You are on page 1of 16

TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP VIỆT HUNG

Trung tâm Ngoại ngữ- Tin học


Bộ môn Công nghệ thông tin

NGÂN HÀNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM


HỌC PHẦN: MẠNG VÀ AN TOÀN THÔNG TIN

- Tổng số câu hỏi: 125 câu

Bài Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng


1 20 10 6 36
2 24 12 8 44
3 16 8 6 30
4 8 4 3 15

- Cấu trúc đề thi: 25 câu

Cấu trúc đề thi “Mạng và An toàn tông tin”


Mức Mức Mức
1 2 3 Tổng
Bài 1 4 2 1 7
Bài 2 5 2 1 8
Bài 3 4 1 1 6
Bài 4 2 1 1 4
Tổng 15 6 4 25

Ngày . . . .tháng. . . năm 2022


Trung tâm Ngoại ngữ- Tin học

1
NGÂN HÀNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
HỌC PHẦN: MẠNG VÀ AN TOÀN THÔNG TIN

ST Câ Mứ
Nội dung câu hỏi ĐA
T u c độ
BÀI 1: MẠNG MÁY TÍNH
1. 1. Khái niệm nào sau đây là đúng nhất về mạng máy tính? A 1
A. Mạng máy tính là một hệ thống gồm nhiều máy tính và các thiết
bị được kết nối với nhau bởi đường truyền vật lý theo một kiến
trúc nào đó
B. Mạng máy tính là các máy tính kết nối với nhau cả về phần
cứng và phần mềm
C. Mạng máy tính là nhiều máy tính kết nối song song với nhau
D. Mạng máy tính là nhiều máy tính kết nối theo kiểu hình sao
hoặc dạng bus
2. 2. Mạng LAN là mạng gì ? C 1
A. Mạng máy tính địa phương
B. Mạng đô thị
C. Mạng cục bộ
D. Mạng diện rộng
3. 3. Mạng MAN là mạng gì ? B 1
A. Mạng máy tính địa phương
B. Mạng đô thị
C. Mạng cục bộ
D. Mạng diện rộng
4. 4. Mạng WAN là mạng gì ? D 1
A. Mạng máy tính địa phương
B. Mạng đô thị
C. Mạng cục bộ
D. Mạng diện rộng
5. 5. Kiến trúc một mạng LAN có thể có dạng là: D 1
A. BUS
B. RING
C. STAR
D. Có thể kêt hợp tất cả dạng trên
6. 6. Khi sử dụng mạng máy tính sẽ có được lợi ích gì ? D 1
A. Chia sẻ được tài nguyên
B. Quản lý tập trung, bảo mật, Backup tốt
C. Sử dụng được các dịch vụ mạng
D. Tất cả các đáp án trên
7. 7. Nhóm thiết bị nào sau đây là thiết bị truyền dẫn ? D 1
A. Hub; Switch; Router
B. Switch; cáp sợi quang; Router
C. Hub; Repeater; Router
D. Cáp xoắn đôi ; Cáp đồng trục; Cáp sợi quang
8. 8. Modem dùng để làm gì? A 1
A. Giao tiếp với mạng, truyền dữ liệu đi xa
B. Truyền dữ liệu trong mạng LAN
C. Giao tiếp giữa người với mạng máy tính
D. Lọc dữ liệu trước khi vào máy tính
9. 9. Để kết nối hai máy tính với nhau ta có thể sử dụng: D 1
2
A. Hub
B. Switch
C. Nối cáp trực tiếp
D. Tất cả đều sử dụng được
10. 10. Router dùng để làm gì ? D 1
A. Định tuyến giữa các mạng
B. Lọc các gói tin dư thừa
C. Mở rộng một hệ thống mạng
D. Cả ba đáp án đều đúng
11. 11. Thiết bị Hub dùng để làm gì? D 1
A. Định tuyến giữa các mạng
B. Lọc các gói tin dư thừa
C. Ngăn không cho các packet thuộc loại Broadcast đi qua nó
D. Kết nối máy tính trong mạng LAN
12. 12. Khái niệm nào đúng nhất về giao thức mạng (protocol)? B 1
A. Là các tín hiệu nhị phân truyền đi trước khi truyền dữ liệu thật
sự
B. Là một tập các quy ước, thoả thuận mà các thiết bị trên mạng
phải tuân theo để có thể liên lạc được với nhau
C. Là cơ chế “bắt tay ba lần” mà mọi thiết bị mạng đều phải thực
hiện khi khởi động
D. Là một tập các đặc tả mà mọi nhà sản xuất sản phẩm mạng phải
dựa theo để thiết kế sản phẩm của minh
13. 13. Giao thức mạng Protocol Stack là: A 1
A. Hình thức cài đặt phần mềm cho một bộ giao thức mạng máy
tính
B. Giao thức điều khiển truyền vận
C. Giao thức truyền tải siêu văn bản
D. Bộ giao thức liên mạng
14. 14. Giao thức mạng Transmission Control Protocol (TCP) là: B 1
A. Hình thức cài đặt phần mềm cho một bộ giao thức mạng máy
tính
B. Giao thức điều khiển truyền vận
C. Giao thức truyền tải siêu văn bản
D. Bộ giao thức liên mạng
15. 15. Giao thức mạng Hypertext Transfer Protocol (HTTP) là: C 1
A. Hình thức cài đặt phần mềm cho một bộ giao thức mạng máy
tính
B. Giao thức điều khiển truyền vận
C. Giao thức truyền tải siêu văn bản
D. Bộ giao thức liên mạng
16. 16. Giao thức mạng nào dưới đây được sử dụng trong mạng cục C 1
bộ LAN ?
A. NETBIOS
B. IPX
C. TCP/IP
D. Tất cả các đáp án trên
17. 17. Mạng máy tính gồm mấy thành phần chính ? B 1
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
3
18. 18. LAN viêt tắt của cụm từ tiếng Anh nào ? C 1
A. Lock Area Network
B. Local Agree Network
C. Local Area Network
D. Local Acrea Network
19. 19. Peer – to – Peer là mô hình mạng nào ? A 1
A. Mô hình mạng ngang hàng
B. Mô hình khách – chủ
C. Mô hình lai
D. Kết hợp tất cả các mô hình
20. 20. Loại cáp nào được sử dụng phổ biến nhất hiện nay ? C 1
A. Cáp đồng trục
B. Cáp STP
C. Cáp UTP (CAT 5)
D. Cáp quang
21. 21. Cụm từ tiếng Anh nào nói về kiến trúc mạng ? A 1
A. Network Architecture
B. Network Instruction
C. Network Frame
D. Network Computer
22. 22. Kỹ thuật nào kết nối dụng để kết nối nhiều máy tính với nhau A 2
trong phạm vi một văn phòng?
A. LAN
B. MAN
C. WAN
D. Internet
23. 23. Mô tả nào thích hợp cho cấu trúc mạng dạng Bus ? C 2
A. Cần nhiều cáp hơn các cấu hình khác
B. Phương tiện rẻ tiền và dễ sử dụng
C. Dễ sửa chữa hơn các cấu hình khác
D. Tất cả đáp án trên đều đúng
24. 24. Nhóm thiết bị nào sau đây là thiết bị kết nối ? A; 2
A. Hub; Switch; Router C
B. Switch; cáp sợi quang; Router
C. Hub; Repeater; Router
D. Cáp xoắn đôi ; cáp đồng trục; cáp sợi quang
25. 25. Đặc điểm của mạng dạng Bus: B 2
A. Tất cả các nút mạng kết nối vào nút mạng trung tâm (Ví dụ như
Hub)
B. Tất cả các nối kết nối trên cùng một đường truyền vật lý
C. Tất cả các nút mạng đều kết nối trực tiếp với nhau
D. Mỗi nút mạng kết nối với 2 nút mạng còn lại
26. 26. Chức năng chủ yếu của thiết bị Switch là gì? A 2
A. Khuyết đại tín hiệu và truyền tin
B. Khuyết đại tín hiệu, lọc tin và truyền tin
C. Định tuyến đường truyền tin
D. Lọc tin và truyền tin
27. 27. Chức năng chủ yếu của thiết bị Repeater là gì? A 2
A. Khuyết đại tín hiệu và truyền tin
B. Khuyết đại tín hiệu, lọc tin và truyền tin
C. Định tuyến đường truyền tin
D. Lọc tin và truyền tin
4
28. 28. Nhược điểm của mạng dạng hình sao (Star) là: C 2
A. Khó cài đặt và bảo trì
B. Khó khắc phục khi lỗi cáp xảy ra, và ảnh hường tới các nút
mạng khác
C. Cần quá nhiều cáp để kết nối tới nút mạng trung tâm
D. Không có khả năng thay đổi khi đã lắp đặt
29. 29. Giao thức mạng Internet Protocol Suite là: D 2
A. Hình thức cài đặt phần mềm cho một bộ giao thức mạng máy
tính
B. Giao thức điều khiển truyền vận
C. Giao thức truyền tải siêu văn bản
D. Bộ giao thức liên mạng
30. 30. Giao thức mạng Internet Protocol (IP) là: A 2
A. Giao thức Internet và chúng là giao thức chính trong Internet
protocol suite
B. Giao thức chuẩn mạng Internet được sử dụng bởi các ứng dụng
email
C. Giao thức truyền tải siêu văn bản trên Internet
D. Bộ giao thức liên mạng
31. 31. Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất cho cấu trúc mạng D 2
dạng Star ?
A. Cần ít cáp hơn nhiều so với các cấu hình khác
B. Khi cáp đứt tại một điểm nào đó làm toàn bộ mạng ngưng hoạt
động
C. Khó tái lập cấu hình hơn so với các cấu hình khác
D. Dễ kiểm soát và quản lý tập trung
32. 32. Dưới góc độ địa lý, sắp xếp nào sau đây theo thứ tự tăng dần B 3
về phạm vị chia sẻ?
A. MAN; LAN; WAN
B. LAN; MAN; WAN
C. WAN; MAN; LAN
D. LAN, WAN, MAN
33. 33. Sắp xếp nào sau đây theo thứ tự giảm dần về tốc độ truyền? C 3
A. MAN; LAN; WAN
B. LAN; MAN; WAN
C. WAN; MAN; LAN
D. LAN, WAN, MAN
34. 34. Mô hình khách – chủ (Client – Server) có những ưu điểm gì? B 3
A. Đơn giản cho việc cài đặt và chi phí tương đối rẻ
B. Dữ liệu được quản lý tập trung, bảo mật tốt
C. Cả hai đáp án trên đều đúng
D. Cả hai đáp án trên đều sai
35. 35. Mô hình mạng ngang hàng (Peer – to – Peer)có những ưu điểm A 3
gì?
A. Đơn giản cho việc cài đặt và chi phí tương đối rẻ
B. Dữ liệu được quản lý tập trung, bảo mật tốt
C. Cả hai đáp án trên đều đúng
D. Cả hai đáp án trên đều sai
36. 36. Mô tả nào sau đây là cho mạng hình sao (star) ? B 3
A. Truyền dữ liệu qua cáp đồng trục
B. Có một nút trung tâm và các nút mạng khác kết nối đến

5
C. Cả hai đáp án trên đều đúng
D. Cả hai đáp án trên đều sai
37. 37. Giao thức mạng Internet Message Access Protocol (IMAP) là: B 3
A. Giao thức Internet và chúng là giao thức chính trong Internet
protocol suite
B. Giao thức chuẩn mạng Internet được sử dụng bởi các ứng dụng
email
C. Giao thức truyền tải siêu văn bản trên Internet
D. Bộ giao thức liên mạng
BÀI 2: MẠNG INTERNET
38. 1. Internet có nghĩa là? A 1
A. Hệ thống thông tin toàn cầu có thể được truy nhập công cộng
gồm các mạng máy tính được liên kết với nhau.
B. Hệ thống mạng máy tính
C. Hệ thống máy chủ chia sẻ tài nguyên với các máy tính khách
D. Hệ thống cơ sở hạ tầng mạng
39. 2. Để truy cập vào một WebSite ta phải biết: B 1
A. WebSite đó được đặt tại đâu
B. Tên miền của Website đó
C. IP của của máy chủ chứa Website đó
D. Cả ba đáp án trên đều sai
40. 3. Tên miền Website chính thức của trường ĐHCN Việt-Hung là: A 1
A. viu.edu.vn
B. viethung.edu.vn
C. vui.edu.vn
D. vh.edu.vn
41. 4. Trang Website hỗ trợ học sinh, sinh viên tra cứu thông tin học C 1
tập của trường ĐHCN Việt-Hung là:
A. daotao.viu.vn
B. daotao. viethung.edu.vn
C. dao tao.viu.edu.vn
D. Cả ba đáp án trên
42. 5. Để xem các trang Web ta sử dụng: D 1
A. Chương trình xem Web
B. Công cụ duyệt Web
C. Phần mềm xem Web
D. Trình duyệt Web
43. 6. Để xem một trang Web, ta gõ địa chỉ của trang đó vào: C 1
A. Thanh công cụ chuẩn của trình duyệt
B. Thanh liên kết của trình duyệt
C. Thanh địa chỉ của trình duyệt
D. Thanh trang thái của trình duyệt
44. 7. Khi thấy tên miền trong địa chỉ website có phần“.Mil” thì C 1
website đó thường thuộc về:
A. Lĩnh vực chính phủ
B. Lĩnh vực cung cấp thông tin
C. Lĩnh vực quân đội
D. Lĩnh vực giáo dục
45. 8. Để tìm kiếm thông tin trên internet ta nhập vào thanh địa chỉ: C 1
A. www.google.com
B. google.com
6
C. Cả hai đáp án trên đều đúng
D. Cả hai đáp án trên đều sai
46. 9. Trong Internet Explorer để lưu nội dung trang Web ta thực A 1
hiện vào:
A. File chọn Save
B. File chọn Save as
C. Favorites chọn add website
D. Favorites chọn save
47. 10. Dịch vụ nào sau đây là dịch vụ tin điện tử ? C 1
A. Mail Service
B. Remote Login
C. News
D. World Wide Web
48. 11. Khi tham gia vào Internet, mỗi máy tính phải có B 1
một..............dùng để nhận dạng
A. Tên miền
B. Địa chỉ IP
C. Địa chỉ tên miền
D. Địa chỉ
49. 12. Cách gõ địa chỉ IP nào sau đây là đúng ? A 1
A. 220.231.2.17
B. 220;231;2;17
C. 220-231-2-17
D. 220:231:2:17
50. 13. Khi thấy tên miền trong địa chỉ website có phần“.gov” thì B 1
website đó thuộc về linh vực:
A. Tổ chức quốc tế
B. Nhà nước
C. Tổ chức khác
D. Quân đội
51. 14. Khi thấy tên miền trong địa chỉ website có phần“.com” thì A 1
website đó thuộc về lĩnh vực:
A. Thương mại
B. Giáo dục
C. Tài nguyên trên mạng
D. Các tổ chức khác
52. 15. Trong trình duyệt Web Internet Explorer nút Favorites thể D 1
hiện gì?
A. Hiển thị trang kế tiếp yêu thích
B. Tải nội dung trang web
C. Thêm một trang web mới
D. Danh sách những trang web yêu thích
53. 16. Mục đích chính của việc đưa ra tên miền là gì ? B 1
A. Tên miền dễ xử lý hơn bởi máy tính
B. Dễ nhớ hơn địa chỉ IP
C. Đẹp hơn địa chỉ IP
D. Thiếu địa chỉ IP để đặt
54. 17. Khi tham gia vào Internet, mỗi máy tính gọi là: D 1
A. Domain
B. Địa chỉ IP
C. FTP
D. Host
7
55. 18. IP public là địa chỉ IP: B 1
A. Riêng
B. Cộng đồng
C. Động
D. Tĩnh
56. 19. IP Private là địa chỉ IP: A 1
A. Riêng
B. Cộng đồng
C. Động
D. Tĩnh
57. 20. IP Static là địa chỉ IP: D 1
A. Riêng
B. Cộng đồng
C. Động
D. Tĩnh
58. 21. IP Dynamic là địa chỉ IP: C 1
A. Riêng
B. Cộng đồng
C. Động
D. Tĩnh
59. 22. “www” là viết tắt của cụm từ: C 1
A. Word Wide Web
B. Word Wide Wed
C. World Wide Web
D. World Wide Wed
60. 23. Google Chrome là gì? A 1
A. Một trình duyệt web
B. Một chuẩn mạng cục bộ
C. Một Bộ giao thức tìm kiếm
D. Một thiết bị kết nối tìm kiếm thông tin trên Internet
61. 24. Đâu là định nghĩa đúng nhất về trang Web? A 1
A. Là trang siêu văn bản phối hợp giữa văn bản thông thường với
hình ảnh, âm thanh, video và cả các mối liên kết đến các trang siêu
văn bản khác
B. Là trang văn bản thông thường
C. Là trang văn bản chứa các liên kết cơ sở dữ liệu ở bên trong nó
D. Là trang văn bản chứa văn bản, hình ảnh
62. 25. Nút (Home) trên các trình duyệt Web dùng để ? A 2
A. Trở về trang chủ của trình duyệt
B. Trở về trang chủ của Website hiện tại
C. Đi đến trang chủ của Windows
D. Quay về trang trước đó
63. 26. Nút Refesh trên các trình duyệt Web dùng để ? B 2
A. Xóa Web hiện hành
B. Tải lại nội dung trang Web hiện hành
C. Ngừng tải trang web
D. Thêm mới một trang Web
64. 27. Các thành phần của tên miền được phân cách bằng ký tự gì? A 2
A. Dấu “.”
B. Dấu “,”
C. Dấu “#”
D. Dấu ";"
8
65. 28. Webmail là hệ thống cung cấp các dịch vụ gì ? A 2
A. Email thông qua Website
B. Gửi tin điên tử qua Website
C. Xem thông tin trên Website
D. Cả ba đáp án đều đúng
66. 29. Địa chỉ IPv4 gồm bao nhiêu bit? D 2
A. 4
B. 8
C. 16
D. 32
E. 64
67. 30. Để truy cập vào một trang Web ta có thể gõ: C 2
A. Tên miền của website
B. Địa chỉ IP của website
C. Cả hai cách đều đúng
D. Cả hai cách đều sai
68. 31. Trong các tên sau đây, tên nào là chỉ nhà cung cấp dịch vụ A 2
internet?
A. ISP
B. IAP
C. FTP
D.ICP
69. 32. Trong các tên sau đây, tên nào là chỉ nhà cung cấp dịch vụ B 2
đường truyền để kết nối với internet?
A. ISP
B. IAP
C. FTP
D.ICP
70. 33. Địa chỉ IP nào sau đây là hợp lệ: A 2
A. 192.168.1.2
B. 255.255.255.254
C. 10.20.30.40
D) Tất cả các đáp án trên
71. 34. Xem các trang web đã đánh dấu trong trình duyệt web tại C 2
đâu?
A. Mục Favourite
B. Mục All Windows
C. Mục Bookmark
D. Mục History
72. 35. Lệnh Xem địa chỉ IP bằng của sổ Command Prompt là B 2
A. check /ip
B. ipconfig
C. IP
D. IPstruction
73. 36. Để truy xuất từ xa ta sử dụng dịch vụ gì trên internet ? B 2
A. Mail Service
B. Remote Login
C. News
D. Web
74. 37. FTP (File Transfer Protocol) là dịch vụ gì trên internet ? C 3
A. Dịch vụ truy xuất từ xa
B. Dịch vụ tin điện tử
9
C. Dịch vụ chuyền tải tệp tin
D. Dịch vụ hỗ trợ tệp tin từ xa
75. 38. Địa chỉ Mail nào sau đây là sai ? D 3
A. vh@viu.edu.vn
B. dh.viethung@gmail.com
C. viethung@yahoo.vn
D. viethung.viu@.edu.vn
76. 39. Trong trình duyệt web Internet Explorer để lưu các địa chỉ B 3
trang web thường dùng ta thực hiện vào:
A. Tools chọn File chon Save as
B. Favorites chọn Add to Favorites
C. Cả hai cách trên đều thực hiện được
D. Cả hai cách trên đều không thực hiên được
77. 40. Để xem lại lịch sử duyệt web ta dùng tổ hợp phím trên trình A 3
duyệt Internet Explorer
A. Ctrl + H
B. Ctrl + L
C. Ctrl + P
D. Ctrl + M
78. 41. Outlook Express là phần mềm gì ? C 3
A. Quản lý trình duyệt Web
B. Khai thác và quản lý thông tin trên internet
C. Quản lý thư điện tử
D. Nhắn tin trên Internet
79. 42. Phần mềm Online là phần mềm được thực hiện: A 3
A. Trên máy chủ
B. Trên máy trạm
C. Tại các trang Web
D. Tại các hòm thư điện tử
80. 43. Các quy tắc điều khiển, quản lý việc truyền thông máy tính D 3
được gọi là:
A. Các vật mang tin
B. Các dich vụ
C. Các hệ điều hành mạng
D. Các giao thức
81. 44. TCP/IP là gì ? A 3
A. Một bộ giao thức
B. Một giao thức
C. Một hệ điều hành mạng
D. Một phần mềm quản lý mạng
BÀI 3: AN TOÀN THÔNG TIN
82. 1. Khái niệm nào đúng nhất về an toàn thông tin ? C 1
A. An toàn thông tin là cho tài liệu vào tủ khóa lại
B. An toàn thông tin là đặt password cho hệ thống máy tính
C. An toàn thông tin là các hoạt động bảo vệ tài sản thông tin
D. An toàn thông tin là luôn luôn phải sao lưu dữ liệu
83. 2. An toàn thông tin liên quan đến khía cạnh đó là: C 1
A. An toàn về mặt vật lý
B. An toàn về mặt kỹ thuật
C. Kết hợp cả hai đáp án trên
D. Cả hai đáp án trên đều sai
10
84. 3. Có mấy mục tiêu cơ bản của an toàn thông tin ? D 1
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
85. 4. Virus máy tính là: B 1
A. Một loại phần cứng nằm trong máy tính
B. Một chương trình phần mềm
C. Sự kết hợp giữa phần cứng và phần mềm
D. Là vius sinh học
86. 5. Phần mềm tự động phát, hiển thị hoặc tải xuống quảng cáo C 1
trên máy tính là:
A. Sâu máy tính
B. Phần mềm gián điệp
C. Phần mềm quảng cáo
D. Trojan
87. 6. Các nguy cơ mất an toàn thông tin: D 1
A. Nguy cơ mất an toàn thông tin về khía cạnh vật lý
B. Nguy cơ bị mất, hỏng, sửa đổi nội dung thông tin
C. Nguy cơ bị tấn công bởi các phần mềm độc hại
D. Tất cả các đáp án trên
88. 7. Phần mềm nào là chương trình diệt virus? A 1
A. Avast
B. Lilux
C. Outlook Express
D. Winrar
89. 8. Backup dữ liệu là: D 1
A. Gửi dữ liệu lên Internet
B. Di chuyển dữ liệu ra USB
C. Lưu dữ liệu vào email
D. Tạo ra các bản sao dữ liệu
90. 9. Các tác nhân gây hại đến dữ liệu là: D 1
A. Phần cứng máy tính bị hỏng
B. Vius máy tính
C. Sự phá hoại của tin tặc
D. Cả ba đáp án trên
91. 10. Các mật khẩu nào sau đây là khó phá nhất đối với một C 1
hacker?
A. password83
B. reception
C.!$aLtNb83
D. LaT3r
92. 11. Trong an ninh máy tính,……….. có nghĩa là thông tin trong hệ A 1
thống máy tính chỉ được truy xuất để đọc bởi những người
được cấp quyền
A. Tính bí mật (Confidentiality)
B. Tính toàn vẹn (Integrity)
C. Tính khả dụng (Availability)
93. 12. Nếu máy tính dùng hệ điều hành Mac thì không cần lo lắng về B 1
virus máy tính. Điều đó đúng hay sai?

11
A. Đúng
B. Sai
94. 13. Máy tính đang dùng phiên bản hệ điều hành Windows 10. Điều A 1
đó có nghĩa là hệ điều hành hoàn toàn được bảo mật. Đúng hay
sai?
A. Sai
B. Đúng
95. 14. Tường lửa là gì? A 1
A. Tường lửa là một thiết bị phần cứng và/hoặc một phần mềm
hoạt động trong một môi trường máy tính nối mạng có mục đích
chống lại sự xâm nhập trái phép từ Internet
B. Một hệ thống được xây dựng để đảm bảo an ninh cho công ty
C. Một hệ thống báo cháy
D. Một hệ thống bảo mật thông tin
96. 15. Để đảm bảo an toàn thông tin cần: D 1
A. Sử dụng phương pháp mã hóa
B. Sử dụng tường lửa
C. Phân quyền truy nhập thông tin
D. Kết hợp tất cả các biện pháp trên
97. 16. Các biện pháp bảo vệ an toàn thông tin D 1
A. Bảo vệ vật lý
B. Bảo vệ với nguy cơ bị tấn công bởi các phần mềm độc hại
C. Bảo vệ với dạng tấn công lỗ hổng bảo mật
D. Kết hợp tất cả các biện pháp trên
98. 17. Chọn câu đúng nhất khi nói về tính toàn vẹn của thông tin: B 2
A. Tính toàn vẹn của thông tin đảm bảo thông tin thông không bị
rò rỉ
B. Tính toàn vẹn của thông tin bao gồm toàn vẹn về nội dung và
toàn vẹn về nguồn gốc thông tin.
C. Tính toàn vẹn của thông tin bao gồm toàn vẹn về nội dung và sự
tồn tại của thông tin.
99. 18. Mục đích của an toàn thông tin là: A; 2
A. Bảo vệ tài nguyên của hệ thống B
B. Bảo đảm tính riêng tư
C. Không chia sẻ tài nguyên
D. Không cho phép sử dụng tài nguyên bí mật
100. 19. Người dùng có thể vô tình để lộ mật khẩu hoặc không B 2
thao tác đúng quy trình tạo cơ hội cho kẻ xấu lợi dụng để
lấy cắp hoặc làm hỏng thông tin đó là nguy cơ mất an
toàn thông tin nào ?
A. Nguy cơ mất an toàn thông tin về khía cạnh vật lý
B. Nguy cơ bị mất, hỏng, sửa đổi nội dung thông tin
C. Nguy cơ bị tấn công bởi các phần mềm độc hại
D. Nguy cơ xâm nhập do bị tấn công bằng cách phá mật khẩu
101. 20. Một chương trình máy tính độc hại gửi bản sao của chính nó A 2
đến các máy tính khác thông qua mạng là:
A. Sâu máy tính
12
B. Phần mềm gián điệp
C. Phần mềm quảng cáo
D. Trojan
102. 21. Phần mềm độc hại thu thập thông tin từ mọi người mà họ B 2
không biết là:
A. Sâu máy tính
B. Phần mềm gián điệp
C. Phần mềm quảng cáo
D. Trojan
103. 22. Lắp đặt thiết bị lưu điện, hệ thống điều hòa nhiệt độ và độ ẩm D 2
thuộc khía cạnh:
A. Bảo vệ với nguy cơ bị tấn công bởi các phần mềm độc hại
B. Bảo vệ với dạng tấn công lỗ hổng bảo mật
C. Bảo vệ với nguy cơ mất thông tin
D. Bảo vệ thông tin về mặt vật lý
104. 23. Virus máy tính có khả năng nào sau đây ? C 2
A. Biến dạng từ loại virus này sang loại virus khác
B. Phá hỏng phần cứng máy tính
C. Tự sao chép chính nó sang file dữ liệu khác
D. Cả ba đáp án trên
105. 24. Denial Of Service (DoS) là: C 2
A. Một dịch vụ mạng
B. Một kiểu kết nối mạng
C. Một phương thức tấn công từ chối dịch vụ
D. Một phương thức liên kết mạng
106. 25. Thế nào là nguy cơ đối với hệ thống thông tin? A 3
A. Là các sự kiện, hành vi ảnh hưởng đến sự an toàn của hệ thống
thông tin
B. Là các thiệt hại xảy ra đối với hệ thống thông tin
C. Là các hành vi vô ý của người sử dụng làm ảnh hưởng đến tính
khả dụng của hệ thống thông tin
107. 26. Một chương trình phá hoại giả vờ là một ứng dụng hữu ích D 3
nhưng gây hại máy tính hoặc đánh cắp thông tin sau khi được
cài đặt là:
A. Sâu máy tính
B. Phần mềm gián điệp
C. Phần mềm quảng cáo
D. Trojan
108. 27. Trojan là một phương thức tấn công kiểu: C 3
A. Can thiệp trực tiếp vào máy tính của nạn nhân để lấy thông tin
quan trong
B. Đánh cắp dữ liệu của nạn nhân truyền lên mạng
C. Điều khiển máy tính của nạn nhân thông qua phần mềm cài đặt
trong máy tính của nạn nhân
D. Tấn công làm tê liệt hệ thống mạng của nạn nhân
109. 28. Người dùng nên thường xuyên cài đặt các bản cập nhật B 3
(updates) bảo vệ hệ thống của mình đề:
A. Bảo vệ với nguy cơ bị tấn công bởi các phần mềm độc hại
B. Bảo vệ với dạng tấn công lỗ hổng bảo mật
C. Bảo vệ với nguy cơ mất thông tin
D. Bảo vệ thông tin về mặt vật lý
13
110. 29. Macro Virus là gì? C 3
A. Là loại viurs máy tính chủ yếu lây lan vào các mẫu tin khởi
động (Boot record)
B. Là một loại virus máy tính chủ yếu lây lan vào các bộ trữ điện
C. Là loại virus máy tính chủ yếu lây lan vào các tệp của Microsoft
Word
D. Tất cả các đáp án trên đều đúng
111. 30. Spyware, Adware được hiểu là phần mềm gi? B 3
A. Phần mềm tăng tốc download 200%
B. Phần mềm giám điệp, ăn trộm thông tin
C. Phần mềm tạo bộ nhớ ảo
D. Phần mềm học tiếng Anh trên Internet
BÀI 4: AN TOÀN MẠNG
112. 1. Khái niệm nào đúng nhất về an ninh mạng ? A 1
A. An ninh mạng là sự bảo đảm hoạt động trên không gian mạng
không gây phương hại đến an ninh quốc gia, trật tự, an toàn xã hội,
quyền và lợi ích hợp pháp của cơ quan, tổ chức, cá nhân
B. Chủ động phòng ngừa, phát hiện, ngăn chặn, đấu tranh, làm thất
bại mọi hoạt động sử dụng không gian mạng xâm phạm an ninh
quốc gia, trật tự, an toàn xã hội
C. Đảm bảo duy trì liên tục kết nối mạng cho các tổ chức , cá nhân
sử dụng
D. Triển khai hoạt động bảo vệ an ninh mạng đối với cơ sở hạ tầng
không gian mạng quốc gia
113. 2. Luật An ninh mạng 2018 Có hiệu lực thi hành từ ngày nào ? C 1
A. 01/01/2018
B. 01/07/2018
C. 01/01/2019
D. 01/07/2019
114. 3. Một máy tính nghe lén thông tin trên mạng và dùng các thông D 1
tin này để xâm nhập trái phép vào một hệ thống thông tin, đây
là phương thức tấn công nào?
A. Spoofing (giả danh)
B. Replay (phát lại)
C. Man-In-The-Middle (xen giữa)
D. Sniffing (nghe lén)
115. 4. Loại dưới đây không thuộc các loại tấn công mạng ? D 1
A. Tấn công bị động
B. Tấn công rải rác
C. Tấn công nội bộ
D. Tấn công xen kẽ
116. 5. Tấn công mạng Buffer overflow là gì? C 1
A. Tấn công bị động
B. Tấn công rải rác
C. Tấn công tràn bộ đệm
D. Tấn công nội bộ
117. 6. Các cách nào sau đây để bảo mật mạng không dây (wifi) ? D 1
A. Thay đổi tên mạng
B. Thay đổi tên người dùng và mật khẩu
C. Thay đổi mật khẩu wifi thường xuyên
D. Kết hợp tất cả các cách trên
14
118. 7. Thiết bị nào sử dụng bộ lọc gói và các quy tắc truy cập để kiểm C 1
soát truy cập đến các mạng riêng từ các mạng công cộng, như
là Internet?
A. Điểm truy cập không dây
B. Router
C. Tường lửa
D. Switch
119. 8. Các hacker sẽ tạo ra một trang web giả trông “giống hệt” như C 1
các trang web phổ biến là loại tấn công mạng nào ?
A. Tấn công rải rác
B. Tấn công nội bộ
C. Tấn công Phishing
D. Tấn công khai thác lỗ hổng tấn công
120. 9. Kiểu tấn công nhằm tê liệt hệ thống, không cho nó thực hiện B 2
chức năng mà nó thiết kế là loại tấn công mạng nào?
A. Tấn công bị động
B. Tấn công Vô hiệu các chức năng của hệ thống
C. Tấn công tràn bộ đệm
D. Tấn công từ chối dịch vụ
121. 10. Kẻ tấn công có thể liên lạc với một người quản trị hệ thống, giả A 2
làm một người sử dụng để yêu cầu thay đổi mật khẩu là loại
tấn công mạng nào?
A. Tấn công vào yếu tố con người
B. Tấn công Vô hiệu các chức năng của hệ thống
C. Tấn công lỗi của người quản trị hệ thống
D. Tấn công từ chối dịch vụ
122. 11. Không gian mạng quốc gia là gì? A 2
A. Là không gian mạng do Chính phủ xác lập, quản lý và kiểm
soát
A. Là hệ thống thông tin do Chính phủ xác lập, quản lý và kiểm
soát
C. Là hệ thống cơ sở vật chất, kỹ thuật để tạo lập, truyền đưa, thu
thập, xử lý, lưu trữ và trao đổi thông tin trên không gian mạng
D. Là hệ thống truyền dẫn bao gồm hệ thống truyền dẫn quốc gia
123. 12. Vì sao việc mở các tập tin đính kèm theo thư điện tử lại nguy A 2
hiểm?
A. Vì các tệp đính kèm thư điện tử là nguồn lây nhiễm của virus
máy tính
B. Vì khi mở tệp đính kèm phải trả tiền dịch vụ
C. Vì tệp đính kèm có dung lượng lớn nên máy tính không chứa
được
D. Vì tất cả các lí do trên
124. 13. Cơ quan nào có trách nhiệm xây dựng và triển khai hoạt động B 3
phổ biến kiến thức, nâng cao nhận thức về an ninh mạng cho
cơ quan, tổ chức, cá nhân của địa phương?
A. Bộ, ngành, cơ quan, tổ chức
B. Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
C. Ủy ban nhân dân cấp huyện
D. Ủy ban nhân dân cấp xã
125. 14. Cụm từ nào sau đây nói về kiểm soát truy nhập mạng ? C 3
A. Network Access Security
B. Network Access Safe
15
C. Network Access Control
D. Network Access Test
126. 15. Phòng chống tấn công từ chối dịch vụ phân bố (DDOS) B 3
A. Chỉ có thể dùng tường lửa
B. Có thể hạn chế trong bằng cách lập trình
C. Hiện nay đã có cách phòng chống hiệu quả
D. Cách hiệu quả duy nhất là lưu trữ và phục hồi (backup và
restore)

16

You might also like