Professional Documents
Culture Documents
Trac Nghiem Powerpoint - Da Sua
Trac Nghiem Powerpoint - Da Sua
87. Với chức năng Edit Shape trong MS-PowerPoint, ngoài việc trực tiếp chỉnh dạng Shape bằng
lệnh Edit Points còn có thể
A. Áp dụng hiệu ứng cho Shape C. Chuyển Shape thành Picture
B. Chuyển đổi dạng Shape D. Chuyển Shape thành SmartArt
88. Khi sử dụng lệnh Edit Points để trực tiếp chỉnh dạng Shape trong MS-PowerPoint, muốn bổ sung Point
thì có thể click trên đường biên của Shape tại vị trí muốn bổ sung kết hợp với đè giữ phím
A. Shift C. Ctrl
B. Alt D. Space bar
89. Khi sử dụng lệnh Edit Points để trực tiếp chỉnh dạng Shape trong MS-PowerPoint, muốn xóa
Point thì có thể click tại Point này kết hợp với đè giữ phím
A. Shift C. Ctrl
B. Alt D. Space bar
90. Khi sử dụng lệnh Edit Points để trực tiếp chỉnh dạng Shape trong MS-PowerPoint, nếu right-
click tại 1 Point thì trình đơn ngữ cảnh (Context Menu) sẽ liệt kê bao nhiêu mục chọn
A. 4 C. 6
B. 5 D. Trên 6
91. Về việc sử dụng lệnh Edit Points để trực tiếp chỉnh dạng Shape trong MS-PowerPoint thì phát
biểu nào sau đây là sai
A. Có thể bổ sung, xóa hoặc chỉnh vị trí Point
B. Có thể chuyển đổi giữa các thuộc tính Point (Smooth Point, Straight Point, Corner Point)
C. Không thể chuyển đổi path kín (Close Path) thành hở (Open Path) hoặc ngược lại
D. Không thể xử lý để Shape còn dưới 2 point
92. Khi xác lập thuộc tính Fill cho đối tượng Shape trong MS-PowerPoint, không thể tùy chỉnh độ
trong suốt (transparent) đối với
A. Màu đồng nhất (solid color) C. Mẫu texture
B. Màu chuyển sắc (gradient color) D. Mẫu pattern
93. Với MS-PowerPoint, tùy chọn “Slide background fill” trong hộp Format có chức năng
A. Sử dụng thuộc tính fill của đối tượng được chọn làm background cho slide
B. Sử dụng hình dạng của đối tượng được chọn làm background cho slide
C. Sử dụng thuộc tính fill và hình dạng của đối tượng được chọn làm background cho slide
D. Xác lập thuộc tính fill cho đối tượng luôn là background của slide tại vị trí đặt chúng
94. Khi chỉnh size cho đa số các loại đối tượng trong MS-PowerPoint, muốn kích cỡ luôn co dãn đối
xứng qua tâm thì có thể drag các núm chỉnh kết hợp với đè giữ phím
A. Shift C. Ctrl
B. Alt D. Space bar
95. Trong Powerpoint, nút lệnh Screenshot có chức năng
A. Ghi lại diễn biến trên màn hình
B. Chụp màn hình hoặc cửa sổ chương trình và chèn vào slide dưới dạng picture
C. Copy nội dung được chọn từ cửa sổ ứng dụng đang hoạt động và dán chèn slide dưới dạng tùy
chọn
D. Copy nội dung được chọn từ màn hình và chèn vào slide dưới dạng tùy chọn
96. Với MS-PowerPoint, tình huống nào sau đây không tạo thành đối tượng Picture
A. Đối tượng được chèn khi sử dụng nút Screenshot
B. Đối tượng được chèn khi vào tab Insert và chọn nút Pictures
C. Đối tượng được chèn khi chọn và copy Text rồi lần lượt nhấn Alt,H,V,U
D. File hình được chọn khi vào tab Format và chọn Shape Fill > Picture
97. Với MS-PowerPoint, tab Format sẽ có nút Remove Background khi loại đối tượng nào được chọn
A. SmartArt C. Chart
B. Shape D. Picture
98. Với MS-PowerPoint, nút lệnh Remove Background có chức năng
A. Chuyển background của Slide hiện hành thành màu trắng
B. Chuyển thuộc tính nền (fill) cho đối tượng được được chọn thành màu trắng
C. Chuyển thuộc tính nền (fill) cho đối tượng được được chọn thành trong suốt
D. Tạo trong suốt cho một số vùng của hình ảnh được chọn
99. Với đối tượng Picture trong MS-PowerPoint thì không thể tùy chỉnh
A. Màu (color) C. Độ nét (sharpness)
B. Độ trong suốt (Transparency) D. Độ sáng (brightness)
100. Với đối tượng Picture trong MS-PowerPoint thì không thể
A. Tạo viền C. Tùy chọn crop theo hình dạng 1 shape
B. Chèn Bookmark D. Áp dụng Artistic Effects
101. Với MS-PowerPoint, đối tượng Picture không thể áp dụng hiệu ứng
A. Artistic Effects C. Shadow, Reflection
B. Transform D. Glow, Soft Edges
102. Với MS-PowerPoint, nếu đối tượng Picture đã được crop theo dạng 1 hình Oval thì vẫn không thể
A. Tùy chỉnh độ trong suốt (Transparent) C. Áp dụng hiệu ứng Shadow, Reflection
B. Áp dụng Artistic Effects D. Áp dụng hiệu ứng Glow, Soft Edges
103. Với MS-PowerPoint, nếu đối tượng Shape sử dụng Picture làm thuộc tính fill thì vẫn không thể
A. Áp dụng Artistic Effects
B. Áp dụng hiệu ứng Shadow, Reflection, Glow, Soft Edges
C. Tùy chỉnh độ trong suốt (Transparent)
D. Áp dụng chức năng Crop
104. Với MS-PowerPoint thì không thể chuyển đổi
A. Text thành SmartArt C. SmartArt thành Text
B. Table thành SmartArt D. SmartArt thành Shape
105. Format Painter trong MS-PowerPoint không thể sao chép định dạng cho
A. Shape C. Text trong Chart
B. Picture D. Toàn bộ SmartArt
106. Với MS-PowerPoint, muốn các mục Date – Footer – Slide numer hiển thị trong slide sau khi vào
tab Insert và thực hiện lệnh chèn chúng thì
A. Phải cho hiện các mục tương ứng trong Slide Master định hình slide này
B. Phải cho hiện các mục tương ứng trong Layout định hình slide này
C. Phải đang ở chế độ Normal View
D. Không cần điều kiện nào
107. Với MS-PowerPoint, muốn tạo Hyperlink cho nội dung được chọn thì có thể sử dụng tổ hợp phím
A. Ctrl+H C. Ctrl+K
B. Ctrl+I D. Ctrl+L
108. Với MS-PowerPoint, muốn tạo Hyperlink cho nội dung được chọn thì có thể chọn lệnh tương
ứng từ tab
A. Home C. Design
B. Insert D. Review
109. Trong PowerPoint, không thể tạo Hyperlink giữa nội dung được chọn với
A. 1 trang Web C. 1 slide khác trong tài liệu
B. 1 địa chỉ E-mail D. Nhiều file
110. Với lệnh Action thuộc tab Insert trong MS-PowerPoint thì phát biểu nào sau đây là sai
A. Có thể gán chức năng kích hoạt một chương trình ứng dụng cho đối tượng được chọn
B. Có thể thực hiện chức năng tương tự lệnh Insert Hyperlink
C. Không thể gỡ bỏ liên kết được tạo bởi lệnh Insert Hyperlink
D. Có thể không tạo ra hành động gì
111. Với Action Buttons trong MS-PowerPoint thì phát biểu nào sau đây là sai
A. Thuộc dạng shape
B. Khi vừa được tạo thì hộp thoại Action Setting sẽ tự động xuất hiện cho thực hiện thiết lập
C. Nếu không thiết lập trong hộp thoại Action Setting ngay lúc đầu thì không thể thực hiện lại
D. Có thể áp dụng các xác lập nền, viền và hiệu ứng
112. Với đối tượng Video trong MS-PowerPoint thì không thể
A. Tùy chọn nền (Fill)
B. Tùy chọn viền (Border)
C. Chỉnh lại màu (Recolor), độ sáng (Brightness), độ tương phản (Contrast)
B. Áp dụng một số hiệu ứng như: Shadow, Reflection, Glow, Soft Edges…
113. Với đối tượng Video trong MS-PowerPoint thì phát biểu nào sau đây là sai
A. Có thể chỉnh kích cỡ khung hình
B. Có thể chỉnh vị trí khung hình
C. Có thể cắt tỉa (Crop) bớt khung hình
D. Không thể nén (Compress) dung lượng
114. Với đối tượng Video trong MS-PowerPoint thì phát biểu nào sau đây là sai
A. Có thể phát khi vừa hiện slide
B. Có thể phát đến khi kết thúc slide hiện hành
C. Có thể phát đến khi trình chiếu xong 1 số slide được chỉ định
D. Không thể click chuột để dừng phát
115. Muốn thực hiện nhiều tùy chọn về phát nội dung Video trong MS-PowerPoint thì có thể vào tab
A. Design C. View
B. Transitions D. Playback
116. Với đối tượng Audio trong MS-PowerPoint thì phát biểu nào sau đây là sai
A. Có thể được chèn từ 1 file audio
B. Có thể được ghi lại bởi lệnh Record Audio
C. Biểu tượng là hình chiếc loa và không thể chuyển đổi
D. Được áp dụng các thuộc tính Format Picture cho biểu tượng Audio
117. Với đối tượng Audio trong MS-PowerPoint thì phát biểu nào sau đây là sai
A. Có thể cắt bỏ (Trim) bớt nội dung phát
B. Có thể chọn chất lượng âm thanh
C. Có thể chèn Bookmark
D. Có thể xóa nhưng không thể không cho phát
118. Với MS-PowerPoint, muốn chèn Bookmark cho đối tượng thì vào tab
A. Insert C. Format
B. Design D. Playback
119. Muốn thực hiện nhiều tùy chọn về phát nội dung Audio trong MS-PowerPoint thì có thể vào tab
A. Design C. View
B. Transitions D. Playback
120. Với đối tượng Audio trong MS-PowerPoint thì phát biểu nào sau đây là sai
A. Có thể phát khi vừa hiện slide C. Có thể phát lặp lại đến khi kết thúc trình chiếu
B. Có thể phát đến khi hết thời lượng D. Không thể click chuột để dừng phát
121. Với MS-PowerPoint, các hiệu ứng Transitions được bố trí thành mấy nhóm
A. 2 B. 3 C. 4 D. Trên 4
122. Với MS-PowerPoint, các hiệu ứng Animations được bố trí thành mấy nhóm
A. 2 B. 3 C. 4 D. Trên 4
123. Với MS-PowerPoint, muốn thuận tiện trong việc quản lý hiệu ứng Animations của các đối tượng
thì có thể mở Animation Pane từ tab
A. Insert C. Animations
B. Design D. View
124. Từ Animation Pane trong MS-PowerPoint thì không thể
A. Thiết lập mới hiệu ứng cho đối tượng
B. Gỡ bỏ hiệu ứng
C. Sắp xếp lại trình tự thực hiện hiệu ứng cho các đối tượng
D. Xem trước việc thực hiện hiệu ứng
125. Với MS-PowerPoint, số lượt hiệu ứng Transitions tối đa có thể áp dụng cho từng slide là
A. 1 C. 3
B. 2 D. Tùy ý
126. Với MS-PowerPoint, số lượt hiệu ứng Animations tối đa có thể áp dụng cho từng đối tượng là
A. 1 C. 3
B. 2 D. Tùy ý
127. Về hiệu ứng Animations trong MS-PowerPoint thì phát biểu nào sau đây là sai
A. Có thể thiết lập cho lặp lại hiệu ứng
B. Có thể thiết lập cho đổi màu hoặc ẩn sau khi đã thực thi hiệu ứng
C. Không thể thực thi khi hiệu ứng của đối tượng khác chưa kết thúc
D. Không thể tùy chọn thực thi hiệu ứng lần lượt cho từng thành phần của đối tượng đối với 1 số
dạng đối tượng
128. Với MS-PowerPoint, loại đối tượng nào dưới đây không thể áp dụng được hiệu ứng Animation
cho từng thành phần trong đối tượng
A. Text C. WordArt
B. Table D. SmartArt
129. Trigger trong MS-PowerPoint là một
A. Dạng đối tượng C. Hiệu ứng Animations
B. Hiệu ứng Transitions D. Kỹ thuật điều khiển
130. Về Trigger trong MS-PowerPoint thì phát biểu nào sau đây là sai
A. Đối tượng sẽ thực hiện hiệu ứng Animations khi thết lập Trigger được đáp ứng
B. Bẫy Trigger có thể là click chuột hoặc 1 Bookmark
C. Nếu thiết lập bẫy Trigger là thao tác click chuột tại 1 đối tượng thì đối tượng này không được gán
hiệu ứng Animations
D. Nếu thiết lập bẫy Trigger là 1 Bookmark thì không cần thực hiện hành động gì
131. Với xác lập “Align to Slide” trong MS-PowerPoint, phải chọn tối thiểu bao nhiêu đối tượng mới
thực hiện được các lệnh Align
A. 1 B. 2 C. 3 D. Trên 3
132. Với xác lập “Align Selected Objects” trong MS-PowerPoint, phải chọn tối thiểu bao nhiêu đối
tượng mới thực hiện được các lệnh Align
A. 1 B. 2 C. 3 D. Trên 3
133. Với xác lập “Align to Slide” trong MS-PowerPoint, phải chọn tối thiểu bao nhiêu đối tượng mới
thực hiện được các lệnh Distribute
A. 1 B. 2 C. 3 D. Trên 3
134. Với xác lập “Align Selected Objects” trong MS-PowerPoint, phải chọn tối thiểu bao nhiêu đối
tượng mới thực hiện được các lệnh Distribute
A. 1 B. 2 C. 3 D. Trên 3
135. Với MS-Powerpoint thì có thể tạo Macro khi vào tab
A. Home C. Design
B. Insert D. View
TRÌNH CHIẾU TỪ CÂU 136 ĐẾN 160
136. Muốn trình chiếu tài liệu MS-PowerPoint từ slide đầu thì có thể sử dụng phím
A. F5 C. Ctrl+Shift+F5
B. Shift+F5 D. Ctrl+Alt+F5
137. Muốn trình chiếu tài liệu MS-PowerPoint từ slide hiện hành thì có thể sử dụng phím
A. F5 C. Ctrl+Shift+F5
B. Shift+F5 D. Ctrl+Alt+F5
138. Muốn ngưng trình chiếu tài liệu MS-PowerPoint thì có thể sử dụng phím
A. End C. Alt+F5
B. Esc D. Ctrl+F5
139. Với hộp thoại Set Up Show trong MS-PowerPoint thì không thể
A. Tùy chọn bỏ qua thuyết minh khi trình chiếu
B. Tùy chọn bỏ qua hiệu ứng animation khi trình chiếu
C. Thiết lập các Custom Shows
D. Tùy chọn cho trình chiếu với nhiều màn hình
140. Với hộp Set Up Show trong MS-PowerPoint thì không thể tùy chọn
A. Số slise trong tài liệu sẽ được trình chiếu
B. Cho tài liệu chỉ trình chiếu 1 vòng
C. Cho tài liệu trình chiếu lặp lại 1 số vòng cụ thể
D. Cho tài liệu trình chiếu xoay vòng liên tục
141. Tùy chọn “Presented by a speaker (full screen)” trong hộp Set Up Show có tác dụng gì khi trình
chiếu tài liệu MS-PowerPoint
A. Cho sử dụng phím để chuyển slide
B. Không cho sử dụng phím để chuyển slide
C. Không cho chuyển con trỏ chuột sang dạng Pen
D. Không cho chuyển con trỏ chuột sang dạng Highlighter
142. Tùy chọn “Browsed by an individual (window)” trong hộp Set Up Show có tác dụng gì khi trình
chiếu tài liệu MS-PowerPoint
A. Không cho sử dụng phím để chuyển slide
B. Cho sử dụng phím để chuyển slide
C. Cho chuyển con trỏ chuột sang dạng Pen
D. Cho chuyển con trỏ chuột sang dạng Highlighter
143. Với MS-PowerPoint, muốn giới hạn tùy ý số slide được trình chiếu thì ngoài việc thiết lập
Custom Shows để chọn, còn có thể
A. Khóa các slide không muốn trình chiếu
B. Áp dụng lệnh Hide Slide với các slide không muốn trình chiếu
C. Vào thẻ Transitions và chọn None với các slide không muốn trình chiếu
D. Nhấn Space bar để bỏ qua slide không muốn trình chiếu
144. Với MS-PowerPoint, tùy chọn “Browsed at a kiosk (full screen)” trong hộp Set Up Show có tác dụng
A. Vô hiệu tất cả các phím, không cho can thiệp vào quá trình trình chiếu
B. Cho tài liệu tự động trình chiếu xoay vòng
C. Chỉ tài liệu trình chiếu 1 vòng
D. Không cho sử dụng chuột khi trình chiếu
145. Với tùy chọn “Browsed at a kiosk (full screen)” trong hộp Set Up Show, có thể can thiệp quá
trình trình chiếu tài liệu MS-PowerPoint bằng phím
A. F1 C. Home
B. Esc D. End
146. Nếu không chọn “Browsed at a kiosk” trong hộp Set Up Show, muốn chuyển sang slide kế tiếp
khi đang trình chiếu tài liệu MS-PowerPoint thì nhấn phím nào sau đây là sai
A. Page Down C. Space bar
B. D D. N
147. Nếu không chọn “Browsed at a kiosk” trong hộp Set Up Show, muốn chuyển về slide liền kề bên
trên khi đang trình chiếu tài liệu MS-PowerPoint thì nhấn phím nào sau đây là sai
A. Page Up C. U
B. Backspace D. P
148. Nếu không chọn “Browsed at a kiosk” trong hộp Set Up Show, muốn chuyển về slide đầu tiên
khi đang trình chiếu tài liệu MS-PowerPoint thì có thể nhấn phím
A. Home C. Alt+Home
B. Ctrl+Home D. Shift+Home
149. Nếu không chọn “Browsed at a kiosk” trong hộp Set Up Show, muốn chuyển đến slide cuối cùng
khi đang trình chiếu tài liệu MS-PowerPoint thì có thể nhấn phím
A. End C. Alt+End
B. Ctrl+End D. Shift+End
150. Nếu không chọn “Browsed at a kiosk” trong hộp Set Up Show, muốn chuyển sang slide tùy ý khi
đang trình chiếu tài liệu MS-PowerPoint thì có thể nhấn phím Enter sau khi
A. Nhập số thứ tự của slide C. Đè giữ phím Alt + nhập số thứ tự của slide
B. Đè giữ phím Ctrl + nhập số thứ tự của slide D. Đè giữ phím Shift+ nhập số thứ tự của slide
151. Với tùy chọn “Presented by a speaker” trong hộp Set Up Show, muốn chuyển sang / rời khỏi
màn hình đen khi đang trình chiếu tài liệu MS-PowerPoint thì có thể nhấn phím
A. Dấu chấm (.) C. Dấu chấm phẩy (;)
B. Dấu phẩy (,) D. Dấu hai chấm (:)
152. Với tùy chọn “Presented by a speaker” trong hộp Set Up Show, muốn chuyển sang / rời khỏi
màn hình trắng khi đang trình chiếu tài liệu MS-PowerPoint thì có thể nhấn phím
A. Dấu chấm (.) C. Dấu chấm phẩy (;)
B. Dấu phẩy (,) D. Dấu hai chấm (:)
153. Với tùy chọn “Presented by a speaker” trong hộp Set Up Show, muốn chuyển con trỏ chuột sang
dạng Pen khi đang trình chiếu tài liệu MS-PowerPoint thì có thể sử dụng tổ hợp phím
A. Alt+P C. Ctrl+P
B. Shift+P D. Alt+Shift+P
154. Khi đang trình chiếu tài liệu MS-PowerPoint, muốn con trỏ chuột tạm thời chuyển sang dạng
laser thì có thể click chuột kết hợp với đè giữ phím
A. Shift C. Ctrl
B. Alt D. Space bar
155. Với tùy chọn “Presented by a speaker” trong hộp Set Up Show, muốn chuyển sang ứng dụng
khác khi đang trình chiếu tài liệu MS-PowerPoint thì có thể nhấn
A. Ctrl+Tab C. Ctrl+T
B. Ctrl+H D. Ctrl+U
156. Với MS-PowerPoint thì không thể xác lập cho trình chiếu
A. 1 số slide tùy ý C. Xoay vòng liên tục
B. Chỉ 1 vòng D. 1 số vòng tùy chọn
157. Với lệnh Rehearse Timings thuộc tab Slide Show trong MS-Powerpoint thì phát biểu nào sau
đây là sai
A. Có chức năng ghi lại thời gian trình chiếu cho từng Slide
B. Cho tùy chọn lưu lại thời gian này
C. Có thể chuyển thời gian về mức 00:00:00 và đếm lại từ đầu cho slide hiện tại
D. Không thể cho đồng hồ tạm dừng đếm thời gian
158. Với lệnh Record Slide Show trong MS-Powerpoint thì phát biểu nào sau đây là sai
A. Có chức năng ghi âm thanh thuyết minh và cách sử dụng con trỏ laser của diễn giả
B. Có chức năng ghi lại thời gian trình chiếu của từng slide và hiệu ứng được thực thi
C. Không ghi được thời gian trình chiếu của từng slide
D. Cho tùy chọn save để phát lại
159. Từ MS-Powerpoint 2010, Microsoft đã bổ sung chức năng “Broadcast Slide Show” để trình chiếu
cho người xem từ xa thông qua internet, có thể chọn lệnh này từ tab
A. Insert C. Slide Show
B. Design D. View
160. Muốn tài liệu MS-Powerpoint sẽ trình chiếu tự động và không có người tuyết trình thì phát biểu
nào sau đây là sai
A. Trong tab “Transitions” phải bật dấu check mục “After” và khai báo thời gian chờ cho tất cả slide
B. Trong tab “Transitions” phải tắt dấu check “On Mouse Click” và “After” đối với tất cả slide
C. Tất cả đối tượng muốn tạo hiệu ứng Animations phải thiết lập “Start” là “After Previous” hoặc
“With Previous”
D. Bật dấu check mục “Loop continuously until ‘Esc’” trong hộp “Set Up Show” được mở từ tab
“Slide Show”