You are on page 1of 6

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TRẮC NGHIỆM TIN HỌC


EXCEL
Câu 1: Trên trang tính Excel, các ký tự chữ cái A,B,C,….được gọi là:
A. Tên hàng B. Tên ô C. Tên cột D. Tên khối
Câu 2: Trên trang tính Excel, dãy số thứ tự 1,2,3,…..được gọi là:
A. Tên khối B. Tên ô C. Tên cột D. Tên hàng
Câu 3: Chương trình bảng tính Excel, ngoài chức năng tính toán còn có chức năng:
A. Tạo biểu đồ B. Tạo trò chơi C. Tạo video D. Tạo nhạc
Câu 4: Trong chương trình bảng tính Excel, các kiểu dữ liệu cơ bản gồm:
A. Kiểu số B. Kiểu ngày C. Kiểu số nguyên D. Kiểu số và kiểu kí tự
Câu 5: Trên trang tính Excel, ở chế độ ngầm định dữ liệu số sẽ căn thẳng lề nào trong ô tính:
A. Căn thẳng lề trái ô B. Căn thẳng lề phải ô C. Căn giữa ô D. Cả hai lề
Câu 6: Ở chế độ ngầm định dữ liệu kí tự sẽ căn thẳng lề nào trong ô tính:
A. Căn thẳng lề trái ô B. Căn thẳng lề phải ô C. Căn giữa ô D. Cả hai lề
Câu 7: Trong bảng tính Excel, giao của hàng và cột gọi là:
A. Một cột B. Một khối C. Ô tính D. Một hàng
Câu 8: Trong Excel, các kí hiệu dùng để kí hiệu cho các phép toán:
A. + - . : B. ^ / : x C. + - * / ^ % D. + - ^ : %
Câu 9: Khi gõ công thức vào một ô, kí tự đầu tiên phải là:
A. Ô đầu tiên tham chiếu tới B. Dấu ( C. Dấu : D. Dấu =
Câu 10: Giả sử cần tính tổng giá trị của các ô B2 và E4, sau đó nhân với giá trị trong ô C2. Công thức nào
trong số các công thức sau đây là đúng:
A. =(E4+B2)*C2 B. (E4+B2)*C2 C. =C2(E4+B2) D. (E4+B2)C2
Câu 11: Chọn cách nhập đúng công thức sau vào bảng tính: (144 : 6) + 3,5 x 5
A. =(144/6)+3.5*5 B. =(144/6)+3,5*5 C. =144:6+(3,5*5) D. =(144/6)+3.5x5
Câu 12: Ở một ô tính có công thức sau: =((E5+F7)/C2)*A1 với E5 = 2, F7 = 8 , C2 =2, A1 = 20 thì kết quả
trong ô tính đó sẽ là:
A. 10 B. 100 C. 200 D. 120
Câu 13: Trong bảng tính Excel, ô A2 chứa chuỗi “Tin Học”, ô B2 chứa chuỗi “Cơ bản”, tại ô E2 nhập
công thức =A2&B2, ta nhận được kết quả:
A. #VALUE B. Tin HọcCơ bản C. TinHocCơ bản D. Cả 3 đều sai
Câu 14: Trong bảng tính Excel, tại ô A1 chứa chuỗi TINHOC, ta gõ công thức tại ô B1: =Mid(A1,2,3) ta
được kết quả:
A. INH B. HOC C. TIN D. NHO
Câu 15: Trong bảng tính Excel, biểu thức sau =AND(5>4,6<9,2<5,10>7,OR(2<1,3>2)), ta nhận kết quả:
A. True B. False C. #Value! D. #Name?
Câu 16: Trong Excel, biểu thức sau cho kết quả bao nhiêu nếu ĐTB = 9 và HK loại C (trong đó ĐTB:
điểm trung bình, HK: hạnh kiểm). =IF(Or(ĐTB>=8, HK=”A”),1000,300), đáp án là:
A. 1000 B. 300 C. #Value! D. False
Câu 17: Trong Excel, phím tắt để cố định địa chỉ ô:
A. F8 B. F4 C. F2 D. F6

1
Câu 18: Trong Excel, tạo ô B1 gõ công thức =Max(12,8,5,15,7) ta nhận kết quả:
A. 3 B. 47 C. 15 D. 20.5
Câu 19: Trong bảng tính Excel, khi ta nhập công thức sau: = LEN(TRIM(“ABCDEF ”)), kết qua sẽ là:
A. 9 B. 7 C. 6 D. 0
Câu 20: Trong bảng tính Excel, khi viết sai tên hàm sẽ xuất hiện:
A. #N/A! B. #DIV/0! C. #VALUE! D. #NAME!
Câu 21: Trong bảng tính Excel, hãy cho biết trong các địa chỉ sau, địa chỉ nào không phải là địa chỉ ô:
A. M64572 B. E427 C. 68BK D. B527
Câu 22: Trong bảng tính Excel, ta gõ công thức tại ô B1 là: =Average(3,4,5,6) ta có kết quả:
A. 3 B. 6 C. 4.5 D. 18
Câu 23: Trong Excel, để trang trí bảng tính (kẻ khung, tô màu nền):
A. Format -> Paragraph B. Home -> Format Cells
C. Format -> Boders and Shading D. Home -> Format -> Format Cells
Câu 24: Hàm ROUND là hàm dùng để:
A. Làm tròn số liệu B. Làm tròn số nguyên C. Làm tròn kiểu giờ D. Làm tròn lấy phần dư
Câu 25: Giả sử cần lầy phần nguyên của phép chia ô A3 và B3. Công thức nào sau đây đúng:
A. =MOD(A3/B3) B. =INT(A3/B3) C. =MOD(A3,B3) D. =INT(A3,B3)
Câu 26: Giả sử cần lầy phần dư của phép chia ô A3 và B3. Công thức nào sau đây đúng:
A. =MOD(A3/B3) B. =INT(A3/B3) C. =MOD(A3,B3) D. =INT(A3,B3)
Câu 27: Hàm RANK là hàm dùng để:
A. Xếp hạnh kiểm B. Thước đo chiều cao C. Thước đo cân nặng D. Xếp thứ hạng
Câu 28: Trong bảng tính Excel, kết quả trả về của công thức: =TODAY() sẽ là:
A. Ngày tháng năm hiện tại của hệ thống
B. Ngày tháng nănm hôm nay
C. Giờ phút giây của hệ thống
D. Giờ phút giây hiện tại của hệ thống
Câu 29: Trong bảng tính Excel, kết quả trả về =ROUND(5643280.593,-3) sẽ là:
A. 5643280 B. 5643000 C. 5644000 D. 5643280.593000
Câu 30: Trong Excel, tại ô B3 có chuỗi “TinHoc”; ô B4 có giá trị số 1996; ô B5 gõ công thức =B3+B4, kết
quả là:
A. TinHoc B. 1996 C. #VALUE! D. TinHoc1996
WORD
Câu 1: Trong Word 2010, để chèn chữ nghệ thuật vào văn bản, bạn chọn:
A. Insert – Text – Wordart B. Insert – Illustrations – SmartArt
C. Insert – Illustrations – ClipArt D. Insert – Text – QuickPart
Câu 2: Trong Word 2010, để tạo 1 bảng biểu, bạn sử dụng lựa chọn:
A. Insert – Text – Insert Table B. Insert – Tables – Table – Insert Table
C. Insert – Text – Table – Insert Table D. Format – Tables – Table – Insert Table
Câu 3: Trong Word, tổ hợp phím nào cho phép đưa con trỏ về cuối văn bản :
A. Shift + End B. Alt + End C. Ctrl + End D. Ctrl + Alt + End
Câu 4: Trong Word, tổ hợp phím Shift + Enter dùng để:
A. Xuống hàng nhưng chưa kết thúc đoạn B. Nhập dữ liệu theo hàng dọc

2
C. Xuống một trang màn hình D. Tất cả đều sai
Câu 5: Trong Word, loại font chữ nào có thể dùng với bảng mã VNI Windows:
A. VINI - Times, .vn Arial, .vn Courier B. VN Times, Times new roman
C. VNI-Time, VNI-Avo D. VNI Times, Arial, .Vn Avant
Câu 6: Trong word, để chuyển đổi chữ hoa sang thường và ngược lại, ta dùng tổ hợp phím:
A. Ctrl + Shift + F4 B. Ctrl + F3
C. Shift + F3 D. Shift + F1
Câu 7: Trong Word, phím nào cho phép đưa con trỏ về cuối dòng:
A. Page Down B. Home C. End D. Page Up
Câu 8: Trong Word, phím nào cho phép đưa con trỏ về đầu dòng:
A. Page Down B. Home C. End D. Page Up
Câu 9: Trong Word, phím nào cho phép đưa con trỏ về cuối trang:
A. Page Down B. Home C. End D. Page Up
Câu 10: Trong Word, phím nào cho phép đưa con trỏ về đầu trang:
A. Page Down B. Home C. End D. Page Up
Câu 11: Trong Table của Word 2010, khi ta muốn trộn gộp nhiều ô thành 1 ô, ta sẽ chọn các ô cần gộp và:
A. Layout -> Merge Cells B. Design -> Merge Cells
C. Home -> Merge Cells D. Layout -> Split Cells
Câu 12: Trong Word, tổ hợp phím Ctrl + U dùng để:
A. Tăng kích thước văn bản B. Bật/tắt chế độ gạch chân
C. Chuyển sang chữ in hoa D. Chuyển sang chữ in thường
Câu 13: Trong Word, tổ hợp phím Ctrl + I dùng để:
A. Tăng kích thước văn bản B. Bật/tắt chế độ canh trái
C. Chuyển sang chữ in hoa D. Bật/tắt chế độ in nghiêng
Câu 14: Trong Word, tổ hợp phím Ctrl + B dùng để:
A. Mở 1 tập tin văn bản mới B. Bật/tắt chế độ in đậm
C. Đóng 1 tập tin văn bản đã có D. Lưu 1 tập tin văn bản đã có vào đĩa với tên khác
Câu 15: Trong Word, Ctrl + L dùng để:
A. Căn lề giữa B. Căn lề phải C. Căn lề trái D. Căn lề 2 bên
Câu 16: Trong Word 2010, để định dạng đoạn văn bản, ta thực hiện:
A. Insert/Paragraph B. Home/Paragraph hoặc Page Layout/Paragraph
C. Page Layout/Font D. View/Paragraph
Câu 17: Trong Word 2010, biểu tượng Paste nằm trong thẻ (menu) nào:
A. View B. Review C. Home D. Insert
Câu 18: Trong Word, tác dụng của tổ hợp phím Ctrl + Delete dùng để:
A. Xóa một từ đứng trước con trỏ hiện hành B. Xóa toàn bộ văn bản
C. Xóa một từ đứng sau con trỏ hiện hành D. Xóa 1 đoạn văn bản
Câu 19: Trong hộp thoại Font của Word, chức năng Superscript có tác dụng:
A. Tạo chỉ số dưới B. Gạch chân C. Tạo chỉ số trên D. Giảm cỡ chữ
Câu 20: Trong Word 2010, để phóng to/thu nhỏ trang soạn thảo:
A. Giữ phím Ctrl và di chuyển nút cuộn trên con chuột B. A và C sai
C. Điều khiển thanh trượt zoom ở góc phải bên dưới D. A và C đúng

3
Câu 21: Trong Word, nhấn tổ hợp phím Ctrl + N có tác dụng:
A. Mở một tài liệu có sẵn B. Mở một tài liệu mới
C. Lưu một tài liệu D. Thoát khỏi chương trình soạn thảo
Câu 22: Trong Word, nhấn tổ hợp phím Ctrl + ] có tác dụng:
A. Tăng 2 cỡ chữ B. Tăng 1 cỡ chữ C. Giảm 1 cỡ chữ D. Giảm 2 cỡ chữ
Câu 23: Trong Word, nhấn tổ hợp phím Ctrl + [ có tác dụng:
A. Tăng 2 cỡ chữB. Tăng 1 cỡ chữ C. Giảm 1 cỡ chữ D. Giảm 2 cỡ chữ
Câu 24: Trong Word, Ctrl + E dùng để:
A. Căn lề giữa B. Căn lề phải C. Căn lề trái D. Căn lề 2 bên
Câu 25: Trong Word, muốn lưu tập tin với một tên khác, ta thực hiện:
A. File – Save As B. File – Save C. Window – Save D. Window – Save As
Câu 26: Trong Word, để đóng một tập tin đang mở, ta thực hiện:
A. File – Exit B. File – Close C. File – New D. File – Save
Câu 27: Trong Word, nếu kết thúc một đoạn và sang một đoạn mới, ta thực hiện:
A. Bấm tổ hợp phím Ctrl – Enter B. Bấm tổ hợp phím Shift – Enter
C. Bấm phím Enter D. Word tự động, không cần bấm phím
Câu 28: Trong Word, muốn di chuyển từ ô này sang ô kế tiếp bên phải của bảng Table, ta bấm phím:
A. ESC B. Ctrl C. CapsLock D. Tab
Câu 29: Trong Word, muốn đánh dấu lựa chọn một từ, ta thực hiện:
A. Nhấn đúp chuột vào từ cần chọn B. Bấm tổ hợp phím Ctrl – A
C. Nhấn chuột vào từ cần chọn D. Bấm phím Enter
Câu 30: Trong Word, để gạch mỗi từ một nét đơn, ta bấm tổ hợp phím:
A. Ctrl + Shift + D B. Ctrl + Shift + K C. Ctrl + Shift + A D. Ctrl + Shift + W
WINDOWS
Câu 1: Đơn vị đo lường dung lượng nhỏ nhất:
A. Bit B. Gigabyte C. Kilobyte D. Megabyte
Câu 2: Trong win7 để tắt máy đúng cách ta chọn:
A. Bấm nút Power trên hộp máy B. Nhấn nút Reset trên hộp máy
C. Tắt nguồn điện D. Nhấn nút Start góc trái màn hình, chọn mục Shutdown
Câu 3: Phần mềm nào không phải là phần mềm hệ thống:
A. MS Word B. Unix C. Linux D. Windows
Câu 4: Phần mềm nào là phần mềm ứng dụng:
A. MS Word B. MS PowerPoint C. MS Excel D. Tất cả ý trên
Câu 5: CPU là cụm từ viết tắt:
A. Central Processing unit B. Control Processing unit
C. Common Processing unit D. Case Processing unit
Câu 6: Thiết bị nhập chuẩn bao gồm:
A. Màn hình, máy in B. Chuột, bàn phím C. Bàn phím, máy in D. Máy in, chuột
Câu 7: Bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên RAM, viết tắt của từ:
A. Random Access Memory B. Rewrite Access Memory
C. Read Access Memory D. Cả 3 ý trên

4
Câu 8: Phần cứng máy tính là:
A. Cấu tạo của phần mềm về mặt logic B. Cấu tạo của máy tính về mặt vật lý
C. Cấu tạo của phần mềm về mặt vật lý D. Cả 3 đáp án đều sai
Câu 9: Ba thiết bị đầu vào phổ biến gồm:
A. Bàn phím, chuột, màn hình B. Bàn phím, chuột, loa
C. Bàn phím, chuột, máy in D. Bàn phím, chuột, Microphone
Câu 10: Phím tắt để sao chép một đối tượng vào ClipBoard là:
A. Ctrl+X B. Ctrl+C C. Ctrl+V D. Ctrl+Z
Câu 11: Trong các biểu tượng được liệt kê dưới đây, đâu là biểu tượng mặc định của thư mục trong hệ điều hành
Windows:

A. … B. C. D.
Câu 12: Để chạy một ứng dụng trong Windows, bạn làm thế nào:
A. Chuột phải lên biểu tượng --> Open B. Nhấp đúp vào biểu tượng
C. Start --> Run --> Nhập tên ứng dụng --> Enter D. Tất cả đều đúng
Câu 13: Folder/File sau khi được xóa bằng tổ hợp phím Shift + Delete có phục hồi được không:
A. Có thể phục hồi khi mở Recyle Bin B. Không thể phục hồi được nữa
C. Có thể phục hồi khi mở My Document D. Có thể phục hồi khi mở My Computer
Câu 14: Các đơn vị lưu trữ thông tin máy tính là:
A. Bit, Byte, KB, MB, GB B. Boolean, Byte, MB
C. Bit, Byte, KG, Mb, Gb D. Đĩa cứng, bộ nhớ
Câu 15: Thiết bị xuất của máy tính gồm có:
A. Bàn phím, màn hình, chuột B. Màn hình, máy in
C. Chuột, màn hình, CPU D. Bàn phím, màn hình, loa
Câu 16: Trong Windows Explorer muốn tạo thư mục mới ta thực hiện:
A. View -> New -> Folder B. Edit -> New -> Folder
C. Tool -> New -> Folder D. File -> New -> Folder
Câu 17: Để đóng nhanh một cửa số trong Windows ta dung tổ hợp phím nào sau đây:
A. ALT - F1 B. ALT - F2 C. ALT - F3 D. ALT - F4
Câu 18: Trong Windows, để thiết đặt lại thông số hệ thống, ta chọn chức năng:
A. Control Windows B. Control Panel C. Control System D. Control Desktop
Câu 19: Cửa sổ Excel thuộc loại:
A. Cửa sổ ứng dụng B. Cửa sổ tư liệu C. Cửa sổ thư mục D. Tất cả đều đúng
Câu 20: Bật chế độ sửa tên đối tượng trong Windows, ta dùng phím:
A. Nhấm Phím F3 B. Nhấm Phím F4 C. Nhấm Phím F2 D. Nhấm Phím F11
Câu 21: Bật chế độ tìm kiếm trong Windows, ta dùng phím:
A. Nhấm Phím F2 B. Nhấm Phím F4 C. Nhấm Phím F3 D. Nhấm Phím F11
Câu 22: Người và máy tính giao tiếp với nhau thông qua:
A. Hệ điều hành B. Đĩa cứng C. Chuột D. Bàn phím
Câu 23: Trong Windows, muốn khôi phục đối tượng đã xóa, ta mở cửa sổ Recycle Bin, chọn đối tượng muốn khôi
phục và:
A. Nhấp File và chọn Restore B. Nhấp phải và chọn Restore
C. Nhấp trái và chọn Restore D. Nhấp phải và chọn Delete

5
Câu 24: Thiết bị nào sau đây của máy tính không thuộc nhóm thiết bị xuất:
A. Máy quét (Scaner) B. Màn hình (Monitor) C. Máy in (Printer) D. Loa (Speaker)
Câu 25: Trong Windows, để quản lý tập tin/thư mục, ta thường dùng chương trình:
A. Internet Explorer B. Windows Explorer C. MS Word D. MS Excel
Câu 26: Trong Windows, muốn chọn tất cả các đối tượng trong cửa sổ thư mục hiện tại, ta dùng:
A. Shift + F4 B. Alt + H C. Ctrl + A D. F11
Câu 27: Số thập phân 125 được biểu diễn dưới dạng nhị phân là:
A. 1111110 B. 1111101 C. 1111011 D. 1110111
Câu 28: 1 GB bằng bao nhiêu MB:
A. 1024 B. 211 C. 102 D. 1042
Câu 29: Phát biểu nào không đúng trong các phát biểu sau:
A. Trong Windows, thư mục có thể chứa các thư mục con khác
B. Trong Windows, thư mục có thể chứa các tập tin và thư mục con khác
C. Trong Windows, tập tin có thể chứa tập tin
D. Trong Windows, tập tin có thể chứa các tập tin và thư mục con khác
Câu 30: Trong Windows Explorer để thực hiện lệnh di chuyển 1 hay nhiều tập tin, ta dùng phím tắt:
A. Ctrl + Z B. Ctrl + X C. Ctrl + C D. Ctrl + V

You might also like