You are on page 1of 4

CÂU HỎI ÔN TẬP CUỐI KÌ I

MÔN TIN HỌC 6


----------
Phần I – Trắc nghiệm
Khoanh tròn vào kí tự đứng trước câu trả lời đúng nhất (A, B, C hoặc D).
Câu 1. Các hoạt động xử lí thông tin gồm:
A. Đầu vào, đầu ra; C. Thu nhận, lưu trữ, xử lí và truyền thông tin
B. Nhìn, nghe, suy đoán; D. Mở bài, thân bài, kết luận.
Câu 2. Việc báo cáo sản phẩm hoạt động nhóm của bạn học sinh nhóm trưởng trước toàn
lớp được xếp vào hoạt động nào của quá trình xử lí thông tin:
A. Thu nhận; B. Lưu trữ; C. Xử lí; D. Truyền;
Câu 3. Màn hình, máy in và loa là những ví dụ về loại thiết bị nào của máy tính:
A. Thiết bị vào; B. Thiết bị ra; C. Thiết bị lưu trữ; D. Bộ nhớ;
Câu 4. Thiết bị nào sau đây của máy tính được ví như bộ não của con người?
A. Bàn phím; B. Màn hình; C. CPU; D. Chuột;
Câu 5. Đâu là những ví dụ về thiết bị vào của máy tính:
A. Bàn phím, chuột; B. Micro, loa; C. Màn hình, máy chiếu; D. Chuột, máy in;
Câu 6. Thiết bị nào sau đây KHÔNG phải là thiết bị lưu trữ:
A. Đĩa cứng; B. Thẻ nhớ; C. CPU; D. Đĩa CD/ DVD;
Câu 7. Đơn vị đo dữ liệu nào sau đây lớn nhất?
A. Kilobyte; B. Megabyte; C. Byte; D. Gigabyte;
Câu 8. Một gigabyte xấp xỉ bằng
A. Một triệu byte; B. Một tỉ byte; C. Một nghìn tỉ byte; D. một nghìn byte;
Câu 9. Một thẻ nhớ 4GB lưu trữ được khoảng bao nhiêu ảnh 512 KB?
A. 2 nghìn ảnh; B. 4 nghìn ảnh; C. 8 nghìn ảnh; D. 8 triệu ảnh;
Câu 10. Một ổ cứng di động 2TB có dung lượng nhớ tương đương bao nhiêu?
A. 2048 KB; B. 1024 MB; C. 2048 MB; D. 2048 GB;
Câu 11. Mạng máy tính KHÔNG cho phép người sử dụng chia sẻ?
A. Máy in; B. Máy quét; C. Bàn phím, chuột; D. Dữ liệu;
Câu 12: Phát biểu nào sau đây không chính xác?
A.Mạng không dây thuận tiện hơn cho những người di chuyển nhiều;
B.Mạng không dây dễ dàng lắp đặt hơn vì không cần khoan đục tường và lắp đặt
đường dây;
C. Mạng không dây thường được sử dụng cho các thiết bị di động như máy tính bảng,
điện thoại di động, …
D. Mạng không dây nhanh và ổn định hơn mạng có dây;
Câu 13. Mạng máy tính gồm các thành phần:
A. Máy tính và thiết bị kết nối;
B. Thiết bị đầu cuối và thiết bị kết nối;
C. Thiết bị đầu cuối, thiết bị kết nối và phần mềm mạng;
D. Máy tính và phần mềm mạng;
Câu 14: Để thu hẹp phạm vi tìm kiếm thông tin ta đặt từ khóa trong cặp dấu nào?
A. Cặp dấu ngoặc đơn. B. Cặp dấu ngoặc nhọn.
C. Cặp dấu ngoặc kép. D. Dấu bằng.
Câu 15: Đâu KHÔNG phải là máy tìm kiếm?
A. www.google.com; C. www.yahoo.com;
B. www.bing.com; … D. www.vioedu.vn;
Câu 16. Để kết nối với Internet, máy tính phải được cài đặt và cung cấp dịch vụ bởi:
A. người quản trị mạng máy tính; C. người quản trị mạng xã hội;
B. nhà cung cấp dịch vụ Internet; D. một máy tính khác;
Câu 17. Phát biểu nào sau đây KHÔNG là đặc điểm của Internet?
A. Phạm vi hoạt động trên toàn cầu; C. Có nhiều dịch vụ đa dạng và phong phú;
B. Không thuộc quyền sở hữu của ai; D. Thông tin chính xác tuyệt đối;
Câu 18. World Wide Web là gì?
A. Một trò chơi máy tính;
B. Một phần mềm máy tính;
C. Một hệ thống các website trên Internet cho phép người sử dụng xem và chia sẻ
thông tin qua các trang web được liên kết với nhau.
D. Tên khác của Internet.
Câu 19. Phần mềm giúp người sử dụng truy cập các trang web trên Internet gọi là gì?
A. Trình duyệt web; B. Địa chỉ web; C. Website; D. Công cụ tìm kiếm;
Câu 20. Trong các tên sau đây, tên nào KHÔNG phải là tên của trình duyệt web?
A. Internet Explorer B. Mozilla Firefox; C.Google Chrome; D. Microsoft Word;
Câu 21. Địa chỉ thư điện tử có dạng
A. <tên đăng nhập>&<địa chỉ máy chủ thư điện tử>
B. <tên đăng nhập>#<địa chỉ máy chủ thư điện tử>
C. <tên đăng nhập>%<địa chỉ máy chủ thư điện tử>
D. <tên đăng nhập>@<địa chỉ máy chủ thư điện tử>
Câu 22. Địa chỉ nào sau đây là địa chỉ thư điện tử?
A. www.nxbgd.vn C. thuha132@gmail.com;
B. Thuha122&gmail.com; D. thuha132#gmail.com;
Câu 23. Khi đăng kí thành công một tài khoản thư điện tử, em cần nhớ gì để có thể đăng
nhập lần sau:
A. Tên đăng nhập và mật khẩu hộp thư; C. Tên nhà cung cấp dịch vụ Internet;
B. Ngày tháng năm sinh đã khai báo; D. Địa chỉ thư của những người bạn;
Câu 24. Em chỉ nên mở thư điện tử được gửi đến từ:
A. những người em biết và tin tưởng; C. những người em không biết;
B. các trang web ngẫu nhiên; D. những người có tên rõ ràng;
Câu 25. Khi nghi ngờ thư điện tử là thư rác, em sẽ xử lí như thế nào?
A. Mở ra đọc xem nội dung viết gì? C. Xóa thư khỏi hộp thư;
B. Trả lời lại thư, hỏi đó là ai; D. Gửi thư đó cho người khác;
Câu 26. Để có thể bảo vệ máy tính của mình khỏi bị virus, em KHÔNG nên làm theo lời
khuyên nào?
A. Không bao giờ nháy chuột vào liên kết trong hộp thư điện tử từ những người em
không biết;
B. Nên xóa tất cả các thư trong hộp thư đến;
C. Luôn nhớ đăng xuất hộp thư điện tử khi sử dụng xong;
D. Đừng bao giờ mở tệp đính kèm từ những thư lạ;
Câu 27. Muốn gửi thư điện tử máy tính phải được:
A. Kết nối mạng Internet. B. Cài đặt phần mềm diệt Virus.
C. Cài đặt phần mềm soạn thảo. D. Cài đặt phần mềm trình duyệt.
Câu 28: Sắp xếp theo thứ tự các thao tác để đăng nhập vào hộp thư điện tử đã có:
 Gõ tên đăng nhập, mật khẩu và nhấn phím Enter
 Truy cập vào trang web cung cấp dịch vụ thư điện tử
 Mở trình duyệt web
 Nháy chuột vào nút Đăng nhập
A. ---; A. ---; C. ---; D. ---.
II. TỰ LUẬN
Câu 1.
a) Em hãy kể tên một vài máy tìm kiếm? Nêu các bước để tìm kiếm thông tin trên
Internet.
Gợi ý:
- Ví dụ về các máy tìm kiếm: www.google.com; www.yahoo.com; www.bing.com; …
- Các bước tìm kiếm thông tin trên Internet:
Bước 1: Truy cập máy tìm kiếm (VD: www.google.com)
Bước 2: Nhập từ khóa (liên quan đến vấn đề cần tìm) vào ô dành để nhập từ khóa
Bước 3: Nhấn phím Enter
Các kết quả tìm kiếm được hiển thị dưới dạng danh sách liên kết.
b) Việc lựa chọn từ khóa phù hợp sẽ giúp ích gì trong việc tìm kiếm thông tin trên
Internet?
Câu 2.
a) Thư điện tử có những ưu điểm và nhược điểm nào? Cho biết các chức năng của
dịch vụ thư điện tử.
b) Khi nghi ngờ thư điện tử nhận được là thư rác, em có đọc bức thư đó không? Vì
sao?
c) Theo em, có nên nháy chuột vào liên kết trong hộp thư điện tử từ những người em
không biết hay không? Vì sao?
---- HẾT ----
(Chúc các em ôn thi tốt và đạt kết quả cao!)

You might also like