You are on page 1of 13

MICROSOFT POWERPOINT

Câu 1: Để thoát khỏi MS.PowerPoint 2010, bạn thực hiện


A. Nhắp chuột nút Close
B. Nhấn tổ hợp phím Alt - F4
C. Chọn lệnh Office Button\Exit PowerPoint
D. Cả A, B và C đều đúng
Câu 2: Để thoát khỏi MS. PowerPoint 2010, bạn thực hiện
A. Nhấn tổ hợp phím Alt - F4

B. Nhắp đúp chuột lên Office Button.


C. Nhắp nút phải chuột lên vùng trống thên thanh tiêu đề, chọn lệnh Close.
D. Cả A, B và C đều đúng
Câu 3: Đối với phiên bản Microsoft PowerPoint 2010 các lệnh mở (open), lưu
(save), in (print), và tạo mới (new) một trình diễn nằm trên
A. Menu File B. Menu Home C. Office Button D. Menu
View
Câu 4: Trong MS.PowerPoint 2010, bạn tạo một tập tin mới bằng cách
A. Chọn lệnh Office Button\New
B. Nhấn tổ hợp phím Ctrl+N

C. Nhắp chuột lên nút lệnh New trên Customize Quick Access Toolbar
D. Cả A, B và C đều đúng
Câu 5: Trong MS.PowerPoint 2010, bạn mở một tập tin cũ bằng cách
A. Chọn lệnh Office Button\Open
B. Nhấn tổ hợp phím Ctrl+O

C. Nhắp chuột lên nút lệnh Open trên Customize Quick Access Toolbar
D. Cả A, B và C đều đúng
Câu 6: Trong MS.PowerPoint 2010, bạn lưu một tập tin bằng cách
A. Chọn lệnh Office Button\Save
B. Nhấn tổ hợp phím Ctrl+S

C. Nhắp chuột lên nút lệnh Save trên Customize Quick Access Toolbar
D. Cả A, B và C đều đúng
Câu 7: Trong MS.PowerPoint 2010, bạn sao lưu một tập tin bằng cách
A. Chọn lệnh Office Button\Save as\ PowerPoint Presentation
B. Nhấn phím F12

C. Nhắp chuột lên nút lệnh Save as trên Customize Quick Access Toolbar
D. Cả A, B và C đều đúng
Câu 8: Trong MS.PowerPoint 2010, bạn sao lưu một tập tin mở được trong
PowerPoint 2003, ta thực hiện
A. Chọn lệnh Office Button\Save as\PowerPoint 97-2003 Presentation
B. Nhấn phím F12

C. Nhắp chuột lên nút lệnh Save as trên Customize Quick Access Toolbar
D. Cả A, B và C đều đúng
Câu 9: Trong MS.PowerPoint 2010, màn hình ở chế độ Normal (chế độ mặc định)
của PowerPoint gồm có
A. Khung Slide: là khung lớn nhất hiển thị Slide hiện hành
B. Khung dàn bài (Outline): hiển thị dàn bài của trình diễn. Có thể chuyển đổi giữa 2
dạng thể hiện: xem dàn ý (outline) hoặc xem ảnh thu nhỏ của slide (slide)
C. Khung ghi chú (Notes): Dùng để ghi chú những ghi chú của trình diễn. Những ghi
chú này sẽ không được thể hiện khi trình chiếu
D. Cả A, B và C đều đúng
Câu 10: Trong MS.PowerPoint 2010 có 3 chế độ hiển thị khác nhau, bao gồm
A. Normal View, Slide Sorter View, Slide Show
B. Normal, Sorter, Show
C. Khung dàn bài, khung ghi chú và khung Slide
D. Cả A và B đều đúng
Câu 11: Trong MS.PowerPoint 2010, ở chế độ Normal để thực hiện trình chiếu từ
silde hiện hành, ta thực hiện
A. Nhắp nút Slide Show ở góc dưới bên phải màn hình Normal
B. Chọn lệnh Slide Show\From Current Slide
C. Nhấn phím F5
D. Cả A và B đều đúng
Câu 12: Trong MS.PowerPoint 2010, ở chế độ Normal để thực hiện trình chiếu từ
silde đầu tiên, ta thực hiện
A. Nhắp nút Slide Show
B. Chọn lệnh Slide Show\From Beginning
C. Nhấn phím Shift+F5
D. Cả B và C đều đúng
Câu 13: Trong MS.PowerPoint 2010, để thay đổi định dạng Slide Master bạn chọn
lệnh
A. View\Slide Master
B. View\Slide Show
C. View\Handout Master
D. View\Notes Master
Câu 14: Trong MS.PowerPoint 2010, đến một slide xác định trong chế độ Slide
Show, ta thực hiện
A. Chọn lệnh Slide Show\From Current Slide, chọn slide cần di chuyển đến
B. Nhắp phải chuột lên màn hình, chọn lệnh Go to Slide, chọn slide cần di chuyển
đến
C. Nhấn số thứ tự của slide đã xác định và nhấn Enter
D. Cả B và C đều đúng
Câu 15: Trong MS.PowerPoint 2010, đến một slide trong chế độ Normal, ta thực
hiện
A. Trong thẻ Slide của khung dàn bài, nhắp chuột chọn slide
B. Nhắp phải chuột lên màn hình, chọn lệnh Go to Slide, chọn slide cần di chuyển
đến
C. Nhấn con số và nhấn Enter
D. Cả A, B và C đều đúng
Câu 16: Trong MS.PowerPoint 2010, để chèn hình có sẵn vào slide ta thực chọn
lệnh
A. Insert\Picture
B. Insert\Photo Album
C. Insert\Clip Art
D. Cả A, B và C đều đúng
Câu 17: Trong MS.PowerPoint 2010, để chèn thêm một slide mới vào ngay sau
slide hiện hành
A. Nhắp phải chuột lên slide hiện hành trong thẻ Slide của khung dàn bài, chọn lệnh
New Slide
B. Nhắp vào hình sao gốc trên bên trái của nút lệnh New Slide trong thẻ
Home
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
Câu 18: Trong MS.PowerPoint 2010, để chèn thêm một slide giống slide hiện hành
A. Chọn lệnh Home\New Slide\Duplicate Selected Slides
B. Nhắp phải chuột lên slide hiện hành trong thẻ Slide của khung dàn bài, chọn lệnh
Duplicate Slide
C. Cả A và B đều sai
D. Cả A và B đều đúng
Câu 19: Trong MS.PowerPoint 2010, để xóa một slide
A. Chọn Slide, nhấn phím Delete
B. Chọn Slide, chọn lệnh Home\Delete
C. Nhắp phải chuột lên slide cần xóa trong thẻ Slide của khung dàn bài, chọn lệnh
Delete Slide
D. Cả A, B và C đều đúng
Câu 20: Trong MS.PowerPoint 2010, để sắp xếp lại thứ tự các slide
A. Chọn hiển thị màn hình ở chế độ Slide Sorter, nhắp rê các slide đến vị trí mới để
sắp xếp
B. Chọn hiển thị màn hình ở chế độ Slide Sorter, thực hiện lệnh cắt và dán các slide
đến vị trí mới để sắp xếp
C. Chọn lệnh View\Slide Sorter
D. Cả A và B đều đúng
Câu 21: Trong MS.PowerPoint 2010, để thay đổi bố cục cho Slide bạn thực hiện
A. Chọn lệnh Home\Reset
B. Chọn lệnh Home\Layout
C. Chọn thẻ Design rồi chọn một kiểu mẫu trong nhóm Themes
D. Chọn thẻ Design rồi chọn màu trong nhóm Background
Câu 22: Trong MS.PowerPoint 2010, để thay đổi mẫu thiết kế cho Slide bạn thực
hiện
A. Chọn lệnh Home\Layout
B. Chọn lệnh Home\Reset
C. Chọn thẻ Design rồi chọn một kiểu mẫu trong nhóm Themes
D. Chọn thẻ Design rồi chọn màu trong nhóm Background
Câu 23: Trong MS.PowerPoint 2010, để cắt tỉa hình, ta chọn hình sau đó thực hiện
lệnh
A. Format\Selection Pane
B. Format\Picture Effects
C. Format\Crop, nhắp rê chuột lên ký hiệu giới hạn để cắt tỉa
D. Chuột phải vào hình cần cắt tỉa, chọn lệnh Format Picture…
Câu 24: Trong MS.PowerPoint 2010, để thiết lập hiệu ứng trình diễn cho đối tượng,
ban thực hiện
A. Chọn đối tượng, chọn lệnh Animations\Custom Animation (trong nhóm
Animations). Sẽ hiện khung tác vụ Custom Animation
B. Lần lượt chọn đối tượng, thiết lập hiệu ứng: chọn kiểu hiệu ứng và thay đổi một số
lựa chọn như cách bắt đầu, tốc độ, hướng xuất,…
C. Sắp xếp thứ tự của các đối tượng đã tạo hiệu ứng
D. Cả A, B và C đều đúng
Câu 25: Trong MS.PowerPoint 2010, để tạo hiệu ứng đối tượng thuộc nhóm hiệu
ứng vào, trong Add Effect bạn chọn
A. Entrance B. Emphasis C. Exit D. Motion Paths
Câu 26: Trong MS.PowerPoint 2010, để tạo hiệu ứng đối tượng thuộc nhóm hiệu
ứng nổi bật, trong Add Effect bạn chọn
A. Entrance B. Emphasis C. Exit D. Motion Paths
Câu 27: Trong MS.PowerPoint 2010, để tạo hiệu ứng đối tượng thuộc nhóm hiệu
ứng thoát, trong Add Effect bạn chọn
A. Entrance B. Emphasis C. Exit D. Motion Paths
Câu 28: Trong MS.PowerPoint 2010, để tạo hiệu ứng đối tượng thuộc nhóm hiệu
ứng theo đường chuyển động, trong Add Effect bạn chọn
A. Entrance B. Emphasis C. Exit D. Motion Paths
Câu 29: Trong MS.PowerPoint 2010, để tạo hiệu ứng đối tượng chuyển động tự do
theo người dùng điều khiển trong nhóm Motion Paths ta chọn
A. More Motion Paths
B. Draw Custom Path
C. Down
D. Up
Câu 30: Trong MS.PowerPoint 2010, để chọn cách bắt đầu của một hiệu ứng đối
tượng, trong khung Start của cửa số Custom Animation bạn có lựa chọn
A. On Clock để hiệu ứng bắt đầu khi nhắp chuột
B. With Previous để hiệu ứng bắt đầu cùng với đối tượng trước đó
C. After Previous để hiệu ứng bắt đầu sau đối tượng trước đó
D. Cả A, B và C đều đúng
Câu 31: Trong MS.PowerPoint 2010, để thay đổi một số tùy chọn của một hiệu ứng
đối tượng, trong cửa số Custom Animation bạn thao tác
A. Nhắp chuột vào nút  bên phải của đối tượng đã có hiệu ứng và chọn một tùy
chọn cần hiệu chỉnh
B. Không thể thay đổi được
C. Nhắp chuột vào nút mũi tên lên hoặc xuống Re-Order
D. Cả A, B và C đều sai
Câu 32: Trong MS.PowerPoint 2010, thêm Header and Footer vào mỗi slide, trên
thanh Ribbon ta chọn lệnh
A. Design\Header & Footer
B. Insert\Header & Footer
C. Chuột phải, chọn Header & Footer
D. Insert\Object
Câu 33: Có thể phóng to hoặc thu nhỏ vùng soạn thảo trong cửa sổ PowerPoint
2007 bằng cách
A. Chọn lệnh View\Zoom
B. Nhắp chuột vào nút chỉ số phần trăm trên thanh trạng thái
C. Nhấn tổ hợp phím Alt + W + Q
D. Cả A, B và C đều đúng
Câu 34: Trong MS.PowerPoint 2010, để thiết lập hiệu ứng chuyển tiếp slide
A. Chọn thẻ Animations, trong vùng Trantion to This Slide bạn chọn một hiệu ứng
B. Chọn thẻ Animations, trong vùng Trantion to This Slide bạn chọn Apply To All
C. Chọn thẻ Animations, trong vùng Trantion to This Slide bạn chọn Transition
Speed
D. Chọn thẻ Animations, trong vùng Trantion to This Slide bạn chọn Transition
Sound
Câu 35: Trong MS.PowerPoint 2010, để thiết lập việc chuyển từ slide này sang slide
khác sẽ được thực hiện tự động sau một thời gian qui định
A. Không thể thực hiện được
B. Trong thẻ Animation, chọn Automatically Affter tại Advance Slide, chọn Thời
gian chuyển tiếp
C. Trong thẻ Animation, chọn On Mouse Nhắp tại Advance Slide, chọn Thời gian
chuyển tiếp
D. Cả B và C đều đúng
Câu 36: Trong MS.PowerPoint 2010, ta có thể dùng cách nào sau đây để bật/tắt các
đường lưới
A. Nhấn tổ hợp phím Shift + F9
B. Chọn lệnh View\Show/Hide, bật/tắt Gridlines
C. Chọn lệnh Home\Drawing\Arrange\Align\View Gridlines
D. Cả a, b và c đều đúng
Câu 37: Trong MS.PowerPoint 2010, để xóa bỏ siêu liên kết của đối tượng ta chọn
đối tượng và thực hiện
A. Nhắp chuột phải lên đối tượng đã chọn, chọn lệnh Edit Hyperlink…, chọn siêu
liên kết đã có trong khung Address, nhắp nút Remove Link
B. Chọn lệnh Insert\Hyperlink
C. Nhắp chuột phải lên đối tượng đã chọn, chọn lệnh Remove Hyperlink
D. Cả A và C đều đúng
Câu 38: Trong MS.PowerPoint 2010, có thể kiểm tra bài trình diễn trên màn hình ở
chế độ đen trắng, hoặc tông màu xám (Greyscale) khi muốn in ra giấy trên máy in
trắng đen bằng cách chọn lệnh
A. Design\Colors
B. View\Grayscale hoặc View\Pure Black and White
C. Design\Background Styles
D. View\Color
Câu 39: Trong MS.PowerPoint 2010, có thể chuyển đổi qua lại giữa các cửa sổ làm
việc của PowerPoint bằng cách
A. Nhấn tổ hợp phím Alt + Tab
B. Chọn lệnh View\Switch Windows, chọn cửa sổ làm việc
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
Câu 40: Trong MS.PowerPoint 2010, tạo mới một tập tin trình diễn rỗng, ta thực
hiện lệnh
A. Chọn lệnh Office Button\New, chọn Install Template trong hộp thoại New
Presentation, nhắp chọn nút Create
B. Chọn lệnh Office Button\New, chọn Blank and recent trong hộp thoại New
Presentation, nhắp chọn nút Create
C. Chọn lệnh Office Button\New, chọn Install Themes trong hộp thoại New
Presentation, nhắp chọn nút Create
D. Chọn lệnh Office Button\New, chọn My template trong hộp thoại New
Presentation, nhắp chọn nút Create
Câu 41: Trong MS.PowerPoint 2010, chèn 1 file âm thanh vào slide ta thực hiện
lệnh
A. Insert\Movie\Movie from File…
B. Insert\Sound\Sound from File…
C. Insert\Object
D. Cả A và B đều đúng
Câu 42: Trong MS.PowerPoint 2010, để chèn thêm một Textbox bên dưới cấp của
sơ đồ cây đang chọn, ta thực hiện
A. Chọn lệnh Design\Add Shape\Add Shape Above
B. Nhắp chuột phải, chọn lệnh Add Shape\Add Shape After
C. Nhắp chuột phải, chọn lệnh Add Shape\Add Shape Below
D. Chọn lệnh Design\Add Shape\Add Shape Before
Câu 43: Trong MS.PowerPoint 2010, nút chữ A lớn ở nhóm Font trong thẻ Home
dùng để
A. Tăng/giảm kích thước chữ
B. Tăng kích thước chữ
C. Giảm kích thước chữ
D. Tất cả đều đúng
Câu 44: Để tạo hiệu ứng hoạt hình cho đối tượng, chọn đối tượng và ứng sau đó
thực hiện lệnh
A. Insert\Action
B. Animations\Custom Animation, chọn 1 hiệu ứng trong Add Effect
C. Nhắp chuột phải, chọn lệnh Hyperlink
D. Cả B và C đều đúng
Câu 45: Để hiệu ứng hoạt hình của đối tượng được bắt đầu cùng với hiệu ứng của
đối tượng trước đó ta chọn
A. Start On Nhắp
B. Start After Previous
C. Start With Previous
D. Cả A và B đều đúng
Câu 46: Hiệu ứng đổi font chữ thuộc nhóm hiệu ứng
A. Exit B. Motion Paths C. Entrance D. Emphasis
Câu 47: Ta có thể chú thích cho các slide bằng cách chọn slide cần thêm chú thích
sau đó chọn lệnh
A. Review\Edit Comment
B. Review\New Comment
C. Nhắp chuột phải, chọn lệnh New Comment
D. Cả B và C đều đúng
Câu 48: Sau khi chọn đoạn văn bản hoặc đối tượng cần tạo liên kết đến một slide
trong tập tin hiện hành, ta thực hiện các bước sau
A. Nhắp chuột phải, chọn Hyperlink \ chọn Place in This Document \ chọn slide cần
liên kết đến \ nhắp nút OK
B. Chọn lệnh Insert\Hyperlink, chọn Existing File or Web Page \ chọn slide cần liên
kết đến \ nhắp nút OK
C. Chọn lệnh Insert\Hyperlink, chọn Place in This Document \ chọn slide cần liên
kết đến \ nhắp nút OK
D. Cả A và C đều đúng

Câu 49: Điền vào chỗ trống sử dụng Action Button để liên kết đến video:

Chuột phải vào , chọn …. . Sau đó chọn …. trong hộp thoại Action Settings.
Kế tiếp chọn đối tượng …. Xuất hiện cửa sổ Hyperlink to Other File.
Tiếp theo chọn đến file video cần liên kết, cuối cùng nhấn nút … để kết thúc.
A. Hyperlink to / Hyperlink to / Other file / OK
B. Other file / Hyperlink to / Hyperlink / OK
C. Hyperlink / Hyperlink to / Other file / OK
D. Other file / Hyperlink / Hyperlink to / OK
Câu 50: Chèn bảng biểu vào slide, ta chọn lệnh
A. Insert\Table, rê chuột chọn bảng cần chèn tại phần nội dung
B. Insert\Table\Insert Table…, chọn số dòng, số cột và nhắp nút OK
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
Câu 51: Để hiệu chỉnh hyperlink ta chọn đối tượng có hyperlink cần hiệu chỉnh sau
đó
A. Nhắp phải chuột và chọn Edit Hyperlink …  tiến hành hiệu chỉnh
B. Nhắp phải chuột và chọn Remove Hyperlink ...  tiến hành hiệu chỉnh
C. Nhắp phải chuột và chọn Open Hyperlink …  tiến hành hiệu chỉnh
D. Cả A, B và C đều đúng
Câu 52: Để lưu tập tin PowerPoint dưới định dạng Slide Show sẽ tự động trình
chiếu khi được mở ra, ta dùng lệnh
A. Office Button\Save
B. Office Button\Save as\PowerPoint Template
C. Office Button\Save as\PowerPoint Show
D. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S
Câu 53: Một tập tin PowerPoint có rất nhiều slide, giả sử chỉ muốn thuyết trình một
số slide trong đó mà không muốn xóa bớt các slide khác. Trong thẻ Slide show
A. Dùng chức năng Set up Slide Show, để chọn các slide cần thuyết trình.
B. Sử dụng tính năng Custom Side Show
C. Copy thành tập tin khác mà không có các slide không được trình chiếu
D. Cả A và B đều được
Câu 54: Ta có thể cho một bản nhạc hát từ đầu đến cuối bài thuyết trình theo các
bước sau
1. Nhấn nút OK
2. Chuột phải vào hiệu ứng của biểu tượng - chọn Effect Option
3. Vào menu Animations – Chọn Custom Animation
4. Chọn số slide mà bản nhạc sẽ hát
Hãy chọn các bước thực hiện đúng
A. 1234
B. 3241
C. 4321
D. 2341
Câu 55: Trong chế độ Slide Show, để chú giải hoặc làm nổi nội dung bằng cách
A. Chọn Pen trên thanh công cụ  chọn Arrow Option  vẽ lên màn hình đang
trình chiếu.
B. Nhắp phải chuột  chọn lệnh Pointer Option  chọn kiểu Pen hoặc chọn kiểu tô
nền làm nổi  vẽ lên màn hình đang trình chiếu.
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
Câu 56: Chèn thêm slide giống slide hiện hành
A. Chuột phải slide hiện hành, chọn Copy. Sau đó chuột phải chọn Paste
B. Chuột phải slide hiện hành, chọn Duplicate Slide
C. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + C, và Ctrl + V
D. Cả A và C đều đúng
Câu 57: Khi ở chế độ Slide Show nếu ta nhấn vào phím mũi tên sang phải, thì sẽ
A. Chuyển đến slide đầu tiên
B. Chuyển về slide trước hiện hành
C. Chuyển về slide kế tiếp slide hiện hành
D. Chuyển đến slide chứa đồ thị trong bài thuyết trình
Câu 58: Thay đổi màu nền cho slide hiện hành ta chọn lệnh
A. Design\Background Styles\Format Background…, chọn màu nền, Close
B. Design\Background Styles\Format Background…, chọn màu nền, Apply to All
C. Nhắp chuột phải, chọn Format Background…, chọn màu nền, Apply to All
D. Cả B và C đều đúng
Câu 59: Có thể tạo hyperlink đến các địa chỉ nào sau đây
A. Các slide khác trong cùng bài thuyết trình, hoặc các slide trong bài khác trình
khác
B. Tài liệu của các ứng dụng khác như: tập tin Excel, Word, Access, trang web…
C. Các tập tin hình ảnh, mở tập tin mới trong các loại ứng dụng
D. Cả A, B và C đều được
Câu 60: Các đối tượng nào sau đây có thể dùng để tạo siêu liên kết
A. Văn bản, Clip Art, WordArt, âm thanh
B. Văn bản, hình ảnh, Clip Art, WordArt, AutoShape,…
C. Hình ảnh, âm thanh, văn bản
D. Cả A, B và C đều được
Câu 61: Hiệu ứng Emphasis là
A. Nhóm hiệu ứng nổi bật
B. Nhóm hiệu ứng vào
C. Nhóm hiệu ứng theo đường chuyển động
D. Nhóm hiệu ứng thoát
Câu 62: Chèn biểu đồ vào slide, ta thực hiện lệnh
A. Insert\Shapes B. Insert\Chart C. Insert\SmartArt D.
Insert\ClipArt
Câu 63: Ẩn biểu tượng hình loa xuất hiện trên slide đại diện cho tập tin nhạc:
1. Bỏ dấu  Hide sound icon during slide show
2. Chuột phải vào hiệu ứng của biểu tượng ở cửa sổ Custom Animation
3. Nhấn nút Ok
4. Chọn Effect Option – Chọn Sound Settings
5. Vào menu Animations – Chọn Custom Animation
Hãy chọn các bước thực hiện đúng
A. 12345
B. 54321
C. 52413
D. 25143
Câu 64: Cách nào sau đây giúp ta chèn Logo vào tất cả các slide trong một bài báo
cáo một cách nhanh chóng
A. Chèn Logo vào từng slide
B. Chèn Logo vào Slide Master của tập tin
C. Chèn Logo cho một slide, sau đó copy Logo cho các slide còn lại
D. Cả A, B và C đều được
Câu 65: Chèn một sơ đồ vào bài trình diễn, ta chọn lệnh
A. Insert\SmartArt B. Insert\Shapes C. Insert\ClipArt D. Insert\Chart
Câu 66: Để thoát khỏi chế độ Slide Show ta chọn lệnh
A. Nhấn tổ hợp phím F4 B. Nhấn phím ESC
C. Nhấn nút Close D. Cả B và C đều đúng
Câu 67: PowerPoint cho phép chèn đối tượng nào sau đây vào Slide
A. Hình ảnh B. Video clip C. Âm thanh D. Cả A, B và C đều đúng
Câu 68: Phần mở rộng của tập tin PowerPoint 2007 là
A. ppt B. pptx C. ppts D. Tất cả đều sai
Đáp án tham khảo
MICROSOFT POWERPOINT 2010

CÂU A B C D CÂU A B C D
CÂU 1 X CÂU 31 X
CÂU 2 X CÂU 32 X
CÂU 3 X CÂU 33 X
CÂU 4 X CÂU 34 X
CÂU 5 X CÂU 35 X
CÂU 6 X CÂU 36 X

CÂU 7 X CÂU 37 X
CÂU 8 X CÂU 38 X
CÂU 9 X CÂU 39 X
CÂU 10 X CÂU 40 X
CÂU 11 X CÂU 41 X
CÂU 12 X CÂU 42 X
CÂU 13 X CÂU 43 X
CÂU 14 X CÂU 44 X
CÂU 15 X CÂU 45 X
CÂU 16 X CÂU 46 X
CÂU 17 X CÂU 47 X
CÂU 18 X CÂU 48 X
CÂU 19 X CÂU 49 X
CÂU 20 X CÂU 50 X
CÂU 21 X CÂU 51 X
CÂU 22 X CÂU 52 X
CÂU 23 X CÂU 53 X
CÂU 24 X CÂU 54 X
CÂU 25 X CÂU 55 X
CÂU 26 X CÂU 56 X
CÂU 27 X CÂU 57 X
CÂU 28 X CÂU 58 X
CÂU 29 X CÂU 59 X
CÂU 30 X CÂU 60 X
CÂU 61 X CÂU 65 X
CÂU 62 X CÂU 66 X
CÂU 63 X CÂU 67 X
CÂU 64 X CÂU 68 X

You might also like