You are on page 1of 8

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ I – TIN HỌC 10

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM


Câu 1: Thông tin là gì?
A. Các văn bản và số liệu
B. Hiểu biết của con người về một thực thể, sự vật, khái niệm, hiện tượng nào đó
C. Văn bản, hình ảnh, âm thanh
D. Hình ảnh, âm thanh
Câu 2: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Dữ liệu chỉ có ở trong máy tính.
B. Dữ liệu là những giá trị số do con người nghĩ ra.
C. Dữ liệu được thể hiện dưới dạng con số, văn bản, hình ảnh, âm thanh.
D. Dữ liệu chỉ có thể được hiểu bởi những người có trình độ cao.
Câu 3: Giả sử em là lớp trưởng của lớp. Theo em, thông tin nào không phải là thông tin cần xử lí (thông
tin vào) để xếp loại các tổ cuối tuần?
A. Số lượng bạn ăn bán trú.
B. Số các bạn bị ghi tên vì đi muộn.
C. Số bạn không mặc áo đồng phục.
D. Số bạn bị cô giáo nhắc nhở.
Câu 4: Một quyển sách A gồm 200 trang nếu lưu trữ trên đĩa chiếm khoảng 5MB. Hỏi 1 đĩa cứng 40GB
thì có thể chứa khoảng bao nhiêu cuốn sách có dung lượng thông tin xấp xỉ cuốn sách A?
A. 8000 B. 8129 C. 8291 D. 8192
Câu 5: Phát biểu nào sau đây đúng về lợi ích của thông tin?
A. Có độ tin cậy cao, không phụ thuộc vào dữ liệu.
B. Đem lại hiểu biết và giúp con người có những lựa chọn tốt.
C. Có độ tin cậy cao, đem lại hiểu biết cho con người.
D. Đem lại hiểu biết cho con người, không phụ thuộc vào dữ liệu.
Câu 6. Sách giáo khoa thường chứa thông tin ở dạng nào?
A. Văn bản, hình ảnh B. Hình ảnh, âm thanh
C. Văn bản D. Văn bản, hình ảnh, âm thanh
Câu 7: Kết quả của việc nhìn thấy hoặc nghe thấy ở con người được xếp vào hoạt động nào sau đây
trong quá trình xử lí thông tin?
A. Thu nhận B. Lưu trữ C. Xử lý D. Truyền
Câu 8: Khẳng định nào sau đây là sai khi nói về máy tính?
A. Máy tính có tốc độ xử lí nhanh. B. Máy tính có khả năng lưu trữ lượng thông tin
lớn.
C. Máy tính ngày càng nhỏ gọn. D. Máy tính không thể kết nối được với nhau.
Câu 9: Đặc điểm nào là đặc tính ưu việt của máy tính điện tử là gì?
A. Máy tính có thể làm việc đến 24 giờ trong một ngày và chỉ làm việc được trong một ngày.
B. Máy tính không thể lưu trữ một lượng lớn thông tin.
C. Các máy tính có thể liên kết với nhau thành một mạng và các mạng máy tính tạo ra khả năng thu thập và xử
lí thông tin rất tốt.
D. Máy tính tính toán với độ chính xác rất thấp
Câu 10: Phát biểu nào dưới đây là SAI?
A. Giá thành máy tính ngày càng hạ nhưng tốc độ, độ chính xác của máy tính ngày càng cao.
B. Các chương trình trên máy tính ngày càng đáp ứng được nhiều ứng dụng thực tế và dễ sử dụng hơn.
C. Máy tính ra đời làm thay đổi phương thức quản lí và giao tiếp trong xã hội.
D. Máy tính tốt là máy tính nhỏ, gọn và đẹp.
Câu 11: Chọn đáp án đúng
A. 1MB = 1024 KB B. 1PB = 1024 GB C. 1ZB = 1024PB D. 1Bit = 1024B
Câu 12: Phát biểu nào sau đây là SAI khi nói về quan hệ giữa thông tin và dữ liệu?
A. Dữ liệu là thông tin đã được đưa vào máy tính. B. Thông tin là ý nghĩa của dữ liệu.
C. Thông tin và dữ liệu có tính độc lập tương đối. D. Thông tin không có tính toàn vẹn.
Câu 13: Hãy sắp xếp theo thứ tự từ nhỏ đến lớn đơn vị đo dữ liệu:
A. B, KB, MB, GB, TB, PB, EB, ZB, YB B. B, KB, MB, TB, PB, GB, EB, ZB, YB
C. YB, KB, MB, TB, PB, GB, EB, B D. YB, ZB, EB, PB, TB, GB, MB, KB, B
Câu 14: Đặc điểm nào không thuộc máy tính?
A. Thực hiện nhanh và chính xác B. Suy nghĩ sáng tạo
C. Lưu trữ lớn D. Hoạt động bền bỉ
Câu 15: World Wide Web ra đời năm nào?
A. 1992 B. 1997 C. 1892 D. 2000
Câu 16: Trong tin học tốc độ tính toán của máy tính là:
A. Số phép tính thực hiện được trong 1 giây.
B. Khả năng xử lí của máy tính.
C. Tốc độ di chuyển giữa các phần mềm của máy tính.
D. Số lượng phần mềm máy tính mở được tại một thời điểm.
Câu 17: Flops là:
A. Tốc độ tính toán của máy tính. B. Tốc độ xử lí của máy tính.
C. Tốc độ thực hiện chương trình máy tính D. Tốc độ khởi động máy tính.
Câu 18: Chọn phát biểu SAI trong các phát biểu dưới đây:
A. Máy tính tính toán rất nhanh.
B. Máy tính có thể lưu trữ lượng dữ liệu khổng lồ.
C. Máy tính có khả năng làm việc tự động và chính xác.
D. Máy tính có thể thay thế con người trong tất cả các hoạt động
Câu 19: Trong các thiết bị sau đây, đâu là thiết bị số?
1. Khóa số 4. Loa cho máy tính 7. Khóa cửa dùng vân tay
2. Đồng hồ 5. Điện thoại để bàn 8. Đồng hồ thông minh
3. Điện thoại thông minh 6. Loa nói cầm tay
A. 3, 4, 7, 8 B. 1, 3, 4, 7, 8 C. 3, 7, 8 D. 1, 3, 4, 6, 7, 8
Câu 20: Người máy Grace ra đời làm nhiện vụ gì?
A. Chăm sóc người bệnh cần cách lí do Covid-19. B. Thăm dò đáy biển sâu.
C. Theo dõi sức khỏe các bệnh nhân mắc bệnh nặng. D. Chơi cờ với con người
Câu 21: Trí tuệ nhân tạo đã đánh thắng con người trong các trò chơi đấu trí nào?
A. Cờ vua và cờ vây. B. Trò chơi truyền hình Jeopardy!
C. Cờ vua, cờ vây và trò chơi truyền hình Jeopardy! D. Cờ vua, cờ vây và cờ tướng.
Câu 22: Chọn đáp án SAI: một số cách sử dụng điện thoại chưa đúng, nên tránh là:
A. Vừa sạc vừa dùng điện thoại.
B. Dùng điện thoại đến khi sập nguồn mới sạc.
C. Dùng điện thoại ngủ quên qua đêm.
D. Pin điện thoại lúc nào cũng trong trạng thái còn 20 - 80%
Câu 23: Tạo lối tắt đến trình ứng dụng chưa có biểu tượng trên màn hình nền.
A. Nháy chuột phải vào tệp .exe của nó ⇒ chọn Send To ⇒ Desktop (Create shortcut).
B. Nháy chuột trái vào tệp .exe của nó ⇒ chọn Send To ⇒ Desktop (Create shortcut).
C. Nháy đúp chuột vào tệp .exe của nó ⇒ chọn Send To ⇒ Desktop (Create shortcut).
D. Nháy chuột phải hoặc chuột trái vào tệp .exe của nó ⇒ chọn Send To ⇒ Desktop (Create shortcut).
Câu 24: Cách xoá lối tắt vừa tạo:
A. Nháy chuột trái vào thư mục Shortcut vừa tạo ra, ấn phím Delete.
B. Nháy chuột phải vào thư mục Shortcut vừa tạo ra, ấn phím Delete.
C. Nháy đúp chuột vào thư mục Shortcut vừa tạo ra, ấn phím Delete.
D. Bấm Delete trên bàn phím.
Câu 25. Giả định rằng trình soạn thảo Microsoft Word đang bị treo. Em hãy sắp xếp các bước sau để
đóng trình ứng dụng đó.
(1) Nháy tổ hợp phím Ctrl + Alt + Delete.
(2) Nháy chuột chọn Task Manager, hộp thoại xuất hiện.
(3) Chọn trình ứng dụng Word đang bị treo, nháy chuột vào nút lệnh End task.
A. 1 ⇒ 2 ⇒ 3 B. 2 ⇒ 3 ⇒ 1 C. 2 ⇒ 1 ⇒ 3 D. 3 ⇒ 2 ⇒ 1
Câu 26: Hằng năm, Việt Nam đều công bố sách trắng Công nghệ thông tin và Truyền thông. Trong đó,
ứng dụng công nghệ thông tin gồm có cách chỉ số:
A. Ứng dụng CNTT trong doanh nghiệp, ứng dụng CNTT trong xã hội và Chính phủ điện tử.
B. Ứng dụng CNTT trong đời sống, ứng dụng CNTT trong xã hội và Chính phủ điện tử.
C. Ứng dụng CNTT trong doanh nghiệp, ứng dụng CNTT trong xã hội và ứng dụng CNTT trong dịch vụ.
D. Phát triển nguồn nhân lực CNTT, ứng dụng CNTT trong đời sống xã hội.
Câu 27: Chuyển đổi số là:
A. Chuyển việc lưu trữ hồ sơ tài liệu bằng sổ sách, giấy tờ sang lưu trữ trên thiết bị số.
B. Sử dụng dữ liệu và công nghệ số để thay đổi toàn diện các khía cạnh của đời sống kinh tế - xã hội.
C. Chuyển việc giảng dạy trực tiếp sang hình thức trực tuyến: học online, kiểm tra trực tuyến,… và khai thác
các học liệu mở trên mạng Internet.
D. Chuyển dữ liệu dạng âm thanh, hình ảnh, văn bản,… sang dạng số.
Câu 28: Chương trình nào là chương trình diệt virus?
A. Microsoft Office B. Kaspersky C. Winrar D. Outlook Express
Câu 29: Chọn đáp án SAI trong các phát biểu sau?
A. Công nghệ thông tin giúp con người rất hiệu quả trong việc trích xuất thông tin từ dữ liệu.
B. Khai thác tri thức là việc tạo ra tri thức từ các nguồn dữ liệu và thông tin.
C. Trí tuệ nhân tạo là lĩnh vực khoa học nhằm tạo ra các hệ thống thông minh, góp phần làm nên các sản
phẩm, dịch vụ có chất lượng cao.
D. Thiết bị thông minh là thiết bị điện tử không thể hoạt động tự chủ khi không có sự can thiệp của con người.
Câu 30: Đặc trưng của cuộc cách mạng công nghiệp 4.0 là:
A. Cơ khí máy móc (chạy bằng hơi nước và sức nước) ra đời và cải tiến, thay thế sức lao động thủ công qua
đó tăng sản lượng.
B. Có sự phát triển của các ngành công nghiệp hóa chất, dầu mỏ, thép và điện lực.
C. sản xuất tự động hóa dựa vào máy tính và các thiết bị điện tử.
D. đẩy mạnh phát triển công nghệ giúp xóa mờ ranh giới giữa các yếu tố vật chất, kĩ thuật và sinh học đem
đến nền sản xuất thông minh.
Câu 31: Trên trang web học liệu mở ta có thể
A. Nghe nhạc. B. Học tập miễn phí. C. Chơi game. D. Mua sắm.
Câu 32: Đâu là trang web học liệu mở:
A. https://igiaoduc.vn. B. https://dantri.com. C. http://trithuctre.org. D. https://24h.com.vn
Câu 33: Trong các câu sau, những câu nào đúng?
Ưu điểm của việc liên lạc qua email so với gửi thư qua bưu điện là:
1. Chi phí cao
2. Thời gian chuyển thông tin nhanh hơn
3. Bức thư không bao giờ bị thất lạc hay bị kẻ gian đọc trộm
4. Có thể gửi cả âm thanh, hình ảnh, video
A. 1, 2, 3, 4 B. 2, 3, 4 C. 1, 3, 4 D. 3,4
Câu 34: Tác động nào không là tác động tiêu cực của Internet?
A. Nghiện Internet B. Lười suy nghĩ, ít động não
C. Cung cấp nhiều phương tiện và hình thức giải trí D. Bị bắt nạt qua mạng
Câu 35: Để bảo vệ dữ liệu trên máy tính khi dùng internet, em cần làm gì?
A. cài đặt và cập nhật phần mềm chống virus
B. tải các phần mềm ứng dụng không rõ nguồn gốc về máy tính
C. cung cấp thông tin cá nhân trên mạng xã hội
D. truy cập vào các liên kết lạ
Câu 36: Gia đình bạn An cần tìm hiểu và làm thủ tục đóng thuế trước bạ về đất đai, nhưng do dịch
Covid-19 nên phải hạn chế đi lại. Trong trường hợp này, ứng dụng nào sau đây của mạng máy tính là
hữu ích?
A. E-Learning. B. E-Government.
C. E-Commerce. D. E-Payment.
Câu 37: Đâu không phải hiện tượng phản ánh mặt trái của Internet là:
A. Sau khi xích mích với nhóm bạn, một học sinh trở thành đối tượng bị công kích bôi nhọ, bị đăng ảnh chế
giễu trên mạng xã hội, mỗi ngày phải nhận hàng trăm email và tin nhắn mắng mỏ, lăng mạ từ những người lạ.
B. Vừa đọc xong đầu bài, An chẳng suy nghĩ gì mà lập tức lên mạng tìm kiếm sự trợ giúp hộ, lời giải mẫu để
sao chép.
C. Một số thanh thiếu niên bắt chước cách ăn mặc, nói năng thiếu văn hoá trong những đoạn video được một
số kẻ “giang hồ mạng” đăng trên kênh YouTube.
D. Để làm một bài thuyết trình theo nhóm, các bạn lớp 10 đã vào mạng Internet tìm kiếm thêm các hình ảnh,
thông tin để bài trình bày được sinh động, thuyết phục hơn.
Câu 38: Hãy chọn phương án SAI. Để phòng tránh các phần mềm độc hại có khả năng bị lây nhiễm từ
Internet chúng ta cần thực hiện:
A. Sử dụng mật khẩu mạnh, thay đổi định kì, không nên dùng 1 mật khẩu cho nhiều tài khoản. Tắt chế độ ghi
nhớ thông tin đăng nhập khi đăng nhập trên máy tính người khác.
B. Chỉ sử dụng các phần mềm có nguồn gốc rõ ràng và trang web đáng tin cậy.
C. Tránh dùng USB, thẻ nhớ, đĩa CD hay các thiết bị nhớ của người khác. Trước khi dùng thì phải quét virus.
D. Khi nhận được đường link lạ: kích ngay vào xem thử.
Câu 39: Những điều nào sau đây có thể khiến máy tính bị lây nhiễm phần mềm độc hại?
A. Nháy chuột vào một quảng cáo hấp dẫn rồi được chuyển đến một trang web lạ.
B. Cập nhật phần mềm diệt Virus thường xuyên
C. Không cập nhật phiên bản Microsoft Office mới.
D. Thay đổi mật khẩu định kì.
Câu 40: Ứng dụng nào sau đây của Internet không cùng loại với các ứng dụng còn lại?
A. E-Learning B. Nguồn học liệu mở C. OpenCourseWare D. E-Government
Câu 41: Chọn đáp án SAI: Hình thức học trực tuyến đem lại cho học sinh những thuận lợi là
A. Học sinh không nhất thiết phải đến trường mà có thể học ở nhà hay bất kỳ nơi nào có kết nối Internet.
B. Học sinh không nhất thiết phải trả học phí mà vẫn có thể khai thác nguồn học liệu mở được cung cấp trên
mạng.
C. Học sinh không gặp gỡ hay liên hệ với thầy cô giáo dưới bất kỳ hình thức nào.
D. Cung cấp cho học sinh những nguồn học liệu mở đa dạng được tổ chức một cách sinh động dưới nhiều
dạng như siêu văn bản, âm thanh, hình ảnh động, video.
Câu 42: Những tờ tiền giấy có thể bị bẩn, bị rách hoặc làm giả. Ứng dụng nào sau đây có Internet giúp
khắc phục những hạn chế đó?
A. E-Learning B. Mạng xã hội C. E-Payment D. E-Government
Câu 43: Nếu sử dụng Internet một cách bất cẩn, máy tính có thể bị nhiễm phần mềm nào sau đây?
A. Virus, Spyware, Worm, Adware. B. Norton Anti Virus, Spyware, Worm, Adware.
C. Spyware, Worm, Adware. D. Virus-ware, Spyware, Worm-ware, Adware.
Câu 44: Vì sao việc mở các tập tin đính kèm theo thư điện tử lại nguy hiểm?
A. Vì các tệp đính kèm thư điện tử là nguồn lây nhiễm của virus máy tính
B. Vì khi mở tệp đính kèm phải trả tiền dịch vụ
C. Vì tệp đính kèm có dung lượng lớn nên máy tính không chứa được
D. Vì các tệp đính kèm có thể là tệp video.
Câu 45: Mạng LAN là viết tắt của cụm từ nào?
A. Local Arian Network B. Lomal Area Network C. Local Area Network D. Local Area
Câu 46: Đâu không phải là dịch vụ lưu trữ qua điện toán đám mây?
A. Dropbox. B. Google Drive. C. iCoud. D. Paint.
Câu 47: Mô tả nào sau đây nói về Internet là sai?
A. Là một mạng máy tính
B. Có phạm vi bao phủ khắp thế giới
C. Hàng tỉ người truy cập và sử dụng
D. Là tài sản và hoạt động dưới sự quản lí của một công ty tin học lớn nhất thế giới
Câu 48: Trong các câu sau, những câu nào đúng?
Đều là mạng máy tính, LAN và Internet có những điểm khác nhau là:
1. Mạng LAN kết nối các máy tính trong phạm vi nhỏ như gia đình, cơ quan… còn Internet trong phạm
vi toàn cầu.
2. Mạng LAN thuộc quyền sở hữu của một cơ quan, tổ chức nào đó, còn Internet không thuộc quyền sở
hữu của bất kì cá nhân hay tổ chức nào.
3. Phải có Internet thì mạng LAN mới hoạt động được.
4. Mang LAN có phương thức kết nối: có đường truyền riêng, còn Internet phải thuê bao dịch vụ đường
truyền băng thông rộng.
A. 1, 2, 4 B. 1, 2, 3, 4 C. 2, 3, 4 D. 1, 2
Câu 49: Đều là mạng máy tính, mạng LAN và Internet có điểm khác nhau là:
A. Mạng LAN thuộc sở hữu của một cá nhân, một tổ chức còn Internet không thuộc sở hữu của cá nhân hay tổ
chức nào.
B. Internet cung cấp dịch vụ thư điện tử, dịch vụ chat còn mạng LAN không có những dịch vụ này.
C. Internet là nguồn lây virus, còn khi tham gia mạng LAN thì sẽ không lây nhiễm virus.
D. Phải có Internet thì mạng LAN mới hoạt động được.
Câu 50: Phát biểu nào sau đây về các thiết bị trong hệ thống IOT là SAI?
A. Được gắn cảm biến để tự cảm nhận môi trường xung quanh.
B. Được trang bị Trí tuệ nhân tạo (AI) để có khả năng tự thực hiện công việc.
C. Được kết nối mạng Internet để phối hợp với nhau tạo thành một hệ thống mạng tự động.
D. Là những cảm biến được kết nối mạng với nhau thành một hệ thống.
Câu 51: Điện toán đám mây bao gồm các dịch vụ gì?
A. Dịch vụ lưu trữ, thư tín điện tử.
B. Hội nghị trực tuyến, bài trình chiếu, soạn thảo văn bản, tạo bảng tính.
C. Dịch vụ cung cấp máy chủ, dịch vụ Web Hotsting.
D. Dịch vụ lưu trữ, thư tín điện tử, hội nghị trực tuyến, bài trình chiếu, soạn thảo văn bản, tạo bảng tính, dịch
vụ cung cấp máy chủ, dịch vụ Web Hotsting.
Câu 52: Hãy tìm và ghép mỗi hoạt động ở cột bên trái với dịch vụ Điện toán đám mây tương ứng cột
bên phải:
Hoạt động Dịch vụ điện toán đám mây
1. Tải lên (upload) một tệp bằng công cụ A. Dịch vụ cung cấp máy chủ của điện toán
Google Drive rồi chia sẻ cho bạn bè đám mây
2. Sử dụng gmail để gửi, nhận email B. Dịch vụ hội nghị trực tuyến của điện toán
đám mây
3. Học online bằng công cụ Google Meet C. Dịch vụ lưu trữ của điện toán đám mây
D. Dịch vụ thư điện tử của điện toán đám mây
A. 1 – C; 2 – D; 3 – B B. 1 – D; 2 – A; 3 – B C. 1 – C; 2 – A; 3 – B D. 1 – A; 2 – D; 3 –
B
Câu 53: Điện toán đám mây không thể cung cấp những dịch vụ nào trong các dịch vụ sau đây?
A. Dịch vụ ứng dụng lưu trữ B. Dịch vụ thư tín điện tử
C. Dịch vụ bảo trì phần cứng và phần mềm tại gia đình D. Dịch vụ cung cấp các ứng dụng văn
phòng.
Câu 54: Phát biểu nào sau đây là SAI khi nói về những thay đổi trong công việc của người nông dân khi
có Nông nghiệp thông minh?
A. Máy móc tự động làm thay người nông dân những công việc nặng nhọc ngoài đồng.
B. Người nông dân không phải làm việc gì cả.
C. vai trò của người nông dân là giám sát hoạt động của hệ thống, can thiệp để điều chỉnh nếu thấy cần thiết.
D. Những thiết bị cảm biến thu thập dữ liệu về đất đai, cây trồng … Dựa trên những dữ liệu đó, hệ thống được
trang bị tri thức nông nghiệp tiên tiến sẽ tự động ra lệnh cho các máy móc thực hiện những việc cần làm (VD:
tự động tưới nước khi nhận thấy độ ẩm của đất quá khô)
Câu 55: Phát biểu nào SAI khi nói về những thay đổi của việc đi lại trên các phương tiện giao thông khi
có giao thông thông minh?
A. Xe tự lái dần thay thế xe điều khiển bởi tài xế.
B. Trên các tuyến đường đều có camera và cảm biến để thu nhập dữ liệu gửi về trung tâm điều khiển giao
thông.
C. Mọi phương tiện trên đường đều kết nối với trung tâm điều khiển giao thông để nhận sự tư vấn, điều khiển
từ trung tâm.
D. Hoàn toàn không có tai nạn giao thông.
Câu 56: Phát biểu SAI về nhà thông minh:
A. Thông qua hệ thống cảm biến, nhà thông minh tự động theo dõi, điều chỉnh các điều kiện sinh hoạt trong
phòng như nhiệt độ, độ ẩm, ánh sáng, âm thanh cho phù hợp.
B. Chủ nhân có thể điều khiển các thiết bị gia dụng thông minh thông qua lời nói, cử chỉ.
C. Nhà thông minh là một hệ thống IoT gồm nhiều thiết bị kết nối với nhau qua mạng.
D. Tất cả các thiết bị nhà thông minh hiện nay đều được gắn cảm biến, có khả năng tự hoạt động và kết nối
qua mạng với những thiết bị khác.
Câu 57: Điện thoại thông minh được kết nối với Internet bằng cách:
A. Qua dịch vụ 3G, 4G, 5G hoặc điện thoại bàn.
B. Kết nối gián tiếp qua Wifi, dịch vụ 3G, 4G, 5G hoặc bằng điện thoại bàn.
C. Bằng điện thoại bàn.
D. Qua dịch vụ 3G, 4G, 5G hoặc Wifi.
Câu 58: Ngày 2/12/2020 Bộ Thông tin và Truyền thông đã công bố và trao chứng nhận cho năm doanh
nghiệp có nền tảng đám mây đạt tiêu chuẩn. Đó là các doanh nghiệp:
A. Viettel, VNPT, Cellphone, Mobifone và FPT. B. Viettel, VNPT, VNG, Mobifone và FPT.
C. Viettel, VNPT, VNG, CMC và VCCorp. D. VCCorp, VNPT, VNG, EVN và FPT.
Câu 59: Các tính năng hữu ích của phần mềm dịch tự động Google Translate được nhà cung cấp dịch
vụ khẳng định là:
A. Dịch một từ đơn, dịch văn bản đơn thuần, dịch văn bản dựa trên ảnh chụp.
B. Dịch cả trang web, dịch một tài liệu, lưu lại bản dịch, nâng cao trình độ tiếng Anh.
C. Dịch cả trang web, dịch một tài liệu, lưu lại bản dịch, dịch văn bản dựa trên ảnh chụp.
D. Dịch cả trang web, dịch một tài liệu, lưu lại bản dịch, dịch văn bản dựa trên ảnh chụp, dịch được nhiều
ngôn ngữ với độ chính xác cao.
Câu 60: Chọn phát biểu sai:
A. Iot là hệ thống liên mạng bao gồm các phương tiện và vật dụng, các thiết bị thông minh.
B. Cảm biến là thiết bị điện tử có khả năng tự động cảm nhận và giám sát những trạng thái của môi trường
như ánh sáng, nhiệt độ, độ ẩm.
C. Mạng LAN kết nối với các máy tính ở phạm vi toàn thế giới.
D. Máy chủ là loại máy tính đặc biệt có khả năng lưu trữ và tính toán rất mạnh, cung cấp dịch vụ lưu trữ và xử
lí cho nhiều máy tính khác.
II. PHẦN TỰ LUẬN
1. Nêu một vài ví dụ cụ thể về những thiết bị y tế thông minh và mô tả những lợi ích mà thiết bị đó đem lại
cho bệnh nhân.
2. Hoạt động bán hàng qua mạng nên gọi là ứng dụng công nghệ thông tin hay chuyển đổi số? Vì sao?
3. Các ứng dụng ví điện tử nên gọi là ứng dụng công nghệ thông tin hay chuyển đổi số? Vì sao?
4. Kể những thành tựu lớn của công nghệ thông tin gắn liền với Internet.
5. Hãy nêu một số lợi ích mà Internet mang lại cho con người? Những tác động tiêu cực của Internet?
6. Kể tên các dịch vụ của điện toán đám mây?

You might also like