You are on page 1of 15

CHƯƠNG I: DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA

CHỦ ĐỀ 1. ĐẠI CƯƠNG VỀ DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA


CÂU 1. Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = A cos(ωt + φ). Đại lượng x được gọi là
A. tần số dao động B. chu kì dao động C. li độ dao động D. biên độ dao động
CÂU 2. Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = A cos(ωt + φ). Đại lượng (ωt + φ) được gọi là
A. pha của dao động. B. chu kì của dao động. C. li độ của dao động. D. tần số của dao động.
CÂU 3. Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = A cos(ωt + φ). Pha của dao động ở thời điểm t là
A. ω. B. cos(ωt + φ). C. ωt + φ. D. φ.
CÂU 4. Một vật dao động điều hòa với tần số góc ω. Chu kỳ dao động của vật được tính bằng công thức
A. B. C. D.
CÂU 5. Một chất điểm dao động có phương trình x = 10cos(15t + π) (x tính bằng cm, t tính bằng s). Chất
điểm này dao động với tần số góc là
A. 20rad/s. B. 10rad/s. C. 5rad/s. D. 15rad/s.
CÂU 6. Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox với biên độ 5 cm, chu kì 2 s. Tại thời điểm t = 0 vật đi
qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là
A. B.
C. D.
CÂU 7. Theo định nghĩa. Dao động điều hoà là
A. chuyển động mà trạng thái chuyển động của vật được lặp lại như cũ sau những khoảng thời gian bằng nhau.
B. chuyển động của một vật dưới tác dụng của một lực không đổi.
C. hình chiếu của chuyển động tròn đều lên một đường thẳng nằm trong mặt phẳng quỹ đạo.
D. chuyển động có phương trình mô tả bởi hình sin hoặc cosin theo thời gian.
CÂU 8. Phát biểu nào sau đây sai khi nói về dao động điều hoà?
A. Dao động điều hòa là dao động có tính tuần hoàn.
B. Biên độ của dao động là giá trị cực đại của li độ.
C. Vận tốc biến thiên cùng tần số với li độ.
D. Dao động điều hoà có quỹ đạo là đường hình sin.
CÂU 9. Vận tốc của vật dao động điều hoà có độ lớn cực đại khi
A. vật ở vị trí có li độ cực đại B. gia tốc của vật đạt cực đại.
C. vật ở vị trí có li độ bằng không D. vật ở vị trí có pha dao động cực đại.
CÂU 10. Một vật đang dao động điều hoà, khi vật chuyển động từ vị trí biên về vị trí cân bằng thì
A. vật chuyển động nhanh dần đều. B. vật chuyển động chậm dần đều.
C. gia tốc cùng hướng với chuyển động. D. gia tốc có độ lớn tăng dần.
CÂU 11. Một vật dao động điều hòa có phương trình x= Acos(ωt + φ). Gọi v và a lần lượt là vận tốc và gia tốc
của vật. Hệ thức đúng là.
A. B. C. D. .
CÂU 12. Trong dao động điều hòa , giá trị cực đại của vận tốc là
A. B. C. D. .
CÂU 13. Trong dao động điều hòa , giá trị cực đại của gia tốc là
A. B. C. D. .
CÂU 14. Một vật dao động điều hòa, khi vật đi qua vị trí cân bằng thì
A. độ lớn vận tốc cực đại, gia tốc bằng không
B. độ lớn gia tốc cực đại, vận tốc bằng không.
C. độ lớn gia tốc cực đại, vận tốc khác không
D. độ lớn gia tốc và vận tốc cực đại.
CÂU 15. Trong dao động điều hoà, phát biểu nào sau đây là sai.
A. Vận tốc của vật có độ lớn đạt giá trị cực đại khi vật chuyển động qua vị trí cân bằng.
B. Gia tốc của vật có độ lớn đạt giá trị cực đại khi vật chuyển động qua vị trí cân bằng.
C. Vận tốc của vật có độ lớn đạt giá trị cực tiểu khi vật ở một trong hai vị trí biên.
D. Gia tốc của vật có độ lớn đạt giá trị cực tiểu khi vật chuyển động qua vị trí cân bằng.
CÂU 16. Phát biểu sai khi nói về dao động điều hoà?
1
A. Gia tốc của chất điểm dao động điều hoà sớm pha hơn li độ một góc π/2.
B. Vận tốc của chất điểm dao động điều hoà trễ pha hơn gia tốc một góc π/2.
C. Khi chất điểm chuyển động từ vị trí cân bằng ra biên thì thế năng của chất điểm tăng.
D. Khi chất điểm chuyển động về vị trí cân bằng thì động năng của chất điểm tăng.
CÂU 17. Chọn câu đúng. Một vật dao động điều hòa đang chuyển động từ vị trí cân bằng đến vị trí biên âm thì
A. vận tốc và gia tốc cùng có giá trị âm. B. độ lớn vận tốc và gia tốc cùng tăng.
C. độ lớn vận tốc và gia tốc cùng giảm. D. vectơ vận tốc ngược chiều với vectơ gia tốc.
CÂU 18. Chọn phát biểu đúng nhất? Hình chiếu của một chuyển động tròn đều lên một đường kính
A. là một dao động điều hòa B. được xem là một dao động điều hòa.
C. là một dao động tuần hoàn D. không được xem là một dao động điều hòa.
CÂU 19. Đồ thị li độ theo thời gian của dao động điều hòa là một
A. đoạn thẳng B. đường thẳng C. đường hình sin D. đường tròn.
CÂU 20. Đồ thị biểu diễn mối quan hệ giữa li độ và vận tốc là một
A. đường hình sin B. đường thẳng C. đường elip D. đường hypebol.
CÂU 21. Đồ thị biểu diễn mối quan hệ giữa gia tốc và li độ là một
A. đoạn thẳng B. đường parabol C. đường elip D. đường hình sin.
CÂU 22. Đồ thị biểu diễn mối quan hệ giữa gia tốc và vận tốc là một
A. đường hình sin B. đường elip C. đường thẳng D. đường hypebol.
CÂU 23. Đồ thị biểu diễn mối quan hệ giữa lực kéo về và li độ là một
A. đoạn thẳng. B. đường parabol. C. đường elip D. đường hình sin.
CÂU 24. Vật dao động điều hòa với biên độ A, chu kì T. Tốc độ trung bình của vật trong một nửa chu kì là.
B. 0 B. 4A/T C. 2A/T D. A/T.
CÂU 25. Một vật dao động điều hòa với chu kì T. Chọn gốc thời gian là lúc vật qua vị trí cân bằng, vận tốc
của vật bằng 0 lần đầu tiên ở thời điểm
A. T/2 B. T/8 C. T/6 D. T/4.
CÂU 26. Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox theo phương trình x = 2πcos(πt + 1,5π) cm, với t là
thời gian. Pha dao động là
A. 1,5π B. π C. 2π D. πt + 1,5π.
CÂU 27. Một vật dao động điều hòa, mỗi chu kỳ dao động vật đi qua vị trí cân bằng
A. một lần B. bốn lần C. ba lần D. hai lần.
CÂU 28. Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x = 5cos4 t(cm), chu kì dao động của chất điểm
có giá trị là
A. T=1s B. T=2s C. T=0,5s D. T=10s.
CÂU 29. Một vật dao động điều hòa có quỹ đạo là một đoạn thẳng dài 20 cm. Biên độ dao động của vật là
A. A = 20 cm B. A = 5 cm C. A = 15 cm D. A = 10 cm.
CÂU 30. Trong dao động điều hoà thì li độ, vận tốc và gia tốc là những đại lượng biến đổi theo hàm sin hoặc
cosin theo thời gian và
A. cùng biên độ B. cùng chu kỳ C. cùng pha dao động D. cùng pha ban đầu.
CÂU 31. Trong dao động điều hòa, đại lượng nào sau đây không có giá trị âm?
A. Pha dao động B. Pha ban đầu C. Li độ D. Biên độ.
CÂU 32. Khi một chất điểm dao động điều hoà thì đại lượng nào sau đây không đổi theo thời gian?
A. Vận tốc B. gia tốc C. Biên độ D. Ly độ.
CÂU 33. Lực kéo về tác dụng lên một chất điểm dao động điều hòa có độ lớn
A. tỉ lệ với độ lớn của li độ và luôn hướng về vị trí cân bằng. B. tỉ lệ với bình phương biên độ.
C. không đổi nhưng hướng thay đổi. D. và hướng không đổi.
CÂU 34. Khi một vật dao động điều hòa thì
A. lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn cực đại khi vật ở VTCB.
B. gia tốc của vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằng.
C. lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn tỉ lệ với bình phương biên độ.
D. vận tốc của vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằng.
CÂU 35. Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Vectơ gia tốc của chất điểm có
A. độ lớn cực đại ở vị trí biên, chiều luôn hướng ra biên.
B. độ lớn cực tiểu khi qua VTCB luôn cùng chiều với vectơ vận tốc.
2
C. độ lớn không đổi, chiều luôn hướng về vị trí cân bằng.
D. độ lớn tỉ lệ với độ lớn của li độ, chiều luôn hướng về vị trí cân bằng.
CÂU 36. Vật dao động điều hòa theo trục Ox. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Quỹ đạo chuyển động của vật là một đoạn thẳng. B. Lực kéo về tác dụng vào vật không đổi.
C. Quỹ đạo chuyển động của vật là một đường hình cos. D. Li độ của vật tỉ lệ với thời gian dao động.
CÂU 37. Phát biểu nào sau đây về gia tốc trong dao động điều hòa là sai?
A. Ở biên âm hoặc biên dương gia tốc của vật có giá trị cực đại.
B. Độ lớn của gia tốc tỉ lệ với độ lớn của li độ.
C. Véc tơ gia tốc luôn hướng về vị trí cân bằng.
D. Véc tơ gia tốc luôn cùng hướng với lực tác dụng lên vật.
CÂU 38. Pha ban đầu cho phép xác định
A. trạng thái của dao động ở thời điểm ban đầu B. vận tốc của dao động ở thời điểm t bất kỳ.
C. ly độ của dao động ở thời điểm t bất kỳ D. gia tốc của dao động ở thời điểm t bất kỳ.
CÂU 39. Một vật dao động điều hòa, thương số giữa gia tốc và đại lượng nào của vật có giá trị không đổi theo
thời gian?
A. Vận tốc B. Li độ C. Tần số D. Khối lượng.
CÂU 40. Hãy chỉ ra thông tin sai về chuyển động điều hoà của chất điểm.
A. Biên độ dao động không đổi B. Động năng là đại lượng biến đổi.
C. Giá trị vận tốc tỉ lệ thuận với li độ D. Độ lớn lực tỉ lệ thuận với độ lớn li độ.
CÂU 41. Một vật dao động điều hoà khi qua vị trí cân bằng thì vận tốc
A. có độ lớn cực đại, gia tốc có độ lớn bằng không. B. và gia tốc có độ lớn cực đại.
C. có độ lớn bằng không, gia tốc có độ lớn cực đại. D. và gia tốc có độ lớn bằng không.
CÂU 42. Gia tốc của vật dao động điều hoà bằng không khi
A. vật ở vị trí có li độ cực đại B. vận tốc của vật đạt cực tiểu.
C. vật ở vị trí có li độ bằng không D. vật ở vị trí có pha dđộng cực đại.
CÂU 43. Khi nói về lực kéo về trong dao động điều hòa luôn
A. sớm pha π/2 so với vận tốc B. hướng ra xa vị trí cân bằng.
C. ngược pha với gia tốc D. trễ pha π/2 so với li độ.
CÂU 44. Khi nói về một vật nhỏ dao động điều hòa, nhận xét nào sau đây là sai?
A. Gia tốc của vật có độ lớn cực đại ở vị trí biên. B. Lực kéo về biến thiên điều hòa trễ pha π/2 so với vận tốc.
C. Tốc độ của vật đạt cực đại khi qua vị trí cân bằng. D. Hợp lực tác dụng lên vật luôn hướng về vị trí cân bằng.
CÂU 45. Một vật dao động điều hòa với theo phương trình với là hằng số thì pha
của dao động
A. không đổi theo thời gian B. biến thiên điều hòa theo thời gian.
C. là hàm bậc nhất với thời gian D. là hàm bậc hai của thời gian.
CÂU 46. Một vật dao động điều hòa với biên độ A và tốc độ cực đại vmax. Tần số góc của vật dao động là
A. B. C. D. .

CHỦ ĐỀ 2. CON LẮC LÒ XO


CÂU 47. Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k gắn vật m dao động điều hòa với tần số góc . Tần số góc
dao động của con lắc được xác định theo công thức là
A. √ B. √ C. 2π √ D. 2π √ .
CÂU 48. Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k gắn vật 2m dao động điều hòa với chu kỳ T Chu kỳ dao
động của con lắc được xác định theo công thức là
A. √ √ B. √ √ C. 2π √ D. 2π√ .
CÂU 49. Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng tại nơi có gia tốc rơi tự do g. Ở vị trí
cân bằng lò xo giãn ra một đoạn . Tần số góc dao động của con lắc được xác định theo công thức là
A. √ B. √ C. 2π √ D. 2π √ .

3
CÂU 50. Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng tại nơi có gia tốc rơi tự do g. Ở vị trí
cân bằng lò xo giãn ra một đoạn . Tần số dao động của con lắc được xác định theo công thức là
A. 2π√ B. 2π√ C. 2π √ D. 2π √ .
CÂU 51. Con lắc lò xo dao động điều hoà, khi tăng khối lượng của vật lên 4 lần thì chu kỳ dao động của vật
A. tăng lên 4 lần B. giảm đi 4 lần C. tăng lên 2 lần D. giảm đi 2 lần.
CÂU 52. Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m và lò xo có độ cứng k dao động điều hòa. Nếu tăng độ
cứng k lên 2 lần và giảm khối lượng m đi 8 lần thì tần số dao động của vật sẽ
A. tăng 4 lần B. giảm 2 lần C. tăng 2 lần D. giảm 4 lần.
CÂU 53. Trong dao động điều hòa của con lắc lò xo độ cứng k, khối lượng vật m với biên độ A. Mối liên hệ
giữa vận tốc và li độ của vật ở thời điểm t là
A. A2 - x2 = v2. B. x2 - A2 = v2. C. A2 - x2 = v2. D. x2 - A2 = v2.
CÂU 54. Chu kì dao động của con lắc lò xo phụ thuộc vào
A. gia tốc của sự rơi tự do B. biên độ của dao động.
C. điều kiện kích thích ban đầu D. khối lượng của vật nặng.
CÂU 55. Một con lắc lò xo gồm vật khối lượng m và lò xo có độ cứng k dao động điều hòa với phương trình
. Biểu thức nào sau đây là đúng?
A. B. .
C. D. .
CÂU 56. Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng k. Con lắc dao động điều hòa dọc theo trục
Ox nằm ngang. Khi vật có li độ x thì lực đàn hồi của lò xo tác dụng vào nó là
A. B. C. D.
CÂU 57. Một con lắc lò xo có độ cứng k dao động điều hòa dọc theo trục Ox nằm ngang. Khi vật ở vị trí có li
độ x thì lực kéo về tác dụng lên vật có giá trị là
A. B. C. D.
CÂU 58. Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k, gắn vật dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với
biên độ A, tại vị trí cân bằng lò xo giãn một đoạn ∆ℓ. Độ lớn lực đàn hồi cực đại tác dụng lên vật là
A. . B. . C. . D. .
CÂU 59. Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k, gắn vật dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với
biên độ A, tại vị trí cân bằng lò xo giãn một đoạn ∆ℓ. Biết ∆ℓ >A. Độ lớn lực đàn hồi cực tiểu tác dụng lên vật là
A. . B. . C. . D. .
CÂU 60. Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k, gắn vật dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với
biên độ A, tại vị trí cân bằng lò xo giãn một đoạn ∆ℓ. Biết ∆ℓ <A. Độ lớn lực đàn hồi cực tiểu tác dụng lên vật là
A. B. C. 0 D. .
CÂU 61. Con lắc lò xo dao động điều hòa. Lực kéo về tác dụng vào vật luôn
A. cùng chiều với chiều chuyển động của vật B. hướng về vị trí cân bằng.
C. cùng chiều với chiều biến dạng của lò xo D. hướng về vị trí biên.
CÂU 62. Một con lắc lò xo gồm một lò xo khối lượng không đáng kể, một đầu cố định và một đầu gắn với một
viên bi nhỏ. Con lắc này đang dao động điều hòa theo phương nằm ngang. Lực đàn hồi của lò xo tác dụng lên viên
bi luôn hướng
A. theo chiều chuyển động của viên bi B. theo chiều âm quy ước.
C. về vị trí cân bằng của viên bi D. theo chiều dương quy ước.
CÂU 63. Đối với con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hòa thì
A. li độ của vật có độ lớn bằng độ biến dạng của lò xo. B. vị trí cân bằng là vị trí lò xo không biến dạng.
C. Lực đàn hồi lò xo có độ lớn cực tiểu luôn tại vị trí cao nhất. D. Lực tác dụng lên vật là một đại lượng điều hòa.
CÂU 64. Trong dao động điều hòa của con lắc lò xo treo thẳng đứng với điều kiện biên độ A lớn hơn độ giãn
lò xo khi vật cân bằng. Lực đàn hồi của lò xo đổi chiều khi
A. vật ở vị trí cao nhất B. vật ở vị trí thấp nhất.
C. vật qua vị trí cân bằng. D. vật đến vị trí lò xo không biến dạng.
CÂU 65. Phát biểu nào sau đây về động năng và thế năng trong dao động điều hoà là sai?

4
A. Động năng đạt giá trị cực đại khi vật chuyển động qua vị trí cân bằng.
B. Động năng đạt giá trị cực tiểu khi vật ở một trong hai vị trí biên.
C. Thế năng đạt giá trị cực đại khi vận tốc của vật có độ lớn đạt cực tiểu.
D. Thế năng đạt giá trị cực tiểu khi gia tốc của vật có giá trị cực tiểu.
CÂU 66. Cơ năng của một vật dao động điều hòa
A. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng một nửa chu kỳ dao động của vật.
B. tăng gấp đôi khi biên độ dao động của vật tăng gấp đôi.
C. bằng động năng của vật khi vật tới vị trí cân bằng.
D. biến thiên điều hòa theo thời gian với chu kỳ bằng chu kỳ dao động của vật.
CÂU 67. Con lắc lò xo ngang dao động điều hoà, vận tốc của vật bằng không khi vật chuyển động qua
A. vị trí cân bằng. B. vị trí mà lực đàn hồi của lò xo bằng không.
C. vị trí mà lò xo có độ dài cực đại. D. vị trí mà lò xo không bị biến dạng.
CÂU 68. Khi nói về năng lượng của một vật dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây là đúng.
A. Cứ mỗi chu kì dao động của vật, có bốn thời điểm thế năng bằng động năng.
B. Thế năng của vật đạt cực đại khi vật ở vị trí cân bằng.
C. Động năng của vật đạt cực đại khi vật ở vị trí biên.
D. Thế năng và động năng của vật biến thiên cùng tần số với tần số của li độ.
CÂU 69. Một con lắc lò xo dao động điều hòa với tần số 2f1. Động năng của con lắc biến thiên tuần hoàn theo
thời gian với tần số f2 bằng
A. 2f1 B. f1/2 C. f1 D. 4f1.
CÂU 70. Khi nói về một vật dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây sai?
A. Lực kéo về tác dụng lên vật biến thiên điều hòa theo thời gian.
B. Động năng của vật biến thiên tuần hoàn theo thời gian.
C. Vận tốc của vật biến thiên điều hòa theo thời gian.
D. Cơ năng của vật biến thiên tuần hoàn theo thời gian.
CÂU 71. Một vật khối lượng m, dao động điều hòa với phương trình Mốc thế năng ở vị trí cân
bằng, động năng cực đại của vật này bằng
A. B. C. D. .
CÂU 72. Một vật dao động điều hòa theo một trục cố định (mốc thế năng ở vị trí cân bằng) thì
A. động năng của vật cực đại khi gia tốc của vật có độ lớn cực đại.
B. khi vật đi từ vị trí cân bằng ra biên, vận tốc và gia tốc của vật luôn cùng dấu.
C. khi ở vị trí cân bằng, thế năng của vật bằng cơ năng.
D. thế năng của vật cực đại khi vật ở vị trí biên.
CÂU 73. Một con lắc lò xo có độ cứng k dao động điều hòa với biên độ A. Chọn mốc thế năng tại vị trí cân
bằng thì cơ năng có giá trị
A. . B. 0,5kA. C. kA. D. .
CÂU 74. Một con lắc lò xo gồm một lò xo khối lượng không đáng kể, độ cứng k, một đầu cố định và một đầu
gắn với một viên bi nhỏ khối lượng m. Con lắc này đang dao động điều hòa có cơ năng
A. tỉ lệ nghịch với khối lượng m của viên bi B. tỉ lệ với bình phương chu kì dao động.
C. tỉ lệ với bình phương biên độ dao động D. tỉ lệ nghịch với độ cứng k của lò xo.
CÂU 75. Một vật dao động điều hòa dọc theo trục tọa độ nằm ngang Ox với chu kì T, vị trí cân bằng và mốc
thế năng ở gốc tọa độ. Tính từ lúc vật có li độ dương lớn nhất, thời điểm đầu tiên mà động năng và thế năng của vật
bằng nhau là
A. T/4 B. T/8 C. T/12 D. T/6.
CÂU 76. Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = 4cos2 t (cm). Thế năng của vật biến thiên
với tần số
A. 4 Hz B. 3,14 Hz C. 1 Hz D. 2 Hz.
CÂU 77. Khi nói về năng lượng của một vật dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Thế năng của vật đạt cực đại khi vật ở vị trí cân bằng.
B. Động năng của vật đạt cực đại khi vật ở vị trí biên.
C. Cứ mỗi chu kì dao động của vật, có bốn thời điểm thế năng bằng động năng.
D. Thế năng và động năng của vật biến thiên cùng tần số với tần số của li độ.

5
CÂU 78. Một chất điểm có khối lượng m đang dao động điều hòa. Khi chất điểm có vận tốc v thì động năng
của nó là
A. mv2. B. . C. vm2. D. .
CÂU 79. Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng k. Con lắc dao động điều hòa theo phương
trình x = A cos(ωt + φ). Chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc là
1 1
A. kA2 B. kA C. kA D. kA 2
2 2
CÂU 80. Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng k, đang dao động điều hòa. Mốc thế năng tại
vị trí cân bằng. Biểu thức thế năng của con lắc ở li độ x là
A. B. . C. kx. D. 2kx.
CÂU 81. Một vật có khối lượng m = 1kg dao động điều hòa với biên độ 4 cm. Biết năng lượng dao động của
vật là 0,02J. Tần số góc dao động điều hòa là
A. 0,35 rad/s. B. 3,53 rad/s. C. 0,5 rad/s. D. 5 rad/s.
CÂU 82. Con lắc lò xo có k = 120N/m, dao động điều hoà với biên độ 10cm. Khi vật cách vị trí cân bằng 4cm
nó có động năng là:
A. 0,384 J B. 5,04 J C. 3,84 J D. 0,504 J

CHỦ ĐỀ 3: CON LẮC ĐƠN


CÂU 83. Con lắc đơn gồm dây treo có chiều dài , khối lượng vật m dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng
trường g. Tần số góc của con lắc đơn được xác định bởi công thức
A. B. √ C. √ D. √.
CÂU 84. Con lắc đơn gồm dây treo có chiều dài 2l, khối lượng vật m dao động điều hòa tại nơi có gia tốc
trọng trường g. Chu kỳ dao động T của con lắc đơn được xác định bởi công thức
A. √ B. √ C. √ √ D. √.
CÂU 85. Con lắc đơn gồm dây treo có chiều dài l, khối lượng vật m dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng
trường g. Số dao động toàn phần mà con lắc thực hiện trong một đơn vị thời gian là
A. √ B. √ C. √ D. √.
CÂU 86. Con lắc đơn gồm dây treo có chiều dài l, khối lượng vật m dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng
trường g. Khi vật có li độ dài s thì lực kéo về có giá trị là
A. F = - B. F = C. F= D. F =- mg s.
CÂU 87. Lực kéo về của con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ bé là
A. trọng lực B. lực căng dây.
C. lực quán tính D. tổng hợp giữa trọng lực và lực căng dây.
CÂU 88. Ứng dụng quan trọng nhất của con lắc đơn là
A. xác định chu kì dao động B. xác định chiều dài con lắc.
C. xác định gia tốc trọng trường D. khảo sát dao động điều hòa của một vật.
CÂU 89. Con lắc đơn dao động điều hòa, nếu tăng chiều dài lên 4 lần, khối lượng vật giảm 2 lần, trọng lượng
vật giảm 4 lần. Thì chu kì dao động bé của con lắc sẽ.
A. tăng 2√ lần B. tăng 2 lần C. không đổi D. giảm 2 lần.
CÂU 90. Con lắc đơn gồm vật nặng khối lượng m treo vào sợi dây tại nơi có gia tốc trọng trường g, dao động
điều hoà với chu kỳ T phụ thuộc vào
A. và g B. m và C. m và g D. m, và g.
CÂU 91. Con lắc đơn dao động điều hoà, khi tăng chiều dài của con lắc lên 4 lần thì tần số dao động của con
lắc
A. tăng lên 2 lần B. giảm đi 2 lần C. tăng lên 4 lần D. giảm đi 4 lần.
CÂU 92. Tại một nơi xác định, chu kỳ dao động điều hòa của con lắc đơn tỉ lệ thuận với
A. gia tốc trọng trường B. chiều dài con lắc.

6
C. căn bậc hai gia tốc trọng trường D. căn bậc hai chiều dài con lắc.
CÂU 93. Một con lắc đơn dao động với tần số f. Nếu tăng khối lượng con lắc đơn lên 2 lần thì tần số dao động
của nó là.
A. B. C. D. √ .

CÂU 94. Một con lắc đơn được treo tại một điểm cố định. Kéo con lắc ra khỏi vị trí cân bằng để dây treo hợp
với phương thẳng đứng một góc 600 rồi buông, bỏ qua ma sát. Chuyển động của con lắc là
A. chuyển động thẳng đều B. dao động tuần hoàn.
C. chuyển động tròn đều D. dao động điều hoà.
CÂU 95. Tại nơi có g, một con lắc đơn dđđh với biên độ góc α0. Biết khối lượng vật nhỏ là m, dây . Cơ năng
của con lắc là
A. mglα02 B. mgα02 C. mglα02 D. 2mgα02.
CÂU 96. Tại một vị trí trên Trái Đất, con lắc đơn có chiều dài l1 dao động điều hòa với chu kì T1; con lắc đơn
có chiều dài l2 (l2 < l1) dao động điều hòa với chu kì T2. Cũng tại vị trí đó, con lắc đơn có chiều dài l1 - l2 dao động
điều hòa với chu kì là
A. B. √ C. D. √ .
CÂU 97. Hai con lắc đơn dao động điều hòa tại cùng một vị trí trên Trái Đất.Chiều dài và chu kì dao động của
con lắc đơn lần lượt là l1, l2 và T1, T2. Biết . Hệ thức đúng là
A. B. C. D. .
CÂU 98. Hai con lắc đơn dao động điều hòa tại cùng một nơi trên Trái Đất với cùng một cơ năng. Khối lượng
quả nặng thứ nhất gấp ba lần khối lượng quả nặng thứ hai (m1 = 3m2). Chiều dài dây treo của con lắc thứ nhất bằng
một nửa chiều dài dây treo của con lắc thứ hai. Quan hệ giữa biên độ góc của hai con lắc là
A. α1 = α2 B. α1 = 1,5α2 C. α1 = √ α2 D. α1 = α2.
CÂU 99. Con lắc lò xo có độ cứng k dao động điều hoà với biên độ A. Con lắc đơn gồm dây treo có chiều dài
l, vật nặng có khối lượng m dao động điều hoà với biên độ góc α0 ở nơi có gia tốc trọng trường g. Năng lượng dao
động của hai con lắc bằng nhau. Tỉ số k/m bằng
A. B. C. D. .
CÂU 100. Một con lắc đơn dao động với phương trình s = 2cos2πt (cm) (t tính bằng giây). Tần số dao động của
con lắc là
A. 1 Hz. B. 2 Hz. C. π Hz. D. 2π Hz.
CÂU 101. Một con lắc đơn có chiều dài 60cm đang dao động dao động điều hòa tại nơi có g = 10m/s2. Con lắc
dao động điều hòa với chu kì là
A. 0,95 s. B. 0,65 s. C. 1,25 s. D. 1,54 s.
2
CÂU 102. Tại một nơi trên mặt đất có g = 9,87 m/s , một con lắc đơn dao động điều hòa với chu kỳ 2s. Chiều
dài con lắc là
A. 40 cm B. 25 cm C. 100 cm D. 50 cm

CHỦ ĐỀ 4: DAO ĐỘNG TẮT DẦN - DAO ĐỘNG DUY TRÌ - DAO ĐỘNG CƯỠNG BỨC
HIỆN TƯỢNG CỘNG HƯỞNG
CÂU 103. Một vật dao động tắt dần có các đại lượng giảm liên tục theo thời gian là
A. biên độ và gia tốc. B. li độ và tốc độ. C. biên độ và cơ năng. D. biên độ và tốc độ.
CÂU 104. Nhận định nào sau đây sai khi nói về dao động cơ học tắt dần?
A. Trong dao động tắt dần, cơ năng giảm dần theo thời gian.
B. Lực ma sát càng lớn thì dao động tắt càng nhanh.
C. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian.
D. Dao động tắt dần có động năng giảm dần còn thế năng biến thiên điều hòa.
CÂU 105. Dao động của hệ được bù năng lượng đúng bằng năng lượng đã mất sau một chu kì mà không làm
thay đổi chu kỳ riêng của nó gọi là

7
A. dao động duy trì. B. dao động cưỡng bức.
C. dao động điều hòa. D. dao động tắt dần.
CÂU 106. Giảm xóc của ôtô là ứng dụng của
A. dao động tắt dần B. dao động tự do. C. dao động duy trì D. dao động cưỡng bức.
CÂU 107. Dao động của con lắc đồng hồ là
A. dao động cưỡng bức B. dao động duy trì C. dao động tắt dần D. dao động điện từ.
CÂU 108. Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc
A. Pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
B. Biên độ của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
C. Tần số của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
D. Hệ số lực cản của ma sát nhớt. tác dụng lên vật.
CÂU 109. Khi nói về dao động cưỡng bức, phát biểu nào sau đây là đúng.
A. Dao động của con lắc đồng hồ là dao động cưỡng bức.
B. Biên độ của dao động cưỡng bức là biên độ của lực cưỡng bức.
C. Dao động cưỡng bức có biên độ không đổi và có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức.
D. Dao động cưỡng bức có tần số nhỏ hơn tần số của lực cưỡng bức.
CÂU 110. Phát biểu nào sau đây là đúng. Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với
A. dao động điều hoà B. dao động riêng. C. dao động tắt dần D. với dao động cưỡng bức.
CÂU 111. Hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi tần số
A. của lực cưỡng bức bằng tần số riêng của hệ
B. dao động bằng tần số riêng của hệ.
C. của lực cưõng bức nhỏ hơn tầnsố riêng của hệ
D. của lực cưỡng bức lớn hơn tần số riêng của hệ.
CÂU 112. Một con lắc lò xo gồm một vật nặng m = 100g và lò xo có độ cứng k = 100 N/m. Tác dụng lực
cưỡng bức biến thiên điều hoà với biên độ F0 và tần số f = 6 Hz vào vật thì biên độ dao động của vật là A1. Giữ
nguyên biên độ F0 và tăng tần số của ngoại lực lên 7 Hz thì biên độ dao động của vật là A2. Kết luận nào sau đây là
đúng?
A. A1 = A2 B. A1 < A2 C. A1 > A2 D. 2A1 = A2.

CHỦ ĐỀ 5: TỔNG HỢP HAI DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA CÙNG PHƯƠNG CÙNG TẦN SỐ
CÂU 113. Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có dao động tổng hợp là dao động
A. cùng phương, khác tần số với hai dao động thành phần.
B. khác phương, khác tần số với hai dao động thành phần.
C. khác phương, khác tần số với hai dao động thành phần.
D. cùng phương, cùng tần số với hai dao động thành phần.
CÂU 114. Một chất điểm thực hiện đồng thời hai đao động có phương trình ly độ lần lượt là
và . Biên độ dao động tổng hợp A được tính bằng biểu thức
A. √ B. √ .
C. √ D. √ .
CÂU 115. Một chất điểm thực hiện đồng thời hai đao động có phương trình ly độ lần lượt là
và . Pha ban đầu của dao động tổng hợp được tính bằng biểu thức
A. B. .
C. D. .
CÂU 116. Xét hai dao động cùng phương, cùng tần số. Biên độ dao động tổng hợp không phụ thuộc vào yếu
tố nào?
A. Biên độ dao động thứ nhất B. Biên độ dao động thứ hai.
C. Tần số dao động D. Độ lệch pha hai dao động.
CÂU 117. Chọn câu đúng. Hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số, có độ lệch pha Δφ. Biên độ của hai
dao động lần lượt là A1 và A2. Biên độ của dao động tổng hợp A có giá trị
A. lớn hơn A1+ A2 B. nhỏ hơn |A1 - A2|.

8
C. luôn bằng (A1+ A2) D. |A1 - A2| ≤ A ≤ A1+ A2.
CÂU 118. Một chất điểm thực hiện đồng thời hai đao động có phương trình ly độ lần lượt là
và . Biết – . Biên độ dao động tổng hợp A được tính bằng biểu
thức
A. B. | | C. √ D. .
CÂU 119. Một chất điểm thực hiện đồng thời hai đao động có phương trình ly độ lần lượt là
và và . Biết – . Biên độ dao động tổng hợp A được tính
bằng biểu thức
A. B. | | C. √ D. .
CÂU 120. Hai dao động điều hòa x1 = A1cosωt và x2 = A2 cos( ). Biên độ dao động tổng hợp của hai
động này là.
A. A = | | B. A = √ C. A = A1 + A2 D. A = √| |.
CÂU 121. Hai dao động nào sau đây gọi là cùng pha?
A. và B. và .
C. và D. và .
CÂU 122. Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động cùng phương có phương trình lần lượt là x1 =
Acosωt và x2 = Asinωt. Biên độ dao động của vật là
A. √ A. B. A. C. √ A. D. 2A.
CÂU 123. Cho hai dao động điều hò cùng phương, cùng tần số có phương trình như sau:
và . Biên độ dao động tổng hợp có giá trị cực đại khi độ lệch pha của hai dao
động thành phần có giá trị nào sau đây?
A. – với B. – với .
C. – với D. – với .
CÂU 124. Cho hai dao động điều hò cùng phương, cùng tần số có phương trình như sau:
và . Biên độ dao động tổng hợp có giá trị nhỏ nhất khi độ lệch pha của hai
dao động thành phần có giá trị nào sau đây?
A. – với B. – với .
C. – với D. – với .
CÂU 125. Hai dao động điều hòa thành phần cùng phương, cùng tần số, cùng pha có biên độ là A1 và A2 với A2
= 3A1 thì dao động tổng hợp có biên độ A là
A. B. C. D. .
CÂU 126. Hai dao động điều hòa thành phần cùng phương, cùng tần số, ngược pha có biên độ là A1 và A2 với
A1 = 2A2 thì dao động tổng hợp có biên độ A là
A. B. C. D. .
CÂU 127. Hai dao động điều hòa thành phần cùng biên độ A, cùng tần số, vuông pha nhau thì dao động tổng
hợp có biên độ là
A. √ B. √ C. A/2 D. 2A.

CHƯƠNG II. SÓNG CƠ VÀ SÓNG ÂM


CHỦ ĐỀ 1: SÓNG CƠ-SỰ TRUYỀN SÓNG
CÂU 128. Sóng cơ học là
A. sự lan truyền dao động của vật chất theo thời gian.
B. những dao động cơ học lan truyền trong một môi trường vật chất theo thời gian.
C. sự lan toả vật chất trong không gian.
D. sự lan truyền biên độ dao động của các phân tử vật chất theo thời gian.
CÂU 129. Vận tốc truyền sóng cơ trong một môi trường là
A. vận tốc dao động của nguồn sóng. B. vận tốc dao động của các phần tử vật chất.
C. vận tốc truyền pha dao động.
9
D. vận tốc truyền pha dao động và vận tốc dao động của các phần tử vật chất.
CÂU 130. Tốc độ truyền sóng trong một môi trường đồng tính và đẳng hướng phụ thuộc vào
A. bản chất môi trường và cường độ sóng B. bản chất môi trường và biên độ sóng.
C. bản chất và nhiệt độ của môi trường D. bản chất môi trường và năng lượng sóng.
CÂU 131. Chọn phát biểu đúng? Sóng dọc
A. chỉ truyền được trong chất rắn.
B. truyền được trong chất rắn và chất lỏng và chất khí.
C. truyền trong chất rắn, chất lỏng, chất khí và cả chân không.
D. không truyền được trong chất rắn.
CÂU 132. Sóng ngang là sóng
A. lan truyền theo phương nằm ngang.
B. trong đó có các phần tử sóng dao động theo phương nằm ngang.
C. trong đó các phần tử sóng dao động theo phương vuông góc với phương truyền.
D. trong đó các phần tử sóng dao động theo cùng một phương với phương truyền sóng.
CÂU 133. Sóng ngang truyền được trong các môi trường
A. rắn và bề mặt chất lỏng B. rắn, lỏng và khí
C. lỏng và khí D. rắn và khí.
CÂU 134. Khi sóng truyền qua các môi trường vật chất, đại lượng không thay đổi là
A. Năng lượng sóng B. Biên độ sóng C. Bước sóng D. Tần số sóng.
CÂU 135. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm
A. mà thời gian mà sóng truyền giữa hai điểm đó là một nửa chu kì.
B. gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
C. gần nhau nhất mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
D. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điêm đó cùng pha.
CÂU 136. Khoảng cách giữa hai điểm trên phương truyền sóng gần nhau nhất và dao động cùng pha với nhau
gọi là
A. độ lệch pha B. chu kỳ C. bước sóng D. vận tốc truyền sóng.
CÂU 137. Một sóng cơ học có tần số f lan truyền trong môi trường vật chất đàn hồi với tốc độ v, khi đó bước
sóng được tính theo công thức
A. λ = vf B. λ = v/f C. λ = 3vf D. λ = 2v/f.
CÂU 138. Một sóng cơ hình sin truyền theo trục Ox. Công thức liên hệ giữa tốc độ truyền sóng v, bước sóng 
và chu kì T của sóng là
A. B. C. D.
CÂU 139. Một sóng cơ truyền trên một sợi dây rất dài với tốc độ 1 m/s và chu kì 0,5 s. Sóng cơ này có bước
sóng là
A. 25 cm. B. 100 cm. C. 50 cm. D. 150 cm.
CÂU 140. Một nguồn âm phát ra sóng âm có tần số 420 Hz truyền trong không khí với bước sóng 80 cm. Tốc
độ truyền âm trong không khí là
A. 340 m/s. B. 330 m/s. C. 332 m/s. D. 336 m/s.
CÂU 141. Một sóng cơ học lan truyền trong không khí có bước sóng λ. k = 0, ±1, ±2, … Khoảng cách d giữa
hai điểm trên cùng một phương truyền sóng dao động lệch pha nhau góc là
A. d = (2k +1) B. d = (2k +1) C. d = (2k +1)λ D. d = kλ.
CÂU 142. Một sóng cơ học lan truyền trong không khí có bước sóng λ. Với k = 0, ±1, ±2, … Khoảng cách d
giữa hai điểm trên cùng một phương truyền sóng dao động lệch pha nhau góc là
A. d = (2k +1) B. d = (2k +1) C. d = (2k +1)λ D. d = kλ.
CÂU 143. Một sóng cơ học lan truyền trong không khí có bước sóng λ. Với k  0, 1, 2.. .Khoảng cách d giữa

hai điểm trên cùng một phương truyền sóng dao động lệch nhau góc    2k  1 là
2
 
A. d = (2k +1) B. d = (2k +1) C. d = (2k +1)λ D. d = kλ.
4 2

10
CÂU 144. Một nguồn dao động đặt tại điểm A trên mặt chất lỏng nằm ngang phát ra dđđh theo phương thẳng
đứng với phương trình uA = acosωt. Sóng do nguồn dđ này tạo ra truyền trên mặt chất lỏng có bước sóng λ tới điểm
M cách A một khoảng x. Coi biên độ sóng và vận tốc sóng không đổi khi truyền đi thì phương trình dao động tại
điểm M là
 x   x   2x 
A. uM  acost B. uM  acos  t   . C. uM  acos  t   D. uM  acos  t  .
        
CÂU 145. Một sóng cơ lan truyền trên một đường thẳng từ điểm O đến điểm M cách O một đoạn d. Biết tần số
f, bước sóng X và biên độ a của sóng không đổi trong quá trình sóng truyền. Nếu phương trình dao động của phần
tử vật chất tại điểm M có dạng uM(t) = asin(ωt) thì phương trình dao động của phần tử vật chất tại O là
 d  d  d  d
A. uO  acos  t   B. uO  acos  t   C. uO  acos  ft   D. uO  acos  ft   .
 v  v    
CÂU 146. Một sóng ngang truyền theo chiều dương Ox, có phương trình trong đó u
và x tính bằng cm, t tính bằng s. Sóng này có bước sóng là
A. 150cm B. 50cm C. 100cm D. 200cm
CÂU 147. Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox có phương trình là với t đo bằng
giây, x tính bằng m. Tốc độ truyền sóng này là
A. 3m/s B. 3m/s C. 6m/s D. 30m/s

CÂU 148. Một sóng truyền theo trục Ox với phương trình u = acos(4t – 0,02x) (u và x tính bằng cm, t tính
bằng giây). Tốc độ truyền của sóng này là
A. 50 cm/s. B. 200 cm/s. C. 150 cm/s. D. 100 cm/s.

CHỦ ĐỀ 2: GIAO THOA SÓNG


CÂU 149. Hai nguồn sóng kết hợp là hai nguồn dao động cùng phương, cùng
A. biên độ nhưng khác tần số
B. pha ban đầu nhưng khác tần số.
C. tần số và có hiệu số pha không đổi theo thời gian
D. biên độ và có hiệu số pha thay đổi theo thời gian.
CÂU 150. Trong hiện tượng giao thoa sóng của hai nguồn kết hợp đồng pha. Gọi d1 , d2 lần lượt là khoảng cách
từ hai nguồn sóng đến điểm thuộc vùng giao thoa. Những điểm trong môi trường truyền sóng là cực đại giao thoa
khi hiệu đường đi của sóng từ hai nguồn tới là
 
A. d2 –d1 = k với k = 0, ±1, ±2, … B. d2 – d1 = (2k + 1) với k = 0, ±1, ±2, ….
2 2

C. d2 – d1 = kλ với k = 0, ±1, ±2, … D. d2 –d1 = (2k + 1) với k = 0, ±1, ±2, ….
4
CÂU 151. Ở mặt nước có hai nguồn sóng dao động theo phương vuông góc với mặt nước, có cùng phương trình
u = Acosωt. Trong miền gặp nhau của hai sóng, những điểm mà ở đó các phần tử nước dao động với biên độ cực đại
sẽ có hiệu đường đi của sóng từ hai nguồn đến đó bằng
A. một số lẻ lần nửa bước sóng B. một số nguyên lần bước sóng.
C. một số nguyên lần nửa bước sóng D. một số lẻ lần bước sóng.
CÂU 152. Giao thoa ở mặt nước với hai nguồn sóng kết hợp đặt tại A và B dao động điều hòa cùng pha theo
phương thẳng đứng. Sóng truyền ở mặt nước có bước sóng λ. Cực tiểu giao thoa nằm tại những điểm có hiệu đường
đi của hai sóng từ hai nguồn tới đó bằng
A. 2kλ với k = 0, ±1, ±2, … B. (2k +1) λ với k = 0, ±1, ±2, ….
C. k λ với k = 0, ±1, ±2, … D. (k+ 0,5) λ với k = 0, ±1, ±2, ….
CÂU 153. Tại hai điểm A và B trên mặt nước nằm ngang có hai nguồn sóng cơ kết hợp, dao động theo phương
thẳng đứng. Có sự giao thoa của hai sóng này trên mặt nước. Tại trung điểm của đoạn AB, phần tử nước dao động
với biên độ cực đại. Hai nguồn sóng đó dao động
A. lệch pha nhau góc π/3. B. cùng pha nhau.
C. ngược pha nhau D. lệch pha nhau góc π/2.

11
CÂU 154. Khảo sát giao thoa sóng cơ, người ta bố trí trên mặt nước nằm ngang hai nguồn kết hợp S1 và S2. Hai
nguồn này dao động điều hòa theo phương thẳng đứng, cùng pha. Xem biên độ sóng không thay đổi trong quá trình
truyền sóng. Các điểm thuộc mặt nước nằm trên trung trực của đoạn S1S2 sẽ
A. dao động với biên độ cực tiểu. B. không dao động.
C. dao động với biên độ cực đại. D. dao động với biên độ bằng nửa biên độ cực đại.
CÂU 155. Khoảng cách ngắn nhất từ trung điểm O của AB (A và B là các nguồn kết hợp cùng pha) đến một
điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn AB là
A. λ/2 B. λ/4 C. 3 λ/4 D. λ.
CÂU 156. Khoảng cách ngắn nhất từ trung điêm 0 của AB (A và B là các nguồn kết hợp cùng pha) đến một
điêm dao động với biên độ cực tiểu trên đoạn AB là
A. λ/2 B. λ/4 C. 3 λ/4 D. λ.
CÂU 157. Trong thi nghiệm giao thoa sóng trên mặt nuớc, hai nguồn kết hợp đặt tại hai điểm A và B dao động
cùng pha theo phương thẳng đứng. Sóng truyền trên mặt nước có bước sóng là 4 cm. Trên đoạn thẳng AB, khoảng
cách giữa hai cực đại giao thoa liên tiếp là
A. 8 cm. B. 2cm C. 1 cm D. 4 cm
CÂU 158. Trong thi nghiệm giao thoa sóng trên mặt nuớc, hai nguồn kết hợp đặt tại hai điểm A và B dao động
cùng pha theo phương thẳng đứng. Sóng truyền trên mặt nước có bước sóng là 4 cm. Trên đoạn thẳng AB, khoảng
cách giữa hai cực tiểu giao thoa liên tiếp là
A. 8 cm. B. 2cm C. 1 cm D. 4 cm
CÂU 159. Trong thi nghiệm giao thoa sóng trên mặt nuớc, hai nguồn kết hợp đặt tại hai điểm A và B dao động
cùng pha theo phương thẳng đứng. Trên đoạn thẳng AB, khoảng cách giữa cực đại và cực tiểu giao thoa liên tiếp là
1cm. Sóng truyền trên mặt nước có bước sóng là
A. 8 cm. B. 2cm C. 1 cm D. 4 cm
CÂU 160. Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng nước, hai nguồn kết hợp được đặt tại A và B dao động theo
phương trình (a không đổi, t tính bằng s). Trên đoạn thẳng AB, hai điểm có phần tử nước
dao động với biên độ cực đại cách nhau một khoảng ngắn nhất là 2cm. Tốc độ truyền sóng là
A. 25cm/s B. 100cm/s C. 75cm/s D. 50cm/s
CÂU 161. Hai nguồn dao động kết hợp S1, S2 gây ra hiện tượng giao thoa sóng trên mặt thoáng chất lỏng. Nếu
tăng tần số dao động của hai nguồn S1 và S2 lên 2 lần thì khoảng cách giữa hai điểm liên tiếp trên S1S2 có biên độ
dao động cực tiểu sẽ thay đổi như thế nào? Coi tốc độ truyền sóng không đổi.
A. Tăng lên 2 lần B. Không thay đổi C. Giảm đi 2 lần D. Tăng lên 4 lần.
CÂU 162. Ở mặt chất lỏng có hai nguồn sóng A, B cách nhau 20cm, dao động theo phương thẳng đứng với
phương trình là Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 1,5m/s. Trên đoạn thẳng AB,
số điểm có biên độ dao động với biên độ cực đại và số điểm đứng yên lần lượt là
A. 9 và 8 B. 7 và 8 C. 7 và 6 D. 9 và 10

CHỦ ĐỀ 3: SÓNG DỪNG

CÂU 163. Bản chất của sóng dừng là hiện tượng


A. phản xạ sóng B. nhiễu xạ sóng C. giao thoa sóng D. sợi dây bị tách làm đôi.
CÂU 164. Phát biểu nào sau đây là đúng? Khi có sóng dừng trên dây đàn hồi thì
A. nguồn phát sóng ngừng dao động còn các điểm trên dây vẫn dao động.
B. trên dây có các điểm dao động mạnh xen kẽ với các điểm đứng yên.
C. trên dây chỉ còn sóng phản xạ, còn sóng tới bị triệt tiêu.
D. tất cả các điểm trên dây đều dừng lại không dao động.
CÂU 165. Khi nói về sự phản xạ của sóng cơ trên vật cản cố định, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tần số của sóng phản xạ luôn lớn hơn tần số của sóng tới.
B. Sóng phản xạ luôn ngược pha với sóng tới ở điểm phản xạ.
C. Tần số của sóng phản xạ luôn nhỏ hơn tần số của sóng tới.
D. Sóng phản xạ luôn cùng pha với sóng tới ở điểm phản xạ.
CÂU 166. Chọn phát biểu sai. Trong sóng dừng
A. vị trí các nút luôn cách đầu cố định những khoảng bằng số nguyên lần nửa bước sóng.
B. vị trí các bụng luôn cách đầu cố định những khoảng bằng số nguyên lẻ lần một phần tư bước sóng.
12
C. Hai điểm đối xứng qua nút luôn dao động cùng pha.
D. Hai điểm đối xứng bụng luôn dao động cùng pha.
CÂU 167. Khi lấy k = 0, 1,2,… Điều kiện để có sóng dừng trên dây đàn hồi có chiều dài ℓ khi cả hai đầu dây
đều cố định là
kv kv v v
A.  B.  C.   2k  1 D.   2k  1 .
f 2f 2f 4f
CÂU 168. Sóng dừng xảy ra trên dây đàn hồi có hai đầu cố định khi
A. chiều dài của dây bằng một phần tư bước sóng.
B. bước sóng gấp ba chiều dài của dây.
C. chiều dài của dây bằng một số nguyên lần nửa bước sóng.
D. chiều dài của dây bằng một số lẻ lần nửa bước sóng.
CÂU 169. Khi lấy k = 0, 1,2,… Điều kiện để có sóng dừng trên dây đàn hồi có chiều dài ℓ, khi một đầu dây cố
định và đầu còn lại tự do là
k  
A.  k B.  C.   2k  1 D.   2k  1 .
2 2 4
CÂU 170. Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi, khoảng cách từ một bụng đến nút gần nó nhất bằng
A. một số nguyên lần bước sóng B. một nửa bước sóng.
C. một bước sóng D. một phần tư bước sóng.
CÂU 171. Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi, khoảng cách giữa ba bụng liên tiếp bằng
A. một số nguyên lần bước sóng B. một nửa bước sóng.
C. một bước sóng D. một phần tư bước sóng.
CÂU 172. Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng. Khoảng cách từ một nút đến một bụng kề nó bằng
A. một bước sóng. B. một phần tư bước sóng.
C. hai bước sóng. D. một nửa bước sóng.
CÂU 173. Trên một sợi dây đang có sóng dừng. Biết sóng truyền trên dây có bước sóng 30 cm. Khoảng cách
ngắn nhất từ một nút đến một bụng là
A. 15 cm. B. 30 cm. C. 7,5 cm. D. 60 cm.
CÂU 174. Trên một sợi dây đang có sóng dừng, khoảng cách ngắn nhất giữa một nút và một bụng là 2cm. Sóng
truyền trên dây có bước sóng là
A. 2cm B. 1cm C. 8cm D. 4cm
CÂU 175. Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi có bước sóng  thì khoảng cách giữa n nút sóng liên tiếp
bằng
   
A. n B. n C.  n  1 D.  n  1 .
4 2 2 4
CÂU 176. Xét sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi rất dài có bước sóng, tại A một bụng sóng và tại B một nút
sóng. Quan sát cho thấy giữa hai điểm A và B còn có thêm một bụng khác nữa. Khoảng cách AB bằng
A.  B. 1, 75 C. 1, 25 D. 0, 75 .
CÂU 177. Một sợi dây chiều dài căng ngang, hai đầu cố định. Trên dây đang có sóng dừng với n bụng sóng,
tốc độ truyền sóng trên dây là v. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp sợi dây duỗi thẳng là
v nv
A. B. C. D. .
n 2nv nv
CÂU 178. Chọn phát biểu sai khi nói về sóng dừng.
A. Ứng dụng của sóng dừng là đo tốc độ truyền sóng.
B. Khoảng thời gian giữa hai lần sợi dây duỗi thẳng là nửa chu kì.
C. Khoảng cách giữa một bụng và một nút liên tiếp là một phần tư bước sóng.
D. Biên độ của bụng là 2a, bề rộng của bụng là 4a nếu sóng tới có biên độ là a.
CÂU 179. Xét sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi rất dài có bước sóng  , tại A một bụng sóng và tại B một
nút sóng. Quan sát cho thấy giữa hai điểm A và B còn có thêm hai nút khác nữa. Khoảng cách AB bằng
A.  B. 1, 75 C. 1, 25 D. 0, 75 .

13
CÂU 180. Trên một dây đàn hồi đang có sóng dừng. Gọi f0 là tần số nhỏ nhất để có thể tạo ra sóng dừng trên
dây. Các tần số tiếp theo tuân theo quy luật 2f0 , 3f0 , 4f0 ......nf0 . Số nút và số bụng trên dây là
A. số nút = số bụng – 1 B. Số nút = số bụng + 1
C. Số nút = số bụng D. Số nút =số bụng - 2.
CÂU 181. Trên một dây đàn hồi đang có sóng dừng. Gọi f0 là tần số nhỏ nhất để có thể tạo ra sóng dừng trên
dây. Các tần số tiếp theo tuân theo quy luật 3f0 , 5f0 , 7f0 ...... . Số nút và số bụng trên dây là
A. Số nút = số bụng – 1 B. Số nút = số bụng + 1
C. Số nút = số bụng D. Số nút =số bụng - 2.
CÂU 182. Trên một sợi dây đàn hồi có chiều dài , hai đầu dây cố định và đang có sóng dừng. Trên dây có một
bụng sóng. Biết vận tốc truyền sóng trên dây là v không đổi. Tần số của sóng là
v v 2v v
A. B. C. D. .
2 4
CÂU 183. Một sợi dây AB dài 100 cm căng ngang, đầu B cố định, đầu A gắn với một nhánh của âm thoa dao
động điều hòa với tần số 40 Hz. Trên dây AB có một sóng dừng ổn định, A được coi là nút sóng. Tốc độ truyền
sóng trên dây là 20 m/s. Kể cả A và B, trên dây có
A. 3 nút và 2 bụng. B. 7 nút và 6 bụng. C. 9 nút và 8 bụng. D. 5 nút và 4 bụng.
CÂU 184. Trên một sợi dây dài 2m đang có sóng dừng với tần số 100Hz, người ta thấy ngoài hai đầu dây cố
định còn có ba điểm khác luôn đứng yên. Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. 40m/s B. 100m/s C. 60m/s D. 80m/s
CÂU 185. Trên một sợi dây đàn hồi AB đang có sóng dừng với hai đầu cố định, tần số thay đổi được, chiều dài
dây không đổi, coi tốc độ truyền sóng luôn không đổi. Khi tần số bằng f thì trên dây có 3 bụng sóng. Tăng tần số
thêm 20Hz thì trên dây có 5 bụng sóng. Để trên dây có 6 bụng sóng thì cần tiếp tục tăng tần số thêm
A. 10Hz B. 60Hz C. 50Hz D. 30Hz
CÂU 186. Trên một sợi dây có sóng dừng với bước sóng là λ. Khoảng cách giữa hai nút sóng liền kề là
A. B. 2λ . C. D. λ
CÂU 187. Trên một sợi dây đàn hồi dài 1 m, hai đầu cố định, đang có sóng dừng với 5 nút sóng (kể cả hai đầu
dây). Bước sóng của sóng truyền trên dây là
A. 1,5 m. B. 0,5 m. C. 2 m. D. 1 m.
CÂU 188. Trên một sợi dây đàn hồi dài 1,8m, hai đầu cố định, đang có sóng dừng với 6 bụng sóng. Biết sóng
truyền trên dây có tần số 100Hz. Tốc độ truyền sóng trên dây là :
A. 20 m/s B. 600 m/s C. 60 m/s D. 10 m/s

CHỦ ĐỀ 3: SÓNG ÂM
CÂU 189. Sóng âm truyền trong chất khí là sóng
A. dọc. B. ngang. C. hạ âm. D. siêu âm.
CÂU 190. Chọn phát biểu đúng. Sóng âm
A. chỉ truyền trong chất khí.
B. truyền được trong chất rắn và chất lỏng và chất khí.
C. truyền được trong chất rắn, chất lỏng, chất khí và cả chân không.
D. không truyền được trong chất rắn.
CÂU 191. Ở cùng một nhiệt độ thì vận tốc truyền âm có giá trị lớn nhất trong môi trường
A. chân không B. không khí C. nước nguyên chất D. chất rắn.
CÂU 192. Một âm có tần số xác định lần lượt truyền trong nhôm, nước, không khí với tốc độ tương ứng là v1,
v2, v3. Nhận định nào sau đây là đúng
A. v2 > v1 > v3 B. v1 > v2 > v3 C. v3 > v2 > v1 D. v2 > v3 > v2.
CÂU 193. Âm nghe được là sóng cơ học có tần số từ
A. 16 Hz đến 20 KHz. B. 16 Hz đến 20 MHz.
C. 16 Hz đến 200 KHz. D. 16 Hz đến 2 KHz.
CÂU 194. Siêu âm là sóng âm có
A. tần số lớn hơn 16 Hz. B. cường độ rất lớn có thể gây điếc vĩnh viễn.
C. tần số trên 20.000Hz. D. tần số lớn nên goi là âm cao (âm bổng).
14
CÂU 195. Chọn phát biểu sai khi nói về sóng âm.
A. Vận tốc truyền âm phụ thuộc tính đàn hồi và khối lượng riêng của môi trường.
B. Sóng âm truyền tới điểm nào trong không khí thì phần tử không khí tại đó sẽ dao động theo phương vuông góc
với phương truyền sóng.
C. Sóng âm nghe được có tần số nằm trong khoảng từ 16 Hz đến 20000 Hz.
D. Sóng âm là sự lan truyền các dao động cơ trong môi trường khi, lỏng, rắn.
CÂU 196. Lượng năng lượng được sóng âm truyền trong một đơn vị thời gian qua một đơn vị diện tích đặt
vuông góc với phương truyền âm gọi là
A. cường độ âm. B. độ to của âm. C. mức cường độ âm. D. năng lượng âm.
CÂU 197. Đơn vị đo cường độ âm là
A. oát trên mét (W/m) B. ben (B).
C. niutơn trên mét vuông (N/m2 ) D. oát trên mét vuông (W/m2 ).
CÂU 198. Các đặc tính sinh lí của âm gồm
A. độ cao, âm sắc, năng lượng B. độ cao, âm sắc, biên độ.
C. độ cao, âm sắc, biên độ D. độ cao, âm sắc, độ to.
CÂU 199. Âm thanh do hai nhạc cụ phát ra luôn khác nhau về
A. độ cao B. độ to C. âm sắc D. cường độ âm.
CÂU 200. Độ cao của âm là đặc tính sinh lí của âm phụ thuộc vào
A. vận tốc truyền âm B. biên độ âm C. tần số âm D. năng lượng âm.
CÂU 201. Độ to là một đặc tính sinh lí của âm phụ thuộc vào
A. tốc độ âm B. bước sóng và năng lượng âm.
C. mức cường độ âm D. tốc độ và bước sóng.
CÂU 202. Âm sắc là đặc trưng sinh lí của âm cho ta phân biệt được hai âm
A. có cùng biên độ phát ra do cùng một loại nhạc cụ.
B. có cùng cường độ âm do hai loại nhạc cụ khác nhau phát ra.
C. có cùng tần số phát ra do cùng một loại nhạc cụ.
D. có cùng tần số do hai loại nhạc cụ khác nhau phát ra.
CÂU 203. Tại một vị trí trong môi trường truyền âm, một sóng âm có cường độ âm I. Biết cường độ âm chuẩn
là I0. Mức cường độ âm L của sóng âm này tại vị trí đó được tính bằng công thức
I I I I
A. L(B)  10 lg B. L(B)  lg C. L(B)  10 lg 0 D. L(B)  10 lg .
I0 I0 I I0
CÂU 204. Một sóng âm truyền trong không khí. Mức cường độ âm tại điểm M và tại điểm N lần lượt là 40 dB
và 80 dB. Cường độ âm tại N lớn hơn cường độ âm tại M
A. 1000 lần B. 40 lần C. 2 lần D. 10000 lần.
CÂU 205. Biết cường độ âm chuẩn là 10-12 W/m2 . Tại một điểm có cường độ âm là 10-8 W/m2 thì mức cường
độ âm tại đó là
A. 10 B B. 8 B C. 4 B D. 6 B
n
CÂU 206. Khi cường độ âm tăng lên 10 lần, thì mức cường độ âm sẽ tăng
A. thêm 10n dB. B. lên 10n lần C. thêm 10n dB. D. lên n lần.
CÂU 207. Với I0 là cường độ âm chuẩn, I là cường độ âm. Khi mức cường độ âm L = 2 B thì
A. I = 2I0 B. I = 0,5I0 C. I = 102I0 D. I = 10-2I0.

15

You might also like