You are on page 1of 3

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ I MÔN TIN HỌC 6 NĂM HỌC 2023-2024.

I. Phần trắc nghiệm: 7 điểm.


Câu 1: Phương án nào là thông tin:
A. Các số trên tivi. B. Nội dung của bản tin thời sự. C. Sổ thu chi. D. Giấy phép lái xe.
Câu 2: Đâu không phải là vật mang tin
A. Giấy. B. Cuộn phim. C. Bao tải. D. Thẻ nhớ.
Câu 3: Đâu là dữ liệu
A. Tivi. B. USB. C. Nội dung lưu trữ trong USB. D. Sổ lưu niệm.
Câu 4: Xem bản tin dự báo thời tiết, bạn Nam kết luận “Hôm nay trời có mưa”. Phát biểu nào
sau đây là đúng?
A. Bản tin dữ báo thời tiết là dữ liệu, kết luận của nam là thông tin
B. Bản tin dự báo thời tiết là thông tin, kết luận của Nam là dữ liệu
C. Những con số trong bản tin dự báo thời tiết là thông tin
D. Bản tin dự báo thời tiết và kết luận của Nam là dữ liệu.
Câu 5: Phát biểu nào sau đây là SAI?
A. Thông tin đem lại cho con người sự hiểu biết
B. Thông tin là những gì có giá trị, dữ liệu là những gì vô giá trị
C. Thông tin có thể làm thay đổi hành động của con người.
D. Sự tiếp nhận thông tin phụ thuộc vào sự hiểu biết của mỗi người.
Câu 6: Đơn vị đo thông tin nhỏ nhất là
A. KB B. MB C. GB D. Bit
Câu 7 : Một ổ cứng di động 2 TB có dung lượng nhớ tương đương bao nhiêu?
A. 2 048 KB. B. 1 024 MB. C. 2 048 MB. D. 2 048 GB.
Câu 8: Dữ liệu trong máy tính được mã hóa thành dãy Bít vì
A. Dãy bít đáng tin cậy hơn. B. Dãy bít được xử lí dễ dàng hơn.
C. Dãy bít chiếm ít dung lượng nhớ hơn. D. Máy tính chỉ làm việc với hai kí hiệu 0 và 1
Câu 9: Khi mã hóa số 6 thành dãy các kí hiệu 0 và 1 ta có kết quả sau:
A. 001 B. 110 C. 111 D. 000
Câu 10: Mạng máy tính có lợi ích là
A. Tìm kiếm thông tin phục vụ cho cuộc sống. B. Học tập và làm việc online
C. Mua bán và các giao dịch online.
D. Kết nối và chia sẻ thông tin, dữ liệu và các thiết bị trên mạng.
Câu 11: Trong các nhận định sau, nhận định nào KHÔNG PHẢI là lợi ích của việc sử dụng
mạng máy tính?
A. Giảm chi phí khi dụng chung phần cứng
B. Người sử dụng có quyền kiểm soát độc quyền đối với dữ liệu và ứng dụng của riêng họ (đáp
án hơi dài)
C. Giảm chi phí khi dùng phần mềm, D. Cho phép chia sẻ dữ liệu tăng hiệu quả sử dụng.

Câu 12: Các thành phần của Mạng máy tính gồm
A. Thiết bị không dây và thiết bị có dây. B. Thiết bị kết nối, thiết bị đầu cuối
C. Thiết bị phát và thiết bị thu. D. Thiết bị đầu cuối, thiết bị kết nối, phần mềm
mạng.
Câu 13: Lợi ích của internet trong học tập là
A. Tìm kiếm thông tin dễ dàng và nhanh chóng. B. Giải trí mọi lúc mọi nơi.
C. Mua bán và các giao dịch online. D. Họp lớp trực tuyến qua zoom tiện lợi.
Câu 14: Micro không dây thuộc loại mạng sử dụng sóng gì
A. Sóng Wifi B. Sóng 3G/4G C. Sóng Bluetook D. Sóng điện
từ.
Câu 15: Bắc mua một sim điện thoạt để truy cập mạng Internet, tức là kết nối bằng sóng gì?
A. Sóng Wifi B. Sóng 3G/4G C. Sóng Bluetook D. Sóng điện từ.
Câu 16: Sóng Wifi được phát ra từ thiết bị nào?
A. Cáp quang. B. Bộ chuyển mạch C. Switch D. Bộ định tuyến không dây
Câu 17: World Wide Web là gì?
A. Tên khác của Internet. B. Một phần mềm máy tính.
C. Một hệ thống các website trên Internet cho phép người sử dụng xem và chia sẻ
thông tin qua các trang web được liên kết với nhau.
D. Một trò chơi máy tính.
Câu 18: Website là tập hợp
A. Các trang web và được truy cập thông qua mạng wifi.
B. Các trang web liên quan và được truy cập thông qua một địa chỉ.
C. Các địa chỉ truy cập và được truy cập thông qua mạng không dây.
D. Các dạng dữ liệu Văn bản, hình ảnh, âm thanh.
Câu 19: Địa chỉ của website là:
A. Địa chỉ thư điện tử. B. Địa chỉ của trang chủ.
C. Nội dung được thể hiện trên trình duyệt. D. Tên cá nhân hoặc tổ chức sở hữu.
Câu 20: Trình duyệt web là
A. Công cụ để vào mạng internet. B. Phần mềm ứng dụng để truy cập vào trang chủ
C. Công cụ để truy cập các website. D. Phần mềm ứng dụng để truy cập các website
Câu 21: Chức năng của nút Home trên trang Web?

A. Đến trang tiếp theo. B. nội dung 1 bài

báo
C. Nút đóng trang Web. D. Quay về trang chủ
Câu 22: Sử dụng máy tìm kiếm em sẽ nhận được kết quả gì?
A. Danh sách liên kết trỏ đến các trang web có chứa từ khóa.
B. Nội dung thông tin cần tìm trên một trang web.
C. Danh sách địa chỉ các trang web có chứa thông tin cần tìm.
D. Danh sách liên kết dạng văn bản.
Câu 23: Các bước tạo thư điện tử lần lượt như sau:
1. Truy cập trang mail.google.com. 2. Nháy chuột vào nút tạo tài khoản
3. Nhập đầy đủ thông tin vào các dòng. 4. Nháy vào nút tiếp theo
Sau đó đến bước nào sau đây
A. Xác nhận bằng số điện thoại. B. Nhập Họ tên.
C. Nhập ngày sinh. D. Nhập giới tính.
Câu 24: Thư điện tử có hạn chế nào dưới đây so với các hình thức gửi thư khác
A. Không đồng thời gửi được cho nhiều người. B. Thời gian gửi thư lâu.
C. Hay bị nhiễm virus, thư rác. D. Chi phí thấp.
Câu 25: Câu nào là SAI khi nói về thư điện tử?
A. Thư điện tử gửi được cho nhiều người một lúc, gửi rất nhanh
B. Có thể gửi thư điện tử mọi lúc, mọi nơi khi có thiết bị và có mạng internet.
C. Chỉ có Máy tính (Laptop, máy tính để bàn) ta mới gửi được thư điện tử
D. Để thực hiện gửi được thư điện tử, cần phải có địa chỉ người gửi và địa chỉ người nhận.
Câu 26: Thư điện tử có những ưu điểm nào sau đây?
A. Chi phí thấp, tiết kiệm thời gian, thuận tiện. B. Gửi thư chậm.
C. Hay gặp phiền toái. D. Phải kết nối với mạng mới sử dụng được.
Câu 27: Phương án nào sau đây là tên của máy tìm kiếm?
A. Word. B. Google. C. Window Explorer. D. Microsoft Excel
Câu 28: Để tìm kiếm thông tin về Virus Corona, em sử dụng từ khóa tìm kiếm nào sau đây để
thu hẹp phạm vi tìm kiếm?
A. Corona. B. Virus Corona C. “Virus Corona” D. “Virus” +
“Corona”
II. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 29: Để truy cập một trang web ta cần làm thế nào? Hãy ví dụ về địa chỉ 1 trang web
mà em biết?
Câu 30: Để gửi một tấm ảnh cho bạn của em qua hộp thư điện tử em thực hiện như thế nào?
Câu 31: Em hãy cho biết làm cách nào để tìm kiếm thông tin về bài hát ca ngợi thầy cô
giáo bằng một trình duyệt cụ thể.

You might also like