Professional Documents
Culture Documents
- Khai thác được CSDL quan hệ trong thực tế cuộc sống hằng ngày.
3. Phương pháp kỹ thuật dạy học: Đàm thoại, phát hiện, thực hành, làm việc cá
nhân, thảo luận nhóm.
II. Chuẩn bị của GV và HS
* GV: Giáo án, Phòng máy, máy chiếu, máy tính
* HS: SGK, vở ghi bài, đọc trước nội dung bài mới
III. Chuỗi các hoạt động học
1) Kiểm tra bài cũ. Có
2) Nội dung bài mới:
A. Hoạt động khởi động (12’) kiểm tra bài cũ
(1) Mục tiêu: Giúp học sinh nắm được các thao tác tạo lập và cập nhật với CSDL
quan hệ.
(2) Phương pháp/kĩ thuật: Đàm thoại, phát hiện. Khai thác mối quan hệ giữa thực
tiễn với tin học.
(3) Hình thức tổ chức hoạt động: Thảo luận nhóm.
(4) Phương tiện dạy học: SGK, Projector, máy tính.
(5) Kết quả: Học sinh biết vận dụng các kiến thức đã học ở tiết một tham gia trò
chơi ô chữ.
Nội dung hoạt động
TRÒ CHƠI ĐOÁN TỪ
Thể lệ: GV lần lượt đưa ra các câu hỏi và gợi ý. Các nhóm có 30s để thảo luận
và sau đó giơ tay dành quyền trả lời. Nếu nhóm nào trả lời đúng câu hỏi, một mảnh
ghép của bức hình gợi ý mở ra và một số kí tự của từ khóa được lật đồng thời
nhóm đó được cộng 1 điểm vào bài kiểm tra thường xuyên. Nhóm nào tìm được từ
khóa ở câu đầu tiên được 10 điểm vào bài kiểm tra thường xuyên và là đội thắng
cuộc. Nhóm nào tìm được từ khóa ở câu thứ 2 được +9 điểm vào bài kiểm tra
thường xuyên và là đội thắng cuộc. Nhóm nào tìm được từ khóa ở câu thứ 3 được
+8 điểm vào bài kiểm tra thường xuyên và là đội thắng cuộc. Nhóm nào tìm được
từ khóa ở câu thứ 4 được +3 điểm vào bài kiểm tra thường xuyên và là đội thắng
cuộc. Nhóm nào tìm được từ khóa ở câu thứ 5 được cộng +2 điểm vào bài kiểm tra
thường xuyên và là đội thắng cuộc. Nhóm nào tìm được từ khóa ở câu cuối cùng
được cộng +1 điểm vào bài kiểm tra thường xuyên và là đội thắng cuộc.
Các câu hỏi như sau:
Câu 1: Công việc đầu tiên để tạo lập CSDL quan hệ là gì? (Có 7 chữ cái)
-> TẠO BẢNG
Câu 2: Thông thường các bảng liên kết với nhau thông qua thuộc tính nào? (Có 4
chữ cái)
-> KHÓA
Câu 3: Đây là một thao tác trong khai báo cấu trúc bảng? (Có 17 chữ cái)
-> CHỈ ĐỊNH KIỂU DỮ LIỆU
Câu 4: Khi dùng Access tạo lập CSDL, nếu ta không chọn khóa thì ai sẽ chọn?
(Có 6 chữ cái)
-> ACCESS
Câu 5: Trong quá trình khai báo cấu trúc bảng, thao tác nào có thể bỏ qua? (Có 4
chữ cái)
-> MÔ TẢ
Câu 6: Xem hình ảnh và trả lời câu hỏi (Có 13 chữ cái)
-> CẬP NHẬT DỮ LIỆU
Đáp án: TẠO LIÊN KẾT
B. Hình thành kiến thức
* Hoạt động 1 (6’) Khai thác cơ sở dữ liệu – a) Sắp xếp các bản ghi
(1) Mục tiêu: Giúp học sinh biết được hệ QTCSDL tổ chức hoặc cung cấp phương
tiện để sắp xếp các bản ghi trong CSDL quan hệ.
(2) Phương pháp/kĩ thuật dạy học: Đàm thoại, phát hiện. Khai thác mối quan hệ
giữa thực tiễn với tin học.
(3) Hình thức tổ chức hoạt động: Làm việc cá nhân.
(4) Phương tiện dạy học: SGK, Projector, máy tính.
(5) Kết quả: Học sinh biết được hệ QTCSDL tổ chức hoặc cung cấp phương tiện
để sắp xếp các bản ghi trong CSDL quan hệ.
Nội dung hoạt động
Giáo viên Học sinh Nội dung
(?) Hãy cho biết mục đích - Suy nghĩ và trả lời: 3. Khai thác cơ sở dữ liệu
của việc tạo lập CSDL Phục vụ nhu cầu khai a) Sắp xếp các bản ghi
quan hệ là gì? thác thông tin của
người dùng.
- Nhận xét và dẫn dắt vào - Lắng nghe, quan sát
phần 3. và ghi nhớ.
(?) Khai thác cơ sở dữ liệu - Tham khảo SGK và
là làm những công việc trả lời: Sắp xếp các
gì? bản ghi, truy vấn
CSDL, xem dữ liệu,
kết xuất báo cáo.
- Lắng nghe, quan sát
- Nhận xét, chốt nội dung và ghi nhớ.
và minh họa. - Suy nghĩ và trả lời:
(?) Sắp xếp các bản ghi Có thứ tự tăng dần
nhằm mục đích gì? hoặc giảm dần.
- Nhận xét và bổ sung.
- Gọi HS khác nhận xét,
bổ sung nếu có thiếu sót. - Lắng nghe, quan sát
- Nhận xét, chốt nội dung. và ghi nhớ.
- Tham khảo SGK và - Một hệ QTCSDL phải tổ
(?) Ai tổ chức hoặc cung trả lời. chức hoặc cung cấp phương
cấp tiện để sắp xếp các bản ghi.
phương tiện để sắp xếp - Lắng nghe, quan sát
các bản ghi? và ghi bài.
- Nhận xét, chốt nội dung - Lắng nghe, quan sát - Các bản ghi có thể được
và minh họa. và ghi bài. sắp xếp theo nội dung của
- Đưa ra tình huống minh một hay nhiều trường.
họa cho trường hợp sắp - Lắng nghe và ghi
xếp theo nhiều trường. nhớ.
- Tóm tắt nội dung phần 3.
a) Sắp xếp các bản ghi và
dẫn dắt vào phần 3. b)
Truy vấn CSDL.
* Hoạt động 2 (10’) Khai thác cơ sở dữ liệu – b) Truy vấn cơ sở dữ liệu
(1) Mục tiêu: Giúp học sinh biết được truy vấn cơ sở dữ liệu.
(2) Phương pháp/kĩ thuật dạy học: Đàm thoại, phát hiện. Khai thác mối quan hệ
giữa thực tiễn với tin học.
(3) Hình thức tổ chức hoạt động: Làm việc cá nhân.
(4) Phương tiện dạy học: SGK, Projector, máy tính.
(5) Kết quả: Học sinh truy vấn cơ sở dữ liệu với nhiều trường hợp khác nhau trong
CSDL quan hệ.
Nội dung hoạt động
Giáo viên Học sinh Nội dung
(?) Truy vấn là gì? - Tham khảo SGK và b) Truy vấn cơ sở dữ liệu:
trả lời. là việc khai thác, thu thập
- Nhận xét, minh họa và - Lắng nghe, quan sát thông tin từ nhiều bảng
chốt nội dung. và ghi bài. trong CSDL quan hệ đáp
ứng yêu cầu của người
- Truy vấn nhằm mục đích - Tham khảo SGK và dùng.
gì? trả lời: Định vị bản
ghi, thiết lập mối quan
hệ giữa các bảng, liệt
kê một tập con các bản
ghi, thực hiện các phép
toán, thực hiện các
thao tác quản lý dữ liệu
- Gọi HS khác nhận xét, khác.
bổ sung nếu có thiếu sót. - Nhận xét và bổ sung.
- Nhận xét, chốt nội dung
và minh họa. - Lắng nghe, quan sát Ví dụ: Khi khai thác CSDL
- Nhận xét, tóm tắt nội và ghi nhớ. BAN_HANG. Người bán
dung phần 3. b) Truy vấn - Lắng nghe và ghi hàng có thể tạo ra mẫu hỏi
CSDL và dẫn dắt vào nhớ. để biết khách hàng có mã
phần c) Xem dữ liệu. A1 mua những mặt hàng gì
và với số lượng bao nhiêu.
* Hoạt động 3 (5’) Khai thác cơ sở dữ liệu – c) Xem dữ liệu
(1) Mục tiêu: Giúp học sinh biết được cách xem dữ liệu.
(2) Phương pháp/kĩ thuật dạy học: Đàm thoại, phát hiện. Khai thác mối quan hệ
giữa thực tiễn với tin học.
(3) Hình thức tổ chức hoạt động: Làm việc cá nhân.
(4) Phương tiện dạy học: SGK, Projector, máy tính.
(5) Kết quả: Học sinh xem dữ liệu với nhiều cách khác nhau trong CSDL quan hệ.
Nội dung hoạt động
Giáo viên Học sinh Nội dung
(?) Có mấy cách để xem - Suy nghĩ và trả lời. c) Xem dữ liệu
dữ liệu? - Xem toàn bộ bảng
- Gọi HS khác nhận xét, - Nhận xét và bổ sung. - Xem các bản ghi bằng
bổ sung nếu có thiếu sót. biểu mẫu.
- Nhận xét và chốt nội - Lắng nghe, quan sát - Dùng công cụ lọc để xem
dung, minh họa cụ thể. và ghi bài. một số bản ghi.
- Nhận xét, tóm tắt nội - Lắng nghe và ghi
dung phần c) Xem dữ liệu nhớ.
và dẫn dắt vào phần d)
Kết xuất báo cáo.
* Hoạt động 4 (5’) Khai thác cơ sở dữ liệu – d) Kết xuất báo cáo.
(1) Mục tiêu: Giúp học sinh biết được cách kết xuất báo cáo trong CSDL quan hệ.
(2) Phương pháp/kĩ thuật dạy học: Đàm thoại, phát hiện. Khai thác mối quan hệ
giữa thực tiễn với tin học.
(3) Hình thức tổ chức hoạt động: Làm việc cá nhân.
(4) Phương tiện dạy học: SGK, Projector, máy tính.
(5) Kết quả: Học sinh kết xuất báo cáo với nhiều tình huống khác nhau trong
CSDL quan hệ.
Nội dung hoạt động
Giáo viên Học sinh Nội dung
(?) Muốn tạo ra mẫu như - Tham khảo SGK và 4. Kết xuất báo cáo.
hình ta phải sử dụng thao trả lời: Kết xuất báo - Thông tin trong báo
tác khai thác nào? cáo. cáo được thu thập bằng
- Nhận xét và chốt nội cách tập hợp dữ liệu theo
dung. - Lắng nghe và ghi bài. các tiêu chí do người sử
(?) Thông tin trong báo - Tham khảo SGK và dụng đặt ra. Báo cáo
cáo được thu thập bằng trả lời. thường in ra hay hiển thị
cách nào? trên màn hình theo mẫu
- Nhận xét và chốt nội - Lắng nghe và ghi bài. định sẵn.
dung. - Tham khảo SGK và - Báo cáo có thể xây
(?) Báo cáo có thể được trả lời: Truy vấn. dựng dựa trên các truy vấn.
xây dựng dựa trên đối - Lắng nghe và ghi bài,
tượng nào? quan sát.
- Nhận xét, chốt nội dung - Quan sát và ghi nhớ.
và minh họa.
- Chiếu một số hình ảnh
minh họa về việc khai thác
CSDL.
- Nhận xét, tóm tắt nội
dung phần d) Kết xuất báo
cáo.
C. Hoạt động luyện tập, vận dụng (5’)
(1) Mục tiêu: Giúp học sinh nắm được các thao tác khai thác CSDL.
(2) Phương pháp/kĩ thuật: Đàm thoại. Khai thác mối quan hệ giữa thực tiễn với tin
học.
(3) Hình thức tổ chức hoạt động: Cá nhân.
(4) Phương tiện dạy học: SGK, Projector, máy tính.
(5) Kết quả: Học sinh biết vận dụng các kiến thức đã học để trả lời các câu hỏi
Nội dung hoạt động
Hoạt động luyện tập
- Nắm các thao tác khai thác CSDL quan hệ: Sắp xếp các bản ghi, truy vấn
CSDL, xem dữ liệu, kết xuất báo cáo.
Hoạt động vận dụng
- Về nhà trả lời các câu hỏi và làm các bài tập (SGK trang 93).
D. Hoạt động tìm tòi, mở rộng (2’)
(1) Mục tiêu: Giúp học sinh có nhu cầu mở rộng thêm kiến thức của mình.
(2) Phương pháp/kĩ thuật: Làm việc cá nhân, thảo luận nhóm.
(3) Hình thức tổ chức hoạt động: Ngoài lớp học.
(4) Phương tiện: SGK, máy tính.
(5) Kết quả: Học sinh biết mở rộng các kiến thức của mình thông qua một dự án
thực tế.
- HS về nhà học bài, tìm thêm một số ví dụ về khai thác cơ sở dữ liệu trong
thực tế cuộc sống.
IV. Rút kinh nghiệm của gv
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
...........................
Tiết 44.
BÀI TẬP