You are on page 1of 6

NGÂN HÀNG CÂU HỎI KIỂM TRA GIỮA KÌ HK1– KHỐI 10

Câu 1: Thông tin là gì?


A. Thông tin là tất cả những gì mang lại cho chúng ta hiểu biết
B. Thông tin là dữ liệu đã được đưa vào máy tính
C. Thông tin là sản phẩm của quá trình xử lí dữ liệu
D. Thông tin là sự hiểu biết của máy tính
Câu 2: Dữ liệu là gì?
A. Dữ liệu là ý nghĩa của thông tin
B. Dữ liệu là thông tin đã được đưa vào máy tính
C. Dữ liệu có thể được thể hiện bởi nhiều loại thông tin khác nhau
D. Dữ liệu được lưu trữ trên giấy.
Câu 3: Chọn phương án ghép đúng nói về thuật ngữ tin học trong các câu sau:
Tin học là
A. ngành khoa học về xử lý thông tin tự động dựa trên máy tính điện tử
B. áp dụng máy tính trong các hoạt động xử lý thông tin
C. máy tính và các công việc liên quan đến máy tính điện tử
D. lập chương trình cho máy tính
Câu 4: Đơn vị đo lượng thông tin cơ sở là:
A. Byte B. Bit C. GB D. GHz
Câu 5: 1 byte bằng bao nhiêu bit ?
A. 2 bit B. 10 bit C. 8 bit D. 16 bit
Câu 6: Thông tin là?
A. Hình ảnh và âm thanh B. Văn bản và số liệu
C. Hiểu biết của con người về một thực thể nào đó D. Văn bản, hình ảnh và âm
thanh
Câu 7: 1MB bằng
A. 1 000 000 KB B. 1024 Byte C. 1024 KB D. 1024Kb
Câu 8: Một cuốn sách A gồm 200 trang (có hình ảnh) nếu lưu trữ trên đĩa mỗi trang
chiếm khoảng 5 MB Để chứa quyển sách đó cần ổ đĩa cứng có dung lượng tối thiểu là:
A. 10GB B. 1 GB C. 500 MB D. 2 GB
Câu 9: Chọn câu đúng:
A. 1GB = 1024MB B. 1GB = 1024 Bit
C. 1KB = 1024MB D. 1Bit= 8 Byte
Câu 10: Phát biểu nào sau đây là phù hợp nhất về khái niệm bit ?
A. Đơn vị đo khối lượng kiến thức B. Gồm số 1 và số 0
C. Một số có 1 chữ số D. Đơn vị lưu trữ thông tin
Câu 11: Trong các thiết bị sau, thiết bị nào là thiết bị số?
A. Đồng hồ B. Máy bơm nước C. Xe máy D. Bộ thu phát Wifi
Câu 12: Trong các thiết bị sau, thiết bị nào không phải là thiết bị số?
A. Đồng hồ B. Máy tính xách tay C. Thẻ nhớ D. Bộ thu phát Wifi
Câu 13: Định nghĩa nào sau đây về Byte là đúng?
A. Là một ký tự B. Là đơn vị dữ liệu 8bit
C. Là đơn vị đo tốc độ của máy tính D. Là một dãy 8 chữ số
Câu 14: Phát biểu nào sau đây là phù hợp nhất về khái niệm bit ?
A. Đơn vị đo khối lượng kiến thức B. Gồm số 1 và số 0
C. Một số có 1 chữ số D. Đơn vị đo lượng lưu trữ dữ liệu
Câu 15: Chọn câu đúng:
A. 1GB = 1024MB B. 1B = 1024 Bit C. 1KB = 1024MB D. 1Bit= 8 Byte
1
Câu 16: Một bài hát nếu lưu trữ trên đĩa mỗi bài chiếm khoảng 15 MB. Thẻ nhớ 16GB có
thể chứa được tối đa bao nhiêu bài hát?
A. 1092 bài B. 15 bài C. 16 bài D. 1 bài
Câu 17: Trong những tình huống nào sau đây, máy tính thực thi công việc tốt hơn con
người?
A. Khi phân tích tâm lí một con người B. Khi tâm sự trò chuyện
C. Khi thực hiện một phép toán phức tạp D. Khi thể hiện tình cảm.
Câu 18: Phát biểu nào sau đây là không chính xác?
A. Máy tính không thể làm việc 24/24 B. Tốc độ máy tính ngày càng tăng
C. Dung lượng bộ nhớ ngày càng tăng D. Dung lượng đĩa cứng ngày càng tăng
Câu 19: Trong các thiết bị sau, thiết bị nào là thiết bị thông minh:
A. Điện thoại di động B. Máy ảnh số
C. Đồng hồ lịch vạn niên D. Cái trống trường
Câu 20: Trong các thiết bị sau, thiết bị nào không phải là thiết bị thông minh:
A. Điện thoại di động B. Máy ảnh số
C. Đồng hồ thông minh Apple watch D. Smart TV
Câu 21: Các thành tựu nào không phải của công nghệ thông tin?
A. Trí tuệ nhân tạo B. Internet vạn vật (Internet of Things)
C. Điện D. BigData
Câu 22: Thành tựu nào sau đây của công nghệ thông tin?
A. Máy ảnh B. Máy hơi nước
C. Điện toán đám mây (Cloud Computing) D. Điện
Câu 23: Phát biểu nào dưới đây là đúng?
A. Mạng LAN là mạng mà các máy tính được kết nối trực trếp với nhau qua cáp truyền tín
hiệu.
B. Mạng LAN là mạng kết nối các máy tính trong một quy mô địa lí nhỏ.
C. Các máy tính trong mạng LAN cần được đặt trong một phòng.
D. Mạng LAN là mạng mà các máy tính được kết nối qua cùng một bộ thu phát wifi.
Câu 24. Phạm vi sử dụng của internet là?
A. Chỉ trong gia đình. B. Chỉ trong cơ quan.
C. Chỉ ở trên máy tính và điện thoại. D. Toàn cầu.
Câu 25. Điện thoại thông minh được kết nối internet bằng cách nào?
A. Qua dịch vụ 3G, 4G, 5G.
B. Kết nối gián tiếp qua wifi.
C. Qua dịch vụ của nhà mạng (3G, 4G, 5G), kết nối qua wifi.
D. Không thể kết nối.
Câu 26. Theo phạm vi địa lí, mạng máy tính chia thành mấy loại?
A. 3. B. 4. C. 2. D. 5.
Câu 27. Mạng cục bộ viết tắt là gì?
A. LAN. B. WAN. C. MCB. D. Network
Câu 28. Mạng LAN có phạm vi địa lí…. mạng WAN.
A. Lớn hơn. B. Nhỏ hơn. C. Bằng. D. Bằng hoặc lớn hơn.
Câu 29_2. Mạng diện rộng viết tắt là gì?
A. LAN. B. WAN. C. MDR. D. Network
Câu 30. Chọn phát biểu đúng?
A. Mạng cục bộ không có chủ sở hữu.
B. Mạng internet có chủ sở hữu.
C. Phạm vi của mạng internet là toàn cầu.
D. Mạng cục bộ không thể lắp đặt trong gia đình.
2
Câu 31. Internet có lợi ích đối với các hoạt động nào sau đây?
A. Giải trí. B. Bảo vệ sức khỏe.
C. Học tập, làm việc, giao tiếp. D. Cả 3 ý trên
Câu 32. Phần mềm có thể chia thành mấy nhóm?
A. 3. B. 2. C. 4. D. 5.
Câu 33. Phần mềm tạo lớp học ảo Zoom là phần mềm gì?
A. Phần mềm ứng dụng.
B. Phần mềm nền tảng.
C. Vừa là phần mềm ứng dụng, vừa là phần mềm nền tảng
D. Không là phần mềm gì cả.
Câu 34. Trong thực tế, IoT có thể ứng dụng trong lĩnh vực nào?
A. Smart home B. Smart car.
C. Smart watch D. Tất cả các đáp án trên.
Câu 35. Lưu trữ thông tin trên Internet qua Google drive là dịch vụ cho thuê ?
A. Phần mềm ứng dụng. B. Phần cứng.
C. Phần mềm. D. Dịch vụ.
Câu 36. Việc chia sẻ tài nguyên mạng theo nhu cầu qua internet miễn phí hoặc trả phí
theo hạn mức sử dụng được gọi là
A. Thuê phần cứng. B. Thuê ứng dụng.
C. Thuê phần mềm. D. Dịch vụ điện toán đám mây.
Câu 37. Dịch vụ lưu trữ đám mây của Microsoft là gì?
A. Mediafire. B. Google Drive. C. OneDrive. D. Fshare
Câu 38: Phương án nào dưới đây là đúng?
A. Mỹ là quốc gia sáng tạo ra Internet nên cũng là chủ sở hữu Internet, các quốc gia khác
muốn tham gia vào Internet đều phải được phép của Chính phủ Mỹ.
B. Internet do Liên hợp quốc quản lí. Các quốc gia đều có quyền sử dụng Internet. Ai cũng có
thể tự kết nối vào mạng Internet.
C. Internet không có chủ nhưng có một tổ chức điều phối kĩ thuật và chính sách. Các tổ chức
hay cá nhân tự nguyện tham gia vào Internet. Để được kết nối, họ sử dụng dịch vụ kết nối của
các nhà cung cấp dịch vụ Intemet.
D. Internet được hình thành một cách tự phát, các tổ chức hay cá nhân tự thoả thuận với nhau
hoặc thuê qua một nhà cung cấp dịch vụ đường truyền để kết nối với nhau.
Câu 39: Phát biểu nào đúng?
A. Bất cứ dịch vụ trực tuyến nào (dịch vụ tương tác qua Internet) đều là dịch vụ đám mây.
B. Báo điện tử đăng tin tức hàng ngày là dịch vụ đám mây.
C. Nhắn tin ngắn trên điện thoại (SMS) là sử dụng dịch vụ đám mây.
D. Web-mail (thư điện tử trên giao diện web) là dịch vụ đám mây.
Câu 40: Phát biểu nào đúng?
A. IoT là mạng kết nối các thiết bị thông minh thông qua mạng internet nhằm thu thập dữ liệu
trên phạm vi toàn cầu.
B. IoT là mạng của các thiết bị thông minh nhằm thu thập và xử lí dữ liệu tự động.
C. IoT là mạng của các thiết bị tiếp nhận tín hiệu.
D. IoT là mạng của các máy tính, nhằm trao đổi dữ liệu với nhau.
Câu 41. Khi truy cập mạng, mọi người có thể bị kẻ xấu lợi dụng, ăn cắp thông tin hay
không?
A. Có. B. Không. C. Tùy trường hợp. D. Không thể.
Câu 42. Biện pháp nào không đúng để bảo vệ thông tin cá nhân khi truy cập mạng?
A. Không ghi chép thông tin cá nhân ở nơi người khác có thể đọc.
B. Giữ máy tính không nhiễm phần mềm gián điệp.
3
C. Cẩn trọng khi truy cập mạng qua wifi công cộng.
D. Đăng tải tất cả thông tin cá nhân lên mạng cho mọi người cùng biết.
Câu 43. Biện pháp nào phòng chống hành vi bắt nạt trên mạng?
A. Không kết bạn dễ dãi trên mạng.
B. Không trả lời thư từ với kẻ bắt nạt trên diễn đàn.
C. Chia sẻ với bố mẹ, thầy cô.
D. Không kết bạn dễ dãi trên mạng, không trả lời thư từ với kẻ bắt nạt trên mạng, chia sẻ với
bố mẹ, thầy cô.
Câu 44. Theo cơ chế lây nhiễm, có mấy loại phần mềm độc hại?
A. 3. B. 2. C. 4. D. 5.
Câu 45. Thảm họa Sâu WannaCry tống tiền bằng cách mã hóa toàn bộ thông tin có trên
đĩa cứng và đòi tiền chuộc mới cho phần mềm hóa giải diễn ra vào năm nào?
A. 2016. B. 2017. C. 2018. D. 2019.
Câu 46. Tác động của virus đối với người dùng và máy tính?
A. Gây khó chịu với người dùng. B. Làm hỏng phần mềm khác trong máy.
C. Xóa dữ liệu, làm tê liệt máy tính. D. Làm hỏng phần mềm khác trong máy, gây khó
chịu với người dùng, xóa dữ liệu, làm tê liệt máy tính.
Câu 47. Bản chất của virus máy tính là gì?
A. Các phần mềm hoàn chỉnh. B. Các đoạn mã độc.
C. Các đoạn mã độc gắn với một phần mềm. D. Là sinh vật có thể thấy được.
Câu 48. Bản chất của Worm, sâu máy tính là gì ?
A. Phần mềm hoàn chỉnh. B. Một đoạn mã độc.
C. Nhiều đoạn mã độc. D. Phần mềm nội gián
Câu 49. Trojan gọi là gì?
A. Phần mềm độc. B. Mã độc C. Ứng dụng độc. D. Phần mềm nội gián.
Câu 50. Phần mềm độc hại viết ra có tác dụng gì?
A. Dùng để hỗ trợ các ứng dụng.
B. Dùng với ý đồ xấu, gây ra tác động nhỏ đối với máy tính.
C. Cải thiện khả năng xử lí của máy tính.
D. Dùng với ý đồ xấu, gây ra hại cho người dùng.
Câu 51. Phần mềm chống virus Window Defender được tích hợp trên hệ điều hành nào?
A. MS-DOS. B. Window XP. C. Window 7. D. Window 10, 11.
Câu 52. Trojan là một phương thức tấn công kiểu:
A. Can thiệp trực tiếp vào máy nạn nhân, mã hóa thông tin để đòi tiền chuộc
B. Đánh cắp dữ liệu của nạn nhân truyền trên mạng
C. Tấn công làm tê liệt hệ thống mạng của nạn nhân
D. Điều khiển máy tính nạn nhân từ xa thông qua phần mềm cài sẵn trong máy nạn nhân.
Câu 53. Thiết lập lựa chọn và quét virus với Window Defender gồm mấy bước?
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 54. Có mấy kiểu quét virus trong Window Defender?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 55. Trong các phần mềm sau, đâu không phải là phần mềm chống phần mềm độc
hại?
A. Ubuntu. B. BKAV. C. Kapersky. D. Bitdefender
Câu 56: Điều nào sau đây sai khi nói về các đặc điểm của virus?
A. Virus là các chương trình gây nhiễu hoặc phá hoại.
B. Virus có khả năng tự nhân bản để lây lan.
C. Virus không phải là một chương trình hoàn chỉnh.
D. Virus chỉ hoạt động trên hệ điều hành Windows.
4
Câu 57: Điều nào sau đây là không đúng khi nói về cơ chế phát tán của worm?
A. Tận dụng lỗ hổng bảo mật của hệ điều hành.
B. Lừa người sử dụng tải phần mềm.
C. Gán mình vào một tệp khác để khi tệp đó được sử dụng thì phát tán.
D. Chủ động phát tán qua thư điện tử và tin nhắn, lợi dụng sự bất cẩn của người dùng.
Câu 58: Điều nào sau đây sai khi nói về trojan?
A. Trojan nhằm mục đích chiếm đoạt quyền và chiếm đoạt thông tin.
B. Trojan cần đến cơ chế lây lan khi muốn khống chế một số lượng lớn các máy tính.
C. Trojan là virus.
D. Rootkit là một loại hình trojan.
Câu 59. Đạo đức là gì?
A. Hệ thống các quy tắc, chuẩn mực xã hội mà con người phải tự giác thực hiện phù hợp với
lợi ích cộng đồng, xã hội.
B. Hệ thống các quy tắc, chuẩn mực xã hội mà con người không bắt buộc phải thực hiện phù
hợp với lợi ích cộng đồng, xã hội.
C. Hệ thống các quy tắc, chuẩn mực xã hội.
D. Hệ thống pháp luật mà con người phải tuân thủ
Câu 60. Hành vi nào xấu khi giao tiếp trên mạng?
A. Đưa thông tin sai lệch lên mạng.
B. Gửi thư rác, tin rác.
C. Vi phạm bản quyền khi sử dụng dữ liệu.
D. Đưa thông tin sai lệch lên mạng, gửi thư rác, tin rác, vi phạm bản quyền khi sử dụng dữ
liệu.
Câu 61. Đưa thông tin không phù hợp lên mạng có thể bị coi là vi phạm gì?
A. Vi phạm pháp luật.
B. Vi phạm đạo đức.
C. Vi phạm pháp luật hoặc vi phạm đạo đức, tùy theo nội dung và hậu quả.
D. Không vi phạm.
Câu 62. Công bố thông tin cá nhân hay tổ chức mà không được phép là loại hành vi vi
phạm gì?
A. Vi phạm đạo đức.
B. Vi phạm pháp luật.
C. Vi phạm pháp luật hoặc vi phạm đạo đức, tùy theo nội dung và hậu quả
D. Không vi phạm.
Câu 63. Vấn đề tiêu cực có thể nảy sinh khi tham gia hoạt động nào trên mạng?
A. Tranh luận trên facebook.
B. Gửi thư điện tử.
C. Đăng bài viết, ảnh không đúng về cá nhân khác.
D. Cả 3 ý trên.
Câu 64. Luật An ninh mạng được Quốc hội Việt Nam ban hành vào năm nào?
A.1998. B. 2008. C. 2018. D. 2017.
Câu 65. Hành vi nào sau đây không là hành vi vi phạm pháp luật về chia sẻ thông tin?
A. Chia sẻ tin tức của trang báo Lao Động lên trang cá nhân Facebook.
B. Chia sẻ văn hoá phẩm đồi truỵ trên mạng.
C. Đăng tin sai sự thật về người khác lên Zalo.
D. Phát tán video độc hại lên mạng.
Câu 66. Quyền tác giả là gì?
A. Quyền của tổ chức, cá nhân đối với tác phẩm mình sáng tạo ra hoặc sở hữu.
B. Quyền của tổ chức, cá nhân đối với tác phẩm mình không sáng tạo ra hoặc không sở hữu.
5
C. Quyền của tất cả mọi người đối với tác phẩm mình sáng tạo ra hoặc sở hữu.
D. Không có quyền tác giả.
Câu 67. Ngày 25 tháng 6 năm 2019, Quốc hội Việt Nam ban hành Luật gì quy định quyền
tác giả đối với tác phẩm?
A. Luật tác giả. B. Luật sở hữu. C. Luật sở hữu trí tuệ. D. Luật trí tuệ.
Câu 68. Luật Sở hữu trí tuệ bao gồm quyền thân nhân và quyền:
A. Sở hữu. B. Trí tuệ. C. Tài sản. D. Giá trị.
Câu 69. Hoạt động nào dưới đây vi phạm bản quyền?
A. Mạo danh tác giả.
B. Sửa chữa, chuyển thể phần mềm mà không được phép của tác giả.
C. Sử dụng phần mềm lậu.
D. Cả 3 ý trên.
Câu 70. Trong tin học, mua phần mềm … với mua quyền sử dụng. Chọn từ còn thiếu
trong câu trên?
A. Giống. B. Khác. C. Phân biệt. D. Là cách.
Câu 71. Khi đưa tin lên mạng xã hội, đáp ứng các yêu cầu về an ninh mạng. Yêu cầu nào
trái với quy định an ninh mạng:
A. Chính xác. B. Tính riêng tư.
C. Phù hợp với văn hoá. D. Thích thì đăng thông tin của người khác.
Câu 72. Mua quyền sử dụng phần mềm cho một máy tính, sau đó cài đặt cho máy thứ hai
là hành vi vi phạm gì?
A. Vi phạm đạo đức. B.Vi phạm pháp luật.
C. Vi phạm bản quyền. D. Không vi phạm gì.
Câu 73. Chỉ mua quyền sử dụng thì người mua có thể làm gì đối với sản phẩm?
A. Chỉ sử dụng. B. Kinh doanh. C. Bán. D. Không thể tác động gì.
Câu 74. Các thiết bị sau đây, thiết bị nào không phải là thiết bị mạng?
A. Vỉ mạng. B. Hub. C. Router. D. Webcam.
Câu 75_2. Google Sheet, Google Docs là dịch vụ nào của điện toán đám mây
A. PaaS B. IaaS C. SaaS D. Cloud Computing

You might also like