You are on page 1of 20

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM

MOD 1
Câu 1: Đơn vị đo thông tin nhỏ nhất là:
A. Byte
B. Bit
C. KB
D. mB
Đáp án: B
Câu 2: 1 byte = ? bit
A. 2
B. 8
C. 10
D. 10
Đáp án: B
Câu 3: Bộ số học/logic (ALU) là bộ phận nằm trong:
A. ROM
B. RAM
C. Màn hình
D. CPU
Đáp án: D
Câu 4: Chữ viết tắt MB thường gặp trong các tài liệu về máy tính có nghĩa là gì:
A. Là đơn vị đo độ phân giải màn hình
B. Là đơn vị đo cường độ âm thanh
C. Là đơn vị đo tốc độ xử lý
D. Là đơn vị đo khả năng lưu trữ
Đáp án: D
Câu 5: 1 KB bằng
A. 1000 bit
B. 1024 bit
C. 1000 byte
D. 1024 byte
Đáp án: D
Câu 6: Thiết bị nhập chuẩn gồm:
A. Màn hình, máy in
B. Máy in, chuột
C. Chuột, bàn phím
D. Bàn phím, máy in
Đáp án: C
Câu 7: Mọi máy tính muốn sử dụng được, trước tiên phải:
A. Có đầy đủ các phần mềm ứng dụng
B. Có đầy đủ các phần mềm tiện ích
C. Có phần mềm hệ thống
D. Tất cả lực chọn trên
Đáp án: C
Câu 8: Trong mạng máy tính, thuật ngữ LAN có ý nghĩa gì?
A. Mạng cục bộ.
B. Mạng diện rộng.
C. Mạng toàn cầu.
D. Một ý nghĩa khác.
Đáp án: A
Câu 9: Trong mạng máy tính, thuật ngữ WAN có ý nghĩa gì?
A. Mạng cục bộ.
B. Mạng diện rộng.
C. Mạng toàn cầu.
D. Một ý nghĩa khác.
Đáp án: B
Câu 10: Thiết bị thực thi các lệnh là:
A. CPU
B. ROM
C. RAM
D. Mainboard
Đáp án: A
Câu 11: Webcam là:
A. Thiết bị nhập
B. Thiết bị xuất
C. Thiết bị phát Wifi
D. Cả 3 đều sai
Đáp án: A
Câu 12: Linux là
A. Phần mềm tiện ích
B. Phần mềm ứng dụng
C. Hệ điều hành
D. trình duyệt Web
Đáp án: C
Câu 13: Một bit biễu diễn được bao nhiêu trạng thái?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Đáp án: B
Câu 14: Đơn vị đo thông tin là:
A. Byte
B. Hz
C. N
D. Km/s
Đáp án: A
Câu 15: Giga Hezt (GHz) là:
A. Đơn vị đo tốc độ xử lí của CPU
B. Đơn vị đo độ phân giải màn hình
C. Đơn vị đo dung lượng bộ nhớ
D. Đơn vị đo tốc độ đọc, ghi của đĩa
Đáp án: A
MOD 2
Câu 1: Để phóng to một cửa sổ chương trình lên hết màn hình, ta chọn :
A. Nhắp vào biểu tượng Restore Down (Maximize)
B. Nhắp vào biểu tượng Maximize
C. Nhắp đúp vào thanh tiêu đề (Title Bar)
D. Cả hai cách B và C đều được
Đáp án: D
Câu 2: Để nhìn thấy các máy tính trong mạng nội bộ thì nhắp chọn biểu tượng có tên
A. Internet Explorer
B. My Computer
C. My Network Places
D. My Document
Đáp án: C
Câu 3: Để tắt máy tính đúng cách ta chọn
A. Nhấn nút Start ở góc dưới bên trái màn hình nền, chọn mục Shutdown
B. Tắt nguồn điện
C. Bấm và giữ nút Power trên hộp máy
D. Bấm nút Reset trên hộp máy
Đáp án: A
Câu 4: Theo bạn, các phần mềm sau thuộc nhóm phần mềm nào: MS Word, MS Excel,
MS Access, MS PowerPoint.
A. Nhóm phần mềm ứng dụng
B. Nhóm phần mềm hệ thống
C. Nhóm phần mềm CSDL
D. Nhóm phần mềm hệ điều hành
Đáp án: A
Câu 5: Để xóa 1 file trên dĩa cứng ta dùng chương trình?
A. Control Panel
B. Windows Explorer
C. Microsoft Excel
D. Microsoft Office
Đáp án: B
Câu 6. Dùng tổ hợp phím nào để chuyển đổi qua lại giữa các cửa sổ ứng dụng đang mở.
A. Ctrl + Tab
B. Shift + Tab
C. Esc+ Tab
D. Alt + Tab
Đáp án: D
Câu 7. Các hệ điều hành thông dụng hiện nay được lưu trữ trong?
A. Modem   
B. Dĩa cứng
C. CPU   
D. Mainboard
Đáp án: B
Câu 8: Tổ hợp phím Ctrl + C tương đương với lệnh nào sau đây:
A. Cut
B. Center
C. Copy
D. Color
Đáp án: C
Câu 9: Chức năng của Region and language trong Control Panel là:
A.Thay đổi và thiết lập dạng quy định ngày giờ, tiền tệ, số … theo vùng cư trú.
B. Xem và điều chỉnh ngày giờ trên Windows
C. Thay đổi và thiết lập font chữ trên Windows
D. Thay đổi và thiết lập bảng mã font chữ trên Windows
Đáp án: A
Câu 10: Để di chuyển file, ta dùng lệnh:
A. Copy, Paste
B. Cut, Paste
C. Undo, redo
D. Tất cả đều sai
Đáp án: B
Câu 11. Để đặt thuộc tính cho 1 file, ta dùng lệnh
A. Properties
B. Redo
C. Undo
D. Tất cả đều sai
Đáp án: A
Câu 12: Trong Windows, muốn xóa hẳn 1file ta bấm tổ hợp phím ?   
A. Shift_Del          
B. Alt_Del         
C. Ctrl_Del               
D. Cả 3 câu đều sai
Đáp án: A
Câu 13: Lập trình là :
A.  Công việc của máy tính.
B.  Công việc của con người.
C.  Công việc của máy tính với sự trợ giúp của con người.
D.  Công việc của con người với sự trợ giúp của máy tính
Câu 14: Công dụng của phím Caps lock
A.  Bật / tắt chế độ gõ chữ hoa
B.  Kết hợp với phím khác
C.  Thi hành lệnh.
D.  Cả 3 đều sai.
Đáp án: A
Câu 15: Đặc điểm chính của Virus máy tính là:
A. Phá hoại.
B. Lây lan.
C. Tự nhân bản.
D. Cả 3 câu A,B,C đều đúng.
Đáp án: D
Mod 3
Câu 1: Để chèn dòng trống giữa dòng 1 và dòng 2, sau khi đã đặt con trỏ vào đầu dòng 2,
chúng ta phải sử dụng phím:
A. TAB
B. CTRL
C. ENTER
D. ESC
Đáp án : C
Câu 2 : Để dãn khoảng cách giữa các dòng là 1.5 line, cần thực hiện:
A. Home/ nút góc dưới, bên phải nhóm paragraph/line spacing
B. Nhấn Ctrl + 5 tại dòng đó
C. Cả hai cách A và B đều thực hiện được
D. Cả 2 cách A và B đều không thực hiện được
Đáp án : C
Câu 3: Nhấn Ctrl+H thay thế cho lệnh gì?
A. Find
B. File
C. Replace
D. Auto Text
Đáp án : C
Câu 4: Để tô màu nền cho một ô trong bảng cần thực hiện chọn ô này và thực hiện tiếp
việc chọn màu từ.
A. Design / Background
B. Design / Shading
C. Table / Background
D. Table/ Border and Sharding
Đáp án : B
Câu 5: Để chèn vào văn bản một vài kí hiệu như α, Ω, ,,ta chọn
A. Auto text
B. Field
C. Symbol
D. Reference 
Đáp án : C
Câu 6 : Để lựa chọn toàn bộ văn bản, nhấn tổ hợp phím nào để thực hiện điều này.
A. Ctrl – B
B. Ctrl – C
C. Ctrl – A
D. Ctrl – K
Đáp án : C
Câu 7: Bạn đã bật bộ gõ tiếng Việt (Vietkey hoặc Unikey) để soạn thảo. Bạn lựa chọn
kiểu gõ Telex và bảng mã Unicode. Khi đó, bạn cần chọn nhóm font chữ nào trong các
font chữ sau để có thể hiển thị rõ tiếng Việt?
A.Vn Times, . Vn Arial, .Vn Courier
B.Vn Times, Times new roman, Arial
C.Tahoma, Verdana, Times new Roman
D.VNI times, Arial, .Vn Avant
Đáp án : C
Câu 8: Trong MS Word 2010, để đặt lề giấy cho văn bản đang soạn thảo, ta chọn thẻ
Page Layout, rồi chọn nút ..... , rồi chọn một tùy chọn lề?
A. Orientation
B. Size
C. Margins
D. Page Setup
Đáp án : C
Câu 9: Trong MS Word 2010, để thay đổi hướng in cho tài liệu ta chọn thẻ Page Layout,
rồi chọn nút.... rồi chọn một tùy chọn hướng in
A. Orientation
B. Size
C. Margins
D. Page Setup
Đáp án : A
Câu 10: Trong MS Word 2010, để chia cột cho đoạn văn bản ta thực hiện như thế nào?
A. Tại thẻ Page Layout, nhấp chọn Columns
B. Tại thẻ Page Layout, nhấp chọn Line Numbers
C. Tại thẻ Insert , nhấp chọn Columns
D. Tại thẻ Home , nhấp chọn Columns
Đáp án : A
Câu 11: Trong MS Word 2010, tổ hợp phím .... được dùng để lưu văn bản?
A. Ctrl –O
B. Ctrl –P
C. Ctrl –N
D. Ctrl –S
Đáp án : D
Câu 12: Trong MS Word 2010, cách nhanh nhất để chọn (bôi đen) từ con trỏ về cuối câu
là nhấn tổ hợp phím nào?
A. Alt +F8
B. Ctrl + End
C. Shift + End
D. Alt +A
Đáp án : C
Câu 13: Trong MS Word 2010, để di chuyển con trỏ về cuối tài liệu nhấn.
A. Page Dow
B. Ctrl + Page Down
C. End
D. Ctrl +End
Đáp án : D
Câu 14: Trong MS Word 2010, để chọn khối từ con trỏ về đầu tài liệu nhấn
A. Ctrl + Home
B. Ctrl + End
C. Ctrl+ Page Up
D. Ctrl + Shift + Home
Đáp án : D
Câu 15: Một văn bản được soạn thảo trong chương trình Microsoft Word gọi là gì?
A. WorkBook
B. Wordsheet
C. Document
D. Text Document
Đáp án : C
Câu 16: Trong MS Word 2010, để chèn hình ảnh từ thư viện có sẵn vào văn bản ta gọi
lệnh gì?
A. Tại thẻ Insert, nhấn nút Picture
B. Tại thẻ Insert, nhấn nút SmartArt
C. Tại thẻ Insert, nhấn nút Clip Art
D. Tại thẻ Insert, nhấn nút Screenshot
Đáp án : C
Câu 17: Trong MS Word 2010, để chèn các hình đơn giản như hình chữ nhật, tròn, elip,
tam giác... ta gọi lệnh gì?
A. Tại thẻ Insert, nhấn nút Shapes rồi chọn hình cần vẽ
B. Tại thẻ Insert, nhấn nút TextBox
C. Tại thẻ Insert, nhấn nút Screenshot
D. Tại thẻ Insert, nhấn nút SmartArt
Đáp án : A
Câu 18: Trong MS Word 2010, muốn đánh số trang cho văn bản, ta thực hiện:
A. Insert / Page Numbers
B. View / Page Numbers
C. Review / Page Numbers
D. Page layout / Page Numbers
Câu 19: Để canh giữa đoạn văn bản, ta dùng tổ hợp phím?
A. Ctrl+E
B. Ctrl+C
C. Ctrl+J
D. Tất cả đều sai
Đáp án : A
Câu 20: Để canh phải đoạn văn bản, ta dùng tổ hợp phím?
A. Ctrl+R
B. Ctrl+E
C. Ctrl+J
D. Tất cả đều sai
Đáp án : A
Câu 21: Trong MS Word 2010, muốn lưu hồ sơ với một tên khác, ta thực hiện:
A. File - Save
B. File - Save As
C. Window- Save
D. Window - Save As
Đáp án : B
Câu 22: Trong MS Word 2010, muốn hủy bỏ thao tác vừa thực hiện thì bấm tổ hợp phím:
A. Ctrl -Z
B. Ctrl - X
C. Ctrl -V
D. Ctrl – Y
Câu 23: Trong MS Word, để canh đều 2 biên cho đoạn văn bản?
A. Ấn tổ hợp phím ALT + X
B. Ấn tổ hợp phím CTRL + O
C. Ấn tổ hợp phím CTRL + E
D. Ấn tổ hợp phím CTRL + J
Đáp án : D
Câu 24: Trong Word, để di chuyển tới trang nào đó trong văn bản, ta sử dụng tổ hợp
phím nào?
A. Ctrl + L
B. Ctrl + E
C. Ctrl + R
D. Ctrl + G
Đáp án : D
Câu 25: Superscript là kỹ thuật gì?
A. Tạo chỉ số dưới
B. Tạo chỉ số trên
C. Nâng cao chữ
D. Hạ thấp chữ
Đáp án: B
Câu 26: Lệnh Increase Indent có tác dụng gì đối với đoạn văn?
A. Tăng một lề
B. Giảm một lề
C. Xóa một lề
D. Chuyển một lề
Đáp án: A
Câu 27: Trong Word 2010, lệnh nào dưới đây là định dạng ký tự
A. Tô nền (vẫn nằm trong định dạng kí tự )
B. Canh giữa
C. In nghiêng
D. Tạo bảng
Đáp án: C
Câu 28: Trong Word 2010, lệnh Format Painter dùng để:
A. Sao chép văn bản
B. Sao chép định dạng văn bản
C. vẽ hình trong văn bản
D. Cả 3 đều sai
Đáp án: B
Câu 94: Để thay cụm từ “Cong Nghe Thong Tin”. Thành “công nghệ thông tin”, ta chọn
chức năng (chưa bỏ dấu)
A. Upper Case
B. Toggle Case
C. Lower Case
D. Sentence Case
Đáp án: C
Câu 30: Trong MS Word, để tạo chỉ số dưới ta sử dụng tổ hợp phím tắt:
A. Ctrl +
B. Ctrl =
C. Shift +
D. Shift =
Đáp án: B

Mod 4
Câu 1: Trong bảng tính Excel, tại ô A2 có sẵn giá trị số 25, tại ô B2 gõ vào công thức
=SQRT(A2) thì nhận được kết quả:
A. 0
B. 5
C. #VALUE!
D. #NAME!
Đáp án: B
Câu 2: Trong khi làm việc với Excel, để nhập vào công thức tính toán cho một ô, trước
hết ta phải gõ:
A. Dấu chấm hỏi (?)
B. Dấu bằng (=)
C. Dấu hai chấm (:)
D. Dấu đô la ($)
Câu 3: Trong các dạng địa chỉ sau đây, địa chỉ nào là địa chỉ tuyệt đối?
A. B$1:D$10
B. $B1:$D10
C. B$1$:D$10$
D. $B$1:$D$10
Đáp án: D
Câu 4: Trong bảng tính Excel, điều kiện trong hàm IF được phát biểu dưới dạng một
phép so sánh. Khi cần so sánh khác nhau thì sử dụng kí hiệu nào?
A. #
B. < >
C. > <
D. &
Đáp án: B
Câu 5: Trong bảng tính Excel, giao của một hàng và một cột được gọi là?
A. Dữ liệu.
B. Ô.
C. Trường.
D. Công thứC.
Đáp án: B
Câu 6: Trong Excel, tại ô A2 có giá trị là số 10; ô B2 có giá trị là số 3. Tại ô C2 gõ công
thức =MOD(A2,B2) thì nhận được kết quả:
A. 10
B. 3
C. #Value
D. 1
Đáp án: D
Câu 7: Trong Excel, để sửa dữ liệu trong một ô tính mà không cần nhập lại, ta thực hiện:
A. Nháy chuột chọn ô tính cần sửa, rồi bấm phím F2.
B. Nháy chuột chọn ô tính cần sửa, rồi bấm phím F4.
C. Nháy chuột chọn ô tính cần sửa, rồi bấm phím F10.
D. Nháy chuột chọn ô tính cần sửa, rồi bấm phím F12.
Đáp án: A
Câu 8: Trong bảng tính Excel, tại ô A2 gõ vào công thức =MAX(30,10,65,5) thì nhận
được kết quả tại ô A2 là:
A. 30
B. 5
C. 65
D. 110
Đáp án: C
Câu 9: Biểu thức sau cho giá trị là bao nhiêu?
=AND(5>4, 6<9, 2<1)
A. True
B. False
C. #Name?
D. # Value!
Đáp án: B
Câu 10: Biểu thức sau cho giá trị là bao nhiêu?
=OR(5>4, 6<9, 2<1)
A. True
B. False
C. #Name?
D. # Value!
Đáp án: A
Câu 11: Biểu thức sau cho giá trị là bao nhiêu?
=AND(5>4, 6<9, OR(2<1,3>2))
A. True
B. False
C. #Name?
D. # Value!
Đáp án: A
Câu 12: Trong Excel hàm dùng để chuyển chuỗi số sang số là hàm nào?
A. Left(chuỗi, n)
B. Right(chuỗi, n)
C. Mid(chuỗi, m, n)
D. Value(số)
Đáp án: D
Câu 13: Trong Excel biểu thức =MID("A123B",3,2) sẽ trả về kết quả là bao nhiêu?
A. A1
B. 23
C. 3B
D. A123B
Đáp án: B
Câu 14: Trong Excel, kết quả của hàm MOD(9,3) là:
A. 3
B. 1
C. 0
D. #N/A
Đáp án: C
Câu 15: Kết quả của hàm: LEFT("12AB012", 3) ?
A. 012
B. 12A
C. 12
D. Các câu trên đều sai.
Đáp án: B
Câu 16: Trong MS Excel 2010; sau khi nhập dữ liệu cho một ô, để chuyển con trỏ sang ô
bên phải thì nhấn phím?
A. Delete
B. Enter
C. Tab
D. Esc
Đáp án: C
Câu 17: Trong MS Excel 2010, ô F8 có chứa nội dung"06KT5A0012". Để lấy ra từ nội
dung trong ô F8 chữ "KT5A" ta sử dụng công thức
A. RIGHT(F8;4)
B. MID(F8;4;2)
C. MID(F8;3;4)
D. LEFT(F8;6)
Đáp án: C
Câu 18: Tập hợp các bảng tính trong một file Excel được gọi là một
A. Document
B. Presentation
C. Sheet
D. Book
Câu 19: Trong MS Excel 2010, giả sử tại ô H9 chứa giá trị 167900. Tại ô G9 ta lập công
thức .... để cho kết quả là 168000
A. =MOD(H9;1000)
B. =ROUND(H9;3)
C. =ROUND(H9;-3)
D. =INT(H9)
Đáp án: C
Câu 20: Trong MS Excel 2010, thành phần thứ 3 trong hàm VLOOKUP là gì?
A. Bảng dò
B. Trị dò
C. Cột tham chiếu để lấy kết quả
D. Dòng tham chiếu để lấy kết quả
Đáp án: C
Câu 21: Trong MS Excel 2010, thành phần thứ 2 trong hàm VLOOKUP là gì?
A. Bảng dò
B. Trị dò
C. Cột tham chiếu để lấy kết quả
D. Dò chính xác hay gần đúng
Đáp án: A
Câu 22: Trong MS Excel 2010, thành phần thứ 1 trong hàm VLOOKUP là gì?
A. Bảng dò
B. Trị dò
C. Dò chính xác hay gần đúng
D. Dòng tham chiếu để lấy kết quả
Đáp án: B
Câu 23: Cửa sổ Excel khác Cửa sổ Word vì có thêm
A. Input Line
B. Formula Bar
C. Cell Reference
D. Tất cả đều sai
Đáp án: B
Câu 24: Địa chỉ A$5 được gọi là :
A. Địa chỉ tương đối
B. Địa chỉ hỗn hợp
C. Địa chỉ tương đối 3 chiều
D. Địa chỉ tuyệt đối
Đáp án: B
Câu 25: Trong Excel, hàm Average dùng để tính:
A. Trung bình các ô dữ liệu số không trống
B. Trung bình các ô dữ liệu số trống tính = 0 , đáp án này nên sửa lại
C. Trung bình các ô dữ liệu số kí tự tính = 0 , đáp án này nên sửa lại
D. Trung bình các ô dữ liệu số, có kí tự thì báo lỗi
Đáp án: A
Câu 26: Trong Excel, giả sử ô A1, A2, A3, có chứa lần lượt các số: 234, 235, 236, tại ô
A4 ta điền công thức = ROUND(MAX(A1:A3), -1) thì kết quả là:
A. 230
B. 240
C. 236
D. Chương trình báo lỗi
Đáp án: B
Câu 27: Trong Excel, giả sử ô A1, A2, A3, có chứa lần lượt các số: 234, 235, 236, tại ô
A4 ta điền công thức = MOD(MAX(A1:A3), 2) thì kết quả là:
A. 0
B. 2
C. 236
D. Chương trình báo lỗi
Đáp án: A
Câu 28: Trong Excel, giả sử ô A1, A2, A3, có chứa lần lượt các số: 234, 235, 236, tại ô
A4 ta điền công thức = MIN(MAX(A1:A3), 2) thì kết quả là:
A. 0
B. 2
C. 236
D. Chương trình báo lỗi
Đáp án: B
Câu 29: Trong Excel, giả sử ô A1, A2, A3, có chứa lần lượt các số: 234, 235, 236, tại ô
A4 ta điền công thức = INT(MAX(A1:A3)) thì kết quả là:
A. 0
B. 240
C. 236
D. Chương trình báo lỗi
Đáp án: C
Câu 30: Trong Excel, giả sử ô A1, A2, A3, có chứa lần lượt các số: 234, 235, 236, tại ô
A4 ta điền công thức = AVERAGE(MAX(A1:A3), 2) thì kết quả là:
A. 118
B. 2
C. 236
D. Chương trình báo lỗi
Đáp án: không có đáp án nào đúng , kết quả là 119

MOD 5

Câu 1: Để kết thúc việc trình diễn trong PowerPoint, ta bấm:


A. Phím 10
B. Phím ESC
C. Phím Delete
D. Phím Enter
Đáp án: B
Câu 2: Khi đang làm việc với PowerPoint, để chèn thêm một Slide mới, ta thực hiện:
A. Design / New Slide
B. File / New Slide
C. Slide Show / New Slide
D. Home / New Slide
Đáp án: D
Câu 3: Để trình diễn một Slide trong PowerPoint, ta bấm:
A. Phím F5
B. Phím F3
C. Phím F1
D. Phím F10
Đáp án: A
Câu 4: Để tạo một slide giống hệt như slide hiện hành, ta chọn:
A. Design / Duplicate
B. File / New Slide
C. Nhấp nút phải chuột vào slide / Duplicate Slide
D. không thực hiện được
Đáp án: C
Câu 5: Khi đang làm việc với PowerPoint, muốn thiết lập lại bố cục của Slide, ta chọn:
A. Design / Layout...
B. View / Slide Layout...
C. Review / Slide Layout...
D. Home / Layout...
Đáp án: D
Câu 6: Để gõ tiêu đề, đánh số trang trong các slide, ta chọn:
A. Design / Slide number
B. Insert / Slide number
C. View / Slide number
D. REview / Slide number
Đáp án: B
Câu 7: Mỗi trang trình diễn trong PowerPoint được gọi là:
A. Một Document
B. Một Slide
C. Một File
D. Tất cả các câu trên đều sai.
Đáp án: B
Câu 8: Trong Powerpoint 2010 muốn chèn một đoạn âm thanh vào Slide, ta chọn:
A. Insert / Object
B. Insert / Component
C. Insert / Audio
D. Insert / Sound
Đáp án: C
Câu 9: Trong Powerpoint 2010 muốn chèn một đoạn phim vào Slide, ta chọn:
A. Insert / Object
B. Insert / Component
C. Insert / Video
D. Insert / Movies
Đáp án: C
Câu 10: Trong Powerpoint muốn chèn một table vào Slide, ta chọn:
A. Table / Insert Table
B. Insert / Table
C. Design / Table
D. Câu 3 đều sai
Đáp án: B
Câu 11: Trong Powerpoint 2010 muốn tạo một hiệu ứng cho các đối tượng ta chọn:
A. Animation
B. Transition
C. Design
D. Câu 3 đều sai
Đáp án: A
Câu 12: Trong Powerpoint 2010 muốn tạo một hiệu ứng cho slide ta chọn:
A. Animation
B. Transition
C. Design
D. Câu 3 đều sai
Đáp án: B
Câu 13: Để lưu mới một tập tin đang mở mà không mất đi tập tin cũ, ta chọn:
A. File / Save
B. File / Save As
C. File / Save hoặc File / Save As đều được
D. File / Close
Đáp án: B
Câu 14: Trong Powerpoint 2010 biến cố bắt đầu mặc định là:
A. With Previous
B. After Previous
C. On click
D. Câu 3 đều sai
Đáp án: C
Câu 15: Trong Powerpoint 2010, hiệu ứng nhấn mạnh là:
A. With Previous
B. Motion path
C. Emphasis
D. Câu 3 đều sai
Đáp án: C

MOD 6

Câu 1: TCP/IP là
A. 1 giao thức
B. 1 bộ giao thức
C. 1 thiết bị mạng
D. 1 phần mềm
Đáp án: B
Câu 2: Giao thức được dùng chủ yếu trên Internet?
A. NETBEUI
B. IPX/SPX
C. TCP/IP
D. ARPA
Đáp án: C
Câu 3: Các mặt tích cực của Internet?
A. Tiếp thu kiến thức mới, tiếp cận văn hóa nhân loại.
B. Nắm bắt thông tin kịp thời.
C. Nâng cao chất lượng cuộc sống
D. Cả a, b và c
Đáp án: D
Câu 4: Các dịch vụ của Internet?
A. WWW.
B. E-Mail.
C. Chat
D. Cả a, b và c
Đáp án: D
Câu 5: Hãy chọn đúng các nhà cung cấp dịch vụ Internet:
A. IAP
B. ISP
C. IIS
D. ICP
Đáp án: C
Câu 6: Hãy chọn đúng các nhà cung cấp thông tin lên Internet:
A. IAP
B. ISP
C. IIS
D. ICP
Đáp án: D
Câu 7: Mục đích chính của việc đưa ra tên miền
A. Dễ nhớ
B. Tên miền đẹp hơn địa chỉ IP
C. Thiếu địa chỉ IP
D. Tên miền dễ xử lý bởi máy tính hơn
Đáp án: A
Câu 8: Nút Back trên các trình duyệt Web dùng để?
A. Quay trở lại trang Web trướcđó
B. Quay trở lại màn hình trướcđó
C. Đi đến trang Web tiếp theo
D. Cả 3 đều sai
Đáp án: A
Câu 9: Muốn sử dụng thư điện tử trước hết phải:
A. Đăng ký một tài khoản thư điện tử
B. Đăng ký một tài khoản Internet
C. Có một hòm thư cá nhân
D. Có một chương trình nhận/gửi thưđiện tử
Đáp án: A
Câu 10: Để trả lời thư, sử dụng nút:
A. Relpy
B. Forward
C. Compose
D. Attactment
Đáp án: A
Câu 11: Để chuyển tiếp thư, dùng nút
A. Relpy
B. Relpy to All
C. Forward
D. Attachment
Đáp án: C

Câu 12: Để soạn thư, dùng nút


A. Relpy
B. Relpy to All
C. Compose
D. Attachment
Đáp án: C
Câu 13: Để gởi kèm file, dùng nút
A. Relpy
B. Attack
C. Attach Files
D. Cả 3 đều sai
Đáp án: C
Câu 14: Phương pháp kết nối Internet nào phổ biến nhất đối với người dùng riêng lẻ?
A. Kết nối trực tiếp
B. Kết nối thông qua 1 mạng cục bộ (LAN)
C. Kết nối qua modem
D. Kết nối qua card mạng
Đáp án: C
Câu 15: Internet Explorer là:
A. 1 chuẩn mạng cục bộ
B. Trình duyệt web dùng để hiển thị các trang web trên Internet
C. Bộ giao thức
D. Thiết bị kết nối các mạng
Đáp án: B

You might also like