You are on page 1of 13

TRƯỜNG THPT PHÚ BÀI ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ 1

MÔN VẬT LÍ 12 – NĂM HỌC 2021-2022

Câu 1.1:Dao động điều hoà là


A. Chuyển động có giới hạn được lặp đi lặp lại nhiều lần quanh một vị trí cân bằng.
B. Dao động mà trạng thái chuyển động của vật được lặp lại như cũ sau những khoảng thời gian bằng nhau.
C. Dao động điều hoà là dao động được mô tả bằng định luật hình sin hoặc cosin.
D. Dao động tuân theo định luật hình tan hoặc cotan.
Câu 1.2:Một vật dao động điều hòa theo phương trình . Đại lượng x được gọi là:
A.tần số dao động B.chu kì dao động C.li độ dao động D.biên độ dao động
Câu 1.3: Một vật dao động điều hòa với phương trình: x = Acos (t + 0,5π) cm. Đại lượng (t + 0,5π) được gọi
là:
A. pha dao động B. tần số. C. pha dao động ở thời điểm t D. chu kì
Câu 1.4:Một vật dao động điều hòa theo phương trình . Đại lượng A được gọi là:
A.tần số dao động B. pha dao động C.li độ dao động D.biên độ dao động
Câu 2.1 : Trong dao động điều hoà, vận tốc biến đổi điều hoà
A. Cùng pha so với li độ. B. Ngược pha so với li độ.
C. Sớm pha /2 so với li độ. D. Trễ pha /2 so với li độ.
Câu 2.2 : Nói về một chất điểm dao động điều hòa, phát biểu nào dưới đây đúng?
A.Ở vị trí biên, chất điểm có vận tốc bằng không và gia tốc bằng không.
B.Ở vị trí cân bằng, chất điểm có vận tốc bằng không và gia tốc cực đại.
C.Ở vị trí cân bằng, chất điểm có độ lớn vận tốc cực đại và gia tốc bằng 0
D.Ở vị trí biên, chất điểm có độ lớn vận tốc cực đại và gia tốc cực đại.
Câu 2.3: Gia tốc của một chất điểm dao động điều hoà biến thiên
A. khác tần số và cùng pha với li độ B. cùng tần sốvà cùng pha với li độ
C. cùng tần số và ngược pha với li độ D. khác tần số và ngược pha với li độ
Câu 2.4: Một chất điểm dao động điều hoà trêntrục Ox. Khi đi từ vị trí biên về vị trí cân bằng thì:
A. vận tốc của chất điểm giảm dần B. độ lớn vận tốc của chất điểm giảm
C. độ lớn gia tốc của chất điểm giảm D. độ lớn li độ của chất điểm tăng
Câu 3.1: Một con lắc lò xo có độ cứng k, khối lượng vật nhỏ là m dao động điều hòa. Thế năng của con lắc
là:
1 1 1 1
2 kx2 B. 2 kA2 C. 2 mx2 D. 2 2x2
A.
Câu 3.2: Một chất điểm có khối lượng m đang dao động điều hòa. Khi chất điểm có vận tốc v thì động năng
của nó là

A. . B. . C. . D. .
Câu 3.3: Một con lắc lò xo gồm lò xo khôi lượng không đáng kể, độ cứng k và một hòn bi khối lượng m gắn
vào đầu lò xo, đầu kia của lò xo được gắn vào một điểm cố định. Kích thích cho con lắc dao động điều hoà
theo phương thẳng đứng. Chu kì dao động của con lắc là
m 1 k 1 m k
A. T = 2π k . B. T = 2 π m . C. T = 2 π k . D. T = 2π m .
Câu 3.4:Một con lắc lò xo gồm lò xo khôi lượng không đáng kể, độ cứng k và một hòn bi khối lượng m gắn
vào đầu lò xo, đầu kia của lò xo được gắn vào một điểm cố định. Kích thích cho con lắc dao động điều hoà
theo phương thẳng đứng. Tần số dao động của con lắc là
m 1 k 1 m k
A. f = 2π k . B. f = 2 π m . C. f = 2 π k . D. f = 2π m .

1
CO HAI DAP AN Câu 4.1: Trong các phương trình sau, phương trình nào biểu thị cho dao động điều hòa ?
A. x = 5cos  t + t (cm). B. x = 3tsin(100  t +  /6) (cm).
C. x = 2sin (2  t +  /6) (cm).
2
D. x = 3sin5  t (cm).
Câu 4.2: Một vật dao động điều hòa theo một trục cố định (mốc thế năng ở vị trí cân bằng) thì:
A. Động năng của vật cực đại khi vật ở vị trí biên.
B. Động năng của vật cực đại khi gia tốc của vật có độ lớn cực đại.
C. Khi vật ở vị trí cân bằng thì thế năng của vật bằng cơ năng.
D. Khi vật đi từ vị trí biên về vị trí cân bằng thì vận tốc và gia tốc của vật luôn cùng dấu.
Câu 4.3: Phát biểu nào sau đây về động năng và thế năng trong dao động điều hoà là sai?
A. Thế năng đạt giá trị cực tiểu khi gia tốc của vật có độ lớn cực tiểu.
B. Động năng đạt giá trị cực đại khi vật chuyển động qua vị trí cân bằng.
C. Thế năng đạt giá trị cực đại khi tốc độ của vật đạt giá trị cực đại.
D. Động năng đạt giá trị cực tiểu khi vật ở biên.
Câu 4.4: Cơ năng của một vật dao động điều hòa
A. bằng động năng của vật khi vật ở biên dương.
B. bằng động năng của vật khi vật ở biên âm.
C. bằng động năng của vật khi vật tới vị trí cân bằng.
D. bằng nửa động năng khi vật ở biên.
Câu 5.1: Công thức nào sau đây là công thức tính chu kì con lắc đơn:

√ √
l 1 l g 1 g
g 2 g
A. T = 2  B.T = C. T = 2  l D. T = 2 l
Câu 5.2: Công thức nào sau đây là công thức tính tần số con lắc đơn:

√ √
l 1 l g 1 g
2 g
A. f = 2  g B. f = C. f = 2  l D. f = 2 l
Câu 6.1: Một con lắc đơn có chiều dài dây treo 1m dao động với biên độ góc nhỏ có chu kì 2s. Cho  =
3,14. Cho con lắc dao động tại nơi có gia tốc trọng trường là
A. 9,7m/s2. B. 10m/s2. C. 9,86m/s2. D. 10,27m/s2.
Câu 6.2: Con lắc đơn dao động điều hào với chu kì 1s tại nơi có gia tốc trọng trường g = 9,8m/s 2, chiều dài
của con lắc là
A. 24,8m. B. 24,8cm. C. 1,56m. D. 2,45m.
Câu 6.3:Cho con lắc đơn có chiều dài l = 1m dao động tại nơi có gia tốc trọng trường g =  (m/s2). Chu kì
2

dao động nhỏ của con lắc là


A. 2s. B. 4s. C. 1s. D. 6,28s.
Câu 6.4: Tại cùng một vị trí địa lý, nếu thay đổi chiều dài con lắc sao cho chu kỳ dao động điều hòa của nó
giảm đi 2 lần. Khi đó chiều dài của con lắc đã được
A. tăng lên 4 lần B. giảm đi 4 lần C. tăng lên 2 lần D. giảm đi 2 lần
Câu 7.1: Nhận xét nào sau đây về dao động tắt dần là đúng?
A. Có tần số và biên độ giảm dần theo thời gian.
B. Môi trường càng nhớt thì dao động tắt dần càng nhanh.
C. Có năng lượng dao động luôn không đổi theo thời gian.
D. Biên độ không đổi nhưng tốc độ dao động thì giảm dần.
Câu 7.2: Nhận xét nào sau đây là không đúng ?
A.Dao động duy trì có chu kì bằng chu kì dao động riêng của con lắc.
B. Dao động tắt dần càng nhanh nếu lực cản của môi trường càng lớn.
C. Biên độ dao động cưỡng bức không phụ thuộcvào tần số lực cưỡng bức.
D. Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức.
TRUNG 7.4 Câu 7.3: Chọn câu sai khi nói về dao động cưỡng bức
A. Tần số dao động bằng tần số của ngoại lực
2
B. Biên độ dao động phụ thuộc vào tần số của ngoại lực
C. Dao động theo quy luật hàm sin của thời gian
D. Tần số ngoại lực tăng thì biên độ dao động tăng
Câu 7.4: Chọn câu sai khi nói về dao động cưỡng bức
A. Tần số dao động bằng tần số của ngoại lực
B. Biên độ dao động phụ thuộc vào tần số của ngoại lực
C. Dao động theo quy luật hàm sin của thời gian
D. Tần số ngoại lực tăng thì biên độ dao động tăng
Câu 8.1: Biên độ của dao động tổng hợp hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có pha vuông góc
nhau là?
A  A1  A2 A  A1  A2 A  A12  A22 A  A12  A22
A. B. C. D.
Câu 8.2: Cho 2 dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình
x1  A1cos  t  1   cm  ; x 2  A2cos t   2   cm 
. Biên độ dao động tổng hợp có giá trị thỏa mãn
A   A1  A2  A   A1  A2  / 2
A. B.
2 A1  A2 A  A2  A   A1  A2 
C. D. 1
Câu 8.3: Cho 2 dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình
x1  A1cos  t  1   cm  ; x 2  A2cos t   2   cm 
; Biên độ dao động tông hợp có giá nhỏ nhất khi:
A. Hai dao động ngược pha B. Hai dao động cùng pha
C. Hai dao động vuông pha D. Hai dao động lệch pha 120
Câu 8.4: Độ lệch pha của hai dao động điều hòa cung phương, cùng tần số và ngược pha nhau là

A. (với k = 0, ±1, ±2, …) B. (2k +1) π (với k = 0, ±1, ±2, …)


C. 2kπ (với k = 0, ±1, ±2, …) D. kπ (với k = 0, ±1, ±2, …)
Câu 9.1: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số, cùng vị trí cân bằng.
Hai dao động này có biên độ lần lượt bằng 4 cm và 12 cm. Biên độ dao động của vật có thể là
A. 18 cm. B. 4 cm. C. 3 cm. D. 9 cm.
Câu 9.2:Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số, cùng vị trí cân bằng.
Hai dao động này có biên độ lần lượt bằng 4 cm và 3 cm. Khi hai dao động thành phần vuông pha với nhau
thì biên độ dao động của vật có thể là
A.5 cm. B. 4 cm. C. 3 cm. D. 6 cm.
Câu 9.3:Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số, cùng vị trí cân bằng.
Hai dao động này có biên độ lần lượt bằng 4 cm và 3 cm. Khi hai dao động thành phần cùng pha với nhau thì
biên độ dao động của vật có thể là
A. 5 cm. B. 4 cm. C.7 cm. D. 6 cm.
Câu 9.4:Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số, cùng vị trí cân bằng.
Hai dao động này có biên độ lần lượt bằng 4 cm và 3 cm. Khi hai dao động thành phần ngược pha với nhau
thì biên độ dao động của vật có thể là
A. 2 cm. B. 1 cm. C. 4 cm. D. 3 cm.
Câu 10.1: Chọn phát biểu sai khi nói về bước sóng ?
A. Bước sóng là quãng đường sóng truyền đi trong 1 chu kì.
B. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên phương truyền sóng dao động cùng pha.
C. Trên phương truyền sóng, các điểm cách nhau một số nguyên lần bước sóng thì dao động cùng pha.
D. Bước sóng là quãng đường sóng truyền đi trong 1 giây
Câu 10.2:Trong sóng cơ, tốc độ truyền sóng là
A. tốc độ lan truyền dao động trong môi trường truyền sóng.
B. tốc độ cực tiểu của các phần tử môi trường truyền sóng.
C. tốc độ chuyển động của các phần tử môi trường truyền sóng.
D. tốc độ cực đại của các phần tử môi trường truyền sóng.
Câu 10.3: Trong sự truyền sóng cơ, sóng dọc không truyền được trong
3
A. chất rắn B. chất lỏng C. chất khí D. chân không
Câu 10.4: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sóng cơ?
A. Sóng cơ truyền trong chất lỏng luôn là sóng ngang.
B. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm
đó cùng pha.
C. Sóng cơ truyền trong chất rắn luôn là sóng dọc.
D. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao
động tại hai điểm đó cùng pha.
Câu 11.1: Một sóng lan truyền với vận tốc 100m/s và tần số là 50Hz. Giá trị của bước sóng là
A. 2m. B. 10000cm. C. 0,5m. D. 4cm.
Câu 11.2: Một sóng truyền trên sợi dây đàn hồi rất dài với tần số 500Hz, bước sóng là 80cm. Vận tốc truyền
sóng trên dây là
A. 400cm/s B. 16m/s C. 6,25m/s D. 400m/s
Câu 11.3: Một sóng ngang truyền trên sợi dây đàn hồi rất dài với vận tốc sóng v = 20 cm/s, tần số dao động
0,1 Hz. Giá trị của bước sóng là
A. 1m. B. 1,5m. C. 2m. D. 0,5m.
Câu 11.4: Một sóng lan truyền với vận tốc 200m/s có bước sóng 4m. Tần số của sóng là
A. f = 50Hz. B. f = 0,02Hz. C. f = 800Hz. D. f = 5Hz.
Câu 12.1: Điền vào từ còn thiếu: Hai nguồn sóng kết hợp là hai nguồn dao động cùng phương, cùng…..
A. biên độ nhưng khác tần số.
B. pha ban đầu nhưng khác tần số.
C. tần số và có hiệu số pha không đổi theo thời gian.
D. biên độ và có hiệu số pha thay đổi theo thời gian.
Câu 12.2:Hai sóng kết hợp là hai sóng có:
A. có tổng số pha không đổi theo thời gian
B. lệch phương với nhau một góc không đổi.
C. có cùng biên độ
D. cùng tần số, cùng phương và có hiệu số pha không đổi theo thời gian
Câu 12.3:Tại S1, S2 trên mặt nước ta tạo ra hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số và cùng pha: u 1
= Acos(ωt) và u2 = Acos(ωt). Sóng truyền đi với bước sóng λ. M là một điểm trên mặt nước dao động cực
đại có hiệu khoảng cách đến hai nguồn thỏa mãn hệ thức nào sau đây:
A. d1 – d2 = k λ B. d1 – d2 = (k + ½)λ. C. d1 – d2 = k λ/2 D. d1 – d2 = 2k λ
Câu 12.4:Tại S1, S2 trên mặt nước ta tạo ra hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số và cùng pha: u 1
= Acos(ωt) và u2 = Acos(ωt). Sóng truyền đi với bước sóng λ. M là một điểm trên mặt nước dao động cực
tiểu có hiệu khoảng cách đến hai nguồn thỏa mãn hệ thức nào sau đây:
A. d1 – d2 = k λ B. d1 – d2 = (k + ½)λ. C. d1 – d2 = k λ/2 D. d1 – d2 = 2k λ
Câu 13.1: Trong hiện tượng giao thoa sóng cơ, 2 nguồn kết hợp A và B dao động cùng phương, cùng tần số,
cùng pha. Số vân cực đại giao thoa thuộc khoảng AB là
A. số lẻ. B. số chẵn hay lẻ tuỳ thuộc khoảng cách AB.
C. số chẵn hay lẻ tuỳ thuộc tần số nguồn. D. số chẵn.
Câu 13.2: Trong hiện tượng giao thoa sóng cơ, 2 nguồn kết hợp A và B dao động cùng phương, cùng tần số,
cùng pha. Số vân cực tiểu giao thoa thuộc khoảng AB là
A. số lẻ. B. số chẵn hay lẻ tuỳ thuộc khoảng cách AB.
C. số chẵn hay lẻ tuỳ thuộc tần số nguồn. D. số chẵn.
Câu 13.3: Tại hai điểm A và B trên mặt nước nằm ngang có hai nguồn sóng kết hợp dao động đồng pha theo
phương thẳng đứng. Xét điểm M trên mặt nước, cách đều hai điểm A và B, biên độ dao động do hai nguồn
này gây ra tại M đều là a, biên độ dao động tổng hợp tại M là
A. 0,5a B. a C. 0 D. 2a
Câu 13.4: Tại hai điểm A và B trên mặt nước nằm ngang có hai nguồn sóng kết hợp dao động đồng pha theo
phương thẳng đứng. Xét điểm N trên mặt nước đang đứng yên không dao động thì biên độ tại điểm N là
A. 0,5a B. a C. 0 D. 2a
Câu 14.1:Khi nói về sự phản xạ của sóng cơ trên vật cản tự do, phát biểu nào sau đây đúng?
4
A. Tần số của sóng phản xạ luôn lớn hơn tần số của sóng tới.
B. Sóng phản xạ luôn ngược pha với sóng tới ở điểm phản xạ.
C. Tần số của sóng phản xạ luôn nhỏ hơn tần số của sóng tới.
D. Sóng phản xạ luôn cùng pha với sóng tới ở điểm phản xạ.
Câu 14.2:Khi nói về sự phản xạ của sóng cơ trên vật cản cố định, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tần số của sóng phản xạ luôn lớn hơn tần số của sóng tới.
B. Sóng phản xạ luôn ngược pha với sóng tới ở điểm phản xạ.
C. Tần số của sóng phản xạ luôn nhỏ hơn tần số của sóng tới.
D. Sóng phản xạ luôn cùng pha với sóng tới ở điểm phản xạ.
Câu 14.3: Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng, những điểm không dao động gọi là:
A. bụng sóng. B. nút sóng. C. bó sóng. D. bước sóng.
Câu 14.4: Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng, khoảng cách giữa hai nút liên tiếp hoặc hai bụng
sóng liên tiếp là:
A. bụng sóng. B. nút sóng. C. ½ bước sóng. D. bước sóng.
Câu 15.1: Só ng truyền trên mộ t sợ i dâ y có mộ t đầ u cố định, mộ t đầ u tự do. Muố n có só ng dừ ng trên
dâ y thì chiều dà i củ a sợ i dâ y phả i bằ ng
A. mộ t số lẻ lầ n nử a bướ c só ng. B. mộ t số chẵ n lầ n mộ t phầ n tư bướ c só ng.
C. mộ t số nguyên lầ n bướ c só ng. D. mộ t số lẻ lầ n mộ t phầ n tư bướ c só ng.
Câu 15.2: Só ng truyền trên mộ t sợ i dâ y có hai đầ u cố định. Muố n có só ng dừ ng trên dâ y thì chiều dà i
củ a sợ i dâ y phả i bằ ng
A. mộ t số lẻ lầ n nử a bướ c só ng. B. mộ t số nguyên lầ n bướ c só ng.
C. mộ t số nguyên lầ n nử a bướ c só ng. D. mộ t số lẻ lầ n mộ t phầ n tư bướ c só ng.
Câu 15.3: Khi có só ng dừ ng trên mộ t đoạ n dâ y đà n hồ i vớ i hai điểm A, B trên dâ y là cá c nú t só ng thì
chiều dà i AB sẽ
A. bằ ng mộ t phầ n tư bướ c só ng. B. bằ ng mộ t bướ c só ng.
C. bằ ng mộ t số nguyên lẻ củ a phầ n tư bướ c só ngD. bằ ng số nguyên lầ n nử a bướ c só ng.
Câu 15.4: Hiện tượng gì quan sát được khi trên một sợi dây có sóng dừng?
A. Trên dây có những bụng sóng xen kẽ với nút sóng.
B. Tất cả các phần tử trên dây đều dao động với biên độ cực đại.
C. Tất cả các phần tử trên dây đều chuyển động với cùng vận tốc.
D. Tất cả các phần tử của dây đều đứng yên.
Câu 16.1: Tại một điểm, đại lượng đo bằng lượng năng lượng mà sóng âm truyền qua một đơn vị diện tích
đặt tại điểm đó, vuông góc với phương truyền sóng trong một đơn vị thời gian là
A. cường độ âm B. độ cao của âm. C. độ to của âm. D. mức cường độ âm
Câu 16.2: Khi nói về siêu âm, phát biểu nào sau đây sai?
A. Siêu âm có thể truyền được trong chất rắn. B. Siêu âm có tần số lớn hơn 20 KHz.
C. Siêu âm có thể truyền được trong chân không. D. Siêu âm có thể bị phản xạ khi gặp vật cản.
Câu 16.3: Âm sắc là một đặc trưng sinh lí của âm gắn liền với
A. mức cường độ âm. B. cường độ âm.
C. đồ thị dao động âm. D. tần số âm.
Câu 16.4: Hai âm cùng độ cao là hai âm có cùng
A. biên độ. B. cường độ âm. C. mức cường độ âm. D. tần số.
Câu 17.1: Cho biết biểu thức của dòng điện tức thời là i = I cos(ωt +φ). Cường độ cực đại có giá trị là
I
A. I B. 2I C. 2 D. I

Câu 17.2: Cho biết biểu thức của cường độ dòng điện xoay chiều là i = I 0cos(ωt +φ). Cường độ cực đại của
dòng điện xoay chiều đó là
I0
A. I0 B. 2I0 C. 2 D. I0

Câu 17.3: Cho biết biểu thức của điện áp tức thời là u = U. cos(ωt +φ). Điện áp cực đại có giá trị là

5
A. U. B. U C. U/ D. U/2
Câu 17.4: Cho biết biểu thức của điện áp tức thời là u = U0cos(ωt +φ). Điện áp cực đại có giá trị là
A. U0 B. U0 C. U/ D. U/2
Câu 18.1: Cho biết biểu thức của điện áp tức thời là u = U0Cos(ωt +φ). Điện áp hiệu dụng có giá trị là
A. U0. B. U0 C. U0/ D. U0/2

Câu 18.2: Cường độ hiệu dụng của dòng điện xoay chiều :
A. Có giá trị thay đổi theo thời gian
B. Có giá trị bằng cường độ dòng điện cực đại nhân √ 2
C. Có giá trị bằng cường độ dòng điện cực đại chia cho √ 2
D. Các câu trên đều sai
Câu 18.3: Điện áp hiệu dụng của dòng điện xoay chiều :
A. Có giá trị thay đổi theo thời gian
B. Có giá trị bằng điện áp cực đại nhân √ 2
C. Có giá trị bằng điện áp cực đại chia cho √ 2
D. Các câu trên đều sai
Câu 18.4: Với dòng điện xoay chiều, cường độ hiệu dụng I liên hệ với cường độ cực đại I 0 theo công thức
nào ?
I0 I I0 I0
A. I = 2 B. I0 = √ 2 C. I = √ 2 I = √3
Câu 19.1: Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện thì
A. cường độ dòng điện trong đoạn mạch trễ pha π/2 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
B. dòng điện xoay chiều không thể tồn tại trong đoạn mạch.
C. tần số của dòng điện trong đoạn mạch khác tần số của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
D. cường độ dòng điện trong đoạn mạch sớm pha π /2 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
Câu 19.2: Trong một đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện thì hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch
π π
A. sớm pha 2 so với cường độ dòng điện. B. trễ pha 4 so với cường độ dòng điện.
π π
C. trễ pha 2 so với cường độ dòng điện. D. sớm pha 4 so với cường độ dòng điện.
Câu 19.3: Đối với mạch điện xoay chiều chỉ chứa cuộn cảm thuần, cường độ dòng điện tức thời qua mạch
A. trể pha một góc so với điện áp tức thời hai đầu mạch.

B. trễ pha một góc so với điện áp tức thời hai đầu mạch.
C. sớm pha một góc so với điện áp tức thời hai đầu mạch.

D. sớm pha một góc so với điện áp tức thời hai đầu mạch.
Câu 19.4: Trong một đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn cảm thuần thì hiệu điện thế ở hai đầu đoạn
mạch
π π
A. sớm pha 2 so với cường độ dòng điện. B. trễ pha 4 so với cường độ dòng điện.
π π
C. trễ pha 2 so với cường độ dòng điện. D. sớm pha 4 so với cường độ dòng điện.
Câu 20.1: Dòng điện xoay chiều trong đoạn mạch chỉ có điện trở thuần:
A. cùng tần số với điện áp ở hai đầu đoạn mạch và có pha ban đầu luôn bằng 0.
B. cùng tần số và cùng pha với điện áp ở hai đầu đoạn mạch.
6

C. luôn lệch pha 2 so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch.
D. có giá trị hiệu dụng tỉ lệ thuận với điện trở của mạch.
Câu 20.2: Cho dòng điện xoay chiều hình sin qua mạch điện chỉ có điện trở thuần thì điện áp tức thời hai
đầu mạch biến thiên điều hòa

A. lệch pha so với dòng điện một góc . B. nhanh pha đối với dòng điện.
C. chậm pha đối với dòng điện. D. cùng pha đối với dòng điện.
Câu 20.3: Khi đặt vào hai đầu một ống dây có điện trở thuần không đáng kể một hiệu điện thế xoay chiều
hình sin thì cường độ dòng điện tức thời i qua ống dây :
π π
A. Nhanh pha 2 đối với u B. cùng pha đối với u C. trễ pha 2 đối với u
D. Lệch pha
Câu 20.4. So với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch, dòng điện xoay chiều chạy qua đoạn mạch chỉ có tụ điện
biến đổi điều hoà
π π
A. sớm pha hơn một góc 2 . B. trễ pha hơn một góc 2 .
π π
C. sớm pha hơn một góc 4 . D. trễ pha hơn một góc 4 .
Câu 21.1: Đặt vào hai đầu đoạn mạch chỉ chứa điện trở R biểu thức cường độ tức thời i = I0coswt. Điện áp
hiệu dụng hai đầu đoạn mạch là
A. R=UI. B. I=UR. C. . D. U=IR
Câu 21.2: Đặt điện áp xoay chiều (U > 0, ω> 0) vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự
cảm L. Cường độ dòng điện hiệu dụng chạy qua cuộn cảm là
U √2 U
A. I = B. I = C. I = U√ 2.ωL D. I = U.ωL
ωL ωL

Câu 21.3: Đặt điện áp xoay chiều (U > 0, ω> 0) vào hai đầu tụ điện C; cường độ dòng
điện hiệu dụng chạy qua tụ điện là
U √2 U
A. I = B. I = C. I = U√ 2.ωC D. I = U.ωC
ωC ωC

Câu 22.1: Công thức tính tổng trở của đoạn mạch RLC mắc nối tiếp là

A. √
Z= R 2 + ( Z L+ Z C )
2
B. √
Z= R 2− ( Z L + ZC )
2

Z=√ R + ( Z −Z
2 2
C. L C ) D. Z = R + ZL + ZC
Câu 22.2: Cho đoạn mạch gồm điện trở thuần R nối tiếp với tụ điện có điện dung C. Khi dòng điện xoay
chiều có tần số góc ω chạy qua thì tổng trở của đoạn mạch là

A. √ R2 + ( ω C )2. B. R2 +
ωC √
1 2
. ( ) C. √ R2−( ω C )2. D. R2−
1 2
ωC
.
√ ( )
Câu 22.3: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn cảm
thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch
được tính theo công thức là
U √2 U
A. I = B. I =
√R 2+ ( Z L−Z C )2
2
R + ( Z L−Z C )
2


C. I = U√ 2. R + ( Z L −Z C )
2 2
√ 2
D. I = U. R + ( Z L −Z C )
2

7
Câu 22.4: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi và tần số góc thay đổi được vào hai đầu
đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Điều
kiện để có cộng hưởng điện là
1
A. . B.ωL= C. . D. .
ωC
Câu 23.1: Cường độ dòng điện luôn luôn cùng pha hơn hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch khi
A. đoạn mạch có R và L mắc nối tiếp. B. đoạn mạch có R và C mắc nối tiếp.
C. đoạn mạch RLC mắc nối tiếp có cộng hưởng. D. đoạn mạch có L và C mắc nối tiếp.
Câu 23.2: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh một điện áp xoay chiều u = U0cosωt thì dòng điện
trong mạch là i = I0cosωt. Đoạn mạch điện này có
A. ZL < ZC. B. ZL = ZC. C. ZL = R. D. ZL > ZC.

Câu 23.3: Điện áp giữa hai đầu một đoạn mạch RLC nối tiếp cùng pha với dòng điện. Kết luận nào sau đây
là đúng?
A. Tổng trở của mạch bằng √ 2 lần điện trở R của mạch.
B. Hiệu số giữa cảm kháng và dung kháng bằng 0.
C. Cảm kháng bằng 2 lần dung kháng.
D. Tổng trở của mạch bằng 2 lần điện trở R của mạch.
Câu 23.4: Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không đổi và tần số góc  thay đổi vào hai
đầu một đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Khi thay đổi  để công suất của đoạn mạch cực đại thì
2
U
A. công suất cực đại đó bằng B. giá trị tổng trở là ZL  ZC.
R
C. tổng trở của đoạn mạch là 2|Z L −ZC| D. hệ số công suất của đoạn mạch là cosφ=
√2
2
Câu 24.1: Đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C mắc nối tiếp. Điện áp
hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch được cho bởi công thức
A. U = √ U R +U L−U C
❑ ❑

B. U = U 2R + ( U L−U C )
2

U =U ❑R +U L −U C ❑ D. U = U 2 + ( U −U )2
C. R L C

Câu 24.2: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối
tiếp. Biết cảm kháng của cuộn cảm là Z L, dung kháng của tụ điện là Z C. Nếu ZL = ZC thì điện áp giữa hai đầu
đoạn mạch
A. trễ pha 300 so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch.
B. sớm pha 600 so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch.
C. cùng pha với cường độ dòng điện trong đoạn mạch.
D. lệch pha 900 so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch.
Câu 24.3: Mạch điện xoay chiều gồm RLC mắc nối tiếp, có R = 30 Ω, Z C = 20 Ω, ZL = 60 Ω. Tổng trở của
mạch là
A. Z = 50 Ω. B. Z = 70 Ω. C. Z = 110 Ω. D. Z = 2500 Ω.

Câu 24.4: Cho đoạn mạch xoay chiều AB gồm điện trở , tụ điện có điện dung và

cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một điện áp xoay
chiều . Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là
A. 2 A. B. 0,5 A. C. 1 A. D. 1,4 A.
Câu 25.1: Công suất của đoạn mạch xoay chiều được tính bằng công thức nào sau đây?
A. B. C. D.
Câu 25.2: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu một đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R và cuộn cảm
thuần thì cảm kháng của cuộn cảm là ZL. Hệ số công suất của đoạn mạch là
8
R √|R 2−Z 2L| R √ R 2+ Z2L
A. √|R 2−Z 2|
L . B. R . C. R + Z L . √ 2 2
D. R .
Câu 25.3: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn cảm thuần và tụ điện
mắc nối tiếp. Biết cảm kháng và dung kháng của đoạn mạch lần lượt là Z L và ZC. Hệ số công suất của đoạn
mạch là

A. . B. . C. . D. .
Câu 25.4: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn cảm thuần và tụ điện
mắc nối tiếp thì tổng trở của đoạn mạch là Z. Hệ số công suất của đoạn mạch là cosφ. Công thức nào sau đây
đúng?
Z Z R 2R
A. cosφ = R . B. cosφ = 2 R . C. cosφ = Z . D. cosφ = Z .
Câu 26.1: Trong quá trình truyền tải điện năng đi xa, biện pháp tăng hệ số công suất trên đường dây tải điện được áp
dụng với mục đích
A. tăng công suất hao phí trên đường dây truyền tải
B. giảm công suất hao phí trên đường dây truyền tải
C. chọn dây có điện trở suất nhỏ
D. thay đổi điện áp ở đầu đường dây truyền tải.
Câu 26.2: Khi nói về hệ số công suất cosφ của đoạn mạch điện xoay chiều, phát biểu nào sau đây sai?
A. Với đoạn mạch chỉ có tụ điện hoặc chỉ có cuộn cảm thuần thì cosφ = 0.
B. Với đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp đang xảy ra cộng hưởng thì cosφ = 0.
C. Với đoạn mạch chỉ có điện trở thuần thì cosφ = 1.
D. Với đoạn mạch gồm tụ điện và điện trở thuần mắc nối tiếp thì 0 < cosφ < 1.
1 10−4
Câu 26.3: Một mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp. Biết R = 50 , L = 2 π H, C = π F. Tần
số của dòng điện trong mạch là f = 50 Hz. Hệ số công suất của đoạn mạch là
1
A. 0,33 B. 0,5 C. √ 2 D. 1
Câu 26.4: Điện áp hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp là u = 200 √ 2 cos 100 πt− ( π
3 )
(V), cường
độ dòng điện qua đoạn mạch là i = √ 2 cos 100 πt (A). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch bằng
A. 200W. B. 100W. C. 400W. D. 141W

Câu 27.1: Cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp của một máy biến áp lí tưởng có số vòng dây lần lượt là N 1 và N2.
Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U 1 vào hai đầu cuộn sơ cấp thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu
cuộn thứ cấp để hở là U2. Hệ thức đúng là

A. B. C. D.
Câu 27.2: Một máy biến áp lí tưởng có số vòng dây của cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp lần lượt là N 1 và N2.
Nếu máy biến áp này là tăng áp thì
N2 1 N2 N2
<1 N 2= =1 >1
A. N 1 . B.
N1. C. N 1 . D. N 1 .
Câu 27.3: Điều khẳng định nào sau đây là đúng khi nói về máy biến áp?
A. Nếu số vòng dây cuộn sơ cấp lớn hơn số vòng dây cuộn thứ cấp thì gọi là máy hạ áp.
B. Máy biến áp có thể làm thay đổi điện áp của dòng điện không đổi.
C. Máy biến áp có tác dụng làm thay đổi tần số của dòng điện xoay chiều.
D. Nếu số vòng dây cuộn sơ cấp lớn hơn số vòng dây cuộn thứ cấp thì gọi là máy tăng áp.
9
Câu 27.4: Một máy biến áp lí tưởng có số vòng dây của cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp lần lượt là N 1 và N2.
Nếu máy biến áp này là hạ áp thì
N2 1 N2 N2
<1 N 2= =1 >1
A. N 1 . B.
N1. C. N 1 . D. N 1 .
Câu 28.1: Mộ t má y biến á p có số vò ng dâ y củ a cuộ n sơ cấ p lớ n hơn số vò ng dâ y củ a cuộ n thứ cấ p. Má y
biến á p nà y có tá c dụ ng
A. tă ng điện á p và tă ng tầ n số củ a dò ng điện xoay chiều.
B. tă ng điện á p mà khô ng thay đổ i tầ n số củ a dò ng điện xoay chiều.
C. giả m điện á p và giả m tầ n số củ a dò ng điện xoay chiều.
D. giả m điện á p mà khô ng thay đổ i tầ n số củ a dò ng điện xoay chiều
Câu 28.2: Một máy biến áp lí tưởng có cuộn sơ cấp gồm 2400 vòng dây, cuộn thứ cấp gồm 800 vòng dây.
Nối hai đầu cuộn sơ cấp với điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 210 V. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu
cuộn thứ cấp khi biến áp hoạt động không tải là
A. 0 B. 105 V. C. 630 V. D. 70 V.
Câu 28.3: Một máy biến áp có số vòng cuộn sơ cấp là 2200 vòng. Mắc cuộn sơ cấp với mạng điện xoay
chiều 220V – 50Hz, khi đó điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 6V. Số vòng của cuộn thứ
cấp là
A. 85 vòng. B. 60 vòng. C. 42 vòng. D. 30 vòng.
Câu 28.4: Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp và điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn sơ cấp của một
máy biến áp lí tưởng khi không tải lần lượt là 55 V và 220 V. Tỉ số giữa số vòng dây cuộn sơ cấp và số vòng dây
cuộn thứ cấp bằng

A. 2. B. 4. C. . D. 8.
MỨC VẬN DỤNG
Câu 29.1: Một con lắc lò xo dao động dọc theo trục Ox với phương trình: x=10 cos(2t )ư (cm) . Chiều dài quĩ
đạo của con lắc là
A. 10 cm B. 20 cm C. 5 cm D. 40 cm
Câu 29.2: Con lắc lò xo dao động điều hòa với chu kì T = 2s, biên độ A = 3cm. Chọn gốc thời gian lúc quả
cầu qua vị trí cân bằng theo chiều âm. Phương trình dao động :

A. B.

C. D.
Câu 29.3: Con lắc lò xo dao động điều hòa với tần số 5Hz, biên độ A = 5cm. Chọn gốc thời gian lúc quả cầu
có li độ cực đại dương. Phương trình dao động :

A. B.

C. D.
Câu 29.4: Con lắc lò xo gồm m = 300g, k = 30N/m.Khi qua VTCB quả cầu có tốc độ 100cm/s. Chọn gốc
thời gian lúc quả cầu qua vị trí x = 5cm ngược chiều dương. Phương trình dao động :

A. B.

C. D.
Câu 30.1. Một con lắc đơn có chiều dài 121cm, dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường
2
g=10m/s . Lấy . Chu kì dao động của con lắc là:
A. 1s B. 0,5s C. 2,2s D. 2s
10
Câu 30.2. Tại nơi có gia tốc trọng trường 9,8 m/s 2, một con lắc đơn dao động điều hoà với chu kì .
Chiều dài của con lắc đơn đó là
A. 2 mm. B. 2 cm. C. 20 cm. D. 2 m.
Câu 30.3: Hai con lắc đơn có chiều dài lần lượt là và , được treo ở trần một căn phòng, dao động

điều hòa với chu kì tương ứng là 2,0 s và 1,8 s. Tỷ số bằng


A. 0,81. B. 1,11. C. 1,23. D. 0,90.
Câu 30.4. Trong thực hành, để đo gia tốc trọng trường, một học sinh dùng một con lắc đơn có chiều dài
dây treo 80 cm. Khi cho con lắc dao động điều hoà, học sinh này thấy con lắc thực hiện được 20 dao động
toàn phần trong thời gian 36 s. Theo kết quả thí nghiệm trên, gia tốc trọng trường tại nơi học sinh làm thí
nghiệm bằng
2 2 2 2
A. 9,847 m/s . B. 9,874 m/s . C. 9,748 m/s . D. 9,783 m/s .

Câu 31.1. Một vật tham gia đồng thời vào hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số với phương trình
x1 = 5cos (4πt + π/3) cm và x2 = 3cos (4πt + 4π/3) cm. Phương trình dao động tổng hợp của vật là
A. x = 2cos (4πt + π/3) cm. B. x = 6cos (4πt – π/3) cm.
C. x = 8cos (4πt + π/3) cm. D. x = 4cos (4πt – π/3)cm.

Câu 31.2. Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, cùng biên độ và có các pha ban đầu là 3


và 3 . Pha ban đầu của dao động tổng hợp hai dao động trên bằng
  
A. 0  rad 
B. 4  rad  C. 6  rad  D. 12 
rad 
π
πt− )
Câu 31.3: Hai dao động điều hoà cùng phương cùng tần số có phương trình lần lượt là x 1= 5cos( 6 cm;
π
πt− )
x2= 5cos( 2 cm. Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ
A. 5 cm B. 5√ 2 cm C. 5√ 3 cm D. 10cm
Câu 31.4 Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có phương trình dao
 
x 2  5 3 cos  10t   cm 
x  5 cos 10t cm   2
động lần lượt là 1 ; . Biết rằng vật nặng có khối lượng
m  1 kg  ,
xác định năng lượng dao động của vật?
W  0,5  J  W  5J  W  1,5  J  W  0, 05  J 
A. B. C. D.
Câu 32.1: Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng nước, hai nguồn sóng kết hợp dao động cùng pha được
đặt tại A và B cách nhau 18 cm. Sóng truyền trên mặt nước với bước sóng 3,5 cm. Trên đoạn AB, số điểm
mà tại đó phần tử nước dao động với biên độ cực đại là
A. 9. B. 10 C. 12 D. 11
Câu 32.2: Hai điểm A, B trên mặt nước dao động cùng tần số 15Hz, cùng biên độ và cùng pha, vận tốc
truyền sóng trên mặt nước là 22,5cm/s, AB = 9cm. Trên mặt nước quan sát được bao nhiêu gợn lồi trừ A,
B?
A. có 13 gợn lồi. B. có 11 gợn lồi. C. có 10 gợn lồi. D. có 12 gợn lồi.
Câu 32.3: Trong một thí nghiệm về giao thoa song nước, hai nguồn sóng kết hợp được đặt tại A và B dao
động theo phương trình uA = uB = acos25t (a không đổi, t tính bằng s). Trên đoạn thẳng AB, hai điểm có
phần tử nước dao động với biên độ cực đại cách nhau một khoảng ngắn nhất là 2 cm. Tốc độ truyền sóng là

11
A. 25 cm/s. B. 100 cm/s. C. 75 cm/s. D. 50 cm/s.
Câu 32.4: Hai nguồn phát sóng A, B trên mặt chất lỏng dao động theo phương vuông góc với bề mặt chất
lỏng cùng tần số 50Hz và cùng pha ban đầu , coi biên độ sóng không đổi. Trên đoạn thẳng AB thấy hai điểm
cách nhau 9cm dao động với biên độ cực đại . Biết vận tốc trên mặt chất lỏng có giá trị trong khoảng 1,5m/s
<v < 2,25m/s. Vận tốc truyền sóng trên mặt chất lỏng đó là
A. 1,8m/s B. 1,75m/s C. 2m/s D. 2,2m/s
Câu 33.1: Trên một sợi dây dài 1m, hai đầu cố định, có sóng dừng với 2 bụng sóng. Bước sóng của sóng
trên dây là
A. 1 m. B. 2 m. C. 0,5 m. D. 0,25 m.
Câu 33.2: Một sợi dây đàn hồi dài 60 cm, đầu B cố định, đầu A được rung với tần số 50 Hz, trên dây tạo
thành một sóng dừng ổn định với 4 bụng sóng. Vận tốc sóng trên dây là
A. v = 60 cm/s B. v = 75 cm/s C. v = 12 cm/s D. v = 15 m/s.
Câu 33.3: Một nam châm điện dùng dòng điện xoay chiều có tần số 50 Hz được đặt phía trên sợi dây thép
căng ngang có chiều dài 80 cm, hai đầu cố định. Do tác dụng của nam châm điện, dây thép dao động tạo
sóng dừng. Biết vận tốc truyền sóng trên dây thép đó là 40 m/s. Số bụng sóng và nút sóng trên dây là
A. 2 bụng, 3 nút B. 4 bụng, 5 nút C. 2 bụng, 2 nút D. 4 bụng, 4 nút

Câu 33.4: Mộ t sợ i dâ y đà n hồ i dà i 130 cm, có đầ u A cố định, đầ u B tự do dao độ ng vớ i tầ n 100 Hz, tố c


độ truyền só ng trên dâ y là 40 m/s. Trên dâ y có
A. có 6 nú t só ng và 6 bụ ng só ng. B. có 7 nú t só ng và 6 bụ ng só ng,
C. có 7 nú t só ng và 7 bụ ng só ng. D. có 6 nú t só ng và 7 bụ ng só ng.
Câu 34.1: Một mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp có điện trở thuần , cuộn dây thuần cảm

có độ tự cảm và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Mắc vào hai đầu mạch một điện áp
xoay chiều . Để điện áp hai đầu mạch cùng pha với điện áp hai đầu điện trở R thì giá trị
điện dung của tụ điện là

A. . B. . C. . D. .
Câu 34.2: Khi đặt một điện áp u = U 0cos(120πt + π) V vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh thì
điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở, hai đầu cuộn dây và giữa hai bản tụ điện có giá trị lần lượt là 30 V,
120 V và 80 V. Giá trị của U0 bằng
A. 50 V. B. 60 V. C. 50 V. D. 30 V.
Câu 34.3: Cho đoạn mạch RL nối tiếp, điện áp hai đầu đoạn mạch có dạng u =100cos(100πt) V thì biểu thức
dòng điện qua mạch là i = 2cos(100πt - π/6) A . Tìm giá trị của R, L.
A. R = 25 Ω, L = \f(1, H. B. R = 25 Ω, L = \f(, H.
C. R = 20 Ω, L = \f(1, H D. R = 30 Ω, L = \f(, H.
Câu 34.4: Một mạch điện xoay chiều gồm điện trở mắc nối tiếp với cuộn dây thuần cảm có độ

tự cảm . Biểu thức cường độ dòng điện xoay chiều qua mạch có dạng

. Biểu thức điện áp hai đầu mạch là

A. . B. .

C. . D. .
Câu 35: BT tính chu kì con lắc lò xo T = 2 π
m
k √ 12
Câu 35.1: Mộ t con lắ c lò xo nằ m ngang có độ cứ ng k = 100 N/m đượ c gắ n và o vậ t nặ ng có khố i lượ ng
m = 0,1kg. Kích thích cho vậ t dao độ ng điều hò a, xá c định chu kỳ củ a con lắ c lò xo? Lấ y π2 = 10.
A. 0,1s B. 5s C. 0,2s D. 0,3s.
Câu 35.2: Một con lắc lò xo dao động điều hòa với chu kì T = 0,5s, khối lượng của quả nặng là m = 400g.
Lấy , độ cứng của lò xo là
A. 0,156N/m B. 32 N/m C. 64 N/m D. 6400 N/m
2
Câu 36.1: Con lắc đơn dài l = 1m dao động bé ở nơi g = π m/s2. Thời gian để con lắc thực hiện 9 dao động
là:
A. 36s B. 48s C. 15s D. 18s
2
Câu 36.2: Con lắc đơn thực hiện 20 dao động bé trong 36s, g = 10m/s , chiều dài con lắc là:
A. 0,28m B. 0,82m C. 0,63m D. 0,36m
Câu 36.3: Tại một nơi trên mặt đất, con lắc đơn có chiều dài ℓ đang dao động điều hoà với chu kì 2 s.
Khi tăng chiều dài của con lắc thêm 21 cm thì chu kì dao động điều hoà của nó là 2,2 s. Chiều dài ℓ bằng
A. 2,5 m. B. 2 m. C. 1 m. D. 1,5 m.
Câu 36.4: Ở nơi mà con lắ c đơn đếm giâ y (chu kỳ 2s) có độ dà i 1 m, thì con lắ c đơn có độ dà i 3 m sẽ
dao độ ng vớ i chu kỳ là
A. T = 6 s B. T = 4,24 s C. T = 3,46 s D. T = 1,5 s

13

You might also like