You are on page 1of 16

1.

MS Powerpoint: Muốn trình diễn tài liệu được soạn thảo, ta thực hiện
A. File - View Show
B. Window - View Show
C. Slide Show - View Show
D. Tools - View Show
Answer: C

2. MS Powerpoint: Để thêm một Slide mới vào, ta thực hiện:


A. Home - New Slide
B. Design - New Slide
C. Slide Show - New Slide
D. Insert - New Slide
Answer: D

3. MS Powerpoint: Để thay đổi thiết kế của Slide, ta thực hiện


A. Home - Themes
B. Design - Themes
C. Slide Show - Themes
D. Insert - Themes
Answer: B

4. MS Powerpoint: Để thiết lập hiệu ứng cho đối tượng trong 1 slide, ta thực hiện:
A. Transition - chọn hiệu ứng
B. Design - chọn hiệu ứng
C. Slide Show - chọn hiệu ứng
D. Animations - chọn hiệu ứng
Answer: D

5. MS Powerpoint: Một đối tượng trong 1 slide có thể thiết lập bao nhiêu hiệu ứng
A. 1
B. Nhiều
C. 3
D. 2
Answer: B

6. MS Powerpoint: Muốn xóa bỏ hiệu ứng trình diễn, ta chọn đối tượng cần xóa bỏ hiệu ứng và thực hiện
A. Animations - Animation Pane, rồi chọn delete
B. Animations - Animation Pane, rồi chọn Remove
C. Cả 2 đều đúng
D. Cả 2 đều sai
Answer: B

7. MS Powerpoint: Để chạy Slide ta cần chọn


A. Bấm F5
B. view/ slide show
C. cả hai đều đúng
D. Cả hai đều sai
Answer: C

8. MS Powerpoint: Để tạo hiệu ứng chuyển tiếp giữa các slide ta vào slide show chọn
A. slide transition
B. view show
C. custom animation
D. Tất cả đều đúng
Answer: A

9. MS Powerpoint: Để tạo slide mới


A. nhấn ctrl + M
B. nhấn F5
C. cả hai đúng
D. cả hai sai
Answer: A

10. MS Powerpoint: Để lưu các slide ta phải


A. nhấn ctrl + S
B. file / save
C. cả hai đúng
D. cả hai sai
Answer: C

11. MS Powerpoint: Số lượng các slide của 1 bài


A. Tùy ý
B. Từ 1 đến 3 Slide
C. Từ 3 Slide trở lên
D. Số Slide không được vượt quá 100
Answer: A

12. MS Powerpoint: Tạo hiệu ứng hoạt hình cho slide ta vào slide show chọn
A. custom animation
B. preset animation
C. custom show
D. cả 3 đều sai
Answer: A

13. MS Powerpoint: chọn kiểu slide


A. format / slide layout
B. common tasks/ slide layout
C. cả hai đúng
D. cả hai sai
Answer: C

14. MS Powerpoint: Để sử dụng màu nền có sẵn từ các mẫu cho các slide ta vao format chọn
A. apply design template
B. background
C. cả hai đúng
D. cả hai sai
Answer: A

15. MS Powerpoint: Để thực thi các slide :


A. F5
B. view / slide show
C. click vào biểu tượng hình màn chiếu
D. tất cả đúng
Answer: D

16. MS Powerpoint: Để tạo màu nền cho slide


A. format / background
B. format / font
C. cả hai đúng
D. cả hai sai
Answer: A

17. MS Powerpoint: Trong trình soạn thảo trình chiếu MS Powerpoint, mục Design cho phép bạn:
A. Chèn và định dạng Picture cho trang trình chiếu.
B. Chèn và định dạng Shape cho trang trình chiếu.
C. Thiết kế và định dạng Theme, Background, Style cho trang trình chiếu.
D. Thêm và định dạng Hiệu ứng của đối tượng trang trình chiếu.
Answer: C

18. MS Powerpoint: Trong trình soạn thảo trình chiếu MS Powerpoint, mục Transitions cho phép bạn:
A. Thêm và định dạng Hiệu ứng lật trang cho trang trình chiếu.
B. Chèn và định dạng Shape cho trang trình chiếu.
C. Thiết kế và định dạng Theme, Background, Style cho trang trình chiếu
D. Thêm và định dạng Hiệu ứng các đối tượng trang trình chiếu
Answer: A

19. MS Powerpoint: Thêm và định dạng Hiệu ứng các đối tượng trang trình chiếu
A. Chèn và định dạng Picture cho trang trình chiếu.
B. Thiết kế và định dạng Theme, Background, Style cho trang trình chiếu.
C. Thêm và định dạng Hiệu ứng lật trang cho trang trình chiếu.
D. Thêm và định dạng Hiệu ứng các đối tượng trang trình chiếu.
Answer: D
20. MS Powerpoint: Trong trình soạn thảo trình chiếu MS Powerpoint, với mỗi đối tượng bạn có thể thêm bao nhiêu Hiệu ứng cho đối tượng
đó ?
A. Một
B. Hai
C. Ba
D. Rất nhiều.
Answer: D

21. MS Powerpoint: Trong bảng quản lý các Hiệu ứng (Animation Pane), bạn có thể:
A. Thay đổi thứ tự xuất hiện cho các hiệu ứng.
B. Thiết lập thời gian diễn ra hiệu ứng.
C. Cho phép số lần lặp lại hiệu ứng.
D. Tất cả các ý trên.
Answer: D

22. MS Powerpoint: Chuyên mục nào sau đây không nằm trong phần hiệu ứng Animations của soạn thảo trình chiếu MS Powerpoint ?
A. Xuất hiện (Entrance)
B. Nội dung động (Dynamic Content)
C. Làm nổi bật (Emphasis)
D. Biến mất (Exit)
Answer: B

23. MS Powerpoint: Trong trình soạn thảo trình chiếu MS Powerpoint, để bắt đầu chạy trình chiếu thì bạn bấm:
A. F5
B. Shift + F5
C. F12
D. F7
Answer: A

24. MS Powerpoint: Trong trình soạn thảo trình chiếu MS Powerpoint, để bắt đầu chạy trình chiếu từ Slide đang chọn thì bạn bấm:
A. F5
B. Shift + F5
C. Ctrl + N
D. Ctrl + M
Answer: B

25. MS Powerpoint: Trong trình soạn thảo trình chiếu MS Powerpoint, để Copy Slide đang chọn xuống ngay phía dưới slide đó thì bạn bấm:
A. Ctrl + W
B. Ctrl + M
C. Ctrl + D
D. Ctrl + S
Answer: C
26. MS Powerpoint: Trong trình soạn thảo trình chiếu MS Powerpoint, để thoát khỏi chế độ trình chiếu slide thì bạn bấm:
A. F5
B. Shift + F5
C. Esc
D. F12
Answer: C

27. MS Powerpoint: Sau khi đã thiết kế xong bài trình diễn, cách làm nào sau đây không phải để trình chiếu ngay bài trình diễn đó?
A. Chọn Slide Show -> Custom Show
B. Chọn Slide Show -> View Show
C. Chọn View -> Slide Show
D. Nhấn phím F5
Answer: A

28. MS Powerpoint: Thao tác chọn File -> Close dùng để


A. lưu tập tin hiện tại
B. mở một tập tin nào đó
C. đóng tập tin hiện tại
D. Thoát khỏi Powerpoint
Answer: C

29. MS Powerpoint: Sau khi đã chọn một đoạn văn bản, cách nào sau đây không phải để làm mất đi đoạn văn bản đó?
A. Chọn Edit -> Cut.
B. Nhấn tổ hợp phím Alt + X
C. Nhắp chuột trái vào nút lệnh Cut (biểu tượng là cái kéo) trên thanh công cụ.
D. Nhấn phím Delete.
Answer: B

30. MS Powerpoint: Đang trình chiếu một bài trình diễn, muốn dừng trình diễn ta nhấn phím
A. Tab
B. Esc
C. Home
D. End
Answer: B

31. MS Powerpoint: Muốn mở một tập tin đã tồn tại trên đĩa, đầu tiên ta phải
A. chọn File -> Open
B. chọn File -> New
C. chọn File -> Save
D. Chọn File -> Save As
Answer: A

32. MS Powerpoint: Để định dạng dòng chữ "Giáo án điện tử" thành "Giáo án điện tử" (kiểu chữ đậm, nghiêng, gạch dưới), toàn bộ các thao
tác phải thực hiện là
A. đưa con trỏ văn bản vào giữa dòng chữ đó, nhấn Ctrl + U, Ctrl + I và Ctrl + B
B. đưa con trỏ văn bản vào giữa dòng chữ đó, nhấn Ctrl + B, Ctrl + U và Ctrl + I
C. chọn dòng chữ đó, nhấn Ctrl + U, Ctrl + I và Ctrl + B
D. Nhấn Ctrl + U, Ctrl + I và Ctrl + B
Answer: C

33. MS Powerpoint: Để lưu lại tập tin GADT.PPT đang mở, ta có thể
A. chọn File -> Save
B. chọn File -> Save As
C. chọn File -> Save hoặc File -> Save As đều được
D. Chọn File -> Close
Answer: A

34. MS Powerpoint: Để hủy bỏ thao tác vừa thực hiện ta nhấn tổ hợp phím
A. Ctrl + X
B. Ctrl + Z
C. Ctrl + C
D. Ctrl + V
Answer: B

35. MS Powerpoint: Thao tác chọn File -> Open là để


A. mở một presentation đã có trên đĩa
B. tạo mới một presentation để thiết kế bài trình diễn
C. lưu lại presentation đang thiết kế
D. Lưu lại presentation đang thiết kế với một tên khác
Answer: A

36. MS Powerpoint: Trong khi thiết kế giáo án điện tử, thực hiện thao tác chọn Insert -> New Slide là để
A. chèn thêm một slide mới vào ngay trước slide hiện hành
B. chèn thêm một slide mới vào ngay sau slide hiện hành
C. chèn thêm một slide mới vào ngay trước slide đầu tiên
D. Chèn thêm một slide mới vào ngay sau slide cuối cùng
Answer: B

37. MS Powerpoint: Thanh công cụ nào để thêm và xóa slide


A. Normal View
B. Folder View
C. Status Bar
D. Reading View
Answer: A

38. MS Powerpoint: Thanh công cụ nào để di chuyển thứ tự slide


A. Normal View
B. Folder View
C. Status Bar
D. Reading View
Answer: A

39. MS Powerpoint: Thiết lập nào dùng để thiết lập giao diện của slide
A. Design
B. Transition
C. Animation
D. Review
Answer: A

40. MS Powerpoint: Thiết lập nào dùng để thiết lập hiệu ứng chuyển slide
A. Transition
B. Design
C. Animation
D. Review
Answer: A

41. MS Powerpoint: Thiết lập nào dùng để thiết lập hiệu ứng các đối tượng của slide
A. Animation
B. Transition
C. Design
D. Review
Answer: A

42. MS Powerpoint: Thiết lập nào dùng để thiết lập liên kết đến các slide
A. Hyperlink
B. Transition
C. Animation
D. Review
Answer: A

43. MS Powerpoint: Thiết lập Animation - Entrance sẽ tạo hiệu ứng nào cho đối tượng
A. Xuất hiện
B. Tại chổ
C. Thoát
D. Di chuyển
Answer: A

44. MS Powerpoint: Thiết lập Animation - Emphasic sẽ tạo hiệu ứng nào cho đối tượng
A. Tại chổ
B. Xuất hiện
C. Thoát
D. Di chuyển
Answer: A

45. MS Powerpoint: Thiết lập Animation - Motion Path sẽ tạo hiệu ứng nào cho đối tượng
A. Di chuyển
B. Tại chổ
C. Thoát
D. Xuất hiện
Answer: A

46. MS Powerpoint: Thiết lập Animation - Exit sẽ tạo hiệu ứng nào cho đối tượng
A. Thoát
B. Tại chổ
C. Xuất hiện
D. Di chuyển
Answer: A

47. MS Powerpoint: Action Button dùng để làm gì


A. Tạo liên kết
B. Tạo hiệu ứng
C. Tạo giao diện
D. Tạo định dạng slide
Answer: A

48. MS Powerpoint: Tùy chọn Effect option của một kiểu Animation dùng để làm gì
A. Thay đổi các thiết lập mặc định của hiệu ứng
B. Thay đổi kiểu kích chuột trên đối tượng
C. Thay đổi phím tắt trên đối tượng
D. Tất cả đều đúng
Answer: A

49. MS Powerpoint: Tùy chọn Timing của một kiểu Animation dùng để làm gì
A. Thay đổi cách thi hành hiêu ứng
B. Thay đổi các thiết lập mặc định của hiệu ứng
C. Thay đổi phím tắt trên đối tượng
D. Tất cả đều đúng
Answer: A

50. MS Powerpoint: Mục đích thiết lập Design cho các slide để được lợi ích gì
A. Giúp cho slide có giao diện đẹp, thu hút người xem
B. Giúp nhấn mạnh các ý báo cáo
C. Giúp slide hoạt động nhanh hơn
D. Giúp PC thể hiện tốt slide
Answer: A
51. MS Powerpoint: Mục đích thiết lập Transition cho các slide để được lợi ích gì
A. Giúp cho quá trình chuyển đổi slide gây được chú ý người xem
B. Giúp nhấn mạnh các ý báo cáo
C. Giúp slide hoạt động nhanh hơn
D. Giúp PC thể hiện tốt slide
Answer: A

52. MS Powerpoint: Mục đích thiết lập Animation cho các đối tượng trên slide để được lợi ích gì
A. Thiết lập trình tự xuất hiện nội dung trên một slide
B. Giúp cho slide có giao diện đẹp, thu hút người xem
C. Giúp slide hoạt động nhanh hơn
D. Giúp PC thể hiện tốt slide
Answer: A

53. MS Powerpoint: Mục đích thiết lập Animation cho các đối tượng trên slide để được lợi ích gì
A. Nhấn mạnh các ý báo cáo đến người xem
B. Giúp cho slide có giao diện đẹp, thu hút người xem
C. Giúp slide hoạt động nhanh hơn
D. Giúp PC thể hiện tốt slide
Answer: A

54. MS Powerpoint: Mục đích thiết lập hiệu ứng Animation - Entrance cho các đối tượng trên slide để được lợi ích gì
A. Thiết lập trình tự xuất hiện nội dung trên một slide
B. Giúp cho slide có giao diện đẹp, thu hút người xem
C. Giúp slide hoạt động nhanh hơn
D. Giúp PC thể hiện tốt slide
Answer: A

55. MS Powerpoint: Mục đích thiết lập hiệu ứng Animation - Emphasic cho các đối tượng trên slide để được lợi ích gì
A. Nhấn mạnh các ý báo cáo đến người xem
B. Giúp cho slide có giao diện đẹp, thu hút người xem
C. Giúp slide hoạt động nhanh hơn
D. Giúp PC thể hiện tốt slide
Answer: A

56. MS Powerpoint: Mục đích thiết lập hiệu ứng Animation - Motion Path cho các đối tượng trên slide để được lợi ích gì
A. Thay đổi vị trí của đối tượng, nhằm thể hiện một ý báo cáo
B. Giúp cho slide có giao diện đẹp, thu hút người xem
C. Giúp slide hoạt động nhanh hơn
D. Giúp PC thể hiện tốt slide
Answer: A

57. MS Powerpoint: Mục đích thiết lập hiệu ứng Animation - Exit cho các đối tượng trên slide để được lợi ích gì
A. Che dấu đối tượng để người xem tập trung vào đối tượng mới
B. Giúp cho slide có giao diện đẹp, thu hút người xem
C. Giúp slide hoạt động nhanh hơn
D. Giúp PC thể hiện tốt slide
Answer: A

58. MS Powerpoint: Thiết lập nào cho phép các đối tượng tự động thi hành hiệu ứng
A. Tùy chọn Timing của hiệu ứng
B. Tùy chọn Effect option của hiệu ứng
C. Tuy chọn Animation của hiệu ứng
D. Tất cả đều đúng
Answer: A

59. MS Powerpoint: Thiết lập nào cho phép kích chuột vào đối tượng để thi hành hiệu ứng
A. Trigger
B. Hyperlink
C. Action Button
D. Tất cả đều đúng
Answer: A

60. MS Powerpoint: Ta có thể thiết lập cho slide thi hành hiệu ứng quay vòng liên tục
A. Có thể
B. Không thể
C. Có thể, nhưng phải thiết lập giao diện slide
D. Tất cả đều đúng
Answer: A

61. MS Powerpoint: Ta có thể thiết lập cho tập tin *.pptx tự thi hành mà không cần mở theo ứng dụng MS Powerpoint
A. Có thể
B. Không thể
C. Có thể, nhưng phải thiết lập giao diện slide
D. Tất cả đều đúng
Answer: A

62. MS Powerpoint: Nút lệnh ScreenShot có chức năng?


A. Chèn video vào Slide
B. Chèn hình ảnh từ vị trí bất kỳ trong máy vào Slide
C. Chèn âm thanh vào Slide
D. Chụp ảnh màn hình để chèn vào Slide
Answer: D

63. MS Powerpoint: Cách nào để chèn file ảnh có sẵn trong máy tính vào Slide?
A. Insert/ Word Art
B. Insert/ SmartArt
C. Insert/Chart
D. .Insert/ Picture
Answer: D

64. MS Powerpoint: Cách nào để chèn hình vẽ vào Slide?


A. Insert/ Equation
B. Insert/ Audio
C. Insert/ Video
D. Insert/Shapes
Answer: D

65. MS Powerpoint: Lệnh Insert/Shapes dùng để thực hiện công việc gì?
A. Chèn công thức toán học vào Slide
B. Chèn video vào Slide
C. Chèn các file âm thanh vào Slide
D. Chèn hình vẽ vào Slide
Answer: D

66. MS Powerpoint: Để sao chép đối tượng đối họa từ định dạng này sang định dạng khác, ta sử dụng công cụ nào sau đây ?
A. Paste Format
B. Paste All
C. Paste Painter
D. Paste Special
Answer: D

67. MS Powerpoint: Tùy chọn Lock Aspect Ratio cho phép


A. Thay đổi tỉ lệ xoay 90 độ so với ban đầu
B. Khôi phục lại ảnh gốc
C. Thay đổi kích thước ảnh đồng thời biến đổi tỉ lệ ảnh gốc
D. Thay đổi kích thước ảnh nhưng giữ nguyên tỉ lệ ảnh gốc
Answer: D

68. MS Powerpoint: Để lật ngang ảnh, ta sử dụng tùy chọn nào sau đây ?
A. Flip Horizontal
B. Flip Vertical
C. Rotate Right 90
D. Rotate Left 90
Answer: A

69. MS Powerpoint: Cách nào để chèn Công thức toán học vào Slide?
A. Insert/ Equation
B. Insert/ Audio
C. Insert/ Video
D. Insert/Chart
Answer: A
70. MS Powerpoint: Lệnh Insert/ Equation dùng để thực hiện công việc gì?
A. Chèn công thức toán học vào Slide
B. Chèn biểu đồ vào Slide
C. Chèn hình ảnh vào Slide
D. Chèn các file âm thanh vào Slide
Answer: A

71. MS Powerpoint: Cách nào để đánh số trang cho các Slide?


A. Insert/ Slide Number
B. View/ Slide Number
C. Format/ Slide Number
D. Home/ Slide Number
Answer: A

72. MS Powerpoint: Chèn chữ nghệ thuật WordArt?


A. Vào Insert / WordArt
B. Vào Home / Insert WordArt
C. Vào Insert / Insert WordArt
D. Vào Slide / WordArt
Answer: A

73. MS Powerpoint: Để tạo tiêu đề cuối trang cho slide hiện tại?
A. Insert/ Footer and Header/ Chọn Footer/ Nhập nội dung
B. Insert/ Footer and Header/ Chọn Date and Time/ Nhập nội dung
C. Insert/ Footer and Header/ Chọn Slide Number/ Nhập nội dung
D. Insert/ Footer and Header/ Chọn Slide/ Nhập nội dung
Answer: A

74. MS Powerpoint: Để thay đổi đường viền (nét vẽ) của đối tượng, ta sử dụng tùy chọn nào sau đây ?
A. Shape Outline
B. Shape Fill
C. Shape Effects
D. Shape Position
Answer: A

75. MS Powerpoint: Chọn phát biểu đúng ?


A. Có thể chỉnh sửa từng đối tượng sau khi gom nhóm chúng
B. Không thể chỉnh sửa từng đối tượng sau khi gom nhóm chúng
C. Có thể di chuyển đối tượng ra khỏi nhóm bằng kéo và thả đối tượng
D. Không thể di chuyển các đối tượng sau khi gom nhóm
Answer: A

76. MS Powerpoint: Thao tác nào để chuyển đối tượng vẽ từ lớp dưới cùng của nhiều lớp lên trên một lớp?
A. Vào Home/Arrange/Bring Forward
B. Vào Home/Arrange/Bring to Front
C. Vào Home/Arrange/Send Backward
D. Vào Home/Arrange/Sent to Back
Answer: A

77. MS Powerpoint: Cách nào để thiết lập hiệu ứng cho văn bản, hình ảnh…
A. Animation/ chọn hiệu ứng
B. Insert/ chọn hiệu ứng
C. File/ chọn hiệu ứng
D. Home/ chọn hiệu ứng
Answer: A

78. MS Powerpoint: Chức năng Animations dùng để làm gì?


A. Định dạng hiệu ứng cho các đối tượng trên slide.
B. Định dạng kiểu lật trang cho các slide.
C. Định dạng giao diện cho slide.
D. Định dạng kiểu chữ cho slide
Answer: A

79. MS Powerpoint: Sau khi chèn hiệu ứng cho đối tượng trên slide, muốn hiệu ứng xuất hiện đồng thời khi trình diễn, taị mục Start ta chọn?
A. With Previous
B. After Previous
C. On Click
D. After Click
Answer: A

80. MS Powerpoint: Hiệu ứng cho các đối tượng trên Slide gồm các nhóm nào sau đây?
A. Tất cả đều sai
B. Exit, Entrange, Emphasis
C. Motion path, Exit, Entrange
D. Motion path, Exit, Emphasis
Answer: A

81. MS Powerpoint: Mục Effect Options của hiệu ứng chuyển đổi trang REVEAL có mấy kiểu?
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
Answer: A

82. MS Powerpoint: Chọn phát biểu sai?


A. Hiệu ứng chuyển đổi các trang ORBIT thuộc nhóm Subtle
B. Vào Design / Page setup... để cài đặt trang in, khổ giấy
C. Nhấn tổ hợp phím Shift + F9 để bật hoặc tắt khung lưới Gridlines
D. Biểu tượng mặt cười Smiley Face thuộc nhóm Basic Shapes
Answer: A

83. MS Powerpoint: Thao tác nào sau đây để chạy thử Slide hiện tại?
A. Vào Transitions / Preview
B. Vào Home / Preview
C. Vào File / Preview
D. Vào Design / Preview
Answer: A

84. MS Powerpoint: Để thêm phần ghi chú cho trang thuyết trình, ta sử dụng kiểu hiển thị nào sau đây?
A. Notes Page và Normal
B. Notes Page và Slide Sorter
C. Notes Page và Reading View
D. Slide Sorter và Normal
Answer: A

85. MS Powerpoint: Thao tác nào sau đây để in trang thuyết trình trên khổ giấy kiểu dọc ?
A. Vào Design/Page Setup/Orientation/Notes, Handouts and Outline/ Portrait
B. Vào Design/Page Setup/Orientation/Slide/Portrait
C. Vào Design/Slide Orientation/Portrait
D. Vào Design/Orientation/Slide/Portrait
Answer: A

86. MS Powerpoint: Cách nào để ẩn một slide đã được chọn?


A. Slide Show/ Hide Slide
B. Edit/ Hide Slide
C. Format/ Hide Slide
D. Insert/ Hide Slide
Answer: A

87. MS Powerpoint: Thao tác nào sau đây để bật tính năng kiểm tra chính tả ?
A. Vào Review/Spelling/Options/Check spelling as you type
B. Vào View/Spelling/Options/Check spelling as you type
C. Vào Review/Spelling/Options/Check grammar as you type
D. Vào Review/Spelling/Check spelling as you type
Answer: A

88. MS Powerpoint: Trong phần Hyperlink ta chọn First Slide sẽ cho phép liên kết tới slide?
A. Di chuyển về Slide đầu tiên
B. Di chuyển về Slide trước đó
C. Di chuyển về Slide tiếp theo
D. Di chuyển về Slide cuối cùng
Answer: A

89. MS Powerpoint: Trong PowerPoint, tổ hợp Phím nào sau được dùng để in?
A. Ctrl + P
B. Ctrl + O
C. Ctrl + N
D. Ctrl + S
Answer: A

90. MS Powerpoint: Để thay đổi kích cỡ của trang thuyết trình phù hợp với màn hình trình chiếu, ta sử dụng tùy chọn nào sau đây ?
A. On-screen Show
B. 35mm Slides
C. Overhead
D. Banner
Answer: A

91. MS Powerpoint: Cách nào để in mỗi Slides trên một trang in?
A. File/ Print/ Settings/ 1 Slide
B. File/ Print/ Notes Page
C. File/ Print/ 2 Slides
D. File/ Print/ Outline
Answer: A

92. MS Powerpoint: Cách nào để trình diễn từ slide đầu tiên?


A. F5
B. Shift + F5
C. Ctrl + F5
D. Alt + F5
Answer: A

93. MS Powerpoint: Dùng phím nào để dừng trình diễn?


A. Esc
B. End
C. Home
D. Alt
Answer: A

94. MS Powerpoint: Cách nào dùng để trình chiếu Slide?


A. Slide Show/ From Beginning
B. View/ From Beginning
C. Insert/ From Beginning
D. File/ From Beginning
Answer: A
95. MS Powerpoint: Thực hiện thao tác nào để lựa chọn nhiều Slide không liên tiếp trong một Presentation?
A. Kích chọn vào 1 Slide cần chọn, giữ phím Shift và thực hiện việc kích chọn các Slide tiếp theo
B. Kích chọn vào 1 Slide , giữ phím Ctrl và thực hiện việc kích chọn các Slide tiếp theo
C. Kích chọn vào 1 Slide cần chọn, giữ phím Alt và thực hiện việc kích chọn các Slide tiếp theo
D. Kích chọn vào 1 Slide , giữ phím Ctrl + Shift và thực hiện việc kích chọn các Slide tiếp theo
Answer: B

96. MS Powerpoint: Để thêm 1 slide giống slide được chọn ta dùng tố hợp phím lệnh nào sau đây?
A. ALT + H + E + D
B. ALT + H + I + D
C. ALT + H + D + I
D. ALT + H + E + I
Answer: B

97. MS Powerpoint: Cách nào để xóa 1 Slide đã được chọn?


A. Kích chuột phải vào Slide muốn xóa/New Slide
B. Kích chuột phải vào Slide muốn xóa/Delete Slide
C. Kích chuột phải vào Slide muốn xóa/Duplicate Slide
D. Kích chuột phải vào Slide muốn xóa/Add Section
Answer: B

98. MS Powerpoint: Chế độ hiển thị Outline là chế độ có tính năng nào sau đây ?
A. Cho phép hiển thị để xóa các slide nhanh hơn
B. Cho phép chỉ nhìn thấy chữ, không nhìn thấy hình ảnh
C. Cho phép chỉ hiển thị hình ảnh, không hiển thị chữ
D. Cho phép hiển thị để soạn thảo từng slide riêng biệt
Answer: B

99. MS Powerpoint: Cách nào để hiển thị cửa sổ soạn thảo nội dung Slide?
A. View/ Slide Sorter
B. View/ Normal
C. View/ Notes Page
D. View/ Reading View
Answer: B

100. MS Powerpoint: Tổ hợp phím CTRL + H tương ứng với lựa chọn nào sau đây?
A. Vào Home/Reset
B. Vào Home/Replace
C. Vào Insert/Picture
D. Vào View/Slide Master
Answer: B

You might also like