You are on page 1of 9

Câu 1: Thao tác chọn File -> Close dùng để

A. lưu tập tin hiện tại


B. mở một tập tin nào đó
C. đóng tập tin hiện tại
D. thoát khỏi Powerpoint
Câu 2: Đang trình chiếu một bài trình diễn, muốn dừng trình diễn ta nhấn phím
A. Tab
B. Esc
C. Home
D. End
Câu 3: Muốn mở một tập tin đã tồn tại trên đĩa, đầu tiên ta phải
A. chọn File -> Open
B. chọn File -> New
C. chọn File -> Save
D. chọn File -> Save As
Câu 4 : Để định dạng dòng chữ “Giáo án điện tử” thành “Giáo án điện tử” (kiểu chữ
đậm, nghiêng, gạch dưới), toàn bộ các thao tác phải thực hiện là
A. đưa con trỏ văn bản vào giữa dòng chữ đó, nhấn Ctrl + U, Ctrl + I và Ctrl + B
B. đưa con trỏ văn bản vào giữa dòng chữ đó, nhấn Ctrl + B, Ctrl + U và Ctrl + I
C. chọn dòng chữ đó, nhấn Ctrl + B, Ctrl + I và Ctrl + U
D. nhấn Ctrl + U, Ctrl + I và Ctrl + B
Câu 5: Để lưu lại tập tin GADT.PPT đang mở, ta có thể
A. chọn File -> Save
B. chọn File -> Save As
C. chọn File -> Save hoặc File -> Save As đều được
D. chọn File -> Close
Câu 6 : Để hủy bỏ thao tác vừa thực hiện ta nhấn tổ hợp phím
A. Ctrl + X
B. Ctrl + Z
C. Ctrl + C
D. Ctrl + V
Câu 7: Thao tác chọn File -> Open là để
A. mở một presentation đã có trên đĩa
B. tạo mới một presentation để thiết kế bài trình diễn
C. lưu lại presentation đang thiết kế
D. lưu lại presentation đang thiết kế với một tên khác
Câu 8 : Trong khi thiết kế giáo án điện tử, thực hiện thao tác chọn Insert -> New Slide
là để
A. chèn thêm một slide mới vào ngay trước slide hiện hành
B. chèn thêm một slide mới vào ngay sau slide hiện hành
C. chèn thêm một slide mới vào ngay trước slide đầu tiên
D. chèn thêm một slide mới vào ngay sau slide cuối cùng
Câu 9: Muốn xóa slide hiện thời khỏi giáo án điện tử, người thiết kế phải
A. chọn tất cả các đối tượng trên slide và nhấn phím Delete.
B. chọn tất cả các đối tượng trên slide và nhấn phím Backspace.
C. chọn Edit -> Delete Slide.
D. nhấn chuột phải lên slide và chọn Delete slide.
Câu 10: Thực hiện thao tác chọn Slide Show -> Custom Animation là để
A. tạo hiệu ứng động cho một đối tượng trong slide
B. tạo hiệu ứng chuyển trang cho các slide trong bài trình diễn
C. đưa hình ảnh hoặc âm thanh vào bài trình diễn
D. định dạng cách bố trí các khối văn bản, hình ảnh, đồ thị ... cho một slide
Câu 11: Chọn phát biểu sai
A. Khi tạo hiệu ứng động cho một khối văn bản ta có thể cho xuất hiện lần lượt từng từ
trong khối văn bản khi trình chiếu
B. Sau khi đã tạo hiệu ứng động cho một đối tượng nào đó ta không thể thay đổi kiểu hiệu
ứng cho đối tượng đó
C. Có thể thực hiện hiệu ứng chuyển trang cho 1 slide bất kỳ trong bài trình diễn
D. Có thể thực hiện hiệu ứng chuyển trang cho tất cả các slide trong bài trình diễn
Câu 12: Chèn hình ảnh có trong máy tính vào một Slide ta thực hiện
A. Chọn Insert -> Chọn Online Pictures -> chọn....
B. Chọn Format -> Chọn Pictures -> chọn....
C. Chọn Home -> Chọn Picturess -> chọn....
D. Chọn Insert -> Chọn Pictures -> chọn....
Câu 13: Để có gõ được công thức toán học trong PowerPoint ta thực hiện lệnh nào sau
đây?
A. Chọn Insert -> Chọn Chart -> Chọn Equation
B. Chọn Insert -> Chọn Symbols -> Chọn Equation
C. Chọn Insert -> Chọn Picture -> Chọn Equation
D. Chọn Insert -> Chọn Movie -> Chọn Equation
Câu 14. Trong khi thiết kế giáo án điện tử, thực hiện thao tác chọn Insert -> New Slide
là để
A. chèn thêm một slide mới vào ngay trước slide hiện hành
B. chèn thêm một slide mới vào ngay sau slide hiện hành
C. chèn thêm một slide mới vào ngay trước slide đầu tiên
D. chèn thêm một slide mới vào ngay sau slide cuối cùng
Câu 15: Chọn phát biểu sai
A. Khi tạo hiệu ứng động cho một khối văn bản ta có thể cho xuất hiện lần lượt từng từ
trong khối văn bản khi trình chiếu
B. Không thể loại bỏ hiệu ứng chuyển trang trong bài trình diễn
C. Có thể thực hiện hiệu ứng chuyển trang cho 1 slide bất kỳ trong bài trình diễn
D. Có thể thực hiện hiệu ứng chuyển trang cho tất cả các slide trong bài trình diễn
Câu 16: Trong PowerPoint, thao tác nào sau đây cho phép chèn âm thanh bằng cách
ghi âm trực tiếp?
A. INSERT / Audio / Record Audio…
B. INSERT / Audio / Audio on My PC
C. INSERT / Video / Video on My PC
D. INSERT / Audio / Online Audio
Câu 17: Trong PowerPoint 2013, thẻ nào sau đây dùng để thiết lập hiệu ứng chuyển
slides?
A. INSERT
B. ANIMATIONS
C. HOME
D. TRANSITIONS.
Câu 18: Trong PowerPoint, nút lệnh nào cho phép mở cửa sổ quản lí hiệu ứng các đối
tượng trong slide?
A. Animation Pane.
B. Animation Painter.
C. Add Animation.
D. Reorder Animation.
Câu 19: Trong PowerPoint 2013, tại thẻ ANIMATIONS đâu là hiệu ứng nhấn mạnh
đối tượng?
A. Entrance.
B. Exit.
C. Motion Paths
D. Emphasis
Câu 20: Trong PowerPoint 2013, sau khi chọn hiệu ứng xuất hiện cho đối tượng, muốn
đối tượng này hiện ra bằng thao tác nháy chuột trái hoặc nhấn phím Enter hoặc phím
mũi tên, ta lựa chọn phương thức nào trong nút lệnh Start ở thẻ ANIMATIONS?
A. On Click.
B. After Previous.
C. With Previous.
D. Delay.
Câu 21: Sau khi đã chọn một đoạn văn bản, cách nào sau đây không phải để làm mất
đi đoạn văn bản đó?
A. Nhấn tổ hợp phím Alt + X.
B. Nhắp chuột trái vào nút lệnh Cut (biểu tượng là cái kéo) trên thanh công cụ.
C. Nhấn phím Delete.
D. Chọn Edit -> Cut.
Câu 22: Để tạo một slide giống hệt như slide hiện hành mà không phải thiết kế lại,
người sử dụng
A. chọn Insert -> Duplicate
B. chọn Insert -> New Slide
C. chọn Insert -> Duplicate Slide
D. không thực hiện được
Câu 23: Để căn lề cho một đoạn văn bản nào đó trong giáo án điện tử đang thiết kế,
trước tiên ta phải
A. đưa con trỏ văn bản vào giữa đoạn văn bản cần căn lề
B. chọn cả đoạn văn bản cần căn lề
C. chọn một dòng bất kỳ trong đoạn văn bản cần căn lề
D. cả 3 cách nêu trong câu này đều đúng
Câu 24: Đang thiết kế giáo án điện tử, trước khi thoát khỏi PowerPoint nếu người sử
dụng chưa lưu lại tập tin thì máy sẽ hiện một thông báo. Để lưu lại tập tin này ta sẽ
kích chuột trái vào nút nào trong bảng thông báo này?
A. Nút Yes
B. Nút No
C. Nút Cancel
D. Nút Save
Câu 25: Để thực hiện việc chèn bảng biểu vào slide ta phải
A. chọn Table -> Insert Table
B. chọn Table -> Insert
C. chọn Insert -> Table
D. chọn Format -> Table
Câu 26: Sau khi đã chọn một số đối tượng trên slide hiện hành, nhấn tổ hợp phím nào
sau đây sẽ làm mất đi các đối tượng đó?
A. Alt + X
B. Shift + X
C. Ctrl + X
D. Ctrl + Shift + X
Câu 27: Chọn câu sai trong các câu sau
Trong khi thiết kế giáo án điện tử bằng PowerPoint:
A. không thể tạo chỉ số trên (ví dụ số 2 trong X2) như trong MS-Word
B. có thể sao chép (copy/paste) một đoạn văn bản từ tập tin Word sang
C. có thể dùng WordArt để tạo chữ nghệ thuật trang trí cho giáo án
D. có thể chèn các biểu đồ vào giáo án điện tử
Câu 28: Khi đang trình chiếu (Slide Show) một bài trình diễn, muốn chuyển sang màn
hình của một chương trình ứng dụng khác (đã mở trước) để minh họa mà không kết
thúc việc trình chiếu, ta phải
A. nhấn tổ hợp phím Ctrl + Tab
B. nhấn tổ hợp phím Shift + Tab
C. nhấn tổ hợp phím Alt + Tab
D. nhấn tổ hợp phím Esc + Tab
Câu 29: Âm thanh đưa vào bài trình diễn
A. thực hiện được chỉ khi tạo hiệu ứng động cho đối tượng trong slide.
B. thực hiện được chỉ khi tạo hiệu ứng chuyển trang giữa các slide.
C. thực hiện được cả khi tạo hiệu ứng động và hiệu ứng chuyển trang.
D. không thực hiện được cả khi tạo hiệu ứng động và hiệu ứng chuyển trang.
Câu 30: Bộ Font cho bảng mã TCVN3 (ABC) được đặt tên với tiếp đầu ngữ là
A. VNI-
B. VN
C. 1 chữ cái hoa (Arial, Tohoma, Times New Roman, ...)
D. .Vn
Câu 31: Muốn chọn lề cho trang văn bản sau khi vào Page setup và chọn
A. Page Size B. Margins C. Page Source D. Layout
Câu 32: Muốn định dạng một đoạn văn bản, trước tiên ta phải thực hiện
A. Chọn toàn bộ đoạn văn bản đó
B. Chọn 1 dòng thuộc đoạn văn bản đó
C. Tất cả đều đúng
D. Đặt con trỏ văn bản tại đoạn văn bản đó
Câu 33: Khi soạn thảo văn bản trên máy tính ta thực hiện các việc “chỉnh sửa (1), in
ấn (2), trình bày (3), gõ văn bản (4)”. Hãy sắp xếp các công việc sao cho đúng trình tự
thường được thực hiện.
A. 4,1,2,3 B. 1,2,4,3 C. 1,2,3,4 D. 4,1,3,2
Câu 34: Để định dạng chữ nghiêng ta dùng tổ hợp phím
A. Ctrl + I B. Ctrl + L
C. Ctrl + U D. Ctrl + N
Câu 35: Trong MS Word khi gõ văn bản đến cuối dòng, để chuyển sang dòng tiếp theo
(trong cùng một đoạn) ta thực hiện
A. Ấn phím Enter
B. Ấn phím Shift+Enter
C. Gõ tiếp tục, khi đến cuối dòng sẽ tự động chuyển sang dòng tiếp theo
D. Ấn phím Ctrl+Enter
Câu 36: Trong Word 2010, để chèn thêm công thức toán học vào văn bản, ta thực hiện
cách nào sau đây?
A. Insert/Equation
B. View/ Equation
C. Home/ Equation
D. Page Layout / Equation
Câu 37: Trong Word 2010, trong hộp thoại Font, chức năng Superscript có tác dụng
gì?
A. Gạch chân B. Tạo chỉ số dưới
C. Tạo chỉ số trên D. Giảm cỡ chữ
Câu 38: Trong soạn thảo Word 2010, muốn đánh số trang cho văn bản, ta thực hiện
A. Insert\Page Numbers B. View\Page Numbers
C. Tools\Page Numbers D. Format\Page Numbers
Câu 39: Trong soạn thảo văn bản Word 2010, muốn tạo một file mới, ta thực hiện:
A. Insert - New B. View - New
C. File - New D. Edit - New
Câu 40: Tên gọi nào say đây không phải là tên của bảng mã tiếng Việt.
A. TCVN 3
B. Telex
C. Unicode
D. VietWare_X
Câu 41: Trong MS Word, anh (chị) sử dụng tổ hợp phím nào để lưu tài liệu hiện tại?
A. Ctrl + X B. Ctrl +A
C. Ctrl +S D. Ctrl + V
Câu 42: Trong MS Word 2010, để chèn một chữ nghệ thuật (Word Art) vào văn bản
ta gọi lệnh gì?
A. Tại thẻ Insert, Nhấn nút QuickPart
B. Tại thẻ Insert, Nhấn nút ClipArt
C. Tại thẻ Insert, Nhấn nút WordArt
D. Tại thẻ Insert, Nhấn nút Equation
Câu 43: Trong MS Word 2010, anh (chị) sử dụng tổ hợp phím nào để canh đều 2 bên
cho đoạn văn bản?
A. Alt+X
B. Ctrl + O
C. Ctrl +J
D. Tất cả đều sai
Câu 44: Khi soạn thảo văn bản Word, thao tác nào cho phép để mở nhanh hộp thoại
Find and Replace (tìm kiếm và thay thế)
A. Ctrl + X B. Ctrl + A
C. Ctrl + C D. Ctrl + F
Câu 45: Khi soạn thảo văn bản Word, phím Enter được dùng khi
A. Đánh chữ hoa B. Sao chép
C. Cách khoảng D. Kết thúc một đoạn văn
Câu 46: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Tập tin được tạo ra bởi Word 2010 khi lưu sẽ có đuôi mặc định là XLSX
B. Trong MS Word 2010 ta không thể gõ tiếng Việt
C. MS Word 2010 là một phần mềm tính toán
D. Mặc định mỗi khi khởi động MS Word 2010 đã có một văn bản trống
Câu 47: Trong MS Word 2010, để chèn một ký hiệu đặc biệt vào văn bản ta thực hiện:
A. Tại thẻ Insert, nhấp nút Special…
B. Tại thẻ Home, nhấp nút Symbol…
C. Tại thẻ Insert, nhấp nút Symbol…
D. Tại thẻ Home, nhấp nút Special…
Câu 48: Trong MS Word 2010, để chèn hình ảnh từ bên ngoài vào văn bản ta thực
hiện:
A. Tại thẻ Insert, nhấp nút ClipArt…
B. Tại thẻ Home, nhấp nút Clip Art…
C. Tại thẻ Insert, nhấp nút Picture…
D. Tại thẻ Home, nhấp nút Picture…
Câu 49: Trong văn bản MS Word 2010 đang mở, nếu muốn sử dụng chức năng tìm
kiếm và thay thế, ta thực hiện:
A. Chọn Insert, chọn Replace .
B. Chọn Home, chọn Find.
C. Chọn Insert, chọn Find.
D. Chọn Home, chọn Replace
Câu 50: Thao tác vào File / Print hoặc Ctrl + P dùng để
A. Mở bảng chức năng in tài liệu.
B. Mở một tài liệu có sẵn trong đĩa.
C. Lưu một tài liệu.
D. Đóng chương trình Microsoft Word
Câu 51: Bấm chuột phải tại một đối tượng trong PowerPoint có nghĩa là
A. Xoá đối tượng. B. Mở menu tắt liệt kê các lệnh có thể thực
hiện.
C. Chọn đối tượng D. Không làm gí cả.
Câu 52: Chế độ view nào sau đây không phải cuả PowerPoint?
A. Normal View B. Slide Show View
C. Presentation View D. Outline View
Câu 53: Trong Powerpoint muốn thêm 1 slide ta bấm tổ hợp phím nào?
A. Ctrl + P B. Ctrl + L
C. Ctrl + M D. Ctrl + N
Câu 54: Trong soạn thảo Word, để tạo một bảng biểu, bạn thực hiện:
A. Insert \ Text \ Table \ Insert Table
B. Insert \ Text \ Insert Table
C. Insert \ Tables \ Table \ Insert Table
D. Format \ Tables \ Table \ Insert Table
Câu 55: Trong Word, để thay đổi khoảng cách giữa hai đoạn văn bản, ta thiết lập tại
đâu?
A. Ô Before và After trong thẻ Page Layout
B. Mục Line Spacing trong thẻ Page Layout
C. Ô Left và Right trong thẻ Page Layout
D. Ô Above và Below trong thẻ Page Layout
Câu 56: Trong PowerPoint 2010, mỗi bài thuyết trình có tối đa là bao nhiêu Slide
Master ?
A. 4
B. Không giới hạn
C. 1
D. 2
Câu 57: Để mở chương trình Powerpoint 2010, ta làm thế nào?
A. Kích chuột phải vào biểu tượng Powerpoint 2010 trên màn hình desktop/Open
B. Start/All Programs/Microsoft Office/Powerpoint 2010
C. Kích đúp chuột trái vào biểu tượng Powerpoint 2010 trên màn hình desktop
D. Tất cả các đáp án đều đúng
Câu 58 : Trong PowerPoint 2010, chọn phát biểu đúng ?
A. Không thể chỉnh sửa từng đối tượng sau khi gom nhóm chúng
B. Không thể di chuyển các đối tượng sau khi gom nhóm
C. Có thể chỉnh sửa từng đối tượng sau khi gom nhóm chúng
D. Có thể di chuyển đối tượng ra khỏi nhóm bằng kéo và thả đối tượng
Câu 59: Trong Powerpoint muốn đánh số trang cho từng Slide ta dùng lệnh nào sau
đây
A. Insert\ Bullets and Numbering
B. Insert \ Text \ Slide Number.
C. Format \ Bullets and Number.
D. Các câu trên đều sai
Câu 60: Trong PowerPoint, khi đang soạn thảo, để giảm cỡ chữ ta thực hiện bấm tổ
hợp phím:
A. Ctrl + Shift + ]
B. Ctrl + Shift + [
C. Ctrl + Shift +
D. Ctrl + Shift + >
Câu 61: Trong PowerPoint, thời gian để hiệu ứng chuyển slide (Transition) có thể:
A. Sau mỗi slide thì thời gian chuyển sẽ chậm hơn
B. Sau mỗi slide thì thời gian chuyển sẽ nhanh hơn
C. Chương trình tự tạo ra và không thay đổi được
D. Do người dùng tự điều chỉnh
Câu 62: Trong Powerpoint muốn chèn 1 các slide vào tập tin đang mở, ta dùng lệnh
hay thao tác nào sau đây
A. Insert \ Slides from Files
B. File \ Import
C. Insert \ Duplicate Slide
D. Insert \ New Slide
Câu 63: Khi đang làm việc với PowerPoint, muốn thiết lập lại bố cục (trình bày về văn
bản, hình ảnh, biểu đồ,...) của Slide, ta thực hiện:
A. Format - Slide Layout...
B. View - Slide Layout...
C. Insert - Slide Layout...
D. File - Slide Layout...
Câu 64: Khi đang làm việc với PowerPoint 2010, muốn trình diễn tài liệu được soạn
thảo, ta thực hiện:
A. File - View Show
B. Window - View Show
C. Slide Show - View Show
D. Tools - View Show
Câu 65: Chọn lựa nào trong ứng dụng PowerPoint 2010 dùng để ẩn hiện Slide kết thúc
nền màu đen:
A. File - Options - Advanced - Slide Show chọn hoặc bỏ chọn dòng End with black slide
B. File - Options - Advanced - Display - chọn hoặc bỏ chọn Show all windows in the
Taskbar
C. File - Options - Advanced - General - chọn hoặc bỏ chọn dòng Show add-in user
interface errors
D. File - Options - Advanced - Editing options - chọn hoặc bỏ chọn Allow text to be
dragged and dropped
Câu 66: Chức năng Animations/ Timing/ Delay dùng để:
A. Thiết lập thời gian chờ trước khi slide được trình chiếu
B. Thiết lập thời gian chờ trước khi hiệu ứng bắt đầu
C. Thiết lập thời gian hoạt động cho tất cả các hiệu ứng
D. Tất cả đều đúng
Câu 67: Khi đang trình chiếu (Slide Show) một bài trình diễn, muốn chuyển sang màn
hình của một chương trình ứng dụng khác (đã mở trước) để minh họa mà không kết
thúc việc trình chiếu, ta phải
A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + Tab
B. Nhấn tổ hợp phím Shift + Tab
C. Nhấn tổ hợp phím Alt + Tab
D. Nhấn tổ hợp phím Esc + Tab
Câu 68: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Khi tạo hiệu ứng động cho một khối văn bản ta có thể cho xuất hiện lần lượt từng từ
trong khối văn bản khi trình chiếu
B. Sau khi đã tạo hiệu ứng động cho một đối tượng nào đó ta không thể thay đổi kiểu hiệu
ứng cho đối tượng đó
C. Có thể thực hiện hiệu ứng chuyển trang cho 1 slide bất kỳ trong bài trình diễn
D. Có thể thực hiện hiệu ứng chuyển trang cho tất cả các slide trong bài trình diễn
. Không thể tạo hiệu ứng động cho các đối tượng trong slide chủ (slide master)
Câu 69: Chọn câu sai trong các câu sau: Trong khi thiết kế giáo án điện tử bằng
PowerPoint
A. Không thể tạo chỉ số trên (ví dụ số 2 trong X2) như trong MS-Word
B. Có thể sao chép (copy/paste) một đoạn văn bản từ tập tin Word sang
C. Có thể dùng WordArt để tạo chữ nghệ thuật trang trí cho giáo án
D. Có thể chèn các biểu đồ vào giáo án điện tử
Câu 70: Để vẽ đồ thị trong Slide ta chọn
A. File/ Chart
B. Insert/ Chart
C. View/ Chart
D. Design/ Chart

You might also like