Professional Documents
Culture Documents
Exam A
QUESTION 1
QUESTION 2
QUESTION 3
A. Dữ liệu truyền trong cáp theo 2 chiều nhận và gửi khác nhau.
B. Mọi máy tính đều có quyền truy cập như nhau.
C. Đễ lắp đặt, phương tiện kết nối đơn giản
D. Các máy tính được kết nối thành 1 vòng tròn kép kín
QUESTION 4
A. Usb
B. Hub
C. Webcam
D. Ups
QUESTION 5
Mạng máy tính của trường THPT Võ Trường Toản thuộc loại:
QUESTION 6
A. 1 thiết bị mạng
B. 1 giao thức
C. 1 bộ giao thức
D. 1 phần mềm
QUESTION 7
QUESTION 8
A. WAP dùng để kết nối các máy tính trong mạng không dây
B. WAP không cho kết nối mạng không dây với mạng có dây
C. Bộ định tuyến cho phép kết nối mạng không day với mạng có dây
D. Mọi chức năng của điểm truy cập không dây (WAP) đều được tích hợp trong bộ định
tuyến
QUESTION 9
QUESTION 10
Trong kết nối mạng máy tính có dây, cáp nào thường được dùng nhất?
A. Cáp quang
B. Cáp xoắn đôi
C. Cáp điện thoại
D. Cáp đồng trục
QUESTION 11
QUESTION 12
A. Mạng không dây kết nối các máy tính bằng sóng rađiô, bức xạ hồng ngoại, sóng truyền
qua vệ tinh
B. Mạng không dây không chỉ kết nối các máy tính mà còn cho phép kết nối đến điện thoại
di động
C. Mạng có dây có thể đặt cáp đến bất cứ địa điểm và không gian nào
D. Mạng có dây kết nối các máy tính bằng cáp;
QUESTION 13
A. Mô hình khách chủ bảo mật kém vì dữ liệu quản lý tập trung
B. Trong mô hình khách chủ, có duy nhất một máy chủ
C. Trong mô hình ngang hàng bảo mật tốt vì dữ liệu quản lý phân tán
D. Mô hình ngang hàng mỗi máy tính vữa đóng vai trò máy chủ vừa đóng vai trò máy
khách
QUESTION 14
Mạng máy tính có mấy thành phần?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
QUESTION 15
A. 203.113.313.1
B. 192.861.1.1
C. 192.168.1.256
D. 10.0.0.2
QUESTION 16
QUESTION 18
QUESTION 19
A. Tốc độ đường truyền mạng có dây nhanh hơn mạng không dây
B. Môi trường truyền thông của mạng không dây là: sóng radio, bức xạ hồng ngoại ...
C. Vùng phủ sóng của mạng không dây là không hạn chế
D. Mạng không day đễ kết nối, dễ di chuyển
QUESTION 20
Khi kết nối mạng cục bộ các thiết bị nào sau có thể dùng chung?
A. Đĩa mềm
B. Webcam
C. Máy in
D. USB
QUESTION 21
Cáp mạng có giắc cắm kết nối với máy tính qua thiết bị nào?
A. Cổng COM
B. Vỉ mạng (LAN - Card)
C. AVG Card
D. cổng USB
QUESTION 22
Trong các phát biểu về mạng máy tính sau, phát biểu nào đúng?
A. Mạng máy tính gồm: Các máy tính, dây mạng, vỉ mạng.
B. Mạng máy tính gồm: Các máy tính, dây mạng, vỉ mạng, Hub/ Switch,…
C. Mạng máy tính là các máy tính được kết nối với nhau.
D. Mạng máy tính bao gồm: Các máy tính, các thiết bị mạng đảm bảo việc kết nối, phần
mềm cho phép thực hiện việc giao tiếp giữa các máy.
QUESTION 23
QUESTION 24
Khi làm việc với mạng cục bộ, ta nháy đúp lên biểu tượng nào sau?
A. My Network Places
B. My document
C. My Computer
D. Internet Explorer
QUESTION 25
QUESTION 26
QUESTION 27
Cách kết nối internet nào đang trở nên phổ biến hiện nay?
QUESTION 28
Internet rất phát triển ở Việt Nam, theo em thời điểm Việt Nam chính thức gia nhập Internet
là năm nào?
A. có rồi
B. Chưa có
C. Chỉ có ở các Quán CAFE
D. Công ty.
QUESTION 30
QUESTION 31
Kết nối Internet của bạn chậm, theo em nguyên nhân là gì?
QUESTION 32
A. Internet Explorer
B. Google Chrome
C. Micorsoft Word
D. Netscape Navigator
QUESTION 34
A. Công ty Microsoft
B. Không có chủ sở hữu
C. Công ty Google
D. Công ty IBM
QUESTION 35
QUESTION 36
Chương trình thường được sử dụng để xem các trang Web được gọi là gì?
QUESTION 37
Trang Web tĩnh là trang web:
QUESTION 38
Hãy cho biết tên miền của website www.edu.net.vn do tổ chức nước nào quản lý?
QUESTION 39
QUESTION 40
Đâu là địa chỉ trang web tìm kiếm thông dụng nhất hiện nay?
A. www.yahoo.com.vn
B. www.google.com.vn
C. www.altavista.com
D. www.vnn.vn
QUESTION 41
Thư điện tử có dạng:
A. < tên truy cập> @ <phần Địa chỉ máy chủ hộp thư>
B. <Tên truy cập>@<Gmail.com>
C. <Tên người dùng đặt>@<Gmail.com>
D. <Tên truy cập>@<yahoo.com.vn>
Exam B
QUESTION 1
** Khi sử dụng Microsotf Word để soạn thảo văn bản với Font là Time New Roman, muốn
gõ tiếng Việt ta phải chọn bảng mã:
A. VNI-Times
B. VNI-Windows
C. Unicode
D. TCVN3 (ABC)
QUESTION 2
** Để định dạng văn bản kiểu danh sách liệt kê, chọn văn bản cần định dạng, ta thực hiện
lệnh:
A. Chọn Tab Home, chọn Group Paragraph, chọn nút lệnh Numbering
B. Tab Home, chọn mục Font ...
C. Chọn Tab Home, chọn Group Bullet anh Numbering, chọn nút lệnh Bullet
D. Chọn Tab Home, chọn Group Paragraph, chọn nút lệnh Bullet
QUESTION 3
** Công việc nào sau đây không liên quan đến định dạng văn bản:
QUESTION 4
** Trong Microsotf Word, muốn trình bày văn bản trong khổ giấy hướng ngang, chọn mục
nào?
A. Tab Home
B. Tab File
C. Tab Page Layout
D. Tab Insert
QUESTION 5
** Trong Microsotf Word, để đóng một file đang soạn thảo ta dùng tổ hợp phím
A. CTRL + S
B. CTRL + W
C. CTRL + C
D. CTRL + V
QUESTION 6
** Trong Microsotf Word 2010, để giãn hàng đoạn văn bản đã chọn, ta thực hiện thao tác:
A. chon Tab home, chọn Group Paragraph, chon Line and paragraph spacing
B. Format, Border and Shading
C. Chon Tab Page Layout, chon Gounp Page Setup, chon Margins
D. Format, Pararaph
QUESTION 7
** Trong Microsotf Word 2010, muốn xem lại văn bản trước khi in, ta thực hiện
QUESTION 8
** Trong Microsoft Word 2010, để tìm kiếm và thay thế ta dùng tổ hợp phím nào sau đây:
A. Ctrl + F
B. Ctrl + L
C. Ctrl + S
D. Ctrl + H
QUESTION 9
** Để định dạng văn bản thành nhiều cột, ta chọn văn bản cần định dạng, thực hiện thao
tác:
QUESTION 10
QUESTION 11
** Muốn đổi tên một tập tin văn bản của Word đã có trên đĩa sau khi mở tập tin ta chọn:
QUESTION 12
** Trong khi soạn thảo văn bản bằng Word, để đánh dấu chọn một từ trong văn bản ta có
thể:
A. Double click chuột đầu từ cần chọn
B. Bấm tổ hợp phím Ctrl - A
C. Bấm nút phải chuột
D. Bấm tổ hợp phím Ctrl – Z
QUESTION 13
** Trong khi soạn thảo văn bản trong Word, nếu muốn xuống dòng mà không muốn kết thúc
một đoạn (Paragraph) ta:
QUESTION 14
** Trong WinWord, để soạn thảo một công thức toán học phức tạp, ta thường dùng công cụ
A. Microsoft Equation
B. Ogranization Art
C. Ogranization Chart
D. Word Art
QUESTION 15
** Trong WinWord, để thuận tiện hơn trong khi lựa chọn kích thước lề trái, lề phải, ...; ta có
thể khai báo đơn vị đo :
A. Centimeters
B. Đơn vị đo bắt buộc là Inches
C. Đơn vị đo bắt buộc là Points
D. Đơn vị đo bắt buộc là Picas
QUESTION 16
** Trong soạn thảo Winword, để tạo một bảng (Table), ta thực hiện :
A. Chọn Tab Tools - Insert Table
B. Chọn Tab Insert - Table - Insert Table
C. Chọn Tab Format - Insert Table
D. Chọn Tab Table - Insert Table
QUESTION 17
** Trong soạn thảo văn bản Word, muốn tạo ký tự to đầu dòng của đoạn văn, ta thực hiện :
QUESTION 18
** Trong soạn thảo word 2010, công dụng của tổ hợp Ctrl - F là :
QUESTION 19
** Trong soạn thảo word 2010, muốn định dạng lại trang giấy in, ta thực hiện:
QUESTION 20
** Trong soạn thảo Winword, muốn chuyển đổi giữa hai chế độ gõ : chế độ gõ chèn và chế
độ gõ đè; ta bấm phím:
A. Insert
B. Tab
C. Del
D. CapsLock
QUESTION 21
** Khi đang làm việc với Word, nếu lưu tệp vào đĩa, thì tệp đó thường mặc định vị trí lưu:
QUESTION 22
** Trong soạn thảo văn bản Word, muốn lưu hồ sơ với một tên khác, ta thực hiện
A. File - Save
B. File - Save As
C. Window - Save
D. Window - Save As
QUESTION 23
** Trong Winword, để mở một tài liệu đã được soạn thảo trong Winword :
QUESTION 24
** Trong WinWord, tổ hợp phím nào cho phép ngay lập tức đưa con trỏ về đầu văn bản ?
A. Shift+Home
B. Atl+Home
C. Ctrl+Home
D. Ctrl+Alt+Home
QUESTION 25
QUESTION 26
** Để mở một tập tin mới trong Microsoft Word phương án nào sai?
A.
Kích
B. Ctrl + N
C. File→New
D. ALT + F + U
QUESTION 27
** Để đánh số trang cho một tài liệu văn bản trong Microsoft Word, ta thực hiện:
QUESTION 28
** Muốn ngắt trang văn bản trong Microsoft Word, ta thực hiện:
A. Gõ phím Enter
B. Ctrl + Enter
C. Microsoft Word không có chức năng ngắt trang
D. ALT + Tab
QUESTION 29
QUESTION 30
** Để chia màn hình văn bản Microsoft Word thành 2 màn hình giống nhau ta thực hiện:
QUESTION 31
** Trong Word muốn tạo tiêu đề đầu và cuối cho trang văn bản ta dùng lệnh:
QUESTION 32
** Trong Word muốn thay đổi lề cho trang văn bản sau khi chọn Tab Page layout -> chọn
Group Page Setup … ta chọn:
A. Margins
B. Size
C. Page Source
D. Layout
QUESTION 33
** Trong Word muốn nhóm nhiều đối tượng hình vẽ thành một đối tượng sau khi chọn các
đối tượng muốn nhóm chọn:
QUESTION 34
QUESTION 35
** Muốn định dạng chỉ số dưới cho văn bản ta dùng tổ hợp phím tắt nào trong các tổ hợp
sau:
A. Ctrl + =
B. Ctrl + Shift + =
C. Ctrl + Alt +
D. Shift + =
QUESTION 36
** Trong Word khi chọn lệnh Page layout -> Page Setup -> Margins -> Chọn Left=3cm,
Top=2cm nghĩa là:
QUESTION 37
** Soạn thảo văn bản trong chương trình Word ký tự đặt biệt được chèn như thế nào?
QUESTION 38
** Trong Word tổ hợp phím tắt nào dùng để canh văn bản vào giữa?
A. Ctrl + E
B. Ctrl + L
C. Ctrl + R
D. Ctrl + J
QUESTION 39
** Khi vẽ hình trong Word để vẽ hình vuông hoặc hình tròn dễ dàng ta ấn phím nào khi vẽ?
A. Ctrl
B. Alt
C. Shift
D. CapsLock
QUESTION 40
** Trong Word tổ hợp phím tắt nào dùng để canh đều văn bản?
A. Ctrl + L
B. Ctrl + J
C. Ctrl + E
D. Ctrl + R
QUESTION 41
QUESTION 42
** Khi thước trên màn hình soạn thảo Word bị mất, làm thế nào để hiển thị lại?
QUESTION 43
** Trong MS-Word, khi định dạng một văn bản, tổ hợp phím Ctrl + [ dùng để ?
A. In đậm chữ
B. In nghiêng chữ
C. Giảm đều cỡ chữ
D. Tăng đều cỡ chữ
QUESTION 44
** Trong MS-Word, khi định dạng một văn bản, tổ hợp phím Ctrl + I dùng để ?
A. In đậm chữ
B. In nghiêng chữ
C. Giảm đều cỡ chữ
D. Tăng đều cỡ chữ
QUESTION 45
** Khi sử dụng Microsotf Word để soạn thảo văn bản với Font là VNI-Times, muốn gõ tiếng
Việt ta phải chọn bảng mã:
A. VNI-Times
B. VNI-Windows
C. Unicode
D. TCVN3 (ABC)
QUESTION 46
** Khi sử dụng Microsotf Word để soạn thảo văn bản với Font là .VnTimes, muốn gõ tiếng
Việt ta phải chọn bảng mã:
A. VNI-Times
B. VNI-Windows
C. Unicode
D. TCVN3 (ABC)