You are on page 1of 10

TIẾT 70 KIỂM TRA CUỐI KÌ II

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II NĂM HỌC 2020-2021
ĐỀ MINH HỌA Môn: TIN HỌC - Lớp 10
Thời gian làm bài: 45 phút
không tính thời gian phát đề
Họ và tên học sinh:………………………… Mã số học sinh:………………………….

Chú ý: Phiên bản MS Word sử dụng trong đề kiểm tra minh họa là từ phiên bản MS
Word 2010 trở lên
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Chọn đáp án điền vào dấu “…” sao cho hợp lí nhất trong phát biểu sau:
“Ở mức cơ sở nhất, văn bản được tạo từ các…….; Một hoặc một vài kí tự ghép lại với
nhau tạo thành một…..”

A.“câu”, “từ”; B. “kí tự”, “đoạn”


C.”kí tự”, “từ”; D. “kí tự”, “trang”
Câu 2. MS Word KHÔNG có chức năng nào sau đây?
A. Tạo trang tính B. Nhập và lưu trữ văn bản
C. Định dạng kí tự D. Định dạng đoạn

Câu 3. Trong vùng soạn thảo văn bản của word con trỏ văn bản có dạng như thế nào?
A. Hình mũi tên B. Hình chữ I
C. Hình mũi tên hai chiều D. Hình một dấu gạch thẳng nhấp nháy
Câu 4. Lệnh nào sau đây để lưu tệp văn bản?
A. Ctrl+P B. Ctrl+D
C. Ctrl+S D. Ctrl+N
Câu 5. Khi soạn thảo văn bản, để phân cách giữa các đoạn, ta dùng phím nào sau đây:
A. Enter B. Tab
C. Delete D. Space
Câu 6. Để mở hộp thoại định dạng kiểu danh sách ta dùng lệnh nào sau đây?
A. Format Paragraph… B. Format Bullets anh Numbering…
C. File  Print D. File  Page Setup…
Câu 7. Để mở hộp thoại thay thế trong văn bản, ta thực hiện lệnh nào sau đây?
A. Alt+F4 B. Ctrl+H C. Ctrl+G D. Alt+F
Câu 8. Để gộp nhiều ô thành một ô đã chọn trong bảng ta nháy lệnh nào sau đây?

A. B. C. D.
Câu 9. Các thành phần của mạng máy tính bao gồm:
A. Các máy tính, các thiết bị mạng để kết nối các máy
tính với nhau
B. Các máy tính, các thiết bị mạng để kết nối các máy
tính với nhau, các phần mềm cho phép thực hiện giao
tiếp giữa các MT
C. Mạng LAN, mạng WAN D. Mạng khách - Chủ, mạng ngang hang
Câu 10. Phát biểu nào sau đây đúng về bộ giao thức TCP/IP?
A. Bộ giao thức là tập hợp các quy định về khuôn dạng
dữ liệu. B. Bộ giao thức chỉ dùng trong mạng Wan
C. Các máy tính trong mạng Internet cùng sử dụng bộ
giao thức TCP/IP. D. Bộ giao thức chỉ dùng trong mạng Lan
Câu 11.Để kết nối mạng Internet bằng Wifi cần có:
A. Cáp đồng trục, cáp mạng, vỉ mạng
B. Cáp xoắn đôi, cáp mạng, vỉ mạng
C. Điểm truy cập không dây, vỉ mạng có dây, bộ định tuyến không dây
D. Điểm truy cập không dây, vỉ mạng không dây, bộ định tuyến không dây
Câu 12. Phát biểu nào dưới đây là SAI khi nói về internet?
A. Internet là mạng thông tin toàn cầu B. Internet hỗ trợ tìm kiếm thông tin
D. Internet là mạng kết nối các thiết
C. Internet là hỗ trợ việc học tập bị ở gần nhau
Câu 13. Hiện nay kết nối Internrt nào được sử dụng thuận tiện
và phổ biến nhất?
A. Sử dụng Modem qua đường điện thoại.
B. Sử dụng đường truyền riêng
C. Sử dụng ADSL
D. Kết nối Wifi
Câu 14. Trình duyệt web KHÔNG có chức năng nào sau đây:
A.Truy cập các trang web B. Tương tác với các máy chủ trong hệ thống WWW
C. Tìm kiếm tài nguyên trên mạng. D. Là một phương thức kết nối internet
Câu 15. Chọn phương án đúng nhất: Để tìm kiếm thông tin trên Internet người ta dùng:
A. Yahoo, liên kết được cài sẵn, danh mục các địa chỉ cài
đặt sẵn
C. Google
B. Danh mục địa chỉ hay liên kết
D. Máy tìm kiếm hoặc danh mục địa chỉ, liên kết được cài sẵn

Câu 16. Phát biểu nào sau đây đúng về trang Web động?
A. Chỉ có văn bản mà không có hình ảnh và video
B. Chỉ gồm văn bản và các hình ảnh tĩnh
C. Có nội dung thay đổi được
D. Có nội dung không thay đổi
Câu 17. Trong giờ thực hành môn tin học lớp 10 GV yêu cầu mở bài soạn thảo đã có
tên "BTH1” và định dạng theo mẫu; khi kết thúc phần thực hành HS cần lưu lại với
tên “Chuẩn” mà không làm mất file “BTH1”. Khi đó bạn cần thực hiện thao tác nào
sau đây?

A.  Filesave B .  File  Save As

C.  Editsave D .  Edit Save As

107
Câu 18. Để định dạng in nghiêng một phần văn bản đã chọn ta thực hiện lệnh:

A. Ctrl +I B. Alt+I
C. Ctrl+B D. Ctrl+U
Câu 19. Lệnh File  Paragraph dùng để định dạng đối tượng nào sau đây trong văn
bản:
A. Ký tự B. Đoạn C. Trang D. Bảng

Câu 20. Muốn đánh số cho trang văn bản ta mở hộp thoại nào sau đây:
A. Insert  Page Break B. Insert Numbers…
C. Insert  Page Picture D. Insert  Tables…
Câu 21. Trong các dãy lệnh sau, dãy lệnh nào dùng để định dạng kiểu danh sách:

A. B. C. D.
Câu 22. Trong văn bản có nhiều trang cần tìm cụm từ “thác Bản dốc” thay bằng “thác
Bản Giốc” ta thực hiện tổ hợp phím nào?
A. Ctrl+A…

B. Ctrl+H…
C. Ctrl+F…
D. Ctrl+G…

Câu 23. Trong MS Word, lệnh dùng để thực hiện việc nào sau đây?
A. Chèn các dòng B. Chèn các cột C. Gộp các ô D. Tách ô
Câu 24. Trong một phòng máy tính dùng để học tiếng anh. Để trao đổi thông tin
giữa máy học sinh và giáo viên. Dưới góc độ địa lí cách kết nối mạng nào là tối ưu
nhất?
A. LAN
B. WAN
C. WIFI
D. Internet
Câu 25. Internet thuộc loại mạng nào dưới đây?
A. Mạng diện rộng B. Mạng cục bộ
C. Mạng có dây D. Mạng thông tin toàn cầu

108
Câu 26. Chọn phát biểu đúng về tên miền
A. Tên miền là tên gợi nhớ về một địa chỉ IP
B. Tên miền là tên giao dịch của một công ty hay một tổ chức sử dùng trên Internet
C. Công việc chuyển đổi từ tên miền sang địa chỉ IP do máy chủ DNS đảm trách
D. Tên miền là địa chỉ hộp thư cá nhân
Câu 27. Khi sử dụng các dịch vụ Internet cần lưu ý đến điều gì?
A. Cân nhắc khi cung cấp thông tin cá nhân
B. Có thể mở bất cứ các tệp đính kèm thư điện tử
C. Chia sẻ thông cung cấp các thông tin cá nhân, ảnh khi hội thoại trực tuyến
D. Nên thống nhất sử dụng một mật khẩu cho mọi dịch vụ
Câu 28. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Khi gửi email ta có thể đính kèm các tệp và soạn nội dung
B. chỉ gửi được những gì ta gõ trong cửa sổ soạn nội dung
C. không gửi được tệp hình ảnh
D. không gửi được tệp âm thanh
II. PHẦN TỰ LUẬN
Trình bày các bước tìm kiếm thông tin trên INTERNET bằng máy tìm kiếm?
III. PHẦN THỰC HÀNH
Câu 1. Sử dụng máy tìm kiếm để tìm kiếm hình ảnh trên Internet như hình mẫu dưới
đây. Lưu hình ảnh tìm được với tên là Suối Lê Nin theo đường dẫn D:\Anh dep\suoilenin
109
Câu 2. Hãy sử dụng hệ soạn thảo văn bản MS Word để tạo văn bản theo mẫu sau và lưu
tệp với tên BAI THUC HANH_HKII.doc theo đường dẫn D:\BAI THUC HANH_ HKII

Địa danh Cao độ trung Nhiệt độ (ºC) Lượng mưa trung Số ngày
bình (m) bình năm (mm) mưa trung
bình năm
Cao Thấp Trung (ngày)
nhất nhất bình

Đà Lạt (Việt Nam) 1500 31 5 18 1755 170

Dac-gi-ling (Ấn 2006 29 3 12 3055 150


Độ)

Sim-la (Ấn Độ) 2140 34 6 12 1780 99

Ba-gui-o (Phi-lip- 1650 28 9 18 2100 195


pin)

110
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐỀ MINH HỌA ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II NĂM HỌC 2020 - 2021
Môn: TIN HỌC 10

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm)


Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14

Đáp án C A B C D B B C B C D D D D

Câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28

Đáp án D C B A B B B B C A D A A A

Mỗi câu trắc nghiệm đúng được 0,25 điểm.


II. PHẦN TỰ LUẬN (1 điểm)

Các bước để tìm kiếm thông tin:

- B1: Khởi động

Mở trang web http://www.google.com.vn, máy tìm kiếm Google xuất hiện

Chú ý: Google hỗ trợ giao diện theo nhiều ngôn ngữ và có khả năng nhận biết
khu vực. Chính vì vậy, nếu người dùng truy cập vào Google theo địa chỉ
http://www.google.com thông qua nhà cung cấp dịch vụ Internet ở Việt Nam,
địa chỉ truy cập tự động đổi thành http://www.google.com.vn và người dùng sẽ
làm việc với giao diện tiếng Việt.

   - B2: Sử dụng từ khóa để tìm kiếm

Gõ từ khoá liên quan đến vấn đề mình quan tâm vào ô tìm kiếm (ví dụ, "điểm
thi đại học");

   - B3: Nhấn phím Enter hoặc nháy chuột vào nút Tìm kiếm với Google.

Máy tìm kiếm sẽ đưa ra cho người dùng danh sách các trang web liên quan mà
nó thu thập được

III. PHẦN THỰC HÀNH (2 điểm)

Nội dung thực hành Điểm


Câu 1

- Chỉ tìm kiếm được ảnh Suối Lê Nin 0.25

- Lưu được ảnh Suối Lê Nin theo đúng mẫu 0.5

- Đặt được tên tệp theo đúng yêu cầu 0.25

Câu 2

- Gõ chữ Việt theo quy ước, định dạng văn bản, lưu được văn bản 0.25

- Tạo được bảng theo mẫu 0.25

- Định dạng được bảng theo mẫu 0.25

- Định dạng được ký tự, thay đổi kích thước của hàng và cột theo mẫu 0.25

You might also like