You are on page 1of 3

TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÂY ĐÔ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ - TIN HỌC Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
CHUẨN ĐẨU RA & PTNNL

ĐỀ MẪU SỐ 1_PP

KỲ KIỂM TRA CHỨNG CHỈ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN NÂNG CAO
Môn kiểm tra: LÝ THUYẾT POWERPOINT
Thời gian: 20 phút
NỘI DUNG ĐỀ:

Câu 1: Loại thuyết trình đứng trước khán giả (hoặc thông qua cầu truyền hình) và
diễn thuyết là:
A. Báo cáo tự chạy (Self-Running)
B. Báo cáo tương tác (User-Interactive)
C. Thuyết trình diễn thuyết (Speaker-Led)
D. Thuyết trình giấy (Speaker-Paper)
Câu 2: Đâu là loại thuyết trình không có diễn giả, dùng để báo cáo cho các cá nhân
hoặc một nhóm nhỏ khán giả, người xem có thể điều khiển tới lui trong nội dung bài:
A. Thuyết trình diễn thuyết (Speaker-Led)
B. Báo cáo tương tác (User-Interactive)
C. Báo cáo tự chạy (Self-Running)
D. Cả A, B và C đều đúng
Câu 3: Để mở Slide Master ta vào:
A. Open > Slide Master
B. View > Slide Master
C. Layout > Slide Master
D. Insert > Slide Master
Câu 4: Đang ở cửa sổ Slide Master, để đóng Slide Master ta thực hiện:
A. Nhấn Esc để đóng Slide Master
B. Nhấn tổ hợp phím Alt + F4
C. Click nút lệnh Close Master view
D. Cả A, B và C đều đúng
Câu 5: Đâu là thao tác thêm Video Clip từ ổ đĩa vào slide của Powerpoint:
A. Insert > Audio > chọn “Audio on My PC…”
B. Insert > Screen Recording
C. Insert > Video > chọn “Video on My PC…”
D. Insert > Equation > chọn “Ink Equation”
Câu 6: Trong công cụ đồ họa SmartArt của Powerpoint 2016:
A. Có Lược đồ Process (quy trình) và Hierarchy (phân cấp)
B. Có Lược đồ Cycle (chu kỳ) và Relationship (quan hệ)
C. Có lược đồ Matrix (ma trận) và lược đồ List (danh sách)
D. Cả A, B và C đều đúng
Câu 7: Để tạo các lược đồ mô tả theo quy trình, hệ thống phân cấp, chu kỳ, hoặc các
mối quan hệ của Powerpoint, ta sử dụng:

Trang 1/3
A. Shapes
B. SmartArt
C. Chart
D. Table
Câu 8: Chọn phát biểu ĐÚNG:
A. Không thể thêm âm thanh bằng cách ghi âm giọng nói của mình vào.
B. Có thể ghi lại âm thanh trên slide show.
C. Không thể lặp lại đoạn video trên tất cả các slide.
D. Có thể tự động đổi âm lượng to nhỏ trên các slide
Câu 9: PowerPoint cung cấp các hiệu ứng (animations) gồm:
A. Entrance, Exit
B. Emphasis, Motion Paths
C. Entrance, Exit, Emphasis, Motion Paths
D. Entrance, Emphasis, Motion Paths
Câu 10: Để chọn kiểu hiệu ứng Animations trong Powerpoint:
A. Chọn Add Animation từ nhóm Advanced Animation > chọn hiệu ứng mong muốn
B. Chọn tab Transition > nhóm Animations > chọn hiệu ứng mong muốn
C. Chọn tab Home > nhóm Animations > chọn hiệu ứng mong muốn
D. Cả A, B và C đều đúng
Câu 11: Cách tạo hiệu ứng chuyển động tự do PowerPoint 2016
A. Chọn hình ảnh > Animations > Add Animation > Motions path.
B. Chọn hình ảnh > Animations > Add Animation > Text Effect
C. Cả 2 câu A và B đều đúng
D. Cả 2 câu A và B đều sai
Câu 12: Trong Powerpoint 2016, muốn tô nền cho textbox, ta chọn textbox đó sau đó
thực hiện:
A. Chọn View > Chọn textbox và chọn màu cần tô trong Shape Fill
B. Chọn Format > Chọn textbox và chọn màu cần tô trong Shape Fill
C. Chọn view > Chọn Background và chọn màu cần tô trong Shape Fill
D. Chọn Format > Chọn Background và chọn màu cần tô trong Shape Fill
Câu 13: Trong Powerpoint 2016, muốn dùng một hình ảnh nào đó đã có trong đĩa để
làm nền cho các slide, sau khi chọn Design > Format Background, ta chọn:
A. Picture or texture fill > Insert picture from, click nút File…
B. Solid fill
C. Pattern fill
D. Gradient fill
Câu 14: Trong MS PowerPoint 2016, ở Tab Insert > Hyperlink, chức năng Existing File
or Web Page cho phép:
A. Tạo liên kết một trang web
B. Tạo liên kết với tập tin
C. Cả 2 câu A và B đều đúng
D. Cả 2 câu A và B đều sai
Câu 15: Trong MS PowerPoint 2016, ở Tab Insert > click Hyperlink, để tạo liên kết đến
địa chỉ email ta chọn:
A. Thẻ E-mail Address, nhập địa chỉ email vào ô E-mail Address
B. Thẻ E-mail Address, nhập địa chỉ email vào ô Subject

Trang 2/3
C. Thẻ E-mail Address, nhập địa chỉ email vào ô Recently used e-mail addresses
D. Cả 3 câu A, B, C đều sai
Câu 16: Trong PowerPoint 2016, để xuất toàn bộ trình diễn thành một đoạn video
chúng ta thực hiện
A. Chọn menu File > Export > Create a Video
B. Chọn menu References > Export > Create a Video
C. Chọn Home > Export > Create a Video
D. Không thể xuất trình chiếu thành video
Câu 17: Trong PowerPoint 2016, khi xuất toàn bộ nội dung trình chiếu thành một
đoạn video thì thuộc tính Second spent on each slide có chức năng gì?
A. Thiết lập thời gian cho toàn bộ video
B. Thời gian xuất hiện của một slide được tính bằng giây
C. Thiết lập thời gian có đơn vị tính bằng giây cho sự xuất hiện của một slide
D. Thiết lập thời điểm được phát video
Câu 18: Trong PowerPoint 2016, để lưu lại các thao tác trên máy tính thành một đoạn
video và chèn trực tiếp vào file trình chiếu. Chúng ta sử dụng công cụ nào sau
đây?
A. Screen shot được chứa trong menu Insert
B. Screen recording được chứa trong menu Insert
C. Video được chứa trong menu Insert
D. Audio được chứa trong menu Insert
Câu 19: Trong PowerPoint 2016, Screen recording có chức năng gì?
A. Lưu lại các thao tác trên máy tính thành một đoạn video và chèn trực tiếp vào file
trình chiếu.
B. Ghi âm và chèn trực tiếp đoạn ghi âm vào trình chiếu
C. Chụp màn hình máy tính để chèn vào trình chiếu
D. Lưu một đoạn video từ camera vào trình chiếu
Câu 20: Trong PowerPoint 2016, để slide đang chọn không xuất hiện trong trình chiếu
chúng ta thực hiện:
A. Slide show > Custom slide show
B. Slide show > From Current slide show
C. Slide show > Set up slide show
D. Slide show > Hide slide

Trang 3/3

You might also like