Professional Documents
Culture Documents
a. Về kiến thức
- Biết cách sử dụng CSDL quan hệ đã có để cập nhật và khai thác thông tin phục
vụ nhu cầu của người dùng.
b. Về kĩ năng
- Tạo được biểu mẫu, mẫu hỏi, báo cáo ở mức độ bình thường.
c. Về thái độ
- Có thái độ nghiêm túc trong học tập.
- Học sinh ngày càng say mê với cơ sở dữ liệu quan hệ.
2. Định hướng phát triển năng lực
Năng lực tự học, năng lực hợp tác, năng lực quan sát, năng lực phát hiện và giải
quyết vấn đề, năng lực vận dụng kiến thức.
Tạo được biểu mẫu, mẫu hỏi, báo cáo ở mức độ cao.
3. Phương pháp kỹ thuật dạy học: Đàm thoại, phát hiện, thực hành, làm việc cá
nhân, thảo luận nhóm.
II. Chuẩn bị của GV và HS
* GV: Giáo án, Phòng máy, máy chiếu, máy tính
* HS: SGK, dụng cụ học tập, đọc trước "Bài tập & thực hành 10. HỆ CƠ SỞ DỮ
LIỆU QUAN HỆ" ở nhà.
III. Chuỗi các hoạt động học
1) Kiểm tra bài cũ. Không
2) Nội dung bài mới:
A. Hoạt động khởi động
B. Hoạt động hình thành kiến thức (30’)
Nội dung chính Hoạt động của GV & HS
Bài 3. Hãy dùng hệ quản trị CSDL Access để GV: Tiếp tục cho HS thực
làm các việc sau: hành bài số 3
a. Tạo lập csdl nói trên: gồm ba bảng (mỗi bảng
với khóa đã chọn) thiết đặt các mối liên kết,
nhập dữ liệu giả định. GV: thuyết trình về các bước để
* Tạo cấu trúc cho ba bảng: bảng THI SINH, tạo lập csdl.
DANH PHACH, DIEM THI. HS: chú ý nghe giảng, ghi bài
* Tạo liên kết cho ba bảng đầy đủ độc lập làm việc trên
* Nhập dữ liệu cho ba bảng. máy.
b. Đưa ra kết quả thi để thông báo cho thí
sinh.
- Thực hiện thiết kế mẫu hỏi:
Trong CSDL chọn đối tượng Queries/New/
Design View/Ok;
Kích đúp vào ba bảng trong cửa sổ show Table
thiết kế mẫu hỏi như hình dưới đây:
- Chọn next/next/next
Sắp xếp trường điểm theo thứ tự giảm dần như
hình dưới đây:
GV: Cho hs làm thêm một số
- Kết quả báo cáo được sắp xếp theo trường “diem”
bài tập.
HS: Suy nghĩ và trả lời câu hỏi
Tiết 42.
Bài 11. CÁC THAO TÁC VỚI CƠ SỞ DỮ LIỆU QUAN HỆ
(Tiết 1)
Tạo lập, cập nhật được CSDL quan hệ trong thực tế hàng ngày.
3. Phương pháp kỹ thuật dạy học: Đàm thoại, phát hiện, thực hành, làm việc cá
nhân, thảo luận nhóm.
II. Chuẩn bị của GV và HS
* GV: Giáo án, Phòng máy, máy chiếu, máy tính
* HS: SGK, vở ghi bài, đọc trước nội dung bài mới
III. Chuỗi các hoạt động học
1) Kiểm tra bài cũ. Không
2) Nội dung bài mới:
A. Hoạt động khởi động (5’)
(1) Mục tiêu: Giúp học sinh hệ thống lại kiến thức của bài 10 đồng thời tạo động cơ
để HS có nhu cầu tìm hiểu về thao tác tạo lập và cập nhật dữ liệu trong CSDL quan
hệ.
(2) Phương pháp/kĩ thuật dạy học: Đàm thoại.
(3) Hình thức tổ chức hoạt động: Làm việc cá nhân.
(4) Phương tiện dạy học: SGK, Projector, máy tính.
(5) Kết quả: Học sinh có nhu cầu mong muốn được tìm hiểu về cách tác tạo lập và cập
nhật dữ liệu trong CSDL quan hệ.
- Nhận xét và (?) Để tạo - Tham khảo SGK và + Đặt tên các trường;
bảng ta phải làm sao? trả lời. + Chỉ định kiểu dữ liệu
- Nhận xét và chốt nội dung. - Lắng nghe, quan sát trường.
và ghi bài.
(?) Bước 2 ta phải làm gì? - Tham khảo SGK và - B2. Chọn khóa chính.
trả lời: Chọn khóa
chính.
- Nhận xét và chốt nội dung. - Lắng nghe, quan sát
và ghi bài.
(?) Nhắc lại các cách chọn - Suy nghĩ và trả lời.
khóa chính cho bảng?
- Gọi HS khác nhận xét, bổ - Nhận xét và bổ sung.
sung nếu có thiếu sót.
- Nhận xét, chốt nội dung và - Lắng nghe, quan sát
chiếu hình ảnh minh họa. và ghi nhớ.
(?) Bước tiếp theo ta phải - Tham khảo SGK và - B3. Đặt tên bảng và lưu
làm gì? trả lời: Đặt tên và lưu cấu trúc bảng.
cấu trúc bảng.
- Nhận xét, chốt nội dung và - Lắng nghe, quan sát
chiếu hình ảnh minh họa. và ghi bài.
(?) Nếu CSDL quan hệ có - Suy nghĩ và trả lời: - B4. Tạo liên kết giữa các
nhiều bảng thì sau khi tạo Tạo liên kết cho các bảng.
xong các bảng ta phải làm bảng.
gì?
- Nhận xét, chốt nội dung và - Lắng nghe, quan sát
chiếu hình ảnh minh họa. và ghi bài.
(?) Nhắc lại mục đích tạo - Suy nghĩ và trả lời:
liên kết giữa các bảng? Phục vụ việc kết xuất
thông tin.
- Nhận xét, tóm tắt nội dung - Lắng nghe và ghi nhớ.
phần 1. Tạo lập CSDL và
dẫn dắt vào phần 2. Cập nhật
dữ liệu.