You are on page 1of 6

MỘT SỐ CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM GỢI Ý ÔN TẬP

TIN 10 – HỌC KÌ II
NĂM HỌC: 2021 - 2022

01: Chức năng chính của Microsoft Word là gì ?


A. Tính toán và lập bảng biểu; B. Soạn thảo văn bản;
C. tạo các tệp đồ họa; D. Chạy các chương trình ứng dụng khác.
02: Chọn câu đúng trong các câu sau :
A. Hệ soạn thảo văn bản tự động phân cách các từ trong một câu;
B. Hệ soạn thảo văn bản quản lí tự động việc xuống dòng trong khi ta gõ văn bản;
C. Các hệ soạn thảo đều có phần mềm xử lý chữ Việt nên ta có thể có thể soạn thảovăn bản chữ Việt;
D. Trang màn hình và trang in ra giấy luôn có cùng kích thước.
03: Trong các lệnh ở bảng chọn File (của phần mềm Word) sau đây, lệnh nào cho phép chúng ta ghi nội dung tệp
đang soạn thảo vào một tệp có tên mới ?
A. New…; B. Save As…;
C. Save; D. Print…
04: Trong các cách sắp xếp trình tự công việc dưới đây, trình tự nào là hợp lí nhất khi soạn thảo một văn bản?
A. Chỉnh sửa > Trình bày > Gõ văn bản > In ấn ;
B. Gõ văn bản > Chỉnh sửa > Trình bày > In ấn ;
C. Gõ văn bản > Trình bày > Chỉnh sửa > In ấn ;
D. Gõ văn bản > Trình bày > In ấn > Chỉnh sửa .
05: Mục nào dưới đây sắp xếp theo thứ tự đơn vị xử lí văn bản từ nhỏ đến lớn?
A. Kí tự - câu - từ - đoạn văn bản ;
B. Kí tự - từ - câu - đoạn văn bản ;
C. Từ - kí tự - câu - đoạn văn bản ;
D. Từ - câu - đoạn văn bản - kí tự .
06: Công việc nào dưới đây không liên quan đến định dạng văn bản?
A. Thay đổi phông chữ ;
B. Sửa lỗi chính tả .
C. Đổi kích thước trang giấy ;
D. Thay đổi khoảng cách giữa các dòng ;
07: Công việc nào dưới đây không liên quan đến định dạng trang của một văn bản?
A. Đặt kích thước lề ;
B. Đặt khoảng cách thụt đầu dòng ;
C. Đổi kích thước trang giấy ;
D. Đặt hướng của giấy .
08: Hãy chọn phương án ghép đúng . Unicode là bộ mã:
A. tiêu chuẩn Việt Nam;
B. bộ mã chuẩn quốc tế ;
C. bộ mã 32 bit;
D. bộ mã chứa cả các kí tự tượng hình.
09: Chọn câu sai trong các câu sau:
A. Khi soạn thảo có thể thiết đặt chế độ để Word tự động đánh số trang;
B. Để in ngay toàn bộ văn bản thành nhiều bản chỉ cần nhấn nút Print trên thanh công cụ;
C. Có thể thiết đặt để in số trang ở đầu trang hoặc cuối trang;
D. Để có thể in một văn bản thành nhiều bản in, chọn lệnh File - > Print… hoặc nhấn tổ hợp phím Ctrl + P…

10: Hãy chọn phương án đúng . Chức năng của công cụ trên thanh trạng thái là:
A. Định cỡ chữ ;
B. Thay đổi tỉ lệ hiển thị văn bản .
C. Định khoảng cách giữa các đoạn văn bản;
D. Thu nhỏ văn bản;
11: Để chọn toàn bộ văn bản, sử dụng tổ hợp phím nào sau đây:
A. Ctrl + B B. Ctrl + A
C. Ctrl + F D. Ctrl + H
12: Để tạo một tệp văn bản trống sử dụng chức năng nào?
A. Ctrl + M B. Ctrl +N C. Alt + M D. Alt + N
13: Tổ hợp phím Ctrl +F4 thực hiện chức năng gì?
A. Thoát khỏi Word
B. Đóng tệp đang làm việc nhưng chưa thoát khỏi word
C. Chèn biểu đồ vào tệp
D. Chèn hình ảnh vào tệp
14: Trong soạn thảo Word, chức năng nào cho phép tách một ô trong Table thành nhiều ô:
A. Merge Cells B. Split Cells C. Insert Cells D. Delete Cells
15: Trong soạn thảo Word, để kết thúc 1 đoạn (Paragraph) và muốn sang 1 đoạn mới :
A. Bấm tổ hợp phím Ctrl + Enter
B. Bấm phím Enter
C. Bấm tổ hợp phím Shift + Enter
D. Word tự động, không cần bấm phím
16: Chức năng Protect Document cho phép bạn làm gì?
A. Bảo vệ văn bản B. Thao tác với văn bản
C. Xoá văn bản D. Sửa chữa văn bản
17: Tệp sau khi được lưu bằng chương trình Microsoft Word 2013 mặc định có phần mở rộng là gì?
A. *.doc B. *.docx C. *.pdf D. *.xlsx
18: Khi bạn đã chọn bộ gõ văn bản là theo chuẩn UNICODE, kiểu gõ là Telex thì phông chữ phải sử dụng là:
A. ABC B. Times New Roman
C. .Vntime D. VNI
19: Cho biết phát biểu nào đưới đây là sai:
A. Bấm Ctrl+C tương đương với nhấn nút Copy trên thanh Ribbon.
B. Bấm Ctrl+V tương đương với nhấn nút Paste.
C. Bấm Ctrl+U tương đương với nhấn nút Cut.
D. Bấm Ctrl + P tương đương với lệnh File → Print
20: Trong màn hình soạn thảo Word, công dụng của tổ hợp phím Ctrl + O là:
A. Tạo một file mới B. Đóng file hiện tại
C. Mở một file đã tồn tại D. Lưu file hiện tại
21: Trong Word, tổ hợp phím nào cho phép ngay lập tức đưa con trỏ về đầu văn bản?
A. Shift + Home B. Alt + Home
C. Ctrl + Home D. Ctrl + Alt + Home
22: Trong Word 2013, tổ hợp phím nào cho phép ngay lập tức đưa con trỏ về cuối văn bản?
A. Shift+End B. Alt+End C. Ctrl+End D. Ctrl+Alt+End
23: Để gõ dấu huyền, sắc, hỏi, ngã, nặng theo kiểu Telex tương ứng với những phím nào?
A. f, s, j, r, x B. s, f, r, j, x C. f, s, r, x, j D. s, f, x, r, j
24: Trong các phông chữ dưới đây, phông chữ nào dùng bộ mã VNI?
A. VNI-Times B. VnArial
C. VnTime D. Time New Roman
25: Muốn lưu văn bản vào đĩa, ta thực hiện:
A. View → Save… B. Insert → Save…
C. File → Save… D. Layout → Save…
26: Công cụ trên thanh Ribbon dùng để?
A. Chọn cỡ chữ B. Chọn màu chữ
C. Chọn kiểu gạch dưới D. Chọn Font (phông chữ)

27: Nút lệnh trên thanh công cụ dùng để:


A. Căn lề giữa cho đoạn văn bản
B. Căn lề trái cho đoạn văn bản
C. Căn đều hai bên cho đoạn văn bản
D. Căn lề phải cho đoạn văn bản
28: Để xem văn bản trước khi in ta dùng lệnh nào?
A. Lệnh File → Open B. Review → Print
C. Lệnh View → Print D. Lệnh File → Print
29: Để thực hiện được việc sửa lỗi cũng như gõ tắt trong tiếng Việt ta sử dụng lệnh:
A. File → Info → Proofing → AutoCorrect Options…
B. File → Option → Proofing → AutoCorrect Options…
C. File → Option → AutoCorrect Options…
D. File → Info → AutoCorrect Options…
30: Để tìm cụm từ “Thăng Long” trong đoạn văn bản và thay thế thành “Đông Đô”, ta thực hiện:
A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl+R B. Nhấn tổ hợp phím Ctrl+T
C. Nhấn tổ hợp phím Ctrl+H D. Nhấn tổ hợp phím Ctrl+F
31: Muốn hủy bỏ một thao tác vừa thực hiện, chẳng hạn xóa nhầm một kí tự, ta:
A. nhấn tổ hợp phím Ctrl + Z B. nhấn tổ hợp phím Ctrl + B
C. nhấn tổ hợp phím Ctrl + H D. nhấn tổ hợp phím Ctrl + S
32: Hãy sắp xếp mỗi chức năng ở cột bên trái với lệnh tương ứng ở cột bên phải (lệnh thực hiện sau khi đã chọn
Table / hàng / cột / ô tương ứng):

a) Tạo bảng 1) Layout → Merge Cells

b) Thêm hàng / cột 2) Layout → Insert Above / Insert Left

c) Xoá hàng, cột 3) Insert→ Table → Insert Table…

d) Gộp ô 4) Layout → Delete → Rows / Columns

e) Tách ô 5) Layout → Sort

6) Layout → Split Cells…

A. a-3, b-2, c-4, d-1, e-6 B. a-2, b-1, c-6, d- 4, e-3


C. a-1, b-4, c-3, d-2, e-6 D. a-4, b-1, c-2, d-6, e-3

33: Để xóa đi ô / hàng / cột, trước hết ta cần chọn ô / hàng / cột cần xóa rồi thực hiện:
A. Layout → Eraser B. Layout → Delete → Cells…/ Rows / Columns
C. Layout → Select D. Layout → AutoFit
34: Mạng INTERNET gồm có những thành phần nào:
A. Các máy tính
B. Các thiết bị mạng đảm bảo việc kết nối giữa các máy tính với nhau
C. Phần mềm hỗ trợ kết nối giữa các máy với nhau.
D. Cả 3 thành phần được nêu
35: Trong các thiết bị dưới đây, thiết bị nào không phải là thiết bị mạng?
A. vỉ mạng; B. Hub; C. Môdem; D. Webcam.
36: Phát biểu nào sau đây về mạng không dây là sai?
A. Trong cùng một văn phòng, mạng không dây được lắp đặt thuận tiện hơn mạng hữu tuyến (có dây);
B. Bộ định tuyến không dây thường kèm theo cả chức năng điểm truy cập không dây;
C. Mạng không dây thông thường có tốc độ truyền dữ liệu cao hơn hẳn mạng hữu tuyến;
D. Máy tính tham gia vào mạng không dây phải được trang bị vỉ mạng không dây.
37: Mạng máy tính là:
A. tập hợp các máy tính;
B. mạng INTERNET;
C. mạng LAN;
D. tập hợp các máy tính được nối với nhau bằng các thiết bị mạng và tuân thủ theo một quy ước truyền thông.
38: Các máy tính trong mạng Internet giao tiếp với nhau bằng cách nào?
A. Do cùng sử dụng bộ giao thức TCP/IP
B. Do sử dụng chung một loại ngôn ngữ là tiếng Anh
C. Do có trình biên dịch ngôn ngữ giữa các máy tính
D. Do dùng chung một loại ngôn ngữ gọi là ngôn ngữ siêu văn bản
39: Phát biểu nào đúng trong những phát biểu sau:
A. Ai cũng có thể là chủ sở hữu của Internet
B. Internet là mạng máy tính khổng lồ, kết nối hàng triệu máy tính, mạng máy tính trên khắp thế giới và sử dụng bộ
giao thức truyền thông TCP/IP
C. Mỗi máy tính trong Internet đều có chung địa chỉ IP
D. Internet là mạng có hàng triệu máy chủ
40: TCP/IP là viết tắt của:
A. Technology Central Processing / Intel Pentium
B. Technology Central Processing/ Internet Protocol
C. Transmisson Control Protocol/Internet Protocol
D. Transmisson Control Protocol/Intel Penturm
41: Chủ sở hữu mạng toàn cầu Internet là hãng nào?
A. Hãng Microsoft
B. Hãng IBM
C. Không có ai là chủ sở hữu của mạng toàn cầu Internet
D. Người dùng
42: Nội dung của một gói tin bao gồm:
A. Địa chỉ người nhận, địa chỉ người gửi, tên người giao dịch ngày giờ gửi...
B. Địa chỉ người nhận, địa chỉ người gửi
C. Địa chỉ người nhận, địa chỉ người gửi, dữ liệu, độ dài, thông tin kiểm soát lỗi và các thông tin phục vụ khác
D. Địa chỉ người nhận là đủ
43: Mạng Internet thuộc loại mạng nào dưới đây?
A. Mạng diện rộng B. Mạng khu vực
C. Mạng toàn cầu D. Mạng miễn phí
44: WWW là từ viết tắt của từ nào:
A. world wide web B. wide world web
C. wesite world web D. wide with world
45: Giao thức truyền tin siêu văn bản viết tắt là:
A. HTML B. WWW C. HTTP D. TCP/IP
46: Chức năng của phím Backspace:
A. Xóa kí tự đứng sau con trỏ B. Xóa kí tự đứng trước con trỏ văn bản
C. Cách kí tự một dấu cách D. Chạy chương trình
47: Tìm phát biểu sai về các dịch vụ được hỗ trợ bởi mạng LAN trong các phát biểu nêu dưới đây:
A. Dùng chung dữ liệu và truyền tệp
B. Dùng chung các ứng dụng và các thiết bị ngoại vi ( máy in, máy fax…)
C. Cho phép gởi và nhận thư điện tử toàn cầu
D. Trao đổi dữ liệu giữa các máy tính trong mạng
48: Ctrl + E có chức năng gì?
A. Căn phải cho văn bản B. Căn trái cho văn bản
C. Căn đều hai bên cho văn bản D. Căn giữa cho văn bản
49: Theo quy tắc gõ văn bản, dấu ngoặc mở phải đặt:
A. Sát với từ đứng trước nó B. Sát với từ đứng sau nó
C. Giữa hai dấu cách D. Sát với từ đứng trước và sau nó.
50: Điền vào các chỗ trống: các thao tác Cut, Copy, Paste được gọi là thao tác................văn bản.
A. Gõ B. Biên tập C. Hiển thị D. Định dạng

Bổ sung:
1. Màn hình làm việc của Word 2013
2. Một số phím tắt trong Word

LỊCH KIỂM TRA CUỐI KỲ HK2_TIN 10_2021-2022

Thời gian: 25/4/2022


Hình thức kiểm tra: Trắc nghiệm 40 câu
Hs làm bài trên phiếu trả lời trắc nghiệm

You might also like