You are on page 1of 51

CÂU HỎI ÔN TẬP MÔN MẠNG CƠ BẢN

Câu 1
Mạng máy tính là gì?

A. Các máy tính kết nối với nhau qua hệ thống cáp để trao đổi thông
tin

B. Các máy tính trao đổi thông tin với nhau theo tập giao thức mạng

C. Các máy tính kết nối qua môi trường truyền tin và trao đổi thông tin
theo một kiến trúc mạng xác định

D. Các máy tính kết nối với nhau chia sẻ nguồn thông tin chung

Câu 2
Lợi ích của mạng máy tính mang lại là?

A. Tăng khả năng phát hiện và chống thâm nhập mạng bất hợp pháp

B. Giúp tiết kiệm chi phí vận chuyển hàng hóa hơn

C. Giúp bảo vệ thông tin tại các nút mạng tốt hơn

D. Giúp việc đổi thông tin tốt hơn

Câu 3
Mạng LAN có các đặc điểm nào sau đây. Hãy chọn câu trả lời chính xác nhất?

A. Có phạm vi rộng, băng thông thấp, quản trị mạng phức tạp

B. Có phạm vi hẹp, băng thông lớn, dễ quản trị mạng và giá thành thấp
C. Có phạm vi rộng, băng thông lớn, quản trị mạng đơn giản

D. Có phạm vi hẹp, băng thông thấp, dễ quản trị và giá thành cao

Câu 4
Mạng WAN có các đặc điểm nào sau đây. Hãy chọn câu trả lời chính xác nhất?

A. Có phạm vi hẹp, băng thông thấp,dễ quản trị và giá thành cao

B. Có phạm vi rộng, băng thông thấp, quản trị mạng phức tạp

C. Có phạm vi rộng, băng thông lớn, quản trị mạng đơn giản

D. Có phạm vi hẹp, băng thông lớn, dễ quản trị mạng và giá thành thấp

Câu 5
Chọn phát biểu ĐÚNG về đặc tính của mạng LAN?

A. Tốc độ dữ liệu không cao, phạm vi địa lý không giới hạn và ít lỗi

B. Tốc độ dữ liệu không cao, phạm vi địa lý bị giới hạn và ít lỗi

C. Tốc độ truyền dữ liệu cao, không giới hạn phạm vi và ít lỗi

D. Tốc độ dữ liệu cao, phạm vi địa lý bị giới hạn và ít lỗi

Câu 6
Công nghệ mạng LAN nào được sử dụng rộng rãi nhất hiện nay?

A. Token Ring

B. FDDI

C. ArcNet
D. Ethernet

Câu 7
WAN là từ viết tắt của thuật ngữ nào sau đây?

A. Wide Arena Network.

B. Wide Area Network.

C. Wide Area News.

D. World Area Network.

Câu 8
LAN là từ viết tắt của thuật ngữ nào sau đây?

A. Local Area Network.

B. Local Area News.

C. Local Arena Network.

D. Logical Area Network.

Câu 9
Mạng nào sau đây là mạng LAN?

A. Mạng kết nối các máy tính trong một công ty

B. Mạng kết nối 2 máy tính ở 2 tỉnh khác nhau

C. Mạng kết nối 2 máy tính ở 2 quốc gia

D. Mạng kết nối các chi nhánh của công ty ở nhiều tỉnh
Câu 10
Khẳng định nào sau đây là đúng khi nói về mạng chuyển mạch gói:

A. Gói tin lưu chuyển trên các kết nối logic

B. Gói tin lưu chuyển trên các kết nối vật lý

C. Gói tin lưu chuyển trên các kết nối logic hướng đích và trên một
đường có thể có nhiều gói tin cùng lưu chuyển

D. Gói tin lưu chuyển độc lập hướng đích

Câu 11
Khẳng định nào sau đây là đúng khi nói về mạng chuyển mạch kênh:

A. Thiết lập liên kết logic, truyền dữ liệu và giải phóng liên kết giữa 2
thực thể.

B. Truyền dữ liệu giữa 2 thực thể.

C. Thiết lập liên kết vật lý, truyền dữ liệu và giải phóng liên kết giữa 2
thực thể.

D. Thiết lập liên kết và giải phóng liên kết giữa 2 thực thể.

Câu 12
Khẳng định nào sau đây là đúng nói về cấu trúc vật lý của mạng:

A. Hình trạng mạng (Topology)

B. Giao thức mạng (Protocol).

C. Phương tiện truyền


D. Các dịch vụ mạng.

Câu 13
Các trạm hoạt động trong một mạng vừa như máy phục vụ (server), vừa như máy khách
(client) có thể tìm thấy trong mạng nào?

A. Client/Server

B. Ethernet

C. Peer to Peer

D. LAN

Câu 14
Loại mạng nào mà tất cả các tài nguyên được tập trung tại các Server và các tài nguyên
được quản lý chia sẻ một cách có tổ chức?

A. Peer to peer

B. Server based

C. Ethernet

D. Client / Server

Câu 15
Điều gì là đúng đối với các giao thức dạng connectionless (không kết nối)?

A. Hoạt động chậm hơn các giao thức dạng connection-oriented

B. Cung cấp một dịch vụ phân phát dữ liệu không đáng tin cậy

C. Các gói dữ liệu có phần header phức tạp hơn so với giao thức dạng
connection- oriented

D. Nút gửi phải truyền lại những dữ liệu đã bị mất trên đường truyền

Câu 16
Thứ tự các tầng (layer) của mô hình OSI theo thứ tự từ trên xuống là:

A. Application, Presentation, Session, Transport, Data Link, Network,


Physical

B. Application, Presentation, Session, Network, Transport, Data Link,


Physical

C. Application, Presentation, Session, Transport, Network, Data Link,


Physical

D. Application, Presentation, Transport, Session, Data Link, Network,


Physical

Câu 17
Mô hình phân lớp OSI có bao nhiêu lớp:

A. 7

B. 4

C. 5

D. 2

Câu 18
Địa chỉ MAC sử dụng tại tầng?

A. Liên kết dữ liệu (Data-link)

B. Mạng (Network)

C. Vật lý (Physical)

D. Ứng dụng (Application)

Câu 19
Lớp mạng (Network) trong mô hình giao thức TCP/IP tương ứng với lớp/cụm các lớp
nào trong mô hình OSI?

A. Lớp Vật lý.

B. Lớp Vật lý, Lớp Liên kết dữ liệu.

C. Lớp Mạng.

D. Lớp Vật lý, Lớp Liên kết dữ liệu, Lớp Mạng.

Câu 20
Trình tự đóng gói dữ liệu khi truyền từ máy A đến máy B là?

A. Data, packet, segment, frame, bit.

B. Data, segment, frame, packet, bit.

C. Data, frame, packet, segment, bit.

D. Data, segment, packet, frame, bit.

Câu 21
Thứ tự các lớp từ cao đến thấp trong mô hình TCP/IP?
A. Application – Transport – Network Access – Internet.

B. Application – Internet – Transport – Network Access.

C. Application – Transport – Internet – Network Access.

D. Application – Network Access – Internet – Transport.

Câu 22
Bộ giao thức TCP/IP gồm những lớp nào?

A. Lớp Vật lý, Lớp Liên mạng, Lớp Giao vận, Lớp Ứng dụng.

B. Lớp mạng, Lớp Liên kết dữ liệu, Lớp Giao vận, Lớp Ứng dụng.

C. Lớp mạng, Lớp Liên mạng, Lớp Giao vận, Lớp Ứng dụng.

D. Lớp liên kết, Lớp Mạng, Lớp Giao vận, Lớp Ứng dụng.

Câu 23
Lớp ứng dụng trong mô hình giao thức TCP/IP tương ứng với lớp/cụm các lớp nào trong
mô hình OSI?

A. Lớp Phiên.

B. Lớp Ứng dụng, Lớp Trình diễn, Lớp Phiên.

C. Lớp Ứng dụng.

D. Lớp Ứng dụng, Lớp Trình diễn.

Câu 24
Mô hình TCP/IP có mấy lớp?
A. 4

B. 5

C. 7

D. 3

Câu 25
Giao thức mạng nào dưới đây được sử dụng trong mạng cục bộ LAN

A. TCP/IP

B. NETBIOS (Nếu cái này mà là NETBEUI thì đáp án là D tất cả các


câu trên)

C. IPX

D. Tất cả các ý trên

Câu 26
Định dạng đơn vị thông tin tại lớp truy cập mạng (Network Access) là?

A. Đoạn dữ liệu.

B. Gói dữ liệu.

C. Bản tin.

D. Khung dữ liệu.

Câu 27
Định dạng đơn vị thông tin tại lớp mạng (Network) là?
A. Gói dữ liệu.

B. Đoạn dữ liệu.

C. Bản tin.

D. Khung dữ liệu.

Câu 28
Lớp nào (Layer) trong mô hình OSI chịu trách nhiệm mã hoá (encryption) dữ liệu?

A. Presentation

B. Application

C. Session

D. Transport

Câu 29
Chức năng của tầng trình diễn là chuyển đổi:

A. Ngôn ngữ người sử dụng về ngôn ngữ chung của mạng

B. Cấu trúc thông tin về cấu trúc khung

C. Khuôn dạng của gói tin

D. Các phiên truyền thông giữa các thực thể

Câu 30
Chức năng của tầng mạng (Network) trong mô hình TCP/IP là?

A. Đóng gói dữ liệu IP vào khung.


B. Điều khiển luồng.

C. Định tuyến.

D. Ánh xạ địa chỉ IP sang địa chỉ vật lý.

Câu 31
Đơn vị dữ liệu ở tầng trình diễn (Presentation) là:

A. Byte

B. Data

C. Frame

D. Packet

Câu 32
Giao thức nào sau đây thuộc lớp ứng dụng (Application)?

A. TCP, UDP

B. IP, RIP.

C. DNS, HTTP, SMTP.

D. ICMP, ARP, RARP.

Câu 33
Quá trình dữ liệu di chuyển từ hệ thống máy tính này sang hệ thống máy tính khác phải
trải qua giai đoạn nào?

A. Phân tích dữ liệu

B. Lọc dữ liệu
C. Nén dữ liệu

D. Đóng gói

Câu 34
Giao thức nào thực hiện truyền các thông báo điều khiển giữa các gateway hoặc trạm của
liên mạng:

A. ARP

B. ICMP

C. RARP

D. TCP

Câu 35
Phương thức nào mà trong đó cả hai bên đều có thể đồng thời gửi dữ liệu đi:

A. Full – duplex

B. Simplex

C. Half – duplex

D. Phương thức khác

Câu 36
Giao thức UDP được sử dụng cho những ứng dụng:

A. Có yêu cầu liên kết.

B. Đòi hỏi độ tin cậy cao

C. Yêu cầu độ trễ nhỏ

D. Không đòi hỏi độ tin cậy cao


Câu 37
PDU Protocol Data Unit) tại tầng Network của mô hình OSI được gọi là gì?

A. Transport

B. Segment

C. Packet

D. Frame

Câu 38
Giao thức TCP/IP nào được sử dụng tại tầng Application của mô hình OSI?

A. Telnet

B. TFTP, FTP

C. FTP, Telnet

D. FTP, Telnet, TFTP

Câu 39
Tầng nào trong mô hình TCP/IP tương ứng với tầng Transport trong mô hình OSI?

A. Application

B. Host-to-Host

C. Network access

D. Internet

Câu 40
Báo nhận (ACK), trình tự (Sequence) và điều khiển luồng dữ liệu là những đặc tính của
tầng thứ mấy trong mô hình OSI?
A. Layer 1

B. Layer 2

C. Layer 4

D. Layer 5

Câu 41
Khẳng định nào sau đây là đúng khi nói về đơn vị dữ liệu của tầng Application:

A. Segment/ Datagram (Đoạn/Bó dữ liệu)

B. Packet (Gói dữ liệu)

C. Message / Data (Thông điệp/ Dữ liệu)

D. Frame (Khung dữ liệu).

Câu 42
Lớp nào cung cấp các phương tiện để người sử dụng có thể truy nhập được vào môi
trường OSI và cung cấp các dịch vụ thông tin phân tán:

A. Transport

B. Presentation

C. Session

D. Application

Câu 43
Tầng hai trong mô hình OSI tách luồng bit từ Tầng vật lý chuyển lên thành:

A. Frame
B. Segment

C. Packet

D. PSU

Câu 44
Các chuẩn JPEG, TIFF, ASCII, EBCDIC do tầng nào của mô hình OSI định nghĩa:

A. Transport

B. Network

C. Application

D. Presentation

Câu 45
Kỹ thuật chuyển thẻ bài (Token) được sử dụng trong cấu trúc mạng nào?

A. Cấu trúc Ring, Bus.

B. Cấu trúc Mesh, Ring.

C. Cấu trúc Mesh, Bus.

D. Cấu trúc Star, Ring.

Câu 46
Đặc điểm của mạng dạng Bus:

A. Tất cả các nút mạng kết nối vào nút mạng trung tâm

B. Tất cả các nối kết nối trên cùng một đường truyền vật lý.
C. Tất cả các nút mạng đều kết nối trực tiếp với nhau.

D. Mỗi nút mạng kết nối với 2 nút mạng còn lại.

Câu 47
Lược đồ mạng nào mà khi cáp bị đứt tại một trạm nào đó, thì mạng vẫn có thể còn hoạt
động đối với các trạm khác?

A. Bus

B. Ring

C. Star

D. Lai ghép Bus-Star

Câu 48
Mô tả nào sau đây dành cho mạng hình sao (Star)?

A. Truyền dữ liệu qua cáp đồng trục

B. Mỗi nút mạng đều kết nối trực tiếp với tất cả các nút khác

C. Có một nút trung tâm và các nút mạng khác kết nối đến

D. Các nút mạng sử dụng chung một đường cáp

Câu 49
Công nghệ LAN nào sử dụng CSMA/CD?

A. Ethernet

B. Các phương án khác đều đúng

C. Token Ring
D. FDDI

Câu 50
CSMA/CD là phương pháp sử dụng cho mạng có cấu trúc?

A. Ring

B. Star

C. Bus

D. Star - Bus

Câu 51
Chuẩn IEEE sử dụng cho Ethernet là?

A. 802.3

B. 802.6

C. 802.5

D. 802.4

Câu 52
Chọn giao thức sử dụng cho mạng cáp quang học

A. CDDI

B. SONET

C. X25

D. FDDI

Câu 53
Trong kỹ thuật Token Ring, một thẻ bài lưu chuyển trên vòng vật lý để cấp phát:
A. Quyền truy nhập đường truyền cho các trạm

B. Quyền điều khiển kiểm soát lỗi

C. Các gói tin đến đích

D. Quyền điều khiển sử dụng tài nguyên mạng

Câu 54
Phương pháp truy nhập nào dưới đây lắng nghe lưu thông mạng trên đường truyền trước
khi truyền dữ liệu?

A. CSMA/CA

B. CSMA/CD

C. Token RING

D. Token BUS

Câu 55
CS (Carrier Sense) trong mô hình CSMA/CD có nghĩa là gì:

A. Phát hiện tranh chấp đường truyền.

B. Đa truy nhập -nhiều thiết bị/người dùng có thểgửi/nhận tín hiệu trên
đường truyền.

C. Gửi nhận đồng thời hai chiều trên một kênh vật lý.

D. Nghe ngóng đường truyền -luôn kiểm tra tình trạng kênh mang (tín
hiệu) có bận hay không.

Câu 56
Thiết bị mạng trung tâm dung để kết nối các máy tính trong mạng sao (Star)?

A. Router
B. Switch.

C. Server

D. Repeater

Câu 57
CD (Collision Detect) trong mô hình CSMA/CD có nghĩa là gì:

A. Phát hiện xung đột đường truyền.

B. Nghe ngóng đường truyền -luôn kiểm tra tình trạng kênh mang (tín
hiệu) có bận hay không.

C. Đa truy nhập -nhiều thiết bị/người dùng có thểgửi/nhận tín hiệu trên
đường truyền.

D. Gửi nhận đồng thời hai chiều trên một kênh vật lý.

Câu 58
Khẳng định nào sau đây là đúng khi nói về mạng có cấu trúc điểm- điểm (point to point):

A. Mạng quảng bá.

B. Nối từng cặp node lại với nhau theo một hình học xác định.

C. Mạng lưu và chuyển tiếp (Store - and - Forward).

D. Các node trung gian: tiếp nhận, lưu trữ tạm thời và gửi tiếp thông
tin.

Câu 59
Phương thức nào sử dụng để truyền nhận dữ liệu trong mạng tính toán di động?

A. Truyền dữ liệu gói bằng vô tuyến

B. Truyền dữ liệu trên mạng ô, sử dụng trạm viba (Microwave)


C. Sử dụng trạm viba (Microwave)

D. Truyền dữ liệu gói bằng vô tuyến, truyền dữ liệu trên mạng ô, sử


dụng trạm viba (Microwave)

Câu 60
Khẳng định nào sau đây là đúng khi nói về nhược điểm của mạng có cấu trúc điểm- điểm
(Point to Point):

A. Độ trễ lớn, tốn nhiều thời gian để thiết lập đường truyền và xử lý tại
các node.

B. Khả năng đụng độ thông tin (Collision) thấp.

C. Hiệu suất sử dụng đường truyền thấp. Chiếm dụng nhiều tài nguyên

D. Tốc độ trao đổi thông tin thấp.

Câu 61
Ký tự đặc biệt nào được giao thức Basic Mode sử dụng để báo hiệu kết thúc một cuộc
truyền?

A. ETX

B. EOT

C. ENQ

D. ETB

Câu 62
Có bao nhiêu vùng đụng độ (Collision Domain) trong một mạng dùng một Repeater và
một Hub:

A. 1
B. 2

C. 3

D. 4

Câu 63
MA (Multiple Access) trong mô hình CSMA/CD có nghĩa là gì:

A. Nghe ngóng đường truyền -luôn kiểm tra tình trạng kênh mang (tín
hiệu) có bận hay không.

B. Phát hiện tranh chấp đường truyền.

C. Đa truy nhập -nhiều thiết bị/người dùng có thểgửi/nhận tín hiệu trên
đường truyền.

D. Gửi nhận đồng thời hai chiều trên một kênh vật lý.

Câu 64
Đánh dấu các câu đúng về cách Ethernet quản lý việc kênh truyền vật lý:

A. Phân chia kênh theo thời gian.

B. Phát hiện tranh chấp ñường truyền, khi có tranh chấp thì hoãn gửi,
sẽgửi lại sau một khoảng thời gian ngẫu nhiên.

C. Phát hiện tranh chấp ñường truyền, khi có tranh chấp thì hoãn gửi,
sẽgửi lại sau một khoảng thời gian xác định.

D. Phân chia theo tần số.

Câu 65
Điều gì đúng đối với mạng ngang hàng
A. Cung cấp sự an toàn và mức độ kiểm soát cao hơn mạng dựa trên
máy phục vụ

B. Được khuyến cáo sử dụng cho mạng có từ 10 người dùng trở xuống

C. Đòi hỏi một máy phục vụ trung tâm có cấu hình mạnh

D. Người dùng phân bố trong địa bàn rộng

Câu 66
Nhược điểm của mạng dạng hình sao là:

A. Khó cài đặt và bảo trì

B. Khó khắc phục khi lỗi cáp xảy ra, và ảnh hường tới các nút mạng
khác

C. Cần quá nhiều cáp để kết nối tới nút mạng trung tâm

D. Không có khả năng thay đổi khi đã lắp đặt

Câu 67
Đâu là một trong số các nguyên nhân làm phá vỡ hệ thống trong mạng Token Ring

A. Thẻ bài "bận" lưu chuyển không dừng trên vòng

B. Thêm/bớt các trạm vào vòng logic

C. Khởi tạo vòng logic

D. Thiết bị trung tâm gặp sự cố

Câu 68
Giao thức nào thực hiện truyền các thông báo điều khiển giữa các gateway hoặc trạm của
liên mạng:
A. ARP

B. ICMP

C. RARP

D. TCP

Câu 69
Khẳng định nào sau đây là đúng khi nói về đặc trưng của mạng quảng bá (cấu trúc point
to multipoint):

A. Tất cả các node cùng truy nhập chung trên một đường truyền vật lý.

B. Nối từng cặp node lại với nhau theo một hình học xác định.

C. Các node trung gian: tiếp nhận, lưu trữ tạm thời và gửi tiếp thông
tin.

D. Khả năng đụng độ thông tin (Collision) thấp.

Câu 70
Phương tiện truyền dẫn trong mạng máy tính là:

A. Là phương tiện vật lý cho phép truyền tải tín hiệu giữa các thiết bị
mạng

B. Là giao thức sử dụng để truyền nhận dữ liệu.

C. Là phương tiện để người sử dụng có thể truy nhập được vào môi
trường mạng

D. Là các thiết bị có khả năng định tuyến và bắt gói tin trong mạng

Câu 71
Chọn phát biểu đúng?

A. 10Base-T sử dụng cáp xoắn cặp có độ dài tối đa 100m, tốc độ


truyền 10Mb/s.

B. 100Base-TX sử dụng cáp xoắn cặp có độ dài tối đa 50m,

C. Tốc độ truyền 10Mb/s.

D. 100Base-FX sử dụng cáp quang có độ dài tối đa 2000m,

Câu 72
Router thực hiện chức năng?

A. Chọn đường đi và chuyển gói

B. Lọc và nén dữ liệu

C. Sửa lỗi

D. Mã hóa dữ liệu

Câu 73
Đặc điểm nào sau đây mô tả đúng về cáp quang:

A. Là một loại cáp viễn thông làm bằng thủy tinh hoặc nhựa, sử dụng
ánh sáng để truyền tín hiệu

B. Cấu tạo gòm một dây dẫn trung tâm, thường là dây đồng đặc hoặc
dây nhiều sợi nhỏ

C. là một loại dây dẫn trong đó hai dây dẫn (thường là đồng) của một
mạch đơn được xoắn lại với nhau

D. Là loại cáp có thông lượng 100mbs, khoảng cách truyền tối đa


100m

Câu 74
Repeater dùng để làm gì?

A. Mã hóa dữ liệu

B. Khuếch đại tín hiệu.

C. Chống nghẽn mạng.

D. Lọc dữ liệu.

Câu 75
Những thiết bị lớp 1 nào sau đây được sử dụng để mở rộng mạng LAN:

A. Hub

B. Switch

C. Repeater

D. Bridge

Câu 76
Loại cáp nào mà thông lượng 10 Mbps, và khoảng cách truyền tối đa là 200m?

A. Cáp đồng trục dày

B. Cáp đồng trục mỏng

C. Cáp quang

D. Cáp xoắn đôi


Câu 77
Router là 1 thiết bị dùng để:

A. Định tuyến giữa các mạng

B. Lọc các gói tin dư thừa, định tuyến giữa các mạng

C. Mở rộng một hệ thống mạng

D. Lọc các gói tin dư thừa, định tuyến giữa các mạng, mở rộng một
hệ thống mạng

Câu 78
Chọn phát biểu đúng?

A. 100Base-TX sử dụng cáp xoắn cặp có độ dài tối đa 100m, tốc độ


truyền 100Mb/s.

B. 10Base-2 sử dụng cáp đồng trục có độ dài tối đa 400m, tốc độ


truyền 10Mb/s.

C. 1000Base-SX sử dụng cáp quang có độ dài tối đa 450m, tốc độ


truyền 1000Mb/s.

D. 1000Base-T sử dụng cáp xoắn cặp có độ dài tối đa 100m, tốc độ


truyền 1000Mb/s.

Câu 79
Thiết bị Hub cho phép:

A. Kéo dài 1 nhánh LAN thông qua việc khuyếch đại tín hiệu truyền
đến nó

B. Ngăn không cho các packet thuộc loại Broadcast đi qua nó

C. Giúp định tuyến cho các packets

D. Kết nối nhiều máy tính lại với nhau để tạo thành một nhánh LAN
(segment)
Câu 80
Thiết bị Router cho phép:

A. Kéo dài 1 nhánh LAN thông qua việc khuyếch đại tín hiệu truyền
đến nó

B. Kết nối nhiều máy tính lại với nhau

C. Liên kết nhiều mạng LAN lại với nhau, đồng thời ngăn không cho
các packet thuộc loại Broadcast đi qua nó và giúp việc định tuyến
cho các packets

D. Định tuyến cho các packet, chia nhỏ các Collision Domain nhưng
không chia nhỏ các Broadcast Domain

Câu 81
Thiết bị Bridge cho phép:

A. Ngăn không cho các packet thuộc loại Broadcast đi qua nó

B. Giúp định tuyến cho các packets

C. Kết nối 2 mạng LAN lại với nhau đồng thời đóng vai trò như một
bộ lọc (filter): Chỉ cho phép các packet mà địa chỉ đích nằm ngoài
nhánh LAN mà packet xuất phát, đi qua

D. Tăng cường tín hiệu điện để mở rộng đoạn mạng

Câu 82
Khi nối mạng giữa 2 máy tính, chúng ta sử dụng loại cáp nào để nối trực tiếp giữa chúng.

A. Cáp quang

B. Cáp UTP thẳng

C. Cáp STP

D. Cáp UTP chéo (crossover)


Câu 83
Cáp sợi quang (Fibre Optic) thường được sử dụng để:

A. Liên kết các vị trí ở xa bằng việc sử dụng một kết nối WAN

B. Thay thế cáp UTP vì nó rẻ hơn

C. Vượt qua giới hạn về khoảng cách

D. Kết nối PC đến các hộp nối trên tường

Câu 84
Các thiết bị mạng nào sau đây có khả năng định tuyến cho 1 gói tin (chuyển gói tin sang
một mạng kế khác nằm trên đường đến mạng đích) bằng cách dựa vào địa chỉ IP của máy
đích có trong gói tin và thông tin hiện thời về tình trạng mạng được thể hiện trong bảng
định tuyến có trong thiết bị:

A. Bridge

B. Router

C. Hub

D. Switch

Câu 85
Công ty ABC có hai mạng LAN. LAN 1 sử dụng địa chỉ 172.16.0.0/16. LAN 2 sử dụng
địa chỉ 192.168.1.0/24. Công ty muốn kết nối 2 mạng LAN đó với nhau thì sử dụng thiết
bị nào?

A. Firewall.

B. Hub/Repeater.
C. Router.

D. Bridge/Switch.

Câu 86
Trang thiết bị mạng nào làm giảm bớt sự va chạm (collisions)?

A. Switch

B. Hub

C. Router

D. NIC

Câu 87
Để hạn chế sự đụng độ của các gói tin trên 1 đoạn mạng, người ta chia mạng thành các
mạng nhỏ hơn và nối kết chúng lại bằng các thiết bị:

A. Repeaters

B. Hubs

C. Bridges hoặc Switches

D. Router

Câu 88
Cáp xoắn cặp nối giữa Card mạng với Hub thì :

A. Đổi vị trí các sợi 1, 3 với sợi 2, 6

B. Một đầu bấm theo chuẩn TIA/EIA T-568A, đầu kia theo chuẩn
TIA/EIA
T568-B
C. Cả 2 đầu cáp bấm theo cũng một chuẩn (hoặc TIA/EIA T-568A
hoặc TIA/EIA T-568B)

D. Bấm theo chuẩn bất kỳ.

Câu 89
Bằng cách dựa vào địa chỉ IP của máy đích có trong gói tin và thông tin hiện thời về tình
trạng mạng được thể hiện trong bảng định tuyến có trong thiết bị mạng nào sau đây có
khả năng định tuyến cho 1 gói tin (chuyển gói tin sang một mạng kế khác nằm trên
đường đến mạng đích):

A. Router

B. Bridge

C. Switch

D. Hub và Repeater

Câu 90
Điều gì sẽ xảy ra với dữ liệu khi có đụng độ trên mạng (Collision)?

A. Dữ liệu sẽ bị phá hỏng từng bit một.

B. Dữ liệu sẽ được xây dựng lại tại máy nhận.

C. Dữ liệu vẫn bình thường

D. HUB/SWITCH sẽ gửi lại dữ liệu

Câu 91
Việc nhiều các gói tin bị đụng độ trên mạng sẽ làm cho:
A. Hiệu quả truyền thông của mạng tăng lên

B. Hiệu quả truyền thông của mạng không thay đổi

C. Hiệu quả truyền thông của mạng kém đi

D. Phụ thuộc vào các ứng dụng mạng mới tính được hiệu quả.

Câu 92
Khi dùng repeater để mở rộng các đoạn mạng, ta có thể:

A. Đặt tối đa 5 đoạn mạng có máy tính

B. Đặt tối đa 4 đoạn mạng có máy tính

C. Đặt tối đa 3 đoạn mạng có máy tính

D. Đặt tối đa 6 đoạn mạng có máy tính

Câu 93
Để triển khai một mạng vừa, mà loại mạng này không bị ảnh hưởng bởi tính chịu nhiễu
EMI, loại cáp nào ta nên sử dụng?

A. Cáp xoắn

B. Cáp đồng trục mảnh

C. Cáp quang

D. Cáp đồng trục dày

Câu 94
Sơ đồ mạng sau đây có bao nhiêu Collision Domain (CD) và Broadcast Domain (BD)?
A. 6 CD và 4 BD

B. 5 CD và 6 BD

C. 6 CD và 5 BD

D. 7 CD và 5 BD

Câu 95
Sơ đồ mạng sau đây có bao nhiêu Collision Domain (CD) và Broadcast Domain (BD)?

A. 8 CD và 2 BD

B. 8 CD và 3 BD
C. 7 CD và 3 BD

D. 7 CD và 2 BD

Câu 96
Sơ đồ mạng sau đây có bao nhiêu Collision Domain (CD) và Broadcast Domain (BD)?

A. 4 CD và 1 BD

B. 3 CD và 2 BD

C. 2 CD và 2 BD

D. 3 CD và 1 BD

Câu 97
Địa chỉ IPv4 gồm bao nhiêu octet (byte):

A. 5 byte
B. 6 byte

C. 16 byte

D. 4 byte

Câu 98
IPv4 được chia thành mấy lớp?

A. 3 lớp

B. 4 lớp

C. 5 lớp

D. 6 lớp

Câu 99
Byte đầu tiên của một địa chỉ IP có dạng: 11100001, thuộc lớp nào:

A. Lớp B

B. Lớp C

C. Lớp D

D. Lớp E

Câu 100
Địa chỉ Subnet của một IP nằm từ bit thứ 9 tới bit thứ 23. Vậy địa chỉ IP của nó thuộc lớp
nào:

A. Lớp B
B. Lớp A

C. Lớp C

D. Lớp D

Câu 101
Trong mạng Internet, đia chỉ IP là:

A. Địa chỉ lớp mạng của một máy tính.

B. Một số nguyên 32 bit.

C. Địa chỉ gồm 2 phần: Địa chỉ mạng NetID và địa chỉ máy chủ
HostID

D. Địa chỉ vật lý của một máy.

Câu 102
Byte đầu tiên của một địa chỉ IP có dạng: 00000001, thuộc lớp nào:

A. Lớp A

B. Lớp C

C. Lớp B

D. Lớp D

Câu 103
Một mạng con lớp A mượn 5 bit để chia subnet thì SM sẽ là

A. 255.248.0.0
B. 255.255.255.1

C. 255.255.255.248

D. 255.255.255.128

Câu 104
Một mạng con lớp A mượn 7 bit để chia subnet thì SM sẽ là

A. 255.255.254.192

B. 255.254.0.0

C. 255.248.0.0

D. 255.255.255.254

Câu 105
Một mạng con lớp A cần chứa tối thiểu 255 host sử dụng SM nào sau đây

A. 255.255.254.0

B. 255.0.0.255

C. 255.255.255.240

D. 255.255.255.192

Câu 106
Một mạng con lớp A mượn 1 bit để chia subnet thì SM sẽ là

A. 255.255.128.0
B. 255.128.0.0

C. 255.255.255.240

D. 255.255.128.0

Câu 107
Một mạng con lớp B mượn 5 bit để chia subnet thì SM sẽ là

A. 255.255.248.0

B. 255.255.255.1

C. 255.255.255.248

D. 255.255.255.128

Câu 108
Một mạng con lớp B mượn 7 bit để chia subnet thì SM sẽ là

A. 255.255.254.0

B. 255.255.254.192

C. 255.255.255.240

D. 255.255.255.254

Câu 109
Một mạng lớp B cần chia thành 3 mạng con sử dụng SM nào sau đây

A. 255.255.224.0
B. 255.0.0.255

C. 255.255.192.0

D. 255.255.255.224

Câu 110
Một mạng lớp B cần chia thành 9 mạng con sử dụng SM nào sau đây

A. 255.255.240.0

B. 255.0.0.255

C. 255.224.255.0

D. 255.255.255.224

Câu 111
Một mạng lớp B cần chia thành 15 mạng con sử dụng SM nào sau đây

A. 255.255.224.0

B. 255.0.0.255

C. 255.255.240.0

D. 255.255.255.224

Câu 112
Một địa chỉ mạng lớp A cho phép kết nối tối đa bao nhiêu máy con?

A. 65534
B. 16777214

C. 32767

D. 254

Câu 113
Một mạng lớp C cần chia thành 5 mạng con sử dụng SM nào sau đây

A. 255.255.224.0

B. 255.0.0.255

C. 255.224.255.0

D. 255.255.255.224

Câu 114
Một mạng lớp C cần chia thành 3 mạng con sử dụng SM nào sau đây

A. 255.255.224.0

B. 255.0.0.255

C. 255.255.255.192

D. 255.255.255.224

Câu 115
Chọn địa chỉ không nằm cùng đường mạng với các địa chỉ còn lại trong các địa chỉ sau.

A. 203.29.100.100/255.255.255.240

B. 203.29.100.110/255.255.255.240
C. 203.29.103.113/255.255.255.240

D. 203.29.100.98/255.255.255.240

Câu 116
Để truyền gói dữ liệu đến tất cả các máy trong mạng 150.20.0.0 ta phải dùng địa chỉ
Broadcast:

A. 150.20.255.255

B. 150.20.255.0

C. 150.255.225.255

D. 255.255.255.255

Câu 117
Địa chỉ IP nào sau đây dùng để gán được cho PC:

A. 192.168.0.0 / 255.255.255.0

B. 192.168.0.255 / 255.255.255.0

C. 192.168.1.2 / 255.255.255.0

D. 192.168.1.0 / 255.255.255.0

Câu 118
Nếu lấy 1 địa chỉ lớp B để chia subnet với netmask là 255.255.240.0 thì có bao nhiêu
subnets có thể sử dụng được (useable subnets)?

A. 2
B. 6

C. 14

D. 30

Câu 119
Các địa chỉ IP nào sau đây là thuộc cùng một mạng vật lý:

A. 183.100.5.2 và 183.125.5.3

B. 190.100.15.5 và 190.101.10.10

C. 125.150.3.4 và 125.120.10.20

D. 199.50.6.9 và 199.50.8.10

Câu 120
Trong các địa chỉ sau, chọn địa chỉ không nằm cùng mạng với các địa chỉ còn lại?

A. 10011001.01111000.01101101.11111000

B. 01011001.11001010.11100001.01100111

C. 00111001.11001000.00110111.0100110011

D. 01011001.01001010.01101001.00110011

Câu 121
Với Subnet Mask là 255.255.255.0 thì cặp máy tính nào sau đây liên thông trong mạng
máy tính dùng giao thức TCP/IP

A. 192.168.1.3 và 192.168.100.1
B. 192.168.100.15 và 192.186.100.16

C. 192.186.1.1 và 192.168.1.2
D. 192.168.1.123 và 192.168.1.234

Câu 122
Hãy xác định địa chỉ broadcast của mạng nếu biết rằng một máy tính trong mạng có địa
chỉ 192.168.1.1 trong mạng máy tính dùng giao thức TCP/IP và Subnet Mask là
255.255.255.224

A. 192.168.1.31

B. 192.168.1.255

C. 192.168.1.15

D. 192.168.1.96

Câu 123
Trong các địa chỉ sau sẽ có một địa chỉ không cùng nằm chung mạng con với bốn địa chỉ
còn lại khi sử dụng subnet mask là 255.255.224.0:

A. 172.16.63.31

B. 172.16.67.50

C. 172.16.66.24

D. 172.16.64.42

Câu 124
Trong mạng máy tính dùng giao thức TCP/IP và đều dùng Subnet Mask là
255.255.255.128 thì cặp máy tính nào sau đây liên thông
A. 192.168.15.1 và 192.168.15.254

B. 192.168.100.15 và 192.168.100.160

C. 192.168.100.1 và 192.168.100.190

D. 192.168.1.129 và 192.168.1.252

Câu 125
Trong mạng máy tính dùng giao thức TCP/IP và Subnet mask là 255.255.255.224 hãy
xác định địa chỉ broadcast của mạng nếu biết rằng một máy tính trong mạng có địa chỉ
192.168.1.1

A. 192.168.1.31

B. 192.168.1.255

C. 192.168.1.15

D. 192.168.1.96

Câu 126
Máy tính A và Z có địa chỉ trên 2 SUBNET khác nhau. Điều gì xảy ra khi máy tính A gửi
broadcasts (ARP request) đi tìm địa chỉ MAC của máy tính Z

A. Router sẽ trả lời với địa chỉ MAC của Z.

B. Router sẽ trả lời với địa chỉ MAC của mình

C. Không có trả lời (no response).

D. Router sẽ gửi tiếp yêu cầu (ARP request) tới subnet của Z và lúc đó
Z có thể trả lời A
Câu 127
Giả sử hệ thống mạng của bạn phải chia thành 8 mạng con (subnet) và sử dụng một địa
chỉ lớp B Mỗi mạng con chứa ít nhất 2500 host. Vậy subnet mask nào sẽ được sử dụng:

A. 255.248.0.0

B. 255.255.224.0

C. 255.255.252.0

D. 255.255.240.0

Câu 128
Giả sử hệ thống mạng của bạn phải chia thành 15 mạng con (subnet) và sử dụng một địa
chỉ lớp B Mỗi mạng con chứa ít nhất 1500 host. Vậy subnet mask nào sẽ được sử dụng:

A. 255.248.0.0

B. 255.255.224.0

C. 255.255.252.0

D. 255.255.248.0

Câu 129
Cho đường mạng có địa chỉ 172.17.100.0/255.255.252.0. Phương pháp chia mạng con
này cho bao nhiêu subnet và bao nhiêu host trong mỗi mạng con:

A. 126 subnet, mỗi subnet có 510 host

B. 62 subnet, mỗi subnet có 1022 host

C. 128 subnet, mỗi subnet có 512 host


D. 64 subnet, mỗi subnet có 1024 host

Câu 130
Một công ty cần 02 mạng con, mỗi mạng 80 host thì subnet mask là bao nhiêu?

A. Lớp C subnet mask: 255.255.255.240

B. Lớp C subnet mask: 255.255.255.224

C. Lớp C subnet mask: 255.255.255.192

D. Lớp C subnet mask: 255.255.255.128

Câu 131
Trong số các Hệ điều hành sau, Hệ điều hành mạng là:

A. Windows 7

B. Windows 10 Professional

C. Windows 2016 Server

D. Windows 8

Câu 132
Server là gì?

A. Là một tập hợp các máy tính có cấu hình mạnh, cung cấp dịch vụ
cho các máy tính khác

B. Là một máy tính, cài đặt chương trình phần mềm cung cấp dịch vụ
cho các máy tính khác

C. Là một chương trình phần mềm cung cấp dịch vụ cho các máy tính
khác
D. Là một máy tính có cấu hình mạnh

Câu 133
Phát biểu nào dưới đây là đúng:

A. IP là giao thức được cài đặt ở tầng liên kết dữ liệu (Datalink Layer).

B. TCP và HTTP là những giao thức được cài đặt ở tầng giao vận
(Transport Layer).

C. Telnet, HTTP, SMTP, FTP là những giao thức được cài đặt ở tầng
ứng dụng (Application Layer).

D. TCP/IP là giao thức được cài đặt ở tầng ứng dụng (Application
Layer).

Câu 134
Lệnh PING dùng để:

A. Kiểm tra các máy tính có đĩa cứng hay không

B. Kiểm tra các máy tính có hoạt động tốt hay không

C. Kiểm tra các máy tính có truy cập vào Internet không

D. Kiểm tra các máy tính trong mạng có liên thông không

Câu 135
Loại máy chủ nào có chức năng lưu trữ và quản lý các tài nguyên tập tin?

A. Print server

B. File server

C. Application server

D. Communication server
Câu 136
Để phân chia quyền hành của một miền trong AD người ta dùng

A. Group

B. User

C. Site

D. OU

Câu 137
Trên mạng Server based, loại máy chủ nào chuyên nhận và xử lý những yêu cầu về dữ
liệu và trả kết quả cho các máy trạm?

A. Specialized server

B. File server

C. Application server

D. Communication server

Câu 138
Tài khoản nhóm cục bộ (domain local) nào được xây dựng mặc định với Windows Server

A. Administrator

B. Security

C. User

D. Manager

Câu 139
Tác vụ nào sau đây không thực hiện được trên tài khoản có quyền Limited?

A. Thay đổi hình ảnh đại diện của User

B. Thay đổi kiểu tài khoản của tài khoản khác

C. Tạo, thay đổi, hay bỏ Password của tài khoản

D. Thay đổi tên tài khoản

Câu 140
Hãy cho biết khi nào tùy chọn “Account is locked out” trong cửa sổ Computer
Managerment có hiệu lực?

A. Đăng nhập vào user Guest

B. Đăng nhập vào user có quyền Adminidtrator

C. Đăng nhập vào user Limited

D. Đăng nhập vào tài khoản sai password nhiều lần

Câu 141
Dịch vụ DHCP dùng để?

A. Truy cập web.

B. Phân giải tên miền.

C. Gửi thư điện tử.

D. Cấp phát IP động.

Câu 142
Dịch vụ DNS dùng để?

A. Định tuyến.
B. Duyệt web.

C. Cấp phát IP tĩnh.

D. Phân giải tên miền.

Câu 143
Dịch vụ nào cho phép chuyển các file từ trạm này sang trạm khác, bất kể yếu tố địa lý
hay hệ điều hành sử dụng:

A. FTP

B. Telnet

C. Email

D. WWW

Câu 144
Mạng ngang hàng (Peer to Peer) giúp gì?

A. Cung cấp sự an toàn và mức độ kiểm soát cao hơn mạng dựa trên
máy phục vụ

B. Người dùng phân bố trong địa bàn rộng

C. Được khuyến cáo sử dụng cho mạng có từ 10 người dùng trở xuống

D. Đòi hỏi một máy phục vụ trung tâm có cấu hình mạnh

Câu 145
Chương trình Telnet cho phép:

A. Gọi một cuộc điện thoại liên quốc gia

B. Người sử dụng từ xa có thể chạy các chương trình ở trên host

C. Hiển thị danh sách các tập tin và thư mục


D. Theo dõi toàn bộ hoạt động của mạng

Câu 146
Phương pháp nào dùng để ngăn chặn các thâm nhập trái phép (theo danh sách truy nhập
xác định trước) và có thể lọc bỏ các gói tin:

A. Encryption

B. Firewall

C. Physical Protection

D. Login/Password

Câu 147
Là một người dùng trong mạng. Muốn truy cập các thư mục được chia sẽ trên máy chủ có
tên Server, bạn vào start\run gõ vào dòng lệnh

A. //Server

B. \\Server

C. \\10.0.0.1

D. //Server/Folder

Câu 148
Trên server Data Center có chia sẻ một thư mục dùng chung đặt tên là software. Lệnh để
ánh xạ thư mục trên thành ổ đĩa X:\ cục bộ trên máy là:

A. Net map X:=\\datacenter\software

B. Net use X: \\datacenter\software

C. Mapping X: = \\datacenter\software
D. Net use X: = \\datacenter\software

Câu 149
Điền địa chỉ email vào mục Cc - Carbon Copy để làm gì?

A. Sao chép email thành bản giấy than để lưu trữ lại

B. Gửi một bản sao email cho người nhận, cho phép tất cả những
người nhận khác thấy địa chỉ email của người nhận này

C. Gửi một bản sao email cho người nhận, không cho phép những
người nhận khác thấy được địa chỉ email của người nhận này

D. Ghi tên, địa chỉ người nhận mail

Câu 150
Để truy cập Group Policy cần lệnh:

A. regedit

B. gpedit.msc

C. rpedit.msc

D. msconfig

Đồng Nai, ngày.......tháng........năm 20.....


PHÒNG ĐÀO TẠO
NGƯỜI LẬP BIỂU

You might also like