You are on page 1of 6

ÔN TẬP HỌC KỲ 1

NĂM HỌC: 2023 - 2024


I. TRẮC NGHIỆM: Học sinh chọn đáp án đúng nhất.
Câu 1: Virus là gì?
A. Chương trình được thiết kế để hiển thị mật khẩu máy tính.
B. Quảng cáo được gửi qua thư điện tử.
C. Tệp tin tải từ Internet giúp nghe nhạc không cần trả phí.
D. Chương trình có khả năng phá hoại tệp tin và được lưu trữ trong bộ nhớ máy tính.
Câu 2: ICT có nghĩa là gì?
A. Liên lạc và truyền tải tích hợp
B. Công nghệ máy tính tích hợp
C. Công nghệ Thông tin và truyền thông
D. Liên lạc tích hợp và truyền tải
Câu 3: Em hãy chuyển dòng trong hình vẽ thành một dãy bit.
A. 01001001 C. 10101001
B. 01011001 D. 11011001
Câu 4: Để tránh bị người khác dò đoán mật khẩu máy tính, em nên đặt mật khẩu như thế
nào?
A. chứa ít nhất 12 ký tự
B. có chứa cả chữ và số
C. có chứa ký tự đặc biệt
D. tất cả đều đúng
Câu 5: Virus là gì?
A. Chương trình được thiết kế để hiển thị mật khẩu máy tính.
B. Quảng cáo được gửi qua thư điện tử.
C. Tệp tin tải từ Internet giúp nghe nhạc không cần trả phí.
D. Chương trình có khả năng phá hoại tệp tin và được lưu trữ trong bộ nhớ máy tính.
Câu 6: Cách nhanh nhất để tìm thông tin trên WWW mà không biết địa chỉ là:
A. Hỏi địa chỉ người khác rồi ghi ra giấy, sau đó nhập địa chỉ vào thanh địa chỉ.
B. Nhờ người khác tìm hộ.
C. Di chuyển lần theo đường liên kết của các trang web.
D. Sử dụng máy tìm kiếm để tìm kiếm với từ khoá.
Câu 7: Nêu trình tự đúng các bước nên làm khi tắt máy tính.
(1) Mở Start Menu nằm ở dưới cùng bên trái của thanh tác vụ (có hình biểu tượng
cửa sổ Windows)
(2) Đóng tất cả tệp tin và chương trình đang chạy
(3) Tại góc dưới cùng bên trái, chọn Shut down và sau vài giây máy tính sẽ tắt
A. 1-2-3 C. 2-3-1
B. 3-2-1 D. 2-1-3
Câu 8: Tốc độ đường truyền được đo bằng đơn vị nào?
A. Kilobit/giờ C. Kilobit/ngày
B. Kilobit/giây D. Kilobit/phút
Câu 9: Loại cổng xuất/nhập, chỉ được gắn với một loại đầu nối và được sử dụng phổ biến
để kết nối nhiều loại thiết bị ngoại vi với máy tính, có tên là gì?
A. Cổng USB C. Cổng ISDN
B. Cổng mạng LAN D. Cổng mạng WAN
Câu 10: Mệnh đề nào về địa chỉ URL là ĐÚNG?
A. URL là một chuỗi các ký tự duy nhất để xác định vị trí của một tài nguyên trên
mạng Internet.
B. URL là những thông tin nhất định được gửi từ các trang web mà người dùng đã
truy cập đến, lưu trữ trong máy tính của người dùng đó.
C. URL xác định một mạng lưới các máy tính trong một khu vực nhất định.
D. URL là một dịch vụ của mạng Internet, giống như Outlook Express.
Câu 11: Sắp xếp các thứ tự sau theo một trình tự hợp lí để thực hiện thao tác tìm kiếm
thông tin trên máy tìm kiếm:
1. Gõ từ khóa vào ô nhập từ khóa
2. Truy cập vào máy tìm kiếm
3. Nhấn phím Enter hoặc nháy nút tìm kiếm.
A. 1-2-3 B. 2-1-3
C. 1-3-2 D. 2-3-1
Câu 12: Để lưu lại chính xác nhất một đoạn video giới thiệu về lịch sử của thành phố nơi
em sinh sống, em nên làm theo cách nào?
A. xem và nhớ trong đầu
B. vẽ lại thành tranh
C. viết lại thành truyện
D. lưu đoạn video vào ổ đĩa cứng trên máy tính
Câu 13: "Người sử dụng có thể tìm kiếm, lưu trữ, trao đổi và chia sẻ thông tin một cách
thuận lợi, nhanh chóng ở mọi lúc, mọi nơi trên khắp thế giới". Đó là đặc điểm chính nào
của Internet?
A. Tính toàn cầu
B. Tính tương tác
C. Tính dễ tiếp cận
D. Tính không chủ sở hữu
Câu 14: Chương trình kiểm soát các chức năng cơ bản của máy tính là:
A. Ổ cứng C. Bảng mạch chính
B. Hệ điều hành D. Bộ xử lý trung tâm CPU
Câu 15: Với một máy tính có nhiều người dùng chung được quản lý bằng các tài khoản
khác nhau, để kết thúc phiên làm việc của em trên máy tính đó, em cần:
A. đăng xuất tài khoản, sau đó có thể tắt máy
B. rời máy và không cần thao tác gì
Câu 16: Thuật ngữ “download” có nghĩa là gì?
A. Một tập tin văn bản có chứa liên kết đến một trang web nào đó
B. Một quy trình để tải các tệp tin từ một trang web
C. Một chương trình để sao lưu các dữ liệu trên các phương tiện truyền thông bên
ngoài
D. Một liên kết để truy cập tài khoản e-mail thông qua web
Câu 17: Chọn các dịch vụ hoặc ứng dụng Công nghệ thông tin và Truyền thông trong các
đáp án dưới đây.
A. đào tạo từ xa
B. mua hàng và thanh toán hóa đơn trực tuyến
C. soạn và gửi thư điện tử
D. tất cả câu A, B, C
Câu 18: Loại hình giao tiếp nào diễn ra khi sử dụng VoIP?
A. Truyền âm trong thời gian thực
B. Truyền âm, có trì hoãn
C. Chỉ văn bản và có trì hoãn
D. Cả truyền âm và văn bản nhưng có trì hoãn
Câu 19: Internet là mạng ......(1).......các .....(2)... máy tính trên khắp thế giới.
A. (1) Mạng / (2): Liên kết
B. (1) Liên kết / (2) Mạng
C. (1) Mạng / (2) Kết nối
D. (1) Dùng / (2) Mạng
Câu 20: Thuật ngữ viết tắt nào nói đến tổ chức cung cấp dịch vụ truy cập Internet:
A. ISP B. FTP
B. TCP/IP D. ICT
Câu 21: Đâu là cách hiệu quả nhất để em gửi một bức thư cho bạn của em?
A. gửi thư qua đường bưu điện
B. cho thư vào chai thuỷ tinh và thả xuống sông
C. viết thư tay và mời bạn đến lấy
D. sử dụng phần mềm gửi thư điện tử trên máy tính
Câu 22: Thiết bị điện tử cho phép nhập, xử lý và xuất thông tin được gọi là gì?
A. Hệ điều hành
B. Bảng mạch chủ
C. Máy tính
D. Bộ xử lý trung tâm CPU
Câu 23: Hành động nào dưới đây có thể giúp các em bảo vệ bản thân trên mạng Internet?
A. Đưa cho người lạ số điện thoại của mình.
B. Không chia sẻ thông tin cá nhân chi tiết trên trang mạng xã hội.
C. Sử dụng các trang web không an toàn để mua sắm.
D. Chỉ trò chuyện với người lạ trên các trang mạng xã hội.
Câu 24: Một đơn vị dữ liệu nhập là
A. Một thiết bị phần cứng đưa dữ liệu vào máy tính
B. Bất kỳ thiết bị điện tử nào được kết nối với máy tính
C. Một giao diện thêm dữ liệu và cơ sở dữ liệu
D. Một hệ thống đăng ký tài khoản người sử dụng.
Câu 25: Trình duyệt web được dùng để làm gì?
A. kiểm định và cấp phép cho các trang web
B. xử lý văn bản và đồ hoạ
C. cài đặt bảo mật cho máy tính
D. truy cập thông tin trên World Wide Web
Câu 26: Để có thể tìm kiếm thông tin từ Internet, máy tính của em cần?
A. Kết nối Internet
B. Có trình duyệt Web
C. Có Mạng wifi
D. Có mạng Internet và có trình duyệt web
Câu 27: “Sao lưu” có nghĩa là gì đối với ổ đĩa máy tính?
A. Bảo vệ ổ đĩa bằng hệ thống tên tài khoản và mật khẩu
B. Xóa ổ đĩa khỏi máy tính
C. Sao chép tập tin và thư mục tới một thiết bị lưu trữ ngoài
D. Cả truyền âm và văn bản nhưng có trì hoãn
Câu 28: Câu nào sau đây là sai?
A. Google là một công cụ tìm kiếm
B. Một địa chỉ URL có cấu trúc cố định và bắt đầu bằng http://
C. Telnet là một dịch vụ trên mạng internet
D. Web là mạng Internet
Câu 29: “www” có nghĩa là gì?
A. Là viết tắt của Web Wap World
B. Là một tập hợp các thông tin và dịch vụ có trên mạng Internet
C. Một chương trình để duyệt thông tin trên mạng Internet
D. Là một phần địa chỉ URL của một e-mail
Câu 30: Chủ sở hữu mạng toàn cầu Internet là ai?
A. Hãng Microsoft
B. Hãng IBM
C. Không có ai là chủ sở hữu thật sự của mạng toàn cầu Internet
D. Nhà mạng Viettel, Vinaphone, Mobiphone,...
Câu 31: Lựa chọn từ khóa phù hợp sẽ giúp tìm kiếm thông tin:
A. Không chính xác.
B. Nhanh và chính xác.
C. Nhanh nhưng không chính xác
D. Khó khăn.
Câu 32: Từ khoá là gì?
A. Là từ mô tả chiếc chìa khoá.
B. Là một từ hoặc cụm từ liên quan đến nội dung cần tìm kiếm do người sử dụng cung cấp.
C. Là tập hợp các từ mà máy tìm kiếm quy định trước.
D. Là một biểu tượng trong máy tìm kiếm.
Câu 33: Đáp án nào dưới đây giúp tăng khả năng kết nối giữa các máy tính và thiết bị
trong một khu vực nhỏ?
A. Video
B. Âm thanh
C. Mạng
D. Website
Câu 34: Để kết nối với Internet, máy tính phải được cài đặt và cung cấp dịch vụ bởi:
A. Người quản trị mạng máy tính.
B. Người quản trị mạng xã hội.
C. Nhà cung cấp dịch vụ Internet.
D. Một máy tính khác.
Câu 35: Thao tác nào được thực hiện khi chúng ta tải xuống tệp tin từ một trang web?
A. Tải bản sao của tệp tin từ trang web xuống máy tính.
B. Tải tệp tin gốc xuống máy tính.
C. Nhận bản sao tệp tin qua thư điện tử.
D. Gửi bản sao tệp tin qua tin nhắn tức thời.
Câu 36: Tệp ảnh dưới đây có dung lượng bao nhiêu:
A. 230 Kilobyte
B. 230 Kilobit
C. 230 Byte
D. 0,846 Megabyte
Câu 37: Phát biểu nào sau đây không phải là đặc điểm của Internet?
A. Phạm vi hoạt động trên toàn cầu.
B. Có nhiều dịch vụ đa dạng và phong phú.
C. Không thuộc quyền sở hữu của ai.
D. Thông tin chính xác tuyệt đối.
II. TỰ LUẬN
1/ Tìm kiếm thông tin trên website để trả lời câu hỏi
2/ Điền từ thích hợp vào chỗ trống
a. Ram viết tắt là gì? Random Access Memory

b. Thế nào là Hệ điều hành? Hệ điều hành (tiếng Anh: Operating System - viết tắt: OS) là một phần mềm dùng
để điều hành, quản lý toàn bộ tất cả thành phần (bao gồm cả phần cứng và phần mềm) của thiết bị điện tử

c. Phần mềm là gì? Phần mềm (Software) có thể hiểu là một tập hợp các tập tin có mối liên hệ chặt chẽ với nhau,
đảm bảo thực hiện một số nhiệm vụ, chức năng nào đó trên thiết bị điện tử

----------HẾT----

You might also like