You are on page 1of 19

NGÂN HÀNG KIỂM TRA CUỐI KÌ HKI. VẬT LÝ 11.

Câu 1. Tần số dao động điều hòa là:


A. Số dao động toàn phần mà vật thực hiện được trong 1s.
B. Số dao động toàn phần vật thực hiện được trong một chu kỳ.
C. Khoảng thời gian ngắn nhất để vật trở lại vị trí ban đầu.
D. Khoảng thời gian vật thực hiện hết một dao động toàn phần.
Câu 2. Trong dao động điều hòa, pha của dao động cho phép xác định
A. biên độ dao động. B. trạng thái dao động. C. tần số dao động. D. chu kỳ dao động.
Câu 3. Trong dao động điều hòa, chu kỳ dao động là
A. thời gian vật thực hiện một dao động toàn phần.
B. thời gian ngắn nhất để vật trở về vị trí xuất phát.
C. thời gian ngắn nhất để biên độ dao động trở về giá trị ban đầu.
D. thời gian ngắn nhất để li độ dao động trở về giá trị ban đầu.
Câu 4. Nhận định nào sau đây là đúng khi nói về dao động điều hòa?
A. Biên độ là đại lượng đại số. B. Biên độ là đại lượng luôn dương.
C. Biên độ là đại lượng luôn âm. D. Biên độ là đại lượng biến đổi theo thời gian.
Câu 5. Trong dao động điều hòa, li độ dao động là
A. độ dịch chuyển cực đại của vật tính từ vị trí cân bằng.
B. độ dịch chuyển tính từ vị trí cân bằng đến vị trí biên.
B. độ dịch chuyển tính từ vị trí biên đến vị trí của vật tại thời điểm t.
D. độ dịch chuyển tính từ vị trí cân bằng đến vị trí của vật tại thời điểm t.
Câu 6. Dao động điều hòa là
A. dao động mà li độ của vật là hàm sin hay hàm cos theo thời gian.
B. chuyển động tuần hoàn trong không gian, lặp đi lặp lại xung quanh một vị trí cố định.
C. dao động có li độ không đổi theo thời gian.
D. dao động được lặp đi lặp lại như cũ sau những khoảng thời gian xác định.
Câu 7. Dao động nào sau đây không phải là dao động tuần hoàn?
A. Dao động của quả lắc đồng hồ trong không khí.
B. Dao động của thân máy phát điện khi máy đang nổ không tải.
C. Dao động đung đưa một cành hoa trong gió.
D. Dao động của con lắc đơn trong chân không.
Câu 8.Đồ thị biểu diễn sự biến thiên của vận tốc theo li độ trong dao động điều hoà có dạng
A. đường hyperbol. B. đường parabol. C. đường thẳng. D. đường elip.
Câu 9.Dao động tự do là dao động có chu kì
A. chỉ phụ thuộc đặc tính của hệ, không phụ thuộc yếu tố bên ngoài.
B. chỉ phụ thuộc yếu tố bên ngoài, không phụ thuộc đặc tính của hệ.
C. chỉ phụ thuộc khối lượng vật dao động.
D. chỉ phuộc thuộc gia tốc trọng trường.
Câu 10.Dao động điều hòa là
A. dao động mà li độ của vật là hàm sin hay hàm cos theo thời gian.
B. chuyển động tuần hoàn trong không gian, lặp đi lặp lại xung quanh một vị trí cố định.
C. dao động có li độ không đổi theo thời gian.
D. dao động được lặp đi lặp lại như cũ sau những khoảng thời gian xác định.
Câu 11. Cho vật dao động điều hòa. Tốc độ đạt giá trị cực tiểu khi vật qua vị trí
A. biên. B. cân bằng.
C. cân bằng theo chiều dương. D. cân bằng theo chiều âm.
Câu 12. Chọn phát biểu đúng khi nói về dao động điều hòa của một chất điểm.
A.Ở vị trí biên thì vận tốc bằng 0, gia tốc bằng 0.
B. Ở vị trí biên thì vận tốc cực đại, gia tốc bằng 0
C. Ở vị trí cân bằng thì vận tốc cực đại, gia tốc cực đại.
D. Ở vị trí cân bằng thì vận tốc cực đại, gia tốc bằng 0.
Câu 13. Khi một vật dao động điều hòa, chuyển động của vật từ vị trí cân bằng ra vị trí biên dương là
chuyển động
A. nhanh dần đều. B. chậm dần đều. C. nhanh dần. D. chậm dần.
Câu 14. Nếu bỏ qua lực cản, chuyển động nào sau đây là dao động tự do?
A. Một con muỗi đang đập cánh. B. Tòa nhà rung chuyển trong trận động đất.
C. Dao động của con lắc đơn. D. Bông hoa rung rinh trong gió nhẹ.
Câu 15. Khi vật dao động điều hoà, đại lượng nào sau đây của vật thay đổi theo thời gian?
A. Thế năng. B. Vận tốc C. Gia tốc. D. Cả 3 đại lượng trên.
Câu 16.Cho vật dao động điều hòa. Vật cách xa vị trí cân bằng nhất khi vật qua vị trí
A. x = 2A. B. x = 1/2A. C. x=A. D. x=0.
Câu 17.Thí nghiệm nào tạo được dao động của vật?
A. Thả vật chuyển động trên mặt phẳng ngang.
B. Thả vật chuyển động từ trên xuống.
C. Kéo con lắc lò xo chuyển động đều.
D. Kéo vật nặng của con lắc lò xo khỏi vị trí cân bằng rồi buông nhẹ.
Câu 18.Nhận xét nào dưới đây về li độ của hai dao động điều hoà cùng pha là đúng?
A. Luôn bằng nhau. B. Luôn trái dấu.
C. Luôn cùng dấu. D. Có li độ bằng nhau nhưng trái dấu.
Câu 19.Cho vật dao động điều hòa. Tốc độ đạt giá trị cực tiểu khi vật qua vị trí
A. biên. B. cân bằng.
C. cân bằng theo chiều dương. D. cân bằng theo chiều âm.
Câu 20. Một vật nhỏ dao động điều hòa theo một quỹ đạo dài 18 cm. Dao động có biên độ bằng
A. 9 cm. B. 36 cm. C. 6 cm. D. 3 cm.
Câu 21.Chọn đáp án đúng. Một vật dao động điều hoà, có quãng đường đi được trong một chu kỳ là
32 cm. Biên độ dao động của vật là
A. 8 cm. B. 4 cm. C. 16 cm. D. 2 cm.
Câu 22.Một vật dao động điều hòa, trong 1 phút thực hiện được 30 dao động toàn phần. Quãng đường
mà vật di chuyển trong 8s là 64 cm. Biên độ dao động của vật là
A. 2 cm. B. 3 cm. C. 4 cm. D. 5 cm.
Câu 23. Một vật dao động điều hoà dọc theo trục Ox, quanh vị trí cân bằng O với biên độ A và chu kỳ
T. Trong khoảng thời gian , quãng đường lớn nhất mà vật có thể đi được là

A. . B. A. C. . D. .
Câu 24. Một vật dao động điều hòa. Khi vật đi từ vị trí biên dương về vị trí cân bằng thì li độ của vật
A. giảm rồi tăng. B. tăng rồi giảm. C. giảm. D. tăng.
Câu 25.Đối với dao động cơ điều hòa của một chất điểm thì khi chất điểm đi đến vị trí biên nó có
A. tốc độ bằng không và độ lớn của gia tốc cực đại.
B. tốc độ bằng không và gia tốc bằng không.
C. tốc độ cực đại và độ lớn của gia tốc cực đại.
D. tốc độ cực đại và gia tốc bằng không.
Câu 26. Chọn đáp án phát biểu sai. Trong phương trình dao động điều hoà
A. biên độ A không phụ thuộc vào gốc thời gian.
B. pha ban đầu không phụ thuộc vào gốc thời gian.
C. tần số góc phụ thuộc vào các đặc tính của hệ.
D. biên độ A phụ thuộc vào cách kích thích dao động.
Câu 27. Khi vật dao động điều hoà, đại lượng nào sau đây của vật thay đổi theo thời gian?
A. Thế năng. B. Vận tốc C. Gia tốc. D. Cả 3 đại lượng trên.
Câu 28. Gia tốc của vật dao động điều hoà bằng 0 khi
A. hợp lực tác dụng vào vật bằng 0. B. tốc độ của vật cực tiểu.
C. vật ở hai biên. D. vật ở vị trí có vận tốc bằng 0.
Câu 29Đồ thị biểu diễn sự biến thiên của gia tốc theo li độ trong dao động điều hoà có dạng
A. đoạn thẳng. B. đường hình sin. C. đường thẳng. D. đường elip.
Câu 30. Trong dao động điều hoà thì li độ, vận tốc và gia tốc là những đại lượng biến đổi theo hàm sin
hoặc cosin theo thời gian và có
A. cùng biên độ. B. cùng pha ban đầu. C. cùng chu kỳ. D. cùng pha dao động.
Câu 31. Gia tốc trong dao động điều hoà
A. đạt giá trị cực đại khi qua vị trí cân bằng.
B. luôn luôn không đổi.
C. biến đổi theo hàm sin theo thời gian với chu kì .
D. luôn luôn hướng về vị trí cân bằng và có độ lớn tỉ lệ với độ lớn li độ.
Câu 32. Trong dao động điều hoà, vận tốc tức thời biến đổi
A. cùng pha với li độ. B. ngược pha với li độ
C. lệch pha so với li độ. D. lệch pha so với li độ.
Câu 33. Phương trình li độ của một vật dao động điều hoà có dạng Phương trình
gia tốc của vật là
A. B.
C. D.
Câu 34. Gia tốc của một chất điểm dao động điều hòa biến thiên
A. cùng tần số và ngược pha với li độ. B. khác tần số và ngược pha với li độ.
C. khác tần số và cùng pha với li độ. D. cùng tần số và cùng pha với li độ.
Câu 35. Khi nói về vận tốc của một vật dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây sai?
A. Vận tốc biến thiên điều hòa theo thời gian.
B. Vận tốc có giá trị dương nếu vật chuyển động từ biên âm về vị trí cân bằng.
C. Khi vận tốc và li độ cùng dấu thì vật chuyển động nhanh dần.
D. Vận tốc cùng chiều với gia tốc khi vật chuyển động về vị trí cân bằng.
Câu 36. Biểu thức nào sau đây là biểu thức tính gia tốc của một vật dao động điều hòa?
A. a = 2x B. a = x2 C. a = – x2 D. a = – 2x
Câu 37. Trong dao động điều hòa, giá trị cực đại của vận tốc là
A. vmax = ωA. B. vmax = ω2A. C. vmax = - ωA. D. v max = - ω2A.
Câu 38. Khi một vật dao động điều hòa thì
A. Vận tốc và li độ cùng pha. B. Gia tốc và li độ cùng pha.
C. Gia tốc và vận tốc cùng pha. D. Gia tốc và li độ ngược pha.
Câu 39. Gia tốc tức thời trong dao động điều hòa biến đổi
A. lệch pha so với li độ. B. ngược pha với li độ.
C. lệch pha vuông góc so với li độ. D. cùng pha với li độ.
Câu 40. Một vật nhỏ dao động điều hòa trên trục Ox theo phương trình x = Acos (ωt + φ). Vận tốc của
vật có biểu thức là
A. v = ωAcos (ωt +φ). B. v = –ωAsin (ωt +φ).
C. v = –Asin (ωt +φ). D. v = ωAsin (ωt +φ).
Câu 41.Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình . Pha ban đầu của dao
động trên là
A. rad. B. rad. C. rad. D. 0.

Câu 42. Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox có phương trình (x tính bằng
cm, t tính bằng s) thì
A. lúc t = 0 chất điểm chuyển động theo chiều âm của trục Ox.
B. chất điểm chuyển động trên đoạn thẳng dài 8 cm.
C. chu kì dao động là 4s.
D. vận tốc của chất điểm tại vị trí cân bằng là 80 cm/s.
Câu 43. Khi nói về một vật đang dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Vectơ gia tốc của vật đổi chiều khi vật có li độ cực đại.
B. Vectơ vận tốc và vectơ gia tốc của vật cùng chiều nhau khi vật chuyển động về vị trí cân bằng.
C. Vectơ gia tốc của vật luôn hướng ra xa vị trí cân bằng.
D. Vectơ vận tốc và vectơ gia tốc của vật cùng chiều nhau khi vật chuyển động ra xa vị trí cân bằng.
Câu 44. Khi nói về vận tốc của một vật dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây sai?
A. Vận tốc biến thiên điều hòa theo thời gian.
B. Vận tốc có giá trị dương nếu vật chuyển động từ biên âm về vị trí cân bằng.
C. Khi vận tốc và li độ cùng dấu thì vật chuyển động nhanh dần.
D. Vận tốc cùng chiều với gia tốc khi vật chuyển động về vị trí cân bằng.
Câu 45.Chọn hệ thức sai về mối liên hệ giữa trong dao động điều hòa.
A. B. C. D.

Câu 46.Một chất điểm dao động điều hòa vạch ra một đoạn thẳng AB có độ dài 10cm, thời gian ngắn
nhất để chất điểm đi từ A đến B là 0,5s. Chọn gốc thời gian lúc chất điểm ở A, chiều dương từ A đến
B.Phương trình dao động của chất điểm là
A. B.
C. D.
Câu 47. Một vật dao động điều hoà theo phương trình: x = 2cos(4πt + π/3) cm. Chu kỳ và tần số dao
động của vật là
A. T = 2 (s) và f = 0,5 Hz. B. T = 0,5 (s) và f = 2 Hz.
C. T = 0,25 (s) và f = 4 Hz. D. T = 4 (s) và f = 0,5 Hz.
Câu 48. Một vật dao động điều hòa với biên độ A và tốc độ cực đại Vmax. Tần số góc của vật dao động

A. B. C. D.
Câu 49. Một vật thực hiện dao động điều hòa với biên độ A = 10 cm và tân số f = 2 Hz. Chọn gốc thời
gian là lúc nó đạt li độ cực đại dương. Kết quả nào sau đây không đúng?
A. Tần số góc ω = 4π rad/s. B. chu kì: T = 0,5 s.
C. Pha dao động: φ = + D. Phương trình dao động x = 10cos(4πt) cm.
Câu 50. Một vật dao động điều hòa với biên độ A và tốc độ cực đại Vmax. Chu kỳ dao động của vật là
A. B. C. D.
Câu 51.Một chất điểm có khối lượng m, dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng O với tần số góc ,
biên độ A. Lấy gốc thế năng tại O. Cơ năng W tính bằng biểu thức
A. B. C. D.
Câu 52.Một chất điểm có khối lượng m, dao dộng diều hòa quanh vị trí cân bằng O với tần số góc ,
biên độ A. Khi vận tốc của chất điểm là v thì động năng của chất điểm Wd tính bằng biểu thức
A. B. C. D.
Câu 53.Một chất điểm có khối lượng m, dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng O với tần số góc ,
biên độ A. Lấy gốc thế năng tại O. Khi ly độ là x thì thế năng Wt tính bằng biểu thức:
A. B. C. D.
Câu 54.Cơ năng của một vật dao động điều hòa
A. tăng gấp đôi khi biên độ dao động của vật tăng gấp đôi.
B. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng một nửa chu kỳ dao động của vật.
C. bằng động năng của vật khi vật tới vị trí cân bằng.
D. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng chu kỳ dao động của vật.
Câu 55.Một chất điểm dao dộng điều hòa quanh vị trí cân bằng O. Lấy gốc thế năng tại O. Khi vật đi
từ vị trí cân bằng ra biên thì
A. thế năng và động năng tăng. B. thế năng và động năng giảm.
C. thế năng giảm và động năng tăng. D. thế năng tăng và động năng giảm.
Câu 56.Một chất điểm dao động điều hòa với tần số f. Khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần thế
năng đạt giá trị cực đại là
A. B. C. D.
Câu 57. Một con lắc lò xo dao động đều hòa với chu kì T1. Động năng của con lắc biến thiên tuần
hoàn theo thời gian với chu kì T2 bằng
A.2T1. B. T1/2 C. T1 D. 4T1
Câu 58. Vật dao động điều hòa theo một trục cố định (mốc thế năng ở vị trí cân bằng) thì
A. động năng của vật cực đại khi gia tốc của vật có độ lớn cực đại.
B. khi vật đi từ vị trí cân bằng ra biên thì động năng tăng.
C. khi ở vị trí cân bằng, thế năng của vật bằng cơ năng
D. thế năng của vật cực đại khi vật ở vị trí biên.
Câu 59.Trong quá trình dao động điều hòa của một chất điểm thì
A. cơ năng và động năng biến thiên tuần hoàn cùng tần số, tần số đó gấp đôi tần số dao động.
B. thế năng và động năng biến thiên tuần hoàn cùng tần số, tần số đó gấp đôi tần số dao động.
C. khi động năng tăng, cơ năng giảm và nguợc lại, khi động năng giảm thì cơ năng tăng.
D. cơ năng của vật bằng động năng khi vật đổi chiều chuyển động
Câu 60.Một vật nhỏ khối lượng m dao động điều hòa trên trục Ox theo phương trình x = Acosωt. Thế
năng của vật tại thời điểm t là
A. Wt = mA2ω2cos2 ωt B. Wt = mA2ω2sin2ωt.

C. Wt = mω2 A2 sin2ωt. D. Wt = 2mω2A2sin2ωt.


Câu 61.Chọn câu sai khi nói về năng lượng của một vật dao động điều hòa.
A. Khi vật ở vị trí biên thì thế năng của vật lớn nhất
B. Khi vật đi qua vị trí cân bằng thì động năng của vật lớn nhất
C. Khi vật chuyển động về vị trí cân bằng thì thế năng của vật giảm còn động năng của hệ tăng lên.
D. Khi động năng của vật tăng lên bao nhiêu lần thì thế năng của hệ giảm đi bấy nhiêu lần và ngược
lại.
Câu 62.Chọn câu sai khi nói về năng lượng của một vật dao động điều hòa.
A. Khi vật chuyển về VTCB thì động năng tăng và thế năng giảm.
B. Khi vật ở VTCB thì động năng đạt giá trị cực đại.
C. Động năng bằng thế năng khi
D. Khi gia tốc bằng 0 thì thế năng bằng cơ năng.
Câu 63.Cho một vật dao động điều hòa với tốc độ cực đại là V. Khi động năng của vật bằng n lần thế
năng của vật (với n là số thực dương) thì vận tốc v của vật được tính bằng biểu thức

A. B. C. D.

Câu 64.Một vật nhỏ thực hiện dao động điều hòa theo phương trình với t tính bằng
giây. Thế năng của vật đó biến thiên với tần số góc bằng
A. 5 rad/s. B. 10 rad/s. C. 15 rad/s. D. 20 rad/s.
Câu 65. Một chất điểm dao động điều hòa với chu kỳ T. Khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần động
năng bằng thế năng là
A. B. C. D.
Câu 66.Trong dao động điều hoà khi chất điểm qua vị trí có li độ bằng một nửa biên độ thì
A. động năng bằng 1/3 lần thế năng. B. động năng gấp 3 lần thế năng.
C. thế năng bằng động năng. D. thế năng bằng nửa động năng.
Câu 67. Một con lắc lò xo dao động theo phương trình . Biết khối lượng của
vật nặng m = 100g. Chu kì và năng lượng dao động của vật là
A. B.
C. D.
Câu 68.Vật nhỏ của một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang, mốc thế năng tại vị trí
cân bằng. Khi gia tốc của vật có độ lớn bằng một nửa độ lớn gia tốc cực đại thì tỉ số giữa động năng và
thế năng của vật là
A. 1/2. B. 3. C. 2. D. 1/3.
Câu 69. Cơ năng của một vật dao động điều hòa là E. Khi vật có li độ bằng một nửa biên độ thì động
năng của vật là
A. B. C. D.

Câu 70. Một chất điểm dao động điều hoà có phương trình . Khi động năng bằng 3
lần thế năng thì chất điểm ở vị trí
A. x = 2cm B. x = 1,4cm C. x = 1cm D. x = 0,67cm
Câu 71. Khi xe oto khách dừng lại nhưng vẫn nổ máy thì thân xe sẽ dao động
A. cưỡng bức. B. điều hòa. C. duy trì. D. tắt dần
Câu 72. Chọn câu sai:
A. Dao động tắt dần có biên độ giảm dần theo thời gian.
B. Dao động tắt dần càng nhanh nếu môi trường càng nhớt.
C. Cơ năng của vật trong dao động tắt dần không đổi.
D. Dao động của con lắc trong dầu ăn tắt dần nhanh hơn trong nước.
Câu 73. Dao động tắt dần
A. luôn có hại. B. luôn có lợi.
C. có biên độ giảm dần theo thời gian. D. có biên độ không đổi theo thời gian.
Câu 74. Một hệ dao động cưỡng bức đang thực hiện dao động cưỡng bức, hiện tượng cộng hưởng xảy
ra khi
A. tần số của lực cưỡng bức lớn hơn tần số dao động riêng của hệ.
B. chu kì của lực cưỡng bức lớn hơn chu kì dao động riêng của hệ.
C. tần số của lực cưỡng bức bằng tần số dao động riêng của hệ.
D. chu kì của lực cưỡng bức nhỏ hơn chu kì dao động riêng của hệ.
Câu 75. Nguyên nhân gây ra sự tắt dần của dao động là do
A. Biên độ của dao động bị tiêu hao dần trong quá trình dao động.
B. Lực ma sát làm tần số của dao động giảm dần theo theo thời gian làm cho biên độ giảm dần.
C. Cơ năng dao động bị tiêu hao dần trong quá trình dao động.
D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 76. Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng cơ thì vật tiếp tục dao động
A. với tần số bằng tần số dao động riêng. B. mà không chịu ngoại lực tác dụng.
C. với tần số lớn hơn tần số dao động riêng. D. với tần số nhỏ hơn tần số dao động riêng.
Câu 77. Thiết bị đóng cửa tự động bằng cơ học là ứng dụng của
A. dao động điều hòa. B. dao động duy trì.
C. dao động cưỡng bức. D. dao động tắt dần.
Câu 78. Một cây cầu bắc ngang sông được thiết kế và xây dựng đủ vững chắc cho 300 người đồng thời
đứng trên cầu. Năm 1906, có một trung đội bộ binh 36 người đi đều bước qua cầu làm cầu gãy. Trong
sự cố trên đã xảy ra
A. hiện tượng cộng hưởng. B. dao động tự do.
C. dao động duy trì. D. dao động tắt dần.
Câu 79. Một hệ dao động chịu tác dụng của ngoại lực tuần hoàn Fn = F0cos10πt (N) thì xảy ra hiện
tượng cộng hưởng. Tần số dao động riêng của hệ là
A. 5 Hz. B. 10π Hz. C. 10 Hz. D. 5π Hz.
Câu 80. Hiện tượng cộng hưởng nào sau đây là có lợi?
A. Giọng hát của ca sĩ làm vỡ li. B. Đoàn quân hành quân qua cầu.
C. Bệ máy rung lên khi chạy. D. Không khí dao động trong hộp đàn ghi ta.
Câu 81. Sóng cơ là
A.sự truyền chuyển động cơ trong không khí.
B.những dao động cơ lan truyền trong môi trường vật chất.
C.chuyển động tương đối của vật này so với vật khác.
D. sự co dãn tuần hoàn giữa các phần tử của môi trường.
Câu 82.Sóng cơ truyền được trong các môi trường
A.lỏng,khí và chân không. B. chân không,rắn và lỏng.
C. khí,chân không và rắn. D. rắn,lỏng và khí.
Câu 83.Một sóng ngang truyền trong một môi trường thì phương dao động của các phần tử môi trường
A.trùng với phương truyền sóng. B. vuông góc với phương truyền sóng.
C. là phương ngang. D. là phương thẳng đứng.
Câu 84.Điều nào sau đây là đúng khi nói về sóng cơ học?
A.Sóng dọc chỉ truyền được trong chất khí.
B. Vận tốc truyền sóng không phụ thuộc vào môi trường mà phụ thuộc vào bước sóng.
C. Quá trình truyền sóng là quá trình truyền các phần tử vật chất môi trường từ nơi này đến nơi
khác.
D. Sóng truyền trên mặt nước là sóng ngang.
Câu 85.Chọn câu trả lời đúng. Để phân loại sóng ngang hay sóng dọc người ta dựa vào
A.tốc độ truyền sóng và bước sóng. B. phương truyền sóng và tần số sóng.
C. phương truyền sóng và tốc độ truyền sóng. D. phương dao động và phương truyền sóng.
Câu 86.Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về quá trình truyền sóng?
A.Quá trình truyền sóng là quá trình truyền dao động trong môi trường đàn hồi.
B. Quá trình truyền sóng là quá trình truyền năng lượng.
C. Quá trình truyền sóng là quá trình truyền pha dao động.
D. Quá trình truyền sóng là quá trình truyền các phần tử vật chất.
Câu 87. Sóng cơ là sóng dọc truyền được trong các môi trường
A.Rắn và khí. B. Rắn và bề mặt chất lỏng.
C. Rắn và lỏng. D. Cả rắn,lỏng và khí.
Câu 88. Sóng cơ là sóng ngang không truyền được trong các chất
A.rắn, lỏng và khí. B. rắn và khí. C. rắn và lỏng. D. lỏng và khí.
Câu 90. Khi nói về sóng âm, phát biểu nào sau đây là sai?
A.Sóng cơ có tần số nhỏ hơn 16Hz gọi là sóng hạ âm.
B. Sóng hạ âm không truyền được trong chân không.
C. Sóng cơ có tần số lớn hơn 20000Hz gọi là sóng siêu âm.
D. Sóng siêu âm truyền được trong chân không.
Câu 91.Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sóng âm?
A.Sóng âm là sóng cơ học truyền trong các môi trường vật chất như rắn, lỏng, khí.
B. Sóng âm luôn là sóng cơ học dọc.
C. Sóng âm không truyền được trong chân không.
D. Vận tốc truyền âm trong cùng một môi trường thì phụ thuộc vào nhiệt độ.
Câu 92. Sóng cơ là
A.dao động cơ học lan truyền trong một môi trường vật chất.
B. dao động của mọi điểm trong một môi trường.
C. một dạng chuyển động đặc biệt của môi trường.
D. sự truyền chuyển động của các phần tử trong môi trường.
Câu 93. Sóng trên mặt nước và sóng âm truyền trong không khí có đặc điểm chung là
A. sóng cơ học. B. sóng ngang. C.cơ dọc. D. sóng điện từ.

Câu 94. Sóng cơ là sóng ngang truyền được trong các môi trường
A.rắn và mặt thoáng chất lỏng. B. lỏng và khí.
C. rắn, lỏng và khí. D. khí và rắn
Câu 95.Gọi lần lượt là tốc độ truyền sóng âm trong môi trường không khí, lỏng và rắn. Chọn
đáp án đúng.
A. . B. . C. . D.
Câu 96. Chọn câu đúng khi nói về sóng dọc và sóng ngang.
A.Sóng dọc là sóng truyền dọc theo một sợi dây
B.Sóng dọc là sóng truyền theo phương thẳng đứng, còn sóng ngang là sóng truyền theo phương nằm
ngang
C.Sóng dọc là sóng trong đó phương dao động (của các phần tử môi trường) trùng với phương truyền.
D. Sóng ngang là sóng trong đó phương dao động (của các phần tử môi trường) trùng với phương
truyền.
Câu 97. Một lá thép dao động với chu kì Âm do nó phát ra là
A.siêu âm. B. không phải sóng âm. C. hạ âm. D. âm nghe được
Câu 98. Khi sóng ngang truyền qua một môi trường vật chất đàn hồi, các phần tử vật chất của môi
trường sẽ
A.dao động theo phương vuông góc phương truyền sóng với tần số bằng tần số dao động của nguồn
sóng.
B.dao động theo phương truyền sóng với vận tốc bằng vận tốc dao động của nguồn sóng.
C.chuyển động theo phương vuông góc phương truyền sóng với vận tốc bằng vận tốc sóng.
D.chuyển động theo phương truyền sóng với vận tốc bằng vận tốc sóng.
Câu 99. Chọn phát biểu đúng. Cho mũi nhọn P chạm nước và dao động theo phương thẳng đứng để
tạo sóng ngang trên mặt nước thì
A.khi có sóng truyền tới các phần tử nước dao động theo phương vuông góc với phương truyền sóng.
B.khi có sóng truyền tới miếng xốp trên mặt nước, miếng xốp bị đẩy đi xa theo chiều truyền.
C.khi có sóng truyền tới miếng xốp trên mặt nước, miếng xốp dao động xung quanh vị trí cân bằng
theo phương vuông góc với phương thẳng đứng.
D. khi có sóng truyền tới, các phần tử nước không dao động mà đứng yên tại chỗ.
Câu 100. Trên hình 5.3, đầu A của lò xo được giữ cố định, đầu B dao động tuần hoàn theo phương
ngang. Sóng trên lò xo là sóng (1) …. vì (2)………

Chọn cụm từ thích hợp trong các đáp án dưới đây để điền vào các chỗ trống

A. (1) ngang, (2) mỗi điểm trên lò xo dao động theo phương ngang.

B.(1) dọc, (2) mỗi điểm trên lò xo dao động theo phương ngang.

C.(1) ngang, (2) mỗi điểm trên lò xo dao động theo phương thẳng đứng.
D.(1) dọc, (2) mỗi điểm trên lò xo dao động theo phương thẳng đứng.
Câu 101. Cho các chất sau: không khí ở không khí ở nước và sắt. Sóng âm truyền nhanh
nhất trong
A. sắt. B. không khí ở C. nước. D. không khí ở
Câu 102.Hình vẽ bên dưới mô tả sóng truyền trên một lò xo. Chọn câu đúng.

Hình a Hình b

A. Hình a thể hiện sóng ngang, hình b thể hiện sóng dọc.
B.Hình a thể hiện sóng dọc, hình b thể hiện sóng ngang.
C. Cả hai hình đều thể hiện sóng ngang.
D. Cả hai hình đều thể hiện sóng dọc.
Câu 103. Phát biểu nào sau đây về sóng cơ là không đúng?
A. Vận tốc truyền sóng phụ thuộc vào vận tốc dao động của phần tử môi trường.
B. Để phân loại sóng người ta căn cứ vào phương truyền sóng và phương dao động.
C. Trong quá trình truyền sóng các phần tử vật chất không truyền đi mà chỉ dao động tại chỗ.
D. Môi trường có tính đàn hồi càng cao thì sóng càng dễ lan truyền.
Câu 104. Quá trình truyền sóng là quá trình truyền năng lượng vì
A. năng lượng sóng tỉ lệ với biên độ dao động.
B. càng xa nguồn biên độ càng giảm.
C. khi sóng truyền đến đâu thì phần tử vật chất ở đó dao động vì nó đã nhận được năng lượng.
D. Dao động sóng là dao động tắt dần.
Câu 105. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sóng âm?
A. Sóng âm không truyền được trong nước.
B. Cường độ âm có đơn vị là J/m2.
C. Tốc độ truyền âm phụ thuộc vào nhiệt độ của môi trường.
D. Sóng âm truyền được trong chân không.
Câu 106. Trong sự truyền sóng cơ, chu kì dao động của một phần tử môi trường có sóng truyền qua
được gọi là
A. năng lượng sóng. B. chu kì của sóng. C. tốc độ truyền sóng. D. biên độ của sóng.
Câu 107. Một sóng cơ học lan truyền trong một môi trường tốc độ v. Bước sóng của sóng này trong
môi trường đó là λ. Chu kì dao động của sóng có biểu thức là
A. T = v/λ B. T = v.λ C. T = λ/v D. T = 2πv/λ
Câu 108. Phát biểu nào sau đây về đại lượng đặc trưng của sóng cơ không đúng?
A. Chu kì của sóng chính bằng chu kì dao động của các phần tử dao động.
B. Tần số của sóng chính bằng tần số dao động của các phần tử dao động.
C. Tốc độ của sóng chính bằng tốc độ dao động của các phần tử dao động.
D. Bước sóng là quãng đường sóng truyền đi được trong một chu kì
Câu 109. Trong sự truyền sóng cơ, biên độ dao động của một phần tử môi trường có sóng truyền qua
được gọi là
A. năng lượng sóng. B. chu kì của sóng. C. tốc độ truyền sóng. D. biên độ của sóng.
Câu 110. Một sóng cơ hình sin truyền theo trục Ox với chu kì T. Khoảng thời gian để sóng truyền
được quãng đường bằng một bước sóng là
A. 4T. B. 0,5T. C. T. D. 2T.
Câu 111. Trong sự truyền sóng cơ, tần số dao động của một phần tử môi trường có sóng truyền qua
được gọi là
A. tốc độ truyền sóng. B. năng lượng sóng. C. tần số của sóng. D. biên độ của sóng.
Câu 112. Một sóng cơ hình sin có tần số f lan truyền trong một môi trường với tốc độ v. Bước sóng
của sóng này là

A. λ = . B. λ = . C. λ = . D. .

Câu 113. Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào sau đây sai?
A. sóng cơ lan truyền được trong chân không.
B. sóng cơ lan truyền được trong chất rắn.
C. sóng cơ lan truyền được trong chất khí.
D. sóng cơ lan truyền được trong chất lỏng.
Câu 114. Một sóng cơ hình sin truyền theo trục . Hệ thức liên hệ giữa chu kì và tần số của
sóng là

A. . B. . C. . D.

Câu 115. Một sóng cơ hình sin truyền theo trục Ox với phương trình ( ). Biên

độ sóng là
A. B. C. D.
Câu 116. Chọn phát biểu đúng. Chu kì sóng là
A. chu kỳ dao động của các phần tử môi trường có sóng truyền qua.
B. đại lượng nghịch đảo của tần số góc của sóng.
C. tốc độ truyền năng lượng trong 1 (s).
D. thời gian sóng truyền đi được nửa bước sóng.
Câu 117. Chọn hệ thức đúng. Một sóng cơ có tần số f, truyền trên dây đàn hồi với bước sóng λ. Tốc
độ truyền sóng trên dây là
f 
A. v = λf B. v = C. v = D. v = 2πfλ
 f
Câu 118. Chọn phát biểu đúng. Phương trình sóng
A. chỉ tuần hoàn theo thời gian.
B. chỉ tuần hoàn theo không gian.
C. không tuần hoàn theo thời gian và không tuần hoàn theo không gian.
D. vừa tuần hoàn theo thời gian vừa tuần hoàn theo không gian.
Câu 119. Một sóng cơ học có bước sóng truyền theo một đường thẳng từ điểm M đến điểm N. Biết
khoảng cách . Độ lệch pha của dao động tại hai điểm M và N là
A. B. C. D.

Câu 120. Trong hệ SI, đơn vị đo cường độ sóng là


A. Oát trên mét (W/m). B. Ampe (A).
C. Niutơn trên mét vuông (N/m2). D. Oát trên mét vuông (W/m2).
Câu 121. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm
A. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó ngược pha.
B. gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
C. gần nhau nhất mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
D. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
Câu 122. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sóng cơ?
A. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai
điểm đó cùng pha.
B. Sóng cơ truyền trong chất rắn luôn là sóng dọc.
C. Sóng cơ truyền trong chất lỏng luôn là sóng ngang.
D. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà
dao động tại hai điểm đó cùng pha.
Câu 123. Một sóng hình sin đang lan truyền trong một môi trường. Các phần tử môi trường ở hai điểm
nằm trên cùng một hướng truyền sóng và cách nhau một số nguyên lần bước sóng thì dao động

A. lệch pha nhau B. cùng pha nhau C. ngược pha nhau D. lệch pha nhau

Câu 124. Trên một sợi dây dài đang có sóng ngang hình sin truyền qua theo chiều dương của trục Ox.
Tại thời điểm t0, một đoạn của sợi dây có hình dạng như hình bên. Hai phần tử dây tại M và O dao
động lệch pha nhau

A. . B. . C. . D. .

Câu 125. Trong hiện tượng truyền sóng trên mặt nước do một nguồn sóng gây ra, nếu gọi bước sóng là
, thì khoảng cách giữa n vòng tròn sóng (đỉnh sóng nhô lên) liên tiếp nhau sẽ là
A. n. B. (n - 1). C. 0,5n. D. (n + 1)
Câu 126. Một sóng hình sin đang lan truyền trong một môi trường dọc theo chiều dương của trục Ox
với tốc độ v, phương trình dao động của nguồn sóng tại gốc tọa độ O là . Trên trục

Ox, M là một điểm có tọa độ x (x 0). Phương trình dao động của phần tử tại M khi có sóng truyền
qua là

A. B.

C. D.
Câu 127. Một sóng cơ lan truyền trên một đường thẳng từ điểm O đến điểm M cách O một đoạn .
Biết tần số , bước sóng và biên độ của sóng không đổi trong quá trình sóng truyền. Nếu phương
trình dao động của phần tử vật chất tại điểm M có dạng thì phương trình dao động của
phần tử vật chất tại O là

A. B.

C. . D.

Câu 128. Một sóng cơ hình sin truyền trong một môi trường với bước sóng λ. Trên cùng một hướng
truyền sóng, khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất mà phần tử của môi trường tại đó dao động
ngược pha nhau là

A. 2λ. B. . C. λ. D. .

Câu 129. Khi một sóng cơ truyền từ không khí vào nước thì đại lượng nào sau đây không đổi?
A. Tần số của sóng. B. Tốc độ truyền sóng. C. Biên độ sóng. D. Bước sóng.
Câu 130. Tại thời điểm t nào đó sóng trên sợi dây có dạng như hình vẽ. Tại thời điểm này phần tử
đang đi lên. Chiều truyền sóng và vị trí của phần tử sau đó một phần tư chu kỳ là

A. Sóng truyền từ M đến và N ở biên trên


B. Sóng truyền từ đến và ở biên trên
C. Sóng truyền từ đến và ở biên dưới
D. Sóng truyền từ đến và ở biên dưới
Câu 131. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sóng điện từ?
A. Khi sóng điện từ gặp mặt phân cách giữa hai môi trường thì nó có thể bị phản xạ và khúc xạ.
B. Sóng điện từ truyền được trong chân không.
C. Sóng điện từ là sóng ngang nên nó chỉ truyền được trong chất rắn.
D. Trong chân không, sóng điện từ lan truyền với tốc độ 3.108 m/s.
Câu 132. Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào dưới đây là sai?
A. Sóng điện từ có bước sóng càng nhỏ thì khả năng đâm xuyên càng yếu.
B. Sóng điện từ truyền được trong môi trường vật chất và trong chân không.
C. Trong chân không, sóng điện từ lan truyền với vận tốc bằng vận tốc ánh sáng.
D. Sóng điện từ bị phản xạ khi gặp mặt phân cách giữa hai môi trường.
Câu 133. Trong chân không, ánh sáng có bước sóng lớn nhất trong số các ánh sáng đơn sắc: đỏ, vàng
lam, tím là
A. ánh sáng tím B. ánh sáng đỏ C. ánh sáng vàng. D. ánh sáng lam.
Câu 134. Các bức xạ có bước sóng trong khoảng từ 3.10-9m đến 3.10-7m là
A. tia tử ngoại. B. ánh sáng nhìn thấy. C. tia hồng ngoại. D. tia Rơnghen.
Câu 135. Trong chân không, các bức xạ được sắp xếp theo thứ tự bước sóng giảm dần là
A. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia tử ngoại, tia Rơn-ghen.
B. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia Rơn-ghen, tia tử ngoại.
C. ánh sáng tím, tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia Rơn-ghen.
D. tia Rơn-ghen, tia tử ngoại, ánh sáng tím, tia hồng ngoại.
Câu 136. Tia Rơn- ghen (tia X) có tần số
A. nhỏ hơn tần số của tia hồng ngoại B. nhỏ hơn tần số của tia màu đỏ.
C. lớn hơn tần số của tia gamma. D. lớn hơn tần số của tia màu tím.
Câu 137. Phát biểu nào sai khi nói về sóng điện từ?
A. Sóng điện từ là sự lan truyền trong không gian của điện từ trường biến thiên theo thời gian.
B. Sóng điện từ khi lan truyền từ môi trường này sang môi trường khác thì có chu kỳ thay đổi.
C. Sóng điện từ có bước sóng càng nhỏ thì mang năng lượng càng lớn.
D. Sóng điện từ dùng trong thông tin vô tuyến gọi là sóng vô tuyến.
Câu 138. Sóng điện từ
A. là sóng dọc hoặc sóng ngang.
B. là điện từ trường biến thiên lan truyền trong không gian.
C. có các hiện tượng đặc trưng là phản xạ, khúc xạ, nhiễu xạ...
D. không truyền được trong chân không.
Câu 139. Trong chân không, ánh sáng có bước sóng nhỏ nhất trong vùng ánh sáng khả kiến là ánh
sáng
A. màu đỏ. B. màu lam. C. màu lục. D. màu tím
Câu 140. Trong chân không, ánh sáng có bước sóng lớn nhất trong số các ánh sáng đơn sắc: đỏ, vàng
lam, tím là
A. ánh sáng tím. B. ánh sáng đỏ. C. ánh sáng vàng. D. ánh sáng lam.
Câu 141. Chọn phát biểu đúng. Tia Rơnghen có
A. cùng bản chất với sóng âm. B. bước sóng lớn hơn bước sóng của tia hồng ngoại.
C. cùng bản chất với sóng vô tuyến. D. bước nhỏ nhỏ hơn bước sóng của tia gamma.
Câu 142. Sóng điện từ và sóng cơ học không có chung tính chất nào dưới đây?
A. Phản xạ. B. Truyền được trong chân không.
C. Mang năng lượng. D. Khúc xạ.
Câu 143. Trong các loại tia: Rơn-ghen, hồng ngoại, tử ngoại, đơn sắc màu lục. Tia có tần số nhỏ nhất

A. tia tử ngoại. B. tia hồng ngoại.
C. tia đơn sắc màu lục. D. tia Rơn-ghen.
Câu 144. Trong chân không, bước sóng của một trong các bức xạ màu lục có trị số là
A. 0,55 nm. B. 0,55 mm. C. 0,55 μm. D. 55 nm.
Câu 145. Một sóng âm và một sóng ánh sáng truyền từ không khí vào nước thì bước sóng
A. của sóng âm tăng còn bước sóng của sóng ánh sáng giảm.
B. của sóng âm giảm còn bước sóng của sóng ánh sáng tăng.
C. của sóng âm và sóng ánh sáng đều giảm.
D. của sóng âm và sóng ánh sáng đều tăng.
CÂU 146: Hiện tượng giao thoa sóng là
A. giao thoa của hai sóng tại một một điểm trong môi trường.
B. sự tổng hợp của hai dao động điều hòa.
C. hai sóng kết hợp khi gặp nhau tại một điểm có thể tăng cường hoặc triệt tiêu lẫn nhau.
D. sự tạo thành các vân hình parabol trên mặt nước.
CÂU 147: Điều kiện để hai sóng cơ khi gặp nhau, giao thoa được với nhau là hai sóng phải xuất phát
từ hai nguồn dao động
A. cùng biên độ và có hiệu số pha không đổi theo thời gian
B. cùng tần số, cùng phương
C. có cùng pha ban đầu và cùng biên độ
D. cùng tần số, cùng phương và có độ lệch pha không đổi theo thời gian
CÂU 148: Chọn câu trả lời đúng khi nói về giao thoa sóng cơ?
A. Giao thoa sóng là hiện tượng xảy ra khi hai sóng có cùng tần số gặp nhau trên mặt thoáng.
B. Nơi nào có sóng thì nơi ấy có hiện tượng giao thoa.
C. Hai sóng có cùng phương, cùng tần số và có độ lệch pha không đổi theo thời gian là hai sóng kết
hợp.
D. Hai nguồn dao động có cùng phương, cùng tần số là hai nguồn kết hợp.
CÂU 149: Trong giao thoa sóng trên mặt nước, khoảng cách giữa hai cực đại liên tiếp nằm trên đường
thẳng nối tâm hai sóng có độ dài là
A. hai lần bước sóng. B. một bước sóng.
C. một nửa bước sóng. D. một phần tư bước sóng.
CÂU 150: Trong giao thoa sóng trên mặt nước, khoảng cách giữa hai cực tiểu liên tiếp nằm trên đường
thẳng nối hai tâm sóng có độ dài là
A. bằng hai lần bước sóng. B. bằng một bước sóng.
C. bằng một nửa bước sóng. D. bằng một phần tư bước sóng.
CÂU 151: Hai nguồn sóng kết hợp là hai nguồn dao động cùng phương, cùng
A. biên độ nhưng khác tần số. B. pha ban đầu nhưng khác tần số.
C. tần số và có độ lệch pha không đổi theo thời gian. D. biên độ và có hiệu số pha thay đổi theo thời
gian.
CÂU 152: Khi xảy ra hiện tượng giao thoa sóng nước với hai nguồn kết hợp cùng pha A, B. Những
điểm trên mặt nước nằm trên đường trung trực của AB sẽ
A. dao động với biên độ lớn nhất. B. dao động với biên độ bé nhất.
C. đứng yên không dao động. D. dao động với biên độ có giá trị trung bình.
CÂU 153: Khi xảy ra hiện tượng giao thoa sóng nước với hai nguồn kết hợp ngược pha A, B. Những
điểm trên mặt nước nằm trên đường trung trực của AB sẽ
A. dao động với biên độ lớn nhất. B. dao động với biên độ bé nhất.
C. đứng yên không dao động. D. dao động với biên độ có giá trị trung bình.
CÂU 154: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Hiện tượng giao thoa sóng xảy ra khi có hai sóng chuyển động ngược chiều nhau.
B. Hiện tượng giao thoa sóng xảy ra khi có hai dao động cùng chiều, cùng pha gặp nhau.
C. Hiện tượng giao thoa sóng xảy ra khi có hai sóng xuất phát từ hai nguồn dao động cùng pha, cùng
biên độ.
D. Hiện tượng giao thoa sóng xảy ra khi có sóng xuất phát từ hai tâm dao động cùng phương, cùng tần
số, cùng pha.
CÂU 155: Trong giao thoa sóng trên mặt nước, khoảng cách giữa cực đại và cực tiểu liên tiếp nằm trên
đường thẳng nối hai tâm sóng có độ dài là
A. bằng hai lần bước sóng. B. bằng một bước sóng.
C. bằng một nửa bước sóng. D. bằng một phần tư bước sóng.
CÂU 156: Trong hiện tượng giao thoa sóng với hai nguồn kết hợp A,B dao động cùng pha, điều kiện
để tại điểm M trên mặt nước cách 2 nguồn lần lượt là d 1 = MA, d2 = MB dao động với biên độ cực tiểu

A. d2 – d1 = kλ/2. với k = 0,  1,  2, … B. d2 – d1 = (2k + 1)λ/2.với k = 0,  1,  2, …
C. d2 – d1 = kλ. với k = 0,  1,  2, … D. d2 – d1 = (2k + 1)λ/4. với k = 0,  1,  2, …
CÂU 157: Trong hiện tượng giao thoa sóng với hai nguồn kết hợp A, B dao động cùng pha, điều kiện
để tại điểm M trên mặt nước cách 2 nguồn lần lượt là d 1 = MA, d2 = MB dao động với biên độ cực đại

A. d2 – d1 = kλ/2. với k =  1,  2, … B. d2 – d1 = (2k + 1)λ/2. với k =  1,  2, …
C. d2 – d1 = kλ. với k =  1,  2, … D. d2 – d1 = (2k + 1)λ/4. với k =  1,  2, …
CÂU 158: Trong hiện tượng giao thoa sóng với hai nguồn kết hợp ngược pha, điều kiện để tại điểm M
trên mặt nước cách 2 nguồn lần lượt là d1 = MA, d2 = MB dao động với biên độ cực tiểu là
A. d2 – d1 = kλ/2. với k =  1,  2, … B. d2 – d1 = (2k + 1)λ/2. với k =  1,  2, …
C. d2 – d1 = kλ. với k =  1,  2, … D. d2 – d1 = (2k + 1)λ/4. với k =  1,  2, …
CÂU 159: Trong hiện tượng giao thoa sóng với hai nguồn kết hợp A, B ngược pha, điều kiện để tại
điểm M trên mặt nước cách 2 nguồn lần lượt là d1 = MA, d2 = MB dao động với biên độ cực đại là
A. d2 – d1 = kλ/2 với k = 0,  1,  2, … B. d2 – d1 = (2k + 1)λ/2.với k = 0,  1,  2, …
C. d2 – d1 = kλ với k = 0,  1,  2, … D. d2 – d1 = (2k + 1)λ/4. với k = 0,  1,  2, …
CÂU 160: Ở mặt nước có hai nguồn sóng dao động theo phương vuông góc với mặt nước, có cùng
phương trình u = Acosωt. Trong miền gặp nhau của hai sóng, những điểm mà ở đó các phần tử nước
dao động với biên độ cực đại sẽ có hiệu đường đi của sóng từ hai nguồn đến đó bằng
A. một số lẻ lần nửa bước sóng B. một số nguyên lần bước sóng.
C. một số nguyên lần nửa bước sóng D. một số lẻ lần bước sóng.
CÂU 161: Trong quá trình giao thoa sóng với 2 nguồn kết hợp dao động cùng pha, dao động tổng hợp
tại M chính là sự tổng hợp của các sóng thành phần. Gọi ∆φ là độ lệch pha của hai sóng thành phần.
Biên độ dao động tại M đạt cực đại khi ∆φ bằng giá trị nào trong các giá trị sau?
A. ∆φ = 2n.π với n =  1,  2, … C. ∆φ = (2n + 1) với n =  1,  2, …

B. ∆φ = (2n + 1) π với n =  1,  2, … D. ∆φ = (2n + 1) với n =  1,  2, …


CÂU 162: Hiện tượng giao thoa ánh sáng chỉ quan sát được khi hai nguồn ánh sáng là hai nguồn
A. đơn sắc B. cùng màu sắc C. kết hợp D. cùng cường độ sáng.
CÂU 163: Trong thí nghiệm giao thoa với ánh sáng đơn sắc của Young, khoảng cách giữa một vân
sáng và một vân tối liên tiếp bằng
A. một khoảng vân B. một nửa khoảng vân.
C. một phần tư khoảng vân D. hai lần khoảng vân.
CÂU 164: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc.
Nếu tại điểm M trên màn quan sát là vân sáng thì hiệu đường đi của ánh sáng từ hai khe S 1, S2 đến M
bằng
A. nguyên lần bước sóng. B. nguyên lần nửa bước sóng.
C. nửa nguyên lần bước sóng. D. nửa bước sóng.
CÂU 165: Trong thí nghiệm Young về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, vân tối thứ nhất xuất hiện ở
trên màn tại các vị trí cách vân sáng trung tâm là
A. i/4 B. i/2 C. i D. 2i
CÂU 166: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc
có bước sóng λ. Nếu tại điểm M trên màn quan sát có vân tối thứ hai (tính từ vân sáng trung tâm) thì
hiệu đường đi của ánh sáng từ hai khe S1, S2 đến M có độ lớn bằng
A.1,5λ B.2,5λ C.2λ D.3λ
CÂU 167: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc
có bước sóng 𝜆. Nếu tại điểm M trên màn quan sát có vân tối thì hiệu đường đi của ánh sáng từ hai khe
đến điểm M có độ lớn nhỏ nhất bằng
A. λ/4 B. 𝜆. C. λ/2 D. 2𝜆.
CÂU 168: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc
có bước sóng λ, khoảng vân sẽ
A. giảm đi khi tăng khoảng cách từ màn chứa 2 khe và màn quan sát.
B. không thay đổi khi thay đổi khoảng cách giữa hai khe và màn quan sát.
C. giảm đi khi tăng khoảng cách hai khe.
D. tăng lên khi tăng khoảng cách giữa hai khe.
CÂU 169: Trong thí nghiệm Young về giao thoa với nguồn sáng đơn sắc, hệ vân trên màn có khoảng
vân i. Giữ nguyên nguồn sáng đơn sắc nhưng giảm khoảng cách giữa hai khe còn một nửa và tăng
khoảng cách từ hai khe đến màn gấp đôi so với ban đầu thì khoảng vân giao thoa trên màn sẽ
A. giảm đi bốn lần. B. không đổi.
C. tăng lên hai lần. D. tăng lên bốn lần.
CÂU 170: Trong thí nghiệm Young về giao thoa với nguồn sáng đơn sắc, hệ vân trên màn có khoảng
vân i. Giữ nguyên nguồn sáng đơn sắc nhưng đồng thời giảm khoảng cách giữa hai khe và khoảng cách
từ hai khe đến màn còn một nửa thì khoảng vân giao thoa trên màn
A.giảm đi bốn lần. B.không đổi.
C.tăng lên hai lần. D.tăng lên bốn lần.
CÂU 171: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, bước sóng ánh sáng đơn sắc dùng trong thí
nghiệm là λ. Gọi d1, d2 lần lượt là khoảng cách từ hai khe S 1; S2 đến vị trí vân sáng thứ hai (tính từ vân
sáng trung tâm). Khi đó d1-d2 có độ lớn bằng
A. 3 λ B. 1,5 λ C. 2 λ D. 2,5 λ
CÂU 172: Trong thí nghiệm Young về giao thoa với nguồn sáng đơn sắc, vân sáng bậc nhất xuất hiện
ở trên màn tại các vị trí mà hiệu đường đi của ánh sáng từ hai nguồn đến các vị trí đó bằng
A. λ/4. B. λ/2. C. λ. D. 2λ.
CÂU 173: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc
có bước sóng λ. Nếu tại điểm M trên màn quan sát có vân tối thứ ba thì hiệu đường đi của ánh sáng từ
hai khe S1, S2 đến M có độ lớn bằng
A. 2λ. B. 1,5λ. C. 3λ. D. 2,5λ.
CÂU 174: Trong các thí nghiệm sau, thí nghiệm nào được sử dụng để đo bước sóng ánh sáng?
A. Thí nghiệm tổng hợp ánh sáng trắng.
B. Thí nghiệm về sự tán sắc ánh sáng của Newton.
C. Thí nghiệm với ánh sáng đơn sắc của Newton.
D. Thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng.
CÂU 175: Trong thí nghiệm Young về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, vân sáng bậc nhất xuất hiện ở
trên màn tại các vị trí cách vân sáng trung tâm là
A. i/4 B. i/2 C. i D. 2i
CÂU 176: Chọn phát biểu đúng. Khi sóng truyền trên một sợi dây, tại điểm phản xạ thì sóng phản xạ
A. luôn ngược pha với sóng tới.
B. ngược pha với sóng tới nếu vật cản là cố định.
C. ngược pha với sóng tới nếu vật cản là tự do.
D. cùng pha với sóng tới nếu vật cản là cố định.
CÂU 177: Trên một sợi dây có sóng dừng với bước sóng là . Khoảng cách giữa hai nút sóng liền kề

A. . B. 2 . C. . D. .
CÂU 178: Chọn phát biểu đúng khi nói về sóng dừng trên sợi dây.
A. Những điểm luôn dao động với biên độ cực tiểu gọi là bụng sóng.
B. Những điểm không dao động gọi là nút sóng.
C. Hai nút liên tiếp cách nhau , xen giữa chúng là một bụng sóng.

D. Hai bụng liên tiếp cách nhau , xen giữa chúng là một nút sóng.
CÂU 179: Để xảy ra hiện tượng sóng dừng trên dây đàn hồi với hai đầu dây là hai điểm cố định thì
chiều dài dây bằng
A. một số nguyên lần bước sóng. B. một số lẻ lần nửa bước sóng.
C. một số nguyên lần nửa bước sóng. D. một số lẻ lần bước sóng.
CÂU 180: Sóng dừng là
A. hai sóng cùng biên độ, cùng bước sóng lan truyền theo hai hướng ngược nhau gặp nhau và giao
thoa với nhau tạo nên một sóng tổng hợp.
B. hai sóng khác biên độ, cùng bước sóng lan truyền theo hai hướng ngược nhau gặp nhau và giao
thoa với nhau tạo nên một sóng tổng hợp.
C. hai sóng cùng biên độ, khác bước sóng lan truyền theo hai hướng ngược nhau gặp nhau và giao
thoa với nhau tạo nên một sóng tổng hợp.
D. hai sóng khác biên độ, khác bước sóng lan truyền theo hai hướng ngược nhau gặp nhau và giao
thoa với nhau tạo nên một sóng tổng hợp.
CÂU 181: Chọn phát biểu đúng khi nói về sóng dừng.
A. Những điểm luôn đứng yên gọi là nút sóng.
B. Những điểm luôn đứng yên gọi là bụng sóng.
C. Những điểm luôn dao động với biên độ cực đại gọi là nút sóng.
D. Những điểm luôn dao động với biên độ cực tiểu gọi là bụng sóng.
CÂU 182: Chọn phát biểu đúng. Trong sóng dừng hai nút sóng liên tiếp cách nhau
A. một nửa bước sóng, xen kẻ giữa chúng là một bụng sóng.
B. một nửa bước sóng, xen kẻ giữa chúng là hai bụng sóng.
C. một phần tư bước sóng, xen kẻ giữa chúng là một bụng sóng.
D. một phần tư bước sóng, xen kẻ giữa chúng là hai bụng sóng.
CÂU 183: Trong sóng dừng nút sóng và bụng sóng liên tiếp cách nhau.
A. một nửa bước sóng. B. một bước sóng.
C. một phần tư bước sóng. D. hai lần tư bước sóng.
CÂU 184: Điều kiện để có sóng dừng trên một dây có hai đầu dây là hai nút sóng là
A. chiều dài dây bằng một phần tư bước sóng.
B. chiều dài dây bằng một số nguyên lần nửa bước sóng.
C. bước sóng luôn luôn đúng bằng chiều dài dây.
D. bước sóng bằng một số lẻ lần chiều dài dây.
CÂU 185: Chọn phát biểu sai khi nói về sóng dừng.
A. Sóng dừng là sóng có các bụng và nút cố định trong không gian.
B. Khoảng cách giữa hai nút hoặc hai bụng liên tiếp bằng bước sóng .
C. Khoảng cách giữa hai nút hoặc hai bụng liên tiếp bằng /2.
D. Trong hiện tượng sóng dừng, sóng tới và sóng phản xạ là hai sóng kết hợp.
CÂU 186: Khi có sóng dừng trên sợi dây đàn hồi. Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Bụng sóng và nút sóng liên tiếp cách nhau một phần tư bước sóng.
B. Hai nút sóng liên tiếp cách nhau một phần tư bước sóng.
C. Hai nút sóng liên tiếp cách nhau một nửa bước sóng.
D. Hai bụng sóng liên tiếp cách nhau một nửa bước sóng
CÂU 187: Chọn phát biểu đúng khi nói về sóng dừng trên sợi dây.
A. Những điểm luôn dao động với biên độ cực đại gọi là bụng sóng.
B. Những điểm luôn dao động với biên độ cực đại gọi là nút sóng.
C. Hai nút liên tiếp cách nhau , xen giữa chúng là một bụng sóng.

D. Hai bụng liên tiếp cách nhau , xen giữa chúng là một nút sóng.
CÂU 188: Điều nào sau đây là sai khi nói về sóng dừng?
A. Sóng dừng là sóng có các bụng và các nút cố định trong không gian.
B. Khoảng cách giữa hai nút hoặc hai bụng liên tiếp bằng bước sóng .
C. Sóng dừng là tổng hợp của nhiều sóng tới và sóng phản xạ.
D. Khoảng cách giữa hai nút hoặc hai bụng liên tiếp bằng /2.
CÂU 189: Khảo sát hiện tượng sóng truyền trên dây đàn hồi AB = l. Đầu A nối với nguồn dao động,
tại đầu B cố định thì sóng tới và sóng phản xạ
A. cùng pha. B. ngược pha. C. vuông pha. D. lệch pha .
CÂU 190: Chọn phát biểu sai khi nói về sóng dừng.
A. Sóng dừng là sóng ngang.
B. Sóng dừng là sóng cơ học.
C. Sóng dừng được giải thích bởi hiện tượng giao thoa sóng.
D. Khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp bằng nửa bước sóng.
CÂU 191: Sóng nào có ứng dụng để đo tốc độ truyền sóng trên dây?
A. Sóng dừng. B. Sóng điện từ. C. Sóng ánh sáng. D. Sóng âm.
CÂU 192: Một dây đàn hồi có chiều dài ℓ, hai đầu cố định. Sóng dừng trên dây có bước sóng dài nhất

A. λmax = ℓ/2. B. λmax = ℓ. C. λmax = 2ℓ. D. λmax = 4ℓ.
CÂU 193: Xét sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi rất dài có bước sóng λ, tại A một bụng sóng và tại
B một nút sóng. Quan sát cho thấy giữa hai điểm A và B còn có thêm một bụng khác nữa. Khoảng
cách AB bằng
A. B. C. D. .
CÂU 194: Xét sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi rất dài có bước sóng λ, tại A một bụng sóng và tại
B một nút sóng. Quan sát cho thấy giữa hai điểm A và B còn có thêm hai nút khác nữa. Khoảng cách
AB bằng
A. B. C. D. .
CÂU 195: Một sợi dây đàn hồi được căng ngang giữa hai điểm cố định A và B. Khi tạo ra được sóng
dừng trên dây thì tốc độ truyền sóng trên dây được xác định theo những yếu tố nào?
A. Chu kỳ sóng và khoảng cách AB.
B. Tần số sóng, số bụng sóng xuất hiện và khoảng cách AB.
C. Số nút sóng xuất hiện và tần số sóng.
D. Chiều dài của các bụng sóng và biên độ dao động lớn nhất trên dây.
CÂU 196: Một dây đàn hồi có chiều dài ℓ, một đầu cố định, một đầu tự do. Sóng dừng trên dây có
bước sóng dài nhất là
A. λmax = ℓ/2. B. λmax = ℓ. C. λmax = 2ℓ. D. λmax = 4ℓ.
CÂU 197: Trên một sợi dây có chiều dài l , hai đầu cố định, đang có sóng dừng. Trên dây có một
bụng sóng. Biết vận tốc truyền sóng trên dây là v không đổi. Tần số của sóng là
A. v/l. B. v/2 l. C. 2v/ l. D. v/4 l
CÂU 198: Một sợi dây chiều dài căng ngang, hai đầu cố định. Trên dây đang có sóng dừng với n
bụng sóng , tốc độ truyền sóng trên dây là v. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp sợi dây duỗi thẳng

A. B. . C. . D. .
CÂU 199: Đàn tính là loại nhạc cụ dây khi gảy đàn trên dây sẽ xuất hiện sóng dừng. Âm do dây đàn
phát ra có bước sóng lớn nhất bằng
A. . B. . C. L. D. 2L.
CÂU 200: Một hình thí nghiệm khảo sát hiện tượng sóng dừng trên dây được thực hiện như Hình 1.

Hình 1.
Bước sóng trong thí nghiệm có chiều dài bằng
A. AM. B. AN. C. AP. D. AQ.

You might also like