You are on page 1of 9

ĐỀ ÔN TẬP SỐ 2

Câu hỏi 1: Trong MS Excel, Biểu thức =ROUND(5.13687,2) cho kết quả:
A. 5.14 B. 5.13
C. 5. D. 5.1
Câu hỏi 2: Trong các biểu tượng ứng dụng sau đây, biểu tượng nào không hiển thị trên màn
hình nền Desktop?
A. Đồng hồ hệ thống B. Máy in HP
C. Recycle Bin D. Taskbar
Câu hỏi 3: Trong Microsoft Word khi đặt Tab, khung Tab stop position có chức năng?:
A. Chọn vị trí điểm dừng Tab
B. Chọn loại Tab
C. Thiết lập khoảng cách mặc định cho Tab trên bàn phím
D. Chọn đường nối giữa các Tab
Câu hỏi 4: Trong MS Excel, kết quả công thức =ROUND(15.93687,-2):
A. 20 B. 0
C. 150 D. 15
Câu hỏi 5: Trong excel, thao tác tạo mới một tập tin:
A. Ctrl + Omega B. Ctrl + N
C. Ctrl + M D. Ctrl + W
Câu hỏi 6: Trong Excel, Khi dữ liệu kiểu Date có giá trị 22/1/1900 được định dạng thành dữ liệu
kiểu số sẽ có giá trị:
A. 2211900 B. 22
C. 1 D. C .1900
Câu hỏi 7: Khi nhập dữ liệu vào bảng tính Excel, chọn phát biểu đúng:
A. Dữ liệu kiểu thời gian sẽ mặc định căn lề trái
B. Dữ liệu kiểu ký tự sẽ mặc định căn lề trái
C. Dữ liệu kiểu số sẽ mặc định căn lề trái
D. Dữ liệu kiểu ngày tháng sẽ mặc định căn lề trái
Câu hỏi 8: Trong MS Word, dựa vào hình bên dưới chọn phát biểu đúng: (mất hình)
A. Thiết lập ký tự đầu tiên của đoạn văn bản thành dạng chữ lớn, tất cả văn bản còn lại canh lề
bên trái
B. Thiết lập ký tự đầu tiên của đoạn văn bản thành dạng chữ lớn, văn bản còn lại canh lề bên phải
C. Không thiết lập ký tự đầu tiên của đoạn văn bản thành dạng chữ lớn
D. Thiết lập ký tự đầu tiên của đoạn văn bản thành dạng chữ lớn, văn bản còn lại canh lề bên trái,
số dòng ký tự hạ xuống là 2
Câu hỏi 9: Trong Powerpoint 2013, thao tác File/Open dùng để thực hiện chức năng:
A. Xóa 1 bản trình bày (Presentation) có sẵn trong máy tính
B. Đóng 1 bản trình bày (Presentation) có sẵn trong máy tính
C. Mở 1 bản trình bày (Presentation) có sẵn trong máy tính
D. Lưu 1 bản trình bày (Presentation) có sẵn trong máy tính
Câu hỏi 10: Muốn xóa ký tự phía sau con trỏ nhấn phím:
A. Ctrl B. Home C. End D. Delete
Câu hỏi 11: Trong excel, nhập vào công thức tính toán cho một ô, trước hết phải nhập:
A. Dấu: $ B. Dấu: : C. Dấu:= D. Dấu: ?
Câu hỏi 12: Trong MS Excel, Ô A1 có giá trị kiểu Date là 18/11/2018 Biểu thức =MONTH(A1) cho
kết quả là:
A. 11 B. 2018 C. #VALUE D. B.18
Câu hỏi 13: Trong MS Excel, để tìm các số thỏa điều kiện <=5 hay >=10, thực hiện:
A. Hàm IF và hàm OR. B. Không thể thực hiện được.
C. Hàm IF và hàm NOT. D. Hàm IF và hàm AND.
Câu hỏi 14: Để soạn thảo email cần thực hiện trên phần mềm:
A. Microsoft Word B. Microsoft Excel
C. Outlook Express D. Notepad
Câu hỏi 15: Trong Powerpoint 2013, thao tác File/Save thực hiện chức năng gì:
A. Lưu file hiện tại B. Xóa file hiện tại
C. Đóng file hiện tại D. Sao chép file hiện tại
Câu hỏi 16: Trong powerpoint 2013, thao tác để thực hiện mở một bài thuyết trình đồng thời
trên hai của sổ:
A. Vào Home/New Windows
B. Vào View/New Windows
C. Vào Data/New Windows
D. Vào Review/New Windows
Câu hỏi 17: Trong Excel, chức năng Protect Sheet thực hiện:
A. Bảo mật cho bảng tính (sheet)
B. Bảo mật file excel
C. Không cho phép người khác bảo mật bảng tính (sheet)
D. Cho phép người khác tác động vào bảng tính (sheet)
Câu hỏi 18: Trong Microsoft Word, Tab lệnh nào có chức năng chọn hiển thị nhiều văn bản?:
A. Tab Review \ Windows B. Tab Insert \ Windows
C. Tab pagelayout \ Windows D. Tab View \ Windows
Câu hỏi 19: MB (Megabyte) là đơn vị đo gì?
A. Độ phân giải màn hình
B. Đo dung lượng của thiết bị lưu trữ như đĩa cứng
C. Đo tốc độ của nguồn máy tính
D. Đo tốc độ mạng
Câu hỏi 20: Trong MS Excel, Biểu thức =LEN(“DHYDCT”) cho kết quả là:
A. 6 B. 0 C. DHYDCT D. Dhydct
Câu hỏi 21: Địa chỉ ipv4 nào dưới đây là hợp lệ?
A. 192.192.192.192 B. 10.16.200.300
C. 400.20.1.255 D. 172.193.2.420
Câu hỏi 22: Trong Microsoft Word tổ hợp phím Ctrl+B có tác dụng gì?
A. Chuyển một chữ thường thành chữ đậm B. Chuyển một chữ thành chữ đậm
C. Chuyển một chữ thường thành chữ hoa D. Chuyển một chữ thường thành chữ nghiêng
Câu hỏi 23: Trong Excel, dữ liệu ở các ô như sau: A1="Chao ban"; A2="A"; A3; A4 không có dữ
liệu; A5="B"; A6="C". Kết quả của công thức: =COUNTA(A1:A6) là:
A. 1 B. 2 C. 6 D. 4
Câu hỏi 24: Trong Excel, để giữ cố định dòng đầu tiên từ trên cùng trong cửa sổ soạn thảo:
A. Page Layout\Freeze Panes B. View\Freeze Top Row
C. Review\Freeze Panes D. Data\Freeze Panes
Câu hỏi 25: Trong Microsoft Word, muốn tạo ghi chú cho văn bản thực hiện:
A. Tab Review \ New Comment B. Tab View \ New Comment
C. Tại phần mềm Unikey D. Tab Insert \ New Comment
Câu hỏi 26: Trong Microsoft Word, Muốn hiển thị đường biên văn bản thực hiện:
A. Home/Options/Advanced/đánh dấu lựa chọn Show Text Boundaries
B. Insert/Options/Advanced/đánh dấu lựa chọn Show Text Boundaries
C. File/Options/Advanced/đánh dấu lựa chọn Show Text Boundaries
D. View/Options/Advanced/đánh dấu lựa chọn Show Text Boundaries
Câu hỏi 27: Để sắp xếp các cửa sổ văn bản trên màn hình Word theo thứ tự sử dụng Tab nào?
A. Home B. View C. File D. Page Layout
Câu hỏi 28: Trong Powerpoint, tổ hợp phím CTRL + R, thực hiện chức năng:
A. Canh giữa đoạn văn được chọn
B. Canh trái đoạn văn được chọn
C. Xóa định dạng đoạn văn được chọn
D. Canh phải đoạn văn được chọn
Câu hỏi 29: Trong MS Word, Dựa vào hình bên dưới chọn phát biểu đúng: (mất hình)
A. Thiết lập 2 loại tab, tab thứ 2 canh trái, có đường dẫn (leader) từ tab thứ 1 qua tab thứ 2 loại 2
B. Thiết lập 2 loại tab, tab thứ 2 canh giữa, có đường dẫn (leader) từ tab thứ 1 qua tab thứ 2 loại 4
C. Thiết lập 4 loại tab, tab thứ 2 canh trái, không có đường dẫn (leader) từ tab thứ 1 qua tab thứ 2
D. Thiết lập 4 loại tab, tab thứ 2 canh trái, đường dẫn (leader) từ tab thứ 1 qua tab thứ 2 loại 4
Câu hỏi 30: Trong Excel, dữ liệu các ô: B1=8, B2=5, B3=6, B4=9, kết quả của công thức
=RANK(B1,B1:B4,0):
A. 1 B. 2 C. 8 D. 3
Câu hỏi 31: Trong excel, để biểu diễn số liệu dạng phần trăm, sử dụng biểu đồ kiểu nào dưới
đây là hợp lý nhất:
A. Biểu đồ cột đứng (Column)
B. Biểu đồ phân tán XY (XY Scatter)
C. Biểu đồ đường gấp khúc (Line)
D. Biểu đồ dạng quạt tròn (Pie)
Câu hỏi 32: Trong các phần mềm sau đâu là phần mềm có thể dùng để soạn thảo văn bản?
A. Wordpad (2)
B. Openoffice Writer (3)
C. Microsoft Word (1)
D. Cả (1), (2), (3) đều đúng
Câu hỏi 33: Chức năng chính của Bộ logic - số học là gì ?
A. Xử lý các chương trình vi tính và dữ kiện
B. Đọc mã lệnh trước khi xử lý
C. Thực hiện các lệnh của đơn vị điều khiển và xử lý, các phép tính số học hay các phép tính logic
D. Nơi lưu trữ tạm trong bộ vi xử lý
Câu hỏi 34: Trong MS Word, Dựa vào hình bên dưới chọn phát biểu đúng: (mất hình)
A. Thiết lập ký tự đầu tiên của đoạn văn bản thành dạng chữ lớn, tất cả văn bản còn lại canh lề
bên trái, số dòng ký tự hạ xuống là 1
B. Không thiết lập ký tự đầu tiên của đoạn văn bản thành dạng chữ lớn
C. Thiết lập ký tự đầu tiên của đoạn văn bản thành dạng chữ lớn, tất cả văn bản còn lại canh lề
bên phải
D. Thiết lập ký tự đầu tiên của đoạn văn bản thành dạng chữ lớn, số dòng ký tự hạ xuống là 3
Câu hỏi 35: Trong Microsoft Word, tổ hợp phím Ctrl+K có tác dụng gì?
A. Mở hộp thoại tìm kiếm B. Mở hộp thoại Paragraph
C. Mở hộp thoại tạo các liên kết (Hyperlink) D. Mở hộp thoại Font
Câu hỏi 36: Phím tắt được sử dụng để hiển thị thực đơn Start?
A. Alt+Tab B. Ctrl+Tab C. Alt+F4 D. Ctrl+Esc
Câu hỏi 37: Trong Microsoft Word, chức năng của tổ hợp phím Ctrl + E?
A. Căn thẳng lề trên văn bản B. Căn thẳng lề trái văn bản
C. Căn thẳng ở giữa văn bản D. Căn thẳng lề phải văn bản
Câu hỏi 38: Trong Microsoft Word đâu là thao tác đúng khi thực hiện thụt đoạn văn bản về bên
phải với thông số xác định?
A. Mở hộp thoại Paragraph/Indentation/Right
B. Mở hộp thoại Paragraph/Indentation/Left
C. Mở hộp thoại Paragraph/Spacing/Right
D. Mở hộp thoại Paragraph/Spacing/Left
Câu hỏi 39: Khi soạn Email chưa được gửi đi sẽ được lưu tại tại vị trí thư mục:
A. Sent B. Inbox C. Draft D. Bulk
Câu hỏi 40: Trong Microsoft Word, tổ hợp phím Ctrl + N có chức năng gì?
A. Đóng tài liệu B. Tạo tài liệu mới
C. Lưu tài liệu D. Mở tài liệu
Câu hỏi 41: Phím tắt nào để chuyển đổi giữa các cửa sổ trong Windows 7?
A. Ctrl + T B. Ctrl + Alt + Tab
C. Alt + Omega D. Alt + Tab
Câu hỏi 42: Khi kích đúp chuột vào thanh tiêu đề của một cửa sổ đang ở kích thước cực đại
trong hệ điều hành Windows 7 sẽ:
A. Thu cửa sổ về kích thước trước đó
B. Đóng cửa sổ đó
C. Thu cửa sổ về kích thước cực tiểu
D. Chuyển về chế độ cho phép thay đổi kích thước cửa sổ
Câu hỏi 43: Trong MS Excel, biểu thức =AND(3>2, 5<=5) cho kết quả là:
A. FALSE B. Rỗng C. TRUE D. 0
Câu hỏi 44: Trong MS Word, Dựa vào hình cho biết công dụng của mục 1 được khoan tròn là gì?
A. Thiết lập chuyển đổi chữ in hoa thành chữ thường
B. Thiết lập tăng kích cỡ (size) của chữ
C. Thiết lập thụt đầu dòng trong văn bản
D. Thiết lập khoảng cách giữa các dòng trong văn bản
Câu hỏi 45: Trong Microsoft Word để chèn được ký hiệu ® thực hiện các bước?
A. Insert/ Symbol/ More Symbols/ Special Character
B. Insert/ Symbol/ More Symbols/ Wingdings
C. Insert/ Symbol/ More Symbols/ Symbol/ Special Character
D. Insert/ Symbol/ More Symbols/ Webdings
Câu hỏi 46: Trong Powerpoint 2013, chèn sơ đồ tổ chức vào Slide thực hiện thao tác:
A. Tab Insert\Picture, sau đó chọn sơ đồ cần chèn
B. Tab Insert\Smartart\Picture, dạng sơ đồ tổ chức phù hợp
C. Tab Insert\Chart, dạng sơ đồ tổ chức phù hợp
D. Tab Insert\Smartart\Hierarchy, dạng sơ đồ tổ chức phù hợp
Câu hỏi 47: Trong Microsoft Word để chọn (bôi đen) toàn bộ văn bản thực hiện:
A. Click chuột trái 3 lần liên tiếp tại lề phải văn bản
B. Click chuột phải 3 lần liên tiếp tại lề trên văn bản
C. Click chuột trái 3 lần liên tiếp tại lề dưới văn bản
D. Click chuột trái 3 lần liên tiếp tại lề trái văn bản
Câu hỏi 48: Các thành phần nào sau đây thuộc phần cứng của máy tính?
A. (3) Hệ điều hành Windows, DOS, Linux.
B. (1) Màn hình, CPU, đĩa cứng.
C. Tất cả đáp án (1) (2) (3) đều đúng
D. (2) Hệ soạn thảo văn bản
Câu hỏi 49: Thiết bị nào thực hiện thao tác nhập dữ liệu ?
A. Máy vẽ, ổ đĩa cứng, ổ đĩa mềm, bàn phím B. Máy in, màn hình, máy quét, chuột
C. Máy quét, Loa, chuột, màn hình D. Bàn phím, chuột, máy quét
Câu hỏi 50: Trong Microsoft Word để xóa một khối văn bản, làm thế nào:
A. Chọn khối, ấn Ctrl + Delete
B. Chọn khối, ấn Delete
C. Chọn khối, ấn Ctrl + Shift + Delete
D. Chọn khối, ấn Tab
Câu hỏi 51: Google Chrome là gì?
A. Bộ giao thức
B. Trình duyệt web
C. 1 chuẩn mạng cục bộ
D. Thiết bị kết nối các mạng trên Internet
Câu hỏi 52: Trong Microsoft word, công dụng của tổ hợp Ctrl + F là:
A. Mở chức năng trợ giúp
B. Mở chức năng tạo Auto Correct
C. Mở chức năng tìm kiếm văn bản
D. Mở chức năng thay thế
Câu hỏi 53: Phần cứng và phần mềm của máy tính là gì?
A. Phần cứng là tập hợp các thiết bị công nghệ tạo thành một máy tính. Phần mềm là toàn bộ các
chương trình để vận hành máy tính ấy
B. Các thiết bị điện tử, cơ học được điều khiển bởi chương trình
C. Phần cứng là ổ cứng, bộ nhớ, màn hình… Phần mềm là đĩa mềm và hệ điều hành
D. Phần cứng là tập hợp các trang thiết bị kỹ thuật. Phần mềm là hệ điều hành
Câu hỏi 54: Trong MS Excel, kết quả công thức =FIND("Excel","Microsoft Excel"):
A. 9 B. 5 C. 11
Câu hỏi 55: Trong Microsoft Excel, khi công thức báo lỗi #REF! Có nghĩa là
A. Trong công thức có phép tính chia cho số 0
B. Công thức tham chiếu dữ liệu sai số
C. Xảy ra khi xác định giao giữa 2 vùng nhưng trong thực tế 2 vùng đó không giao nhau
D. Xảy ra khi trong công thức tham chiếu đến một địa chỉ không hợp lệ
Câu hỏi 56: Trong Excel, chọn phát biểu SAI:
A. Người sử dụng có thể chọn nhiều vùng cùng lúc bằng cách giữ phím Ctrl
B. Một vùng có thể chỉ bao gồm một hàng hoặc một cột
C. Một vùng có thể chỉ bao gồm 1 ô
D. Mỗi lần chỉ cho phép chọn một vùng duy nhất
Câu hỏi 57: Chọn phát biểu SAI:
A. HTML là ngôn ngữ siêu văn bản
B. Email là phương thức truyền tập tin từ máy này đến máy khác trên mạng
C. Tên miền .EDU thuộc lĩnh vực giáo dục
D. WWW là dịch vụ trên internet
Câu hỏi 58: Trong MS Excel, Dữ liệu kiểu thơi gian (Time) có giá trị là 0:0:0 khi định dạngthành
kiểu số sẽ có giá trị là:
A. 0 B. Rỗng
C. Không định dạng được D. 000
Câu hỏi 59: Trong Excel, kết quả của công thức =MIN(MAX(4,11,8,9,-4,-10),30,ABS(-6)):
A. -10 B. 4 C. 11 D. 6
Câu hỏi 60: Trong Microsoft Word để loại bỏ các đường gạch chân màu đỏ hoặc màu xanh xuất
hiện trong văn bản tiếng Việt thực hiện:
A. Vào File/ Proofing/ Trong mục When correcting spelling and Gramma in Word bỏ tích chọn tất
cả các lựa chọn
B. Vào File/Option/Proofing/ Trong mục When correcting spelling and Gramma in Word bỏ tích
chọn tất cả các lựa chọn
C. Vào File/Option/ Trong mục When correcting spelling and Gramma in Word bỏ tích chọn tất cả
các lựa chọn
D. Vào Home/Option/Proofing/ Trong mục When correcting spelling and Gramma in Word bỏ
tích chọn tất cả các lựa chọn

You might also like