Professional Documents
Culture Documents
ĐỀ SỐ 1
Câu 1: Trong mạng máy tính, thuật ngữ Share có ý nghĩa:
A. Ổ cứng có tốc độ quay càng nhanh thì tốc độ đọc ghi dữ liệu càng chậm.
B. Dung lượng đĩa cứng thấp hơn dung lượng đĩa mềm.
C. Đĩa cứng không bị mất dữ liệu khi tắt máy tính.
D. Ổ cứng có dung lượng càng lớn thì càng nhanh bị bad sector.
Câu 3: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Phần mềm ứng dụng bao gồm hệ điều hành, các chương trình điều khiển thiết
bị.
B. Hệ điều hành Mac OS của công ty Apple.
C. Có hai loại phần mềm, đó là phần mềm hệ thống và phần mềm ứng dụng.
D. Có rất nhiều các hệ điều hành, tiêu biểu như Windows, Linux, Unit…
Câu 4: Cấu trúc cơ bản phần cứng của máy tính gồm:
Trang 1
Tin học Thời Gian
Trang 2
Tin học Thời Gian
A. Nháy chuột ở mục đầu, ấn và giữ Shift nháy chuột ở mục cuối
B. Giữ phím Ctrl và nháy chuột vào từng mục muốn chọn trong danh sách
C. Giữ phím Alt và nháy chuột vào từng mục muốn chọn trong danh sách
D. Giữ phím Tab và nháy chuột vào từng mục muốn chọn trong danh sách
Câu 12: Chương trình nào sau đây cho phép gõ tiếng việt:
A. Unicode
B. Vietkey 2000
C. Unikey và Vietkey 2000
D. Unikey
Câu 13: Trong hệ điều hành Windows, để kích hoạt bàn phím ảo ta thực hiện:
A. View/ Scientific
B. Không thể tính sin, cos,… bằng Calculator
C. Edit/ Standard
D. View/ Standard
Câu 15: Khi tạo mật khẩu người dùng trong Windows, nội dung ta cần nhập
mục "Type a password hint" là:
A. Tab
B. Enter
Trang 3
Tin học Thời Gian
C. Alt
D. Shift
Câu 17: Trong MS Word, để thuận tiện hơn trong khi lựa chọn kích thước lề trái,
lề phải, ... ta có thể khai báo đơn vị đo:
A. Centimeters
B. Đơn vị đo bắt buộc là Picas
C. Đơn vị đo bắt buộc là Points
D. Đơn vị đo bắt buộc là Inches
Câu 18: Khi soạn thảo văn bản trong MS Word, muốn di chuyển từ 1 ô này sang ô
kế tiếp về bên phải của một bảng (Table) ta bấm phím:
A. ESC
B. Tab
C. CapsLock
D. Ctrl
Câu 19: Trong MS Word, để soạn thảo một công thức toán học phức tạp, ta thường
dùng công cụ:
A. Ogranization Chart
B. Ogranization Art
C. Equation
D. Word Art
Câu 20: Tổ hợp phím để chuyển sang dạng chữ IN NGHIÊNG là:
A. Ctrl_U
B. Ctrl_I
C. Ctrl_B
D. Ctrl_E
Câu 21: Bạn có thể tạo được loại biểu đồ nào trong MS Word?
Trang 4
Tin học Thời Gian
Câu 22: Lệnh References/Footnotes/Insert Footnote sẽ chèn vào văn bản:
A. FALSE
B. TRUE
C. “Không đạt”
D. “Đạt”
Câu 25: Trong bảng tính Excel, tại ô A2 có sẵn dữ liệu là dãy kí tự "Tin hoc
van phong"; Tại ô B2 gõ vào công thức =LOWER(A2) thì nhận được kết quả:
A. Dữ liệu
B. Công thức
C. Ô
D. Trường
Câu 27: Trong bảng tính MS Excel, tại ô A2 có sẵn giá trị số không (0); Tại ô B2 gõ
vào công thức =5/A2 thì nhận được kết quả:
A. 0
B. #VALUE!
C. 5
D. #DIV/0!
Câu 28: Câu nào sau đây sai. Khi nhập dữ liệu vào bảng tính Excel thì:
Trang 5
Tin học Thời Gian
A. Máy tính thiết lập cách nhập ngày theo kiểu tháng/ ngày/ năm
B. Sử dụng sai ký hiệu phân cách ngày tháng
C. Tự động canh trái vì nó là kiểu số
D. Đây là một giá trị ngày không hợp lệ
Câu 30: Chọn câu trả lời đúng. Trong excel:
A. Khi nhập dữ liệu ngày tháng, bắt buộc phải nhập ngày trước
B. Khi nhập dữ liệu ngày tháng, bắt buộc phải nhập năm có 4 chữ số
C. Khi nhập dữ liệu ngày tháng, có thể nhập ngày trước hay tháng trước tùy
theo định dạng hiển thị của dữ liệu
D. Khi nhập dữ liệu ngày tháng, bắt buộc phải nhập tháng trước
Câu 31: Để đưa một đối tượng vẽ xuống lớp trên, ta chọn:
A. Bring to Front
B. Send to Backward
C. Send to Back
D. Bring to Forward
Câu 32: Đối với trang thuyết trình trong MS Powerpoint:
A. Có thể thay đổi kích thước nhưng không thể thay đổi hướng
B. Kích thước và hướng của một trang thuyết trình là cố định và không thể thay
đổi
C. Có thể thay đổi hướng nhưng kích thước trang không
đổi D. Có thể thay đối hướng và kích thước
Câu 33: Chọn phát biểu SAI:
Trang 6
Tin học Thời Gian
A. F5
B. Shift+F5
C. Alt+F5
D. Ctrl+F5
Câu 36: Khi ghép hai đối tượng vẽ (shape) trong Microsoft Powerpoint, để chỉ lấy
phần giao nhau của cả hai đối tượng, ta chọn kiểu ghép:
A. Subtract
B. Combine
C. Intersect
D. Union
Câu 37: Để in hết các slide trong một bài thuyết trình trong Print/Setting ta chọn:
A. Năm 1969
B. Năm 1979
C. Năm 1959
D. Năm 1999
Trang 7
Tin học Thời Gian
Câu 39: Trang web nào sau đây không phải là một bộ tìm kiếm (search engine):
A. www.gmail.com
B. www.google.com
C. www.bing.com
D. www.yahoo.com
Câu 40: Để đồng gửi một thư điện tử cho nhiều người, ta nhập các địa chỉ người nhận
khác vào trường:
A. Subject
B. Cc
C. Attachment
D. Forward
Câu 41: Chọn phát biểu ĐÚNG khi nói về trình duyệt.
A. Cc
B. Attachment
C. Subject
D. Bcc
Câu 44: Để chuyển tiếp một thư điện tử, ta sử dụng nút:
Trang 8
Tin học Thời Gian
A. Attachment
B. Reply
C. Bcc
D. Forward
Câu 45: Tiêu đề của một thư điện tử được bắt đầu bằng "RE" có nghĩa là:
A. Thư rác
B. Thư hồi đáp một thư đã gửi trước đó
C. Thư quảng cáo
D. Thư chuyển tiếp
Trang 9
Tin học Thời Gian
ĐỀ SỐ 2
Câu 1: Chọn phát biểu đúng khi nói về Rom.
A. 1080x1920
B. 1440x2560
C. 720x1280
D. 3840x2160
Câu 3: Chọn biểu thức đúng:
A. Máy in lụa.
B. Máy in phun.
C. Máy in laser.
D. Máy in kim.
Câu 5: Sau một thời gian sử dụng máy tính, bạn cảm thấy máy tính chạy chậm hơn
nhiều, đặc biệt khi mở nhiều chương trình ứng dụng cùng một lúc, Nguyên nhân
nào dưới đây là có khả năng cao nhất.
Trang 10
Tin học Thời Gian
A. Micro
B. Webcam
C. Máy in
D. Keyboard
Câu 7: Khi làm việc trong mạng cục bộ, muốn xem tài nguyên trên mạng ta nháy
đúp chuột chọn biểu tượng:
A. My Document
B. My Computer
C. My Network Places
D. Internet Explorer
Câu 8: Thiết bị nào sau đây có thời gian truy cập nhanh nhất:
A. Đĩa mềm.
B. Đĩa CD.
C. Băng từ.
D. Đĩa cứng.
Câu 9: Thành phần nào sau đây không phải là thành phần của màn hình làm việc
(desktop) của một máy tính sử dụng hệ điều hành Windows?
A. Biểu tượng
B. Thanh công cụ
C. Thanh cuộn màn hình
D. Thanh nhiệm vụ
Câu 10: Để mở hộp thoại Run trong Windows ta dùng tổ hợp phím:
A. Window+K
B. Window+R
C. Window+P
D. Window+Pause/break
Câu 11: Trong chương trình máy tính Calculator, để có thể tính sin, cos, x lũy thừa y
ta thực hiện:
A. View/ Scientific
B. Không thể tính sin, cos,… bằng Calculator
Trang 11
Tin học Thời Gian
C. View/ Standard
D. Edit/ Standard
Câu 12: Để cài đặt có hiển thị hay không các tập tin ẩn trong Window, ta thao tác:
A. Windows Explorer > Organize > Folder and Search Options > General > Do
not show hidden files and folders
B. Không thể hiển thị các tập tin ẩn trong Window
C. Windows Explorer > Organize > Folder and Search Options > View >
Hidden files and folders
D. Windows Explorer > Organize > Folder and Search Options > General >
Show hidden files and folders
Câu 13: Trong Windows 7, để di chuyển qua lại giữa các chương trình đang mở song
song ta dùng phím:
A. Alt_Tab
B. Ctrl_F4
C. Ctrl_Tab
D. Atl_F4
Câu 14: Trong Window, muốn thay đổi hình nền desktop, ta thực hiện:
A. Start > Programs > Accessories > Accessibility > On-Screen Keyboard
B. Windows không hỗ trợ bàn phím ảo mà phải cài đặt ứng dụng từ bên thứ ba
Trang 12
Tin học Thời Gian
A. VNI Windows
B. TCVN3 (ABC)
C. Unicode
D. VIQR
Câu 18: Trong khi làm việc với MS Word, tổ hợp phím tắt nào cho phép chọn tất cả
văn bản đang soạn thảo:
A. Ctrl – F
B. Alt – F
C. Alt – A
D. Ctrl – A
Câu 19: Một văn bản được soản thảo trong chương trình MS Word gọi là gì?
A. Text Document
B. Worksheet
C. Document
D. WorkBook
Câu 20: Để hiển thị hộp thoại FONT, ta nhấn tổ hợp phím:
A. Ctrl_C
B. Ctrl_D
C. Ctrl_E
D. Ctrl_F
Câu 21: Tổ hợp phím Shift +F3 thay thế cho việc dùng lệnh:
Trang 13
Tin học Thời Gian
A. Ctrl_I
B. Ctrl_U
C. Ctrl_B
D. Ctrl_E
Câu 23: Trong khi soạn thảo văn bản, nếu kết thúc 1 đoạn (Paragraph) và muốn sang
1 đoạn mới:
A. Edit/ Save
B. File/ Save
C. Tools/ Save
D. Window/ Save
Câu 25: Một tập tin (File) Microsoft Office Excel 2010 có kiểu là:
A. *.xlsx
B. *.doc
C. *.docx
D. *.xls
Câu 26: Khi nhập giá trị 3 + 4 vào ô A3 của Sheet1 trong MS Excel rồi Enter thì nội
dung hiển thị trên ô A3 là:
A. 7
B. không có gì cả
C.3+4
D. #NAME
Câu 27: Trong bảng tính Excel, để sửa dữ liệu trong một ô tính mà không cần
nhập lại, ta thực hiện:
Trang 14
Tin học Thời Gian
A. Nháy chuột chọn ô tính cần sửa, rồi bấm phím F10
B. Nháy chuột chọn ô tính cần sửa, rồi bấm phím F4
C. Nháy chuột chọn ô tính cần sửa, rồi bấm phím F2
D. Nháy chuột chọn ô tính cần sửa, rồi bấm phím F12
Câu 28: Trong bảng tính Excel, tại ô A2 gõ vào công thức =MAX(30,10,65,5) thì
nhận được kết quả tại ô A2 là:
A. 5
B. 30
C. 65
D. 110
Câu 29: A1 chứa giá trị 4, B1 chứa giá trị 36, C1 chứa giá trị 6. Nhập vào D1 công
thức: = If(C1>0,sum(A1:B1),0) Cho biết kết quả trong ô D1:
A. 40
B. 6
C. 0
D. 9
Câu 30: Trong bảng tính Excel, tại ô A2 có sẵn dãy kí tự "1Angiang2". Nếu sử dụng
nút điền để điền dữ liệu đến các cột B2, C2, D2, E2; thì kết quả nhận được tại ô E2 là:
A. 5Angiang2
B. 5Angiang6
C. 1Angiang2
D. 1Angiang6
Câu 33: Cách nào sau đây không làm thay đổi kích thước một đối tượng đồ họa trong
Ms Powerpoint:
Trang 15
Tin học Thời Gian
A. Paragraph/Center
B. Sự dụng tổ hợp phím Ctrl+E
C. Sử dụng tổ hợp phím Ctrl+J
D. Chọn Format/ Arrange/ Align/ Align Center
Câu 36: Để trình diễn một Slide trong PowerPoint, ta bấm:
A. Phím F10
B. Phím F3
C. Phím F1
D. Phím F5
Câu 37: Để in hết các slide trong một bài thuyết trình trong Print/Setting ta chọn:
A. Custom Range
B. Print Selection
C. Print Current Slide
D. Print All Slides
Câu 38: Phần mềm nào sau đây là phần mềm chat:
A. Opera
B. Outlook Express
C. Netscape Navigator
D. Yahoo! Messenger
Câu 39: Giao thức được sử dụng trên dịch vụ www là:
A. HTTP
B. HTML
Trang 16
Tin học Thời Gian
C. FTP
D. XML
Câu 40: Chọn phát biểu SAI:
A. Internet là tập hợp mạng máy tính toàn cầu, giao tiếp với nhau bằng các giao
thức truyền thông
B. ISP là nhà cung cấp dịch vụ Internet
C. Tiền thân của Internet là ARPANET
D. WAN là mạng máy tính cục bộ
Câu 41: Nút BACK của trình duyệt web dùng để
A. Đi đến trang web kế tiếp (đã được mở) trong danh sách lịch sử duyệt web
B. Dùng để đánh dấu những trang web
C. Quay trở về trang web (đã được mở) trước đó trong danh sách lịch sử duyệt
web
D. Tải lại trang web hiện tại.
Câu 42: ISP là viết tắt của cụm từ nào sau đây?
A. Có thể tổ chức các trang web đã đánh dấu vào các thư mục khác nhau
B. Nội dung của trang web luôn được cập nhật mới nhất ngay cả khi không mở nó
C. Khi muốn mở, không cần tìm kiếm lại trang web
đó D. Không cần nhớ địa chỉ URL của trang web đó
Câu 44: IAP là viết tắt của cụm từ nào sau đây?
Trang 17
Tin học Thời Gian
Câu 45: Internet hiện nay phát triển ngày càng nhanh; theo bạn, thời điểm Việt
Nam chính thức gia nhập Internet là :
Trang 18
Tin học Thời Gian
ĐỀ SỐ 3
Câu 1: Độ phân giải màn hình Full HD có kích thước bao nhiêu điểm ảnh?
A. 3840x2160
B. 720x1280
C. 1080x1920
D. 1440x2560
Câu 2: Nếu ta có một đĩa CD-RW có một tập tin văn bản và máy tính có gắn một đầu
đọc đĩa DVD-RW thì:
A. Ổ cứng có dung lượng càng lớn thì càng nhanh bị bad sector.
B. Đĩa cứng không bị mất dữ liệu khi tắt máy tính.
C. Dung lượng đĩa cứng thấp hơn dung lượng đĩa mềm.
D. Ổ cứng có tốc độ quay càng nhanh thì tốc độ đọc ghi dữ liệu càng
chậm. Câu 5: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Có rất nhiều các hệ điều hành, tiêu biểu như Windows, Linux, Unit…
B. Phần mềm ứng dụng bao gồm hệ điều hành, các chương trình điều khiển thiết
bị.
C. Có hai loại phần mềm, đó là phần mềm hệ thống và phần mềm ứng dụng.
D. Hệ điều hành Mac OS của công ty Apple.
Câu 6: Máy tính tất cả trong một All In One (AIO) thuộc loại nào sau đây?
Trang 19
Tin học Thời Gian
A. Desktop
B. Laptop
C. Workstation
D. Server
Câu 7: Thiết bị nào sau đây có thời gian truy cập nhanh nhất:
A. Băng từ.
B. Đĩa cứng.
C. Đĩa mềm.
D. Đĩa CD.
Câu 8: Trong Windows, muốn cài đặt máy in, ta thực hiện
A. Shift_Del
B. Alt_Del
C. Ctrl_Del
D. Alt_Backspace
Câu 12: Khi tạo mật khẩu người dùng trong Windows, nội dung ta cần nhập
mục "Type a password hint" là:
Trang 20
Tin học Thời Gian
A. Home/Paragraph/Borders
B. Page Layout/Page Background/Page Borders/Page Borders
C. Page Layout/Page Setup/Page Borders/Borders
D. Insert/Text/Borders
Câu 16: Tổ hợp phím thay thế cho việc dùng lệnh Home/Clipboard/Cut là:
A. Ctrl_V
B. Ctrl_X
C. Ctrl_Y
D. Ctrl_Z
Câu 17: Khi đang soạn thảo văn bản Word, muốn phục hồi thao tác vừa thực hiện thì
bấm tổ hợp phím:
A. Ctrl – X
B. Ctrl – Z
C. Ctrl – V
D. Ctrl – Y
Trang 21
Tin học Thời Gian
Câu 18: Bạn có thể tạo được loại biểu đồ nào trong MS Word?
A. Insert/ SmartArt
B. Insert/ ClipArt
C. Insert/ Chart
D. Insert/ WordArt
Câu 22: Để tạo số I, II, III,… đầu dòng ta dùng lệnh:
A. Insert/ Character
B. Home/ Paragraph/ Numbering
C. Insert/ Symbols/ Symbol
D. Insert/ Spacial character
Câu 23: Để điền thông tin cho cột Thể Loại. Nếu ký tự đầu tiên của mã sách là “T” thì
ở cột thể loại ghi giá trị “CS”, ngược lại thì ghi giá trị “CN”. Công thức nào dưới đây
là đúng? Giả sử mã sách nằm ở ô B2 có nội dung là TA02:
Trang 22
Tin học Thời Gian
A. Data/ Sort
B. File/ Sort
C. Tools/ Sort
D. Format/ Sort
Câu 26: A1 chứa giá trị 4, B1 chứa giá trị 36, C1 chứa giá trị 6. Nhập vào D1 công
thức: = If(C1>0,sum(A1:B1),0) Cho biết kết quả trong ô D1:
A. 40
B. 9
C. 0
D. 6
Câu 27: Theo mặc định trong MS Excel, thông thường khi khởi tạo một file bảng tính
thì có sẵn 3 Sheet. Tuy nhiên trong quá trình làm việc cần phải bổ sung thêm một
Sheet nữa thì ta làm cách nào:
A. 10
B. #VALUE!
C. 2
D. 50
Câu 29: Để chuẩn bị in một bảng tính Excel ra giấy:
Trang 23
Tin học Thời Gian
A. Home/ Table
B. Table/ Insert
C. Table/ Insert Table
D. Insert/ table
Câu 31: Đối với trang thuyết trình trong MS Powerpoint:
A. Kích thước và hướng của một trang thuyết trình là cố định và không thể thay
đổi
B. Có thể thay đối hướng và kích thước
C. Có thể thay đổi kích thước nhưng không thể thay đổi hướng
D. Có thể thay đổi hướng nhưng kích thước trang không đổi
Câu 32: Để ẩn một đối tượng vẽ xuống phía sau một đối tượng vẽ khác, ta chọn:
A. Send to Backward
B. Send to Back
C. Bring to Front
D. Bring to Forward
Câu 33: Các nhóm hiệu ứng động (animation) trong Microsoft PowerPoint:
A. Tab
B. End
Trang 24
Tin học Thời Gian
C. Esc
D. Home
Câu 35: Để bắt đầu trình chiếu từ slide hiện tại, ta bấm:
A. F5
B. Ctrl+F5
C. Shift+F5
D. Alt+F5
Câu 36: Chọn phát biểu SAI:
A. Drag and Drop chuột tại điểm chính giữa các cạnh
B. Drag and Drop chuột bên trong đối tượng
C. Drag and Drop chuột tại các gốc của đối tượng
D. Thay đổi thông số Height và Width trong Format/ Size
Câu 38: Các thuật ngữ dưới đây, thuật ngữ nào không chỉ dịch vụ Internert:
A. IM
B. WWW
C. Thư điện tử
D. TCP/IP
Câu 39: Internet hiện nay phát triển ngày càng nhanh; theo bạn, thời điểm Việt
Nam chính thức gia nhập Internet là :
Trang 25
Tin học Thời Gian
Câu 40: Nếu kết nối Internet của bạn chậm bất thường, theo bạn nguyên nhân chính
là:
A. Opera
B. Yahoo! Messenger
C. Netscape Navigator
D. Outlook Express
Câu 42: Tên miền một trang thông tin điện tử www.abc.edu.vn. Ký hiệu "edu"
cho biết trang thông tin điện tử đó thuộc:
A. www.google.com
B. www.gmail.com
C. www.bing.com
D. www.yahoo.com
Câu 45: Khi sử dụng trình duyệt web để dừng việc tải trang web hiện tại, ta dùng nút:
Trang 26
Tin học Thời Gian
A. Stop
B. Home
C. Favorite
D. Refresh
Trang 27
Tin học Thời Gian
ĐỀ SỐ 4
Câu 1: Chọn phát biểu đúng khi nói về Rom.
A. 1080x1920
B. 1440x2560
C. 720x1280
D. 3840x2160
Câu 3: Chọn biểu thức đúng:
A. Máy in lụa.
B. Máy in phun.
C. Máy in laser.
D. Máy in kim.
Câu 5: Sau một thời gian sử dụng máy tính, bạn cảm thấy máy tính chạy chậm hơn
nhiều, đặc biệt khi mở nhiều chương trình ứng dụng cùng một lúc, Nguyên nhân nào
dưới đây là có khả năng cao nhất.
Trang 28
Tin học Thời Gian
Câu 5: Nếu ta có một đĩa CD-RW có một tập tin văn bản và máy tính có gắn một đầu
đọc đĩa DVD-RW thì:
A. Thay đổi nội dung nhưng không thể xóa tập tin văn bản trên đĩa
B. Không thể đọc tập tin văn bản
C. Chỉ có thể đọc tập tin văn bản
D. Có thể đọc và thay đổi nội dung tập tin văn bản trên đĩa
Câu 6: Cụm từ viết tắt nào không dùng trong mạng máy tính:
A. Wan
B. Nan
C. Lan
D. Man
Câu 7: Chọn phát biểu đúng khi nói về Rom.
A. Dấu bằng =
B. Dấu thăng #
C. Dấu hai chấm :
D. Dấu chấm phẩy ;
Câu 9: Trong hệ điều hành Windows, để tắt một ứng dụng bị treo (non-responding).
Ta thực hiện:
Trang 29
Tin học Thời Gian
A. Giữ phím Alt và nháy chuột vào từng mục muốn chọn trong danh sách
B. Giữ phím Tab và nháy chuột vào từng mục muốn chọn trong danh sách
C. Giữ phím Ctrl và nháy chuột vào từng mục muốn chọn trong danh sách
D. Nháy chuột ở mục đầu, ấn và giữ Shift nháy chuột ở mục cuối
Câu 11: Để cài đặt có hiển thị hay không các tập tin ẩn trong Window, ta thao tác:
Trang 30
Tin học Thời Gian
A. Windows Explorer
B. Microsoft Office
C. Accessories
D. Control Panel
Câu 16: Tổ hợp phím Ctrl+J dùng để:
A. In nghiêng
B. Đổi ra chữ hoa
C. Canh đều hai biên
D. Gạch chân
Câu 17: Kích chuột phải trong MS Word có nghĩa là:
A. Không làm gì cả
B. Mở rộng menu tắt chứa các lệnh tác dụng lên đối tượng
C. Xóa đối tượng
D. Chọn đối tượng
Câu 18: Khi soạn thảo văn bản, để khai báo thời gian tự lưu văn bản, ta chọn:
A. View - Option... Trong thẻ Save, đánh dấu chọn mục Save AutoRecover info
every
B. Format - Option... Trong thẻ Save, đánh dấu chọn mục Save AutoRecover info
every
C. File - Option... Trong thẻ Save, đánh dấu chọn mục Save AutoRecover
info every
D. Tools - Option... Trong thẻ Save, đánh dấu chọn mục Save AutoRecover
info every
Câu 19: Tổ hợp phím thay thế cho việc dùng lệnh Home/Clipboard/Cut là:
A. Ctrl_Z
B. Ctrl_V
C. Ctrl_X
D. Ctrl_Y
Câu 20: Để canh lề giữa cho văn bản, ta nhấn tổ hợp phím:
Trang 31
Tin học Thời Gian
A. Ctrl_R
B. Ctrl_L
C. Ctrl_J
D. Ctrl_E
Câu 21: Trong MS Word đang mở, nếu ta muốn thay tất cả những chữ “CN” thành
chữ “CHỦ NGHĨA” thì ta dùng lệnh gì:
A. Home/ Clear
B. Home/ Replace
C. Home/ Goto
D. Home/ Advanced Find
Câu 22: Trong MS Word, để chèn hình ảnh từ thư viện có sẵn vào văn bản ta chọn:
A. Insert/ Picture
B. Insert/ SmartArt
C. Insert/ Screenshot
D. Insert/ Clip Art
Câu 23: Trong bảng tính Excel, điều kiện trong hàm IF được phát biểu dưới dạng một
phép so sánh. Khi cần so sánh khác nhau thì sử dụng kí hiệu:
A. #
B. &
C. <>
D. ><
Câu 24: Ô A1 chứa gi trị số là 7, Ô B1 chứa gi trị chuỗi là ABC. Hàm =
AND(A1>5, B1= “ABC”) sẽ cho kết quả là:
A. FALSE
B. 1
C. 2
D. TRUE
Câu 25: Trong bảng tính Excel, tại ô A2 gõ vào công thức =MAX(30,10,65,5) thì
nhận được kết quả tại ô A2 là:
Trang 32
Tin học Thời Gian
A. 65
B. 5
C. 30
D. 110
Câu 26: Giả sử công thức tại ô F3 là =A5 + Sheet3!G$4. Sau khi sao chép công thức
này từ ô F3 sang ô F4 thì công thức tại ô F4 là:
A. =A6 + Sheet3!G$4
B. =A5 + Sheet3!G$5
C. =B5 + Sheet3!H$4
D. =A5 + Sheet3!G$4
Câu 27: Trong bảng tính Excel, nếu trong một ô tính có các kí hiệu #####, điều đó có
nghĩa là:
A. 65
B. 5
C. 30
D. 110
Câu 29: Trong bảng tính Excel, tại ô A2 có sẵn dãy kí tự "1Angiang2". Nếu sử dụng
nút điền để điền dữ liệu đến các cột B2, C2, D2, E2; thì kết quả nhận được tại ô E2 là:
A. 5Angiang2
B. 1Angiang2
C. 1Angiang6
D. 5Angiang6
Câu 30: Trong khi làm việc với MS Excel, muốn lưu bảng tính hiện thời vào đĩa, ta
thực hiện:
Trang 33
Tin học Thời Gian
A. Edit/ Save
B. Tools/ Save
C. File/ Save
D. Window/ Save
Câu 31: Trong Microsoft PowerPoint, tổ hợp phím Ctrl+N sẽ:
A. Tạo một slide mới không có nội dung dưới slide hiện
hành B. Tạo mới một tập tin thuyết trình.
C. Tạo một slide giống như slide hiện hành
D. Mở một tập tin thuyết trình đã có trên máy
Câu 32: Muốn chỉnh một đối tượng đồ họa canh giữa trong một trang thuyết trình,
sau khi chọn đối tượng:
A. Phím F5
B. Phím F10
Trang 34
Tin học Thời Gian
C. Phím F3
D. Phím F1
Câu 36: Để đóng phần mềm trình chiếu Microsoft Powerpoint, ta thực hiện:
A. Nhấp phải chuột trên thanh trạng thái (status bar), chọn close
B. Bấm Alt+F4
C. Bấm Esc
D. Chọn File/ Close
Câu 37: Khi ghép hai đối tượng vẽ (shape) trong Microsoft Powerpoint, để lấy hai
đối tượng và cả phần giao (nếu có), ta chọn kiểu ghép:
A. Subtract
B. Combine
C. Union
D. Intersect
Câu 38: Nếu kết nối Internet của bạn chậm bất thường, theo bạn nguyên nhân chính
là:
A. Outbox
B. Sent
C. Drafts
D. Spam
Câu 40: Khi sử dụng trình duyệt web để dừng việc tải trang web hiện tại, ta dùng nút:
A. Stop
B. Home
Trang 35
Tin học Thời Gian
C. Refresh
D. Favorite
Câu 41: Trong trình duyệt Chrome, để mở một tab mới ta sử dụng tổ hợp phím:
A. Ctrl+T
B. Ctrl+J
C. Ctrl+H
D. Ctrl+N
Câu 42: Tên miền quốc gia có phần đuôi là ký hiệu của mỗi quốc gia. Ký hiệu này có:
A. Attachment
B. Cc
C. Subject
D. Bcc
Trang 36
Tin học Thời Gian
ĐỀ SỐ 5
Câu 1: Sau một thời gian sử dụng máy tính, bạn cảm thấy máy tính chạy chậm hơn
nhiều, đặc biệt khi mở nhiều chương trình ứng dụng cùng một lúc, Nguyên nhân
nào dưới đây là có khả năng cao nhất.
A. ROM
B. CPU
C. Bộ nhớ ngoài
D. RAM
Câu 4: Bảng chạm (Touchpad) là gì?
Trang 37
Tin học Thời Gian
Câu 6: Chọn phát biểu không đúng về Desktop.
A. Desktop phù hợp cho những công việc văn phòng cố định một chỗ.
B. Desktop là máy tính xách tay.
C. Desktop dễ nâng cấp và sửa chữa.
D. Desktop là một loại máy tính cá nhân.
Câu 7: Bạn hãy cho biết nguyên nhân gây chai pin (lithium) trên smartphone hoặc
laptop là gì?
A. Modify
B. Hidden
C. Read & excute
D. Read-only
Câu 10: Chương trình nào của Windows quản lí các file và folder:
A. Microsoft Office
B. Control Panel
C. Windows Explorer
D. Accessories
Câu 11: Khi chỉ chuột tại viền hay góc của một cửa sổ, thao tác Drag and Drop sẽ cho
phép:
Trang 38
Tin học Thời Gian
A. Đóng cửa sổ
B. Di chuyển cửa sổ
C. Thay đổi kích thước cửa sổ
D. Thu cực tiểu cửa sổ
Câu 12: Để hiển thị phần đuôi mở rộng của một tập tin trong Window, ta thực hiện
A. Windows Explorer > Organize > Folder and Search Options > View > Bỏ chọn
Hide extensions for known file types
B. Windows Explorer > Organize > Folder and Search Options > General >
Bỏ chọn Hide extensions for known file types
C. Windows Explorer > Organize > Folder and Search Options > View >
Chọn Hide extensions for known file types
D. Windows Explorer > Organize > Folder and Search Options > General >
Chọn Hide extensions for known file types
Câu 13: Để tìm kiếm theo tên tập tin và thư mục trong Windows Explorer, ký tự "?"
ta nhập vào nội dung tìm kiếm có tác dụng:
A. Control Windows
B. Control System
C. Control Desktop
D. Control Panel
Câu 15: Trong Windows, từ Shortcut có ý nghĩa gì:
Trang 39
Tin học Thời Gian
A. Ctrl_=
B. Ctrl_Shift_=
C. Ctrl_Alt_Shift_=
D. Shift_=
Câu 18: Trong chế độ tạo bảng (Table) của MS Word, muốn tách một ô thành
nhiều ô, ta thực hiện:
A. Table/ Cells
B. Tools/ Split Cells
C. Table/ Merge Cells
D. Layout/ Split Cells
Câu 19: Thao tác nhấp chuột trái 3 lần vào lề trái của văn bản có tác dụng:
Trang 40
Tin học Thời Gian
A. Home/ Clear
B. Home/ Replace
C. Home/ Goto
D. Home/ Advanced Find
Câu 23: Trong bảng tính Excel, nếu trong một ô tính có các kí hiệu #####, điều đó có
nghĩa là:
A. 5
B. #NAME!
C. 0
D. #VALUE!
Câu 25: Trong bảng tính Excel, tại ô D2 có công thức =B2*C2/100. Nếu sao chép
công thức đến ô G6 thì sẽ có công thức là:
A. E6*F6/100
B. E7*F7/100
C. B6*C6/100
D. E2*C2/100
Câu 26: Theo mặc định trong MS Excel, thông thường khi khởi tạo một file bảng tính
thì có sẵn 3 Sheet. Tuy nhiên trong quá trình làm việc cần phải bổ sung thêm một
Sheet nữa thì ta làm cách nào:
A. Shift_F11
B. Home/ Insert/ Insert Sheet
Trang 41
Tin học Thời Gian
A. 65
B. 5
C. 110
D. 30
Câu 28: Khi đang làm việc với MS Excel, tổ hợp phím nào cho phép ngay lập tức
đưa con trỏ về ô đầu tiên (ô A1) của bảng tính:
A. Shift – Home
B. Alt – Home
C. Shift – Ctrl – Home
D. Ctrl – Home
Câu 29: Dữ liệu nhập trong ô ở dạng nào khi nhập hợp lệ sẽ tự động canh lề phải
trong ô đó:
A. Số (number)
B. Thời gian (date/time)
C. Ký tự (Text)
D. Số (number) hoặc thời gian(date/time)
Câu 30: Tổ hợp phím nào dưới đây tạo mới một bảng tính:
A. Ctrl_O
B. Ctrl_Alt_N
C. Ctrl_A
D. Ctrl_N
Câu 31: Khi đang làm việc với MS PowerPoint, muốn thiết lập hiệu ứng cho văn bản,
hình ảnh, ..., ta thực hiện:
A. Animations/ Animation
B. Insert/ Custom Animation/ Add Effect
Trang 42
Tin học Thời Gian
A. Đối tượng trên slide có thể có hoặc không có hiệu ứng Animation
B. Đối tượng trên slide chỉ có thể có duy nhất một hiệu ứng Animation
C. Có thể chọn âm thanh cho một hiệu ứng Animation D. Có thể
chỉnh thời gian chờ hiệu ứng Animation xảy ra
Câu 33: Sau khi chọn một đối tượng đồ họa trong MS Powerpoint, để lật dọc
đối tượng đã chọn ta thực hiện:
A. Flip Vertical
B. Flip Horizontal
C. Rotate Right 90
D. Rotate Left 90
Câu 34: Khi ghép hai đối tượng vẽ (shape) trong Microsoft Powerpoint, để lấy hai
đối tượng và cả phần giao (nếu có), ta chọn kiểu ghép:
A. Subtract
B. Intersect
C. Union
D. Combine
Câu 35: Chọn phát biểu SAI:
Trang 43
Tin học Thời Gian
Câu 37: Trong Ms.Powerpoint, để tô màu nền bằng các mẫu (sọc, lưới, chấm bi,….),
trong Format Background ta chọn:
A. Solid fill
B. Picture or texture fill
C. Gradident fill
D. Pattern fill
Câu 38: Đâu không phải là ưu điểm của việc đánh dấu (bookmark) một trang web?
A. Chỉ các tập tin có sắn trong các ổ đĩa của máy tính đang soạn thảo
B. Chỉ các slide đã có trong giáo án đang soạn thảo
C. Tất cả các tập tin, các Slide đã có trong máy và các trang
Web D. Chỉ các trang Web có trên mạng
Câu 40: Tên miền một trang thông tin điện tử www.abc.gov.vn. Ký hiệu "gov" cho
biết trang thông tin điện tử đó thuộc:
Trang 44
Tin học Thời Gian
A. Stop
B. Home
C. Refresh
D. Favorite
Câu 43: Ngôn ngữ đánh dấu siêu văn bản được viết tắt là:
A. HTML
B. TCP/IP
C. HTTP
D. FTP
Câu 44: Internet Explorer là:
A. Internet Explorer
B. Mozilla Firefox
C. Cortana
D. Google Chrome
Trang 45
Tin học Thời Gian
ĐỀ SỐ 6
Câu 1: Nếu ta có một đĩa DVD-R có chứa một tập tin văn bản và máy tính có gắn một
đầu đọc đĩa CD-R thì:
A. Thay đổi nội dung nhưng không thể xóa tập tin văn bản trên đĩa
B. Không thể đọc tập tin văn bản
C. Chỉ có thể đọc tập tin văn bản
D. Có thể đọc và thay đổi nội dung tập tin văn bản trên
đĩa Câu 2: Con số 20GB trong hệ thống máy tính có nghĩa là?
A. Thay đổi nội dung nhưng không thể xóa tập tin văn bản trên đĩa
B. Chỉ có thể đọc tập tin văn bản
C. Có thể đọc và thay đổi nội dung tập tin văn bản trên đĩa
D. Không thể đọc tập tin văn bản
Câu 4: Chọn phát biểu đúng về máy tính để bàn.
A. Đĩa
B. Tập tin
C. Thư mục
D. Bit
Câu 6: Trong mạng máy tính, thuật ngữ LAN có ý nghĩa:
Trang 46
Tin học Thời Gian
A. Không có gì xảy ra
B. Báo lỗi "Windows can't open this document"
C. Kích hoạt các chương trình diệt Virus
D. Xuất hiện màn hình giao diện của DOS
Câu 10: Trên màn hình nền Windows, thanh công cụ có chứa nút lệnh START
được gọi là:
A. Toolbar
B. Standard
C. Taskbar
D. Menu
Câu 11: Ký hiệu nào sau đây có thể dùng để đặt tên cho tập tin?
Trang 47
Tin học Thời Gian
A. Control Panel
B. Accessories
C. Microsoft Office
D. Windows Explorer
Câu 13: Trong Window, muốn thay đổi hình nền desktop, ta thực hiện:
A. Start > Programs > Accessories > Accessibility > On-Screen Keyboard
B. Nhấn tổ hợp phím Window+K
C. Windows không hỗ trợ bàn phím ảo mà phải cài đặt ứng dụng từ bên thứ ba
D. Mở hộp thoại Run, nhập "msconfig" và nhấn Enter
Câu 15: Trong windows, ở cửa sổ Explore, để chọn một lúc các file hoặc folder nằm
liền kề nhau trong một danh sách:
A. Nháy chuột ở mục đầu, ấn và giữ Shift nháy chuột ở mục cuối
B. Giữ phím Ctrl và nháy chuột vào từng mục muốn chọn trong danh sách
C. Giữ phím Alt và nháy chuột vào từng mục muốn chọn trong danh sách
D. Giữ phím Tab và nháy chuột vào từng mục muốn chọn trong danh sách
Câu 16: Trong MS Word, để đưa con trỏ về đầu / cuối dòng tài liệu, ta chọn gõ phím:
A. ALT_Home / ALT_End
B. CRTL_Home / CRTL_End
C. SHIFT_Home / SHIFT_End
D. Home / End
Câu 17: Để tăng kích cỡ sau khi bôi đen đoạn văn bản, ta chọn
Trang 48
Tin học Thời Gian
A. CTRL_>
B. CTRL_]
C. CTRL_L
D. CTRL_[
Câu 18: Tổ hợp phím thay thế cho việc dùng lệnh Home/Clipboard/Cut là:
A. Ctrl_X
B. Ctrl_Z
C. Ctrl_V
D. Ctrl_Y
Câu 19: Khi thao tác trong MS Word, thông báo “The file … already exist” xuất hiện
khi nào:
A. Khi đóng văn bản nhưng văn bản chưa được lưu
B. Khi chọn một phông chữ (font) mà nó không tồn tại trong hệ thống
C. Không đặt tên file khi lưu văn bản
D. Khi lưu văn bản với tên file trùng với một file đã có trong thư mục lựa chọn
Câu 20: Trong MS Word, để thuận tiện hơn trong khi lựa chọn kích thước lề trái,
lề phải, ... ta có thể khai báo đơn vị đo:
A. Home/Paragraph/Borders
B. Insert/Text/Borders
C. Page Layout/Page Background/Page Borders/Page Borders
D. Page Layout/Page Setup/Page Borders/Borders
Câu 22: Một văn bản được soản thảo trong chương trình MS Word gọi là gì?
A. Document
B. Worksheet
Trang 49
Tin học Thời Gian
C. WorkBook
D. Text Document
Câu 23: Trong bảng tính Excel, tại ô A2 gõ vào công thức =MAX(30,10,65,5) thì
nhận được kết quả tại ô A2 là:
A. 110
B. 5
C. 65
D. 30
Câu 24: Trong khi làm việc với MS Excel, muốn lưu bảng tính hiện thời vào đĩa, ta
thực hiện:
A. File/ Save
B. Tools/ Save
C. Edit/ Save
D. Window/ Save
Câu 25: Tổ hợp phím nào dưới đây tạo mới một bảng tính:
A. Ctrl_N
B. Ctrl_A
C. Ctrl_O
D. Ctrl_Alt_N
Câu 26: Trong Excel, khi viết sai tên hàm trong tính toán, chương trình thông báo lỗi:
A. #N/A!
B. #VALUE!
C. #DIV/0!
D. #NAME!
Câu 27: Trong bảng tính Excel, muốn sắp xếp danh sách dữ liệu theo thứ tự tăng
(giảm), ta thực hiện:
A. Format/ Sort
B. Tools/ Sort
C. Data/ Sort
D. File/ Sort
Trang 50
Tin học Thời Gian
Câu 28: Trong bảng tính Excel, để di chuyển ô hiện hành qua phải một màn hình
ta chọn:
A. Alt_Page Up
B. Page Up
C. Page Down
D. Alt_Page Down
Câu 29: Phát biểu nào sau đây sai:
A. 65
B. 30
C. 110
D. 5
Câu 31: Khi ghép hai đối tượng vẽ (shape) trong Microsoft Powerpoint, để chỉ lấy
phần giao nhau của cả hai đối tượng, ta chọn kiểu ghép:
A. Intersect
B. Union
C. Combine
D. Subtract
Câu 32: Đang thiết kế trình chiếu, trước khi thoát khỏi PowerPoint, nếu người sử
dụng chưa lưu lại tập tin thì máy sẽ hiện một thông báo. Để lưu lại tập tin này ta sẽ
kích chuột trái vào nút nào trong bảng thông báo này:
A. Nút Cancel
B. Nút Save
C. Nút No
D. Nút Yes
Trang 51
Tin học Thời Gian
Câu 33: Các cách hiển thị (view) có trong nhóm Presentation Views của Ms
Powerpoint 2013 là:
A. Shift+F5
B. F5
C. Alt+F5
D. Ctrl+F5
Câu 35: Để ẩn một đối tượng vẽ xuống phía sau một đối tượng vẽ khác, ta chọn:
A. Bring to Front
B. Send to Backward
C. Send to Back
D. Bring to Forward
Câu 36: Đối với trang thuyết trình trong MS Powerpoint:
Trang 52
Tin học Thời Gian
A. Forward
B. Stop
C. Refresh
D. Favorite
Câu 40: Chọn phát biểu SAI:
A. Internet Message
B. Information Message
C. Itelligent Message
D. Instant Message
Câu 43: Để soạn thảo một thư điện tử mới, ta chọn nút:
A. Sent
B. Outbox
Trang 53
Tin học Thời Gian
C. Compose
D. Draft
Câu 44: Mạng máy tính được xây dựng vào năm nào:
A. Năm 1999
B. Năm 1959
C. Năm 1969
D. Năm 1979
Câu 45: Khi soạn thảo thư điện tử, muốn gửi kèm một tập tin nén đang có trên đĩa
cứng của máy:
Trang 54
Tin học Thời Gian
ĐỀ SỐ 7
Câu 1: Chọn phát biểu đúng khi nói về đĩa cứng.
A. Dung lượng đĩa cứng thấp hơn dung lượng đĩa mềm.
B. Ổ cứng có dung lượng càng lớn thì càng nhanh bị bad sector.
C. Đĩa cứng không bị mất dữ liệu khi tắt máy tính.
D. Ổ cứng có tốc độ quay càng nhanh thì tốc độ đọc ghi dữ liệu càng chậm.
Câu 2: Chọn phát biểu không đúng về Desktop.
A. Desktop phù hợp cho những công việc văn phòng cố định một chỗ.
B. Desktop là một loại máy tính cá nhân.
C. Desktop dễ nâng cấp và sửa chữa.
D. Desktop là máy tính xách tay.
Câu 3: Chọn phát biểu đúng về máy tính cá nhân.
A. Webcam
B. Keyboard
C. Máy in
D. Micro
Câu 5: Phần mềm nào sau đây là phần mềm hệ thống:
A. Excel
B. Windows
C. Paint
D. Word
Câu 6: Nếu ta có một đĩa CD-RW có chứa một tập tin văn bản và máy tính có
gắn một đầu đọc đĩa DVD-R thì:
Trang 55
Tin học Thời Gian
A. Ctrl_F4
B. Ctrl_Tab
C. Alt_Tab
D. Atl_F4
Câu 11: Trong hệ điều hành Windows, để kích hoạt bàn phím ảo ta thực hiện:
Trang 56
Tin học Thời Gian
A. Read-only
B. Read & excute
C. Hidden
D. Modify
Câu 13: Câu phát biểu nào sau đây sai:
A. DSL
B. IPS
C. Modem
D. UPS
Câu 15: Thao tác nào sau đây không dùng để mở Task Manager trong Windows?
Trang 57
Tin học Thời Gian
Câu 17: Trong chế độ tạo bảng (Table) của MS Word, để gộp nhiều ô thành một ô, ta
thực hiện: Chọn các ô cần gộp, rồi chọn menu lệnh
A. Insert/ ClipArt
B. Insert/ SmartArt
C. Insert/ Picture
D. Insert/ Shape
Câu 20: Font Times New Roman, Arial hay Tahoma thuộc bảng mã:
A. VIQR
B. Unicode
C. VNI Windows
D. TCVN3 (ABC)
Câu 21: Khi đang soạn thảo văn bản Word, muốn phục hồi thao tác vừa thực hiện thì
bấm tổ hợp phím:
A. Ctrl – X
B. Ctrl – Y
C. Ctrl – Z
D. Ctrl – V
Câu 22: Trong MS Word, để đánh số trang ở lề trên của tài liệu ta dùng lệnh:
Trang 58
Tin học Thời Gian
A. X
B. 0
C. 8765234
D. Máy báo lỗi
Câu 25: Khi đang làm việc với MS Excel, tổ hợp phím nào cho phép ngay lập tức
đưa con trỏ về ô đầu tiên (ô A1) của bảng tính:
A. Shift – Home
B. Alt – Home
C. Shift – Ctrl – Home
D. Ctrl – Home
Câu 26: Trong EXCEL muốn xếp hạng ta dùng Hàm:
A. RANK
B. PROPER
C. LOWER
D. LEN
Câu 27: Trong bảng tính Excel, giao của một hàng và một cột được gọi là:
A. Ô
B. Công thức
Trang 59
Tin học Thời Gian
C. Dữ liệu
D. Trường
Câu 28: Trong bảng tính Excel, nếu trong một ô tính có các kí hiệu #####, điều đó có
nghĩa là:
A. Hàng chứa ô đó có độ cao quá thấp nên không hiển thị hết chữ số
B. Cột chứa ô đó có độ rộng quá hẹp nên không hiển thị hết chữ số
C. Công thức nhập sai và Excel thông báo lỗi
D. Chương trình bảng tính bị nhiễm virus
Câu 29: Giả sử công thức tại ô F3 là =A5 + Sheet3!G$4. Sau khi sao chép công thức
này từ ô F3 sang ô F4 thì công thức tại ô F4 là:
A. =B5 + Sheet3!H$4
B. =A5 + Sheet3!G$4
C. =A5 + Sheet3!G$5
D. =A6 + Sheet3!G$4
Câu 30: Trong bảng tính Excel, muốn sắp xếp danh sách dữ liệu theo thứ tự tăng
(giảm), ta thực hiện:
A. Data/ Sort
B. File/ Sort
C. Tools/ Sort
D. Format/ Sort
Câu 31: Để thay đổi hướng trang thuyết trình, trong Design ta chọn:
Trang 60
Tin học Thời Gian
Câu 33: Để bật hộp thoại Zoom trong PowerPoint, ta nhấn tổ hộp phím:
A. Alt_Z
B. Ctrl_W_Q
C. Ctrl_Z
D. Alt_W_Q
Câu 34: Để tạo một slide giống hệt như slide hiện hành mà không phải thiết kế lại,
người sử dụng
A. Custom Range
B. Print Selection
C. Print All Slides
D. Print Current Slide
Câu 36: Trong Microsoft PowerPoint, tổ hợp phím Ctrl+N sẽ:
Trang 61
Tin học Thời Gian
A. Ctrl+N
B. Ctrl+T
C. Ctrl+H
D. Ctrl+J
Câu 43: Nếu kết nối Internet của bạn chậm bất thường, theo bạn nguyên nhân chính
là:
Trang 62
Tin học Thời Gian
A. Bcc
B. Attachment
C. Forward
D. Reply
Câu 45: www trong một địa chỉ web là viết tắt của:
Trang 63
Tin học Thời Gian
ĐỀ SỐ 8
Câu 1: Trong các loại máy tính sau, máy tính nào thường đắt nhất?
A. Máy chủ.
B. Máy tính cầm tay.
C. Máy tính cá nhân.
D. Máy tính xách tay.
Câu 2: Chọn phát biểu đúng khi nói về Rom.
A. b,B,Kb,MB,Gb
B. a,b,Kb,Gb,Mb
C. b,B,KB,MB,GB
D. B,b,Kb,Gb,Mb
Câu 5: Thiết bị nào sau đây dùng để lưu trữ dữ liệu trên bề mặt các tấm đĩa hình tròn
phủ vật liệu từ tính?
A. Ổ USB
B. SSD
C. HDD
D. CD,DVD
Câu 6: Chọn phát biểu đúng về sự khác nhau giữa mobilephone và smartphone?
Trang 64
Tin học Thời Gian
A. 1080x1920
B. 720x1280
C. 1440x2560
D. 3840x2160
Câu 8: Trong Windows, để gỡ bỏ một phần mềm ứng dụng:
A. Chọn biểu tượng shortcut của ứng dụng trên desktop, sau đó nhấn phím Delete
B. Nhấp phải chuột shortcut của ứng dụng trên desktop, chọn
Uninstall C. Control Panel/Programs/ Uninstall a program
D. Chọn biểu tượng shortcut của ứng dụng trên desktop, sau đó nhấn phím
Shift+Delete
Câu 9: Trong Windows, khi xóa file hoặc folder thì nó được lưu trong Recycle
Bin, muốn xóa hẳn file hoặc folder ta bấm tổ hợp phím:
A. Shift_Del
B. Alt_Del
C. Alt_Backspace
D. Ctrl_Del
Câu 10: Chương trình nào sau đây cho phép gõ tiếng việt:
A. Unicode
B. Unikey
C. Vietkey 2000
D. Unikey và Vietkey 2000
Câu 11: Trong Windows, từ Shortcut có ý nghĩa gì:
Trang 65
Tin học Thời Gian
A. Windows không hỗ trợ bàn phím ảo mà phải cài đặt ứng dụng từ bên thứ
ba B. Nhấn tổ hợp phím Window+K
C. Mở hộp thoại Run, nhập "msconfig" và nhấn Enter
D. Start > Programs > Accessories > Accessibility > On-Screen Keyboard
Câu 13: Khi tạo mật khẩu người dùng trong Windows, nội dung ta cần nhập
mục "Type a password hint" là:
A. Ctrl_Alt_Esc
B. Alt_Esc
C. Không có cách nào khác, đành phải nhấn nút Power Off
D. Ctrl_Esc
Câu 15: Để canh lề giữa cho văn bản, ta nhấn tổ hợp phím:
A. Ctrl_R
B. Ctrl_J
C. Ctrl_E
D. Ctrl_L
Câu 16: Trong MS Word, khi cần gõ các chỉ số trên (x2, an, cm3 …) thì sử dụng
phím tắt nào:
A. Ctrl_Alt_Shift_=
B. Ctrl_=
Trang 66
Tin học Thời Gian
C. Ctrl_Shift_=
D. Shift_=
Câu 17: Khi soạn thảo văn bản trong MS Word, muốn di chuyển từ 1 ô này sang ô
kế tiếp về bên phải của một bảng (Table) ta bấm phím:
A. ESC
B. CapsLock
C. Tab
D. Ctrl
Câu 18: Trong MS Word, để chèn hình ảnh từ bên ngoài vào văn bản ta dùng
lệnh nào:
A. Insert/ SmartArt
B. Insert/ ClipArt
C. Insert/ Shape
D. Insert/ Picture
Câu 19: Lệnh Home/Paragraph/Line spacing dùng để:
A. Đếm số dòng
B. Định lề cho đoạn văn
C. Tăng giảm khoảng cách dòng
D. Chèn 1 đường thẳng
Câu 20: Trong MS Word, để chọn cùng lúc được nhiều hình ta phải giữ thêm phím
nào trong khi chọn:
A. Shift
B. Enter
C. Alt
D. Tab
Câu 21: Trong khi đang soạn thảo văn bản MS Word, tổ hợp phím Ctrl + V thường
được sử dụng để:
Trang 67
Tin học Thời Gian
A. Insert/ Chart
B. Insert/ ClipArt
C. Insert/ SmartArt
D. Insert/ WordArt
Câu 23: Để chuẩn bị in một bảng tính Excel ra giấy:
A. Excel bắt buộc phải đánh số trang ở vị trí bên phải đầu mỗi trang
B. Có thể khai báo đánh số trang in hoặc không
C. Vị trí của số trang luôn luôn ở góc dưới bên phải
D. Chỉ đánh số trang in nếu bảng tính gồm nhiều trang
Câu 24: Trong bảng tính Excel, muốn sắp xếp danh sách dữ liệu theo thứ tự tăng
(giảm), ta thực hiện:
A. Data/ Sort
B. File/ Sort
C. Format/ Sort
D. Tools/ Sort
Câu 25: Trong Excel, khi viết sai tên hàm trong tính toán, chương trình thông báo lỗi:
A. #NAME!
B. #VALUE!
C. #DIV/0!
D. #N/A!
Câu 26: Tổ hợp phím nào dưới đây tạo mới một bảng tính:
A. Ctrl_N
B. Ctrl_Alt_N
C. Ctrl_O
D. Ctrl_A
Câu 27: Phát biểu nào sau đây sai:
Trang 68
Tin học Thời Gian
A. *.xls
B. *.docx
C. *.doc
D. *.xlsx
Câu 29: Trong các dạng địa chỉ sau đây, địa chỉ nào là địa chỉ tuyệt đối:
A. B$1$:D$10$
B. B$1:D$10
C. $B1:$D10
D. $B$1:$D$10
Câu 30: Giả sử ngày hệ thống của máy tính là: 8/18/2008. Khi đó tại ô A2 gõ vào
công thức =Today()-1 thì nhận được kết quả là:
A. #NAME!
B. #VALUE!
C. 8/17/2008
D. 0
Câu 31: Khi ghép hai đối tượng vẽ (shape) trong Microsoft Powerpoint, để lấy hai
đối tượng và loại bỏ phần giao (nếu có), ta chọn kiểu ghép:
A. Subtract
B. Intersect
C. Combine
D. Union
Câu 32: Muốn thiết lập một trang thuyết trình chủ, ta thực hiện:
Trang 69
Tin học Thời Gian
A. Alt+F5
B. Ctrl+F5
C. F5
D. Shift+F5
Câu 35: Muốn chỉnh một đối tượng đồ họa canh giữa trong một trang thuyết trình,
sau khi chọn đối tượng:
A. Nhấp phải chuột trên thanh trạng thái (status bar), chọn close
B. Bấm Alt+F4
C. Chọn File/ Close
D. Bấm Esc
Trang 70
Tin học Thời Gian
Câu 38: Chọn phát biểu SAI:
A. Ctrl+J
B. Ctrl+H
C. Ctrl+T
D. Ctrl+N
Câu 40: Máy tính đang kết nối Internet, sử dụng siêu liên kết (Hyperlink) sẽ cho phép
người dùng liên kết đến:
A. Chỉ các tập tin có sắn trong các ổ đĩa của máy tính đang soạn thảo
B. Chỉ các trang Web có trên mạng
C. Tất cả các tập tin, các Slide đã có trong máy và các trang
Web D. Chỉ các slide đã có trong giáo án đang soạn thảo
Câu 41: Khi soạn thảo thư điện tử, muốn gửi kèm một tập tin nén đang có trên đĩa
cứng của máy:
A. Sao chép (copy) tập tin nén và dán (paste) vào trong vùng nội dung soạn thảo
B. Chèn đường dẫn địa chỉ của tập tin vào vùng nội dung
C. Không thể gửi tập tin nén trong thư điện
tử D. Bấm nút Attachment
Câu 42: Thuê bao internet với đường truyền là 16 Mbps có thể download tối đa
được bao nhiêu MBps
A. 8
B. 16
C. 2
D. 12
Câu 43: Để chuyển tiếp một thư điện tử, ta sử dụng nút:
Trang 71
Tin học Thời Gian
A. Forward
B. Bcc
C. Attachment
D. Reply
Câu 44: Khi sử dụng trình duyệt web để dừng việc tải trang web hiện tại, ta dùng nút:
A. Favorite
B. Home
C. Refresh
D. Stop
Câu 45: Tiêu đề của một thư điện tử được bắt đầu bằng "FW" có nghĩa là:
Trang 72