You are on page 1of 6

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 2 TRỰC TUYẾN

TRÊN NỀN TẢNG AZOTA


MÔN TIN HỌC 8:

Câu 1. Một bản mẫu bài trình chiếu thường bao gồm:
A. Một hiệu ứng được thiết kế sẵn theo một mục đích cụ thể
B. Một số hình ảnh được thiết kế sẵn theo một mục đích cụ thể
C. Một số trang chiếu đã được thiết kế sẵn theo một mục đích cụ thể
D. Một số nội dung được thiết kế sẵn theo một mục đích cụ thể
Câu 2. Trong Powerpoint, bản mẫu có tên là gì?
A. Templates B. Themes. C. Apply to selected slides. D. Design.
Câu 3. Màu sắc trong trang chiếu cần:
A. Đảm bảo tính tương phản giữa màu nền và màu chữ
B. Phối màu theo quy tắc cơ bản
C. Cả hai đáp án trên đều đúng
D. Cả hai đáp án trên đều sai
Câu 4. Cỡ chữ trong bài trình chiếu có gì đặc biệt?
A. Cỡ chữ của tiêu đề nhỏ hơn cỡ chữ phần nội dung
B. Cỡ chữ của tiêu đề lớn hơn cỡ chữ phần nội dung
C. Cỡ chữ của tiêu đề bằng cỡ chữ phần nội dung
D. Đáp án khác
Câu 5. Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống (…) trong câu sau:
Nâng cao hơn, phần mềm trình chiếu còn cung cấp các ..... có sẵn.
A. Mẫu định dạng B. Hiệu ứng
C. Bản mẫu (Template) D. Cả ba đáp án trên đều sai
Câu 6. Để thay đổi bố cục của trang chiếu thì ta chọn lệnh:
A. Create B. New C. Layout D. Đáp án khác
Câu 7. Phương án nào sau đây mô tả các bước sử dụng bản mẫu?
A. Nháy chuột chọn Design/ Themes, chọn bản mẫu
B. Nháy chuột chọn File/ New, chọn bản mẫu
C. Nháy chuột chọn Desigh/Variants, chọn bản mẫu
D. Nháy chuột chọn Insert/Text, chọn bản mẫu
Câu 8. Cỡ chữ phần nội dung trang chiếu nên nằm trng khoảng nào dưới đây?
A. 18 đến 32 B. 16 đến 30 C. 20 đến 34 D. 19 đến 33
Câu 9. Lệnh nào dưới đây dùng để hiệu chỉnh mẫu định dạng?
A. Variants B. Customize
C. Cả hai đáp án trên đều đúng D. Cả hai đáp ấn trên đều sai
Câu 10. Các màu lạnh sẽ đem lại cảm giác gì cho người xem:
A. Cảm giác lịch sự, nhẹ nhàng
B. Cảm giác ấm áp, giúp người xem phấn chấn, hoạt bát, năng nổ
C. Cảm giác lạnh, giúp người xem bình tĩnh, hiền hòa, lắng dịu
D. Đáp án khác
Câu 11. Bài trình chiếu về chủ đề giải trí, lễ hội, ... nên dùng màu sắc nào?
A. Gam màu lạnh B. Gam màu trung tính
C. Gam màu nóng D. Đáp án khác
Câu 12. Sử dụng lệnh Hyperlink trên dải lệnh nào để gắn siêu liên kết?
A. Home B. Page Layout
C. View D. Insert
Câu 13. Khi nháy chuột phải vào đối tượng đang có gắn siêu liên kết thì sẽ xuất hiện:
A. Bảng có các lệnh để sửa đổi siêu liên kết
B. Bảng có lệnh để hủy bỏ siêu liên kết
C. Bảng chọn có các lệnh để chỉnh sửa hoặc hủy bỏ siêu liên kết
D. Đáp án khác
Câu 14. Khi cần mở một trang web thì nháy chuột vào lựa chọn:
A. Place in This Document B. Existing File or Web Page
C. Hyperlink D. Cả ba đáp án trên đều đúng
Câu 15. Để gắn siêu liên kết ta chọn:
A. Existing File or Web Page B. Hyperlink
C. Place in This Document D. Đáp án khác
Câu 16. Siêu liên kết giúp người đọc:
A. Nhanh chóng mở một tài liệu liên quan
B. Chuyển đến một trang web khác
C. Cả hai đáp án trên đều đúng
D. Cả hai đáp án trên đều sai
Câu 17. Lệnh Hyperlink không có tác dụng nào dưới đây?
A. Dẫn đếm một bài viết trên Facebook
B. Dẫn đến địa chỉ một trang web
C. Dẫn đến địa chỉ một tệp tài liệu, video trong máy tính hoặc một trang chiếu khác
D. Gắn siêu liên kết cho một đối tượng cho trang trình chiếu
Câu 18. Tiêu đề chân trang cung cấp các thông tin gì?
A. Tên tác giả B. Chủ đề trình chiều
C. Cả hai đáp án trên đều đúng D. Cả hai đáp án trên đều sai
Câu 19. Thông tin nào thường được sử dụng để thêm vào đầu trang, chân trang?
A. Tên người trình chiếu, tên công ty
B. Tiêu đề bài trình chiếu
C. Số trang hay thời gian trình chiếu....
D. Cả ba đáp án trên đều đúng.
Câu 20. Thông tin ở tiêu đề chân trang thường là:
A. Các thông tin ngắn gọn B. Các thông tin đặc biệt
C. Các thông tin quan trọng D. Các thông tin mới lạ
Câu 21. Chọn thêm thông tin về ngày trình bày chọn:
A. Footer B. Slide number
C. Update automatically D. Date and time
Câu 22. Chọn để không thêm chân trang vào trang tiêu đề thì ta tích vào ô nào?
A. Footer B. Don't show on title slide
C. Update automatically D. Slide number
Câu 23. Các thao tác có thể thực hiện thao tác nào với các bản mẫu?
A. Chỉnh sửa, tái sử dụng bản mẫu
B. Chia sẻ, tái sử dụng bản mẫu
C. Không tái sử dụng bản mẫu
D. Chỉnh sửa, chia sẻ, tái sử dụng bản mẫu
Câu 24. Ta có thể tìm kiếm thêm bản mẫu bằng:
A. Hình ảnh liên quan
B. Văn bản liên quan
C. Từ khóa liên quan
D. Cả ba đáp án trên đều đúng
Câu 25. Một bản mẫu bài trình chiếu thường bao gồm:
A. Một số trang chiếu đã được thiết kế sẵn theo một mục đích cụ thể
B. Một hiệu ứng được thiết kế sẵn theo một mục đích cụ thể
C. Một số hình ảnh được thiết kế sẵn theo một mục đích cụ thể
D. Một số nội dung được thiết kế sẵn theo một mục đích cụ thể
Câu 26. Sử dụng các mẫu định dạng trong khung Themes trên dải lệnh Design giúp:
A. Định dạng bài trình chiếu hài hòa về màu sắc
B. Thống nhất về phông chữ
C. Cả hai đáp án trên đều đúng
D. Cả hai đáp án trên đều sai
Câu 27. Em có thể làm gì trên phần mềm trình chiếu?
A. Sử dụng các bản mẫu có sẵn
B. Sử dụng các bản mẫu có sẵn, có thể tạo các bản mẫu tùy chỉnh của riêng mình,
lưu trữ, tái sử dụng và chia sẻ chúng với những người khác
C. Có thể tạo các bản mẫu tùy chỉnh của riêng mình
D. Lưu trữ, tái sử dụng nhưng không chia sẻ chúng với những người khác
Câu 28. Khi sử dụng các mẫu bài trình chiếu thì ta cần:
A. Chỉnh sửa nội dung ở các hộp văn bản
B. Thay hình ảnh phù hợp vào các vị trí tương ứng
C. Cả hai đáp án trên đều đúng
D. Cả hai đáp án trên đều sai
Câu 29. Khi xem một bài trình chiếu, yếu tố nào thường tạo ấn tượng tốt nhất cho em?
A. Nội dung, màu sắc, hình ảnh, hiệu ứng
B. Hiệu ứng, màu sắc
C. Nội dung, hình ảnh
D. Âm thanh, hiệu ứng
Câu 30. Bản mẫu có công dụng như nào?
A. Chứa bố cục, màu sắc, phông chữ, hiệu ứng, kiểu nền,… và cả nội dụng.
B. Giúp bài trình chiếu có giao diện thống nhất, chuyên nghiệp mà không tốn thời
gian.
C. Gợi ý các nội dung cần có cho bài trình chiếu; có thể chỉnh sửa, chia sẻ, tái sử
dụng bản mẫu.
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 31. Hãy chọn đáp án đúng?
A. Có thể mô tả một kịch bản dưới dạng các bước tuần tự của một thuật toán.
B. Không thể mô tả một kịch bản dưới dạng các bước tuần tự của một thuật toán
C. Trong một kịch bản, thứ tự thực hiện các bước rất quan trọng, nhưng trong mô tả
thuật toán thì thứ tự các bước không quan trọng
D. Thứ tự các bước trong một thuật toán không quy định thứ tự các lệnh (hay khối
lệnh) trong chương trình thể hiện thuật toán đó
Câu 32. Mỗi chương trình máy tính là:
A. Một dãy các lệnh điều khiển máy tính thực hiện nhiều thuật toán
B. Một dãy các lệnh điều khiển máy tính thực hiện hai thuật toán
C. Một dãy các lệnh điều khiển máy tính thực hiện một thuật toán
D. Đáp án khác
Câu 33: Biến có tên gọi đầy đủ là:
A. Biến thiên
B. Biến hằng
C. Biến nhớ
D. Cả ba đáp án trên đều đúng
Câu 34: Biến là:
A. Một con số
B. Một hằng số
C. Tên một vùng bộ nhớ
D. Cả ba đáp án trên đều sai
Câu 35: Biến là nơi:
A. Lưu trữ các hình ảnh trong chương trình
B. Lưu trữ các con chữ trong chương trình
C. Lưu trữ các dữ liệu trong chương trình
D. Đáp án khác
Câu 36: Giá trị biến có đặc điểm:
A. Được xác định
B. Có thể thay đổi khi chạy chương trình
C. Cả hai đáp án trên đều đúng
D. Cả hai đáp án trên đều sai
Câu 37: Trong một chương trình Scratch, biến được tạo bằng lệnh nào?
A. My variable
B. Make a Variable
C. Make a List
D. Đáp án khác
Câu 38: Chọn nhóm lệnh làm việc với biến trong ô?
A. Operations
B. My Blocks
C. Variables
D. Sound
Câu 39: Nhập tên biến vào ô:
A. Make a Variable
B. For all sprites
C. New varibale name
D. Đáp án khác
Câu 40: Biến chung của các nhân vật thì ta tích vào ô:
A. Make a Variable
B. For this sprite only
C. For all sprites
D. Đáp án khác
Câu 41: Biến riêng của nhân vật hiện thời thì ta tích vào ô:
A. Make a Variable
B. For this sprite only
C. For all sprites
D. Đáp án khác
Câu 42: Biến có mấy lệnh quan trọng:
A. 1 lệnh
B. 2 lệnh
C. 3 lệnh
D. 4 lệnh
Câu 43: Lệnh quan trọng của biến là:
A. Lệnh gán giá trị cho một biến
B. Lệnh thay đổi giá trị của biến
C. Cả hai đáp án trên đều đúng
D. Cả hai đáp án trên đều sai
Câu 44: Lệnh set.... to.... dùng để:
A. Tăng giá trị của biến
B. Giảm giá trị của biến
C. Gán một giá trị cho biến
D. Đáp án khác
Câu 45: Lệnh change.... by.... dùng để:
A. Tăng giá trị của biến
B. Giảm giá trị của biến
C. Cả hai đáp án trên đều đúng
D. Cả hai đáp án trên đều sai
Câu 46: Với người lập trình máy tính thì biến là:
A. Khái niệm mới mẻ
B. Khái niệm không quan trọng
C. Khái niệm rất quan trọng và quen thuộc dù sử dụng ngôn ngữ lập trình nào
D. Đáp án khác
Câu 47: Các kiểu dữ liệu của hằng là:
A. Hằng kiểu số
B. Hằng kiểu xâu kí tự
C. Hằng kiểu logic
D. Cả ba đáp án trên đều đúng
Câu 48: Đáp án nào dưới đây là đúng?
A. Scratch không hỗ trợ tạo ra hằng
B. Scratch hỗ trợ tạo ra hằng
C. Scratch hỗ trợ tạo ra một vài hằng
D. Scratch không hỗ trợ tạo ra một vài hằng
Câu 49: Xâu kí tự có phép toán nào dưới đây?
A. So sánh bằng
B. Làm trong số
C. Kết hợp (join) nối các xâu kí tự để tạo ra xâu kí tự mới
D. Đáp án khaccs
Câu 50: Blank là dữ liệu thuộc kiểu?
A. Số
B. Logic
C. Xâu kí tự
D. Kí tự

You might also like