You are on page 1of 23

Thầy Vũ Tuấn Anh Tài liệu tặng 2k3 thân yêu, chúc các em thi tốt!

KỲ THI TỐT NGHIỆP THPTQG


NĂM HỌC 2020 -2021
Môn: VẬT LÝ

300 CÂU LT SIÊU TRÚNG TỦ

CHƯƠNG I: DAO ĐỘNG CƠ HỌC


Câu 1: Một con lắc lò xo dao động tắt dần, nguyên nhân tắt dần của dao động này là do
A. kích thích ban đầu. B. vật nhỏ của con lắc. C. ma sát. D. lò xo.
Câu 2: Một chất điểm dao động điều hòa. Khi chất điểm đi qua vị trí cân bằng thì
A. gia tốc và vận tốc không đổi chiều. B. gia tốc đổi chiều, vận tốc không đổi chiều.
C. gia tốc và vận tốc đổi chiều. D. vận tốc đổi chiều và li độ tăng.
Câu 3: Chọn câu sai trong các câu khi nói về năng lượng trong dao động điều hòa:
A. Khi động năng tăng thì thế năng giảm.
B. Khi vật dao động ở vị trí cân bằng thì động năng của hệ lớn nhất.
C. Khi vật dao động đang chuyển về vị trí cân bằng thì thế năng của vật đang tăng.
D. Khi vật ở vị trí biên thì thế năng của hệ lớn nhất.
Câu 4: Một vật nhỏ dao động điều hòa theo một trục cố định. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Quỹ đạo chuyển động của vật là một đường thẳng. B. Lực kéo về tác dụng với lực không đổi
C. Quỹ đạo chuyển động của vật là một đường hình sin D. Li độ tỉ lệ với thời gian dao động
Câu 5: Khi nói về dao động cưỡng bức, nhận xét nào sau đây là sai?
A. Tần số dao động cưỡng bức bằng tần số riêng của nó.
B. Tần số dao động cưỡng bức bằng tần số của ngoại lực cưỡng bức.
C. Khi xảy ra cộng hưởng thì vật tiếp tục dao động với tần số bằng tần số ngoại lực cưỡng bức.
D. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số và biên độ của ngoại lực cưỡng bức.
Câu 6: Điều nào sau đây là đúng khi nói về động năng và thế năng của một vật khối lượng không đổi dao động điều
hòa.
A. Trong một chu kì luôn có 4 thời điểm mà ở đó động năng bằng 3 thế năng.
B. Thế năng tăng khi li độ của vật tăng
C. Trong một chu kỳ luôn có 2 thời điểm mà ở đó động bằng thế năng.
D. Động năng của một vật tăng chỉ khi vận tốc của vật tăng.
Câu 7: Đối với dao động điều hoà thì nhận định nào sau đây là sai
A. Vận tốc bằng 0 khi lực hồi phục lớn nhất. B. Li độ bằng 0 khi gia tốc bằng 0.
C. Vận tốc bằng 0 khi thế năng cực đại. D. Li độ bằng 0 khi vận tốc bằng 0.
Câu 8: Chọn phát biểu sai:
A. Dao động tuần hoàn là dao động mà trạng thái chuyển động lặp lại như cũ sau những khoảng thời gian như
nhau.
B. Dao động điều hòa là dao động tuân theo quy luật dạng sin hoặc cos.
C. Dao động là chuyển động qua lại quanh một vị trí cân bằng.
D. Dao động của hệ xảy ra dưới tác dụng của nội lực và ngoại lực gọi là dao động tự do.
Câu 9: Một con lắc lò xo dao động theo phương nằm ngang. Véc tơ gia tốc của viên bi luôn.
A. ngược hướng với lực đàn hồi của lò xo tác dụng lên viên bi
B. cùng hướng chuyển động của viên bi
C. hướng theo chiều âm quy ước.
D. hướng về vị trí cân bằng

1|Thầy V ũ T u ấ n A n h : https://www.facebook.com/vatlythayVuTuanAnh/
Thầy Vũ Tuấn Anh Tài liệu tặng 2k3 thân yêu, chúc các em thi tốt!

Câu 10: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dao động của con lắc đơn (bỏ qua lực cản của môi trường)?
A. Dao động của con lắc luôn có tính tuần hoàn.
B. Khi vật nặng ở vị trí biên, cơ năng của con lắc bằng thế năng của nó.
C. Khi vật nặng đi qua vị trí cân bằng, thì trọng lực tác dụng lên vật cân bằng với lực căng của dây.
D. Khi dao động với biên độ nhỏ thì dao động của con lắc là dao động điều hòa.
Câu 11: Con lắc lò xo gồm vật nặng m = 100g và lò xo nhẹ có độ cứng k = 100 N/m. Tác dụng một ngoại lực cưỡng
bức biến thiên điều hòa biên độ F0 và tần số f1 = 6 Hz thì biên độ dao động A1. Nếu giữ nguyên biên độ F0 mà tăng tần
số ngoại lực đến f2 = 7 Hz thì biên độ dao động ổn định là A2. So sánh A1 và A2:
A. A1 < A2. B. A1 > A2. C. Chưa đủ điều kiện để kết luận. D. A1 = A2.
Câu 12: Ở dao động cưỡng bức, tần số dao động
A. tần số phụ thuộc tần số ngoại lực và biên độ phụ thuộc biên độ ngoại lực.
B. tần số bằng tần số ngoại lực và biên độ bằng biên độ ngoại lực.
C. tần số bằng tần số ngoại lực và biên độ phụ thuộc biên độ ngoại lực.
D. tần số phụ thuộc tần số ngoại lực và biên độ bằng biên độ ngoại lực.
Câu 13: Trong dao động cơ điều hoà. Chọn đáp án sai:
A. Quãng đường vật đi được trong một phần tư chu kỳ dao động là A (A là biên độ dao động).
B. Khi vật đi từ vị trí cân bằng ra biên thì chiều của vận tốc ngược với chiều của gia tốc.
C. Khi vật đi từ biên về vị trí cân bằng thì chiều của vận tốc cùng với chiều của gia tốc.
D. Khi vật đi từ vị ví cân bằng ra biên thì độ lớn của gia tốc tăng.
Câu 14: Nhận định nào sau đây là sai khi nói về hiện tượng cộng hưởng trong một hệ cơ học.
A. Biên độ dao động lớn khi lực cản môi trường nhỏ.
B. Tần số dao động của hệ bằng với tần số của ngoại lực.
C. Khi có cộng hưởng thì dao động của hệ là dao động điều hòa.
D. Khi có cộng hưởng thì dao động của hệ không phải là điều hòa.
Câu 15: Trong quá trình dao động điều hòa của con lắc đơn, nhận định nào sau đây là sai?
A. Khi quả nặng ở điểm giới hạn, lực căng dây treo có có độ lớn nhỏ hơn trọng lượng của vật.
B. Chu kỳ dao động của con lắc không phụ thuộc vào biên độ dao động của nó.
C. Trong trường trọng lực, khi góc hợp bởi dây treo con lắc và phương thẳng đứng giảm, tốc độ của quả nặng sẽ
tăng.
D. Độ lớn của lực căng dây treo con lắc luôn lớn hơn trọng lượng vật.
Câu 16: Khi hiện tượng cộng hưởng xảy ra thì
A. tần số góc của ngoại lực đạt giá trị cực đại.
B. tần số góc của ngoại lực đạt giá trị cực tiểu.
C. tần số góc của ngoại lực bằng tần số góc riêng của hệ dao động.
D. tần số góc của ngoại lực gấp 2 lần tần số góc riêng của hệ dao động.
Câu 17: Một vật dao động điều hòa có phương trình x = 4cos(πt + π/4) cm. Tại thời điểm t = 1 s, tính chất chuyển
động của vật là
A. nhanh dần theo chiều dương B. chậm dần theo chiều dương
C. nhanh dần theo chiều âm D. chậm dần theo chiều âm
Câu 18: Khi nói về dao động cưỡng bức, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Dao động của con lắc đồng hồ là dao động cưỡng bức.
B. Biên độ của dao động cưỡng bức luôn nhỏ hơn biên độ của lực cưỡng bức.
C. Dao động cưỡng bức có biên độ không đổi và có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức.
D. Dao động cưỡng bức có tần số nhỏ hơn hoặc lớn hơn tần số của lực ngoại cưỡng bức.
Câu 19: Một vật dao động điều hòa theo một trục cố định (mốc thế năng ở vị trí cân bằng) thì
A. động năng của vật cực đại khi gia tốc của vật có độ lớn cực đại.
B. khi vật đi từ vị trí cân bằng ra biên, vận tốc và gia tốc của vật luôn cùng dấu.
C. khi ở vị trí cân bằng, thế năng của vật bằng cơ năng.
D. thế năng của vật cực đại khi vật ở vị trí biên.
Câu 20: Khi nói về dao động điều hòa của con lắc đơn gồm sợi dây mảnh không dãn và vật nhỏ, câu nào dưới đây
sai?

2|Thầy V ũ T u ấ n A n h : https://www.facebook.com/vatlythayVuTuanAnh/
Thầy Vũ Tuấn Anh Tài liệu tặng 2k3 thân yêu, chúc các em thi tốt!

A. Lực căng của sợi dây có độ lớn nhỏ nhất khi vật nhỏ ở vị trí cao nhất
B. Khi đưa con lắc lên cao thì chu kì của nó giảm vì gia tốc trọng trường giảm
C. Tại một nơi nhất định, chu kì dao động của con lắc chỉ phụ thuộc chiều dài sợi dây
D. Khi qua vi trí cân bằng thì vận tốc của vật nhỏ có độ lớn lớn nhất
Câu 21: Phát biểu nào sau đâu không đúng khi nói về dao động cơ học?
A. dao động tự do có chu kì chỉ phụ thuộc vào đặc tính của hệ
B. dao động cưỡng bức có chu kì bằng chu kì của lực cưỡng bức
C. dao động duy trì có biên độ không đổi theo thời gian
D. dao động tắt dần là dao động có chu kì giảm dần theo thời gian
Câu 22: Một con lắc đơn có vật nhỏ mang điện tích q. Nếu cho con lắc đơn dao động nhỏ trong điện trường đều E
thẳng đứng thì chu kỳ nó bằng T1, nếu giữ nguyên độ lớn của E nhưng đổi chiều thì chu kỳ dao động nhỏ là T2. Nếu
không có điện trường thì chu kỳ dao động nhỏ con lắc đơn là T. Tìm mối liên hệ giữa các chu kỳ trên?
2 1 1 2 1 1
A. T 2 = T1T2 B. = + C. 2 = 2 + 2 D. T 2 = T12 + T22
T T1 T2 T T1 T2
Câu 23: Con lắc lò xo dao động theo phương thẳng đứng, trong hai lần liên tiếp con lắc qua vị trí cân bằng thì
A. động năng bằng nhau, vận tốc bằng nhau. B. gia tốc bằng nhau, động năng bằng nhau.
C. gia tốc bằng nhau, vận tốc bằng nhau. D. Tất cả đều đúng.
Câu 24: Chọn phương án sai khi nói về sự tự dao động và dao động cưỡng bức.
A. Sự tự dao động, hệ tự điều khiển sự bù đắp năng lượng từ từ cho con lắc.
B. Sự tự dao động, dao động duy trì theo tần số f0 của hệ.
C. Dao động cưỡng bức, biên độ phụ thuộc vào hiệu số tần số cưỡng bức và tần số riêng.
D. Biên độ dao động cưỡng bức không phụ thuộc cường độ của ngoại lực.
Câu 25: Phát biểu nào sau đây sau đây là không đúng với con lắc lò xo ngang?
A. Chuyển động của vật là dao động điều hòa. B. Chuyển động của vật là chuyển động tuần hoàn.
C. Chuyển động của vật là chuyển động thẳng. D. Chuyển động của vật là chuyển động biến đổi đều
Câu 26: Nhận xét nào sau đây là không đúng?
A. Dao động duy trì có chu kì bằng chu kì dao động riêng của con lắc.
B. Dao động tắt dần càng nhanh nếu lực cản của môi trường càng lớn.
C. Biên độ dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào tần số lực cưỡng bức.
D. Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức.
Câu 27: Phát biểu nào sau đây là đúng ?
A. Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với dao động riêng .
B. Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với dao động điều hòa
C. Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với dao động tắt dần.
D. Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với dao động cưỡng bức.
Câu 28: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dao động của con lắc đơn (bỏ qua lực cản của môi trường)?
A. Khi vật nặng đi qua vị trí cân bằng, thì trọng lực tác dụng lên nó cân bằng với lực căng của dây.
B. Khi vật nặng ở vị trí biên, cơ năng của con lắc bằng thế năng của nó.
C. Với dao động nhỏ thì dao động của con lắc là dao động điều hòa.
D. Chuyển động của con lắc từ vị trí biên về vị trí cân bằng là nhanh dần.
Câu 29: Hình chiếu của một chất điểm chuyển động tròn đều lên một đường kính quỹ đạo có chuyển động là dao động
điều hòa. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Tần số góc của dao động điều hòa bằng tốc độ góc của chuyển động tròn đều.
B. Biên độ của dao động điều hòa bằng bán kính của chuyển động tròn đều.
C. Lực kéo về trong dao động điều hòa có độ lớn bằng độ lớn lực hướng tâm trong chuyển động tròn đều.
D. Tốc độ cực đại của dao động điều hòa bằng tốc độ dài của chuyển động tròn đều.

CHƯƠNG II: SÓNG CƠ HỌC


Câu 1: Chọn đáp án sai khi nói về sóng âm:
A. Sóng âm là sóng dọc khi truyền trong các môi trường lỏng, khí.

3|Thầy V ũ T u ấ n A n h : https://www.facebook.com/vatlythayVuTuanAnh/
Thầy Vũ Tuấn Anh Tài liệu tặng 2k3 thân yêu, chúc các em thi tốt!

B. Tốc độ truyền âm phụ thuộc vào khối lượng riêng của môi trường và độ đàn hồi của môi trường.
C. Khi truyền đi, sóng âm mang năng lượng.
D. Sóng âm có tần số trong khoảng từ 16 Hz đến 20000 Hz.
Câu 2: Biên độ sóng là?
A. Quãng đường mà mỗi phần tử môi trường truyền đi trong 1 giây.
B. Khoảng cách giữa hai phần tử của sóng dao động ngược pha.
C. Một nửa khoảng cách giữa hai vị trí xa nhau nhất của mỗi phần tử môi trường khi sóng truyền qua.
D. Khoảng cách giữa hai phần tử của môi trường trên phương truyền sóng mà dao động cùng pha.
Câu 3: Phát biểu nào sau đây về các đại lượng đặc trưng của sóng cơ học là không đúng?
A. Chu kỳ của sóng chính bằng chu kỳ dao động của các phần tử dao động
B. Vận tốc của sóng chính bằng vận tốc dao động của các phần tử dao động
C. Tần số của sóng chính bằng tần số dao động của các phần tử dao động
D. Bước sóng là quãng đường sóng truyền đi được trong một chu kỳ dao động của sóng
Câu 4: Một sóng ngang được mô tả bởi phương trình u = Acos(2πft + φ), trong đó A là biên độ sóng, f là tần số
sóng. Với λ là bước sóng. Vận tốc dao động cực đại của mỗi phần tử môi trường gấp 4 lần vận tốc sóng nếu
A A A
A.  = B.  = C.  = A D.  =
4 6 2
Câu 5: Định nghĩa nào sau đây về sóng cơ là đúng nhất? Sóng cơ là:
A. những dao động điều hòa lan truyền theo không gian theo thời gian
B. những dao động trong môi trường rắn hoặc lỏng lan truyền theo thời gian trong không gian
C. quá trình lan truyền của dao động cơ điều hòa trong môi trường đàn hồi
D. những dao động cơ học lan truyền theo thời gian trong môi trường vật chất
Câu 6: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Khi có sóng dừng trên dây đàn hồi thì nguồn phát sóng ngừng dao động còn các điểm trên dây vẫn dao động.
B. Khi có sóng dừng trên dây đàn hồi thì trên dây có các điểm dao động mạnh xen kẽ với các điểm đứng yên.
C. Khi có sóng dừng trên dây đàn hồi thì trên dây chỉ còn sóng phản xạ, còn sóng tới bị triệt tiêu.
D. Khi có sóng dừng trên dây đàn hồi thì tất cả các điểm trên dây đều dừng lại không dao động.
Câu 7: Sóng cơ truyền trên sợi dây với biên độ không đổi, tốc độ sóng là 2 m/s, tần số 10 Hz. Tại thời điểm t, điểm M
trên dây có li độ 2 cm thì điểm N trên dây cách M một đoạn 30 cm có li độ
A. 1 cm B. - 2 cm C. 0 cm D. - 1 cm
Câu 8: Một dây đàn có chiều dài a (m) dao động với tần số f = 5 Hz, hai đầu cố định. Tốc độ truyền sóng trên dây là
v = 2a (m/s). Âm do dây đàn phát ra là
A. họa âm bậc 5. B. âm cơ bản. C. hoạ âm bậc 2. D. hoạ âm bậc 3.
Câu 9: Hai nguồn dao động kết hợp S1, S2 gây ra hiện tượng giao thoa sóng trên mặt thoáng chất lỏng. Nếu tăng tần
số dao động của hai nguồn S1 và S2 lên 2 lần thì khoảng cách giữa hai điểm liên tiếp trên S1S2 có biên độ dao động cực
tiểu sẽ thay đổi như thế nào?
A. Tăng lên 4 lần. B. Tăng lên 2 lần. C. Giảm đi 2 lần. D. Không thay đổi.
Câu 10: Các điểm A, B, và C là các nút sóng liền kề nhau (B ở giữa) của một sóng dừng được tạo trên sợi dây dài.
Trên AB có hai điểm M và N, trên BC có điểm P sao cho AM = NB = PC. Khi M, N, P đang chuyển động thì phát
biểu nào sau đây đúng?
A. M, N và P luôn chuyển động cùng chiều.
B. M và N luôn chuyển động cùng chiều và ngược chiều với P.
C. N và P luôn chuyển động cùng chiều và ngược chiều với M.
D. M và P luôn chuyển động cùng chiều và ngược chiều với N.
Câu 11: Hai âm phát ra từ hai nhạc cụ có cùng độ cao mà tai người nghe vẫn phân biệt được là vì chúng có
A. pha dao động khác nhau. B. âm sắc khác nhau.
C. tần số khác nhau. D. biên độ khác nhau.
Câu 12: Âm sắc là đặc tính sinh lí của âm
A. phụ thuộc vào dạng đồ thị dao động của âm B. chỉ phụ thuộc vào cường độ âm.
C. chỉ phụ thuộc vào biên độ âm. D. chỉ phụ thuộc vào tần số âm.
Câu 13: Đầu A của sợi dây gắn với nguồn coi như gần với một nút sóng. Khi có sóng dừng trên dây AB thì
4|Thầy V ũ T u ấ n A n h : https://www.facebook.com/vatlythayVuTuanAnh/
Thầy Vũ Tuấn Anh Tài liệu tặng 2k3 thân yêu, chúc các em thi tốt!

A. số bụng hơn số nút một đơn vị nếu đầu B tự do B. số nút bằng số bụng nếu đầu B tự do.
C. số nút bằng số bụng nếu B cố định. D. số bụng hơn số nút một đơn vị nếu đầu B cố định.
Câu 14: Chọn phát biểu sai về quá trình lan truyền của sóng cơ học.
A. Là quá trình truyền năng lượng.
B. Là quá trình truyền dao động trong môi trường vật chất theo thời gian.
C. Là quá trình truyền pha dao động.
D. Là quá trình lan truyền các phần tử vật chất trong không gian và theo thời gian.
Câu 15: Khi xảy ra hiện tượng giao thoa sóng nước với hai nguồn kết hợp ngược pha S1và S2. Điều nào sau đây mô tả
đúng nhất trạng thái dao động của những điểm nằm trên đường trung trực của S1S2:
A. Đứng yên, không dao động. B. Dao động với biên độ bé nhất.
C. Dao động với biên độ có giá trị trung bình. D. Dao động với biên độ lớn nhất.
Câu 16: Chọn câu sai.
A. Ngưỡng nghe của tai người phụ thuộc vào tần số của âm.
B. Khi sóng âm truyền từ không khí đi vào nước thì bước sóng tăng lên.
C. Sóng âm truyền trong chất khí là sóng dọc.
D. Bước sóng của sóng âm truyền trên một sợi dây đàn hồi không phụ thuộc vào sức căng dây.
Câu 17: Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm
A. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó ngược pha.
B. gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
C. gần nhau nhất mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
D. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
Câu 18: Trong quá trình truyền sóng âm trong không gian, năng lượng sóng truyền từ một nguồn điểm sẽ:
A. giảm tỉ lệ với khoảng cách đến nguồn
B. giảm tỉ lệ với bình phương khoảng cách đến nguồn
C. giảm tỉ lệ với lập phương khoảng cách đến nguồn
D. không đổi
Câu 19: Hai nguồn phát sóng đồng bộ A,B nằm sâu trong bể nước. M và N là hai điểm trong bể nước có hiệu khoảng
cách từ mỗi điểm tới A, B bằng một số bán nguyên lần bước sóng. M nằm trên đoạn thẳng AB; N nằm ngoài đường
thẳng AB. Chọn câu đúng
A. Các phần tử nước ở M và N đều đứng yên B. Các phần tử nước ở M và N đều dao động
C. Phần tử nước ở M đứng yên, ở N dao động D. Phần tử nước ở N đứng yên, ở M dao động
Câu 20: Đại lượng nào sau đây không phải là đặc trưng vật lí tiêu biểu của nhạc âm?
A. Cường độ âm B. Biên độ âm. C. Tần số âm. D. Đồ thị dao động của âm
Câu 21: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sóng cơ?
A. Khoảng cách giữa hai điểm dao động cùng pha trên phương truyền sóng bằng số nguyên lần bước sóng .
B. Sóng cơ truyền trong chất rắn gồm cả sóng ngang và sóng dọc.
C. Sóng cơ lan truyền qua các môi trường khác nhau tần số của sóng không thay đổi.
D. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng
pha.
Câu 22: Sóng dừng được tạo ra từ
A. sự giao thoa của hai sóng tới và sóng phản xạ, kết quả là trên phương truyền sóng có những nút và bụng sóng.
B. sự giao thoa của sóng tới và sóng phản xạ đổi dấu.
C. sự giao thoa của sóng tới và sóng phản xạ không đổi dấu.
D. sự giao thoa của hai sóng tới cùng pha.
Câu 23: Một sợi dây đàn hồi được treo 1 đầu vào một điểm cố định và rung. Người ta tạo ra sóng dừng trên dây với
tần số bé nhất là f1. Để lại có sóng dừng, phải tăng tần số tối thiểu đến giá trị f2. Tỉ số f2/f1 bằng?
A. 4 B. 3 C. 6 D. 2

CHƯƠNG III: DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU

5|Thầy V ũ T u ấ n A n h : https://www.facebook.com/vatlythayVuTuanAnh/
Thầy Vũ Tuấn Anh Tài liệu tặng 2k3 thân yêu, chúc các em thi tốt!

Câu 1: Đặt điện áp u = U0cosωt vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ
tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Gọi uR, uL, uC lần lượt là điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở, giữa hai đầu cuộn
cảm và giữa hai đầu tụ điện. Hệ thức đúng tính cường độ dòng điện tức thời i trong đoạn mạch là
uL u uR
A. i = B. i = C. i = C.u C D. i =
L  1 
2 R
R 2 +  L − 
 C 
Câu 2: Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp. Gọi u1; u2; u3 lần lượt là hiệu điện thế xoay chiều tức thời ở
hai đầu điện trở thuần R, tụ điện C và cuộn dây không thuần cảm L có điện trở thuần r. Khi hiệu điện thế hai đầu
đoạn mạch cùng pha với cường độ dòng điện trong mạch thì hệ thức liên hệ giữa u1; u2; u3 và cường độ dòng điện
tức thời i trong mạch là
u u + u 2 + u3 u u
A. i = 3 B. i = 1 C. i = 2 D. i = 1
ZL Z ZC R+r
Câu 3: Đặt vào hai đầu mạch điện chứa hai trong ba phần tử gồm: điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm
L, tụ điện có điện dung C một hiệu điện thế xoay chiều ổn định có biểu thức u = U0cos(ωt) (V) thì cường độ dòng điện
qua mạch có biểu thức i = I0cos(ωt - π/4) (A). Hai phần tử trong mạch điện trên là:
A. Cuộn dây nối tiếp với tụ điện với ZL = 2ZC. B. Cuộn dây nối tiếp với tụ điện với 2ZL = ZC.
C. Điện trở thuần nối tiếp với tụ điện với R = ZC. D. Điện trở thuần nối tiếp với cuộn dây với R = ZL.
Câu 4: Trong đoạn mạch RLC nối tiếp và điều chỉnh tần số điện áp để mạch xảy ra cộng hưởng điện. Nếu sau đó
tiếp tục thay đổi tần số của điện áp và giữ nguyên các thông số khác của mạch. Kết luận nào sau đây không đúng:
A. Điện áp hiệu dụng trên tụ điện tăng. B. Hệ số công suất của đoạn mạch giảm.
C. Cường độ hiệu dụng của dòng điện giảm. D. Điện áp hiệu dụng trên điện trở giảm.
Câu 5: Đặt điện áp u = U0cos(ωt) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, tụ điện và cuộn cảm thuần
có độ tự cảm L thay đổi được. Biết dung kháng của tụ điện bằng R 3 . Điều chỉnh L để điện áp hiệu dụng giữa hai
đầu cuộn cảm đạt cực đại, khi đó
A. điện áp giữa hai đầu điện trở lệch pha π/6 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch
B. điện áp giữa hai đầu tụ điện lệch pha π/6 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch
C. trong mạch có cộng hưởng điện.
D. điện áp giữa hai đầu cuộn cảm lệch pha π/6 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch
Câu 6: Cho mạch R, L, C nối tiếp đang trong tình trạng cộng hưởng. Tăng dần tần số dòng điện, giữ nguyên tất cả các
thông số khác. Chọn phát biểu sai?
A. Hệ số công suất của mạch giảm. B. Cường độ hiệu dụng của dòng giảm.
C. Hiệu thế hiệu dụng trên tụ tăng. D. Hiệu thế hiệu dụng trên điện trở giảm.
Câu 7: Đối với đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp, biết điện trở thuần R ≠ 0, cảm kháng ZL ≠ 0, dung kháng ZC ≠ 0
thì
A. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch luôn lớn hơn điện áp hiệu dụng trên mỗi phần tử.
B. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch luôn bằng tổng điện áp hiệu dụng trên từng phần tử.
C. Điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch luôn bằng tổng điện áp tức thời trên từng phần tử.
D. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch có thể nhỏ hơn điện áp hiệu dụng trên điện trở thuần R.
Câu 8: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh một hiệu điện thế xoay chiều u = U0 sinωt. Kí hiệu UR , UL
, UC tương ứng là hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) L và tụ điện C.
Nếu UR = UL/2 = UC thì dòng điện qua đoạn mạch
A. trễ pha π/2 so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch.
B. trễ pha π/4 so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch.
C. sớm pha π/4 so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch.
D. sớm pha π/2 so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch.
Câu 9: Đặt hiệu điện thế u = U0sin(ωt) (với U0 không đổi) vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh. Biết điện
trở thuần của mạch không đổi. Khi có hiện tượng cộng hưởng điện trong đoạn mạch, phát biểu nào sau đây sai?
A. Cường độ hiệu dụng của dòng điện trong mạch đạt giá trị lớn nhất.
B. Hiệu điện thế tức thời ở hai đầu đoạn mạch cùng pha với hiệu điện thế tức thời ở hai đầu điện trở R.

6|Thầy V ũ T u ấ n A n h : https://www.facebook.com/vatlythayVuTuanAnh/
Thầy Vũ Tuấn Anh Tài liệu tặng 2k3 thân yêu, chúc các em thi tốt!

C. Cảm kháng và dung kháng của đoạn mạch bằng nhau.


D. Hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu điện trở R nhỏ hơn hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch.
Câu 10: Nếu trong một đoạn mạch điện xoay chiều không phân nhánh, cường độ dòng điện trễ pha so với hiệu điện
thế giữa hai đầu đoạn mạch, thì đoạn mạch này gồm
A. tụ điện và biến trở.
B. cuộn dây thuần cảm và tụ điện với cảm kháng nhỏ hơn dung kháng.
C. điện trở thuần và tụ điện.
D. điện trở thuần và cuộn cảm.
Câu 11: Trong đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp thì
A. điện áp giữa hai đầu tụ điện ngược pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
B. điện áp giữa hai đầu cuộn cảm cùng pha với điện áp giữa hai đầu tụ điện.
C. điện áp giữa hai đầu tụ điện trễ pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
D. điện áp giữa hai đầu cuộn cảm trễ pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
1
Câu 12: thuần R và tụ điện có điện dung C. Khi dòng điện có tần số góc chạy qua đoạn mạch thì hệ số công suất
LC
của đoạn mạch này
A. phụ thuộc điện trở thuần của đoạn mạch. B. bằng 0.
C. phụ thuộc tổng trở của đoạn mạch. D. bằng 1.
Câu 13: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Hệ số công suất của đoạn mạch không
phụ thuộc vào
A. tần số của điện áp đặt vào hai đầu đoạn mạch.
B. điện trở thuần của đoạn mạch.
C. điện áp hiệu dụng đặt vào hai đầu đoạn mạch.
D. độ tự cảm và điện dung của đoạn mạch.
Câu 14: Một máy biến áp có hiệu suất xấp xỉ bằng 100%, có số vòng dây cuộn sơ cấp lớn hơn 10 lần số vòng dây cuộn
thứ cấp. Máy biến thế này
A. làm tăng tần số dòng điện ở cuộn sơ cấp 10 lần. B. là máy tăng thế.
C. làm giảm tần số dòng điện ở cuộn sơ cấp 10 lần. D. là máy hạ thế.
Câu 15: Tìm phát biểu sai khi nói về máy biến thế:
A. Khi giảm số vòng dây ở cuộn thứ cấp, cường độ dòng điện trong cuộn thứ cấp giảm.
B. Muốn giảm hao phí trên đường dây tải điện, phải dùng máy tăng thế để tăng hiệu điện thế.
C. Khi mạch thứ cấp hở, máy biến thế xem như không tiêu thụ điện năng.
D. Khi tăng số vòng dây ở cuộn thứ cấp, hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn thứ cấp tăng.
Câu 16: Điện áp giữa hai đầu một đoạn mạch RLC nối tiếp sớm pha π/4 so với cường độ dòng điện. Phát biểu nào
sau đây là đúng đối với đoạn mạch này?
A. Tần số dòng điện trong đoạn mạch nhỏ hơn giá trị cần để xảy ra cộng hưởng.
B. Tổng trở của đoạn mạch bằng hai lần điện trở thuần của mạch.
C. Hiệu số giữa cảm kháng và dung kháng bằng điện trở thuần của đoạn mạch.
D. Điện áp giữa hai đầu điện trở thuần sớm pha π/4 so với điện áp giữa hai bản tụ điện.
Câu 17: Chọn phương án sai.
A. Máy phát điện có công suất lớn thì rôto là các nam châm điện
B. Máy phát điện mà rôto là phần cảm thì không cần có bộ góp.
C. Trong máy phát điện, các cuộn dây của phần cảm và phần ứng đều được quấn trên lõi thép
D. Với máy phát điện xoay chiều một pha thì số cuộn dây và số cặp cực khác nhau.
Câu 18: Trong mạch RLC mắc nối tiếp, độ lệch pha giữa dòng điện và hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch phụ thuộc
vào
A. Hiệu điện thế hiện dụng giữa hai đầu đoạn mạch. B. Cách chọn gốc thời gian.
C. Cường độ dòng điện hiện dụng trong mạch. D. Tính chất của mạch điện.
Câu 19: Trong một đoạn mạch xoay chiều chỉ có tụ điện thì
A. u sớm pha π/2 so với i.
B. dung kháng của tụ tỉ lệ với tần số dòng điện.
C. tụ điện cho dòng điện xoay chiều đi qua vì có sự nạp và phóng điện liên tục của tụ điện.
D. U = Cω.
7|Thầy V ũ T u ấ n A n h : https://www.facebook.com/vatlythayVuTuanAnh/
Thầy Vũ Tuấn Anh Tài liệu tặng 2k3 thân yêu, chúc các em thi tốt!

Câu 20: Trong thực tế mạch dao động LC tắt dần vì


A. năng lượng tiêu hao chỉ do hiệu ứng Jun-Lenxơ.
B. năng lượng tiêu hao do có dòng Fucô và hiệu ứng Jun-Lenxơ.
C. năng lượng giảm dần do cường độ dòng điện giảm dần.
D. năng lượng giảm dần do hiệu điện thế giảm dần.
Câu 21: Hệ thức nào sau đây có cùng thứ nguyên (đơn vị) với tần số góc ω?
A. C/L B. L/C C. 1/RC D. 1/RL
Câu 22: Một máy biến áp có cuộn sơ cấp gồm 2000 vòng, cuộn thứ cấp gồm 100 vòng, điện áp và cường độ ở mạch
sơ cấp lần lượt là 120 V và 0,8 A. Bỏ qua mọi hao phí trong máy biến áp. Điện áp và công suất ở cuộn thứ cấp là
A. 6 V, 96 W B. 240 V, 96 W C. 6 V, 48 W D. 120 V, 48 W
Câu 23: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện?
A. Hệ số công suất của đoạn mạch bằng không.
B. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là khác không.
C. Tần số góc của dòng điện càng lớn thì dung kháng của đoạn mạch càng nhỏ.
D. Điện áp giữa hai bản tụ điện trễ pha  / 2 so với cường độ dòng điện qua đoạn mạch.

CHƯƠNG IV: DAO ĐỘNG VÀ SÓNG ĐIỆN TỪ


Câu 1: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sóng điện từ?
A. Sóng điện từ là sóng ngang.
B. Khi sóng điện từ lan truyền, vectơ cường độ điện trường luôn vuông góc với vectơ cảm ứng từ.
C. Khi sóng điện từ lan truyền, vectơ cường độ điện trường luôn cùng phương với vectơ cảm ứng từ.
D. Sóng điện từ lan truyền được trong chân không
Câu 2: Hệ thống phát thanh gồm:
A. Ống nói, dao động cao tần, biến điệu, khuyếch đại cao tần, ăngten phát.
B. Ống nói, dao động cao tần, tách sóng, khuyếch đại âm tần, ăngten phát.
C. Ống nói, dao động cao tần, chọn sóng, khuyếch đại cao tần, ăngten phát.
D. Ống nói, chọn sóng, tách sóng, khuyếch đại âm tần, ăngten phát.
Câu 3: Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với điện tích cực đại của tụ điện là Q0 và
cường độ dòng điện cực đại trong mạch là I0. Dao động điện từ tự do trong mạch có chu kì là
2 Q0  Q0 3 Q0 4 Q0
A. T = . B. T = . C. T = . D. T = .
I0 2I0 I0 I0
Câu 4: Một mạch dao động LC đang thu được sóng trung. Để mạch có thể thu được sóng ngắn thì phải
A. mắc nối tiếp thêm vào mạch một tụ điện có điện dung thích hợp
B. mắc song song thêm vào mạch một tụ điện có điện dung thích hợp
C. mắc nối tiếp thêm vào mạch một cuộn dây thuần cảm thích hợp
D. mắc nối tiếp thêm vào mạch một điện trở thuần thích hợp.
Câu 5: Một mạch dao động gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm Lvà một tụ điện có điện dung C thực hiện dao động
tự do không tắt. Giá trị cực đại của hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện bằng U0. Giá trị hiệu dụng của cường độ dòng
điện trong mạch là
C L U0
A. I = U 0 B. I = U 0 C. I = D. I = U 0 LC
2L C LC
Câu 6: Trong mạch dao động LC, cứ sau những khoảng thời gian t0 như nhau thì năng lượng trong cuộn cảm và
trong tụ điện lại bằng nhau. Chu kì dao động riêng của mạch là
A. 2t0 B. 4t0 C. 1/2t0 D. 1/4t0
Câu 7: Trong sơ đồ khối của một máy phát thanh vô tuyến đơn giản và một máy thu thanh đơn giản đều có bộ phận
nào sau đây?
A. Micrô. B. Mạch biến điệu. C. Mạch tách sóng. D. Anten.
Câu 8: Kết luận nào sau đây về mạch dao động điện từ lí tường là không đúng?
A. Cường độ dòng điện trong cuộn dây biến thiên cùng tấn số với hiệu điện thế hai đầu tụ điện
B. Điện tích trên hai bản tụ biến thiên cùng tần số với hiệu điện thế hai đầu cuộn dây.
8|Thầy V ũ T u ấ n A n h : https://www.facebook.com/vatlythayVuTuanAnh/
Thầy Vũ Tuấn Anh Tài liệu tặng 2k3 thân yêu, chúc các em thi tốt!

C. Năng lượng điện của tụ điện biến thiên cùng tần số với năng lượng từ của cuộn dây
D. Năng lượng điện từ biến thiên cùng tần số với cường độ dòng điện trong mạch
Câu 9: Một mạch chọn sóng cuộn dây có hệ số tự cảm không đổi và một tụ điện có điện dung biến thiên. Khi điện
dung của tụ là 20 nF thì mạch thu được bước sóng 40 m. Nếu muốn thu được bước sóng 60 m thì phải điều chỉnh điện
dung của tụ
A. tăng thêm 45 nF. B. tăng thêm 25 nF. C. giảm 4 nF. D. giảm 6 nF.
Câu 10: Một mạch dao động điện từ lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Tại thời điểm t = 0, điện tích trên một
bản tụ điện cực đại. Sau khoảng thời gian ngắn nhất ∆t thì điện tích trên bản tụ này bằng một nửa giá trị cực đại. Chu
kì dao động riêng của mạch dao động này là
A. 4∆t. B. 6∆t. C. 3∆t. D. 12∆t.
Câu 11: Tại Hà Nội, một máy đang phát sóng điện từ. Xét một phương truyền có phương thẳng đứng hướng lên. Vào
thời điểm t, tại điểm M trên phương truyền, vectơ cảm ứng từ đang có độ lớn cực đại và hướng về phía Nam. Khi đó
vectơ cường độ điện trường có
A. độ lớn cực đại và hướng về phía Tây. B. độ lớn cực đại và hướng về phía Đông.
C. độ lớn bằng không. D. độ lớn cực đại và hướng về phía Bắc.
Câu 12: Trong mạch dao động LC lý tưởng, gọi i và u là cường độ dòng điện trong mạch và hiệu điện thế giữa hai đầu
cuộn dây tại một thời điểm nào đó, I0 là cường độ dòng điện cực đại trong mạch, ω là tần số góc của dao động điện từ.
Hệ thức biểu diễn mối liên hệ giữa i, u và I0 là
C2 1
A. (I02 − i 2 ) L2 2 = u 2 B. (I02 + i 2 ) L2 2 = u 2 C. (I 0 − i ) = u2 D. (I 0 + i ) = u2
2 2 2 2

2
C
2 2

Câu 13: Trong mạch dao động LC, hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ là U0, khi cường độ dòng điện trong mạch
có giá trị bằng 1/4 giá trị cực đại thì hiệu điện thế giữa hai bản tụ là
U0 5 U0 10 U0 12 U0 15
A. B. C. D.
2 2 4 4
Câu 14: Trong hệ thống phát thanh, biến điệu sóng điện từ là
A. biến đổi sóng âm thành sóng điện từ B. làm cho biên độ sóng điện từ tăng lên
C. trộn sóng âm và sóng điện từ tần số cao D. tách sóng âm ra khỏi sóng điện từ có tần số cao
Câu 15: Trong nguyên tắc thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến, biến điệu sóng điện từ là
A. biến đổi sóng điện từ thành sóng cơ.
B. trộn sóng điện từ tần số âm với sóng điện từ tần số cao.
C. làm cho biên độ sóng điện từ giảm xuống.
D. tách sóng điện từ tần số âm ra khỏi sóng điện từ tần số cao.
Câu 16: Một mạch LC có thể thu được sóng điện từ với bước sóng λ. Muốn mạch thu được sóng điện từ có bước
sóng λ/2 thì phải mắc thêm với tụ C một tụ C'. Hỏi tụ C' phải mắc như thế nào và có giá trị bằng bao nhiêu?
A. C' mắc song song với C và C' = C/3 B. C' mắc nối tiếp với C và C' = 3C.
C. C' mắc nối tiếp với C và C' = C/3 D. C' mắc song song với C và C' = 3C.
Câu 17: Mạch dao động điện từ có điện dung của tụ C = 4 µF. Trong quá trình dao động, điện áp cực đại giữa hai
bản tụ điện là 12 V. Khi điện áp giữa hai bản tụ là 9 V thì năng lượng từ trường của mạch là
A. 0,126 mJ B. 0,44 mJ C. 2,88.10–4 J D. 1,63.10–4 J
Câu 18: Một mạch chọn sóng dây có hệ số tự cảm không đổi và một tụ điện có điện dung biến thiên. Khi điện dung
của tụ là 20 nF thì mạch thu được bước sóng 40 m. Nếu muốn thu được bước sóng 60 m thì phải điều chỉnh điện
dung của tụ
A. tăng thêm 45 nF. B. tăng thêm 25 nF. C. giảm 4 nF. D. giảm 6 nF.
Câu 19: Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do, điện tích của một bản tụ điện và cường độ
dòng điện qua cuộn cảm thuần biến thiên điều hòa theo thời gian
A. luôn ngược pha nhau B. luôn cùng pha nhau
C. với cùng biên độ D. với cùng tần số
Câu 20: Khi nói về sóng điện từ, điều nào sau đây là không đúng?
9|Thầy V ũ T u ấ n A n h : https://www.facebook.com/vatlythayVuTuanAnh/
Thầy Vũ Tuấn Anh Tài liệu tặng 2k3 thân yêu, chúc các em thi tốt!

A. Trong quá trình truyền sóng, điện trường và từ trường luôn dao động vuông pha nhau.
B. Véctơ cường độ điện trường và véctơ cảm ứng từ luôn vuông góc với phương truyền sóng.
C. Trong quá trình lan truyền, nó mang theo năng lượng.
D. Trong chân không, bước sóng của sóng điện từ tỉ lệ nghịch với tần số sóng.
Câu 21: Chọn phát biểu đúng khi nói về sự truyền của sóng vô tuyến
A. sóng dài chủ yếu dùng để thông tin dưới nước
B. sóng trung có thể truyền đi rất xa vào ban ngày
C. sóng ngắn có năng lượng nhỏ hơn sóng trung
D. sóng cực ngắn phản xạ tốt trên tầng điện li
Câu 22: Đặc điểm nào trong số các đặc điểm sau không phải là đặc điểm chung của sóng cơ học và sóng điện từ:
A. Mang năng lượng.
B. Bị nhiễu xạ khi gặp vật cản.
C. Có thể phản xạ, khúc xạ… khi gặp mặt phân cách của hai môi trường.
D. Truyền được trong chân không.
Câu 23: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sóng vô tuyến?
A. Sóng trung có thể truyền xa trên mặt đất vào ban đêm.
B. Sóng dài thường dùng trong thông tin dưới nước.
C. Sóng ngắn có thể dùng trong thông tin vũ trụ vì truyền đi rất xa.
D. Sóng cực ngắn phải cần các trạm trung chuyển trên mặt đất hay vệ tinh để có thể truyền đi
Câu 24: Loại sóng vô tuyến nào truyền khắp mặt đất nhờ phản xạ nhiều lần giữa tầng điện ly và mặt đất?
A. Sóng dài B. Sóng trung C. Sóng ngắn D. Sóng cực ngắn
Câu 25: Trong máy thu sóng điện từ không có bộ phận nào trong các bộ phận sau
A. Mạch biến điệu B. Mạch khuếch đại âm tần
C. Mạch tách sóng D. Mạch chọn sóng
Câu 26: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sóng điện từ?
A. Khi sóng điện từ gặp mặt phân cách giữa hai môi trường thì nó có thể bị phản xạ và khúc xạ.
B. Sóng điện từ là sóng ngang
C. Sóng điện từ truyền được trong chân không.
D. Trong sóng điện từ thì dao động của điện trường và của từ trường tại một điểm luôn vuông pha với nhau.
Câu 27: Vận tốc lan truyền sóng điện từ
A. không phụ thuộc vào môi trường truyền sóng, và không phụ thuộc vào tần số của nó.
B. phụ thuộc vào môi trường truyền sóng, nhưng không phụ thuộc vào tần số của nó.
C. không phụ thuộc vào môi trường truyền sóng, nhưng phụ thuộc vào tần số của nó.
D. phụ thuộc vào môi trường và tần số.

CHƯƠNG V: SÓNG ÁNH SÁNG


Câu 1: Trong thí nghiệm Yâng về giao thoa ánh sáng, khi màn cách hai khe một đoạn D1 người ta nhận được một
hệ vân. Dời màn đến vị trí D2 người ta thấy hệ vân trên màn có vân tối thứ nhất trùng vân sáng bậc một của hệ vân
lúc đầu. Tỉ số D2/D1 là
A. 1,5 B. 2 C. 2,5 D. 3
Câu 2: Tìm phát biểu sai về lưỡng tính sóng hạt.
A. Hiện tượng giao thoa ánh sáng thể hiện tính chất sóng.
B. Hiện tượng quang điện, ánh sáng thể hiện tính chất hạt.
C. Sóng điện từ có bước sóng càng ngắn càng thể hiện rõ tính chất sóng.
D. Các sóng điện từ có bước sóng càng dài thì tính chất sóng thể hiện rõ hơn tính chất hạt.
Câu 3: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về ánh sáng trắng và ánh sáng đơn sắc:
A. Ánh sáng trắng là tập hợp của vô số các ánh sáng đơn sắc khác nhau có màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím.
B. Chiết suất của chất làm lăng kính là giống nhau đối với các ánh sáng đơn sắc khác nhau.
C. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi đi qua lăng kính

10 | T h ầ y V ũ T u ấ n A n h : https://www.facebook.com/vatlythayVuTuanAnh/
Thầy Vũ Tuấn Anh Tài liệu tặng 2k3 thân yêu, chúc các em thi tốt!

D. Khi các ánh sáng đơn sắc đi qua một môi trường trong suốt thì chiết suất của môi trường đối với ánh sáng đỏ
là nhỏ nhất, đối với ánh sáng tím là lớn nhất.
Câu 4: Chọn câu sai.
A. Ánh sáng trắng là tập hợp gồm 7 ánh sáng đơn sắc: đỏ, cam, vàng, lục, lam, chàm, tím
B. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi qua lăng kính.
C. Vận tốc của ánh sáng tùy thuộc môi trường trong suốt mà ánh sáng truyền qua.
D. Dãy cầu vồng là quang phổ của ánh sáng trắng.
Câu 5: Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Trong máy quang phổ, ống chuẩn trực có tác dụng tạo ra chùm tia sáng song song.
B. Trong máy quang phổ, buồng ảnh nằm ở phía sau lăng kính.
C. Trong máy quang phổ, lăng kính có tác dụng phân tích chùm ánh sáng phức tạp song song thành các chùm
sáng đơn sắc song song.
D. Trong máy quang phổ, quang phổ của một chùm sáng thu được trong buồng ảnh luôn là một dải sáng có màu
cầu vồng.
Câu 6: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng trắng của Yâng trên màn quan sát thu được hình ảnh giao thoa là
A. một dải ánh sáng chính giữa là vạch sáng trắng, hai bên có những dải màu.
B. một dải ánh sáng màu cầu vồng biến thiên liên tục từ đỏ đến tím.
C. tập hợp các vạch sáng trắng và tối xen kẽ nhau.
D. tập hợp các vạch màu cầu vồng xen kẽ các vạch tối cách đều nhau.
Câu 7: Khi nói về tia hồng ngoại, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Tia hồng ngoại có bản chất là sóng điện từ.
B. Các vật ở nhiệt độ trên 20000C chỉ phát ra tia hồng ngoại.
C. Tia hồng ngoại có tần số nhỏ hơn tần số của ánh sáng tím.
D. Tác dụng nổi bật của tia hồng ngoại là tác dụng
Câu 8: Chọn phát biểu sai khi nói về máy quang phổ lăng kính:
A. Buồng tối có cấu tạo gồm 1 thấu kính hội tụ và một tấm kính ảnh đặt ở tiêu diện của thấu kính.
B. Cấu tạo của hệ tán sắc gồm một hoặc nhiều lăng kính.
C. Ống chuẩn trực có tác dụng làm hội tụ các chùm sáng đơn sắc khác nhau
D. Hệ tán sắc có tác dụng phân tích chùm sáng phức tạp thành những thành phần đơn sắc .
Câu 9: Sắp sếp nào sau đây là sai theo trình tự giảm dần của bước sóng.
A. Sóng vô tuyến, ánh sáng đỏ, tia tử ngoại, tia X.
B. Tia hồng ngoại, ánh sáng đỏ, tia tử ngoại, tia X.
C. Tia X, tia tử ngoại, tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy.
D. Sóng vô tuyến, ánh sáng vàng, tia tử ngoại, tia gama.
Câu 10: Tia hồng ngoại và tia Rơnghen có bước sóng dài ngắn khác nhau nên chúng
A. có bản chất khác nhau và ứng dụng trong khoa học kỹ thuật khác nhau.
B. bị lệch khác nhau trong từ trường đều.
C. bị lệch khác nhau trong điện trường đều.
D. chúng đều có bản chất giống nhau nhưng tính chất khác nhau.
Câu 11: Chọn câu sai khi nói về tính chất và ứng dụng của các loại quang phổ
A. Dựa vào quang phổ vạch hấp thụ và vạch phát xạ ta biết được thành phần cấu tạo nguồn sáng.
B. Mỗi nguyên tố hoá học được đặc trưng bởi một quang phổ vạch phát xạ và một quang phổ vạch hấp thụ.
C. Dựa vào quang phổ liên tục ta biết được nhiệt độ nguồn sáng.
D. Dựa vào quang phổ liên tục ta biết được thành phần cấu tạo nguồn sáng.
Câu 12: Nhận xét nào dưới đây sai về tia tử ngoại?
A. Tia tử ngoại là những bức xạ không nhìn thấy được, có tần số sóng nhỏ hơn tần số sóng của ánh sáng tím.
B. Tia tử ngoại tác dụng rất mạnh lên kính ảnh.
C. Tia tử ngoại bị thuỷ tinh không màu hấp thụ mạnh.
D. Các hồ quang điện, đèn thuỷ ngân, và những vật bị nung nóng trên 30000C đều là những nguồn phát tia tử
ngoại mạnh.
Câu 13: Chọn phát biểu sai về tia hồng ngoại?
A. Tia hồng ngoại do các vật bị nung nóng phát ra.
11 | T h ầ y V ũ T u ấ n A n h : https://www.facebook.com/vatlythayVuTuanAnh/
Thầy Vũ Tuấn Anh Tài liệu tặng 2k3 thân yêu, chúc các em thi tốt!

B. Bước sóng của tia hồng ngoại lớn hơn 0,75µm.


C. Tia hồng ngoại làm phát quang một số chất
D. Tác dụng nhiệt là tác dụng nổi bật nhất của tia hồng ngoại.
Câu 14: Chọn phát biểu sai khi nói về ánh sáng đơn sắc:
A. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng có màu sắc xác định trong mọi môi trường.
B. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng có tần số xác định trong mọi môi trường.
C. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc.
D. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng có bước sóng xác định trong mọi môi trường.
Câu 15: Tính chất quan trọng nhất của tia Rơnghen để phân biệt nó với tia tử ngoại và tia hồng ngoại là
A. gây ion hoá các chất khí. B. làm phát quang nhiều chất.
C. khả năng đâm xuyên lớn. D. tác dụng mạnh lên kính ảnh.
Câu 16: Quang phổ vạch phát xạ là quang phổ
A. do các vật có tỉ khối lớn phát ra khi bị nung nóng.
B. do các chất khí hay hơi bị kích thích (bằng cách nung nóng hay phóng tia lửa điện) phát ra.
C. không phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng, chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ nguồn sáng.
D. gồm một dải sáng có màu sắc biến đổi liên tục từ đỏ đến tím
Câu 17: Chọn phương án sai.
A. Bản chất của tia hồng ngoại là sóng điện từ.
B. Tia hồng ngoại có thể đi qua tấm thuỷ tinh.
C. Tác dụng nổi bật nhất của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt.
D. Tia hồng ngoại được ứng dụng chủ yếu để sấy khô và sưởi ấm, chụp ảnh trong đêm tối.
Câu 18: Phát biểu nào sau đây là sai?
A.Tia tử ngoại giúp xác định được thành phần hóa học của một vật.
B. Tia tử ngoại có tác dụng làm phát quang một số chất.
C. Tia tử ngoại có tác dụng chữa bệnh còi xương.
D. Mặt trời là nguồn phát ra tia tử ngoại mạnh.
Câu 19: Quang phổ vạch phát xạ là một quang phổ gồm
A. một số vạch màu riêng biệt cách nhau bằng những khoảng tối. B. một vạch màu nằm trên nền tối.
C. các vạch từ đỏ tới tím cách nhau nhưng khoảng tối. D. các vạch tối nằm trên nền quang phổ liên tục.
Câu 20: Một miếng sắt và một miếng sứ cùng đặt trong một lò nung đến nhiệt độ 15000C sẽ cho
A. quang phổ liên tục giống nhau. B. quang phổ vạch hấp thu giống nhau.
C. quang quang phổ vạch phát xạ giống nhau. D. miếng sứ không có quang phổ.
Câu 21: Trong thí nghiệm với ánh sáng đơn sắc của Niu-tơn nhằm chứng minh
A. sự tồn tại của ánh sáng đơn sắc.
B. lăng kính không làm thay đổi màu sắc của ánh sáng qua nó.
C. ánh sáng có bất kì màu gì, khi qua lăng kính cũng bị lệch về phía đáy.
D. ánh sáng Mặt Trời không phải là ánh sáng đơn sắc.
Câu 22: Kí hiệu n là chiết suất của một môi trường, v và c tương ứng là vận tốc ánh sáng trong môi trường đó và trong
chân không, λ và λ0 tương ứng với bước sóng của một ánh sáng đơn sắc trong môi trường đó và trong chân không.
Biểu thức nào sau đây đúng?
A. λ = n λ0. B. vλ = c λ0. C. λ = λ0. D. λ0 = n λ.
Câu 23: Khi nói về quang phổ, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Các chất khí ở áp suất lớn bị nung nóng phát ra quang phổ vạch.
B. Các chất rắn bị nung nóng thì phát ra quang phổ vạch
C. Quang phổ liên tục của nguyên tố nào thì đặc trưng cho nguyên tố đó.
D. Mỗi nguyên tố hóa học có một quang phổ vạch đặc trưng của nguyên tố ấy.
Câu 24: Chiếu từ nước ra không khí một chùm tia sáng song song rất hẹp (coi như một tia sáng) gồm 5 thành phần
đơn sắc: tím, lam, đỏ, lục, vàng. Tia ló đơn sắc màu lục đi là là mặt nước (sát với mặt phân cách giữa hai môi trường).
Không kể tia đơn sắc màu lục, các tia ló ra ngoài không khí là các tia đơn sắc màu:
A. tím, lam, đỏ. B. đỏ, vàng, lam. C. đỏ, vàng. D. lam, tím.

12 | T h ầ y V ũ T u ấ n A n h : https://www.facebook.com/vatlythayVuTuanAnh/
Thầy Vũ Tuấn Anh Tài liệu tặng 2k3 thân yêu, chúc các em thi tốt!

Câu 25: Một bức xạ đơn sắc có bước sóng trong thủy tinh là 0,270 µm. Chiết suất của thủy tinh đối với bức xạ đó là
1,48. Bức xạ này là bức xạ thuộc vùng
A. tia tử ngoại. B. tia hồng ngoại. C. ánh sáng chàm. D. ánh sáng tím.
Câu 26: Chiếu xiên một chùm sáng hẹp gồm hai ánh sáng đơn sắc là vàng và lam từ không khí tới mặt nước thì
A. chùm sáng bị phản xạ toàn phần.
B. so với phương tia tới, tia khúc xạ vàng bị lệch ít hơn tia khúc xạ lam.
C. tia khúc xạ chỉ là ánh sáng vàng, còn tia sáng lam bị phản xạ toàn phần.
D. so với phương tia tới, tia khúc xạ lam bị lệch ít hơn tia khúc xạ vàng.
Câu 27: Trong chân không, các bức xạ được sắp xếp theo thứ tự bước sóng giảm dần là:
A. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia tử ngoại, tia Rơn-ghen.
B. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia Rơn-ghen, tia tử ngoại.
C. ánh sáng tím, tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia Rơn-ghen.
D. tia Rơn-ghen, tia tử ngoại, ánh sáng tím, tia hồng ngoại.
Câu 28: Khi nói về tia hồng ngoại, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Tia hồng ngoại có bản chất là sóng điện từ.
B. Các vật ở nhiệt độ trên 20000C chỉ phát ra tia hồng ngoại.
C. Tia hồng ngoại có tần số nhỏ hơn tần số của ánh sáng tím.
D. Tác dụng nổi bật của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt.
Câu 29: Tìm phát biểu sai về tia tử ngoại.
A. Mặt Trời phát ra ánh sáng nhìn thấy và tia hồng ngoại nên ta trông thấy sáng và cảm giác ấm áp.
B. Thuỷ tinh và nước là trong suốt đối với tia tử ngoại.
C. Đèn dây tóc nóng sáng đến 20000C là nguồn phát ra tia tử ngoại.
D. Các hồ quang điện với nhiệt độ trên 40000C thường được dùng làm nguồn tia tử ngoại.
Câu 30: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng bị tán sắc khi đi qua lăng kính.
B. Ánh sáng trắng là hỗn hợp của vô số ánh sáng đơn sắc có màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím.
C. Chỉ có ánh sáng trắng mới bị tán sắc khi truyền qua lăng kính.
D. Tổng hợp các ánh sáng đơn sắc sẽ luôn được ánh sáng trắng.
Câu 31: Tia tử ngoại được dùng
A. để tìm vết nứt trên bề mặt sản phẩm bằng kim loại.
B. trong y tế để chụp điện, chiếu điện.
C. để chụp ảnh bề mặt Trái Đất từ vệ tinh.
D. để tìm khuyết tật bên trong sản phẩm bằng kim loại.
Câu 32: Quang phổ vạch phát xạ
A. của các nguyên tố khác nhau, ở cùng một nhiệt độ thì như nhau về độ sáng tỉ đối của các vạch.
B. là một hệ thống những vạch sáng (vạch màu) riêng lẻ, ngăn cách nhau bởi những khoảng tối.
C. do các chất rắn, chất lỏng hoặc chất khí có áp suất lớn phát ra khi bị nung nóng phát ra.
D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 33: Khi nói về tia hồng ngoại, phát biểu nào dưới đây là sai?
A. Tia hồng ngoại cũng có thể biến điệu được như sóng điện từ cao tần.
B. Tia hồng ngoại có khả năng gây ra một số phản ứng hóa học.
C. Tia hồng ngoại có tần số lớn hơn tần số của ánh sáng đỏ.
D. Tác dụng nổi bật nhất của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt.
Câu 34: Chiếu ánh sáng trắng do một nguồn nóng sáng phát ra vào khe hẹp F của một máy quang phổ lăng kính thì
trên tấm kính ảnh (hoặc tấm kính mờ) của buồng ảnh sẽ thu được
A. ánh sáng trắng
B. một dải có màu từ đỏ đến tím nối liền nhau một cách liên tục.
C. các vạch màu sáng, tối xen kẽ nhau.
D. bảy vạch sáng từ đỏ đến tím, ngăn cách nhau bằng các khoảng tối.
Câu 35: Nói về đặc điểm và tính chất của tia Rơnghen, chọn phát biểu sai:
A. Tính chất nổi bật nhất của tia Rơnghen là khả năng đâm xuyên.

13 | T h ầ y V ũ T u ấ n A n h : https://www.facebook.com/vatlythayVuTuanAnh/
Thầy Vũ Tuấn Anh Tài liệu tặng 2k3 thân yêu, chúc các em thi tốt!

B. Dựa vào khả năng đâm xuyên mạnh, người ta ứng dụng tính chất này để chế tạo các máy đo liều lượng tia
Rơnghen.
C. Tia Rơnghen tác dụng lên kính ảnh
D. Nhờ khả năng đâm xuyên mạnh, mà tia Rơnghen được được dùng trong y học để chiếu điện, chụp điện.
Câu 36: Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng vân sẽ
A. giảm đi khi tăng khoảng cách giữa hai khe
B. tăng lên khi giảm khoảng cách giữa hai khe và màn quan sát
C. tăng lên khi tăng khoảng cách giữa hai khe
D. không thay đổi khi thay đổi khoảng cách giữa hai khe và màn quan sát.
Câu 37: Sự xuất hiện cầu vồng sau cơn mưa do hiện tượng nào tạo nên?
A. Hiện tượng khúc xạ ánh sáng. B. Hiện tượng giao thoa ánh sáng.
C. Hiện tượng phản xạ ánh sáng. D. Hiện tượng tán sắc ánh sáng.
Câu 38: Ánh sáng không có tính chất sau:
A. Có thể truyền trong chân không. B. Có thể truyền trong môi trường vật chất.
C. Có mang theo năng lượng. D. Có vận tốc lớn vô hạn.
Câu 39: Tìm phát biểu sai về đặc điểm quang phổ vạch của các nguyên tố hóa học khác nhau.
A. Khác nhau về bề rộng các vạch quang phổ. B. Khác nhau về màu sắc các vạch.
C. Khác nhau về độ sáng tỉ đối giữa các vạch. D. Khác nhau về số lượng vạch.
Câu 40: Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Vật có nhiệt độ trên 30000C phát ra tia tử ngoại rất mạnh.
B. Tia tử ngoại không bị thuỷ tinh hấp thụ.
C. Tia tử ngoại là sóng điện từ có bước sóng nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng đỏ.
D. Tia tử ngoại có tác dụng nhiệt.
Câu 41: Chọn câu không đúng?
A. Tia X có khả năng xuyên qua một lá nhôm mỏng.
B. Tia X có tác dụng mạnh lên kính ảnh.
C. Tia X là bức xạ có thể trông thấy được vì nó làm cho một số chất phát quang.
D. Tia X là bức xạ có hại đối với sức khoẻ con người.
Câu 42: Một vật phát ra tia hồng ngoại vào môi trường xung quanh phải có nhiệt độ
A. trên 1000C. B. cao hơn nhiệt độ môi trường. C. trên 0K. D. trên 00C.
Câu 43: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Một chùm ánh sáng mặt trời có dạng một dải sáng mỏng, hẹp rọi xuống mặt nước trong một bể nước tạo nên
ở đáy bể một vết sáng có nhiều màu khi chiếu vuông góc và có có màu trắng khi chiếu xiên.
B. Một chùm ánh sáng mặt trời có dạng một dải sáng mỏng, hẹp rọi xuống mặt nước trong một bể nước tạo nên
ở đáy bể một vết sáng có nhiều màu dù chiếu xiên hay chiếu vuông góc.
C. Một chùm ánh sáng mặt trời có dạng một dải sáng mỏng, hẹp rọi xuống mặt nước trong một bể nước tạo nên
ở đáy bể một vết sáng có nhiều màu khi chiếu xiên và có màu trắng khi chiếu vuông góc.
D. Một chùm ánh sáng mặt trời có dạng một dải sáng mỏng, hẹp rọi xuống mặt nước trong một bể nước tạo nên
ở đáy bể một vết sáng có màu trắng dù chiếu xiên hay chiếu vuông góc.
Câu 44: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Tia hồng ngoại do các vật có nhiệt độ cao hơn nhiệt độ môi trường xung quanh phát ra.
B. Tia hồng ngoại là sóng điện từ có bước sóng nhỏ hơn 0,4 µm.
C. Tia hồng ngoại là một bức xạ đơn sắc màu hồng.
D. Tia hồng ngoại bị lệch trong điện trường và từ trường.
Câu 45: Khe sáng của ống chuẩn trực của máy quang phổ được đặt tại
A. quang tâm của thấu kính hội tụ B. tiêu điểm ảnh của thấu kính hội tụ
C. tại một điểm trên trục chính của thấu kính hội tụ D. tiêu điểm vật của thấu kính hội tụ
Câu 46: Quang phổ của một bóng đèn dây tóc khi nóng sáng thì sẽ
A. Sáng dần khi nhiệt độ tăng dần nhưng vẫn có đủ bảy màu
B. Các màu xuất hiện dần từ màu đỏ đến tím, không sáng hơn
C. Vừa sáng dần lên, vừa xuất hiện dần các màu đến một nhiệt độ nào đó mới đủ 7 màu

14 | T h ầ y V ũ T u ấ n A n h : https://www.facebook.com/vatlythayVuTuanAnh/
Thầy Vũ Tuấn Anh Tài liệu tặng 2k3 thân yêu, chúc các em thi tốt!

D. Hoàn toàn không thay đổi


Câu 47: Chọn câu phát biểu không đúng
A. Hiện tượng tán sắc ánh sáng chứng tỏ ánh sáng có nhiều thành phần phức tạp
B. Hiện tượng giao thoa ánh sáng chứng tỏ ánh sáng có tính chất sóng
C. Hiện tượng quang điện chứng tỏ ánh sáng có tính chất hạt
D. Sự nhiễu xạ ánh sáng là do các lượng tử ánh sáng có tần số khác nhau trộn lẫn vào nhau
Câu 48: Tia nào sau đây không do các vật bị nung nóng phát ra ?
A. Ánh sáng nhìn thấy. B. Tia hồng ngoại. C. Tia tử ngoại. D. Tia X.
Câu 49: Thực hiện thí nghiệm Yâng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc màu đỏ ta quan sát được hệ vân giao thoa
trên màn. Nếu thay ánh sáng đơn sắc màu đỏ bằng ánh sáng đơn sắc màu lục và các điều kiện khác của thí nghiệm
được giữ nguyên thì
A. khoảng vân tăng lên. B. vị trí vân trung tâm thay đổi.
C. khoảng vân không thay đổi. D. khoảng vân giảm xuống.
Câu 50: Phép phân tích quang phổ có những ưu điểm
A. Phân tích được các vật nhỏ hoặc ở xa nhau, và kết quả chính xác.
B. không phá mẫu.
C. phân tích được các vật nhỏ và ở xa.
D. cả ba đáp án trên.
Câu 51: Quang phổ của các đèn huỳnh quang phát ra thuộc
A. quang phổ phát xạ. B. quang phổ liên tục.
C. quang phổ hấp thụ. D. quang phổ vạch hấp thụ trên nên quang phổ liên tục.
Câu 52: Khi nghiên cứu quang phổ của các chất, chất nào dưới đây khi bị nung nóng đến nhiệt độ cao thì không
phát ra quang phổ liên tục?
A. Chất khí ở áp suất lớn. B. Chất rắn. C. Chất lỏng. D. Chất khí ở áp suất thấp.

CHƯƠNG VI: LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG


Câu 1: Giới hạn quang điện của mỗi kim loại là
A. bước sóng của ánh sáng kích thích
B. bước sóng riêng của kim loại đó.
C. bước sóng giới hạn của ánh sáng kích thích đối với kim loại đó
D. công thoát của electron ở bề mặt kim loại đó.
Câu 2: Chọn phát biểu sai.
A. Đối với mỗi kim loại dùng làm catốt, ánh sáng kích thích phải có bước sóng nhỏ hơn trị số λ0 nào đó thì mới
gây ra hiện tượng quang điện
B. Dòng quang điện triệt tiêu khi hiệu điện thế giữa anốt và catốt bằng không.
C. Khi hiện tượng quang điện xảy ra, cường độ dòng quang điện bão hoà tỉ lệ với cường độ của chùm sáng kích
thích.
D. Hiệu điện thế giữa anốt và catốt bằng 0 vẫn tồn tại dòng quang điện.
Câu 3: Các electron quang điện bị bứt ra khỏi bề mặt kim loại khi ánh sáng kích thích chiếu vào bề mặt kim loại có
A. cường độ sáng rất lớn. B. bước sóng nhỏ hơn hay bằng một giới hạn xác định.
C. bước sóng lớn. D. bước sóng nhỏ.
Câu 4: Giới hạn quang điện của mỗi kim loại dùng làm catốt tuỳ thuộc vào
A. hiệu điện thế giữa anốt và catốt của tế bào quang điện. B. bước sóng của ánh sáng chiếu vào catốt.
C. bản chất của kim loại đó. D. Điện trường giữa anốt và catốt.
Câu 5: Một tấm kẽm tích điện âm nếu chiếu vào một chùm tia hồng ngoại sẽ có hiện tượng gì xảy ra?
A. Tấm kẽm mất điện tích âm. B. Tấm kẽm mất bớt electron.
C. Tấm kẽm mất bớt điện tích dương. D. Không có hiện tượng gì xảy ra.
Câu 6: Tìm phát biểu đúng về thí nghiệm Hertz:
A. Chiếu ánh sáng thích hợp có bước sóng đủ lớn vào bề mặt của tấm kim loại thì làm cho các electron ở bề mặt
kim loại đó bật ra.
15 | T h ầ y V ũ T u ấ n A n h : https://www.facebook.com/vatlythayVuTuanAnh/
Thầy Vũ Tuấn Anh Tài liệu tặng 2k3 thân yêu, chúc các em thi tốt!

B. Khi chiếu ánh sáng thích hợp vào tấm kẽm tích điện dương, thì hai lá điện nghiệm vẫn cụp lại.
C. Hiện tượng trong thí nghiệm Hertz gọi là hiện tượng bức xạ nhiệt electron.
D. Thí nghiệm của Hertz chỉ có thể giải thích bằng thuyết lượng tử ánh sáng.
Câu 7: Tìm phát biểu sai về hiện tượng quang dẫn và hiện tượng quang điện.
A. Công thoát của kim loại lớn hơn công cần thiết để bứt electron liên kết trong bán dẫn.
B. Phần lớn tế bào quang điện hoạt động được với ánh sáng hồng ngoại.
C. Phần lớn quang trở hoạt động được với ánh sáng hồng ngoại.
D. Chỉ có tế bào quang điện có catốt làm bằng kim loại kiềm mới hoạt động được với ánh sáng khả kiến.
Câu 8: Theo mẫu nguyên tử Bo, bán kính quỹ đạo K của êlectron trong nguyên tử hiđrô là r0. Khi êlectron chuyển từ
quỹ đạo N về quỹ đạo L thì bán kính quỹ đạo giảm bớt
A. 12r0. B. 4r0. C. 9r0. D. 16r0.
Câu 9: Để thu được quang phổ vạch hấp thụ thì
A. nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ phải lớn hơn nhiệt độ của nguồn sáng trắng.
B. nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ phải nhỏ hơn nhiệt độ của nguồn sáng trắng.
C. nhiệt độ của đám khí bay hơi hấp thụ phải bằng nhiệt độ của nguồn sáng trắng.
D. áp suất của đám khí hấp thụ phải rất lớn.
Câu 10: Công thoát electron của một kim loại là 2,5 eV. Để gây ra hiện tượng quang điện, ánh sáng chiếu vào kim
loại đó phải có bước sóng
A. λ ≥ 0,4978 µm B. λ ≤ 0,5436 µm C. λ ≤ 0,4969 µm D. λ ≤ 0,4236 µm
Câu 11: Hiện tượng quang điện trong là hiện tượng
A. giải phóng electron khỏi mối liên kết trong bán dẫn khi bị chiếu sáng.
B. bứt electron ra khỏi bề mặt kim loại khi bị chiếu sáng.
C. giải phóng electron khỏi kim loại bằng cách đốt nóng.
D. giải phóng electron khỏi bán dẫn bằng cách bắn phá ion.
Câu 12: Chọn câu sai trong các câu sau:
A. Các vật rắn, lỏng, khí (có tỉ khối lớn) khi bị nung nóng đều phát ra quang phổ liên tục.
B. Quang phổ vạch phát xạ của các nguyên tố khác nhau thì khác nhau.
C. Để thu được quang phổ hấp thụ, nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ phải lớn hơn nhiệt độ của nguồn sáng
phát ra quang phổ liên tục.
D. Dựa vào quang phổ liên tục ta có thể xác định được nhiệt độ của vật phát sáng.
Câu 13: Chọn câu trả lời sai khi nói về hiện tượng quang điện và quang dẫn?
A. Đều có bước sóng giới hạn λ0
B. Đều bứt được các êlectron ra khỏi khối chất
C. Bước sóng giới hạn của hiện tượng quang điện bên trong có thể thuộc vùng hồng ngoại
D. Năng lượng cần để giải phóng êlectron trong khối bán dẫn nhỏ hơn công thoát của êletron khỏi kim loại
Câu 14: Chọn câu sai:
A. Pin quang điện là dụng cụ biến đổi trực tiếp năng lượng ánh sáng thành điện năng.
B. Pin quang điện hoạt động dựa vào hiện tượng quang dẫn.
C. Pin quang địên và quang trở đều hoạt động dựa vào hiện tượng quang điện ngoài
D. Quang trở là một điện trở có trị số phụ thuộc cường độ chùm sáng thích hợp chiếu vào nó.
Câu 15: Hiện tượng quang dẫn là hiện tượng
A. một chất cách điện thành dẫn điện khi được chiếu sáng.
B. giảm điện trở của kim loại khi được chiếu sáng.
C. giảm điện trở của một chất bán dẫn khi được chiếu sáng.
D. truyền dẫn ánh sáng theo các sợi quang uốn cong một cách bất kỳ.
Câu 16: Ánh sáng lân quang
A. được phát ra bởi chất rắn, chất lỏng lẫn chất khí.
B. hầu như tắt ngay sau khi tắt ánh sáng kích thích.
C. có thể tồn tại rất lâu sau khi tắt ánh sáng kích thích.
D. có bước sóng nhỏ hơn bước sóng ánh sáng kích thích.

16 | T h ầ y V ũ T u ấ n A n h : https://www.facebook.com/vatlythayVuTuanAnh/
Thầy Vũ Tuấn Anh Tài liệu tặng 2k3 thân yêu, chúc các em thi tốt!

Câu 17: Ánh sáng huỳnh quang


A. tồn tại một thời gian sau khi tắt ánh sáng kích thích.
B. hầu như tắt ngay sau khi tắt ánh sáng kích thích.
C. có bước sóng nhỏ hơn bước sóng ánh sáng kích thích.
D. do các tinh thể phát ra, sau khi được kích thích bằng ánh sáng thích hợp.
Câu 18: Phát biểu nào sau đây là sai, khi nói về mẫu nguyên tử Borh?
A. Trong trạng thái dừng, nguyên tử không bức xạ.
B. Trong trạng thái dừng, nguyên tử có bức xạ.
C. Khi nguyên tử chuyển từ trạng thái dừng có năng lượng En sang trạng thái dừng có năng lượng Em (Em < En)
thì nguyên tử phát ra một phôtôn có năng lượng đúng bằng (En – Em).
D. Nguyên tử chỉ tồn tại ở một số trạng thái có năng lượng xác định, gọi là các trạng thái dừng.
Câu 19: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về mẫu nguyên tử Bohr?
A. Nguyên tử bức xạ khi chuyển từ trạng thái cơ bản lên trạng thái kích thích.
B. Trong các trạng thái dừng, động năng của êlectron trong nguyên tử bằng 0.
C. Khi ở trạng thái cơ bản, nguyên tử có năng lượng cao nhất.
D. Trạng thái kích thích có năng lượng càng cao thì bán kính quỹ đạo của êlectron càng lớn.
Câu 20: Câu nào dưới đây nói lên nội dung chính xác của khái niệm quỹ đạo dừng?
A. Quỹ đạo dừng có bán kính tỉ lệ với bình phương của các số nguyên tố liên tiếp
B. Bán kính quỹ đạo có thể tính toán được một cách chính xác
C. Quỹ đạo mà electron bắt buộc phải chuyển động trên đó
D. Là quỹ đạo ứng với năng lượng của các trạng thái dừng
Câu 21: Khi nói về quang điện, phát biểu nào sau đây sai?
A. Pin quang điện hoạt động dựa trên hiện tượng quang điện ngoài vì nó nhận năng lượng ánh sáng từ bên ngoài.
B. Điện trở của quang điện trở giảm khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào.
C. Chất quang dẫn là chất dẫn điện kém khi không bị chiếu sáng và trở thành chất dẫn điện tốt khi bị chiếu ánh
sáng thích hợp.
D. Công thoát eelectron của kim loại thường lớn hơn năng lượng cần thiết để giải phóng electron liên kết
trong chất bán dẫn.
Câu 22: Động năng ban đầu cực đại của các êlectrôn quang điện
A. không phụ thuộc bước sóng ánh sáng kích thích.
B. phụ thuộc cường độ ánh sáng kích thích.
C. không phụ thuộc bản chất kim loại làm catốt.
D. phụ thuộc bản chất kim loại làm catốt và bước sóng ánh sáng kích thích
Câu 23: Một chùm ánh sáng đơn sắc tác dụng lên bề mặt một kim loại và làm bứt các êlectrôn ra khỏi kim loại này.
Nếu tăng cường độ chùm sáng đó lên ba lần thì
A. số lượng êlectrôn thoát ra khỏi bề mặt kim loại đó trong mỗi giây tăng ba lần.
B. động năng ban đầu cực đại của êlectrôn quang điện tăng ba lần.
C. động năng ban đầu cực đại của êlectrôn quang điện tăng chín lần.
D. công thoát của êlectrôn giảm ba lần.
E0
Câu 24: Biết năng lượng nguyên tử hi đrô ở trạng thái dừng thứ n là E = − với E0 là một hằng số. Khi nguyên tử
n2
chuyển từ mức năng lượng Em sang mức năng lượng En (với Em >En) thì nguyên tử phát ra vạch quang phổ có bước
sóng
hc  1 1  E  1 1  hc E 0 hc
A.  mn =  − 2  B.  mn = 0  2 − 2  C.  mn = D.  mn =
E0  n 2
m  hc  n m   1 1   1 1 
E0  2 − 2   2− 2
n m  n m 
Câu 25: Tốc độ ban đầu của các quang electron khi bị bật ra khỏi bề mặt kim loại
A. luôn có cùng tốc độ.
B. có giá trị từ 0 đến một giá trị cực đại xác định
C. không phụ thuộc vào tần số của ánh sáng chiếu vào kim loại đó
D. phụ thuộc vào cường độ của ánh sáng chiếu vào kim loại đó

17 | T h ầ y V ũ T u ấ n A n h : https://www.facebook.com/vatlythayVuTuanAnh/
Thầy Vũ Tuấn Anh Tài liệu tặng 2k3 thân yêu, chúc các em thi tốt!

Câu 26: Chiếu một chùm bức xạ đơn sắc có bước sóng λ = 300 nm vào một kim loại đang tích điện dương. Biết kim
loại đó có giới hạn quang điện λ0 = 0,500 µm. Hãy chọn đáp án đúng?
A. điện tích kim loại đó luôn không đổi.
B. điện tích của tấm kim sẽ tăng lên
C. bức xạ đó không gây ra hiện tượng quang điện.
D. tấm kim loại sẽ tích điện âm
Câu 27: Một nguyên tử có thể bức xạ một phôtôn có năng lượng hf thì nó không thể hấp thể hấp thụ một năng
lượng có giá trị bằng
A. 2hf B. 4hf C. hf/2 D. 3hf
Câu 28: Khi chiếu vào một chất lỏng ánh sáng chàm thì ánh sáng huỳnh quang phát ra không thể là
A. ánh sáng vàng. B. ánh sáng lục. C. ánh sáng đỏ. D. ánh sáng tím.
Câu 29: Pin quang điện là nguồn điện, trong đó
A. hóa năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng.
B. quang năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng.
C. cơ năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng.
D. nhiệt năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng.
Câu 30: Khi nói về thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Năng lượng phôtôn càng nhỏ khi cường độ chùm ánh sáng càng nhỏ.
B. Phôtôn có thể chuyển động hay đứng yên tùy thuộc vào nguồn sáng chuyển động hay đứng yên.
C. Năng lượng của phôtôn càng lớn khi tần số của ánh sáng ứng với phôtôn đó càng nhỏ.
D. Ánh sáng được tạo bởi các hạt gọi là phôtôn.
Câu 31: Theo thuyết photon về ánh sáng thì
A. năng lượng của mọi photon đều bằng nhau
B. năng lượng của một photon của ánh sáng đơn sắc tỉ lệ nghịch với bước sóng
C. tốc độ của hạt photon giảm dần nguồn sáng
D. năng lượng của photon trong chân không giảm đi khi nó xa dần nguồn sáng
Câu 32: Chọn phương án sai khi nói về các tiên đề của Bo.
A. Nguyên tử chỉ tồn tại trong những trạng thái có năng lượng xác định.
B. Trạng thái dừng có năng lượng càng thấp thì càng bền vững, trạng thái dừng có năng lượng càng cao thì càng
kém bền vững.
C. Nguyên tử bao giờ cũng có xu hướng chuyển từ trạng thái dừng có mức năng lượng cao sang trạng thái dừng
có mức năng lượng thấp hơn.
D. Khi nguyên tử chuyển từ trạng thái dừng có năng lượng En sang trạng thái dừng có năng lượng Em (En > Em)
thì nguyên tử phát ra 1 phôtôn có năng lượng nhỏ hơn hoặc bằng En – Em.
Câu 33: Chọn phương án sai khi nói về hiện tượng quang dẫn:
A. Là hiện tượng giảm mạnh điện trở của bán dẫn khi bị chiếu sáng.
B. Mỗi phôtôn ánh sáng bị hấp thụ sẽ giải phóng một electron liên kết để nó trở thành một electron dẫn.
C. Các lỗ trống tham gia vào quá trình dẫn điện.
D. Năng lượng cần để bứt electrôn ra khỏi liên kết trong bán dẫn thường lớn nên chỉ các phôtôn trong vùng tử
ngoại mới có thể gây ra hiện tượng quang dẫn.
Câu 34: Giới hạn quang điện của mỗi kim loại là
A. Công nhỏ nhất dùng để bứt khỏi electron ra khỏi bề mặt kim loại đó
B. Bước sóng dài nhất của bức xạ chiếu vào kim loại đó mà gây ra được hiện tượng quang điện .
C. Công lớn nhất dùng để bứt khỏi electron ra khỏi bề mặt kim loại đó
D. Bước sóng ngắn nhất của bức xạ chiếu vào kim loại đó mà gây ra được hiện tượng quang điện
Câu 35: Một kim loại có công thoát 2,07eV. Chiếu ánh sáng vào kim loại đó, chùm ánh sáng gây ra hiện tượng
quang điện
A. là bức xạ tử ngoại. B. là bức xạ hồng ngoại.
C. là ánh sáng đơn sắc đỏ. D. là ánh sáng có bước sóng λ = 0,63µm.
Câu 36: Khi ánh sáng truyền đi, các lượng tử năng lượng
A. không thay đổi, không phụ thuộc vào khoảng cách nguồn sáng xa hay gần.

18 | T h ầ y V ũ T u ấ n A n h : https://www.facebook.com/vatlythayVuTuanAnh/
Thầy Vũ Tuấn Anh Tài liệu tặng 2k3 thân yêu, chúc các em thi tốt!

B. thay đổi, phụ thuộc khoảng cách nguồn sáng xa hay gần.
C. thay đổi tuỳ theo ánh sáng truyền trong môi trường nào.
D. chỉ không thay đổi khi ánh sáng truyền trong chân không
Câu 37: Chọn câu sai:
A. Tia laze là một bức xạ không nhìn thấy được B. Tia laze là chùm sáng kết hợp.
C. Tia laze có tính định hướng cao D. Tia laze có tính đơn sắc cao.
Câu 38: Theo mẫu nguyên tử Bo, bán kính quỹ đạo K của êlectron trong nguyên tử hidro là r0. Khi êlectron chuyển
động từ quỹ đạo N về quỹ đạo L thì bán kính quỹ đạo giảm bớt:
A. 12r0. B. 16r0. C. 9r0. D. 4r0.

CHƯƠNG VII: VẬT LÝ HẠT NHÂN


Câu 1: Hạt nhân A đang đứng yên thì phân rã thành hạt nhân B có khối lượng mB và hạt α có khối lượng mα. Tỉ số
động năng của hạt nhân B và động năng hạt α ngay sau phân rã bằng
2 2
m m m  m 
A. B B.  C.    D.  B 
m mB  mB   m 
Câu 2: Giả sử hai hạt nhân X và Y có độ hụt khối bằng nhau và số nuclôn của hạt nhân X lớn hơn số nuclôn của hạt
nhân Y thì
A. hạt nhân Y bền vững hơn hạt nhân X.
B. hạt nhân X bền vững hơn hạt nhân Y.
C. năng lượng liên kết riêng của hai hạt nhân bằng nhau.
D. năng lượng liên kết của hạt nhân X lớn hơn năng lượng liên kết của hạt nhân Y.
Câu 3: Quá trình phân rã của một chất phóng xạ
A. phụ thuộc vào chất đó ở dạng đơn chất hay hợp chất B. phụ thuộc vào nhiệt độ cao hay thấp
C. phụ thuộc vào chất đó ở trạng thái nào (rắn, lỏng, khí) D. xảy ra như nhau trong mọi điều kiện
Câu 4: Trong phản ứng hạt nhân
A. tổng năng lượng được bảo toàn B. tổng khối lượng của các hạt được bảo toàn
C. tổng số nơtron được bảo toàn D. động năng được bảo toàn
Câu 5: Khi nói về tia α, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Tia α phóng ra từ hạt nhân với tốc độ bằng 2000 m/s.
B. Khi đi qua điện trường giữa hai bản tụ điện, tia α bị lệch về phía bản âm của tụ điện.
C. Khi đi trong không khí, tia α làm ion hóa không khí và mất dần năng lượng.
D. Tia α là dòng các hạt nhân heli.
Câu 6: Phản ứng nhiệt hạch là
A. sự kết hợp hai hạt nhân có số khối trung bình tạo thành hạt nhân nặng hơn.
B. phản ứng hạt nhân thu năng lượng
C. phản ứng trong đó một hạt nhân nặng vỡ thành hai mảnh nhẹ hơn.
D. phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng.
Câu 7: Trong phản ứng hạt nhân không có sự bảo toàn khối lượng là vì
A. sự hụt khối của từng hạt nhân trước và sau phản ứng khác nhau.
B. phản ứng hạt nhân có tỏa năng lượng và thu năng lượng.
C. số hạt tạo thành sau phản ứng có thể lớn hơn số hạt tham gia phản ứng.
D. một phần khối lượng của các hạt đã chuyển thành năng lượng tỏa ra.
Câu 8: Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Tia α ion hóa không khí rất mạnh.
B. Tia α có khả năng đâm xuyên mạnh nên được sử dụng để chữa bệnh ung thư.
C. Khi đi qua điện trường giữa hai bản của tụ điện tia α bị lệch về phía bản âm.
D. Tia α là dòng các hạt nhân nguyên tử Hêli.
Câu 9: Tìm phát biểu sai về năng lượng liên kết?

19 | T h ầ y V ũ T u ấ n A n h : https://www.facebook.com/vatlythayVuTuanAnh/
Thầy Vũ Tuấn Anh Tài liệu tặng 2k3 thân yêu, chúc các em thi tốt!

A. Muốn phá hạt nhân có khối lượng m thành các nuclôn có tổng khối lượng m0 > m thì ta phải tốn năng lượng
∆E = (m0 − m)c2 để thắng lực hạt nhân.
B. Hạt nhân có năng lượng liên kết ∆E càng lớn thì càng bền vững
C. Năng lượng liên kết tính cho một nuclôn gọi là năng lượng liên kết riêng
D. Hạt nhân có năng lượng liên kết riêng nhỏ thì kém bền vững
Câu 10: Phát biểu nào sau đây là sai. Hiện tượng phóng xạ
A. là quá trình hạt nhân tự động phát ra tia phóng xạ và biến đổi thành hạt nhân khác.
B. là phản ứng tỏa năng lượng.
C. là trường hợp riêng của phản ứng hạt nhân.
D. là quá trình tuần hoàn có chu kỳ.
Câu 11: Khi nói về phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng, điều nào sau đây là sai?
A. Các hạt nhân sản phẩm bền hơn các hạt nhân tương tác.
B. Tổng độ hụt các hạt tương tác nhỏ hơn tổng độ hụt khối các hạt sản phẩm.
C. Tổng khối lượng các hạt tương tác nhỏ hơn tổng khối lượng các hạt sản phẩm.
D. Tổng năng lượng liên kết của các hạt sản phẩm lớn hơn tổng năng lượng liên kết của các hạt tương tác.
Câu 12: Thực chất của phóng xạ gama là
A. hạt nhân bị kích thích bức xạ phôtôn
B. dịch chuyển giữa các mức năng lượng ở trạng thái dừng trong nguyên tử
C. do tương tác giữa electron và hạt nhân làm phát ra bức xạ hãm
D. do electron trong nguyên tử dao động bức xạ ra dưới dạng sóng điện từ
Câu 13: Nhận xét nào về phản ứng phân hạch và phản ứng nhiệt hạch là không đúng?
A. Sự phân hạch là hiện tượng một hạt nhân nặng hấp thụ một nơtron chậm rồi vỡ thành hai hạt nhân trung bình
cùng với 2 hoặc 3 nơtron.
B. Phản ứng nhiệt hạch chỉ xảy ra ở nhiệt độ rất cao .
C. Bom khinh khí được thực hiện bởi phản ứng phân hạch.
D. Con người chỉ thực hiện được phản ứng nhiệt hạch dưới dạng không kiểm soát được.
Câu 14: Hạt nhân mẹ A có khối lượng mA đang đứng yên, phân rã thành hạt nhân con B và hạt α có khối lượng mB
và mα , có vận tốc là vB và vα . Mối liên hệ giữa tỉ số động năng, tỉ số khối lượng và tỉ số độ lớn vận tốc của hai hạt
sau phản ứng xác định bởi hệ thức nào?
K B v mB K B v B m K B v m K B vB mB
A. = = B. = = C. = = D. = =
K  v B m K  v mB K  vB mB K  v m
Câu 15: Phóng xạ và phân hạch hạt nhân
A. đều có sự hấp thụ nơtron chậm. B. đều là phản ứng hạt nhân thu năng lượng.
C. đều không phải là phản ứng hạt nhân. D. đều là phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng.
Câu 16: Quá trình một hạt nhân phóng xạ khác sự phân hạch là:
A. toả năng lượng B. là phản ứng hạt nhân C. tạo ra hạt nhân bền hơn D. xảy ra 1 cách tự phát
Câu 17: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Tia α gồm các hạt nhân của nguyên tử hêli
B. Tia β- gồm các electron nên không thể phóng ra từ hạt nhân vì hạt nhân tích điện dương.
C. Tia β+ gồm các hạt có cùng khối lượng với electron và mang điện tích dương +e.
D. Tia α lệch trong điện trường ít hơn tia β.
Câu 18: Hạt nhân 23892 U đứng yên, phóng xạ anpha với phương trình 92 U → 2 He + 90Th . Biết động năng tổng cộng
238 4 234

của các hạt tạo thành bằng K. Động năng của hạt alpha
A. lớn hơn K. B. nhỏ hơn K/2. C. bằng K/2. D. gần bằng K.
Câu 19: Trong phản hạt nhân thu năng lượng thì:
A. năng lượng trước phản ứng nhỏ hơn năng lượng sau phản ứng.
B. năng lượng trước phản ứng lớn hơn năng lượng sau phản ứng.
C. tổng năng lượng nghỉ các hạt trước phản ứng nhỏ hơn tổng năng lượng nghỉ các hạt sau phản ứng.
D. tự xảy ra được mà không phải kích thích.
Câu 20: Có thể tăng hằng số phóng xạ λ của đồng vị phóng xạ bằng cách

20 | T h ầ y V ũ T u ấ n A n h : https://www.facebook.com/vatlythayVuTuanAnh/
Thầy Vũ Tuấn Anh Tài liệu tặng 2k3 thân yêu, chúc các em thi tốt!

A. Đặt nguồn phóng xạ đó vào trong từ trường mạnh.


B. Đặt nguồn phóng xạ đó vào trong điện trường mạnh.
C. Hiện nay chưa có cách nào để thay đổi hằng số phóng xạ.
D. Đốt nóng nguồn phóng xạ đó.
Câu 21: Gọi τ là khoảng thời gian để số hạt nhân của một đồng vị phóng xạ X giảm đi e lần (với lne = 1). Vậy chu kì
bán rã của mẫu chất X là ?
A. 2τ B. τ/2 C. τln2 D. τ/ln2
Câu 22: Khi một hạt nhân nguyên tử phóng xạ lần lượt một tia α và một tia β– thì hạt nhân đó sẽ biến đổi:
A. số proton giảm 4, số nơtron giảm 1. B. số proton giảm 1, số nơtron giảm 3.
C. số proton giảm 1, số nơtron giảm 4. D. số proton giảm 3, số nơtron giảm 1.
Câu 23: Trong sự phân hạch của hạt nhân 92 U , gọi k là hệ số nhân nơtron. Phát biểu nào sau đây là đúng?
235

A. Nếu k < 1 thì phản ứng phân hạch dây chuyền xảy ra và năng lượng tỏa ra tăng nhanh.
B. Nếu k > 1 thì phản ứng phân hạch dây chuyền tự duy trì và có thể gây nên bùng nổ.
C. Nếu k > 1 thì phản ứng phân hạch dây chuyền không xảy ra.
D. Nếu k = 1 thì phản ứng phân hạch dây chuyền không xảy ra.
Câu 24: Bản chất của phóng xạ gama là
A. hạt nhân bị kích thích bức xạ phôtôn
B. dịch chuyển giữa các mức năng lượng ở trạng thái dừng trong nguyên tử
C. do tương tác giữa electron và hạt nhân làm phát ra bức xạ hãm
D. do electron trong nguyên tử dao động bức xạ ra dưới dạng sóng điện từ
Câu 25: Chọn câu phát biểu không đúng
A. Hạt nhân có năng lượng liên kết riêng càng lớn thì càng bền vững
B. Khi lực hạt nhân liên kết các nuclon để tạo thành hạt nhân thì luôn có sự hụt khối
C. Chỉ những hạt nhân nặng mới có tính phóng xạ
D. Trong một hạt nhân có số nơtron không nhỏ hơn số protôn thì hạt nhân đó có cả hai loại hạt này.
Câu 26: Các nguyên tử đồng vị phóng xạ là các nguyên tử mà hạt nhân của chúng có
A. cùng số nơtron B. cùng chu kì bán rã C. cùng nguyên tử số D. cùng số khối
Câu 27: Điều nào sau đây không phải là điều kiện để xảy phản ứng nhiệt hạch
A. Hệ số nhân nơtron phải lớn hơn hoặc bằng 1 B. Mật độ hạt nhân đủ lớn
C. Nhiệt độ phản ứng đủ cao D. Thời gian duy trì nhiệt độ cao đủ dài
Câu 28: Phản ứng hạt nhân thực chất là:
A. mọi quá trình dẫn đến sự biến đổi hạt nhân.
B. sự tương tác giữa các nuclon trong hạt nhân.
C. quá trình phát ra các tia phóng xạ của hạt nhân.
D. quá trình giảm dần độ phóng xạ của một lượng chất phóng xạ.
Câu 29: Trong phản ứng hạt nhân có định luật bảo toàn nào sau?
A. định luật bảo toàn khối lượng. B. định luật bảo toàn năng lượng nghỉ.
C. định luật bảo toàn động năng. D. định luật bảo toàn năng lượng toàn phần.
Câu 30: Thông tin nào sau đây là sai khi nói về các định luật bảo toàn trong phản ứng hạt nhân?
A. Tổng số hạt nuclon của hạt tương tác bằng tổng số nuclon của các hạt sản phẩm.
B. Tổng số các hạt mang điện tích tương tác bằng tổng các hạt mang điện tích sản phẩm.
C. Tổng năng lượng toàn phần của các hạt tương tác bằng tổng năng lượng toàn phần của các hạt sản phẩm.
D. Tổng các vectơ động lượng của các hạt tương tác bằng tổng các vectơ động lượng của các hạt sản phẩm.
Câu 31: Phản ứng nhiệt hạch xảy ra ở điều kiện
A. nhiệt độ bình thường. B. nhiệt độ cao.
C. nhiệt độ thấp. D. dưới áp suất rất cao.
Câu 32: So sánh giữa hai phản ứng hạt nhân toả năng lượng phân hạch và nhiệt hạch. Chọn kết luận đúng:
A. Một phản ứng nhiệt hạch toả năng lượng nhiều hơn phản ứng phân hạch.
B. Cùng khối lượng nhiên liệu, thì phản ứng nhiệt hạch toả năng lượng nhiều hơn phản ứng phân hạch.
C. Phản ứng phân hạch sạch hơn phản ứng nhiệt hạch.
D. Phản ứng nhiệt hạch có thể điều khiển được còn phản ứng phân hạch thì không.
21 | T h ầ y V ũ T u ấ n A n h : https://www.facebook.com/vatlythayVuTuanAnh/
Thầy Vũ Tuấn Anh Tài liệu tặng 2k3 thân yêu, chúc các em thi tốt!

Câu 33: Điều nào sau đây là sai khi nói về phản ứng phân hạch dây chuyền ?
A. Trong phản ứng dây chuyền, số phân hạch tăng rất nhanh trong một thời gian ngắn.
B. Khi hệ số nhân nơtron k > 1, con người không thể khống chế được phản ứng dây chuyền.
C. Khi hệ số nhân nơtron k = 1, con người có thể không chế được phản ứng dây chuyền.
D. Khi k < 1 phản ứng phân hạch dây chuyền vẫn xảy ra.
Câu 34: Điều nào sau đây là sai khi nói về phản ứng nhiệt hạch ?
A. Là loại phản ứng toả năng lượng.
B. Phản ứng chỉ xảy ra ở nhiệt độ rất cao.
C. Hiện nay, các phản ứng nhiệt hạch đã xảy ra dưới dạng không kiểm soát được.
D. Là loại phản ứng xảy ra ở nhiệt độ bình thường.
Câu 35: Để thực hiện phản ứng nhiệt hạch, vì sao cần có điều kiện mật độ hạt nhân đủ lớn?
A. Để giảm khoảng cách giữa các hạt nhân, nhằm tăng lực hấp dẫn giữa chúng làm cho các hạt nhân kết hợp được
với nhau.
B. Để tăng cơ hội để các hạt nhân tiếp xúc và kết hợp với nhau.
C. Để giảm năng lượng liên kết hạt nhân, tạo điều kiện để các hạt nhân kết hợp với nhau.
D. Để giảm khoảng cách hạt nhân tới bán kính tác dụng.
Câu 36: Để tạo ra phản ứng hạt nhân có điều khiển cần phải
A. dùng những thanh điều khiển có chứa Bo hay Cd.
B. chế tạo các lò phản ứng chứa nước áp suất cao (có vai trò làm chậm nơtron).
C. tạo nên một chu trình trong lò phản ứng.
D. tạo ra nhiệt độ cao trong lò (khoảng 5000C).
Câu 37: Chọn câu sai. Những điều kiện cần phải có để tạo nên phản ứng hạt nhân dây chuyền là
A. sau mỗi lần phân hạch, số n giải phóng phải lớn hơn hoặc bằng 1.
B. lượng nhiên liệu (urani, plutôni) phải đủ lớn để tạo nên phản ứng dây chuyền.
C. phải có nguồn tạo ra nơtron.
D. nhiệt độ phải được đưa lên cao.
Câu 38: Nếu dùng nơtron chậm có năng lượng cỡ 0,01eV bắn vào hạt nhân U235 thì thông tin nào sau đây là sai?
A. Các hạt nhân sản phẩm hầu hết là các hạt anpha,bêta.
B. Phản ứng sinh ra 2 hoặc 3 nơtron.
C. Phản ứng hạt nhân toả năng lượng khoảng 200 MeV dưới dạng động năng của các hạt.
D. Các hạt nhân sản phẩm có số khối thuộc loại trung bình nằm trong khoảng từ 80 đến 160.

BẢNG ĐÁP ÁN

CHƯƠNG I: DAO ĐỘNG CƠ HỌC

1. C 2. B 3. C 4. A 5. A 6. A 7. D 8. D 9. D 10. C
11. B 12. C 13. A 14. D 15. D 16. C 17. A 18. C 19. D 20. B
21. D 22. C 23. B 24. D 25. D 26. C 27. D 28. A 29. C

CHƯƠNG II: SÓNG CƠ HỌC

1. D 2. C 3. B 4. D 5. D 6. B 7. B 8. A 9. C 10. B
11. B 12. A 13. B 14. D 15. B 16. D 17. B 18. B 19. A 20. A
21. D 22. A 23. B

CHƯƠNG III: DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU

22 | T h ầ y V ũ T u ấ n A n h : https://www.facebook.com/vatlythayVuTuanAnh/
Thầy Vũ Tuấn Anh Tài liệu tặng 2k3 thân yêu, chúc các em thi tốt!

1. B 2. B 3. D 4. A 5. A 6. C 7. C 8. B 9. D 10. D
11. C 12. D 13. C 14. D 15. A 16. C 17. D 18. D 19. C 20. B
21. C 22. A 23. B

CHƯƠNG IV: DAO ĐỘNG VÀ SÓNG ĐIỆN TỪ

1. C 2. A 3. A 4. A 5. A 6. B 7. D 8. D 9. B 10. B
11. A 12. A 13. D 14. C 15. B 16. C 17. A 18. B 19. D 20. A
21. A 22. D 23. C 24. C 25. A 26. D 27. B

CHƯƠNG V: SÓNG ÁNH SÁNG

1. B 2. C 3. B 4. A 5. D 6. A 7. B 8. C 9. C 10. D
11. D 12. A 13. C 14. D 15. C 16. B 17. B 18. A 19. A 20. A
21. B 22. D 23. D 24. C 25. D 26. B 27. A 28. B 29. B 30. B
31. A 32. B 33. C 34. B 35. B 36. A 37. D 38. D 39. A 40. B
41. C 42. B 43. C 44. A 45. D 46. C 47. D 48. D 49. D 50. D
51. A 52. D

CHƯƠNG VI: LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG

1. C 2. B 3. B 4. C 5. D 6. D 7. B 8. A 9. B 10. C
11. A 12. C 13. B 14. C 15. C 16. C 17. B 18. B 19. D 20. D
21. A 22. D 23. A 24. C 25. B 26. B 27. C 28. D 29. B 30. D
31. B 32. D 33. D 34. B 35. A 36. A 37. A 38. A

CHƯƠNG VII: VẬT LÝ HẠT NHÂN

1. B 2. A 3. D 4. A 5. A 6. D 7. A 8. B 9. B 10. A
11. C 12. B 13. A 14. B 15. D 16. D 17. B 18. D 19. C 20. C
21. C 22. B 23. B 24. B 25. C 26. C 27. A 28. A 29. D 30. B
31. B 32. B 33. A 34. D 35. A 36. C 37. D 38. A

ĐÁP ÁN CHI TIẾT

23 | T h ầ y V ũ T u ấ n A n h : https://www.facebook.com/vatlythayVuTuanAnh/

You might also like