You are on page 1of 26

Ngày mai bắt đầu từ ngày hôm nay Trắc nghiệm lý thuyết vật lý 12

fBÀI 1. DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA π


1. Trong dao động điều hòa của chất điểm, chất
điểm đổi chiều chuyển động khi C. gia tốc biến đổi điều hòa sớm pha 2 so với li độ.
A. lực tác dụng đổi chiều. π
B. lực tác dụng bằng không. D. gia tốc biến đổi điều hòa chậm pha 2 so với li độ.
C. lực tác dụng có độ lớn cực đại. 10. Trong dao động điều hòa:
D. lực tác dụng có độ lớn cực tiểu. A. gia tốc biến đổi điều hòa cùng pha với vận tốc.
2. Trong dao động điều hòa, giá trị cực đại của vận B. gia tốc biến đổi điều hòa ngược pha với vận tốc.
tốc là: π
v =ωA . 2
B. v max =ω A
A. max C. gia tốc biến đổi điều hòa sớm pha 2 so với vận
v =−ωA
C. max D. v max =−ω A
2
tốc.
3. Trong dao động điều hòa, giá trị cực đại của gia π
tốc là: D. gia tốc biến đổi điều hòa chậm pha 2 so với vận
a =ωA
A. max B. a max =ω A
2 tốc.
11. Gia tốc trong dao động điều hòa:
a
C. max
=−ωA D. a max =−ω A
2
A. luôn luôn không đổi.
4. Chọn câu đúng khi nói về dao động điều hòa của B. đạt giá trị cực đại khi đi qua vị trí cân bằng.
một vật. C. luôn luôn hướng về vị trí cân bằng và tỉ lệ với li
A. Li độ dao động điều hòa của vật biến thiên theo độ.
định luật hàm sin hoặc cosin theo thời gian. D. biến đổi theo hàm cosin theo thời gian với chu kỳ
B. Tần số của dao động phụ thuộc vào cách kích T
thích dao động. 2.
C. Ở vị trí biên, vận tốc của vật là cực đại. 12. Phát biểu nào sau đây về sự so sánh li độ, vận tốc và
D. Ở vị trí cân bằng, gia tốc của vật là cực đại. gia tốc là đúng ?
5. Trong dao động điều hòa: Trong dao động điều hòa li độ, vận tốc, gia tốc và
A. Vận tốc biến đổi điều hòa cùng pha với li độ. lực kéo về là bốn đại lượng biến đổi điều hòa theo thời
B. Vận tốc biến đổi điều hòa ngược pha với li độ. gian và có
π A. cùng biên độ. B. cùng pha.
C. Vận tốc biến đổi điều hòa sớm pha 2 so với li độ. C. cùng tần số góc. D. cùng pha ban đầu.
π 13. Phát biểu nào sau đây về mối quan hệ giữa li độ, vận
tốc và gia tốc là đúng trong dao động điều hòa?
D. Vận tốc biến đổi điều hòa chậm pha 2 so với li A. vận tốc và li độ luôn cùng chiều.
độ. B. vận tốc và gia tốc luôn ngược chiều.
6. Trong dao động điều hòa thì C. gia tốc và li độ luôn ngược chiều.
A. quỹ đạo là một đoạn thẳng. D. gia tốc và li độ luôn cùng chiều.
B. lực phục hồi là lực đàn hồi. 14. Đồ thị biểu diễn sự biến đổi của li độ, vận tốc, gia
C. vận tốc biến thiên điều hòa. tốc, động năng, thế năng và lực kéo về theo thời gian
D. gia tốc tỉ lệ thuận với thời gian. trong dao đông điều hòa là
7. Vận tốc trong dao động điều hòa A. đoạn thẳng. B. đường parabol.
A. luôn luôn không đổi. C. đường elip. D. đường hình sin.
B. đạt giá trị cực đại khi đi qua vị trí cân bằng. 15. Khi nói về dao động điều hòa của một chất điểm,
C. luôn luôn hướng về vị trí cân bằng và tỉ lệ với li phát biểu nào sau đây là đúng :
độ. A. Khi chất điểm qua vị trí cân bằng, nó vận tốc cực
D. biến đổi theo hàm cosin theo thời gian với chu kỳ đại và gia tốc cực tiểu.
T B. Khi chất điểm qua vị trí biên, nó vận tốc cực tiểu và
2. gia tốc cực đại.
C. Khi chất điểm qua vị trí cân bằng, nó vận tốc cực
8. Gia tốc của vật dao động điều hòa có giá trị bằng
đại và gia tốc cực đại.
không khi:
D. A và B.
A. vật ở vị trí có li độ cực đại.
16. Phương trình dao động điều hòa của vật có dạng x
B. vận tốc của vật cực tiểu.
C. vật ở vị trí có li độ bằng không. = Acos(t +). Chọn phát biểu sai :
D. vật ở vị trí có pha ban dao động cực đại. A. Tần số góc  tùy thuộc vào đặc điểm của hệ.
9. Trong dao động điều hòa: B. Pha ban đầu  chỉ tùy thuộc vào gốc thời gian.
A. gia tốc biến đổi điều hòa cùng pha với li độ. C. Biên độ A tùy thuộc cách kích thích.
B. gia tốc biến đổi điều hòa ngược pha với li độ. D. Biên độ A không tùy thuộc vào gốc thời gian.

Tài liệu ôn thi TN-luyện thi đại học GV: Lâm Thanh Chiểu -1-
Ngày mai bắt đầu từ ngày hôm nay Trắc nghiệm lý thuyết vật lý 12
17. Chọn câu trả lời đúng. Biên độ của dao động điều BÀI 2. CON LẮC LÒ XO
hòa là : 1. Phát biểu nào sau đây là không đúng với con lắc
A. Khoảng dịch chuyển lớn nhất về một phía đối với vị lò xo nằm ngang không ma sát?
trí cân bằng. A. Chuyển động của vật là chuyển động thẳng.
B. Khoảng dịch chuyển về một phía đối với vị trí cân B. Chuyển động của vật là chuyển động biến đổi đều.
bằng. C. Chuyển động của vật là chuyển động tuần hoàn.
C. Khoảng dịch chuyển của một vật trong thời gian 1/2 D. Chuyển động của vật là một dao động điều hòa.
chu kì. 2. Một vật dao động điều hòa có năng lượng toàn
D. Khoảng dịch chuyển của một vật trong thời gian 1/4 phần là W . Kết luận nào sau đây sai ?
chu kì. A. Tại vị trí cân bằng động năng bằng W.
18. Chọn câu trả lời sai. Trong dao động điều hòa, lực B. Tại vị trí biên thế năng bằng W.
tác dụng gây ra chuyển động của vật : C. Tại vị trí bất kì, động năng lớn hơn W.
A. Luôn hướng về vị trí cân bằng và có cường độ tỉ lệ D. Tại vị trí bất kì, tổng động năng và thế năng bằng
với bình phương khoảng cách từ vị trí cân bằng tới W.
chất điểm. 3. Chọn phát biểu đúng.Động năng của vật dao động
B. Có giá trị cực đại khi vật qua các vị trí biên. điều hòa biến đổi theo thời gian
C. Biến thiên điều hòa cùng tần số với tần số số riêng A. tuần hoàn với chu kỳ T.
của hệ. B. Như một hàm côsin.
D. Triệt tiêu khi vật qua vị trí cân bằng. C. không đổi.
19. Chọn câu trả lời đúng. T
A. Những chuyển động có trạng thái chuyển động lặp
lại như cũ sau những khoảng thời gian bằng nhau gọi D. tuần hoàn với chu kỳ 2 .
là dao động điều hòa. 4. Chọn phát biểu đúng.Thế năng năng của vật dao
B. Chu kì của dao động điều hòa phụ thuộc vào biên động điều hòa biến đổi theo thời gian
độ dao động. A. tuần hoàn với tần số góc 2 ω .
C. Pha dao động dùng để xác định trạng thái chuyển B. Như một hàm côsin.
động (li độ và hướng chuyển động). C. không đổi.
D. Biên độ của hệ dao động điều hòa không phụ thuộc D. tuần hoàn với chu kỳ T.
ma sát. 5. Chọn phát biểu đúng.Một vật dao động điều hòa
20. Chọn câu trả lời sai. với tần số góc ω . Động năng của vật ấy
A. Số dao động toàn phần vật thực hiện được trong 1s A. là một hàm dạng sin theo thời gian với tần số góc
gọi là tần số. ω.
B. Li độ, vận tốc, gia tốc và lực kéo về biến đổi điều B. là một hàm dạng sin theo thời gian với tần số góc
hòa cùng tần số góc. 2ω.
C. Khoảng thời gian ngắn nhất để vật trở lại vị trí ban
đầu gọi là chu kì.
π
D. Lực kéo về đổi chiều khi vật ở vị trí biên C. biến đổi tuần hoàn với chu kỳ 2 ω .
21. Pha ban đầu của vật dao động điều hoà phụ thuộc 2π
vào:
A. đặc tính của hệ dao động. D. biến đổi tuần hoàn với chu kỳ ω .
B. biên độ của vật dao động. 6. Chọn phát biểu đúng.
C. gốc thời gian và chiều dương của hệ toạ độ. Một vật dao động điều hòa với tần số góc ω . Thế
năng của vật ấy
D. kích thích ban đầu. A. là một hàm dạng sin theo thời gian với tần số góc
22. Dao động được mô tả bằng biểu thức x = Acos(ωt ω.
+ φ), trong đó A, ω, φ là hằng số, được gọi là dao động B. là một hàm dạng sin theo thời gian với tần số f .
gì ?
T
A. Tuần hoàn. B. Tắt dần.
C. Điều hoà. D. Cưỡng bức. C. biến đổi tuần hoàn với chu kỳ 2 .
23. Chọn câu sai khi nói về chất điểm dao động điều 2π
hoà:
A. Khi chuyển động về vị trí cân bằng. chất điểm D. biến đổi tuần hoàn với chu kỳ ω .
chuyển động nhanh dần đều 7. Chọn phát biểu đúng.
B. Khi qua vị trí cân bằng, vận tốc của chất điểm có độ Một vật dao động điều hòa với tần số góc ω .
lớn cực đại. Động năng của vật ấy
C. Khi vật ở vị trí biên, li độ của chất điểm có độ lớn A. là một hàm dạng sin theo thời gian với tần số góc
cực đại. ω.
D. Khi qua vị trí cân bằng, gia tốc của chất điểm bằng B. là một hàm dạng sin theo thời gian với tần số 2 f .
không.
Tài liệu ôn thi TN-luyện thi đại học GV: Lâm Thanh Chiểu -2-
Ngày mai bắt đầu từ ngày hôm nay Trắc nghiệm lý thuyết vật lý 12
π 6. Phát biểu nào sau đây sai?
A.Chu kì con lắc dao động nhỏ của con lắc đơn tỉ lệ
C. biến đổi tuần hoàn với chu kỳ 2 ω . với căn bậc hai của chiều dài con lắc.
2π B.Chu kì con lắc đơn tỉ lệ nghịch với căn bậc hai của
D. biến đổi tuần hoàn với chu kỳ ω . gia tốc trọng trường nơi con lắc dao động.
C.Chu kì con lắc đơn phụ thuộc vào biên độ dao động.
8. Một vật dao động điều hòa với tần số góc ω . Thế
D.Chu kì con lắc đơn không phụ thuộc vào khối lượng.
năng của vật ấy
7. Một con lắc đơn dao động với biên độ góc nhỏ. Chu
A. là một hàm dạng sin theo thời gian với tần số góc
ω.
kỳ của con lắc không thay đổi khi:
A.Thay đổi chiều dài của con lắc
B. là một hàm dạng sin theo thời gian với tần số 2 f . B.Thay đổi gia tốc trọng trường
C. biến đổi tuần hoàn với chu kỳ T. C.Tăng biên độ góc lên đến 300
π D.Thay đổi khối lượng của con lắc
8. Tại một nơi xác định, chu kì dao động điều hoà của
D. biến đổi tuần hoàn với chu kỳ 2 ω . con lắc đơn tỉ lệ thuận với
9. Năng lượng của con lắc lò xo tỉ lệ với A. gia tốc trọng trường.
A. khối lượng của vật nặng. B. bình phương độ cứng. B. căn bậc hai gia tốc trọng trường.
C. bình phương chu kỳ . D. bình phương biên độ. C. chiều dài con lắc.
10. Lực kéo về của con lắc lò xo không phụ thuộc D. căn bậc hai chiều dài con lắc.
A. khối lượng của vật nặng. B. độ cứng của lò xo. BÀI 4. DĐ TẮT DẦN, DUY TRÌ, CƯỠNG BỨC
C. li độ dao động. D. độ cứng và li độ 1. Dao động tự do là dao động có
12. Con lắc lò xo dao động ngang, vận tốc của vật A. chu kỳ không phụ thuộc vào yếu tố bên ngoài.
bằng không khi: B. chu kỳ phụ thuộc vào đặc tính của hệ.
A.con lắc qua VTCB C. chu kỳ không phụ thuộc vào đặc tính của hệ và
B.con lắc có li độ cực đại. yếu tố bên ngoài.
C.vị trí con lắc không biến dạng. D. chu kỳ phụ thuộc vào đặc tính của hệ và không
D.vị trí con lắc có độ lớn lực kéo về bằng không. phụ thuộc vào yếu tố bên ngoài.
BÀI 3. CON LẮC ĐƠN 2. Phát biểu nào sau đây là đúng ?
1. Chu kỳ T con lắc đơn phụ thuộc vào A. Trong dao động tắt dần, một phần cơ năng đã biến
A. l và g. B. m và l C. m và g. D. m, l và g thành nhiệt năng.
2. Phát biểu nào sau đây là sai ? B. Trong dao động tắt dần, một phần cơ năng đã biến
A. Chu kỳ dao động nhỏ của con lắc đơn tỉ lệ với căn thành hóa năng.
bậc hai của chiều dài của nó. C. Trong dao động tắt dần, một phần cơ năng đã biến
B. Chu kỳ dao động của một con lắc đơn tỉ lệ nghịch thành điện năng.
với căn bậc hai của gia tốc trọng trường nơi con D. Trong dao động tắt dần, một phần cơ năng đã biến
lắc dao dộng. thành quang năng.
C. Chu kỳ dao động của một con lắc đơn phụ thuộc 3. Dao động tắt dần là một dao động có
vào biên độ. A. Biên độ giảm dần do ma sát.
D. Chu kỳ của con lắc đơn không phụ thuộc vào khối B. chu kỳ tăng tỉ lệ với thời gian.
lượng. C. ma sát cực đại.
3. Chu kỳ dao động nhỏ của con lắc đơn phụ thuộc D. tần số giảm dần theo thời gian.
A. khối lượng của con lắc. 4. Dao động tắt dần là một dao động có
B. nhiệt độ, độ cao và vĩ độ địa lý. A. biên độ giảm dần do ma sát.
C. cách kích thích con lắc dao động. B. vận tốc giảm dần theo thời gian.
D. biên độ dao động của con lắc. C. chu kỳ giảm dần theo thời gian.
4. Phát biểu nào sau đây với con lắc đơn dao động điều D. tần số giảm dần theo thời gian.
hòa là không đúng ? 5. Phát biểu nào sau đây là đúng ?
A. Động năng tỉ lệ với bình phương tốc độ góc của A. Dao động duy trì là dao động tắt dần mà người ta
vật. làm mất lực cản của môi trường đối với vật dao động.
B. Thế năng tỉ lệ với bình phương tốc độ góc của vật B. Dao động duy trì là dao động tắt dần mà người ta đã
C. Thế năng tỉ lệ với bình phương li độ góc của vật. tác dụng ngoại lực biến đổi điều hòa theo thời gian vào
D. Cơ năng không đổi theo thời gian và tỉ lệ với bình vật dao động.
phương biên độ góc. C. Dao động duy trì là dao động tắt dần mà người ta đã
5. Phát biểu nào sau đây đúng của con lắc đơn dao tác dụng ngoại lực vào vật dao động cùng chiều với
động điều hòa:Cơ năng ứng với: chiều chuyển động trong một phần của từng chu kỳ.
A.Thế năng của nó tại vị trí biên D. Dao động duy trì là dao động tắt dần mà người ta đã
B.Động năng của nó tại VTCB kích thích lại dao động sau khi dao động bị tắt dần.
C.Tổng động năng và thế năng tại vị trí bất kì Dao động duy trì là dao động tắt dần mà người ta đã:
D.Cả ba phương án trên.

Tài liệu ôn thi TN-luyện thi đại học GV: Lâm Thanh Chiểu -3-
Ngày mai bắt đầu từ ngày hôm nay Trắc nghiệm lý thuyết vật lý 12
A. kích thích lại dao động sau khi dao động đã bị tắt D. pha ban đầu của ngoại lực tuần hòan tác dụng lên
hẳn. vật.
B. tác dụng vào vật ngoại lực biến đổi điều hòa theo 12. Phát biểu nào sau đây là đúng ?
thời gian. A. Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với dao động
C. cung cấp cho vật một năng lượng đúng bằng năng điều hòa.
lượng vật mất đi sau mỗi chu kỳ. B. Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với dao động
D. làm mất lực cản của môi trường đối với chuyển riêng.
động đó. C. Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với dao động tắt
6. Nhận xét nào sau đây là không đúng ? dần.
A. Dao động tắt dần càng nhanh nếu lực cản của môi D. Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với dao động
trường càng lớn. cưỡng bức.
B. Dao động duy trì có chu kỳ bằng chu kỳ dao động 13. Phát biểu nào sau đây không đúng ?
riêng của con lắc. A. Điều kiện để xảy ra cộng hưởng là tần số góc của
C. Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của lực lực cưỡng bức bằng tần số góc của dao động riêng.
cưỡng bức. B. Điều kiện để xảy ra cộng hưởng là tần số của lực
D. Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc cưỡng bức bằng tần số của dao động riêng.
vào tần số lực cưỡng bức. C. Điều kiện để xảy ra cộng hưởng là chu kỳ của lực
7. Phát biểu nào sau đây là không đúng ? cưỡng bức bằng chu kỳ của dao động riêng.
A. Biên độ của dao động riêng chỉ phụ thuộc vào cách D. Điều kiện để xảy ra cộng hưởng là biên độ của lực
kích thích ban đầu để tạo nên dao động. cưỡng bức bằng biên độ của dao động riêng.
B. Biên độ của dao động tắt dần giảm dần theo thời BÀI 5. TỔNG HỢP HAI DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA
gian. CÙNG PHƯƠNG, CÙNG TẦN SỐ
C. Biên độ của dao động duy trì phụ thuộc vào phần 1. Xét dao động tổng hợp của hai dao động có cùng
năng lượng cung cấp thêm cho dao động trong mỗi tần số và cùng phương dao động. Biên độ của dao
chu kỳ. động tổng hợp không phụ thuộc yếu tố nào sau đây ?
D. Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc A. Biên độ của dao động thứ nhất.
vào biên độ của lực cưỡng bức. B. Biên độ của dao động thứ hai.
8. Chọn phát biểu đúng. C. tần số chung của hai dao động.
Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc D. Độ lệch pha của hai dao động.
A. pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên 2.Khi tổng hợp hai dao động điều hòa cùng phương,
vật. cùng tần số và cùng pha nhau thì:
B. biên độ ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật. A. biên độ dao động nhỏ nhất,
C. tần số ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật. B. dao động tổng hợp sẽ nhanh pha hơn dao động
D. hệ số lực cản (của ma sát nhớt) tác dụng lên vật thành phần.
dao động. C. dao động tổng hợp sẽ ngược pha với một trong hai
9. Đối với cùng một hệ dao động thì ngoai lực trong dao động thành phần.
dao động duy trì và trong dao động cưỡng bức cộng D. biên độ dao động lớn nhất.
hưởng khác nhau vì 3.Chỉ ra câu sai .Khi tổng hợp hai dao động cùng
A. tần số khác nhau. phương, cùng tần số nhưng ngược pha nhau thì:
B. biên độ khác nhau. A. biên dộ dao động nhỏ nhất.
C. pha ban đầu khác nhau. B. dao động tổng hợp sẽ cùng pha với một trong hai
D. ngoại lực trong dao động cưỡng bức độc lập với hệ dao động thành phần.
dao động, ngoại lực trong hệ dao động duy trì được C. dao động tổng hợp sẽ ngược pha với một trong hai
điều khiển bởi một cơ cấu liên kết với hệ dao động. dao động thành phần.
10. Phát biểu nào sau đây không đúng ? D. biên độ dao động lớn nhất.
A. Tần số của dao động cưỡng bức luôn bằng tần số 4.Khi tổng hợp hai dao động cùng phương, cùng tần số
của dao động riêng. nhưng ngựoc pha nhau thì:
B. Tần số của dao động cưỡng bức bằng tần số của lực A. biên độ dao động nhỏ hơn hiệu hai biên độ dao
cưỡng bức. động thành phần.
C. Chu kỳ của dao động cưỡng bức không bằng chu kỳ B. dao động tổng hợp cùng pha với một trong hai dao
của dao động riêng. động thành phần.
D. Chu kỳ của dao động cưỡng bức bằng chu kỳ của C. dao động tổng hợp vuông pha với một trong hai
dao động riêng. dao động thành phần.
11. Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ D. biên độ dao động lớn nhất.
thuộc vào: 5.Khi tổng hợp hai dao động cùng phương, cùng tần số
A. tần số của ngoại lực tuần hòan tác dụng lên vật. nhưng ngựoc pha nhau thì:
B. biên độ của ngoại lực tuần hòan tác dụng lên vật. A. biên dộ dao động nhỏ nhất.
C.độ chênh lệch giữa tần số cưỡng bức và tần số dao B. dao động tổng hợp vuông pha với một trong hai
động riêng của hệ. dao động thành phần.
Tài liệu ôn thi TN-luyện thi đại học GV: Lâm Thanh Chiểu -4-
Ngày mai bắt đầu từ ngày hôm nay Trắc nghiệm lý thuyết vật lý 12
C. dao động tổng hợp nhanh pha hơn hai dao động D. Bước sóng là quãng đường mà sóng truyền đi được
thành phần. trong một chu kỳ.
D. biên dộ dao động lớn nhất. 8. Vận tốc của sóng trong một môi trường phụ thuộc
6. Khi tổng hợp hai dao động cùng phương, cùng tần số vào:
nhưng ngược pha nhau thì: A. tần số của sóng. B. Độ mạnh của sóng.
A. dao động tổng hợp nhanh pha hơn hai dao động C. biên độ của sóng. D. tính chất của môi trường.
thành phần. 9. Tốc độ truyền sóng trong một môi trường đồng
B. dao động tổng hợp vuông pha với một trong hai tính và đẳng hướng phụ thuộc vào
dao động thành phần. A. bản chất môi trường và cường độ sóng.
C. dao động tổng hợp ngược pha với một trong hai B. bản chất môi trường và năng lượng sóng.
dao động thành phần. C. bản chất môi trường và biên độ sóng.
D. biên dộ dao động lớn nhất. D. bản chất và nhiệt độ của môi trường.
BÀI 7. SÓNG CƠ VÀ SỰ TRUYỀN SÓNG CƠ 10. Tốc độ truyền sóng tăng dần khi sóng truyền lần
1. Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về sóng cơ lượt qua các môi trường theo thứ tự sau:
học? A. rắn, khí và lỏng. B. khí, rắn và lỏng.
A. Sóng cơ là sự lan truyền các phần tử vật chất theo C. khí, lỏng và rắn. D. rắn, lỏng và khí.
thời gian. 11. Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau.
B. Sóng cơ là sự lan truyền dao động theo thời gian A. Chu kỳ chung của các phần tử có sóng truyền qua
trong môi trường vật chất. gọi là chu kỳ của sóng.
C. Sóng cơ là sự lan truyền vật chất trong không gian. B. Đại lượng nghịch đảo của chu kỳ gọi là tần số góc
D. Sóng cơ là sự lan truyền biên độ dao động theo của sóng.
thời gian trong một môi trường vật chất. C. Vận tốc truyền năng lượng trong dao động gọi là
2. Điều nào sau đây đúng khi nói về phương dao vận tốc truyền sóng.
động của các phần tử tham gia sóng ngang ? D. Biên độ dao động của sóng có thể coi là hằng số.
A. Nằm theo phương ngang. 12. Kết luận nào sau đây là sai khi nói về tính chất của
B. Vuông góc với phương truyền sóng. sự truyền sóng trong môi trường ?
C. Nằm theo phương thẳng đứng. A. Sóng truyền đi với vận tốc hữu hạn.
D. Trùng với phương truyền sóng. B. Sóng truyền đi không mang theo vật chất của môi
3. Sóng dọc là sóng mà các phần tử vật chất trong trường.
môi trường có phương dao động C. Quá trình truyền sóng cũng là quá trình truyền năng
A. hướng theo phương nằm ngang. lượng.
B. trùng với phương truyền sóng. D. Sóng càng mạnh (biên độ lớn) truyền đi càng
C. vuông góc với phương truyền sóng. nhanh.
D. hướng theo phương thẳng đứng. 13. Kết luận nào sau đây không đúng khi nói về tính
4. Sóng ngang truyền được trong các môi trường: chất của sự truyền sóng trong môi trường ?
A. rắn, lỏng. B. rắn, và trên mặt môi trường lỏng. A. Sóng truyền được trong các môi trường rắn, lỏng và
C. lỏng và khí. D. khí, rắn. khí.
5. Sóng dọc truyền được trong các môi trường: B. Sóng truyền đi không mang theo vật chất của môi
A. rắn, lỏng. B. khí, rắn. trường.
C. lỏng và khí. D. rắn, lỏng, khí. C. Quá trình truyền sóng là quá trình truyền năng
6. Chỉ ra phát biểu sai lượng.
A. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm trên D. Các sóng âm có tần số khác nhau nhưng truyền đi
phương truyền sóng gần nhau nhất và dao động cùng với vận tốc như nhau trong mọi môi trường.
pha. 14. Một sóng cơ học lan truyền trong môi trường đàn
B. Những điểm cách nhau một số nguyên lần nửa bước hồi với vận tốc v không đổi, khi tăng tấn số sóng lên
sóng trên phương truyền thì dao động cùng pha với hai lần thì bước sóng
nhau. A. tăng bốn lần. B. tăng hai lần.
C. Những điểm cách nhau một số lẽ lần nửa bước sóng C. không đổi. D. giảm hai lần.
trên phương truyền thì dao động ngược pha với nhau. 15. Khi sóng truyền qua mặt phân cách của hai môi
D. Bước sóng là quãng đường mà sóng truyền đi được trường thì
trong một chu kỳ. A. Bước sóng thay đổi nhưng tần số không đổi.
7. Chỉ ra phát biểu sai. B. Bước sóng và tần số đều thay đổi.
A. Sóng là quá trình tuần hoàn theo không gian và thời C. Bước sóng và chu kỳ không đổi.
gian. D. Bước sóng không đổi nhưng tần số góc thay đổi.
B. Hai điểm cách nhau một số nguyên lần nửa bước BÀI 8. GIAO THOA SÓNG
sóng trên phương truyền thì dao động ngược pha. 1. Điều nào sau đây đúng khi nói về sự giao thoa
C. Đối với sóng truyền từ một điểm trên mặt phẳng, sóng ?
khi sóng truyền đi xa năng lượng sóng giảm tỉ lệ với A. Giao thoa là sự kết hợp của hai hay nhiều sóng
quãng đường sóng truyền. khác nhau.
Tài liệu ôn thi TN-luyện thi đại học GV: Lâm Thanh Chiểu -5-
Ngày mai bắt đầu từ ngày hôm nay Trắc nghiệm lý thuyết vật lý 12
B. Điều kiện để có giao thoa là các sóng phải là các B. độ dài của dây.
sóng kết hợp nghĩa là chúng phải cùng tần số và có C. hai lần độ dài của dây.
hiệu số pha không đổi theo thời gian. D. hai lần khoảng cách giữa hai nút hoặc hai
C. Quỹ tích những chỗ có biên độ sóng cực đại là một bụng.
họ hyperbol. 4. Hãy chọn câu đúng ?
D. A, B, và C đều đúng. Để tạomột hệ sóng dừng giữa hai đầu dây cố định
2. Giao thoa sóng là hiện tượng thì độ dài của dây phải bằng
A. giao thoa của hai sóng tại một điểm trong môi A. một số nguyên lần bước sóng.
trường. B. một số nguyên lần nửa bước sóng.
B. cộng hưởng của hai sóng kết hợp truyền trong một C. một số lẻ lần nửa bước sóng.
môi trường. D. một số lẻ lần bước sóng.
C. các sóng triêt tiêu khi gặp nhau. 5. Hãy chọn câu đúng ?
D. gặp nhau của hai sóng kết hợp trong không gian, Trong một hệ sóng dừng trên sợi dây khoảng cách
trong đó có những chỗ sóng được tăng cường hoặc giữa hai nút liên tiếp bằng
giảm bớt. A. một bước sóng. B. nửa bước sóng.
3. Hai nguồn kết hợp là hai nguồn phát sóng: C. một phần tư bước sóng. D. hai lần bước sóng.
A. có cùng tần số và cùng phương truyền. 6. Hãy chọn câu sai
B. có cùng biên độ và có độ lệch pha không thay đổi a. Sóng dừng không truyền năng lượng.
theo thời gian. b.Khoảng thời gian giữa hai lần sợi dây căng ngang
C. có cùng tần số và có độ lệch pha không thay đổi (các phần tử đi qua VTCB) là nửa chu kỳ.
theo thời gian. c. Hai điểm đối xứng với nhau qua nút sóng luôn dao
D. độ lệch pha không thay đổi theo thời gian. động ngược pha.
4. Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước, d. Biên độ dao động của phần tử vật chất ở mỗi điểm
khoảng cách giữa hai cực đại liên tiếp nằm trên đường thay đổi theo thời gian.
nối hai tâm sóng bằng: 7. Hãy chọn câu Sai
A. hai lần bước sóng. B. một bước sóng. a. Hai điểm đối xứng với nhau qua bụng sóng luôn dao
C. một nửa bước sóng. D. một phần tư bước sóng. động cùng pha.
5. Chọn câu sai.Trong hiện tượng giao thoa sóng b. Nhiễu xạ là hiện tượng khi sóng gặp vật cản thì bị
A. trên đường thẳng nối 2 nguồn xảy ra hiện tượng lệch khỏi phương truyền thẳng và đi vòng qua vật cản.
sóng dừng. . c. Sóng dừng không truyền năng lượng vì các phần tử
B.Quĩ tích những điểm có biên độ cực đại hay cực tiểu không dao động.
là họ các đường hyperbol. d. Sóng dừng xảy ra ở ba môi trường: rắn, lỏng và khí.
C. Chỗ hai sóng gặp nhau cùng pha dao động với biên BÀI 10, 11. SÓNG ÂM. ĐẶC TRƯNG VẬT LÝ VÀ
độ cực đại bằng 2 lần biên độ dao động của nguồn. SINH LÝ CỦA ÂM
D. Chỗ hai sóng gặp nhau ngược pha dao động với 1. Người ta có thể nghe được âm có tần số
biên độ bằng biên độ của nguồn. A. từ 16 Hz đến 20.000 Hz B. từ thấp đến cao.
BÀI 9. SÓNG DỪNG C. dưới 16 Hz. D. trên 20.000 Hz.
1. Hãy chọn câu đúng ? Sóng dừng là 2. Chỉ ra câu sai. Âm LA của một cái đàn ghita và một
A. Sóng không lan truyền nữa khi bị một vật cản chặn cái kèn có thể cùng
lại. A. tần số. B. cường độ.
B. Sóng được tạo thành giữa hai điểm cố định trong C. mức cường độ. D. đồ thị dao động.
một môi trường. 3. Chọn phát biểu sai khi nói về âm.
C. Sóng được tạo thành do sự giao thoa giữa sóng tới A. Môi trường truyền âm có thể rắn, lỏng hoặc khí.
và sóng phản xạ. B. Những vật liệu như bông, xốp, nhung truyền âm tốt
D. Sóng trên một sợi dây mà hai đầu được giữ cố hơn kim loại.
định. C. Tốc độ truyền âm thay đổi theo nhiệt độ.
2. Sóng dừng được tạo thành bởi D. Đơn vị cường độ âm là W/m2.
A. sự giao thoa của sóng tới và sóng phản xạ của nó 4. Hãy chọn câu đúng. Cường độ âm được xác định
truyền cùng phương ngược chiều. bằng
B. sự giao thoa của một sóng tới và sóng phản xạ của A. áp suất tại một điểm tronng môi trường mà sóng
nó truyền cùng phương, cùng chiều. âm truyền qua.
C. sự giao thoa của hai sóng kết hợp trong không B. biên độ dao động của các phần tử của môi trường
gian. (tại điểm mà sóng âm truyền qua).
D. sự tổng hợp của sóng tới và sóng phản xạ truyền C. năng lượng mà sóng âm chuyển qua trong một
theo hai phương ,vuông góc nhau. đơn vị thời gian qua một đơn vị diện tích (đặt
3. Hãy chọn câu đúng? Trong hệ sóng dừng trên một vuông góc với phương truyền sóng).
sợi dây mà hai đầu được giữ cố định thì bước sóng D. cơ năng toàn phần của một thể tích đơn vị của một
bằng môi trường tại điểm mà sóng âm truyền qua.
A. khoảng cách giữa hai nút hoặc hai bụng. 5. Đơn vị thông dụng của mức cường độ âm là gì ?
Tài liệu ôn thi TN-luyện thi đại học GV: Lâm Thanh Chiểu -6-
Ngày mai bắt đầu từ ngày hôm nay Trắc nghiệm lý thuyết vật lý 12
A. Ben. B. Đêxiben. A. Tần số càng thấp thì âm càng trầm.
C. Oát trên mét vuông. D. Niutơn trên mét vuông. B. Âm sắc là một đặc tính sinh lý của âm dựa trên tần
7. Điều nào sau đây là sai khi nói về sóng âm ? số và biên độ.
A. Sóng âm là sóng dọc truyền trong các môi trường C. Cường độ âm càng lớn tai nghe thấy âm to.
vật chất như rắn, lỏng hoặc khí. D. Mức cường độ âm đặc trưng cho độ to của âm tính
B. Sóng âm có tần số nằm trong khoảng từ 20 Hz đến
16.000 Hz.
C. Sóng âm không truyền được trong chân không. theo công thức: .
D. Vận tốc truyền âm thay đổi theo nhiệt độ. 22. Điều nào sau đây là đúng khi nói về những đặc tính
8. Hai âm có cùng độ cao, chúng có cùng đặc điểm nào sinh lý của âm ?
trong các đặc điểm sau ? A. Cảm giác âm to hay nhỏ phụ thuộc vào biên độ âm,
A. Cùng tần số. B. Cùng biên độ. mức cường độ âm và tần số âm.
C. Cùng bước sóng trong một môi trường. B. Âm sắc phụ thuộc vào các đặc tính của âm như
D. Cả A và B. biên độ, tần số và các thành phần cấu tạo của âm.
9. Chỉ ra phát biểu sai. C. Độ to của âm phụ thuộc vào biên độ hay mức
A. Dao động âm có tần số trong miền 16 Hz đến 20000 cường độ âm.
Hz. D. Cả A, B và C đều đúng.
B. Sóng siêu âm là các sóng mà tai con người không 23. Âm sắc là một đặc tính sinh lý của âm có thể giúp
nghe thấy được. ta phân biệt được hai âm loại nào trong các loại dưới
C. Về bản chất vật lý, sóng âm, sóng siêu âm và sóng đây ?
hạ âm là giống nhau, cũng không khác gì các sóng cơ A. Có cùng biên độ phát ra trước hay sau bởi cùng
học khác. một nhạc cụ.
D. Âm thanh có tần số trong miền 16 Hz đến 20.000 B. Có cùng biên độ phát ra bởi hai nhạc cụ khác nhau.
Hz. C. Có cùng tần số phát ra trước hay sau bởi cùng một
10. Hai âm không cùng độ cao khi : nhạc cụ.
A. không cùng biên độ. D. Có cùng tần số phát ra bởi hai nhạc cụ khác nhau.
B. không cùng tần số. 24. Hai âm có âm sắc khác nhau là do
C. không cùng bước sóng. A. Chúng khác nhau về tần số.
D. không cùng biên độ, cùng tần số. B. chúng có độ cao và độ to khác nhau.
11. Một sóng âm truyền từ không khí vào nước. Sóng C. Các họa âm của chúng có tần số, biên độ khác nhau.
âm đó ở hai môi trường có: D. chúng có cường độ khác nhau.
A. cùng biên độ. B. cùng bước sóng. 25. Phát biểu nào nêu dưới đay là sai ?
C. cùng tần số. D. cùng vận tốc. A. Ngưỡng nghe là giá trị cực tiểu của cường độ âm
17. Chỉ ra câu sai trong các câu sau. còn gây được cảm giác âm cho tai người, không phụ
A. Ngưỡng nghe thay đổi tùy theo tần số âm. thuộc vào tần số âm.
B. Đối với tai người, cường độ âm càng lớn thì âm B. Độ cao là một đặc trưng sinh lý âm, gắn liền với tần
càng to. số âm.
C. Miền nằm giữa ngưỡng nghe và ngưỡng đau gọi là C. Âm sắc là một đặc trưng sinh lý âm, có liên quan
miền nghe được. mật thiết với đồ thị dao động âm.
D. Tai con người nghe âm cao tốt hơn nghe âm trầm. D. Độ to là một đặc trưng sinh lý của âm, gắn liền với
18. Điều nào sau đây đúng khi nói về môi trường mức cường độ âm.
truyền âm và vận tốc âm ? 26. Cảm giác âm phụ thuộc vào những yếu tố nào?
A. Môi trường truyền âm có thể rắn, lỏng hoặc khí. A.Nguồn âm và môi trường truyền âm
B. Những vật liệu như bông, nhung, xốp truyền âm tốt. B.Nguồn âm và tai người nghe
C. Vận tốc truyền âm phụ thuộc vào nhiệt độ vào tính C.Môi trường truyền âm và tai người nghe
chất đàn hồi và mật độ vật chất của môi trường. D.Tai người nghe và thần kinh thị giác.
D. Cả A và C đều đúng. 27. Chọn phát biểu sai
19. Chọn phát biểu sai. A. Nhạc âm có tần số xác định còn tạp âm thì không có
A. Sóng âm không thể truyền được trong chân không. tần số xác định.
B. Sóng âm truyền trong chất rắn, lỏng, khí là sóng B. Hộp cộng hưởng có tác dụng làm giảm cường độ
dọc. âm.
C. Sóng âm truyền trong chất rắn là sóng dọc và sóng C. Ngưỡng đau là giá trị cực đại của cường độ âm mà
ngang. tai người có thể chịu đựng được. Ngưỡng đau hầu như
D. Sóng âm truyền trong nước với vận tốc nhỏ hơn không phụ thuộc tần số âm.
trong không khí. D. Họa âm là các âm có tần số bằng số nguyên lần âm
20. Độ cao phụ thuộc vào cơ bản.
A. biên độ. B. biên độ và bước sóng.
C. tần số. D. Cường độ và tần số. BÀI 12. ĐẠI CƯƠNG VỀ DÒNG ĐIỆN XOAY
21. Chỉ ra phát biểu sai. CHIỀU

Tài liệu ôn thi TN-luyện thi đại học GV: Lâm Thanh Chiểu -7-
Ngày mai bắt đầu từ ngày hôm nay Trắc nghiệm lý thuyết vật lý 12
1. Dòng điện xoay chiều là dòng điện B.Khái niệm cường độ dòng điện hiệu dụng được xây
A. có chiều thay đổi liên tục. dựng dựa vào tác dụng nhiệt của dòng điện.
B. có trị số biến thiên tuần hoàn theo thời gian. C.Khái niệm cường độ dòng điện hiệu dụng được xây
C. có cường độ biến đổi điều hòa theo thời gian. dựng dựa vào tác dụng từ của dòng điện.
D. tạo ra từ trường biến thiên tuần hoàn. D.Khái niệm cường độ dòng điện hiệu dụng được xây
2. Chọn câu sai dựng dựa vào tác dụng quang học của dòng điện.
Trong đời sống và trong kỹ thuật, dòng điện xoay 10. Phát biểu nào sau đây là sai:
chiều được sử dụng rộng rãi hơn dòng điện một chiều a. Trong một chu kỳ dòng điện đổi chiều 2 lần.
vì dòng điện xoay chiều b. Công suất tức thời biến đổi tuần hoàn với tần số
A. dễ sản xuất với công suất lớn. bằng hai lần tần số của dòng điện.
B. truyền tải đi xa ít hao phí nhờ dùng máy biến áp. c. Điện lượng chuyển qua tiết diện của dây dẫn trong
C. có thể chỉnh lưu thành dòng điện một chiều khi cần một chu kì bằng không.
thiết. d. Cường độ dòng điện, điện áp, suất điện động biến
D. có đủ mọi tính chất của dòng điện một chiều. thiên điều hòa với tần số góc khác nhau.
3. Để tạo ra suất điện động xoay chiều, ta cần phải cho BÀI 13. CÁC MẠCH ĐIỆN XOAY CHIỀU
một khung dây 1. Đối với đoạn mạch xoay chiều chỉ có điện trở
A. dao động điều hòa trong từ trường đều song song thuần,
với mặt phẳng khung. A. pha của dòng điện tức thời luôn luôn bằng không.
B. quay đều trong một từ trường biến thiên đều hòa. B. hệ số công suất của dòng điện bằng không.
C. quay đều trong một từ trường đều, trục quay song C. cường độ dòng điện hiệu dụng phụ thuộc vào tần số
song đường sức từ trường. của điện áp.
D. quay đều trong từ trường đều, trục quay vuông góc D. cường độ dòng điện và điện áp tức thời biến thiên
với đuờng sức từ trường. đồng pha.
4. Nguyên tắc tạo ra dòng điện xoay chiều dựa trên 2. Phát biểu nào sau đây không đúng đối với mạch
A.hiện tượng cảm ứng điện từ. điện xoay chiều chỉ có cuộn cảm thuần ?
B. hiện tượng quang điện. A. Điện áp tức thời ở hai đầu đoan mạch luôn sớm pha
C. hiện tượng tự cảm. π / 2 so với cường độ dòng điện.
D.hiện tượng tạo ra từ trường quay. B. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch bằng không.
5. Trong mạch điện xoay chiều, điện áp hiệu dụng C. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch được
A. là trị trung bình của điện áp tức thời trong một chu
kỳ. tính bằng công thức: I =U . ωL .
B. là đại lượng biến đổi điều hòa theo thời gian. D. Tần số của điện áp càng lớn thì dòng điện càng khó
C. đo được bằng vôn kế nhiệt. đi qua cuộn dây.
3. Đối với đoạn mạch chỉ có cuộn cảm thuần, phát

D. lớn hơn biên độ 2 lần. biểu nào sau đây không đúng ?
6. Cường độ dòng điện hiệu dụng của dòng điện A. Công suất tiêu thụ bằng 0.
xoay chiều B. Độ lệch pha giữa cường độ dòng điện và điện áp
A. bằng không nếu đoạn mạch có chứa tụ điện.
B. bằng một nửa giá trị cực đại của dòng điện tức thời. giữa hai đầu mạch bằng π / 2 .
C. đo được bằng ampe kế một chiều. C. Cường độ dòng điện hiệu dụng tăng khi tần số dòng
D. đo được bằng ampe kế nhiệt.
điện giảm.
7. Trong các đại lượng đặc trưng cho dòng điện xoay
chiều, đại lượng nào có dùng giá trị hiệu dụng ? D. Cảm kháng của đoạn mạch tỉ lệ thuận với chu kỳ
A. Điện áp, cường độ dòng điện, suất điện động. của dòng điện.
B. Chu kỳ, tần số 4. Cuộn cảm mắc trong mạch xoay chiều
C. Tần số, công suất A. không cản trở dòng điện xoay chiều qua nó.
D. Công suất B. có độ tự cảm càng lớn thì nhiệt độ tỏa ra trên nó
8. Chọn phát biểu đúng. càng lớn.
A. Dòng điện có cường độ biến đổi tuần hoàn theo C. làm cho dòng điện trễ pha so với điện áp.
thời gian là dòng điện xoay chiều. D. có tác dụng cản trở dòng điện càng yếu khi chu kỳ
B. Cường độ dòng điện và điện áp ở hai đầu mạch dòng điện càng nhỏ.
điện xoay chiều luôn lệch pha nhau. 5. Nếu đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu một
C. Không thể dùng dòng điện xoay chiều để mạ điện. đoạn mạch chỉ chứa tụ điện thì
D. Cường độ dòng điện hiệu dụng của dòng điện xoay
A. cường độ dòng điện có pha ban đầu bằng
π/2.
chiều bằng một nửa giá trị cực đại của nó.
9. Phát biểu nào sau đây là đúng: B. cường độ dòng điện có pha ban đầu bằng pha ban
A.Khái niệm cường độ dòng điện hiệu dụng được xây đầu của điện áp.
dựng dựa vào tác dụng hóa học của dòng điện. C. hệ số công suất của mạch điện bằng 0.

Tài liệu ôn thi TN-luyện thi đại học GV: Lâm Thanh Chiểu -8-
Ngày mai bắt đầu từ ngày hôm nay Trắc nghiệm lý thuyết vật lý 12
D. cường độ dòng điện hiệu dụng của đoạn mạch tăng B. độ lệch pha giữa cường độ dòng điện và điện áp
nếu tần số điện áp giảm. giữa hai đầu mạch tăng khi tần số giảm.
6. Một tụ điện được nối với nguồn điện xoay C. công suất tỏa nhiệt trên điện trở nhỏ hơn công suất
chiều.Điện tích trên một bản tụ điện đạt cực đại khi tỏa nhiệt của cả đoạn mạch.
A. điện áp giữa hai bản tụ cực đại còn cường độ dòng D. điện áp giữa hai đầu điện trở sớm pha hơn điện áp
điện qua nó bằng không.
B. điện áp giữa hai bản tụ bằng không còn cường độ
dòng điện qua nó cực đại. giữa hai đầu cuộn cảm một góc nhỏ hơn .
C. cường độ dòng điện qua tụ điện và điện áp giữa hai BÀI 14. ĐOẠN MẠCH R – L – C MẮC NỐI TIẾP
bản tụ đều đạt cực đại. 1. Trong mạch R – L – C mắc nối tiếp, độ lệch pha
D. cường độ dòng điện qua tụ điện và điện áp giữa hai giữa dòng điện và hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn
bản tụ đều bằng không. mạch phụ thuộc vào
7. Phát biểu nào nêu dưới đây không đúng ? A. cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch.
Dòng điện xoay chiều chạy trên đoạn mạch có tụ điện B. hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu mạch.
có đặc điểm là C. cách chọn gốc tính thời gian.
A. Đi qua được tụ điện. D. tính chất của mạch điện.
B. không sinh ra điện từ trường. 2.Phát biểu nào sao đây là không đúng ?
C. không bị tiêu hao điện năng do tỏa nhiệt. Trong mạch điện xoay chiều không phân nhánh khi
D. biến thiên cùng tần số với điện áp. điện dung của tụ điện thay đổi và thỏa mãn điều kiện
8. Trong mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện, 1
ω=
A. cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch có biểu √ LC thì
A. cường độ dòng điện dao động cùng pha với điện áp
thức . hai đầu đoạn mạch.
B. dung kháng của tụ điện tỉ lệ với tần số của dòng B. cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch đạt cực
điện.; đại.
C. điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch luôn trễ pha C. công suất tiêu thụ trong mạch đạt cực đại.
D. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện đại cực đại.
3.Phát biểu nào sao đây là không đúng ?
so với dòng điện. Trong mạch điện xoay chiều không phân nhánh khi
D. điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch luôn sớm điện dung của tụ điện thay đổi và thỏa mãn điều kiện
1
ω=
pha so với dòng điện. √ LC thì
9. Khi mắc một tụ điện vào mạch điện xoay chiều, nó A. cường độ dòng điện dao động cùng pha với điện áp
có khả năng hai đầu đoạn mạch.
A. cho dòng điện xoay chiều đi qua một cách dễ dàng. B. điện áp giữa hai đầu tụ điện và cuộn cảm bằng
B. cản trở dòng điện xoay chiều. nhau.
C. ngăn cản hoàn toàn dòng điện xoay chiều. C. tổng trở của mạch điện đạt giá trị lớn nhất.
D. cho dòng điện xoay chiều đi qua, đồng thời cũng D. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở đạt cực đại.
có tác dụng cản trở dòng điện 4. Trong đoạn mạch R – L – C mắc nối tiếp đang xảy
10. Trên đoạn mạch chỉ có điên trở và cuộn cảm thuần ra cộng hưởng. Tăng dần tần số dòng điện và giữ
mắc nối tiếp, nguyên các thông số của mạch, kết luận nào sau đây
không đúng ?
A. cường độ dòng điện luôn trễ pha so với điện áp A. Hệ số công suất của mạch giảm.
giữa hai đầu mạch. B. Cường độ dòng điện hiệu dụng giảm.
B. độ lệch pha giữa cường độ dòng điện và điện áp C. Điện áp hiệu dụng trên tụ điện tăng.
giữa hai đầu mạch tăng khi tần số tăng. D. Điện áp hiệu dụng trên điện trở giảm.
C. công suất tỏa nhiệt trên điện trở nhỏ hơn công suất 5.Phát biểu nào sao đây là không đúng ?
tỏa nhiệt của cả đoạn mạch. Trong mạch điện xoay chiều không phân nhánh ta
D. điện áp giữa hai đầu điện trở trễ pha hơn điện áp có thể tạo ra điện áp hiệu dụng
A. giữa hai đầu cuộn cảm lớn hơn điện áp hiệu
dụng giữa hai đầu đoạn mạch.
giữa hai đầu cuộn cảm một góc nhỏ hơn . B. giữa hai đầu tụ điện lớn hơn điện áp hiệu dụng
11. Trên đoạn mạch chỉ có điên trở và tụ điện mắc nối giữa hai đầu đoạn mạch.
tiếp, C. giữa hai đầu điện trở lớn hơn điện áp hiệu dụng
giữa hai đầu đoạn mạch.
D. giữa hai đầu tụ điện bằng điện áp hiệu dụng
A. cường độ dòng điện luôn sớm pha so với điện áp
giữa hai đầu cuộn cảm.
giữa hai đầu mạch.

Tài liệu ôn thi TN-luyện thi đại học GV: Lâm Thanh Chiểu -9-
Ngày mai bắt đầu từ ngày hôm nay Trắc nghiệm lý thuyết vật lý 12
6. Điều nào sau đây là đúng khi nói về đoạn mạch A. Điện áp hai đầu đoạn mạch luôn lệch pha so với
xoay chiều có điện điện trở thuần mắc nối tiếp với π
tụ điện ?
dòng điện trong mạch một góc 2 .
A. Tổng trở của đoạn mạch tính bởi
B. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch được


Z= R +(
1 2
)2
I=
U


ωC . 1 2
B. Dòng điện luôn nhanh pha hơn so với điện áp hai (ωL )2 +( )
đầu đoạn mạch. tính bởi: ωC
C. Điện năng chỉ tiêu hao trên điện trở mà không tiêu C. Dòng điện luôn nhanh pha hơn so với điện áp hai
hao trên tụ điện. π
D. A, B, và C đều đúng.
đầu cuộn dây một góc 2 .
7. Điều nào sau đây là sai khi nói về đoạn mạch xoay
D. Dòng điện luôn chậm pha so với điện áp hai đầu tụ
chiều có điện điện trở thuần mắc nối tiếp với tụ điện ?
A. Cường độ dòng điện hiệu dụng qua điện trở và tụ π
điện là như nhau. điện một góc 2 .
B. Điện áp hai đầu tụ điện chậm pha hơn so với điện 11. Điều nào sau đây là sai khi nói về mạch điện xoay
π chiều có tụ điện mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần ?
A. Độ lệch pha giữa hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch
áp hai đầu điện trở một góc 2 .
C. Điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện nhanh pha hơn so π
ϕ≠
π và dòng điện trong mạch là 2.
B. Điện áp giữa hai đầu cuộn dây cùng pha với hiệu
với điện áp giữa hai đầu điện trở một góc 2 .
điện thế hai đầu tụ điện.
D. Độ lệch pha giữa điện áp hai đầu mạch với dòng
điện trong mạch được tính bởi: C. Hệ số công suất hai đầu mạch là cos ϕ=1 .
ZC 1 D. Cả A, B, và C.
tan ϕ=− =− 12. Phát biểu nào sau đây là sai ?
R RωC . Đối với mạch R – L – C mắc nối tiếp, ta luôn thấy
8. Điều nào sau đây là đúng khi nói về đoạn mạch xoay A. độ tự cảm L tăng thì tổng trở của đoạn mạch tăng.
chiều có điện điện trở thuần mắc nối tiếp với cuộn dây B. điện trở R tăng thì tổng trở của đoạn mạch tăng.
thuần cảm ? C. cảm kháng bằng dung kháng thì tổng trở của đoạn
A. Tổng trở của đoạn mạch tính bởi mạch bằng R.
Z=√ R 2 +(ωL)2 .
D. điện dung C của tụ điện tăng thì dung kháng cảu
đoạn mạch giảm.
B. Dòng điện luôn nhanh pha hơn so với điện áp hai 13. Phát biểu nào sau đây là sai khi trong mạch R – L
đầu đoạn mạch. – C mắc nối tiếp xảy ra cộng hưởng điện ?
C. Điện năng tiêu thụ trên cả điện trở và cuộn dây. A. Cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch có giá trị
D. Dòng điện tức thời qua điện trở và cuộn dây là như cực đại.
nhau còn giá trị hiệu dụng là khác nhau. B. Cường độ dòng qua mạch cùng pha với hiệu điện
9. Điều nào sau đây là sai khi nói về đoạn mạch xoay thế hai đầu mạch.
chiều có điện điện trở thuần mắc nối tiếp với cuộn dây C. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện và giữa hai
thuần cảm ? đầu cuộn cảm có giá trị bằng nhau.
A. Điện áp hai đầu mạch lệch pha so với dòng điện D. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch có giá
ωL trị không phụ thuộc vào điện trở R.
tan ϕ=
trong mạch một góc ϕ được tính bởi: R . 14. Một mạch điện xoay chiều có ba phần tử: điện trở
B. Cường độ dòng điện trong mạch được tính bởi: thuần R, cuộn cảm thuần L, tụ điện C. Những phần tử
nào không tiêu thụ điện năng ?
U
I= A. Điện trở thuần. B. Cuộn dây.
√ R 2+( ωL)2 . C. Tụ điên. D. Cuộn dây và tụ điện.
C. Dòng điện có thể nhanh pha điện áp nếu giá trị điện 15. Đoạn mạch R – L – C mắc nối tiếp. Biết rằng
Z 1
trở R rất lớn so với cảm kháng L . U L= U C
2 . So với dòng điện i thì điện áp u ở hai
D. Dòng điện luôn chậm pha hơn so với điện áp hai
đầu mạch. đầu mạch sẽ:
10. Điều nào sau đây là đúng khi nói về đoạn mạch A. cùng pha. B. sớm pha.
xoay chiều có tụ điện thuần mắc nối tiếp với cuộn dây C. trễ pha. D. vuông pha.
thuần cảm ? 16. Dung kháng của một mạch điện R – L – C mắc nối
tiếp đang có giá trị nhỏ hơn cảm kháng. Muốn xảy ra
hiện tượng cộng hưởng điện trong mạch, ta phải

Tài liệu ôn thi TN-luyện thi đại học GV: Lâm Thanh Chiểu - 10 -
Ngày mai bắt đầu từ ngày hôm nay Trắc nghiệm lý thuyết vật lý 12
A. tăng điện dung của tụ điện.
B. tăng hệ số tự cảm của cuộn dây.
C. Giảm điện trở của mạch. C. Điện áp giữa hai đầu điện trở chậm pha so với
D. Giảm tần số dòng điện xoay chiều. điện áp giữa hai đầu tụ điện.
17. Khi điện áp xoay chiều giữa hai đầu đoạn mạch R D. Cảm kháng của cuộn dây bằng dung kháng của tụ
điện.
π
23. Trong đoạn mạch có R, L, C, mắc nối tiếp đang
– L – C mắc nối tiếp sớm pha 4 đối với dòng điện xảy ra cộng hưởng điện. Nếu tăng tần số của điện áp
trong mạch thì đặt vào hai đầu đoạn mạch thì cường độ dòng điện trên
A. tần số của dòng điện trong mạch nhỏ hơn giá trị cần đoạn mạch
xảy ra hiện tượng cộng hưởng. A. Trễ pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
B. tổng trở của mạch bằng hai lần thành phần điện trở B. Sớm pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
thuần R của mạch. C. Đồng pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
C. hiệu số giữa cảm kháng và dung kháng bằng điện D. Có giá trị hiệu dụng tăng.
trở thuần của mạch. 24. Một đoạn mạch có R, L, C, mắc nối tiếp có cường
π độ dòng điện đang trễ pha so với điện áp giữa hai đầu
đoạn mạch. Giữ nguyên các đại lượng khác rồi tăng
D. điện áp giữa hai đầu điện trở sớm pha 4 so với dần điện dung của tụ điện thì cường độ dòng điện hiệu
điện áp giữa hai đầu tụ điện. dụng trong mạch
18. Khi xảy ra cộng hưởng điện trong mạch R, L, C A. Giảm dần.
mắc nối tiếp thì B. Tăng dần.
A. điện áp tức thời giữa hai đầu cuộn dây và giữa hai C. Giảm đến giá trị cực tiểu rồi tăng.
bản tụ có biên độ bằng nhau nhưng ngược pha nhau. D. Tăng đến giá trị cực đại rồi giảm..
B. cường độ dòng điện trong mạch không phụ thuộc 25. Trong mạch xoay chiều có R, L, C, mắc nối tiếp,
điện trở R. cảm kháng đang có giá trị nhỏ hơn dung kháng. Muốn
C. công suất tiêu thụ của mạch đạt giá trị nhỏ nhất. có cộng hưởng điện xảy ra, người ta dùng biện pháp
D. hệ số công suất của mạch phụ thuộc điện trở R. nào dưới đây ?
19. Trên một đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp nếu A. Giảm tần số dòng điện.
cường độ dòng điện trễ pha so với điện áp giữa hai đầu B. Giảm chu kì dòng điện.
đoạn mạch thì ta kêt luận được là C. Giảm điện trở thuần của đoạn mạch.
A. đoạn mạch có điện trở và tụ điện. D. Tăng điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch.
B. đoạn mạch có cảm kháng lớn hơn dung kháng. BÀI 15. CÔNG SUẤT ĐIỆN TIÊU THỤ CỦA
C. đoạn mạch chỉ có tụ điện. MẠCH ĐIỆN XOAY CHIỀU. HỆ SỐ CÔNG
D. đoạn mạch không thể có tụ điện. SUẤT.
20. Phát biểu nào dưới đây không đúng đối với đoạn 1. Hệ số công suất của đoạn mạch có R, L, C, mắc
mạch R, L, C mắc nối tiếp đang xảy ra cộng hưởng nối tiếp không phụ thuộc vào đại lượng nào sau đây ?
điện ? A. Điện trở R.
A. Hệ số công suất của đoạn mạch cực đại. B. Độ tự cảm L.
B. Cường độ dòng điện hiệu dụng đạt giá trị cực đại. C. Điện áp hiệu dụng U giữa hai đầu đoạn mạch.
π D. Điện dung C của tụ điện.
C. Điện áp giữa hai đầu điện trở sớm pha 2 so với 2. Trong một đoạn mạch xoay chiều, hệ số công suất
điện áp giữa hai đầu cuộn dây. bằng 1 khi
D. Cảm kháng của cuộn dây bằng dung kháng của tụ A. Đoạn mạch không có điện trở thuần.
điện. B. Đoạn mạch không có tụ điện.
21. Trong đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp đang xảy ra C. Đoạn mạch không có cuộn cảm thuần.
cộng hưởng điện . Nếu tăng tần số của điện áp đặt vào D. Trong đoạn mạch chỉ có điện trở thuần hoặc có sự
hai đầu mạch thì cường độ dòng điện trên đoạn mạch cộng hưởng điện.
A. trễ pha so với điện áp giữa hai đầu mạch. 3. Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng
B. sớm pha so với điện áp giữa hai đầu mạch. không đổi nhưng có tần số f thay đổi vào hai đầu một
C. đồng pha so với điện áp giữa hai đầu mạch. cuộn dây có điện trở đáng kể. Nếu ta tăng tần số dòng
D. có giá trị hiệu dụng tăng. điện thì công suất tỏa nhiệt trên cuộn dây:
22. Phát biểu nào dưới đây không đúng đối với đoạn A. Tăng. B. Giảm.
mạch có R, L, C mắc nối tiếp đang xảy ra cộng hưởng C. Lúc đầu tăng sau đó giảm. D. Không đổi.
điện ? BÀI 16. TRUYỀN TẢI ĐIỆN NĂNG. MÁY BIẾN
A. Hệ số công suất của đoạn mạch cực đại. ÁP
B. Cường độ dòng điện hiệu dụng đạt giá trị cực đại. 1. Trong các phương án truyền tải điện năng đi xa
bằng dòng điện xoay chiều sau đây, phương án nào tối
ưu ?
A. Dùng đường dây tải điện có điện trở nhỏ.

Tài liệu ôn thi TN-luyện thi đại học GV: Lâm Thanh Chiểu - 11 -
Ngày mai bắt đầu từ ngày hôm nay Trắc nghiệm lý thuyết vật lý 12
B. Dùng đường dây tải điện có tiết diện lớn. BÀI 17, 18. MÁY PHÁT ĐIỆN XOAY CHIỀU.
C. Dùng điện áp khi truyền đi có giá trị lớn. ĐỘNG CƠ KHÔNG ĐỒNG BỘ BA PHA
D. Dùng dòng điện khi truyền đi có giá trị lớn. 1. Máy phát điện xoay chiều được tạo ra trên cơ sở
2. Câu nào dưới đây nêu không đúng nguyên nhân hiện tượng
gây ra sự hao phí điện năng trong máy biến áp ? A. hưởng ứng tĩnh điện.
A. Trong máy biến áp có sự tỏa nhiệt do dòng Fucô B. tức dụng của từ trường lên dòng điện.
chạy trong lõi sắt của nó. C. cảm ứng điện từ.
B. Trong máy biến áp không có sự chuyển hóa năng D. tác dụng của dòg điện lên nam châm.
lượng điện trường thành năng lượng từ trường. 2. Máy phát điện xoay chiều ba pha khác máy phát
C. Máy biến áp bức xạ sóng điện từ. điện xoay chiều một pha ở chỗ:
D. Các cuộn dây của máy biến áp đều có điện trở. A. Có nguyên tắc hoạt động dựa trên hiện tượng cảm
3. Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về máy biến áp? ứng điện từ.
A.Cuộn dây sơ cấp và thứ cấp có thể có số vòng dây B. Có phần cảm là bộ phận tạo ra từ trường.
như nhau C. Phần ứng có 3 cuộn dây mắc theo kiểu hình sao
B.Tỉ số điện áp hiệu dụng ở cuộn sơ cấp và thứ cấp hoặc kiểu tam giác.
bằng tỉ số các cường độ dòng điện hiệu dụng trong mỗi D. Tần số của suất điện động tỉ lệ với tốc độ quay của
cuộn dây tương ứng đó. rôtô.
C.Cuộn sơ cấp của máy biến áp có số vòng dây ít hơn 3. Động cơ không đồng bộ được tạo ra trên cơ sở hiện
cuộn thứ cấp. tượng
D.Khi ở chế độ làm việc không tải thì hầu như máy A. tác dụng của từ trường không đổi lên dòng điện.
biếp áp không tiêu thụ điện năng. B. cảm ứng điện từ.
4. Nhận xét nào sau đây không đúng khi nói về máy C. tác dụng của từ trường quay lên khung dây dẫn kín
biến áp. Máy biến áp có thể: có dòng điện.
A.tăng điện thế. D. hưởng ứng tĩnh điện.
B.giam điện thế 4. Nguyên tắc hoạt động của động cơ không đồng bộ
C.thay đổi tần số dòng điện ba pha dựa trên
D.biến đổi cường độ dòng điện. A. Hiện tượng tự cảm.
5. Hiện nay người ta thường dùng cách nào để làm B. Hiện tượng cảm ứng điện từ.
giảm hao phí khi truyền tải điện năng C. Hiện tượng cảm ứng điện từ và tác dụng của từ
A.Tăng tiết diện dây dẫn dùng để truyền tải trường quay.
B.Xây dựng nhà máy điện gần nơi tiêu thụ D. Tác dụng của dòng điện trong từ trường.
C.Làm dây dẫn bằng vật liệu siêu dẫn 5. Các cuộn dây trong máy phát điện xoay chiều một
D.Tăng điện áp trước khi truyền tải điện năng đi xa. pha được:
6. Một máy biến áp có hiệu suất 100%, có số vòng dây A. Mắc nối tiếp với nhau.
cuộn sơ cấp lớn hơn 10 lần số vòng dây cuộn thứ cấp. B. Mắc song song với nhau.
Máy biến thế này: C. Mắc theo kiểu hình tam giác
A.làm tăng tần số dòng điện ở cuộn sơ cấp lên 10 lần D. Mắc theo kiểu hình sao.
B. là máy tăng thế 6. Trong máy phát điện:
C. làm giảm tần số dòng điện ở cuộn sơ cấp 10 lần A. phần cảm là phần tạo ra dòng điện.
D. là máy hạ thế. B. phần cảm là phần tạo ra từ trường.
7. Trong quá trình truyền tải điện năng. Nếu tăng điện C. phần ứng được gọi là bộ góp.
áp lên 100 lần trước khi truyền tải thì công suất hao D. phần ứng là phần tạo ra từ trường.
phí trên đường dây: 7. Trong máy phát điện:
A.tăng 100 lần B.giảm 100 lần A. Phần cảm là bộ phận đứng yên và phần ứng là
C.tăng 10000 lần D.giảm 10000 lần. bộ phận chuyển động.
8. Một máy biến áp lí tưởng. Phát biểu nào sau đây sai: B. Phần cảm là bộ phận chuyển động và phần ứng
A.Nếu N1>N2 : là máy hạ thế là bộ phận đứng yên.
B. Nếu N1<N2 : là máy hạ thế C. Cả hai phần cảm và phần ứng đều đứng yên chỉ
C.Có thể làm thay đổi cường độ dòng điện có bộ góp là chuyển động.
D.Không làm thay đổi tần số dòng điện D. Tùy thuộc vào cấu tạo của máy, phần cảm cũng
9. Phương pháp làm giảm hao phí điện năng trong máy như phần ứng có thể là bộ phận đứng yên hoặc bộ phận
biến thế là. chuyển động.
A. Để máy biến thế ở nơi khô thoáng. 8. Hai phần chính của máy phát điện xoay chiều là
B. Lõi của máy biến thế được cấu tạo bằng một khối A. Phần cảm và rôto. B. Phần ứng và stato.
thép đặc. C. Phần cảm và phần ứng. D. Rôto và stato.
C. Lõi của máy biến thế được cấu tạo bởi các lá thép 9. Người ta có thể tạo ra từ trường quay bằng cách:
mỏng ghép cách điện với nhau. A.Cho nam châm vĩnh cửu hình chữ U quay đều quanh
D. Tăng độ cách điện trong máy biến thế. trục đối xứng của nó

Tài liệu ôn thi TN-luyện thi đại học GV: Lâm Thanh Chiểu - 12 -
Ngày mai bắt đầu từ ngày hôm nay Trắc nghiệm lý thuyết vật lý 12
B.Cho dòng điện xoay chiều ba pha chạy qua ba cuộn C.Hiệu điện thế giữa hai bản tụ.
dây của Stato của động cơ không đồng bộ ba pha D.Hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn dây.
C.Cho dòng điện xoay chiều một pha chạy qua ba cuộn 7. Một mạch dao động gồm tụ điện mắc với cuộn dây
dây của Stato của động cơ không đồng bộ ba pha có lõi sắt. Nếu rút lõi sắt ra khỏi cuộn dây thì tần số
D. Cả A,B đúng dao động điện từ trong mạch sẽ
10. Hiện nay với các máy phát điện công suất lớn A. Không đổi. B. Giảm.
người ta thường dùng cách nào sau đây để tạo ra dòng C. Tăng. D. Không xác định được.
điện xoay chiều một pha ? 8. Phát biểu nào dưới đây không đúng ?
A. Nam châm vĩnh cửu đứng yên, cuộn dây chuyển Trong mạch LC, đại lượng biến thiên tuần hoàn với
động tịnh tiến so với nam châm.
B. Nam châm vĩnh cửu đứng yên, cuộn dây chuyển chu kì là
động quay trong lòng nam châm. a. Điện tích q của một bản tụ điện.
C. Cuộn dây đứng yên, nam châm vĩnh cửu chuyển b. Cường độ dòng điện trong mạch.
động tịnh tiến so với cuộn dây. c. Hiệu điên thế giữa hai đầu cuộn cảm.
D. Cuộn dây đứng yên, nam châm vĩnh cửu chuyển d. Năng lượng từ trường trong cuộn cảm thuần.
động quay trong lòng stato có các cuộn dây. 9. Trong mạch dao động điện từ, các đại lượng dao
BÀI 20. MẠCH DAO ĐỘNG LC. DD ĐIỆN TỪ động điều hòa đồng pha với nhau là
1. Mạch dao động điện từ điều hòa LC có chu kỳ A. Điện tích của một bản tụ điện và hiệu điện thế giữa
A. phụ thuộc vào L, không phụ thuộc vào C. hai bản tụ điện.
B. phụ thuộc vào C, không phụ thuộc vào L. B. Cường độ dòng điện trong mạch và điện tích của
C. phụ thuộc vào cả L và C. bản tụ điện.
D. Không phụ thuộc vào L và C. C. Năng lượng điện trường trong tụ điện và cường độ
2. Chọn ý đúng. dòng điện trong mạch.
Trong mạch dao động có sự biến thiên tương hỗ giữa D. Năng lượng từ trường của cuộn cảm và năng lượng
A. Điện trường và từ trường. điện trường trong tụ điện.
B. điện áp và cường độ dòng điện. 10. Hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện và cường độ
C. điện tích và dòng điện. dòng điện trong mạch dao động là hai động điều hòa.
D. năng lượng điện trường và năng lượng từ trường. A. Cùng pha. B. Ngược pha
3. Độ lệch pha giữa dòng điện xoay chiều trong mạch C. Lệch pha nhau . D. Lệch pha nhau .
LC và điện tích biến thiên trên tụ là: 11.Trong mạch dao động diện từ, sau 3/4 chu kì kể từ
π π π π khi tụ điện bắt đầu phóng điện, năng lượng của mạch
dao động tập trung ở đâu ?
A. 3 B. 2 C. 6 D. 4 A. Tụ điện. B. Cuộn cảm.
4. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về dao động C. Tụ điện và cuộn cảm.
điện từ trong mạch dao động ? D. Bức xạ ra không gian xung quanh.
A. Năng lượng trong mạch dao động gồm năng 12.Tìm câu phát biểu sai về mạch dao động LC.
lượng điện trường tập trung ở tụ điện và năng lượng từ A. Tại mọi thời điểm, tổng của năng lượng điện
trường tập trung ở cuộn cảm. trường và năng lượng từ trường là không đổi.
B. Năng lượng từ trường và năng lượng điện trường B. Tần số dao động của mạch chỉ phụ thuộc đặc tính
cùng biến thiên tuần hòan theo tần số chung. của mạch dao động.
1 C. Năng lượng điện từ toàn phần gồm năng lượng
ω=
C. Tần số √ LC chỉ phụ thuộc vào đặc tính của điện truờng ở tụ điện và năng lượng từ trường ở cuộn
mạch. cảm.
D. A, B và C đều đúng. D. Năng lượng điện trường và năng lượng từ trườg ở
5. Chọn phát biểu đúng về mạch dao động. cuộn cảm biến thiên tuần hoàn cùng tần số với dòng
A. Mạch dao động gồm một cuộn cảm, một điện điện trong mạch.
trở mắc song song với một tụ điện. 13. Chọn phát biểu sai về năng lượng điện từ trường
B. Năng lượng điện từ toàn phần của mạch dao tronh mạch dao động LC.
động biến thiên điều hòa. A. Năng lượng điện trường tập trung chủ yếu giữa hai
C. Nếu điện dung của tụ điện trong mạch càng nhỏ bản tụ điện.
thì tần số dao động điện từ càng lớn. B. Năng lượng từ trường tập trung chủ yếu bên trong
D. Nếu độ tự cảm của cuộn dây trong mạch càng cuộn cảm.
nhỏ thì chu kì dao động điện từ càng lớn. C. Năng lượng điện trường và năng lượng từ trường
6. Trong mạch dao động, tính từ lúc hiệu điện thế biến thiên đồng pha.
giữa 2 bản tụ bằng 0, sau một phần tư chu kì của dao D. Năng lượng điện trường và từ trường biến thiên
động điện từ thì các đại lượng nhận giá trị bằng 0 là: tuần hoàn với cùng tần số.
A.Năng lượng từ trường trong cuộn cảm. 14. Trong mạch dao động
B.Năng lương điện trường trong tụ điện.

Tài liệu ôn thi TN-luyện thi đại học GV: Lâm Thanh Chiểu - 13 -
Ngày mai bắt đầu từ ngày hôm nay Trắc nghiệm lý thuyết vật lý 12
A.Năng lượng điện trường biến thiên tuần hoàn với A. Khi một điện trường biến thiên theo thời gian, nó
sinh ra một từ trường.
chu kì B. Điện trường xoáy là điện trường có các đường sức
B.Năng lượng từ trường biến thiên tuần hoàn với tần là những đường cong không khép kín.
C. Khi một từ trường biến thiên theo thời gian, nó sinh
ra một điện trường xoáy.
số
D. Điện từ trường có các đường từ bao quanh các
C.Năng lượng toàn phần biến thiên với tần số bằng 2
đường sức điện.
lần tần số của dòng điện.
4. Khi phân tích thí nghiệm về hiện tượng cảm ứng
D.Năng lượng điện trường cực đại bằng năng lượng từ
điện từ, ta phát hiện ra:
trường cực đại.
A. điện trường. B. từ trường.
15. Trong mạch dao động LC, khi cường độ dòng điện
C. điện trường xoáy. D. điện từ trường.
chạy qua cuộn dây đạt giá trị cực đại thì
5. Điện từ trường xuất hiện trong vùng không gian nào
A. Năng lượng điện trường và năng lượng từ trường
dưới đây ?
đều đạt cực đại.
A. Xung quanh một quả cầu tích điện.
B. Năng lượng điện trường và năng lượng từ trường
B. Xung quanh một hệ hai quả cầu tích điện trái dấu.
đều đạt cực tiểu.
C. Xung quanh một ống dây điện.
C. Năng lượng từ trường đạt cực đại còn năng lượng
D. Xung quanh một tia lửa điện.
điện trường bằng 0.
6. Phát biểu nào sau đây là chính xác nhất khi nói về
D. Năng lượng điện trường của mạch đạt cực đại còn
điện từ trường ?
năng lượng từ trường bằng 0.
A. Không thể có điện trường hoặc từ trường tồn tại
16. Người ta dùng cách nào sau đây để duy trì dao
riêng biệt, độc lập với nhau.
động điện từ trong mạch với tần số riêng của nó ?
B. Điện trường và từ trường là hai mặt thể hiện khác
A. Đặt vào mạch một điện áp thế xoay chiều.
nhau của một loại trường duy nhất gọi là điện từ
B. Đặt vào mạch một hiệu điện thế không đổi.
trường.
C. Dùng máy phát dao động điện từ điều hòa với các
C. Điện từ trường lan truyền được trong không gian.
thông số phù hợp.
D. A, B và C đều chính xác.
D. Tăng thêm điện trở của mạch dao động.
BÀI 22. SÓNG ĐIỆN TỪ
17. Năng lượng điện trường trong tụ điện và năng
1. Đặc điểm nào trong số các đặc điểm dưới đây
lượng từ trường của mạch dao động biến thiên như thế
không phải là đặc điểm chung của sóng cơ và sóng
nào theo thời gian
điện từ ?
A.Biến thiên điều hòa theo thời gian với chu kì 2T
A. Mang năng lượng.
B. Biến thiên điều hòa theo thời gian với chu kì T
B. Là sóng ngang.
C. Biến thiên điều hòa theo thời gian với chu kì T/2
C. Bị nhiễu xạ, phản xạ khi gặp vật cản.
D. Không biến thiên điều hòa theo thời gian.
D. Truyền được trong chân không.
18. Chọn câu sai
2. Chọn câu phát biểu đúng.
A. Dao động điện từ tắt dần là do sự tiêu hao năng
A. Trong sóng điện từ, dao động của điện trường sớm
lượng do tỏa nhiệt trên điện trở của dây dẫn.
B. Để cưỡng bức dao động điện từ người ta đặt vào π
mạch một điện áp xoay chiều thì mạch dao động với pha 2 so với dao động của từ trường.
tần số bằng tần số điện áp. B. Trong sóng điện từ, dao động của từ trường trễ pha
C. Nếu tần số điện áp cưỡng bức bằng tần số riêng của π
mạch thì xảy ra hiện tượng cộng hưởng.
D. Năng lượng từ trường và năng lượng điện trường
2 so với dao động của điện trường.
không chuyển hóa cho nhau. C. Trong sóng điện từ, dao động của từ trường trễ pha
BÀI 21. ĐIỆN TỪ TRƯỜNG π so với dao động của điện trường.
1. Tìm câu phát biểu sai. D. Tại mỗi điểm trên phương truyền của sóng thì dao
A. Điện trường và từ trường đều tác dụng lên điện tích động của cường độ điện trường ⃗
E đồng pha với dao
đứng yên.
B. Điện trường và từ trường đều tác dụng lên điện tích động của cảm ứng từ ⃗ B
chuyển động. 3. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về các loại
C. Điện từ trường tác dụng lên điện tích đứng yên. sóng vô tuyến ?
D. Điện từ trường tác dụng lên điện tích chuyển động. A. Sóng dài chủ yếu được dùng để thông tin với nước.
2. Chỉ ra câu phát biểu sai. B. Sóng trung có thể truyền đi rất xa vào ban ngày.
Xung quanh một điện tích chuyển động C. Sóng ngắn có năng lượng nhỏ hơn sóng dài và sóng
A. có điện trường. B. có từ trường. trung.
C. điện từ trường D. không có trường nào cả. D. A, B và C đều đúng.
3. Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về 4. Sóng điện từ nào sau đây có khả năng xuyên qua tần
điện từ trường. điện li?

Tài liệu ôn thi TN-luyện thi đại học GV: Lâm Thanh Chiểu - 14 -
Ngày mai bắt đầu từ ngày hôm nay Trắc nghiệm lý thuyết vật lý 12
A. Sóng dài B. Sóng trung. A. Ánh sáng trắng là tập hợp của vô số ánh sáng đơn
C. Sóng ngắn. D. Sóng cực ngắn. sắc khác nhau có màu từ đỏ đến tím.
5. Sóng điện từ nào sau đây bị phản xạ mạnh nhất ở B. Chiếu suất của chất làm lăng kính đối với các ánh
tầng điện li? sáng đơn sắc khác nhau là như nhau.
A. Sóng dài. B. Sóng trung. C. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc qua
C. Sóng ngắn. D. Sóng cực ngắn. lăng kính.
6. Sóng điện từ nào sau đây được dùng trong việc D. Khi các ánh sáng đơn sắc đi qua một môi trường
truyền thông tin trong nước? trong suốt thì chiết suất của môi trường đối với ánh
A. Sóng dài. B. Sóng trung. sáng đỏ là nhỏ nhất, đối với ánh sáng tím là lớn nhất.
C. Sóng ngắn. D. Soùng cöïc ngaén. 2.Cho các chùm ánh sáng sau: trắng, đỏ, vàng, tím.
7. Nhận xét nào sau đây là đúng ? Phát biểu nào sau đây là không đúng ?
A. Sóng điện từ là sóng cơ học. A. Chùm ánh sáng trắng bị tán sắc khi đi qua lăng
B. Sóng điện từ cũng là sóng âm, là sóng dọc nhưng có kính.
thể truyền được trong chân không. B. Chiếu ánh sáng trắng vào máy quang phổ sẽ thu
C. Sóng điện từ là sóng ngang có thể lan truyền trong được quang phổ liên tục.
mọi môi trường, kể cả chân không. C. Mỗi chùm ánh sáng trên đều có một bước sóng xác
D. Sóng điên từ chỉ lan truyền trong chất khí và bị phản định.
xạ từ các mặt phẳng kim loại. D. Ánh sáng tím bị lệch về phía đáy lăng kính nhiều
8. Sóng nào sau đây được dùng trong truyền hình bằng nhất vì chiết suất của lăng kính đối với nó lớn nhất.
sóng vô tuyến điện. 3.Nguyên nhân gây ra hiện tượng tán sắc ánh sáng Mặt
A. Sóng dài. B. Sóng trung. Trời trong thí nghiệm của Niu tơn là:
C. Sóng ngắn. D. Sóng cực ngắn. A. Thủy tinh đã nhuộm màu cho chùm ánh sáng Mặt
9. Phát biểu nào sau đây sai khi nói về sóng điện từ? Trời.
A.Sóng điện từ mang năng lượng tỉ lệ với lũy thừa bậc B. Chiết suất của lăng kính đối với các ánh sáng đơn
bốn của tần số sắc là khác nhau.
B.Sóng điện từ là sóng ngang C. Lăng kính có tác dụng làm biến đổi màu chùm ánh
C.Sóng điện từ có đầy đủ các tính chất như sóng cơ: sáng Mặt Trời.
phản xạ, khúc xạ, giao thoa D. Chùm ánh sáng Mặt Trời đã bị phản xạ khi đi qua
D.Giống như sóng cơ học sóng điện từ cần môi trường lăng kính.
vật chất đàn hồi để lan truyền. 4.Hãy chọn câu đúng.
BÀI 23. NGUYÊN TẮC THÔNG TIN LIÊN LẠC Khi sóng ánh sáng truyền từ môi trường này sang
BẰNG SÓNG VÔ TUYẾN môi trường khác thì
1. Nguyên tắc thu sóng điện từ dựa vào: A. tần số không đổi nhưng bước sóng thay đổi.
A. Hiện tượng cộng hưởng điện trong mạch LC. B. bước sóng không đổi nhưng tần số thay đổi.
B. Hiện tượng bức xạ sóng điện từ của mạch dao động C. cả tần số lẫn bước sóng đều thay đổi.
hở. D. cả tần số lẫn bước sóng đều không đổi.
C. Hiện tượng hấp thụ sóng điện từ của môi trường. 5.Hãy chọn câu đúng.
D. Hiện tượng giao thoa sóng điện từ. Khi một chùm sáng đơn sắc truyền từ không khí
2. Trong thiết bị nào dưới đây có một máy thu và một vào thủy tinh thì
máy phát sóng vô tuyến. A. tần số tăng bước sóng giảm.
A. Máy vi tính. B. Máy điện thoại để bàn. B. tần số giảm, bước sóng giảm.
C. Máy điên thoại di động. D. Cái điều khiển tivi. C. tần số không đổi, bước sóng giảm.
3. Hãy chọn câu đúng. D. tần số không đổi, bước sóng tăng.
Để truyền các tín hiệu truyền hình vô tuyến,
người ta thường dùng các loại sóng điện từ: 6. Gọi và là chiết suất thủy tinh lần
A. Sóng ngắn B. Đa số là sóng cực ngắn lượt đối với các tia chàm, lam, lục và vàng. Sắp xếp
C. Sóng trung D. Sóng dài thứ tự nào dưới đây là đúng ?
4. Trong sơ đồ khối của một máy phát sóng vô tuyến A.
đơn giản không có bộ phận nào dưới đây ?
A. Mạch phát sóng điện từ. B. Mạch biến điệu. B.
C. Mạch tách sóng. D. Mạch khuếch đại.
C.
5. Trong sơ đồ khối của một máy thu sóng vô tuyến
đơn giản không có bộ phận nào dưới đây ? D.
A. Mạch phát sóng điện từ. B. Mạch biến điệu. 7. Chiếu một tia sáng trắng qua một lăng kính. Tia
C. Mạch tách sóng. D. Mạch khuếch đại. sáng sẽ bị tách ra thành chùm tia có các màu khác
BÀI 24. TÁN SẮC ÁNH SÁNG nhau. Hiện tượng này gọi là hiện tượng:
1. Phát biểu nào dưới đây khi nói về ánh sáng trắng và A. giao thoa ánh sáng.
ánh sáng đơn sắc là không đúng ? B. tán sắc ánh sáng.

Tài liệu ôn thi TN-luyện thi đại học GV: Lâm Thanh Chiểu - 15 -
Ngày mai bắt đầu từ ngày hôm nay Trắc nghiệm lý thuyết vật lý 12
C. khúc xạ ánh sáng. C. ánh sáng là sóng điện từ.
D. nhiễu xạ ánh sáng. D. ánh sáng có thể bị tán sắc.
8. Chỉ ra câu sai. 7.Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về khoảng vân
A. Đại lượng đặc trưng cho ánh sáng đơn sắc là trong giao thoa ánh sáng
tần số. A. Một vân sáng và một vân tối bất kỳ cách nhau môt
B. Vận tốc của ánh sáng đơn sắc không phụ thuộc khoảng bằng số lẻ nửa khoảng vân i.
môi trường truyền. B. Hai vân tối bất kỳ cách nhau một khoảng bằng số
C. Chiết suất của chất làm lăng kính đối với ánh nguyên lần khoảng vân i.
sáng đỏ nhỏ hơn đối với ánh sáng màu lục. C. Hai vân tối bất kỳ cách nhau một khoảng bằng số
D. Trong môi trường trong suốt có chiết suất càng nguyên lần khoảng vân i.
lớn thì ánh sáng truyền đi càng chậm. D. Cả A, B, C đều đúng.
9. Chỉ ra câu sai 4. Các sóng ánh sáng giao thoa triệt tiêu lẫn nhau (cho
A. Chiết suất của môi trường lớn đối với những ánh vân tối) nếu hai sóng tới :
sáng có bước sóng ngắn. A.dao động đồng pha
B. Tốc độ của các ánh sáng đơn sắc khác nhau truyền B. dao động ngược pha.
trong cùng một môi trường là như nhau.
C. Cho rất nhiều các chùm sáng đơn sắc khác nhau từ
đỏ đến tím chồng lên nhau ta sẽ được chùm as trắng. C.dao động lệch pha nhau một lượng .
D. Ánh sáng trắng là tập hợp của 7 ánh sáng đơn sắc: D. dao động cùng vận tốc
đỏ, cam, vàng, lục, lam, chàm, tím. 5. Các sóng ánh sáng giao thoa tăng cường lẫn nhau
BÀI 15. GIAO THOA ÁNH SÁNG (cho vân sáng) nếu hai sóng tới :
1. Hãy chọn câu đúng ? A.dao động đồng pha
Nếu làm thí nghiệm Y – âng với ánh sáng trắng thì: B. dao động ngược pha.
A. Chỉ quan sát được vài vân bậc thấp có màu sắc, trừ
vân số 0 vẫn có màu trắng. C.dao động lệch pha nhau một lượng .
B. Hoàn toàn không quan sát được vân. D. dao động cùng vận tốc
C. Vẫn quan sát được vân, không khác gì của ánh
sáng đơn sắc.
D. Chỉ thấy các vân sáng có màu sắc mà không thấy BÀI 26. CÁC LOẠI QUANG PHỔ
vân tối nào. 1. Bộ phận có tác dụng phân tích chùm sáng phức tạp
2. Hiện tượng giao thoa ánh sáng chỉ quan sát được thành những thành phần đơn sắc trong máy quang
khi hai nguồn ánh sáng là hai nguồn: phổ là gì ?
A. Đơn sắc. B. Kết hợp. A. Ống chuẩn trực. B. Lăng kính.
C. Cùng màu sắc. D. Cùng cường độ sáng. C. Buồng tối D. Tấm kính ảnh.
3. Hai sóng kết hợp là: 2. Chỉ ra ý sai.
A. Hai sóng phát ra từ hai nguồn kết hợp. Những nguồn sáng sau đây sẽ cho quang phổ liên
B. Hai sóng có cùng tần số có độ lệch pha không tục:
đổi theo thời gian. A. Sợi dây tóc nóng sáng trong bóng đèn.
C. Hai sóng cùng xuất phát từ một nguồn và được B. Một đén LED đỏ đang phát sáng.
phân đi theo hai nguồn khác nhau. C. Mặt trời.
D. Cả A, B, C đều đúng. D. Miếng sắt nung hồng.
4. Trong thí nghiệm giao thoa ánh áng trắng của Y – 3. Quang phổ liên tục được phát ra khi nung nóng chỉ
âng trên màn quan sát thu được hình ảnh giao thoa là: với
A. Một vạch sáng chính giữa, hai bên có những dãi A. Chất rắn, chất lỏng, chất khí.
màu như cầu vồng. B. Chất rắn, chất lỏng, chất khí có áp suất lớn.
B. Một dãi ánh sáng màu cầu vồng biến thiên liên tục C. Chất rắn và chất lỏng.
từ đỏ đến tím. D. Chất rắn.
C. Tập hợpcác vạch sáng trắng và tối xen kẻ nhau. 4. Điều nào sau đây là không đúng khi nói về quang
D. Tập hợp các vạch màu cầu vồng xen kẻ các các phổ liên tục ?
vạch tối cách đều nhau. A. Quang phổ liên tục không phụ thuộc vào thành
5. Chỉ ra câu sai. phần cấu tạo của nguồn sáng.
A. Giao thoa là hiện tường đặc trưng của sóng. B. Quang phổ liên tục phụ thuộc vào nhiệt độ của
B. Nơi nào có sóng thì nơi đó có giao thoa. nguồn sáng.
C. Nơi nào có giao thoa là nơi ấy có sóng. C. Quang phổ liên tục là những vạch màu riêng biệt
D. Hai sóng có cùng tần số và lệch pha không đổi theo trên một nền tối.
thời gian gọi là sóng kết hợp. D. Quang phổ liên tục do các vật rắn, lỏng hoặc khí
6. Hiện tượng giao thoa chứng tỏ rằng: có áp suất lớn khi bị nung nóng phát ra.
A. ánh sáng có bản chất sóng.
B. ánh sáng là sóng ngang.
Tài liệu ôn thi TN-luyện thi đại học GV: Lâm Thanh Chiểu - 16 -
Ngày mai bắt đầu từ ngày hôm nay Trắc nghiệm lý thuyết vật lý 12
5. Quang phổ của nguồn sáng nào dưới đây là quang D. Có nhiều vạch sáng tối xen kẻ nhau.
phổ vạch phát xạ ? 13. Quang phổ gồm một dãi màu từ đỏ đến tím.
A. Mẻ gang đang nóng chảy trong lò. A. Quang phổ vạch phát xạ.
B. Cục than hồng. B. Quang phổ vạch hấp thụ.
C. Bóng đèn ống trong gia đình. C. Quang phổ liên tục.
D. Đèn khí phát màu lục dùng trong quang cáo. D. Quang phổ đám.
6. Quang phổ vạch phát xạ là quang phổ có đặc điểm 14. Để thu được quang phổ vạch hấp thụ thì:
gì sau đây ? A. nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ phải lớn
A. Chứa các vạch cùng độ sáng, màu sắc khác nhau, hơn nhiệt độ của nguồn sáng trắng.
đặt cách đều đặn trên quang phổ. B. nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ phải nhỏ
B. Gồm toàn vạch sáng đặt nối tiếp nhau trên quang hơn nhiệt độ của nguồn sáng trắng.
phổ. C. nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ phải bằng
C. Chứa một số vạch màu sắc khác nhau, ngăn cách nhiệt độ của nguồn sáng trắng.
nhau bằng những khoảng tối. D. áp suất của đám khí hấp thụ phải rất lớn.
D. Chứa rất nhiều các vạch màu. 15. Quang phổ liên tục của một vật:
7. Quang phổ vạch được phát ra khi nung nóng A. chỉ phụ thuộc vào bản chất của vật.
A. Một chất rắn, lỏng hoặc khí ( hay hơi ). B. chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ của vật.
B. Một chất lỏng hoặc khí ( hay hơi ). C. phụ thuộc cả bản chất và nhiệt độ của vật.
C. Một chất khí ở áp suất cao. D. không phụ thuộc bản chất cũng như nhiệt độ
D. Một chất khí ở áp suất thấp. của vật.
8. Sự đảo vạch quang phổ ( hay đảo sắc ) là: 16. Quang phổ vạch của một chất khí loảng có số
A. Sự đảo ngược vị trí và thay đổi màu sắc các vạch vạch và vị trí các vạch:
quang phổ. A. phụ thuộc vào nhiệt độ.
B. Sự chuyển một vạch sáng khi phát xạ thành vạch B. phụ thuộc áp suất.
tối trong quang phổ hấp thụ. C. phụ thuộc vào cách kích thích (bằng nhiệt hay
C. Sự đảo ngược vị trí các vạch quang phổ. bằng điện).
D. Sự thay đổi màu sắc các vạch quang phổ. D. Chỉ phụ thuộc vào bản chất của chất khí.
9. Phát biểu nào sau đây khi nói về quang phổ vạch 17. Phép phân tích quang phổ là:
phát xạ là không đúng ? A. Phép phân tích một chùm sáng nhờ hiện tượng tán
A. Quang phổ vạch phát xạ bao gồm những vạch màu sắc.
riêng lẻ trên nền tối. B. Phép xác định thành phần hóa học của một chất
B. Quang phổ vạch phát xạ bao gồm một hệ thống ( hay hợp chất ) dựa trên việc nghiên cứu quang phổ
những dải màu biến thiên liên tục nằm trên một nền của ánh sáng do nó phát ra.
tối. C. Phép xác định loại quang phổ do vật phát ra.
C. Mỗi nguyên tố hóa học khi bị kích thích, phát ra D. Phép đo tốc độ và bước sóng của ánh sáng từ quang
các bức xạ có bước sóng xác định và cho một quang phổ thu được.
phổ vạch riêng, đặc trưng cho nguyên tố đó. 18. Ở một nhiệt độ nhất định một chất.
D. Quang phổ vạch phát xạ của các nguyên tố khác A. có thể hấp thụ một bức xạ đơn sắc nào thì cũng
nhau là rất khác nhau về số lượng các vạch, về bước có thể phát ra bức xạ đơn sắc đó.
sóng ( tức là vị trí các vạch ) và cường độ sáng của các B. có thể hấp thụ một bức xạ đơn sắc thì không
vạch đó. thể phát ra bức xạ đơn sắc đó.
10. Tia Laze có độ đơn sắc cao. Chiếu chùm tia Laze C. bức xạ đơn sắc mà nó có thể hấp thụ hay phát
vào khe của máy quang phổ ta sẽ được gì ? ra, phụ thuộc vào nhiệt độ.
A. Quang phổ liên tục. D. bức xạ đơn sắc mà nó có thể hấp thụ hay phát
B. Quang phổ vạch phát xạ có nhiều vạch. ra, phụ thuộc vào áp suất.
C. Quang phổ vạch phát xạ chỉ có một vạch. 19. Phát biểu nào sau đây là đúng ?
D. Quang phổ vạch hấp thụ. A. Vị trí vạch tối trong quang phổ hấp thụ của một
11. Để nhận biết sự có mặt của các nguyên tố hóa học nguyên tố trùng với vị trí vạch sáng tương ứng trong
trong mẫu vật, ta phải nghiên cứu loại quang phổ nào ? quang phổ vạch phát xạ của nguyên tố đó.
A. Quang phổ vạch phát xạ. B. Trong quang phổ vạch hấp thụ của một nguyên tố
B. Quang phổ liên tục. các vân tối cách đều nhau.
C. Quang phổ vạch hấp thụ. C. Trong quang phổ vạch phát xạ của một nguyên tố
D. Cả ba loại quang phổ trên. các vân sáng cách đều nhau.
12. Đặc điểm của quang phổ liên tục là: D. Quang phổ vạch của các nguyên tố hóa học đều
A. Phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn giống nhau ở cùng một nhiệt độ.
sáng. 20. Quang phổ vạch phát xạ của hydro có bốn vạch đặc
B. Không phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của trưng:
nguồn sáng. A.đỏ - vàng- lam – tím B.đỏ - lục – chàm – tím
C. Không phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng. C.đỏ - lam- chàm – tím D.đỏ - vàng – chàm – tím
Tài liệu ôn thi TN-luyện thi đại học GV: Lâm Thanh Chiểu - 17 -
Ngày mai bắt đầu từ ngày hôm nay Trắc nghiệm lý thuyết vật lý 12
BÀI 27, 28. TIA HỒNG NGOẠI, TIA TỬ NGOẠI, A. Vật có nhiệt độ trên 3000 oC phát ra tia tử ngoại rất
TIA X mạnh.
1. Chọn câu đúng. Bức xạ hồng ngoại là bức xạ B. Tia tử ngoại không bị thuỷ tinh hấp thụ.
A. đơn sắc, có màu hồng. C. Tia tử ngoại là sóng điện từ có bước sóng nhỏ hơn
B. đơn sắc, không màu ở ngoài đấu đỏ của quang bước sóng của ánh sáng đỏ.
phổ. D. Tia tử ngoại có tác dụng nhiệt.
C. có bước sóng nhỏ hơn bước sóng bức xạ tím. 13. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại:
D. có bước sóng lớn hơn bước sóng bức xạ đỏ. A. có bản chẩt khác nhau.
2. Tác dụng nổi bật của tia hồng ngoại là tác dụng: B. có cùng bản chất là sóng điện từ.
A. Quang điện. B. Thắp sáng. C. bước sóng của tia tử ngoại bao giờ cũng nhỏ
C. Nhiệt. D. Hoá học ( làm đen phim ảnh ). hơn tia tử ngoại.
3. Chọn câu đúng. D. chỉ có tia hồng ngoại có tác dụng nhiệt còn tia
Một vật phát được tia hồng ngoại vào môi trường tử ngoại thì không.
xung quanh phải có nhiệt độ 14. Điều nào sau đây là sai khi so sánh tia hồng ngoại
A. cao hơn nhiệt độ môi trường. B. Trên 00C và tia tử ngoại ?
C. trên 1000C D. Trên 0K A. cùng bản chất là sóng điện từ.
4. Chọn câu đúng. B. Tia hồng ngoại có bước sóng nhỏ hơn tia tử ngoại.
Bức xạ (hay tia) tử ngoại là bức xạ C. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều tác dụng lên kính
A. Đơn sắc có màu tím. ảnh.
B. không nhìn thấy, ở ngoài đầu tím của quang D. Tia hồng ngoại vàt tia tử ngoại không nhìn thấy
phổ. bằng mắt thường.
C. có bước sóng lớn hơn bước sóng bức xạ đỏ. 15. Phát biểu nào sau đây là không đúng?
D. có bước sóng từ 750 nm đến 2 mm. A. Tia tử ngoại có tác dụng sinh lí.
5. Chọn câu đúng. B. Tia tử ngoại có thể kích thích cho một số chất
Tia tử ngoại phát quang.
A. không làm đen kính ảnh. C. Tia tử ngoại có tác dụng kính ảnh.
B. kích thích sự phát quang của nhiều chất. D. Tia tử ngoại có khả năng đâm xuyên rất mạnh.
C. bị lệch trong điện trường và từ trường. 16. Phát biểu nào sau đây là không đúng ?
D. truyền đi qua giấy, vải, gỗ. A. Tia tử ngoại có tác dụng sinh lí.
6. Tia tử ngoại được phát ra rất mạnh từ nguồn nào B. Tia tử ngoại có thể kích thích cho một số chất
sau đây ? phát quang.
A. Lò sưởi điện trở. B. Hồ quang điện. C. Tia tử ngoại có tác dụng mạnh lên kính ảnh.
C. Lò vi sóng. D. Bếp củi. D. Tia tử ngoại không có khả năng đâm xuyên.
7. Tia tử ngoại không có tác dụng nào sau đây ? 17. Tia X
A. Quang điện. B. Thắp sáng. A. Là một loại sóng điện từ có bước sóng ngắn
C. Kích thích sự phát quang. D. Sinh lí. hơn cả bước sóng của tia tử ngoại.
8. Chọn câu đúng. B. Là một loại sóng điện từ phát ra từ những vật
A. Tia hồng ngoại có tần số cao hơn tia sáng vàng của bị nung nóng đến nhiệt độ 500 0C.
natri. C. Không có khả năng đâm xuyên.
B. Tia tử ngoại có bước sóng lớn hơn các tia tím D. Được phát ra từ đèn điện.
C. Bước sóng của bức xạ hồng ngoại nhỏ hơn bước 18. Chỉ ra câu sai trong các câu sau:
sóng của bức xạ tử ngoại. A. Tia X có tác dụng mạnh lên kính ảnh.
D. Bức xạ hồng ngoại có tần số thấp hơn bức xạ tử B. Tia hồng ngoại có bản chất là sóng điện từ.
ngoại. C. Tia X là sóng điện từ có bước sóng dài.
9. Có thể nhận biết tia hồng ngoại bằng: D. Tia tử ngoại có thể làm phát quang một sốchất
A. màn huỳnh quang. B. mắt người. 19. . Chỉ ra câu sai trong các câu sau:
C. quang phổ kế. D. pin nhiệt điện. A. Tia X có khả năng chữa bệnh ung thư nông.
10. Tia hồng ngoại B. Tia X có năng lượng lớn vì có bước sóng lớn.
A. Có khả năng đâm xuyên rất mạnh. C. Tia X không bị lệch phương trong điện trường
B. Có thể kích thích cho một só chất phát quang. cũng như từ trường.
C. Chỉ được phát ra từ các vật bị nung nóng có nhiệt D.Tia X là sóng điện từ.
độ trên 5000 C. 20. Tia X được tạo ra bằng cách nào sau đây?
D. Mắt người không nhìn thấy được. A. Cho một chùm êlectron nhanh bắn vào một kim loại
11. Thân thể con người bình thường có thể phát ra bức khó nóng chảy có nguyên tử lượng lớn.
xạ nào dưới đây: B. Cho một chùm êlectron chậm bắn vào một kim loại.
A. tia X. B. ánh sáng nhìn thấy. C. Chiếu tia tử ngoại vào kim loại có nguyên tử lượng
C. tia hồng ngoại. D. tia tử ngoại. lớn.
12. Phát biểu nào sau đây là không đúng? D. Chiếu tia hồng ngoại vào một kim loại.

Tài liệu ôn thi TN-luyện thi đại học GV: Lâm Thanh Chiểu - 18 -
Ngày mai bắt đầu từ ngày hôm nay Trắc nghiệm lý thuyết vật lý 12
21. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về tính chất và C. Sóng vô tuyến, tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy,
tác dụng của tia X ? tia tử ngoại, tia Rơnghen, tia gamma đều có cùng bản
A. Tia X có khả năng đâm xuyên. chất là sóng điện từ.
B. Tia X có tác dụng mạnh lên kính ảnh, làm phát D. Sóng vô tuyến có năng lượng lớn nhất.
quang một số chất. 30. Tính chất quan trọng nhất và được ứng dụng rộng
C. Tia X không có khả năng ion hóa không khí. rãi nhất của tia X là gì?
D. Tia X có tác dụng sinh lý. A. Khả năng đâm xuyên mạnh
22. Chọn câu không đúng?
A. Tia X có khả năng xuyên qua một lá nhôm mỏng. B. Làm đen kính ảnh
B. Tia X có tác dụng mạnh lên kính ảnh. C. Kích thích tính phát quang của một số chất
C. Tia X là bức xạ có thể trông thấy được vì nó làm D. Hủy diệt tế bào
cho một số chất phát quang. BÀI 30. HIỆN TƯỢNG QUANG ĐIỆN. THUYẾT
D. Tia X là bức xạ có hại đối với sức khoẻ con người. LƯƠNG TỬ ÁNH SÁNG
23. Tính chất nào sau đây không phải là đặc điểm của 1.Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về giả thuyết
tia X ? lượng tử của Plăng và thuyết lượng tử ánh sáng ?
A. Hủy diệt tế bào. A. Những nguyên tử hay phân tử vật chất không hấp
B. Gây ra hiện tượng quang điện. thụ hay bức xạ ánh sáng một cách liên tục mà thành
B. Làm ion hóa không khí. từng phần riêng biệt, đứt quãng.
D. Xuyên qua tấm chì dày hàng cm. B. Chùm ánh sáng là dòng hạt, mỗi hạt là một
24. Tính chất quan trong của tia X, phân biệt nó với phôtôn.
các sóng điện từ khác là: C. Năng lượng của các phôtôn là như nhau, không
A. Tác dụng lên kính ảnh. phụ thuộc vào bước sóng ánh sáng.
B. Khả năng ion hóa chất khí. D. Khi ánh sáng truyền đi, các phôtôn hay dọc theo
C. Tác dụng làm phát quang nhiều chất. tia sáng với tốc độ c = 3.108 m/s trong chân không.
D. Khả năng đâm xuyên qua vải, gỗ, giấy,… 2. Hiện tượng quang điện ( ngoài ) là:
25. Phát biểu nào dưới đây là sai? A. Hiện tượng êlectron bị bật ra khỏi kim loại khi
A. Tia X là sóng điện từ có bước sóng nhỏ hơn bước chiếu ánh sáng thích hợp vào kim loại.
sóng của tia tử ngoại. B. Hiện tượng êlectron bị bật ra khỏi kim loại khi nó
B. Tia X, tia tử ngoại, tia hồng ngoại có bản chất bị nung nóng.
giống nhau là sóng điện từ. C. Hiện tượng êlectron bị bật ra khỏi kim loại khi đặt
C. Tia X, tia tử ngoại, tia hồng ngoại không bị lệch tấm kim loại vào trong một điện trường mạnh.
trong điện trường và từ trường. D. Hiện tượng êlectron bị bật ra khỏi kim loại khi
D. Tia X có thể xuyên qua tất cả mọi vật. nhúng tấm kim loại vào trong một dung dịch.
26. Gọi lần lược là năng lượng của các bức 3. Dòng quang điện đạt đến giá trị bão hòa khi:
xạ hồng ngoại, ánh sáng đỏ, tia gama thì sắp xếp nào A. Tất cả các êlectron bật ra từ catốt khi catốt được
sau đây là đúng? chiếu sáng đều đến được anốt.
B. Tất cả các êlectron bật ra từ catốt khi catốt được
A. > > B. > > chiếu sáng đều quay trở lại anốt.
C. Có sự cân bằng giữa số êlectron bât ra từ canốt và
C. > > D. > > số êlectron bị hút quay trở lại catốt.
27. Gọi f1, f2, f3 lần lược là tần số của các bức xạ tử D. Hiệu điện thế giữa anốt và catốt của tế bào quang
ngoại, ánh sáng tím, tia gama thì sắp xếp nào sau đây điện là UAK phải lớn hơn hiệu điện thế hãm Uh.
là đúng? 4. Phát biểu nào sau đây là đúng ?
A. f1 < f2 < f3 B. f2 < f3 < f1 A. Hiện tượng quang điện chỉ xảy ra khi giới hạn
C. f2 < f3 < f1 D. f2< f1 < f3
28. Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về tia X quang điện của kim loại làm catốt nhỏ hơn bước
A.Có bản chất sóng điện từ, có bước sóng ngắn hơn sóng của ánh sáng kích thích.
bước sóng của tia tử ngoại và hồng ngoại
B.Tia X đâm xuyên mạnh hơn tia gama. B. Với ánh sáng kích thích có bước sóng thì
C.Tia X không có khả năng đâm xuyên cường độ dòng quang điện bão hòa tỉ lệ thuận với
D.Tia X không tác dụng lên kính ảnh cường độ chùm ánh sáng kích thích.
29. Phát biểu nào sau đây sai C. Hiệu điện thế hãm phụ thuộc vào bước sóng của
A. Các tia có bước sóng càng ngắn thì có tính đâm ánh sáng kích thích và bản chất của kim loại dùng làm
xuyên càng mạnh, dễ tác dụng lên kính ảnh, dễ làm catốt.
phát quang các chất và dễ iôn hóa chất khí. D. Hiệu điện thế hãm phụ thuộc vào cường độ của
B. Các tia có bước sóng càng dài, ta càng dễ quan sát chùm ánh sáng kích thích.
hiện tượng giao thoa. 5. Theo thuyết phôtôn của Anh – xtanh, thì năng
lượng
A. Của mọi loại phôtôn đều bằng nhau.

Tài liệu ôn thi TN-luyện thi đại học GV: Lâm Thanh Chiểu - 19 -
Ngày mai bắt đầu từ ngày hôm nay Trắc nghiệm lý thuyết vật lý 12
B. Của một phôtôn bằng một lượng tử năng lượng 12. Theo quan điểm của thuyết lượng tử phát biểu nào
sau đây là không đúng?
C. Giảm dần khi phôtôn ra xa dần nguồn sáng. A. Chùm ánh sáng là một dòng hạt, mỗi hạt là một
D. Của phôtôn không phụ thuộc vào bước sóng. photon mang năng lượng.
6. Điều khẳng định nào sau đây là không đúng khi B. Cường độ chùm sáng tỉ lệ thuận với số phôton trong
nói về bản chất của ánh sáng ? chùm.
A. Ánh sáng có lưỡng tính sóng – hạt. C. Khi ánh sáng truyền đi các phôton ánh sáng không
B. Ánh sáng có bước sóng càng ngắn thì tính chất hạt đổi, không phụ thuộc khoảng cách đến nguồn sáng.
của nó càng thể hiện rõ nét. D. Các photon có năng lượng bằng nhau vì chúng lan
C. Khi tính chất hạt thể hiện rõ nét, ta dễ quan sát truyền với vận tốc bằng nhau.
hiện tượng giao thoa ánh sáng hơn. BÀI 31, 32. HIỆN TƯỢNG QUANG ĐIỆN
D. Khi bước sóng của ánh sáng càng lớn thì tính chất TRONG, HIỆN TƯỢNG QUANG – PHÁT
sóng càng thể hiện rõ nét. QUANG
7. Theo quan điểm của thuyết lượng tử, phát biểu nào 1. Hiện tượng quang dẫn là hiện tượng
sau đây là không đúng ? A. dẫn sóng ánh sáng bằng cáp quang.
A. Chùm ánh sáng là một dòng hạt, mỗi hạt là một B. tăng điện trở của một chất khi bị chiếu sáng.
phôtôn mang năng lượng xác định. C. giảm điện trở của một chất khi bị chiếu.
B. Cường độ chùm sáng tỉ lệ thuận với số phôtôn D. thay đổi màu của một chất khi bị chiếu sáng.
trong chùm. 2. Chọn câu đúng.
C. Khi ánh sáng truyền đi, năng lượng các phôtôn Hiện tượng quang điện trong là hiện tượng
không đổi. A. bức êlectron ra khỏi bề mặt kim loại khi bị chiếu
D. Các phôtôn có năng lượng bằng nhau vì chúng lan sáng.
truyền với tốc độ bằng nhau. B. giải phóng êlectron khỏi mối liên kết trong chất
8. Giới hạn quang điện của mỗi kim loại là: bán dẫn khi bị chiếu sáng.
A. Bước sóng của ánh sáng kích thích chiếu vào kim C. giải phóng êlectron khỏi kim loại bằng cách đốt
loại. nóng.
B. Công thoát của êlectron ở bề mặt kim loại đó. D. giải phóng êlectron khỏi một chất bằng cách bắn
C. Bước sóng giới hạn của ánh sáng kích thích để gây phá ion.
ra hiện tượng quang điện kim loại đó. 3. Chọn câu đúng.
D. Năng lượng của ánh sáng kích thích chiếu vào kim Có thể giải thích tính quang dẫn bằng thuyết
loại. A. êlectron cổ điển. B. sóng ánh sáng.
9. Giới hạn quang điện của mỗi kim loại là C. phôtôn. D. động học phân tử.
A. Bước sóng dài nhất của bức xạ chiếu vào kim loại 4. Quang điện trở hoạt động dựa vào nguyên tắc nào?
đó mà gây ra được hiện tượng quang điện. A. Hiện tượng nhiệt điện.
B. Bước sóng ngắn nhất của bức xạ chiếu vào kim loại B. Hiện tượng quang điện.
đó mà gây ra được hiện tượng quang điện. C. Hiện tượng quang điện trong.
C. Công nhỏ nhất dùng để bứt êlectron ra khỏi bề mặt D. Sự phụ thuộc của điện trở vào nhiệt độ.
kim loại đó. 5. Dụng cụ nào dưới đây không làm bằng chất bán
D. Công lớn nhất dùng để bứt êlectron ra khỏi bề mặt dẫn.
kim loại đó. A. Điot chỉnh lưu. B. cặp nhiệt điện.
10. Phát biểu nào sau đây là không đúng? C. Quang điện trở. D. Pin quang điện.
A. Động năng ban đầu cực đại của êlectron quang điện 6. Sự phát sáng của nguồn sáng nào dưới đây là sự
phụ thuộc vào bản chất của kim loại. phát quang ?
B. Động năng ban đầu cực đại của êlectron quang điện A. Bóng đèn xe máy. B. Hòn than hồng.
phụ thuộc bước sóng của chùm ánh sáng kích thích. C. Đèn LED D. Ngôi sao băng.
C. Động năng ban đầu cực đại của êlectron quang điện 7. Một chất phát quang có khả năng phát ra ánh sáng
phụ thuộc tần số của chùm ánh sáng kích thích. màu vàng lục khi bị kích thích phát sáng. Hỏi khi
D. Động năng ban đầu cực đại của êlectron quang điện chiếu vào chất đó ánh sáng đơn sắc nào dưới đây thì
phụ thuộc cường độ của chùm ánh sáng kích thích. chất đó sẽ phát quang ?
11. Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Lục B. Vàng
A. Phô tôn chỉ tồn tại trong trạng thái chuyển động. C. Da cam D. Đỏ
Không có phô tôn đứng yên. 8.Trong hiện tượng quang – phát quang, có sự hấp thụ
B. Hiện tượng giao thoa ánh sáng là bằng chứng quan ánh sáng để làm gì ?
trọng khẵng định ánh sáng có tính chất sóng. A. Để tạo ra dòng điện trong chân không.
C. Hiện tượng quang điện là bằng chứng quan trọng B. Để thay đổi điện trở của vật.
chứng tỏ ánh sáng có tính chất hạt. C. Để làm nóng vật.
D. Trong hiện tượng quang điện không có sự hấp thụ D. Để làm cho vật phát sáng.
hoàn toàn phôtôn chiếu tới. 9.Hiện tượng quang dẫn là gì ?

Tài liệu ôn thi TN-luyện thi đại học GV: Lâm Thanh Chiểu - 20 -
Ngày mai bắt đầu từ ngày hôm nay Trắc nghiệm lý thuyết vật lý 12
A. Một chất cách điện trở thành dẫn điện khi được A. Cả hai trường hợp phát quang đều là huỳnh
chiếu sáng. quang.
B. Giảm điện trở của kim loại khi được chiếu sáng. B. Cả hai trường hợp phát quang đều là lân quang.
C. Giảm điện trở suất của một chất bán dẫn khi được C. Sự phát quang của chất lỏng là huỳnh quang của
chiếu sáng. chất rắn là lân quang.
D. Truyền dẫn ánh sáng theo các sợi quang uốn cong D. Sự phát quang của chất lỏng là lân quang của chất
một cách bất kì. rắn là huỳnh quang.
10. Pin quang điện là nguồn 16. Chỉ ra câu sai trong các câu sau:
điện trong đó A. Hiện tượng quang dẫn là hiện tượng chất bán dẫn
A. Quang năng được trực tiếp biến đổi thành điện giảm mạnh điện trở khi bị chiếu sáng.
năng. B. Trong hiện tượng quang dẫn, khi được giải phóng
B. Năng lượng Mặt Trời được biến đổi toàn bộ thành êlectron thoát khỏi chất bán dẫn và trở thành êlectron
điện năng dẫn.
C. Một tế bào quang điện được dùng làm máy phát C. Đối với một bức xạ điện từ nhất định thì nó sẽ dễ
điện. gây ra hiện tượng quang dẫn hơn hiện tượng quang
D. Một quang điện trở, khi được chiếu sáng thì trở điện.
thành máy phát điện. D. Hiện tượng quang điện và hiện tượng quang dẫn
11. Phát biểu nào sau đây khi nói về hiện tượng quang có cùng bản chất.
dẫn là đúng ? 18. Ánh sáng huỳnh quang
A. Hiện tượng quang dẫn là hiện tượng giảm mạnh A. tồn tại một thời gian sau khi tắt ánh sáng kích
điện trở suất của chất bán dẫn khi có ánh sáng thích thích.
hợp chiếu vào nó. B. hầu như tắt ngay sau khi tắt ánh áng kích thích.
B. Trong hienẹ tượng quang dẫn, êlectron được giải C. có bước sóng nhỏ hơn bước sóng ánh sáng kích
phóng ra khỏi khối chất bán dẫn. thích.
C. Một trong những ứng dụng quan trọng của hiện D. do các tinh thể phát ra, sau khi được kích thích
tượng quang dẫn là việc chế tạo đèn ống ( đèn Nêon ). bằng ánh sánh thích hợp.
D. Trong hiện tượng quang dẫn, năng lượng cần thiết 19. Ánh sáng lân quang
để giải phóng êlectron liên kết thành êlectron tự do là A. được phát ra bởi chất rắn, chất lỏng lẫn chất khí.
rất lớn. B. hầu như tắt ngay sau khi tắt ánh áng kích thích.
12. Điều nào sau đây là đúng khi nói về quang điện C. có thể tồn tại rất lâu sau khi tắt ánh sáng kích thích
trở ? D. có bước sóng nhỏ hơn bước sóng ánh sáng kích
A. Bộ phận quan trọng nhất của quang điện trở là một thích
lớp điện môi có gắn hai điện cực. 20. phát biểu nào sau đây không đúng ?
B. Quang điện trở thực chất là một tấm bán dẫn mà A. Sự phát quang là một dạng phát ánh sáng phổ biến
điện trở của nó có thể thay đổi khi có ánh sáng chiếu trong tự nhiên.
vào. B. Khi một vật hấp thụ năng lượng dưới dạng nào đó
C. Quang điện trở có thể dùng thay thế cho các tế bào thì nó phát ra ánh sáng.
quang điện. C. Các vật phát quang cho một quang phổ như nhau.
D. Quang điển trở là một vật dẫn mà điện trở của nó D. Sau khi ngừng kích thích, sự phát quang một số
không thay đổi theo nhiệt độ. chất còn kéo dài một thời gian nào đó
13. Phát biểu nào sau đây là đúng ? 21. Phát biểu nào sau đây là không đúng ?
A. Quang điện trở là một linh kiện bán dẫn hoạt động A. Huỳnh quang là sự phát quang có thời gian phát
dựa trên quang điện ngoài. quang ngắn ( dưới 10- 8 s ).
B. Quang điện trở là một linh kiện bán dẫn hoạt động B. Lân quang là sự phát quang có thời gian phát
dựa trên quang điện trong. quang dài ( từ 10- 6 s trở lên ).
C. Điện trở của quang điện trở tăng nhanh khi quang C. Bước sóng ánh sáng phát quang bao giờ cũng
điện trở được chiếu sáng.
D. Điện trở của quang điện trở không đổi khi quang nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng hấp thụ
điện trở được chiếu sáng bằng ánh sáng có bước sóng
D. Bước sóng ánh sáng phát quang bao giờ cũng
ngắn.
14. Hãy chọn câu đúng. lớn hơn bước sóng của ánh sáng hấp thụ
Trong hiện tượng quang – phát quang, sự hấp thụ BÀI 33. MẪU NGUYÊN TỬ BO
hoàn toàn một phôton sẽ đưa đến: 1. Maãu nguyeân töû Bo khaùc maãu nguyeân töû
A. Sự giải phóng một êlectron tự do. Rô-dô-pho ôû ñieåm naøo döôùi ñaây?
B. Sự giải phóng một êlectron liên kết. A. Hình daïng quyõ ñaïo cuûa caùc eâlectron.
C. Sự giải phóng một cặp êlectron vào lỗ trống. B. Löïc töông taùc giöõa eâlectron vaø haït nhaân
D. Sự phát ra một photon khác. nguyeân töû.
15. Hãy chọn câu đúng khi xét sự phát quang của một C. Traïng thaùi coù naêng löôïng oån ñònh.
chất lỏng và một chất rắn. D. Moâ hình nguyeân töû coù haït nhaân.

Tài liệu ôn thi TN-luyện thi đại học GV: Lâm Thanh Chiểu - 21 -
Ngày mai bắt đầu từ ngày hôm nay Trắc nghiệm lý thuyết vật lý 12
2. Trạng thái dừng là D. Một phần của dãy Ban-me trong vùng ánh sáng
A. trạng thái có năng lượng xác định. nhìn thấy và một phần trong vùng tử ngoại.
B. trạng thái mà ta có thể tính toán được chính xác 11. Chọn câu đúng.
năng lượng của nó. A. Các vạch quang phổ trong dãy Lai-man, Ban-me,
C. trạng thái mà năng lượng của nguyên tử không thể Pa-sen hoàn toàn nằm trong vùng ánh sáng khác nhau.
thay đổi được. B. Vạch có bước sóng dài nhất của dãy Lai-man có thể
D. trạng thái trong đó nguyên tử có thể tồn tại trong nằm trong vùng ánh sáng nhìn thấy.
một thời gian xác định không bức xạ năng lượng. C. Vạch có bước sóng ngắn nhất của dãy Ban-me có
3. Câu nào sau đây sai ? thể nằm trong vùng ánh sáng hồng ngoại.
A. Bán kính các quỹ đạo dừng của nguyên tử hiđrô tỉ D. Vạch có bước sóng ngắn nhất của dãy Ban-me có
lệ với bình phương của các số nguyên liên tiếp.. thể nằm trong vùng ánh sáng tử ngoại.
B. Trong các trạng thái dừng của nguyên tử, electron
chỉ chuyển động quanh hạt nhân theo những quỹ đạo
BÀI 34. SƠ LƯỢC VỀ LAZE
có bán kính xác định gọi là quỹ đạo dừng.
1. Tia laze không có đặc điểm nào dưới đây ?
C. Quỹ đạo có mức năng lượng cao nhất là quỹ đạo cơ
A. Độ đơn sắc cao. B. Độ định hướng cao.
bản.
C. Cường độ lớn. D. Công suất lớn.
D. Quỹ đạo dừng là quỹ đạo ứng với năng lượng của
2. Bút laze ta thường dùng chỉ bảng thuộc loại laze
các trạng thái dừng.
nào ?
4. Nội dung của tiên đề về sự bức xạ và hấp thụ năng
A. Khí. B. Lỏng. C. Rắn. D. Bán dẫn.
lượng cử nguyên tử được phản ánh trong câu nào dưới
3. Laze rubi có sự biến đổi của dang năng lượng nào
đây ?
dưới đây thành quang năng ?
A. Nguyên tử phát ra một photon mỗi lần bức xạ ánh
A. Điện năng. B. Cơ năng.
sáng.
C. Nhiệt năng. D. Quang năng.
B. Nguyên tử thu nhận một photon mỗi lần hấp thụ ánh
BÀI 35, 36. TÍNH CHẤT VÀ CẤU TẠO, NĂNG
sáng.
LƯỢNG LIÊN KẾT CỦA HẠT NHÂN.
C. Nguyên tử phát ra ánh sáng nào thì có thể hấp thụ
1. Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về
ánh sáng đó.
cấu tạo của hạt nhân nguyên tử ?
D. Nguyên tử có thể chuyển giữa các trạng thái dừng.
A. Hạt nhân được cấu tạo từ các nuclôn.
Mỗi lần chuyển, nó bức xạ hay hấp thụ một photon có
B. Có hai loại nuclôn là prôtôn và nơtron.
năng lượng đúng bằng độ chênh lệch năng lượng giữa
C. Số prôtôn trong hạt nhân đúng bằng số êlectron
hai trạng thái đó.
trong nguyên tử.
5. Khi ở trạng thái dừng, nguyên tử
D. Số prôtôn trong hạt nhân nhỏ hơn số khối của
A. Không bức xạ và không hấp thụ năng lượng.
nguyên tử.
B. Không bức xạ nhưng có thể hấp thụ năng lượng.
2. Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về
C. Không hấp thụ nhưng có thể bức xạ năng lượng.
cấu tạo của hạt nhân nguyên tử ?
D. Vẫn có thể hấp thụ và bức xạ năg lượng.
A. Prôtôn trong hạt nhân mang điện tích +e.
6. Trong quang phổ vạch của nguyên tử hidro, các
B. Nơtron trong hạt nhân mang điện tích –e.
vạch trong dãy Lai – man được tạo thành khi êlectron
C. Tổng prôtôn và nơtron là gọi là số khối.
chuyển động từ quỹ đạo bên ngoài về quỹ đạo
D. Số prôtôn trong hạt nhân đúng bằng số êlectron
A. K. B. L. C. M D. N
trong nguyên tử.
7. Trong quang phổ vạch của nguyên tử hidro, các
3. Năng lượng liên kết là
vạch trong dãy Ban-me được tạo thành khi êlectron
A. Toàn bộ năng lượng của nguyên tử gồm động
chuyển động từ quỹ đạo bên ngoài về quỹ đạo
năng và năng lượng nghỉ.
A. K. B. L. C. M D. N
B. Năng lượng tỏa ra khi các nuclôn liên kết với
8. Trong quang phổ vạch của nguyên tử hidro, các
nhau tạo thành hạt nhân.
vạch trong dãy Ps-sen được tạo thành khi êlectron
C. Năng lượng toàn phần của nguyên tử tính trung
chuyển động từ quỹ đạo bên ngoài về quỹ đạo
bình trên số nuclôn.
A. K. B. L. C. M D. O
D. Năng lượng liên kết các êlectron với hạt nhân
9. Phát biểu nào sau đây là đúng ?
nguyên tử.
A. Dãy Lai-man nằm trong vùng tử ngoại.
4. Hãy chọn câu đúng.
B. Dãy Lai-man nằm trong vùng ánh sáng nhìn thấy.
A. Trong ion đơn nguyên tử sổ prôtôn bằng số
C. Dãy Lai-man nằm trong vùng hồng ngoại.
êlectron.
D. Một phần của dãy Lai-man trong vùng ánh sáng
B. Trong hạt nhân số prôtôn bằng số nơtron.
nhìn thấy và một phần trong vùng tử ngoại.
C. Trong hạt nhân số prôtôn bằng hoặc nhỏ
10. Phát biểu nào sau đây là đúng ?
hơn số nơtron.
A. Dãy Ban-me nằm trong vùng tử ngoại.
D. Lực hạt nhân có bán kính tác dụng nhỏ hơn
B. Dãy Lai-man nằm trong vùng ánh sáng nhìn thấy.
bán kính nguyên tử.
C. Dãy Lai-man nằm trong vùng hồng ngoại.

Tài liệu ôn thi TN-luyện thi đại học GV: Lâm Thanh Chiểu - 22 -
Ngày mai bắt đầu từ ngày hôm nay Trắc nghiệm lý thuyết vật lý 12
5. Hạt nhân nguyên tử có 82 prôtôn và 125 nơtron. 16. Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị khối
Hạt nhân nguyên tử này cso ký hiệu: lượng nguyên tử?
A. Kg; B. MeV/c; C. MeV/c2; D. u
A. B. C. D. BÀI 37. PHÓNG XẠ
6. Đồng vị của một nguyên tử đã cho khác nguyên tử 1. Chọn câu đúng. Trong quá trình phóng xạ của một
đó về: chất, số hạt phóng xạ
A. Số hạt nơtron trong hạt nhân và số êlectron trên các A. giảm theo thời gian.
quỹ đạo. B. giảm theo đường hypebol.
B. Số hạt prôtôn trong hạt nhân và số êlectron trên các C. không giảm.
quỹ đạo. D. giảm theoquy luật hàm số mũ.
C. Số hạt nơtron trong hạt nhân. 2. Phóng xạ là hiện tượng một hạt nhân
D. Số êlectron trên các quỹ đạo. A. Chỉ phát ra bức xạ điện từ.
7. Hãy chọn câu đúng. Các nguyên tử gọi là đồng vị B. Không tự phát ra các tia phóng xạ.
khi: C. Tự phân rã, phát ra các tia phóng xạ và biến đổi
A. có cùng vị trí trong bảng tuần hoàn. thành một hạt nhân khác.
B. hạt nhân chứa cùng số prôtôn Z nhưng có số D. Phóng ra các tia phóng xạ, khi bị bắn phá bằng
nơtron khác nhau. những hạt chuyển động nhanh.
C. hạt nhân chứa cùng số prôtôn Z nhưng có số 3. Phát biểu nào sau đây khi nóivề tia anpha là không
nuclôn A khác nhau. đúng ?
D. Cả A, B và C đều đúng. A. Tia anpha thực chất là hạt nhân nguyên tử heli (
8. Định nghĩa sau đây về đơn vị khối lượng nguyên
tử là đúng ? ).
B. Khi đi qua điện trường giữa hai bản tụ điện, tia
A. u bằng khối lượng của một nguyên tử . anpha bị lêch về phía bản âm tụ điện.
B. u bằng khối lượng của một hạt nhân nguyên tử . C. Tia anpha phóng ra từ hạt nhân với tốc độ bằng tốc
C. u bằng 1/12 khối lượng của một hạt nhân nguyên tử độ ánh sáng.
D. Khi đi trong không khí, tia anpha làm ion hóa
. không khí và mất dần năng lượng.
4. Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về sự
D. u bằng 1/12 khối lượng của một nguyên tử . phóng xạ là không đúng ?
9. Lực hạt nhân là lực nào sau đây ? A. Phóng xạ là hiện tượng một hạt nhân tự phát
A. Lực điện. B. Lực tương tác giữa các nuclôn phóng ra các tia phóng xạ và biến đổi thành hạt nhân
C. Lực từ. D. Lực tương tác giữa các thiên hà. khác.
10. Đại lượng nào đặc trưng cho mức độ bền vững của B. Sự phóng xạ tuân theo định luật phóng xạ.
một hạt nhân ? C. Phóng xạ là một trường hợp riêng của phản ứng
A. Năng lượng liên kết. B. Năng lượng liên kết riêng. hạt nhân.
C. Số hạt prôtôn. D. Số hạt nuclôn. D. Phóng xạ không phải là trường hợp riêng của phản
11. Đại lượng nào sau đây không bảo toàn trong phản ứng hạt nhân.
ứng hạt nhân ? 5. Điều khẳng định nào sau đây là đúng khi nói về
A. năng lượng toàn phần. B. điện tích. phóng xạ anpha ( ).
C. động năng. D. số nuclon.
12. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Hạt nhân tự phát phóng xạ ra hạt nhân heli (
A. năng lượng liên kết là toàn bộ năng lượng của ).
nguyên tử gồm động năng và năng lượng nghỉ. B. Trong bảng hệ thống tuần hoàn, hạt nhân con lùi
B. Năng lượng liên kết là năng lượng toả ra khi các hai ô so với hạt nhân mẹ.
nuclôn liên kết với nhau tạo thành hạt nhân và đúng C. Số khối của hạt nhân con nhỏ hơn số khối của hạt
bằng năng lượng phá vở hạt nhân. nhân mẹ 4 đơn vị.
C. Năng lượng liên kết là năng lượng toàn phần của D. Số khối của hạt nhân con bằng số khối của hạt
nguyên tử tính trung bình trên số nuclôn. nhân mẹ.
D. Năng lượng liên kết là năng lượng liên kết các 6. Kết luận nào về bản chất của các tia phóng xạ dưới
êlectron và hạt nhân nguyên tử và đúng bằng năng đây là không đúng ?
lượng phá vở hạt nhân.
A. Tia đều có chung bản chất là sóng điện từ
15. Phát biểu mào sau đây là sai khi nói về cấu tạo của
có bước sóng khác nhau.
hạt nhân nguyên tử?
A) Prôtôn trong hạt nhân mang điện tích +e. B. Tia là dòng các hạt nhân nguyên tử heli.
B) Nơtron trong hạt nhân mang điện tích - e. C. Tia là dòng các hạt êlectron hoặc pôzỉton.
C) Tổng số các prôtôn và nơtron gọi là số khối. D. Tia là sóng điện từ.
D) A hoặc B hoặc C sai. 7. Phát biểu nào sau đây là không đúng ?

Tài liệu ôn thi TN-luyện thi đại học GV: Lâm Thanh Chiểu - 23 -
Ngày mai bắt đầu từ ngày hôm nay Trắc nghiệm lý thuyết vật lý 12
B. Khi đi qua điện trường giữa hai bản tụ điện, tia
A. Hạt và hạt có khối lượng bằng nhau.
lệch về phía bản âm.
B. Hạt và hạt được phóng ra từ cùng một C. Tia ion hóa không khí rất mạnh.
đồng vị phóng xạ. D. Tia có khả năng đâm xuyên rất mạnh nên được
chữa bệnh ung thư.
C. Khi đi qua điện trường giữa hai bản tụ hạt và
15. Chọn câu đúng. Tia là:
hạt bị lệch về hai phía khác nhau. A. các nguyên tử hêli bị ion hóa.
D. Hạt và hạt được phóng ra có tốc độ gần B. các hạt nhân nguyên tử hiđrô.
bằng tốc độ ánh sáng.
8. Trong phóng xạ hạt nhân không có sự bảo toàn C. các êlectron.
A. động năng. B. động lượng. D. sóng điện từ có bước sóng dài.
C. năng lượng toàn phần. D. điện tích.
9. Khi phóng xạ , so với hạt nhân mẹ thì hạt nhân 16. Tia không có tính chất nào sau đây ?
con ở vị trí nào ? A. Mang điện tích âm.
A. Tiến 1 ô. B. Tiến 2 ô B. Có vận tốc lớn và đâm xuyên mạnh.
C. lùi 1 ô. D. Lùi 2 ô. C. Bị lệch về bản âm khi xuyên qua tụ điện.
10. Phát biểu nào sau đây là đúng? D. Làm phát quang một số chất.
A. Phóng xạ là hiện tượng hạt nhân nguyên tử phát 17. Chu kỳ bán rã của một chất phóng xạ là thời gian
ra sóng điện từ. sau đó:
B. Phóng xạ là hiện tượng hạt nhân nguyên tử phát A. hiện tượng phóng xạ lặp lại như cũ.

ra các tia , , .
C. Phóng xạ là hiện tượng hạt nhân nguyên tử phát B. số hạt nhân của chất phóng xạ bị phân rã.
ra các tia không nhìn thấy và biến đổi thành hạt nhân C. độ phóng xạ tăng gấp 2 lần.
khác. D. khối lượng của chất phóng xạ tăng lên 2 lần so với
D. Phóng xạ là hiện tượng hạt nhân nguyên tử nặng khối lượng ban đầu.
bị phá vỡ thành các hạt nhân nhẹ khi hấp thụ nơtron. 18. Chỉ ra câu sai khi nói về tia .
11. Kết luận nào về bản chất của các tia phóng xạ dưới A. Không mang điện tích.
đây là không đúng? B. Có bản chất như tia X.
A. Tia , ,  đều có chung bản chất là sóng điện C. Có khả năng đâm xuyên rất lớn.
từ có bước sóng khác nhau. D. Có vận tốc nhỏ hơn vận tốc ánh sáng.
19. Bức xạ nào sau đây có bước sóng nhỏ nhất.
B. Tia  là dòng các hạt nhân nguyên tử.
A. Tia hồng ngoại. B. Tia X.
C. Tia  là dòng hạt mang điện. C. Tia tử ngoại. D. Tia .
D. Tia  là sóng điện từ. 20. Chỉ ra câu sai trong các câu sau:
12. Chọn câu sai. A. Tia gồm các hạt nhân của nguyên tử hêli.
A. Muốn phóng xạ xảy ra nhanh thì cần phải kích thích
bởi: ánh sáng mặt trời hay tia tử ngoại hay tia X. B. Tia gồm các hạt có cùng khối lượng với
B. Chu kỳ phóng xạ không phụ thuộc vào các tác động êlectron nhưng mang điện tích nguyên tố dương.
bên ngoài mà chỉ phụ thuộc bản chất bên trong của C. Tia là các êlectron nên không phải phóng ra từ
chất phóng xạ. hạt nhân.
C. Tại một thời điểm, một nguyên tử chỉ thực hiện
− + D. Tia bị lệch trong điện trường ít hơn tia .
được một trong 3 phóng xạ α , β , β có thể kèm γ 21. Tính chất nào sau đây không phải là tính chất
.
chung của các tia , , ?
D. Độ phóng xạ của một lượng chất phóng xạ là đại A. Có khả năng ion hóa.
lượng đặc trưng cho tính phóng xạ mạnh hay yếu của
B. Bị lệch trong điện trường hoặc trong từ trường.
lượng chất phóng xạ đó và được đo bằng số phân rã
C. Có tác dụng lên phim ảnh.
trong 1 giây.
D. Có mang năng lượng.
13. Trong các phân rã α , và γ hạt nhân bị phân 22. Các tia được sắp xếp theo khả năng xuyên thấu
tăng dần khi ba tia này xuyên qua không khí là:
rã mất nhiều năng lượng nhất xảy ra trong phân rã:
B. β A. , , B. , ,
A. α C.γ . D. Cả ba như nhau
14. Phát biểu nào sau đây là không đúng? C. , , D. , ,
A. Tia là dòng các hạt nhân của nguyên tử hêli 23. Chỉ ra câu sai trong các câu sau:
A. Phóng xạ là phóng xạ đi kèm theo các phóng xạ
.
và .

Tài liệu ôn thi TN-luyện thi đại học GV: Lâm Thanh Chiểu - 24 -
Ngày mai bắt đầu từ ngày hôm nay Trắc nghiệm lý thuyết vật lý 12
B. Vì tia là các êlectron nên nó được phóng ra từ C.
lớp vỏ của nguyên tử.
D.
C. Không có sự biến đổi hạt nhân trong phóng xạ .
2. Trong phản ứng hạt nhân dây chuyền, hệ số nơtron
D. Phôtôn do hạt nhân phóng ra có năng lượng rất (k) có giá trị:
lớn.
A. k > 1 B. k < 1 C. k = 1 D.
24. Trong phóng xạ , so với hạt nhân mẹ trong 3. Trong một phản ứng hạt nhân, tổng khối lượng của
bảng hệ thống tuần hoàn thì hạt hạt nhân con có vị các hạt nhân tham gia
trí: A. Được bảo toàn. B. Tăng.
A. lùi 1 ô. B. lùi 2 ô. C. tiến 1 ô. D. tiến 2 ô. C. Giảm. D. Tăng hoặc giảm tùy theo phản ứng.
4. Phát biểu nào sau đây là không đúng ?
25. Trong phóng xạ , so với hạt nhân mẹ trong A. Vế trái của phương trình phản ứng có thể có một
bảng hệ thống tuần hoàn thì hạt hạt nhân con có vị hoặc hai hạt nhân.
trí: B. Trong số các hạt nhân trong phản ứng có thể có
A. lùi 1 ô. B. lùi 2 ô. C. tiến 1 ô. D. tiến 2 ô. các hạt sơ cấp.
26. Chỉ ra câu sai.Tia : C. Nếu vế trái của phản ứng chỉ có một hạt nhân có
A. gây nguy hại cho cơ thể. thể áp dụng định luật phóng xạ cho phản ứng.
B. có khả năng đâm xuyên mạnh. D. Trong số các hạt nhân trong phản ứng không thể
C. không bị lệch trong điện trường và từ trường. có các hạt sơ cấp.
D. có bước sóng lớn hơn tia Rơnghen. 5. Sự phân hạch là sự vỡ một hạt nhân nặng
27. Kết luận nào dưới đây không đúng? A. Thường xuyên xảy ra một cách tự phát thành
A. Độ phóng xạ là đại lượng đặc trưng cho tính phóng nhiều hạt nhân nặng hơn.
xạ mạnh hay yếu của một lượng chất phóng xạ. B. Thành hai hạt nhân nhẹ hơn khi hấp thụ một
B. Độ phóng xạ là đại lượng đặc trưng cho tính phóng nơtron.
xạ mạnh hay yếu của một chất phóng xạ. C. Thành hai hạt nhân nhẹ hơn và vài nơtron, sau khi
C. Độ phóng xạ phụ thuộc vào bản chất phóng xạ, tỉ lệ hấp thụ một nơtron chậm.
thuận với số nguyên tử của chất phóng xạ. D. Thành hai hạt nhân nhẹ hơn, thường xảy ra một
D. Độ phóng xạ của một lượng chất phóng xạ giảm cách tự phát.
dần theo thời gian theo quy luật quy luật hàm số mũ. 6. Phản ứng nhiệt hạch là phản ứng hạt nhân
28. Chu kỳ bán rã của một đồng vị phóng xạ là T. Tại A. Tỏa ra một nhiệt lượng lớn.
thời điểm ban đầu mẫu chứa N 0 hạt nhân. Sau B. Tỏa năng lượng nhưng cần một nhiệt độ cao mới
khoảng thời gian 3T trong mẫu: thực hiện được.
A. còn lại 25%N0 hạt nhân. C. Hấp thụ một nhiệt lượng lớn.
B. đã bị phân rã 25%N0 hạt nhân. D. Trong đó, hạt nhân của các nguyên tử bị nung nóng
C. còn lại 12,5%N0 hạt nhân. chảy thành các nuclôn.
D. đã bị phân rã 12,5%N0 hạt nhân. 7. Phản ứng nhiệt hạch và phản ứng phân hạch là hai
29. Điều khẳng định nào là đúng khi nói về +? phản ứng hạt nhân trái ngược nhau vì:
A. Hạt + có cùng khối lượng với êlectrron nhưng A. Một phản ửng tỏa, một phản ứng thu năng
mang điện tích nguyên tố dương. lượng.
B.Tia + có tầm bay ngắn hơn so với tia . B. Một phản ứng xảy ra ở nhiệt độ thấp, phản ứng
C. Tia + có khả năng đâm xuyên rất mạnh, giống như kia xảy ra ở nhiệt độ cao hơn.
tia rơn ghen (tia X). C. Một phản ứng là tổng hợp hai hạt nhân nhẹ
D. A, B và C đều đúng. thành hạt nhân nặng hơn, phản ứng kia là sự phá vỡ
30. Điều khảng định nào sau đây là đúng khi nói về tia một hạt nhân nặng thành hai hạt nhân nhẹ hơn.
gamma? D. Một phản ứng diễn biến chậm, phản ứng kia
A) Tia gamma thực chất là sóng điện từ có bước sóng diễn biến rất nhanh.
rất ngắn (dưới 0,01nm). 8. Phát biểu nào sau đây về phản ứng nhiệt hạch là
B) Tia gamma là chùm hạt phôtôn có năng lượng cao. không đúng ?
C) Tia gamma không bị lệch trong điện trường. A. Phản ứng nhiệt hạch là phản ứng kết hợp hai
D) A, B và C đều đúng. hạt nhân nhẹ thành hạt nhân nặng hơn.
B. Phản ứng chỉ xảy ra ở nhiệt độ cao ( hàng trăm
BÀI 38, 39. PHẢN ỨNG PHÂN HẠCH. PHẢN triệu độ ) nên gọi là phản ứng nhiệt hạch.
ỨNG NHIỆT HẠCH C. Xét năng lượng tỏa trên một đơn vị khối lượng
1. Phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng hạt thì phản ứng nhiệt hạch tỏa ra năng lượng lớn hơn
nhân nhân tạo ? nhiều phản ứng phân hạch.
D. Phản ứng có thể xảy ra ở nhiệt độ bình thường.
A. 9. Phản ứng hạt nhân không tuân theo định luật bảo
B. toàn nào sau đây?

Tài liệu ôn thi TN-luyện thi đại học GV: Lâm Thanh Chiểu - 25 -
Ngày mai bắt đầu từ ngày hôm nay Trắc nghiệm lý thuyết vật lý 12
A . Định luật bảo toàn điện tích
B . Định luật bảo toàn năng lượng
C . Định luật bảo toàn số khối
D . Định luật bảo toàn khối lượng
10. Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về phản
ứng hạt nhân.?
A.Phản ứng hạt nhân là sự va chạm giữa các hạt nhân.
B.Phản ứng hạt nhân là sự tác động từ bên ngoài vào
hạt nhân làm hạt nhân đó vỡ ra.
C.Phản ứng hạt nhân là sự tương tác giữa hai hạt nhân
dẫn đến sự biến đổi của chúng thành những hạt nhân
khác.
D.Phóng xạ không phải là phản ứng hạt nhân vì phóng
xạ là hiện tượng hạt nhân tự phân rã.
11. Chọn câu sai
A . Phản ứng hạt nhân là tương tác giữa các hạt nhân
hoặc một hạt nhân tự phân rã tạo thành các hạt nhân
mới.
B . Hạt nhân có độ hụt khối càng lớn thì càng kém bền
vững .
C . Phản ứng nhiệt hạch là sự tổng hợp các hạt nhân
nhẹ thành hạt nhân trung bình .
D . Sự phân hạch là hiện tượng một hạt nhân nặng hấp
thụ 1 nơtrôn chậm và vỡ thành 2 hạt nhân trung bình .
12. Chọn câu Sai.
A. Nguồn gốc năng lượng mặt trời và các vì sao là do
chuỗi liên tiếp các phản ứng nhiệt hạch xảy ra.
B. Trên trái đất con người đã thực hiện được phản ứng
nhiệt hạch: trong quả bom gọi là bom H.
C. Nguồn nhiên liệu để thực hiện phản ứng nhiệt hạch
rất rễ kiếm, vì đó là đơteri và triti có sẵn trên núi cao.
D. phản ứng nhiệt hạch có ưu điểm rất lớn là toả ra
năng lượng lớn và bảo vệ môi trường tốt vì chất thải
rất sạch, không gây ô nhiễm môi trường.
13. Chọn câu Sai. Phản ứng dây chuyền
A. là phản ứng phân hạch liên tiếp xảy ra.
B. luôn kiểm soát được.
C. xảy ra khi số nơtron trung bình nhận được sau mỗi
phân hạch lớn hơn 1.
D. xảy ra khi số nơtron trung bình nhận được sau mối
phân hạch bằng 1.
14. Chọn câu Đúng.
A. Phản ứng nhiệt hạch là phản ứng kết hợp hai hạt
nhân nhẹ thành hạt nhân nặng hơn.
B. Phản ứng chỉ xảy ra ở nhiệt độ rất cao (hàng
trăm triệu độ) nên gọi là phản ứng nhiệt hạch.
C. Xét năng lượng toả ra trên một đơn vị khối lượng
thì phản ứng nhiệt hạch toả ra năng lượng lớn hơn
nhiều phản ứng phân hạch.
D. Tất cả A, B, C đều đúng.

Tài liệu ôn thi TN-luyện thi đại học GV: Lâm Thanh Chiểu - 26 -

You might also like