Professional Documents
Culture Documents
D. Vận tốc của vật dao động điều hòa trễ pha hơn gia tốc một góc là .
Câu 9: Tại một nơi xác định, hai con lắc đơn có độ dài l1 và l2, dao động điều hoà với tần số tương ứng f1 và
f2. Tỉ số bằng
A. B. C. D.
Câu 10: Khi một vật dao động điều hòa, chuyển động của vật từ vị trí biên về vị trí cân bằng là chuyển
động
A. chậm dần đều. B. chậm dần. C. nhanh dần đều. D. nhanh dần.
Câu 11: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Khi đi từ vị trí biên về vị trí cân bằng thì
A. động năng của chất điểm giảm. B. độ lớn vận tốc của chất điểm giảm.
C. độ lớn li độ của chất điểm tăng. D. độ lớn gia tốc của chất điểm giảm.
Câu 12: Chọn câu sai. Trong dao động điều hoà của con lắc lò xo, lực kéo về
A. là lực gây ra gia tốc cho vật dao động. B. biến thiên điều hoà cùng tần số với gia tốc của con lắc.
C. luôn hướng về vị trí cân bằng. D. cùng pha với ly độ tức thời của vật.
Câu 13: Trong dao động điều hoà của chất điểm, chất điểm đổi chiều chuyển động khi lực tác dụng lên vật
A. đổi chiều. B. bằng không. C. có độ lớn cực đại. D. có độ lớn cực tiểu.
Câu 14: Một chất điểm dao động điều hòa, khi chất điểm đi từ vị trí biên về vị trí cân bằng thì
A. thế năng giảm, động năng tăng B. thế năng tăng, cơ năng giảm
C. thế năng giảm, cơ năng giảm D. thế năng tăng, động năng giảm
Câu 15: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với dao động tắt dần.
B. Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với dao động điều hòa.
C. Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với dao động cưỡng bức.
D. Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với dao động riêng.
Câu 16: Điều nào sau đây là đúng khi nói về động năng và thế năng của một con lắc đơn dao động điều hòa.
A. Thế năng của vật tăng chỉ khi li độ của vật tăng.
B. Trên quỹ đạo có 2 điểm mà ở đó động năng bằng 3 thế năng.
C. Trong một chu kỳ luôn có 2 thời điểm mà ở đó động năng bằng thế năng.
D. Động năng của vật tăng chỉ khi vận tốc của vật tăng.
Câu 17: Một con lắc lò xo dao động điều hòa trên phương nằm ngang. Con lắc đổi chiều chuyển động khi
A. lực tác dụng đổi chiều. B. lực tác dụng bằng không.
C. độ lớn của vận tốc cực đại. D. độ lớn của li độ cực đại.
Câu 18: Một con lắc có tần số dao động riêng là f 0 được duy trì dao động không tắt nhờ một ngoại lực tuần
hoàn có tần số f. Chọn phát biểu sai.
A. Giá trị cực đại của biên độ dao động của vật càng lớn khi lực ma sát của môi trường tác dụng lên vật càng
nhỏ.
B. Dao động của con lắc là dao động duy trì.
C. Biên độ dao động của vật cực đại khi f = f0.
D. Biên độ dao động của vật phụ thuộc hiệu f - f0
Câu 19: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về chu kì của con lắc đơn ?
A. Chu kì của con lắc đơn phụ thuộc vào khối lượng của con lắc.
B. Chu kì của con lắc đơn tăng lên 2 lần khi gia tốc trọng trường giảm đi 4 lần.
C. Chu kì của con lắc đơn tăng lên 2 lần khi biên độ góc tăng lên 2 lần.
D. Càng đưa con lắc đơn lên cao thì chu kì của nó càng giảm.
Câu 20: Độ lệch pha của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số và ngược pha nhau là
A. (với k = 0, ±1, ±2, …) B. (với k = 0, ±1, ±2, …)