You are on page 1of 10

I.

PHẦN TRẮC NGHIỆM


Câu 1: Các bước khởi động phần mềm trình chiếu Microsoft PowerPoint là:
A. Start > Programs > Microsoft Office > Microsoft PowerPoint
B. Program > Start > Microsoft Office > PowerPoint
C. Start > Microsoft Office > PowerPoint > Program
D. Start > Program > PowerPoint
Câu 2: Phần mềm trình chiếu là:
A. Kompozer
B. Microsoft Word
C. Microsoft PowerPoint
D. Auducity.
Câu 3: Để gõ tiêu đề, đánh số trang trong các slide, khai báo ngày tháng ... ta thực
lệnh nào sau đây ?
A. Chọn Insert -> chọn slide number
B. Chọn Insert ->chọn slide
C. Chọn view -> chọn slide number
D. Chọn File -> chọn slide number
Câu 4: Trong một bài trình chiếu có thể có bao nhiêu trang chiếu?
A. 5
B. 10
C. 20
D. Không giới hạn
Câu 5: Chọn các phát biểu sai trong các câu sau đây:
A. Phần mềm trình chiếu được ứng dụng trong dạy và học, trong các bài kiểm
tra,...
B. Phần mềm trình chiếu được dùng trong việc tạo ra các album ảnh, album ca
nhạc
C. Phần mềm trình chiếu được dùng để tạo trang tính và thực hiện các tính toán
trên đó
D. Phần mềm trình chiếu được dùng để in tờ rơi quảng cáo
Câu 6: Có thể sử dụng bài trình chiếu để:
A. Giảng dạy
B. Giải trí
C. Quảng cáo
D. Cả 3 câu a, b và c đều đúng
Câu 7. Để các slide đều có tên của mình khi trình chiếu ta vào chọn? (sau đó
gõ vào Footer)
A. Chọn Insert -> Chọn Header and Footer
B. Chọn View -> Chọn Footer and Header
C. Chọn View -> Chọn Header
D. Chọn View -> Footer
Câu 8. Trong Powerpoint muốn đánh số trang cho từng Slide ta dùng lệnh nào sau
đây:
A. Insert Bullets and Numbering
B. Insert / Slide Number.
C. Format Bullets and Number.
D. Các câu trên đều sai
Câu 9. Để tạo một slide giống hệt như slide hiện hành mà không phải thiết kế lại,
người sử dụng
A. Chọn Insert -> Duplicate
B. Chọn Insert -> New Slide
C. Chọn Insert -> Duplicate Slide
D. Không thực hiện được
Câu 10. Để tô màu nền cho một slide trong bài trình diễn ta thực hiện
A. Chọn View -> Background
B. Chon Format -> Background
C. Chọn Slide Show -> Background
D. Chọn Insert -> Background
Câu 1: Cách chèn thêm trang chiếu (slide) mới?
A. Insert  New Slide; B. Nháy vào nút New Slide…
C. Nháy phải ở khung bên trái và chọn New Slide; D. Cả 3 đều được.
Câu 2: Nội dung trên trang chiếu có thể là:
A. Văn bản, hình ảnh, âm thanh C. Văn bản, hình ảnh, biểu đồ, âm thanh, đoạn phim B.
Biểu đồ, trang vẽ, ca khúc D. A và B đều đúng
Câu 3 Yếu tố nào ảnh hưởng đến tính hấp dẫn, sinh động cho bài trình chiếu?
A. Màu sắc (màu nền, màu chữ, màu của hình ảnh)
B. Định dạng văn bản
C. Hiệu ứng động
D. Cả 3 yếu tố trên
Câu 4: Các bước tạo bài trình chiếu ?
a. Chuẩn bị nội dung cho bài chiếu, Chọn màu hoặc hình ảnh nền cho trang chiếu;
b. Nhập và định dạng nội dung văn bản,Thêm các hình ảnh minh họa;
c. Tạo hiệu ứng chuyển động,Trình chiếu kiểm tra, chỉnh sửa và lưu bài trình chiếu;
d. Cả a), b) và c).
Câu 5: Cách tạo màu nền cho 1 trang chiếu?
a. Chọn trang chiếuChọn Format / BackgroundNháy nút và chọn màu 
Nháy nút Apply to All trên hộp thoại;
b. Chọn trang chiếuChọn Format / BackgroundNháy nút và chọn màu 
Nháy nút Apply trên hộp thoại;
c. Chọn trang chiếu Chọn Format / Background Nháy nút Apply trên hội thoại;
d. Chọn trang chiếuChọn Format / Background Nháy nút Apply to All trên
hộp thoại.
Câu 6: Em có thể chèn hình ảnh vào trang chiếu bằng cách nào?
a. Insert  Text box; b. Format Font;
c. Insert  Picture from file…; d. Edit  Select All.
Câu 7: Để dụng màu nền cho toàn bộ trang chiếu thì nháy vào nút lệnh nào sau
đây?
a. Apply; b. Apply to All;
c. Apply to Selected; d. Apply to all Slide.
Câu 8. Ý kiến nào sau đây là đúng về nguyên tắc thiết kế bài trình chiếu.
A. Viết vào trang chiếu tất cả những gì sẽ nói lúc thuyết trình.
B. Nội dung các đề mục rõ ràng nhưng cô đọng, súc tích, phản ánh điểm trọng tâm.
C. Trong cùng một trang chiếu, cần có quá 6 đề mục cùng cấp.
D. Không cần thiết kế trang chủ đề bài trình chiếu, vì người xem có thể đoán được.
Câu 9. Trang tiêu đề thường là trang nào trong một bài trình chiếu
A. Trang đầu tiên
B. Trang ở giữa
C. Trang ở cuối
D. Là một trang bất kỳ
Câu 10. Đánh dấu x vào ô tương ứng.
Đồng Không
Phần Hành động của người thuyết trình
ý đồng ý
1. Có thể đưa ra một câu hỏi liên quan tới bài thuyết
Mở x
trình
đầu
2. Bắt buộc phải làm cho mọi người phải hoạt động
3. Dựa vào dàn ý trong bài trình chiếu để thuyết trình, có thể nói
thêm những phần trọng tâm nhưng không lan man. x
Nội
dung 4. Có lời dẫn nhập để chuyển từ phần này sang phần
x
khác
Kết 5. Tóm lược lại những vấn đề quan trọng trong bài
x
luận trình chiếu và gửi lời cảm ơn tới khán giả

Câu 1: Để tạo hiệu ứng chuyển trang chiếu, ta vào thẻ lệnh nào sau đây?

A. Home.

B. Slide show.

C. Transitions.

D. Animation.

Câu 2: Để tạo hiệu ứng cho các đối tượng trên trang chiếu, ta vào thẻ lệnh nào sau
đây?

A. Home.

B. Slide show.

C. Design.

D. Animation.

Câu 3: Để hủy bỏ hiệu ứng chuyển trang chiếu, ta vào nút lệnh nào sau đây?

A.

B.

C.
D.

Câu 4: Để tạo, hủy bỏ hiệu ứng cho đối tượng trên trang chiếu ta vào nút lệnh nào
sau đây?

A.

B.

C.

D.

Câu 5: Hiệu ứng xuất hiện cho các đối tượng trên trang chiếu gồm các ngôi sao có
màu gì?

A. Trắng đen.

B. Xanh.

C. Vàng.

D. Đỏ.

Câu 6: Hiệu ứng nhấn mạnh cho các đối tượng trên trang chiếu gồm các ngôi sao
có màu gì?

A. Trắng đen.

B. Xanh.

C. Vàng.

D. Đỏ.

Câu 7: Hiệu ứng biến mất cho các đối tượng trên trang chiếu gồm các ngôi sao có
màu gì?

A. Trắng đen.

B. Xanh.

C. Vàng.
D. Đỏ.

Câu 8. Chọn phương án đúng nhất.

Có thể tạo hiệu ứng động cho:

A. Trang trình chiếu

B. Hình ảnh trên trang trình chiếu

C. Văn bản trên trang trình chiếu

D. Cả ba phương án A, B và C.

Câu 9: Câu nào sau đây chỉ một loại hiệu ứng động:

A. Hiệu ứng động cho trang chiếu

B. Hiệu ứng động cho các đối tượng trên trang chiếu

C. Cả A và B đều sai

D. Cả A và B đều đúng

Câu 10: Các hiệu ứng động làm cho việc trình chiếu trở nên:

A. Thu hút sự chú ý

B. Hấp dẫn

C. Sinh động

D. tất cả đáp án trên

Câu 11: Nên sử dụng các hiệu ứng động ở mức độ:

A. Càng nhiều càng tốt

B. Mỗi nội dung nên tạo nhiều hiệu ứng

C. Mức độ vừa phải

D. Không nên tạo hiệu ứng động


Câu 12: Khi tạo các hiệu ứng chuyển trang chiếu, cùng với kiểu hiệu ứng ta còn có
thể tuỳ chọn các mục nào sau đây?

A. Thời điểm xuất hiện.

B. Hình ảnh xuất hiện.

C. Âm thanh đi kèm.

D. Cả A và C đúng.

Câu 13: Chọn phát biểu sai:

A. Khi tạo hiệu ứng động cho một khối văn bản ta có thể cho xuất hiện lần lượt
từng từ trong khối văn bản khi trình chiếu

B. Sau khi đã tạo hiệu ứng động cho một đối tượng nào đó ta không thể thay đổi
kiểu hiệu ứng cho đối tượng đó

C. Có thể thực hiện hiệu ứng chuyển trang cho 1 slide bất kỳ trong bài trình diễn

D. Có thể thực hiện hiệu ứng chuyển trang cho tất cả các slide trong bài trình diễn

Câu 14: Khi tạo nội dung cho các trang chiếu, ta nên tránh điều nào sau đây:

A. Quá nhiều nội dung văn bản trên một trang chiếu

B. Sử dụng cỡ chữ quá nhỏ

C. Màu nền và màu chữ khó phân biệt

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 1: Để căn lề cho một đoạn văn bản nào đó trong bài trình chiếu đang thiết
kế, trước tiên ta phải:
A. Đưa con trỏ văn bản vào giữa đoạn văn bản cần căn lề
B. Chọn cả đoạn văn bản cần căn lề
C. Chọn một dòng bất kỳ trong đoạn văn bản cần căn lề
D. Cả 3 cách nêu trong câu này đều đúng
Câu 2: Sau khi đã chọn một số đối tượng trên slide hiện hành, nhấn tổ hợp phím
nào sau đây sẽ làm mất đi các đối tượng đó?
A. Alt + X
B. Shift + X
C. Ctrl + X
D. Ctrl + Shift + X
Câu 3: Để định dạng dòng chữ "Nét chữ nết người" thành "Nét chữ nết người"
(kiểu chữ đậm, nghiêng, gạch dưới), toàn bộ các thao tác phải thực hiện là:
A. Đưa con trỏ văn bản vào giữa dòng chữ đó, nhấn Ctrl + U, Ctrl + I và Ctrl +
B
B. Đưa con trỏ văn bản vào cuối dòng chữ đó, nhấn Ctrl + B, Ctrl + U và Ctrl +
I
C. Chọn dòng chữ đó, nhấn Ctrl + U, Ctrl + I và Ctrl + B
D. Nhấn Ctrl + U, Ctrl + I và Ctrl + B
Câu 4: Nút lệnh nào sau đây dùng để chọn màu chữ cho văn bản trên trang
chiếu?

A.

B.

C.

D.
Câu 5: Tác dụng của định dạng văn bản trong một bài trình chiếu là:
A. Văn bản được rõ ràng và đẹp
B. Nhấn mạnh những phần quan trọng
C. Giúp người đọc nắm bẳt dễ hơn các nội dung chủ yếu cùa văn bản
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 6: Để tạo bài trình chiếu cần:
A. Chuẩn bị nội dung trình chiếu
B. Chọn màu hoặc hình ảnh nền cho trang chiếu
C. Nhập và định dạng nội dung văn bản, Thêm hình ảnh và các hiệu ứng động
D. Tất cả các đáp án trên
Câu 7: Với những nội dung vui nhộn, em nên chọn màu nền như thế nào?
A. Màu sẫm
B. Màu sáng hoặc rực rỡ
C. Không nên đặt màu nền
D. Cả ba đáp án trên đều sai
Câu 8: Một số khả năng định dạng văn bản của PowerPoint và Word là:
A. Chọn phông chữ, cỡ chữ, kiểu chữ và màu chữ
B. Căn lề
C. Tạo các danh sách liệt kê
D. Cả ba đáp án trên
Câu 9: Lợi ích của việc tạo bài trình chiếu dựa trên một mẫu có sẵn là gì?
A. Tạo các bài trình chiếu hấp dẫn.
B. Tiết kiệm thời gian và công sức
C. Không có lợi ích gì
D. Cả A và B đều đúng
Câu 10: Chọn câu đúng trong các câu dưới đây?
A. Microsoft Powerpoint có rất ít chức năng định dạng.
B. Các chức năng định dạng trong Microsoft Powerpoint không giống
Microsoft Word.
C. Microsoft Powerpoint có thêm một vài chức năng định dạng mới mà
Microsoft Word không có.
Câu 11: Nút lệnh định dạng chữ có vệt bóng trong Powerpoint 2010 là ............

A.

B.

C.

D.
Câu 12: Nút lệnh định dạng gạch ngang chữ trong Powerpoint 2010 là ............

A.

B.

C.

D.

Câu 13: Nút lệnh định dạng khoảng cách giữa các kí tự trong Powerpoint 2010
là ............

A.

B.

C.

D.

Câu 14: Trong Powerpoint 2010, nút lệnh chuyển đổi từ chữ hoa sang chữ thường
và ngược lại là ............

A.

B.

C.

D.

You might also like