Professional Documents
Culture Documents
Cau Hoi Tin Ki 2
Cau Hoi Tin Ki 2
Khi mở tệp bằ ng thủ tụ c Reset(<tên biến tệp>); (giả sử tệp cần mở đã có trên máy) thì nộ i dung trong tệp:
A. cò n nguyên và con trỏ tệp nằ m ở đầ u tệp.
B. cò n nguyên và con trỏ tệp nằ m ở vị trí bấ t kì .
C. cò n nguyên và con trỏ tệp nằ m ở cuố i tệp.
D. sẽ bị xó a và con trỏ tệp nằ m ở đầ u tệp.
Câu 2. Dữ liệu kiểu tệp đượ c lưu trên:
A. RAM. B. bộ nhớ ngoà i C. ROM. D. ROM và RAM
Câu 3. Để khai bá o biến tệp vă n bả n ta sử dụ ng cú phá p:
A.Var <tên tệp> : String; B. Var <tên tệp> : Text; C.Var <tên biến tệp> : Text; D. Var <tên biến tệp> : String;
Câ u 4. Lệnh gọ i chương trình con có dạ ng:
A.<tên chương trình con>[(<cá c tham số hình thứ c>)]
B. <tên chương trình con>[(<cá c tham số thự c sự >)]
C.<tên cá c tham số >[(<cá c tham biến>)] D.<tên tham số >[(<tên chương trình con>)]
Câu 5. Chương trình con đượ c khai bá o ở vị trí nà o trong chương trình chính?
A. trướ c phầ n khai bá o biến. B. trong phầ n thâ n chương trình chính.
C. ngay sau phầ n khai bá o biến. D. trướ c khai bá o tên chương trình.
Câu 6. Biến cụ c bộ là biến
A. khai bá o trong chương trình con, sử dụ ng trong toà n chương trình.
B.khai bá o và sử dụ ng chỉ trong chương trình chính.
C. khai bá o trong chương trình chính, sử dụ ng trong toà n chương trình.
D. khai bá o và sử dụ ng trong chương trình con.
Câu 7. Sử dụ ng chương trình con có tá c dụ ng gì:
A. Có thể giao cho nhiều ngườ i cù ng tham gia viết mộ t chương trình.
B. Trá nh đượ c việc phả i lặ p đi lặ p lạ i mộ t khố i lệnh nà o đó .
C.Chương trình dễ đọ c, dễ hiểu, dễ kiểm tra, phá t hiện lỗ i, dễ chỉnh sử a và nâ ng cấ p chương trình.
D. Tấ t cả cá c lự a chọ n trên đều đú ng.
Câu 8. điểm giố ng nhau củ a thủ tụ c và hà m là :
A. luô n trả về mộ t giá trị qua tên củ a nó . B.đều là chương trình con, thự c hiện mộ t số thao tá c nhấ t định.
C. luô n bắ t đầ u bằ ng từ khó a Procedure. D.phầ n thân luô n có câ u lệnh gá n giá trị cho tên thủ tụ c, tên hà m.
Câu 9. Để thao tá c vớ i tệp ta
A. nên sử dụ ng trự c tiếp tên têp. B. phả i gắ n tên tệp cho biến tệp.
C. phả i sử dụ ng trự c tiếp tên tệp. D. có thể gắ n hoặ c khô ng gắ n tên tệp cho biến tệp.
Câu 10. Tệp vă n bả n là tệp mà
A. Cho phép tham chiếu đến dữ liệu bằ ng cá ch xá c định vị trí củ a dữ liệu đó .
B. Dữ liệu đượ c ghi dướ i dạ ng cá c kí tự theo mã ASCII.
C.Cả 3 đá p á n trên đều sai. D. Cá c thà nh phầ n đượ c tổ chứ c theo mộ t cấ u trú c nhấ t định
Câu 11. Cá ch thứ c truy cậ p tệp vă n bả n là :
A. Truy cậ p tuầ n tự . B. Truy cậ p ngẫ u nhiên.
C. Vừ a truy cậ p tuần tự vừ a truy cậ p trự c tiếp. D. Truy cậ p trự c tiếp
Câu 12.tham biến và tham trị đều là
A.tham số biến. B.tham số thự c sự . C. tham số hình thứ c. D.tham số giá trị.
Câu 13. Trong mộ t chương trình, nếu tên củ a biến cụ c bộ trù ng vớ i tên củ a biến toà n cụ c thì:
A. chương trình con sử dụ ng biến toàn cụ c B.chương trình chính sử dụ ng biến cụ c bộ
C. chương trình con sử dụ ng biến cụ c bộ . D. chương trình bá o lỗ i
Câu 14.Số lượ ng phầ n tử trong tệp?
A. Khô ng giớ i hạ n, chỉ phụ thuộ c và o dung lượ ng đĩa. B.Khô ng đượ c lớ n hơn 255.
C.Khô ng đượ c lớ n hơn 128. D. Phả i đượ c khai bá o trướ c.
Câu 15. Vớ i thủ tụ c Assign(<biến tệp>,<tên tệp>), khẳ ng định nà o sau đâ y sai?
A. phả i đượ c thự c hiện trướ c khi mở têp. B. trong đó , tên tệpcó thể là hằ ng hoặ c biến xâ u.
C. phả i đượ c thự c hiện sau khi mở têp. D. dù ng để gắ n tên tệp cho biến tệp.
Câu 16. Trong lệnh gọ i chương trình con, tham số thự c sự
A. phả i tương ứ ng vớ i tham số hình thứ c. B. luô n bắ t buộ c có
C. luô n khô ng có . D. có hoặ c khô ng tù y từ ng thờ i điểm.
Câu 17. Phần đầ u hà m có dạ ng:
A. function <tên hà m>[(<danh sá ch tham số >)];
B. procedure <tên hà m>[(<danh sá ch tham số >)]:<kiểu dữ liệu>;
C. procedure <tên hà m>[(<danh sá ch tham số >)];
D. Function <tên hà m>[(<danh sá ch tham số >)]:<kiểu dữ liệu>;
Câu 18.Phá t biểu nà o sau đâ y sai?
A. trong mỗ i chương trình con, có thể gọ i cá c chương trình con đã khai bá o trướ c nó .
B.trong chương trình con, có thể khai bá o cá c chương trình con khá c.
C. trong chương trình, có thể khai bá o nhiều chương trình con.
D. trong chương trình con, khô ng đượ c khai bá o cá c chương trình con khá c.
Câu 19. Khi mở tệp bằ ng thủ tụ c Rewrite(<tên biến tệp>); (giả sử tệp cần mở đã tồn tại) thì nộ i dung trong tệp:
A. sẽ bị xó a B. cò n nguyên và con trỏ tệp nằ m ở vị trí bấ t kì.
C. cò n nguyên và con trỏ tệp nằ m ở cuố i tệp. D. cò n nguyên và con trỏ tệp nằ m ở đầ u tệp.
Câu 20. Chương trình con thườ ng phâ n là m 2 loạ i là :
A. hà m và thủ tụ c. B.hà m và tham số . C.thủ tụ c và biến. D.tham số và biến.
Câu 21. Thủ tụ c:Write(<tên biến tệp>,<danh sá ch kết quả >) ;có ý nghĩa gì ?
A. đó ng tệp. B. mở tệp để ghi dữ liệu. C. đọ c dữ liệu từ tệp. D. ghi dữ liệu và o tệp.
Câu 22. Nếu hà m EOF(<biến tệp>) trả về giá trị sai thì con trỏ tệp nằ m ở vị trí nà o?
A. cuố i tệp. B. Khô ng ở cuố i tệp. C. cuố i dò ng. D. đầ u dò ng.
Câu 23 .Phát biểu nà o sau đâ y sai khi nó i về tham trị?
A. khai bá o khô ng có từ khó a Var đứ ng trướ c. B. Tham số thự c sự tương ứ ng vớ i tham trị phả i là mộ t hằ ng số .
C. Tham số thự c sự tương ứ ng vớ i tham trị có thể là biến, là hằ ng hoặ c biểu thứ c.
D. trướ c và sau lệnh gọ i chương trình con biến tương ứ ng vớ i tham trị khô ng thay đổ i giá trị.
Câu 24. Mộ t chương trình con
A. phầ n đầ u và phần khai bá o bắ t buộ c có . B. phầ n đầ u và phầ n khai bá o khô ng bắ t buộ c có .
C. phầ n đầ u và phần thâ n khô ng bắ t buộ c có . D. phầ n đầ u và phầ n thâ n bắ t buộ c có .
Câu 25. Để đọ c dữ liệu từ tệp vă n bả n ta có thể sử dụ ng thủ tụ c:
A.Read(<tên tệp>,<danh sá ch kết quả >); B. Write(<tên biến tệp>,<danh sá ch biến>);
C.Write(<tên tệp>,<danh sá ch kết quả >); D. Read(<tên biến tệp>,<danh sá ch biến>);
Câu 26. Lợ i ích củ a việc sử dụ ng chương trình con:
A.nhiều ngườ i cù ng tham gia viết mộ t chương trình. B.trá nh phả i viết lặ p đi lặ p lạ i cù ng mộ t dã y lệnh.
C.thuậ n tịên cho việc phá t triển, nâ ng cấ p chương trình.D.cả 3 đá p á n trên.
Câu 27. Kiểu dữ liệu củ a hà m:
A. Chỉ có thể là kiểu Integer. C.Có thể là : integer, real, char, boolean, string, record, kiểu mả ng.
B. Chỉ có thể là kiểu real. D.Có thể là cá c kiểu: Integer, real, char, boolean, string.
Câu 28. Khẳ ng định nà o sau đâ y đú ng?
A. chỉ có hà m có tham số hình thứ c, thủ tụ c khô ng có . B. hà m và thủ tụ c đều có hoặ c khô ng có tham số hình thứ c.
C. chỉ có thủ tụ c có tham số hình thứ c, hà m khô ng có . D. cả hà m và thủ tụ c đều phả i có tham số hình thứ c.
Câu 29. Khẳ ng định nà o sau đâ y đú ng?
A. mọ i chương trình con phả i có tên. B. mọ i chương trình chính phải có biến toà n cụ c.
C. mọ i chương trình con phả i có biến cụ c bộ . D. mọ i chương trình chính phải có tên.
Câu 30. phá t biểu nà o sau đâ y sai khi nó i về tham trị?
A.k hai bá o khô ng có từ khó a Var đứ ng trướ c.
B.Tham số thự c sự tương ứ ng vớ i tham trị phải là mộ t hằ ng số .
C. giá trị trướ c và sau lệnh gọ i chương trình con khô ng thay đổ i.
D.Tham số thự c sự tương ứ ng vớ i tham trị có thể là biến, là hằ ng hoặ c biểu thứ c.
câu79
Var x,y,z:integer;
Function Tong2so(a,b:real):real;
Begin
Tong2so:=a+b;
End;
Biến toàn cụ c là :
A. x,y,z
B. a,b
C. Tong2so
D. x,y,z,a,b
C.Dữ liệu một tệp được lưu trữ trên đĩa thành một vùng dữ liệu liên tục.
D.Tệp lưu trữ lâu dài trên đĩa, không thể xóa tệp trên đĩa.
A.Không bị giới hạn mà chỉ phụ thuộc vào dung lượng đĩa.
Câu 106: Hãy chọn thứ tự hợp lí nhất khi thực hiện các thao tác đọc dữ liệu từ tệp :
A.Gán tên tệp với biến tệp => Mở tệp => Đọc dữ liệu từ tệp => Đóng tệp .
B.Mở tệp => Gán tên tệp với biến tệp => Đọc dữ liệu từ tệp => Đóng tệp .
C.Mở tệp => Đọc dữ liệu từ tệp => Gán tên tệp với biến tệp => Đóng tệp.
D.Gán tên tệp với biến tệp => Đọc dữ liệu từ tệp => Mở tệp => Đóng tệp.
Câu 107: Hãy chọn các thao tác ghi trên tệp văn bản chứa dữ liệu là :
A.Gán biến tệp với tên tệp => Thông báo mở file để ghi dữ liệu mới => Ghi dữ liệu mới => Đóng tệp.
B.Thông báo mở tệp để đọc =>Đọc dữ liệu trong tệp =>Đóng tệp =>Gán biến tệp với tên tệp.
C.Thông báo mở tệp để đọc =>Đọc dữ liệu trong tệp =>Gán biến tệp với tên tệp =>Đóng tệp.
D.Gán biến tệp với tên tệp => Thông báo mở file để ghi dữ liệu mới => Đọc dữ liệu trong tệp => Đóng tệp.
Câu 108: Đọc 1 giá trị trong tệp vidu.txt và gán cho biến x ta viết các câu lệnh theo thứ tự nào sau đây?
Câu 109: Ghi giá trị biến x vào tệp vidu.txt viết các câu lệnh theo thứ tự nào sau đây?
Câu 110: Hãy chọn các thao tác đọc trên tệp văn bản chứa dữ liệu là :
A. Gán biến tệp với tên tệp =>Thông báo mở tệp để đọc =>Đọc dữ liệu trong tệp =>Đóng tệp.
B. Gán biến tệp với tên tệp =>Thông báo mở file để ghi dữ liệu mới =>Ghi dữ liệu mới =>Đóng tệp.
C. Thông báo mở file để ghi dữ liệu mới => Gán biến tệp với tên tệp =>Ghi dữ liệu mới =>Đóng tệp.
D. Thông báo mở file để ghi dữ liệu mới => Ghi dữ liệu mới =>Gán biến tệp với tên tệp =>Đóng tệp.
Câu 111: Trong PASCAL để khai báo biến tệp văn bản ta phải sử dụng cú pháp
Câu 112: Trong PASCAL, để khai báo hai biến tệp văn bản f1, f2 ta viết
A. Var f1 , f2 : Text;
B. Var f1 f2 : Text;
C. Var f1 ; f2 : Text;
D. Var f1 : f2 : Text;
Câu 113: Để gán tên tệp cho tên biến tệp ta sử dụng câu lệnh
Câu 114: Để gắn tệp KQ.TXT cho biến tệp f1 ta sử dụng câu lệnh
A. Assign(f1,‘KQ.TXT’);
B. f1 := ‘KQ.TXT’;
C. KQ.TXT := f1;
D. Assign(‘KQ.TXT’,f1);
Câu 115: Trong PASCAL mở tệp để đọc dữ liệu ta phải sử dụng thủ tục
B. Reset(<tên tệp>);
C. Rewrite(<tên tệp>);
Câu 116: Trong PASCAL mở tệp để ghi kết quả ta phải sử dụng thủ tục
B. Reset(<tên tệp>);
D. Rewrite(<tên tệp>);
Câu 117: Vị trí của con trỏ tệp sau lời gọi thủ tục Reset
Câu 118: Để đọc dữ liệu từ tệp văn bản ta có thể sử dụng thủ tục
Câu 119: Để ghi kết quả vào tệp văn bản ta có thể sử dụng thủ tục
Câu 120: Nếu hàm eof(<tên biến tệp>) cho giá trị bằng true thì con trỏ tệp nằm ở vị trí
A. Cuối tệp.
B. Đầu dòng.
C. Đầu tệp.
D. Cuối dòng.
Câu 121: Nếu hàm eoln(<tên biến tệp>) cho giá trị bằng true thì con trỏ tệp nằm ở vị trí
A. Cuối dòng.
B. Đầu dòng.
C. Đầu tệp.
D. Cuối tệp.
B. Close(<tên tệp>);
D. Stop(<tên tệp>);
Câu 125: Trong Pascal, thực hiện chương trình VD_bt1_txt dưới đây sẽ ghi kết quả nào trong các kết quả cho dưới đây
vào tệp văn bản BT1.TXT ?
ProgramVD_bt1_txt;
Uses crt ;
Var f : text ;
Begin
Clrscr;
Assign(f, ‘BT1.TXT ’) ;
Rewrite(f) ;
Close(f) ;
End .
A. 579
B. 123 + 456
C. 123456
D. 123 456
Câu 126: Trong Pascal, cho trước tệp văn bản BT2.TXT chỉ có một dòng, chứa dòng chữ :CHAO MUNG BAN DEN VOI
LAP TRINH ngay ở đầu dòng. Thực hiện chương trình VD_bt2_txt , trên màn hìnhsẽ hiện kết quả nào trong các kết quả
cho dưới đây ?
Program VD_bt2_txt ;
Uses crt ;
Var f : text ;
S : string[13] ;
Begin
Clrscr;
Assign(f, ‘BT2.TXT ’) ;
Reset(f) ;
Read(f, S) ;
Write(S) ;
Close(f) ;
End .
A. CHAO MUNG BAN
D. CHAO MUNG
A. Thủ tục
B. Hàm
D. Không có
A. TD(a,b);
C. a:=20; b:=10;
D. Var a, b, S : byte;
A. TD
B. X,y
C. A,b
D. X,y,i
Câu 138: Cách viết phần đầu chương trình con nào sau đây là hợp lệ:
A. procedure tt(x,y: real);
B. procedure tt(x,y: integer):integer;
C. Function tt(x,y: integer);
D. Function tt(x,y: real): array;
Câu 139: Biến toàn cục được khai báo và sử dụng ở đâu?
A.Khai báo trong chương trình chính và sử dụng trong cả chương trình chính và chương trình con.
B.Khai báo và sử dụng trong chương trình chính
C. Khai báo và sử dụng trong chương trình con.
D. Khai báo trong chương trình con và sử dụng trong cả chương trình chính và chương trình con
Câu 140:Sự khác biệt cơ bản giữa hàm và thủ tục?
A. Hàm sẽ trả về một giá trị thông qua tên của hàm còn thủ tục thì không.
B. Thủ tục khai báo trước phần thân chương trình còn hàm thì sau phần thân chương trình.
C. Hàm có sử dụng biến số còn thủ tục thì không có biến số.
D. Xây dựng hàm khó hơn thủ tục.
Câu 141: Khẳng định nào không phải là lợi ích của chương trình con?
A. Mở rộng khả năng của người lập trình
B. Hỗ trợ việc thực hiện các chương trình lớn
C. Tránh việc phải viết lặp đi lặp lại cùng một dãy lệnh nào đó.
D. Thuận lợi cho việc chỉnh sửa, nâng cấp chương trình
Câu 142: Điểm khác nhau giữa tham biến và tham trị:
A. Khai báo tham biến có var đứng trước, tham trị không có var đứng trước.
B. Khai báo tham trị có var đứng trước, tham biến không có var đứng trước.
C. Tham biến có trong phần đầu chương trình con, tham trị có trong lệnh gọi chương trình con.
D. Tham trị có trong phần đầu chương trình con, tham biến có trong lệnh gọi chương trình con.
Câu 143: Vị trí khai báo chương trình con trong chương trình:
D. Khai báo hằng, biến hoặc các chương trình con khác.
Câu 147: Các biến của chương trình con Được gọi là:
Câu 152: Biến toàn cục được khai báo và sử dụng ở đâu?
A. Khai báo trong chương trình chính và sử dụng trong cả chương trình chính và chương trình con.
B. Khai báo và sử dụng trong chương trình chính
C. Khai báo và sử dụng trong chương trình con.
D. Khai báo trong chương trình con và sử dụng trong cả chương trình chính và chương trình con
Câu 153: Tham số có trong lệnh gọi thủ tục hoặc hàm được gọi là gì?
A. Tham số thực sự
B. Tham số hình thức
C. Biến cục bộ
D. Biến toàn bộ
Câu 154: Sự khác biệt cơ bản giữa hàm và thủ tục?
A. Hàm sẽ trả về một giá trị thông qua tên của hàm còn thủ tục thì không.
B. Thủ tục khai báo trước phần thân chương trình còn hàm thì sau phần thân chương trình.
C. Hàm có sử dụng biến số còn thủ tục thì không có biến số.
D. Xây dựng hàm khó hơn thủ tục.
Câu 155: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Lệnh gọi thủ tục có thể trở thành tham số trong lệnh gọi thủ tục khác.
B. Lệnh gọi thủ tục trở thành một câu lệnh độc lập.
C. Lệnh gọi hàm có thể trở thành tham số trong lệnh gọi thủ tục hoặc hàm khác.
D. Lệnh gọi hàm có thể tham gia vào các biểu thức như một toán hạng.
Câu 156: Khẳng định nào không phải là lợi ích của chương trình con?
A. Mở rộng khả năng của người lập trình
B. Hỗ trợ việc thực hiện các chương trình lớn
C.Tránh việc phải viết lặp đi lặp lại cùng một dãy lệnh nào đó.
D. Thuận lợi cho việc chỉnh sửa, nâng cấp chương trình