You are on page 1of 7

HIỂU BIẾT VỀ CNTT CƠ BẢN

(MÃ IU01)
1. Đơn vị nhỏ nhất dùng để đo thông tin được gọi là?
A. Bit B. Byte C. Kilobyte D. Dữ liệu
2. Số 74 trong hệ thập phân tương đương với số nào trong hệ nhị phân?
A. 1001010 B. 0101001 C. 0110101 C. 1010110
3. Những thiết bị nào sau đây không phải là một thiết bị nhập (Input)?
A. Bàn phím (keyboard) B. Loa (speaker)
C. Chuột (mouse) D. Bút kỹ thuật số
4. Điểm khác biệt giữa đào tạo từ xa và đào tạo trực tuyến là?
A. Khác nhau về hệ thống mạng máy tính và các thiết bị truyền thông
B. Khác nhau về cách dạy
C. Đào tạo từ xa, giáo viên và học viên phải có mặt cùng một thời điểm
D. Khác nhau về cách chia sẽ tài liệu, bài giảng, bài tập
5. Phát biểu nào sau đây không đúng về làm việc từ xa?
A. Nhân viên có thể làm việc tại nhà hay bất kỳ nơi nào họ thích
B. Giảm chi phí thuê văn phòng làm việc cho công ty
C. Giảm rủi ro về độ an toàn và bảo mật dữ liệu mà nhân viên truy xuất
D. Giảm sự giao tiếp xã hội giữa các nhân viên với nhau và giữa nhà quản lý với nhân viên
6. Hiệu năng của máy tính phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây:
A. Tốc độ CPU, dung lượng bộ nhớ RAM, dung lượng ổ cứng
B. Yếu tố đa nhiệm của hệ điều hành
C. Việc phân mảnh của tập tin trên ổ đĩa
D. Tất cả điều đúng
7. CPU là viết tắt của cụm từ nào?
A. Case Processing Unit B. Command Processing Unit
C. Control Processing Unit D. Central Processing Unit
8. Bộ nhớ nào được sử dụng để lưu trữ dữ liệu tạm thời trong quá trình máy tính đang hoạt động?
A. ROM B. RAM C. Registers D. Hard Disk
9. Hình ảnh dưới đây là thành phần gì trong máy tính?

A. Bo mạch chính B. Bộ xử lý trung tâm


C. Đĩa cứng trong máy tính D. Thiết bị nối mạng
10. Luật sở hữu trí tuệ tại Việt Nam có hiệu lực vào năm nào?
A. 2000 B. 2005 C. 2006 D. 2008
11. Trong mạng máy tính thuật ngữ WAN có nghĩa là gì?
A. Mạng cục bộ B. Mạng diện rộng
C. Mạng toàn cầu D. Mạng Intranet
12. Một số các bệnh tật thường xuất hiện khi sử dụng máy tính trong một thời gian dài?
A. Các bệnh về thị giác B. Các bệnh về xương khớp
C. Các bệnh về tâm lý, thần kinh D. Tất cả điều đúng
SỬ DỤNG MÁY TÍNH CƠ BẢN
(MÃ IU02)
13. Khi một ứng dụng bị treo (Not-responding), sau khi Ấn tổ hợp phím “Ctrl+Alt+Delete” để bật
cửa sổ “Task Manager” , bạn chọn ứng dụng bị treo rồi chọn lệnh nào sau đây để đóng ứng
dụng?
A. New Task B. Switch To C. End Task D. Delete
14. Cho biết cách xóa hẳn tập tin hay thư mục mà không di chuyển vào Recycle Bin, sau khi chọn
đối tượng, bạn ấn phím:
A. Delete B. Alt+ Delete C. Shift+ Delete D. Control+ Delete
15. Trong Windows Explore, muốn sao chép các tập tin hoặc các thư mục, sau khi chọn đối tượng ta thực
hiện:
A. Ctrl+C, Xác định vị trí mới, Ctrl+V
B. Ctrl+X, Xác định vị trí mới, Ctrl+V
C. Nhắp chuột phải, Chọn lệnh Cut, Xác định vị trí mới, Ctrl+V
D. Cả A, B, C điều đúng
16. Windows Explorer là phần mềm dùng để:
A. Quản lý tập tin B. Quản lý thư mục
C. Quản lý tập tin, thư mục D. Truy cập Internet
17. Trong Windows 7, để thiết lập lại ngày tháng theo kiểu định dạng dd/mm/yyyy cần phải thực hiện
những thao tác nào dưới đây?
A. Start\Control Panel\Region and Language\Formats
B. Start\Control Panel\Region and Language\Location
C. Start\Control Panel\Date and Time\Change date and time…
D. Start\Control Panel\Date and Time\Change time zone…
18. Các ký tự sau đây ký tự nào không được sử dụng để đặt tên tập tin, thư mục?
A. @, 1, % B. -, (,) C. ~, @, #, $ D. *, /, \, <, >,?,”
19. Trong hệ điều hành windows chức năng Disk Defragment được dùng để?
A. Chống phân mảnh ổ cứng B. Làm giảm dung lượng ổ cứng
C. Sao lưu dữ liệu ổ cứng D. Dọn tập tin rác trong ổ cứng
20. Tên của chương trình soạn thảo văn bản có sẵn trong Windows là gì?
A. WordPad B. Microsoft Excel C. Microsoft Word D. Paint
21. Các tập tin sau khi được chọn và xóa bằng tổ hợp phím Shift + Delete sẽ như thế nào?
A. Có thể khôi phục khi mở Recycle Bin
B. Có thể khôi phục khi Restart lại máy tính
C. Không thể khôi phục lại
D. Chỉ có tập tin văn bản .DOCX là có thể khôi phục
22. Phát biểu nào sau đây là đúng nhất?
A. Hệ điều hành là phần mền ứng dụng B. Hệ điều hành là phần mền hệ thống
C. Hệ điều hành là phần mền tiện ích D. Tất cả các phương án điều sai
23. Phím tắt nào sau đây được sử dụng để chuyển sang các cửa sổ đang mở khác?
A. Ctrl+Tab B. Shift+Tab C. Alt+Tab D. Window+Tab
24. Trong Windows Explorer, ta có thể tìm kiếm tập tin hay thư mục được cập nhật, sửa chữa gần
nhất bằng cách sắp xếp theo?
A. View/Sort by – Name B. View/Sort by – Date Modified
C. View/Sort by – Size D. View/Sort by – Date Created
SOẠN THẢO VĂN BẢN CƠ BẢN
(MÃ IU03)
25. Trong Microsoft Word, để xóa một khối đã được chọn, sử dụng phím nào?
A. Delete B. Enter C. BackSpace D. Cả A, B, C đúng
26. Trong Microsoft Word, sau khi chọn chức năng vẽ đoạn thẳng, muốn vẽ cho thật thẳng phải
nhấn và giữ những phím gì khi kéo chuột?
A. Ctrl B. Shift C. Ctrl + Alt D. Alt + Shift
27. Trong Microsoft Word 2016, muốn đưa các ký hiệu toán học (Căn số, tích phân, ma trận, …) vào văn
bản, ta dùng chức năng?
A. Symbol B. SmartArt C. Equation D. Text Box

28. Trong Microsoft Word, biểu tượng giống cây chổi (Format Painter) có chức năng gì?
A. Sao chép nội dung văn bản B. Canh lề văn bản
C. Mở văn bản đã có D. Sao chép định dạng
29. Trong Microsoft Word 2016, để gõ nhanh các từ, cụm từ lặp đi lăp lại nhiều lần, ta cài chế độ
tốc ký?
A. Cài trong chương trình hỗ trợ tiếng Việt
B. File/Options/Proofing/AutoCorrect Options
C. File/Options/Proofing/Frequently confused words
D. Không có chức năng này
30. Trong Microsoft Word 2016, để chèn thêm hàng vào phía trên vị trí con trỏ trong bảng, thực
hiện như thế nào?
A. Table\Insert Row Above B. Table\Insert Rows Below
C. Layout\Insert Above D. Layout\Insert Below
31. Trong Microsoft Word 2016, tỷ lệ thu nhỏ và phóng to màn hình làm việc là?
A. 10% đến 500% B. 50% đến 200% C. 50% đến 400% D. 100% đến 200%
32. Microsoft Word là?
A. Phần mềm ứng dụng B. Phần mềm hệ thống
C. Phần mềm quản lý D. Phần mềm xử lý bảng tính
33. Trong Microsoft Word 2016, để hiển thị hai thước (dọc, ngang) trên màn hình soạn thảo, ta
chọn thao tác trên menu nào?
A. View/ Toolbars/ Ruler B. View/ Toolbars/ Standard
C. View/Navigation Pane D. View/ Ruler
34. Trong Microsoft Word 2016, để thay thế chữ “thầy giáo” thành chữ “giáo viên”, ta chọn thao
tác trên menu nào?
A. Home/ Editing/ Replace B. Home/ Editing/ Find
C. Editing/ Replace D. Editing/ Find
35. Trong Microsoft Word 2016, để chuyển một đoạn văn bản đã chọn từ chữ thường thành chữ
hoa, ta chọn thao tác trên menu nào?
A. Home/ Font/ Change case/ Lowercase B. Format/ Change case/ UPPERCASE
C. Home/ Font/ Change case/ UPPERCASE D. Format/ Change case/ Sentence Case
36. Trong Microsoft Word 2016, để chèn tranh ảnh vào văn bản, chọn Tab lệnh nào sau đây?
A. File B. Home C. Insert D. Layout
37. Trong Microsoft Word 2016, sử dụng tổ hợp phím nào để tạo chữ in đậm một khối văn bản
được chọn?
A. Ctrl + B B. Ctrl + U C. Ctrl + I D. Ctrl + A
38. Trong Microsoft Word, sử dụng tổ hợp phím nào để khôi phục lại thao tác trước?
A. Ctrl + X B. Ctrl + Y Ctrl + V D. Ctrl + Z
39. Trong Microsoft Word 2016, khi gõ các từ tiếng Việt sẽ được gạch chân răng cưa là do?
A. Viết sai chính tả tiếng Việt B. Đã thiết lập kiểm tra lỗi chính tả và ngữ pháp
C. Máy tính bị nhiễm virus D. Tất cả A, B, C đều đúng
40. Trong Microsoft Word 2016, muốn đánh chỉ số trên (ví dụ m2) ta chọn thao tác như thế nào?
A. Home/ Font/ rồi chọn X2 B. Format/Font/ rồi chọn X2
C. Format/Font rồi chọn Strikethough D. Cả A, B, C đều sai
41. Trong Microsoft Word 2016, để gạch dưới mỗi từ một nét đơn sau khi chọn khối văn bản, ta sử
dụng tổ hợp phím nào?
A. Ctrl + Shift + B B. Ctrl + Shift + A C. Ctrl + Shift + K D. Ctrl + Shift + W
42. Trong Microsoft Word, muốn chèn chữ nghệ thuật vào văn bản ta chọn chức năng nào?
A. Text Art B. Oganization Art C. WordArt D. Clip Art
43. Trong Microsoft Word, muốn trình bày văn bản trong khổ giấy theo hướng ngang ta chọn
mục?
A. Portrait B. Left C. Right D. Landscape
44. Trong Microsoft Word 2016, để tạo ghi chú ta sử dụng lệnh nào sau đây?
A. Insert Footnote B. Insert TextBox C. Insert Comment D. Insert Citation
SỬ DỤNG BẢNG TÍNH CƠ BẢN
(MÃ IU04)
45. Trong Microsoft Excel 2016, khi nhập cột “ĐIỂM” là các giá trị số từ 0 đến 10, để tránh những
sai sót khi nhập liệu chẳng hạn điểm 12, ta dùng chức năng nào?
A. Data/Sort & Filter/Filter B. Data/Data tools/Data Validation
C. Data/Data tools/Manager Data Model D. Không có chức kiểm tra dữ liệu nhập
46. Để phân biệt các ô trong bảng tính người ta đánh địa chỉ ô theo cách?
A. Tên cột là số và tên hàng là ký tự B. Tên hàng là ký tự và tên cột là số
C. Tên cột là ký tự và tên hàng là số D. Tên hàng là số và Tên cột là ký tự
47. Trong Microsoft Excel 2016, khi đặt tên cho một vùng dữ liệu sẽ tạo thuận lợi tối đa cho công
việc khi cần tham chiếu đến vùng này. Để đặt tên, ta chọn vùng và chọn?
A. Click chuôt phải/Define Name… B. Formulas/Defined Names/Define Name
C. Cả A,B đều đúng D. Cả A,B đều sai
48. Trong Microsoft Excel, có mấy loại địa chỉ ô và vùng?
A. Địa chỉ tuyệt đối
B. Địa chỉ tuyệt đối, địa chỉ hỗn hợp
C. Địa chỉ tuyệt đối, địa chỉ hỗn hợp, địa chỉ tương đối
D. Tất cả đều sai
49. Trong các địa chỉ sau, đâu là địa chỉ tuyệt đối của một vùng dữ liệu?
A. $1$B:$8$C B. $B$1:$C$8 C. $B1:$C8 D. B$1:C$8
50. Trong Microsoft Excel, khi dữ liệu chuỗi được trình bày trong 1 ô theo nhiều hàng được gọi là
trạng thái?
A. Wrap text B. Srink to fit C. Merge cell D. Orientation
51. Để nối chuỗi ta có thể sử dụng cách nào sau đây?
A. Toán tử & B. Hàm CONCATENATE C. A và B đều đúng D. A và B đều sai
52. Công thức trong Microsoft Excel 2016 cho phép lồng tối đa bao nhiêu hàm?
A. 8 B. 16 C. 32 D. 64
53. Trong Microsoft Excel, dùng dạng biểu đồ nào để biểu diễn cho dữ liệu kiểu phần trăm là hợp
lý nhất?
A. Biểu đồ dạng cột (Columns) B. Biểu đồ đường ( Line)
C. Biểu đồ dạng tròn (Pie) D. Biểu đồ vùng (Area)
54. Trong Microsoft Excel, đâu không phải là địa chỉ ô
A. G10 B. $G10 C. $G$10 D. $10$G
55. Trong Microsoft Excel, đâu là địa chỉ hỗn hợp
A. G10 B. $G10 C. $G$10$ $10$A
56. Trong Microsoft Excel, sử dụng phím nào để chuyển đổi địa chỉ tuyệt đối thành địa chỉ tương
đối hoặc ngược lại cho ô hoặc vùng được chọn
A. F2 B. F4 C. F9 D. F12
57. Trong Microsoft Excel, ký hiệu ##### trong ô có nghĩa là gì?
A. Chương trình bảng tính bị nhiễm Virus
B. Công thức nhập sai và chương trình Excel thông báo lỗi
C. Lỗi phông chữ
D. Độ rộng của cột không đủ để hiển thị hết số liệu hoặc đang định dạng ngày giờ cho 1 số âm
58. Trong Microsoft Excel, để sửa dữ liệu trong một ô tính mà không cần nhập lại, thực hiện như
thế nào?
A. Nháy chuột vào ô tính cần sửa, nhấn phím F2 B. Nháy chuột vào ô tính cần sửa, nhấn phím F4
C. Nháy chuột vào ô tính cần sửa, nhấn phím F10 D. Nháy chuột vào ô tính cần sửa, nhấn phím F12
59. Trong Microsoft Excel 2016, để phân vùng in đã chọn, thực hiện như thế nào?
A. Home/Print Area/Set Area B. Page Layout/Print Area/Set Print Area
C. View/Set Print Area D. Cả A, B, C điều đúng
60. Trong Microsoft Excel, dùng toán hạng nào sau đây để thực hiện phép tính so sánh?
A. # B. <> C. >< D. &
61. Trong Microsoft Excel, tại ô A2 có giá trị là 0; B2 có giá trị là 5; tại ô C2 nhập công thức
=B2/A2, kết quả sẽ hiển thị như thế nào
A. 0 B. 5 C. #VALUE! D. #DIV/0!
62. Trong Microsoft Excel, tại ô A1 nhập điểm trung bình; tại ô A2 nhập hàm nào dưới đây là đúng
(Nều điểm trung bình lớn hơn 8.0 thì được học bổng 100000, ngược lại thì không được
A. =IF(A1>=8.0, 100000, Không được) B. =IF(A1>8.0, 100000, “Không được”)
C. =IF(A1>8.0, 100000, Không được) D. =IF(A1>8.0, Không được, 100000)
63. Hàm SUM(-12, -5, 7, 100) cho ra kết quả là bao nhiêu
A. 42000 B. 90 C. -90 D. 100
64. Trong Microsoft Excel, khi chưa định dạng, vị trí dữ liệu sẽ như thế nào trong ô khi ta nhập dữ
liệu?
A. Kiểu chuỗi nằm bên phải, kiểu giá trị bên trái B. Dữ liệu nằm giữa ô
C. Kiểu giá trị nằm bên phải, kiểu chuỗi bên trái D. Dữ liệu trải đều trong ô
65. Để “ép” Microsoft Excel hiểu bất kỳ loại dữ liệu nào cũng là kiểu chuỗi, khi nhập ta nhập ký
hiệu … này trước dữ liệu cần nhập?
A. # B. ! C. ‘ D. “
66. Định dạng ngày giờ của hệ thống Windows là mm/dd/yyyy. Trong MS Excel tại ô B10 ta định
dạng giá trị hiển thị là dd/mm/yyyy và nhập vào giá trị 8/9/2010. Công thức =MONTH(B10) cho
kết quả?
A. 8 B. 9 C. #VALUE! D. A, B và C đều sai
67. Trong Microsoft Excel, để dữ liệu tự động xuống dòng nếu vượt quá độ rộng của ô, thực hiện
như thế nào
A. Chọn ô/Home/Alignment/Merge & Central B. Chọn ô/Home/Clipboard/Format Painter
C. Chọn ô/Home/Alignment/Wrap Text D. Chọn ô/Home/Style/Cell Styles
68. Trong Microsoft Excel, kết quả của công thức =MID(“Trong Ms Excel”,7,2) là ?
A. Trong B. Ms C. Excel D. #NAME?
69. Trong Microsoft Excel, đâu là cách dùng hàm SUM(number 1,[number2],…) chính xác?
A. =SUM($A$1:$A$10,B2,C3,52,D1:D10) B. =SUM(Sheet1!A1,Sheet2!A1,Sheet3!A1)
C. =SUM(A1:A10,10,-5,3-2,6+5,$D$1*3) D. Cả A,B,C đều đúng
70. Khi Microsoft Excel báo lỗi #DIV/0! là do?
A. Số chia trong hàm hoặc công thức là ô bằng không (0) hoặc ô trống
B. Công thức quá dài và quá nhiều hàm lồng nhau
C. Công thức hoặc hàm chứa giá trị số không hợp lệ
D. Công thức hoặc hàm có tham chiếu địa chỉ không hợp lệ
71. Trong Microsoft Excel, khi thay đổi dữ liệu trong bảng tính thì?
A. Các công thức liên quan sẽ tự động tính toán lại kết quả
B. Người dùng phải tự thay đổi, tính lại kết quả
C. Các định dạng cho vùng công thức cũng bị thay đổi
D. Người dùng phải định dạng lại công thức
72. Trong Microsoft Excel, khi nhập giá trị kiểu thời gian ta phải nhập theo định dạng của ?
A. Excel (Format cells/Number/Date-Time)
B. Hệ thống (Control Panel/Region)
C. Tự định dạng (Format cells/Number/Custom)
D. Excel tự động nhận dạng kiểu thời gian
73. Để xuống hàng trong một ô khi nhập dữ liệu ta dùng phím?
A. Ctrl + Enter B. Alt + Enter C. Shift + Enter D. Window + Enter
74. Trong Microsoft Excel, biểu đồ là một đối tượng đặc biệt cho phép.
A. Thêm, xóa, sửa, di chuyển các tiêu đề, ghi chú, nhãn dữ liệu
B. Thay đổi màu nền, màu sắc hình (cột, thanh ...) trong biểu đồ
C. Thay đổi kích thước biểu đồ, font chữ
D. Tất cả A,B,C đều đúng
SỬ DỤNG TRÌNH CHIẾU CƠ BẢN
(MÃ IU05)
75. Trong Microsoft Powerpoint 2016, thao tác nào sau đây cho phép thiết lập định dạng thống
nhất cho các slide?
A. View\Master\Slide Master B. View\Master Views
C. Review\Slide Master D. View\Master Views\Slide Master
76. Trong Microsoft Powerpoint 2016, chế độ hiển thị nào cho phép soạn thảo nội dung Slide?
A. Slide Sorter B. Note Page C. Normal D. Reading View
77. Trong Microsoft Powerpoint 2016, phím F12 dùng để thực hiện công việc gì?
A. Mở tập tin B. Lưu tập tin với tên khác
C. Xóa tập tin D. Di chuyển tập tin
78. Trong Microsoft Powerpoint 2016, để trình chiếu Slide hiện tại, bấm phím nào?
A. F5 B. Ctrl + F5 C. Alt + F5 D. Shift + F5
79. Trong Microsoft Powerpoint 2016, để trình chiếu từ Slide đầu tiên, bấm phím nào?
A. F5 B. Ctrl + F5 C. Alt + F5 D. Shift + F5
80. Trong Microsoft Powerpoint 2016, chọn lệnh nào để áp dụng nhiều hiệu ứng cho một đối tượng
đã chọn? (kiểm tra lại)
A. Select Animation B. Effect Option C. Add Animation D. Add Effect
81. Đang trình chiếu bài thuyết trình bàng Powerpoint, muốn dừng trình diễn ta nhấn phím nào?
A. Enter B. Shift C. Esc D. End
82. Trong Microsoft Powerpoint 2016, thao tác chọn Animation là để tạo hiệu ứng cho các đối
tượng nào dưới đây?
A. Chỉ áp dụng cho đối tượng khối văn bản B. Chỉ áp dụng cho đối tượng hình ảnh
C. Chỉ áp dụng cho đối tượng khối biểu tượng D. Cho tất cả các đối tượng
83. Để tạo hiệu ứng chuyển Slide ta chọn:
A. Animation B. Slide show C. View/ Master Views D. Transitions
84. Slide mới giống với một Slide đã chọn trước đó,ta dùng lệnh hay thao tác nào sau đây?
A. Insert/ New Slide B. File/ New Slide
C. Insert/New Slide/Duplicate selected Slides D. Insert/ Duplicate
85. Slide Master là công cụ dùng để?
A. Tạo slide đẹp B. Định dạng chung cho các slide
C. Tạo slide nhanh, gọn, đúng D. Tạo màu nền và nội dung cho slide
86. Ý nghĩa của các màu hình ngôi sao trong chuyển động Animations cho đối tượng.
A. Xanh-hiện, vàng-ẩn, đỏ-biến đổi B. Xanh-ẩn, vàng-hiện, đỏ-biến đổi
C. Xanh-hiện, vàng-ẩn, đỏ-biến đổi D. Xanh-hiện, vàng-biến đổi, đỏ-ẩn
87. Khi kết thúc bài trình chiếu mà không muốn xuất hiện màn hình đen ta chọn:
A. Slide Show/ Set Up Slide Show/ Presented by a speaker (Full Screen)
B. Slide Show/ Set Up Slide Show/ Browse by an individual (Full Screen)
C. File/ Option/ Advanced/ bỏ check End with black slide
D. Slide Show/ Set Up Slide Show/ Show without narration
88. Trong Powerpoint 2016, để bắt đầu trình diễn một Slide Show ta thực hiện:
A. Slide Show/ SetUp Slide Show B. Slide Show/ From Begining
C. Nhấn F5 trên bàn phím D. Câu B và C đều đúng
PHẦN SỬ DỤNG INTERNET CƠ BẢN
(MÃ IU06)
89. Thuật ngữ được dùng để trao đổi thư tính qua mạng internet được gọi là gì?
A. Hệ thống điện tử (E-System) B. Mạng điện tủ (E-Network)
C. Thương mại điện tử (E-Commerce) D. Thư điện tử (E-Mail)
90. Những chương trình nào sau đây là trình duyệt Web?
A. Internet Explorer B. Mozilla Firefox C. Google Chrome D. Cả A, B, C đúng
91. Siêu văn bản là gì?
A. Là văn bản có thể chỉnh sửa được và do nhà nước quản lý
B. Là văn bản thường được tạo ra bởi ngôn ngữ HTML
C. Là văn bản được soạn thảo trên máy tính
D. Không có khái niện trên
92. Để gửi thư điện tử cho nhiều người (không nhìn thấy địa chỉ mail của nhau), ta nhập các địa chỉ
thư điện tử vào?
A. Address B. CC C. BCC D. To

93. Tên miền gov.vn được dùng cho?


A. Chính phủ, các cơ quan hành chính, tổ chức nhà nước trên lãnh thổ Việt Nam
B. Tất cả các cơ quan, tổ chức
C. Các đơn vị, tổ chức giáo dục
D. Các tổ chức phi chính phủ
94. Khái niệm chỉ quá trình chuyển tải dữ liệu từ máy tính của bạn sang một máy tính khác được gọi là?
A. Download B. Hyperlink C. Bandwidth D. Upload
95. 7. HTTPs là gì?
A. Là giao thức truyền siêu văn bản
B. Là ngôn ngữ để soạn thảo nội dung các trang Web
C. Là giao thức truyền siêu văn bản có bảo mật
D. Là địa chỉ của trang Web
96. Google không thể tìm kiếm loại thông tin nào?
A. Số B. Chữ C. Hình ảnh D. Âm thanh
97. Để chuyển tiếp một thư điện tử đến 1 hay nhiều địa chỉ khác ta sử dụng?
A. Reply B. Forward C. Attach D. Reply All
98. Phát biểu nào là đúng khi nói về địa chỉ IP?
A. Địa chỉ IP cho biết loại máy tính kết nối vào mạng
B. Mỗi máy tính tham gia mạng phải có một địa chỉ IP duy nhất
C. Các máy tính tham gia vào mạng Internet có cùng một địa chỉ IP
D. Các máy tính tham gia vào mạng Internet không cần địa chỉ IP
99. Để ghi lại địa chỉ trang web yêu thích thường hay truy cập, cần sử dụng chức năng nào của
trình duyệt?
A. Back B. History C. Links D. Favorites
100. “WWW” trong địa chỉ trang web là viết tắt của cụm từ nào?
A. World Web Wide B. World Wide Web C. Word Wide Web D. World Web Web

You might also like