Professional Documents
Culture Documents
TIN 10 – HỌC KÌ II
NĂM HỌC: 2021 - 2022
10: Hãy chọn phương án đúng . Chức năng của công cụ trên thanh trạng thái là:
A. Định cỡ chữ ;
B. Thay đổi tỉ lệ hiển thị văn bản .
C. Định khoảng cách giữa các đoạn văn bản;
D. Thu nhỏ văn bản;
11: Để chọn toàn bộ văn bản, sử dụng tổ hợp phím nào sau đây:
A. Ctrl + B B. Ctrl + A
C. Ctrl + F D. Ctrl + H
12: Để tạo một tệp văn bản trống sử dụng chức năng nào?
A. Ctrl + M B. Ctrl +N C. Alt + M D. Alt + N
13: Tổ hợp phím Ctrl +F4 thực hiện chức năng gì?
A. Thoát khỏi Word
B. Đóng tệp đang làm việc nhưng chưa thoát khỏi word
C. Chèn biểu đồ vào tệp
D. Chèn hình ảnh vào tệp
14: Trong soạn thảo Word, chức năng nào cho phép tách một ô trong Table thành nhiều ô:
A. Merge Cells B. Split Cells C. Insert Cells D. Delete Cells
15: Trong soạn thảo Word, để kết thúc 1 đoạn (Paragraph) và muốn sang 1 đoạn mới :
A. Bấm tổ hợp phím Ctrl + Enter
B. Bấm phím Enter
C. Bấm tổ hợp phím Shift + Enter
D. Word tự động, không cần bấm phím
16: Chức năng Protect Document cho phép bạn làm gì?
A. Bảo vệ văn bản B. Thao tác với văn bản
C. Xoá văn bản D. Sửa chữa văn bản
17: Tệp sau khi được lưu bằng chương trình Microsoft Word 2013 mặc định có phần mở rộng là gì?
A. *.doc B. *.docx C. *.pdf D. *.xlsx
18: Khi bạn đã chọn bộ gõ văn bản là theo chuẩn UNICODE, kiểu gõ là Telex thì phông chữ phải sử dụng là:
A. ABC B. Times New Roman
C. .Vntime D. VNI
19: Cho biết phát biểu nào đưới đây là sai:
A. Bấm Ctrl+C tương đương với nhấn nút Copy trên thanh Ribbon.
B. Bấm Ctrl+V tương đương với nhấn nút Paste.
C. Bấm Ctrl+U tương đương với nhấn nút Cut.
D. Bấm Ctrl + P tương đương với lệnh File → Print
20: Trong màn hình soạn thảo Word, công dụng của tổ hợp phím Ctrl + O là:
A. Tạo một file mới B. Đóng file hiện tại
C. Mở một file đã tồn tại D. Lưu file hiện tại
21: Trong Word, tổ hợp phím nào cho phép ngay lập tức đưa con trỏ về đầu văn bản?
A. Shift + Home B. Alt + Home
C. Ctrl + Home D. Ctrl + Alt + Home
22: Trong Word 2013, tổ hợp phím nào cho phép ngay lập tức đưa con trỏ về cuối văn bản?
A. Shift+End B. Alt+End C. Ctrl+End D. Ctrl+Alt+End
23: Để gõ dấu huyền, sắc, hỏi, ngã, nặng theo kiểu Telex tương ứng với những phím nào?
A. f, s, j, r, x B. s, f, r, j, x C. f, s, r, x, j D. s, f, x, r, j
24: Trong các phông chữ dưới đây, phông chữ nào dùng bộ mã VNI?
A. VNI-Times B. VnArial
C. VnTime D. Time New Roman
25: Muốn lưu văn bản vào đĩa, ta thực hiện:
A. View → Save… B. Insert → Save…
C. File → Save… D. Layout → Save…
26: Công cụ trên thanh Ribbon dùng để?
A. Chọn cỡ chữ B. Chọn màu chữ
C. Chọn kiểu gạch dưới D. Chọn Font (phông chữ)
33: Để xóa đi ô / hàng / cột, trước hết ta cần chọn ô / hàng / cột cần xóa rồi thực hiện:
A. Layout → Eraser B. Layout → Delete → Cells…/ Rows / Columns
C. Layout → Select D. Layout → AutoFit
34: Mạng INTERNET gồm có những thành phần nào:
A. Các máy tính
B. Các thiết bị mạng đảm bảo việc kết nối giữa các máy tính với nhau
C. Phần mềm hỗ trợ kết nối giữa các máy với nhau.
D. Cả 3 thành phần được nêu
35: Trong các thiết bị dưới đây, thiết bị nào không phải là thiết bị mạng?
A. vỉ mạng; B. Hub; C. Môdem; D. Webcam.
36: Phát biểu nào sau đây về mạng không dây là sai?
A. Trong cùng một văn phòng, mạng không dây được lắp đặt thuận tiện hơn mạng hữu tuyến (có dây);
B. Bộ định tuyến không dây thường kèm theo cả chức năng điểm truy cập không dây;
C. Mạng không dây thông thường có tốc độ truyền dữ liệu cao hơn hẳn mạng hữu tuyến;
D. Máy tính tham gia vào mạng không dây phải được trang bị vỉ mạng không dây.
37: Mạng máy tính là:
A. tập hợp các máy tính;
B. mạng INTERNET;
C. mạng LAN;
D. tập hợp các máy tính được nối với nhau bằng các thiết bị mạng và tuân thủ theo một quy ước truyền thông.
38: Các máy tính trong mạng Internet giao tiếp với nhau bằng cách nào?
A. Do cùng sử dụng bộ giao thức TCP/IP
B. Do sử dụng chung một loại ngôn ngữ là tiếng Anh
C. Do có trình biên dịch ngôn ngữ giữa các máy tính
D. Do dùng chung một loại ngôn ngữ gọi là ngôn ngữ siêu văn bản
39: Phát biểu nào đúng trong những phát biểu sau:
A. Ai cũng có thể là chủ sở hữu của Internet
B. Internet là mạng máy tính khổng lồ, kết nối hàng triệu máy tính, mạng máy tính trên khắp thế giới và sử dụng bộ
giao thức truyền thông TCP/IP
C. Mỗi máy tính trong Internet đều có chung địa chỉ IP
D. Internet là mạng có hàng triệu máy chủ
40: TCP/IP là viết tắt của:
A. Technology Central Processing / Intel Pentium
B. Technology Central Processing/ Internet Protocol
C. Transmisson Control Protocol/Internet Protocol
D. Transmisson Control Protocol/Intel Penturm
41: Chủ sở hữu mạng toàn cầu Internet là hãng nào?
A. Hãng Microsoft
B. Hãng IBM
C. Không có ai là chủ sở hữu của mạng toàn cầu Internet
D. Người dùng
42: Nội dung của một gói tin bao gồm:
A. Địa chỉ người nhận, địa chỉ người gửi, tên người giao dịch ngày giờ gửi...
B. Địa chỉ người nhận, địa chỉ người gửi
C. Địa chỉ người nhận, địa chỉ người gửi, dữ liệu, độ dài, thông tin kiểm soát lỗi và các thông tin phục vụ khác
D. Địa chỉ người nhận là đủ
43: Mạng Internet thuộc loại mạng nào dưới đây?
A. Mạng diện rộng B. Mạng khu vực
C. Mạng toàn cầu D. Mạng miễn phí
44: WWW là từ viết tắt của từ nào:
A. world wide web B. wide world web
C. wesite world web D. wide with world
45: Giao thức truyền tin siêu văn bản viết tắt là:
A. HTML B. WWW C. HTTP D. TCP/IP
46: Chức năng của phím Backspace:
A. Xóa kí tự đứng sau con trỏ B. Xóa kí tự đứng trước con trỏ văn bản
C. Cách kí tự một dấu cách D. Chạy chương trình
47: Tìm phát biểu sai về các dịch vụ được hỗ trợ bởi mạng LAN trong các phát biểu nêu dưới đây:
A. Dùng chung dữ liệu và truyền tệp
B. Dùng chung các ứng dụng và các thiết bị ngoại vi ( máy in, máy fax…)
C. Cho phép gởi và nhận thư điện tử toàn cầu
D. Trao đổi dữ liệu giữa các máy tính trong mạng
48: Ctrl + E có chức năng gì?
A. Căn phải cho văn bản B. Căn trái cho văn bản
C. Căn đều hai bên cho văn bản D. Căn giữa cho văn bản
49: Theo quy tắc gõ văn bản, dấu ngoặc mở phải đặt:
A. Sát với từ đứng trước nó B. Sát với từ đứng sau nó
C. Giữa hai dấu cách D. Sát với từ đứng trước và sau nó.
50: Điền vào các chỗ trống: các thao tác Cut, Copy, Paste được gọi là thao tác................văn bản.
A. Gõ B. Biên tập C. Hiển thị D. Định dạng
Bổ sung:
1. Màn hình làm việc của Word 2013
2. Một số phím tắt trong Word