You are on page 1of 17

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA KÌ 1 – VẬT LÝ 12 NĂM HỌC: 2022 - 2023

PHẦN I: TRẮC NGHIỆM


Câu 1. Đối với dao động tuần hoàn, khoảng thời gian ngắn nhất sau đó trạng thái dao động lặp lại như
cũ gọi là
A. Chu kì dao động. B. Pha ban đầu. C. Tần số dao động. D. Tần số góc
Câu 2. Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x = 4cosωt (x tính bằng cm). Chất điểm dao
động với biên độ
A. 8 cm. B. 4 cm. C. 2 cm. D. 1 cm.
Câu 3. Một vật nhỏ dao động điều hòa theo một quỹ đạo thẳng dài 12 cm. Dao động này có biên độ là
A. 3 cm. B. 24 cm. C. 6 cm. D. 12 cm.
Biên độ của dao động điều hòa có độ lớn bằng ½ quỹ đạo

Câu 4. Chu kỳ dao động điều hoà của con lắc đơn không phụ thuộc vào
A. khối lượng quả nặng. B. gia tốc trọng trường.
C. chiều dài dây treo. D. vị trí địa lý.
Câu 5. Một vật nhỏ dao động điều hòa trên trục Ox. Trong các đại lượng sau của vật: biên độ, vận tốc,
gia tốc, động năng thì đại lượng không thay đổi theo thời gian là
A. vận tốc B. động năng C. gia tốc D. biên độ
Câu 6. Một vật nhỏ dao động điêu hòa theo phương trình: x=Acos10t (t tính bằng s). Tại t=2s, pha của
dao động là:
A. 5rad B. 10rad C. 40rad D. 20rad.

Câu 7. Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có biên độ là A1 và A2. Biên độ dao động
tổng hợp của hai dao động trên có giá trị lớn nhất là
A. A1 + A2 B. 2A1 C. A2
12
 D. |A1 - A2|
A2
Câu 8. Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có biên độ là A1 và A2. Biên độ dao động
tổng hợp của hai dao động trên có giá trị nho nhất là
A. A1 + A2 B. 2A1 C. A2
12  A2
D. |A1 - A2|
Câu 9. Hai dao động điều hòa: x1 = A1cost và x2 = A2cos(ωt + π/2). Biên độ dao động tổng hợp của hai
động này là
A. A  A1  . B. A = A2
12  A2. C. A = A1 + A2. D. A = A2
12
 A2 .
A2
Câu 10. Trong dao động điều hoà, vận tốc biến đổi
A. Cùng pha với li độ. B. Sớm pha π/2 so với li độ.
C. Ngược pha với li độ. D. Trễ pha π/2 so với li độ.
Câu 11. Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 8cos( 10πt – π/2) cm. Gốc thời gian là lúc
A. Vật ở vị trí biên âm. B. Vật ở vị trí biên dương.
C. Vật qua VTCB theo chiều dương. D. Vật qua VTCB theo chiều âm.
Câu 12. Một vật dao động điều hòa với biên độ A và tần số góc . Công thức tính độ lớn vận tốc cực
đại của vật là
A. vmax  2A B. v  2A C. vmax  A D. vmax  2A
vmax=ωA⇒ω=vmaxA m
Câu 13. Thế năng của một dao động điều hoà có li độ biến thiên với chu kì T thì sẽ
A. Biến đổi theo thời gian dưới hàm bậc nhất.. B. Biến đổi tuần hoàn với chu kỳ T.
C. Không biến đổi theo thời gian. D. Biến đổi tuần hoàn theo thời gian với tần số 2f.
Câu 14. Một con lắc lò xo dao động điều hòa với tần số góc ω. Cơ năng của con lắc là một đại lượng:
A. không thay đổi theo thời gian.
B. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với tần số góc ω
C. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với tần số góc 2ω

D. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với tần số góc
2
Câu 15. Một vật dao động điều hòa đang chuyển động từ vị trí cân bằng đến vị trí biên dương thì:
A. Độ lớn vận tốc và gia tốc cùng tăng. B. Vận tốc ngược chiều với gia tốc.
C. Vận tốc và gia tốc cùng có giá trị âm. D. Độ lớn vận tốc và gia tốc cùng giảm.
Câu 16. Một dao động điều hoà x = Acos( t +  ). Ở thời điểm t = 0 vật có li độ x = A/2 và đi theo
chiều âm của trục toạ độ. Tìm  ?
  5 
A. . B. . C. . D. .
6 2 6 3

Câu 17.Phương trình dao động điều hòa của một chất điểm là x = Acos(ωt + π/2); gốc thời gian được
chọn vào lúc nào?
A. Lúc chất điểm qua vị trí cân bằng theo chiều dương. C. Lúc chất điểm ở vị trí biên x = +A.
B. Lúc chất điểm qua vị trí cân bằng theo chiều âm. D.Lúc chất điểm ở vị trí biên x = -A.
Câu 18. Một vật dao động điều hòa đang chuyển động từ vị trí cân bằng đến vị trí biên âm thì:
A. Độ lớn vận tốc và gia tốc cùng tăng. B. Vận tốc ngược chiều với gia tốc.
C. Vận tốc và gia tốc cùng có giá trị âm. D. Độ lớn vận tốc và gia tốc cùng giảm.
Câu 19. Chu kì dao động điều hoà của con lắc đơn có chiều dài l ở nơi có gia tốc trọng trường g là:
g lg
A. T = 2 1 l 1 g
l B. T = D. T =
C. T = 2
2 g 2 l
Câu 20. Điều kiện dao động điều hoà của con lắc đơn là
A. Bỏ qua ma sát. B. Bỏ qua ma sát và biên độ góc α ≤ 10o.
C. Biên độ góc α ≤ 30o. D. Bỏ qua ma sát và biên độ góc α ≤ 30o.
Câu 21. Khi nói về dao động điều hòa của con lắc lò xo nằm ngang, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Gia tốc của vật dao động điều hòa triệt tiêu khi ở vị trí biên.
B. Vận tốc của vật dao động điều hòa triệt tiêu khi qua vị trí cân bằng.
C. Gia tốc của vật dao động điều hòa có giá trị cực đại ở vị trí cân bằng.
D. Lực đàn hồi tác dụng lên vật dao động điều hòa luôn luôn hướng về vị trí cân bằng.
Câu 22. Một vật dao động điều hòa trên trục Ox quanh vị trí cân bằng 0. Khi nói về gia tốc của vật, phát
biểu nào sau đây sai?
A. Gia tốc có độ lớn tỉ lệ với độ lớn li độ của vật. B. Vectơ gia tốc luôn
cùng hướng với vectơ vận tốc
C. Vectơ gia tốc luôn hướng về vị tri cân bằng. D. Gia tốc luôn ngược dấu với li độ của vật.
Câu 23. Một vật dao động điều hòa thì pha của dao động
A. là hàm bậc nhất của thời gian. B. biến thiên điều hòa theo thời gian.
C. không đổi theo thời gian. D. là hàm bậc hai của thời gian.
Câu 24. Khi nói về dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Dao động của con lắc lò xo luôn là dao động điều hòa.
B. Cơ năng của vật dao động điều hòa không phụ thuộc vào biên độ dao động.
C. Hợp lực tác dụng lên vật dao động điều hòa luôn hướng về vị trí cân bằng.
D. Dao động của con lắc đơn luôn là dao động điều hòa.
Câu 25. Dao động tắt dần
A. có biên độ giảm dần theo thời gian. B. luôn có lợi.
C. có biên độ không đổi theo thời gian. D. luôn có hại.
Câu 26. Một hệ dao động chịu tác dụng của ngoại lực tuần hoàn Fn = F0cos10πt thì xảy ra hiện tượng
cộng hưởng. Tần số dao động riêng của hệ phải là
A. 10π Hz. B. 5π Hz. C. 5 Hz. D. 10 Hz.
 Xảy ra hiện tượng cộng hưởng khi tần số dao động riêng của hệ là tần số ngoại lực => f
= ω/2π = 5(Hz).
Câu 27. Sự cộng hưởng dao động xảy ra khi
A. Hệ dao động chịu tác dụng của ngoại lực lớn.
B. Dao động trong điều kiện không có ma sát.
C. Ngoại lực tác dụng lên hệ dao động biến thiên tuần hoàn.
D. Tần số của lực cưỡng bức bằng tần số dao động riêng.
Câu 28: Dao động duy trì là dao động tắt dần mà người ta đã
A. làm mất lực cản của môi trường đối với vật chuyển động.
B. tác dụng ngoại lực tuần hoàn theo thời gian vào vật.
C. kích thích lại dao động sau khi dao động đã tắt hẳn.
D. dùng một cơ cấu đặc biệt để cung cấp thêm năng lượng sau mỗi chu kì dao động.
Câu 29: Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc
A. pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn tác dụng vào vật.
B. biên độ ngoại lực tuần hoàn tác dụng vào vật.
C. tần số ngoại lực tuần hoàn tác dụng vào vật.
D. lực cản tác dụng lên vật dao động cưỡng bức.
Câu 30. Một vật nhỏ dao động điều hòa theo một trục cố định. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Lực kéo về tác dụng vào vật không đổi.
B. Quỹ đạo chuyển động của vật là một đoạn thẳng.
C. Li độ của vật tỉ lệ với thời gian dao đông.
D. Quỹ đạo chuyển động của vật là một đường hình sin.
Câu 31. Sóng ngang là sóng có phương dao động của các phần tử vật chất
A. trùng với phương truyền sóng.
B. nằm ngang.
C. vuông góc với phương truyền sóng.
D. thẳng đứng.
Câu 32. Khoảng cách giữa hai điểm trên phương truyền sóng gần nhau nhất và dao động cùng pha với
nhau gọi là
A. vận tốc truyền sóng. B. bước sóng.
C. độ lệch pha. D. chu kỳ.
Câu 33. Một sóng cơ hình sin truyền theo trục Ox. Công thức liên hệ giữa tốc độ truyền sóng v, bước
sóng  và chu kì T của sóng là
v v
A.   v.T . B.   v2.T . C.   . D.   .
T2 T
Câu 34. Một sóng cơ truyền dọc theo truc Ox với phương trình u = 2cos(40t – 2x) (mm). Biên độ
của sóng là
A. 40 mm. B. 2 mm. C.  mm. D. 4 mm.
Phương trình sóng có dạng u = acos(ωt − 2πx/λ) => Đồng nhất với phương trình đề bài
cho: Biên độ sóng a = 2 mm
Câu 35. Một sóng cơ có tần số f, chu kì T lan truyền trong môi trường vật chất đàn hồi với tốc độ v, khi
đó bước sóng được tính theo công thức
A. λ = vf. B. λ = v/f. C. λ = v/T. D. λ = T/v.
Câu 36. Sóng dọc là sóng có phương dao động của các phần tử vật chất
A. vuông góc với phương truyền sóng. B. cùng phương với phương truyền sóng.
C. theo phương thẳng đứng. D. theo phương nằm ngang.
Câu 37. Để hai sóng giao thoa được với nhau thì chúng phải có:
A. Cùng phương, cùng tần số, cùng biên độ và cùng pha.
B. Cùng phương, cùng tần số, cùng biên độ và độ lệch pha không đổi theo thời gian.
C. Cùng phương, cùng tần số và cùng pha.
D. Cùng phương, cùng tần số và độ lệch pha không đổi theo thời gian.
Câu 38. Trong hiện tượng giao thoa sóng, với 2 nguồn sóng cùng pha, những điểm trong môi trường
truyền sóng là cực đại giao thoa khi hiệu đường đi của sóng từ hai nguồn kết hợp tới là: (với k  Z )
A. d2 –d1 = k/2 B. d2 – d1 = (2k + 1)/2
C. d2 – d1 = k D. d2 –d1 = (2k + 1)/4
Câu 39. Giao thoa ở mặt nước với hai nguồn sóng kết hợp đặt tại A và B dao động điều hòa cùng pha
theo phương thẳng đứng. Sóng truyền ở mặt nước có bước sóng λ. Cực tiểu giao thoa nằm tại những
điểm có hiệu đường đi của hai sóng từ hai nguồn tớỉ đó bằng
A. 2kλ với k = 0,±l,±2,... B. (2k+ 1)λ với k = 0, ±1, ± 2,...
C. kλ với k = 0, ± 1, ± 2,... D. (k + 0,5)λ với k = 0, ± 1, ± 2,...
Câu 40. Tại hai điểm A và B trên mặt nước nằm ngang có hai nguồn sóng cơ kết hợp, dao động theo
phương thẳng đứng. Có sự giao thoa của hai sóng này trên mặt nước. Tại trung điểm của đoạn AB,
phần tử nước dao động với biên độ cực đại. Hai nguồn sóng đó dao động
A. lệch pha nhau góc /3 B. cùng pha nhau C. ngược pha nhau. D.
lệch pha nhau góc /2
Câu 41. Tại hai điểm A, B trên mặt nước ngang có hai nguồn sóng kết hợp, cùng biên độ, cùng pha,
dao động theo phương thẳng đứng. Coi biên độ sóng lan truyền trên mặt nước không đổi trong quá
trình truyền sóng. Phần tử nước thuộc trung điểm của đoạn AB
A. dao động với biên độ nhỏ hơn biên độ dao động của mỗi nguồn.
B. dao động với biên độ cực đại.
C. không dao động.
D. dao động với biên độ bằng biên độ dao động của mỗi nguồn.
Câu 42. Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước, khoảng cách giữa hai cực đại liên tiếp nằm
trên đường nối hai tâm sóng bằng
A. hai lần bước sóng. B. một bước sóng.
C. một nửa bước sóng. D. một phần tư bước sóng.
Câu 43. Điều kiện để có sóng dừng trên dây khi một đầu dây cố định và đầu còn lại tự do là :
A. l = kλ B. l =k λ/2
C. l = (2k + 1)λ/2 D. l = (2k + 1) λ /4
Câu 44. Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi, khoảng cách giữa một nút sóng và một bụng sóng
liền kề bằng
A. một bước sóng B. một phần tư bước sóng.
C. hai lần bước sóng. D. một nửa bước sóng.
Câu 45. Trên một sợi dây đang có sóng dừng. Sóng truyền trên dây có bước sóng λ. Khoảng cách giữa
hai bụng sóng liên tiếp là

A. . B. λ. C. . D. 2λ.
Câu 46: Một âm có tần số xác định lần lượt truyền trong nhôm, nước, không khí với tốc độ tương ứng
là v1, v2, v.3. Nhận định nào sau đây là đúng
A. v2 > v1 > v.3 B. v1 > v2 > v.3 C. v3 > v2 > v.1 D. v2 > v3 > v.2
Câu 47. Một sóng âm truyền từ không khí vào nước thì
A. tần số và bước sóng đều thay đổi. B. tần số thay đổi, còn
bước sóng không thay đổi.
C. tần số không thay đổi, còn bước sóng thay đổi. D. tần số và bước sóng đều
không thay đổi.
Câu 48. Độ cao của một âm là một đặc trưng sinh lý tương ứng với đặc trưng vật lý nào dưới đây của
âm?
A. Tần số B. Cường độ âm
C. Mức cường độ âm D. Đồ thị dao động
Câu 49. Một vật nhỏ dao động theo phương trình x  5cos(t  0, 5)(cm) . Pha ban đầu của dao động là
A. π. B. 0,5 π. C. 0,25 π. D. 1,5 π.
Câu 50. Một vật dao động điều hòa trên đoạn thẳng dài 4 cm với tần số 10 Hz. Lúc t = 0 vật ở vị trí cân
bằng và bắt đầu  đi theo
 chiều âm. Phương trìnhdao
 động của vật có dạng
  
A. x  2cos 20t  . B. x  2cos 20t  . C. x  4cos 20t  . D. x  4cos 20t  .
       
 2  2  2  2

Câu 51. Một dao động điều hoà x = Acos( t +  ). Ở thời điểm t = 0 vật có li độ x = A/2 và đi theo
chiều âm của trục toạ độ. Tìm  ?
  5 
A. . B. . C. . D. .
6 2 6 3

Câu 52. Gọi k là độ cứng của lò xo, m là khối lượng của vật nặng. Bỏ qua ma sát, khối lượng của lò xo
và kích thước vật nặng. Nếu độ cứng của lò xo tăng gấp đôi, khối lượng vật dao động không thay đổi
thì chu kỳ dao động thay đổi như thế nào?
A. Tăng 2 lần. B. Tăng 2 lần. C. Giảm 2 lần. D. Giảm 2 lần.
Câu 53. Một con lắc lò xo dao động điều hòa. Biết lò xo có độ cứng 36 N/m và vật nhỏ có khối lượng
100g. Lấy 2 = 10. Tần số dao động của con lắc là
A. 6 Hz. B. 3 Hz. C. 12 Hz. D. 1 Hz.

Câu 54. Một vật m = 100g gắn vào đầu lò xo dao động với tần số f = 2Hz.Độ cứng của lò xo là:
A. 14 N/m. B. 15 N/m. C. 16 N/m. D. 17 N/m.
Câu 55. Cho hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình x1 = 3cos10t (cm) và x2 = 4cos(10t
- 0,5) (cm). Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ là
A. 1 cm. B. 3 cm. C. 5 cm. D. 7 cm.
Phương trình dao động tổng hợp : 

Chuyển sang chế độ số phức rồi bấm máy tổng hợp dao động ta được :

Biên đọ dao động tổng hợp là A = 5 cm

Câu 56. Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa với các phương trình: x 1 = 6cos(2t + 1)
(cm) và x2 = 12cos(2t + 2) (cm). Biên độ dao động tổng hợp của vật có thể nhận giá trị nào trong các
giá trị sau
A. 0 cm. B. 5 cm. C. 15 cm. D. 20 cm.
Câu 57. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số và ngược pha
nhau. Biết hai dao động thành phần có biên độ lần lượt là 6cm và 8cm. Khi đó biên độ dao động tổng
hợp của vật là
A. 2 cm B. 14 cm C. 10 cm
D. 0 cm
Câu 58. Động năng của một vật dao động điều hòa
A. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng chu kỳ dao động của vật.
B. bằng động năng của vật khi vật tới vị trí cân bằng.
C. tăng gấp đôi khi biên độ dao động của vật tăng gấp đôi.
D. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với tần số bằng hai lần tần số dao động của vật.
Câu 59. Một con lắc lò xo gồm vật khối lượng 750 g dao động điều hòa với biên độ 4 cm, chu kì 2 s
(lấy π2 = 10). Cơ năng dao động của vật là
A. 12 J B. 6 J C. 12 mJ D. 6 mJ
Phương pháp giải:
Áp dụng công thức tính năng lượng dao động điều hòa W = 0,5mω2A2
Giải chi tiết:
Chu kỳ dao động: T = 2s nên ω = π rad/s
Năng lượng dao động: W = 0,5mω2A2 = 6mJ

Câu 60. Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng m = 750g và lò xo nhẹ có độ cứng k dao động
điều hoà với biên độ 4 cm, chu kỳ 2s, (lấy 2=10). Năng lượng dao động của vật là
A. W = 60kJ. B. W = 60J. C. W = 6mJ. D. W = 6J.

Cơ năng của dao động được tính bởi công thức   Thay số vào ta có
 .
Câu 61. Một con lắc đơn có chiều dài 1 m, dao động điều hòa trong một phòng thí nghiệm, thời gian
thực hiện một dao động toàn phần đo được là 2 s. Lấy π = 3,14. Gia tốc rơi tự do tại phòng thí nghiệm
đó có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây:
A. 10 m/s2. B. 9,8 m/s2. C. 9,86 m/s2. D. 9,99 m/s2.

+ Thời gian vật thực hiện 1 dao động toàn phần đúng bằng một chu kì  s. + Ta

có  m/s2. 
Câu 62. Khi đưa một con lắc đơn lên cao theo phương thẳng đứng (coi chiều dài của con lắc không
đổi) thì tần số dao động điều hòa của nó sẽ
A. giảm vì gia tốc trọng trường giảm theo độ cao.
B. tăng vì chu kỳ dao động điều hoà của nó giảm.
C. tăng vì tần số dao động điều hòa của nó tỉ lệ nghịch với gia tốc trọng trường.
D. không đổi vì chu kỳ dao động điều hòa của nó không phụ thuộc vào gia tốc trọng trường
Câu 63. Tại một nơi trên mặt đất, một con lắc đơn dao động điều hòa với chu kì 2s. Nếu chiều dài con
lắc giảm đi 4 lần thì chu kì dao động của con lắc lúc này là
A. 1s. B. 4s. C. 0,5s. D. 8s.
Câu 64. Tại một nơi, chu kì dao động điều hoà của một con lắc đơn là 2,0 s. Sau khi tăng chiều dài của
con lắc thêm 21 cm thì chu kì dao động điều hoà của nó là 2,2 s. Chiều dài ban đầu của con lắc này là
A. 101 cm. B. 99 cm. C. 98 cm. D. 100 cm.
Câu 65. Hai con lắc đơn dao động điều hòa tại cùng một vị trí trên Trái Đất. Chiều dài và chu kì dao
động của con lắc đơn lần lượt là , T1 1
1 2 và T1, T2. Biết  .Hệ thức đúng là
T2 2
1 2 1 4 1 1 11
A. 2 B. 2 C. D.
2 4 2 2

Câu 66. Một con lắc đơn dao động với tần số 15 Hz. Nếu tăng khối lượng của con lắc lên 2 lần thì tần
số dao động của nó là
A. 5 Hz. B. 15 Hz. C. 25 Hz. D. 35 Hz.
Câu 67. Bộ phận giảm xóc trên ô tô, xe máy là ứng dụng của hiện tượng nào sau đây:
A. Cộng hưởng. B. Dao động tắt dần.
C. Dao động cướng bức. D. Dao động tự do
Câu 68. Khi nói về dao động cưỡng bức, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Dao động của con lắc đồng hồ là dao động cưỡng bức.
B. Biên độ của dao động cưỡng bức là biên độ của lực cưỡng bức.
C. Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức.
D. Dao động cưỡng bức có tần số nhỏ hơn tần số của lực cưỡng bức.
Câu 69. Một vật dao động với tần số riêng f0 = 5 Hz, dùng một ngoại lực cưỡng bức có cường độ
không đổi , khi tần số ngoại lực lần lượt là f1= 6 Hz và f2 = 7 Hz thì biên độ dao động tương ứng là A1
và A2. So sánh A1 và A2?
A.
A1 > A2 vì f1 gần f0 hơn. C. A1 < A2 vì f1< f2
B.
A1 = A2 vì cùng cường độ ngoại lực. D. Không thể so sánh.
Câu 70. Một sóng cơ có chu kì 2 s truyền với tốc độ 1 m/s. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất
trên một phương truyền mà tại đó các phần tử môi trường dao động cùng pha nhau là
A. 0,5m. B. 1,0m. C. 2,0 m. D. 2,5 m.
Câu 71. Một sóng cơ có chu kì 2 s truyền với tốc độ 1 m/s. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất
trên một phương truyền mà tại đó các phần tử môi trường dao động ngược pha nhau là
A. 0,5m. B. 1,0m. C. 2,0 m. D. 2,5 m.
Ta có:
(ngược pha gần nhau nhất)

Câu 72. Một sóng cơ có chu kì 2 s truyền với tốc độ 1 m/s. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất
trên một phương truyền mà tại đó các phần tử môi trường dao động ngược pha nhau là
A. 0,5 m. B. 1,0 m. C. 2,0 m. D. 2,5 m.

(ngược pha gần nhau nhất)

Câu 73. Một sóng cơ truyền trong một môi trường dọc theo trục Ox với phương trình
u = 5cos(6t - x) (cm) (x tính bằng mét, t tính bằng giây). Tốc độ truyền sóng bằng
1 1
A.
6 m/s. B. 3 m/s. C. 6 m/s. D. m/s.
3

Câu 74. Một nguồn phát sóng dao động theo phương trình u  acos20t (cm) với t tính bằng giây. Trong
khoảng thời gian 2s, sóng này truyền đi được quãng đường bằng bao nhiêu lần bước sóng?
A. 30. B. 40. C. 10. D. 20.

Câu 75. Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox có phương trình là u  5cos3t  với t đo bằng
giây, x tính bằng m. Tốc độ truyền sóng này là x  cm  ,
A. 1/3 m/s B. 3m/s C. 6m/s D. 1/6 m/s
Câu 76. Tại hai điểm A, B trên mặt nước ngang có hai nguồn sóng kết hợp, cùng biên độ, cùng pha,
dao động theo phương thẳng đứng. Coi biên độ sóng lan truyền trên mặt nước không đổi trong quá
trình truyền sóng. Phần tử nước tại trung điểm của đoạn AB
A. dao động với biên độ nhỏ hơn biên độ dao động của mỗi nguồn.
B. dao động với biên độ cực đại.
C. không dao động.
D. dao động với biên độ bằng biên độ dao động của mỗi nguồn.
Câu 77. Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt chất lỏng, tại hai điểm S1 và S2 có hai nguồn dao động
cùng pha theo phương thẳng đứng, phát ra hai sóng kết hợp có bước sóng 1,2 cm. Trên đoạn thẳng S1S2
khoảng cách giữa hai cực tiểu giao thoa liên tiếp bằng
A. 0,3 cm. B. 0,6 cm. C. 1,2 cm. D. 2,4 cm.
Câu 78. Trong thí nghiệm giao thoa sóng mặt nước từ hai nguồn S1, S2;tốc độ truyền sóng là 0,5 m/s,
tần số sóng là 50 Hz. Khoảng cách giữa hai điểm cực đại giao thoa cạnh nhau trên đoạn thẳng S 1S2 là
A. 0,75 cm. B. 1,25 cm. C. 0,5 cm. D. 1,75 cm.
Câu 79. Một dây đàn dài 80 cm phát âm có tần số 120 Hz. Quan sát dây đàn thấy có 3 nút và 2 bụng.
Vận tốc sóng trên dây là
A. 16m/s B. 76,8m/s C. 54,8m/s D. 96m/s
Câu 80. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Khi có sóng dừng trên dây đàn hồi thì tất cả các điểm trên dây đều dừng lại không dao động.
B. Khi có sóng dừng trên dây đàn hồi thì nguồn phát sóng ngừng dao động còn các điểm trên dây
vẫn dao động.
C. Khi có sóng dừng trên dây đàn hồi thì trên dây có các điểm dao động mạnh xen kẽ với các điểm
đứng yên.
D. Khi có sóng dừng trên dây đàn hồi thì trên dây chỉ còn sóng phản xạ, còn sóng tới bị triệt tiêu
Câu 81. Trên một sợi dây đang có sóng dừng, khoảng cách ngắn nhất giữa một nút sóng và một bụng
sóng là 2cm. Sóng truyền trên dây có bước sóng là
A. 2cm. B. 1cm. C. 8cm. D. 4cm.
Câu 82. Trên một sợi dây dài 2m đang có sóng dừng với tần số 100 Hz, quan sát trên dây thấy ngoài 2
đầu dây cố định còn có 3 điểm khác luôn đứng yên. Vận tốc truyền sóng trên dây là
A. 60 m/s. B. 80 m/s. C. 40 m/s. D. 100 m/s.
Câu 83. Một dây AB dài 120cm,đầu A mắc vào một nhánh âm thoa có tần số f = 40Hz, đầu B cố định.
Cho âm thoa dao động trên dây có sóng dừng với 4 bó sóng. Vận tốc truyền sóng trên dây là:
A. 20m/s B. 15m/s C. 28m/s D. 24m/s
Câu 84. Một sợi dây AB dài 100cm căng ngang, đầu B cố định, đầu A gắn với một nguồn dao động
điều hòa với tần số 40Hz. Trên dây AB có một sóng dừng ổn định, A được coi là nút sóng. Tốc độ
truyền sóng trên dây là 20m/s. Kể cả A và B, trên dây có
A. 5 nút và 4 bụng B. 3 nút và 2 bụng C. 9 nút và 8 bụng D. 7 nút và 6 bụng
PHẦN II: TỰ LUẬN
Câu 85. Ở nơi mà con lắc đơn có chiều dài 1 m dao động với chu kì là 2 s thì con lắc đơn có chiều dài 3
m dao động với chu kì là bao nhiêu?
ĐS: T’ = 3,464 s.
Câu 86. Một vật dao động điều hoà với phương trình gia tốc a = -120cos2  t (cm/s2). Lấy  2=10. Tìm
phương trình li độ của vật?
ĐS: x = 3cos2 t (cm)
Câu 87. Một con lắc dao động tắt dần. Cứ sau mỗi chu kì, biên độ giảm 2%. Phần năng lượng của con
lắc bị mất đi trong một dao động toàn phần là bao nhiêu?
ĐS: 3,96%
Câu 88. Một sợi dây dài 2 m, một đầu cố định, đầu còn lại A gắn vào nguồn dao động với chu kì 1/50
s. Người ta đếm được tất cả có 5 nút sóng, đầu A xem là một nút sóng. Tính vận tốc truyền sóng trên
dây. ĐS: 50 m/s.
Câu 89. Trên một sợi dây đàn hồi dài 1,2 m, hai đầu cố định, đang có sóng dừng. Biết sóng truyền trên
dây có tần số 100 Hz và tốc độ 80 m/s. Tìm số bụng sóng trên dây.
Câu 90. Một sợi dây AB dài 100cm căng ngang, đầu B cố định đầu A gắn với một nhánh của âm thoa
dao động điều hòa với tần số 40Hz. Trên dây AB có một sóng dừng ổn định, A được coi là một nút
sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là 20m/s. Tìm số nút và số bụng trên dây (kể cả hai đầu).
ĐS: 5 nút 4 bụng.
Câu 91. Một con lắc lò xo nằm ngang gồm lò xo nhẹ có độ cứng 80 N/m và vật nhỏ có khối lượng 0,2
kg. Kéo vật ra khỏi vị trí cân bằng một đoạn 4 cm rồi thả nhẹ cho vật dao động điều hòa. Chọn gốc tọa
độ tại vị trí cân bằng, chiều dương là chiều kéo vật, gốc thời gian là lúc thả vật. Viết phương trình dao
động của con lắc.
Câu 92. Hình vẽ là đồ thi biễu diễn li độ x của dao động theo thời
gian t của một vật dao động điều hòa. Viết phương trình dao động
của vật.

 
Câu 93. Một con lắc lò xo dao động điều hòa với phương
trình x  5cos 4t  cm. Thời gian ngắn
 
 8
nhất vật đi từ vị trí có li độ -5 cm đến 2,5 cm là bao nhiêu? Tính vận tốc trung bình của chuyển động
trong khoảng thời gian đó.
ĐS: t = 1/6 ≈ 0,167 s ; vtb = 45 cm/s.

You might also like