Professional Documents
Culture Documents
Câu 6: Một vật dao động điều hòa khi qua vị trí cân bằng thì
A. vận tốc và gia tốc có độ lớn cực đại.
B. vận tốc có độ lớn bằng không, gia tốc có độ lớn cực đại.
C. gia tốc và lực kéo về có độ lớn bằng không.
D. vận tốc và gia tốc có độ lớn bằng không.
CON LẮC LÒ XO
Câu 1: Một con lắc lò xo có độ cứng k treo thẳng đứng, đầu trên cố định, đầu dưới gắn vật có khối lượng m. Gọi
độ dãn của lò xo khi vật ở vị trí cân bằng là Δl. Con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ
là A (A>Δl). Lực đàn hồi nhỏ nhất của lò xo trong quá trình vật dao động là.
A. F = k.Δl B. F = k(A − Δl) C. F = 0 D. F = k.A
Câu 2: Con lắc lò xo dao động điều hòa thì thế năng và động năng của vật dao động
A. biến thiên tuần hoàn với tần số dao động của vật
B. biến thiên điều hòa với chu kỳ gấp đôi chu kỳ dao động của vật
C. biến thiên tuần hòan với tần số gấp đôi tần số dao động của vật
D. biến thiên điều hòa với tần số bằng tần số góc cùa vật dao động
Câu 3: Một con lắc lò xo dao động điều hòa, biết nếu tăng khối lượng của con lắc lên 2 lần thì
A. chu kỳ của con lắc tăng 2 lần. B. chu kỳ của con lắc tăng 2 lần.
C. chu kỳ của con lắc giảm 2 lần. D. chu kỳ của con lắc giảm 2 lần.
Câu 4: Một con lắc lò xo gồm một lò xo khối lượng không đáng kể, độ cứng k, một đầu cố định và một đầu gắn
với một viên bi nhỏ khối lượng m. Con lắc này đang dao động điều hòa có cơ năng
A. tỉ lệ với bình phương chu kỳ dao động. B. tỉ lệ nghịch với khối lượng m của viên bi.
C. tỉ lệ với bình phương biên độ dao động. D. tỉ lệ nghịch với độ cứng k của lò xo.
Câu 5: Chu kì dao động điều hoà của con lắc lò xo phụ thuộc vào
A. cách kích thích dao động. B. cấu tạo của con lắc.
C. pha ban đầu của con lắc. D. biên độ dao động.
Câu 6: Một con lắc lò xo dao động với phương trình x = Acost và có cơ năng là W. Thế năng của vật vào thời
điểm t là
W W
A. Wt = Wcos2t B. Wt = Wsin2t C. Wt = cost D. Wt = sint
2 4
SÓNG CƠ
Câu 1: Khi nói về sóng cơ học, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Sóng cơ học lan truyền trong nước là sóng ngang.
B. Sóng cơ học là sự lan truyền phần tử vật chất từ nơi này đến nơi khác.
C. Sóng cơ học truyền được trong tất cả các môi trường rắn, lỏng, khí và chân không.
D. Sóng âm truyền trong không khí là sóng dọc.
Câu 2: Chọn nhận xét sai về quá trình truyền sóng.
A. Quá trình truyền sóng là quá trình lan truyền pha dao động trong môi trường vật chất theo thời gian.
B. Quá trình truyền sóng là quá trình truyền năng lượng dao động từ điểm này sang điểm lân cận trong môi
trường vật chất theo thời gian.
C. Quá trình truyền sóng là quá trình lan truyền trạng thái dao động từ điểm này sang điểm lân cận trong môi
trường vật chất theo thời gian.
D. Quá trình truyền sóng là quá trình truyền phần tử vật chất từ điểm này sang điểm lân cận trong môi trường
vật chất theo thời gian.
Câu 3: Một sóng cơ có tần số xác định truyền lần lượt trong nhôm, nước, không khí với tốc độ tương ứng là v1,
v2, v3 thì
A. v3 > v2 > v1. B. v1 > v3 > v2 . C. v2 > v1 > v3. D. v1 > v2 > v3.
Câu 4: Khi sóng âm truyền từ môi trường không khí vào môi trường nước thì
A. chu kỳ của nó không thay đổi. B. bước sóng của nó không thay đổi.
C. bước sóng của nó giảm D. vận tốc của nó không thay đổi.
Câu 5: Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm
A. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
B. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó ngược pha.
C. gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
D. gần nhau nhất mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
GIAO THOA
Câu 1. Để khảo sát giao thoa sóng cơ trên mặt nước nằm ngang hai nguồn kết hợp S1 và S2. Hai nguồn này dao
động điều hòa theo phương thẳng đứng, cùng pha. Xem biên độ sóng không thay đổi trong quá trình truyền
sóng. Các điểm thuộc mặt nước và nằm trên đường trung trực của đoạn S1S2 sẽ
A. dao động với biên độ bằng nửa biên độ cực đại.
B. dao động với biên độ cực tiểu.
C. dao động với biên độ cực đại.
D. không dao động.
Câu 2: Trong thí nghiệm về giao thoa sóng nước với hai nguồn kết hợp A và B, điểm dao động mạnh và điểm
dao động yếu nằm trên đường nối hai tâm sóng và gần nhau nhất cách nhau:
A. Bằng một phần tư bước sóng B. Bằng một nửa bước sóng
C. Bằng một bước sóng D. Bằng hai lần bước song
Câu 3: Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước, khoảng cách giữa ba cực đại liên tiếp nằm trên đường
nối tâm sóng
A. bằng hai lần bước sóng B. bằng một nửa bước sóng
C. bằng một phần tư bước sóng D. bằng một bước sóng
Câu 4: Trong quá trình truyền sóng, những điểm cách nhau bằng một số bán nguyên lần bước sóng sẽ có độ lệch
pha bằng
A. (2k + 1)π B. 2kπ C. (2k + 1)π/2 D. (2k + 1)π/4
Câu 5. Ở mặt nước có hai nguồn sóng dao động theo phương vuông góc với mặt nước, có cùng phương trình u
= Acos(t). Trong miền gặp nhau của hai sóng, những điểm mà ở đó các phần tử nước dao động với biên độ cực
tiểu sẽ có hiệu đường đi của sóng từ hai nguồn đến đó bằng
A. một số nguyên lần bước sóng. B. một số lẻ lần nửa bước sóng.
C. một số nguyên lần nửa bước sóng. D. một số lẻ lần bước sóng.
SÓNG DỪNG
Câu 1: Sóng truyền trên một sợi dây có một đầu cố định, một đầu tự do. Muốn có sóng dừng trên dây thì chiều
dài của sợi dây phải bằng
A. một số lẻ lần nửa bước sóng. B. một số chẵn lần một phần tư bước sóng.
C. một số nguyên lần bước sóng. D. một số lẻ lần một phần tư bước sóng.
Câu 2: Sóng dừng là sóng
A. không lan truyền nữa do bị vật cản.
B. được tạo thành giữa hai điểm cố định trong một môi trường.
C. được tạo thành do sự giao thoa giữa sóng tới và sóng phản xạ.
D. trên dây mà hai đầu dây được giữ cố định.
Câu 3: Sóng dừng tạo ra trên dây đàn hồi cố định khi:
A. Chiều dài dây bằng một phần tư bước sóng.
B. Bước sóng gấp đôi chiều dài dây.
C. Chiều dài dây bằng bội số nguyên lần của nửa bước sóng.
D. Bước sóng bằng bội số lẻ của chiều dài dây.
SÓNG ÂM
Câu 5: Gọi là độ lệch pha của điện áp hai đầu một đoạn mạch không phân nhánh đối với cường độ dòng điện
qua mạch. Nếu − 0 thì đoạn mạch đó
2
A. gồm một cuộn cảm thuần L nối tiếp với tụ điện C.
B. gồm một điện trở thuần R nối tiếp với tụ điện
C. chỉ có tụ điện có điện dung C.
D. chỉ có cuộn dây không thuần cảm.
Câu 6: Trong đoạn mạch RLC, mắc nối tiếp đang xảy ra hiện tượng cộng hưởng. Tăng dần tần số dòng điện và
giữ nguyên các thông số của mạch, kết luận nào sau đây là không đúng?
A. Hệ số công suất của mạch giảm.
B. Cường độ hiệu dụng của dòng điện giảm.
C. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện tăng.
D. Điện áp hiệu dụng trên điện trở giảm.
Câu 5 : Mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp đang có tính cảm kháng, khi tăng tần số của dòng điện xoay
chiều thì hệ số công suất của mạch
A. không thay đổi. B. tăng. C. giảm. D. tăng rồi giảm.
Câu 1: Roto của một máy phát điện xoay chiều một pha là phần cảm có p cặp cực từ, quay với tốc độ n (vòng/giây).
Tần số dòng điện do máy phát ra được tính bằng biểu thức
np 60n 60 p
A. f = . B. f = . C. f = . D. f = np.
60 p n
Câu 2: Phần ứng trong máy phát điện một pha là phần
A. phần tạo ra dòng điện. B. phần tạo ra từ trường.
C. phần được chọn đứng yên (stato) D. phần quay quanh trục máy (rôto)
Câu 4: Chọn câu đúng trong các câu sau khi nói về máy phát điện.
A. Nam châm là roto. B. Cuộn dây là stato. C. Nam châm là phần cảm. D. Roto là phần ứng.
CHUYÊN ĐỀ
Câu 2: Cho mạch điện LRC nối tiếp theo thứ tự trên. Biết R là biến trở, cuộn dây thuần cảm có L = 4/(H), tụ có
điện dung C = 10-4/(F). Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều ổn định có biểu thức: u =
U0.cos100t (V). Để hiệu điện thế uRL lệch pha /2 so với uRC thì R bằng
A. R = 300. B. R = 100. C. R = 100 2 . D. R = 200
Câu 1: Đoạn mạch xoay chiều gồm một cuộn dây thuần cảm L không đổi ghép nối tiếp với một biến trở. Điện áp
ở hai đầu đoạn mạch là u = 200cos(t) V. Khi biến trở có hai giá trị là 25 và 16 thì công suất đoạn mạch có
giá trị bằng nhau. Thay đổi R thì công suất cực đại của đoạn mạch bằng
A. 200 W. B. 720 W. C. 360 W. D. 500 W.
Câu 2: Trên đoạn mạch xoay chiều không phân nhánh có bốn điểm theo đúng thứ tự A, M, N và B. Giữa hai điểm
A và M chỉ có điện trở thuần, giữa hai điểm M và N chỉ có cuộn dây, giữa 2 điểm N và B chỉ có tụ điện. Đặt vào
hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều 175V – 50 Hz thì điện áp hiệu dụng trên đoạn AM là 25V, trên đoạn
MN là 25V và trên đoạn NB là 175V. Hệ số công suất của toàn mạch là
A. 1/5 B. 5/7 C. 1/7 D. 7/25
10−3
Câu 3: Cho mạch điện xoay chiều gồm biến trở R nối tiếp với tụ điện C= F và cuộn dây có: r = 30;
6
1
L= H ;uAB = 160cos100t (V). Giá trị của biến trở R để công suất tỏa nhiệt trên R đạt giá trị cực đại , tính giá
5
trị công suất cực đại đó?
A. R=10, Pmax = 160W B. R=10, Pmax = 80W
C. R=50, Pmax = 80W D. R=50, Pmax = 45W
Câu 4: Cho mạch điện như hình vẽ. Biết cuộn dây có L = 1,4/π (H), r = 30 Ω; tụ
điện có C = 31,8 (µF); R thay đổi được. Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là u
=100 2cos100πt V. Giá trị của R để công suất tiêu thụ của mạch đạt cực đại và
giá trị cực đại đó là
A. 20 Ω, 120W. B. 10 Ω, 125W. C. 10 Ω, 250W. D. 20 Ω, 125W.
Câu 5: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi vào hai đầu đoạn mạch gồm biến trở R
mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C. Gọi điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện, giữa hai đầu biến trở và hệ
số công suất của đoạn mạch khi biến trở có giá trị R1 lần lượt là UC1, UR1 và cosφ1; khi biến trở có giá trị R2 thì
các giá trị tương ứng nói trên là UC2, UR2 và cosφ2. Biết UC1 = 2UC2, UR2 = 2UR1. Giá trị của cosφ1 và cosφ2 là
1 1 1 2
A. cos1 = , cos2 = B. cos1 = , cos2 =
5 3 3 5
1 2 1 1
C. cos1 = , cos2 = D. cos1 = , cos2 =
5 5 2 2 2