You are on page 1of 4

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ 1 LỚP 7(21-22)

I.PHẦN TRẮC NGHIỆM.


Câu 1: Để khởi động chương trình bảng tính Excel, ta thực hiện:
A. Nháy đúp chuột vào biểu tượng Excel trên màn hình Desktop
B. Nháy nút Start -> Program -> Microsoft Excel
C. Cả 2 cách trên.
Câu 2. Muốn thoát khỏi chương trình Excel ta thực hiện lệnh:
A. Edit/Exit B. File/Exit C. File/close D. Edit/close
Câu 3. Để xử lí dữ liệu trong các ô, cột, hàng trong trang tính ta phải dùng các lệnh
A. trong File. B. trong View. C. trong Data. D. trong Tool.
Câu 4: Khi mở một bảng tính mới em thường thấy có:
A. Một trang tính B. Hai trang tính C. Ba trang tính D. Bốn trang tính.
Câu 5. Địa chỉ một ô được thể hiện bằng
A. Một chữ. B. Một số. C. Chữ và số. D. Một chữ và một số
Câu 6. Địa chỉ khối của A1:C2 gồm có là
A. 2 hàng, 3 cột và 6 ô. B. 3 hàng, 3 cột và 3 ô.
C. 2 hàng, 2 cột và 6 ô. D. 2 hàng, 3 cột và 4 ô.
Câu 7. Khi gọi là ô tính A5 thì em sẽ biết ô tính nằm ở vị trí là
A. cột A hàng 5. B. cột 5 hàng A. C. cột 5 hàng B. D. cột B hàng 5.
Câu 8. Ở chế độ ngầm định, kiểu dữ liệu kí tự là
A. Căn thẳng lề phải ô tính. B. Căn thẳng lề trái ô tính.
C. Căn thẳng lề trên ô tính. D. Căn thẳng lề dưới ô tính
Câu 9. Ở chế độ ngầm định, kiểu dữ liệu số là
A. Căn thẳng lề phải ô tính. B. Căn thẳng lề trái ô tính.
C. Căn thẳng lề trên ô tính. D. Căn thẳng lề dưới ô tính
Câu 10. Để chọn một cột em thực hiện
A. nháy chuột vào hộp tên. B. nháy chuột vào tên hàng.
C. nháy chuột vào tên cột. D. nháy chuột vào ô tính.
Câu 11. Địa chỉ của ô được chọn hiển thị ở đâu trên trang tính?
A. Ô tính. B. Thanh trạng thái. C. Hộp tên. D. Thanh công thức
Câu 12. Để lưu bảng tính đã có sẵn trên máy tính với một tên khác ta sử dụng lệnh:
A. vào File chọn Save as B. vào File chọn Save
C. nháy vào nút lệnh View  D. nhấn tổ hợp phím Ctrl + C
Câu 13. Muốn chọn đồng thời nhiều khối khác nhau, em nhấn giữ phím nào?
A. Shift B. Alt C. Ctrl D. Enter
Câu 14. Dữ liệu có dạng sau “1239467” là
A. dữ liệu kí tự B. dữ liệu số C. dữ liệu chữ viết D. dữ liệu máy tính
Câu 15. Hãy chọn câu nào phát biểu đúng?
A. Mỗi ô có thể có nhiều địa chỉ khác nhau
B. Dấu = là dấu cuối cùng cần gõ khi nhập công thức vào ô
C. Thanh công thức và ô tính bao giở cũng giống nhau
D. Tất cả đều sai
Câu 16. Ô tính A1 có giá trị là 5, ô tính B2 có giá trị là 8. Vậy kết quả của phép tính
=A1 * 5 – 17 + B2 / 4 là
A.8 B. 4 C. 25 D. 10
Câu 17. Các kí hiệu cộng, trừ, nhân, chia, lũy thừa và phần trăm lần lượt đúng trong ô tính là
A. +,-,*,/,^,% B. +,-,x,/,^,% C. +,-,*,:,^,% D. +,-,x,:,^,%
Câu 18. Điền vào dấu ba chấm trong câu sau: “Khi sao chép một ô có nội dung là công thức chứa
địa chỉ, các địa chỉ…”
A. Không bị điều chỉnh.

1
B. Được điều chỉnh để giữ nguyên quan hệ vị trí tương đối giữa ô chứa công thức và ô có địa chỉ
trong công thức.
C. Được điều chỉnh để giữ nguyên vị trí so với ô đích.
D. Tất cả đều sai.
Câu 19. Em hãy chuyển phép tính toán học sau thành phép tính trong bảng tính 12x25 – 225 : 5
A. =12*25 – 225 / 5 B. =12/25 – 225 * 5
C. =12x25 – 225 / 5 D. =12*25 – 225 : 5
Câu 20. Khi nhập một công thức vào ô tính, kí tự đầu tiên phải là:
A. Dấu nháy B.Dấu bằng
C. Dấu ngoặc đơn D. Ô đầu tiên được tham chiếu đến
Câu 21. Đưa con trỏ chuột tới ô đó và nháy chuột. Thao tác trên là thao tác nào dưới đây?
A.Chọn hàng B. Chọn cột C. Chọn một ô D. Chọn khối
Câu 22. Trong các chương trình bảng tính có công cụ để thực hiện tính toán theo công thức được
định nghĩa sẵn. Công cụ đó chính là
A. Định dạng B. Chú thích C. Hàm D. Phương trình
Câu 23. Cho ô A3,C3,E3 lần lượt có các giá trị sau: 39,60,100. Ô B4 được tính bằng công thức
=C3-A3. Nếu sao chép ô B4 sang ô D4 thì ô D4 có giá trị là bao nhiêu?

A. 21 B. 61 C. 40 D. 79
Câu 24. Cho bảng số liệu trên. Ô E4 được tính bằng công thức =SUM(B4:D4). Nếu di chuyển ô E4
sang ô F5 thì công thức ở ô F5 là gì?

A. =SUM(B5:D5) B. =SUM(B4:D4) C. =SUM(B4:E4) D. =SUM(B5:E5)

Câu 25. Ô A1 của trang tính có số 5.25 và ô B1 có số 6.24. Nếu trong ô C1 có công thức =A1+B1,
em nhận được kết quả là:
A. 11 B. 15 C. 12 D. 11,49
Câu 26. Hàm xác định giá trị lớn nhất =MAx (12,23,34) có gì sai?
A. Tên hàm sai B. Không dùng địa chỉ ô tính
C. Giữa tên hàm và dấu ‘(’ có kí tự trống D. Cả A và B
Câu 27. Hàm giúp em tính tổng trong chương trình bảng tính là
A. AVERAGE B. SUM C. MIN D. MAX
Câu 28. Hàm giúp em tính trung bình cộng trong chương trình bảng tính là
A. AVERAGE B. SUM C. MIN D. MAX
Câu 29. Hàm giúp em xác định giá trị lớn nhất trong chương trình bảng tính là
A. AVERAGE B. SUM C. MIN D. MAX
Câu 30. Hàm giúp em xác định giá trị lớn nhất trong chương trình bảng tính là
A. AVERAGE B. SUM C. MIN D. MAX
Câu 31. Ở một ô tính có công thức sau: =Max(E5:E8) với E5 = 12, E6 = 8 , E7 = 2, E8 = 20 thì kết
quả trong ô tính sẽ là:
A. 8 B. 2 C. 20 D. 52

2
Câu 32. Ở một ô tính có công thức sau: =Min(E5:E8) với E5 = 12, E6 = 8 , E7 = 2, E8 = 20 thì kết
quả trong ô tính sẽ là:
A. 8 B. 2 C. 20 D. 52
Câu 33. Cho dữ liệu trong các ô sau A1= 19; A2 = 12; A3 = 5. = (A1+A2+A3) /3 có kết quả là:
A. 47 B. 36 C. 12 D. 23
Câu 34. Để chỉnh độ rộng của cột vừa khít với dữ liệu đã có trong cột cần thực hiện thao tác nào sau
đây?
A.Nháy đúp chuột trên vạch phân cách cột. B. Nháy chuột trên vạch phân cách cột.
C.Nháy chuột trên vạch phân cách hàng. D. Nháy đúp chuột trên vạch phân cách hàng.
Câu 35. Để chèn thêm hàng em thực hiện nháy chuột chọn một hàng và
A. Chọn lệnh Insert trong nhóm Cells trên dải lệnh Home.
B. Vào dải lệnh Insert chọn Column.
C. Vào dải lệnh Insert chọn Picture.
D. Vào dải lệnh Insert chọn Table.
Câu 36. Ích lợi của chương trình bảng tính là gì?
A. Việc tính toán được thực hiện tự động
B. Khi các dữ liệu thay đổi thì các tính toán cũng được cập nhật tự động.
C. Có thể dễ dàng tạo ra các biểu đồ minh họa trực quan.
D.Tất cả các lợi ích trên.
Câu 37. Muốn xóa hẳn một hàng ra khỏi trang tính, ta chọn hàng này và thực hiện
A.Nhấn phím Delete trong nhóm Cells trên dải lệnh Home.
B.Nhấn phím Insert trong nhóm Cells trên dải lệnh Home .
C.Nhấn phím Format trong nhóm Cells trên dải lệnh Home.
D.Nhấn phím Cut trên dải lệnh Home
Câu 38. Để di chuyển qua lại, lên xuống giữa các ô
A. Dùng phím Backspace . B. Dùng nhóm phím mũi tên.
C. Dùng phím Enter . D. Dùng phím SpaceBar.
Câu 39. Sắp xếp các thao tác sau đây để thực hiện được việc sao chép dữ liệu.
1. Chọn lệnh copy trong nhóm clipboar trên dải lệnh home.
2. Chọn lệnh paste trong nhóm clipboar trên dải lệnh home .
3. Chọn ô hoặc các ô có dữ liệu cần sao chép.
4. Chọn ô muốn đưa thông tin cần sao chép vào(ô đích).
A. 1->2->3->4 B. 2->1->3->4 C. 3->1->4->2 D. 4->2->3->1
Câu 40. Muốn sao chép dữ liệu từ nơi này sang nơi khác ta thực hiện
A. Chọn các ô cần sao chép nội dung, nhấn phím ctrl+c, chọn ô cần chứa nội dung, nhấn phím
Ctrl+v.
B. Chọn các ô cần sao chép nội dung, nhấn phím ctrl+v, chọn ô cần chứa nội dung, nhấn phím
Ctrl+c.
C. Chọn các ô cần sao chép nội dung, nhấn phím ctrl+x, chọn ô cần chứa nội dung, nhấn phím
Ctrl+c.
D.Chọn các ô cần sao chép nội dung, nhấn phím ctrl+c, chọn ô cần chứa nội dung, nhấn phím
Ctrl+x.
Câu 41:Trong ô B2 chứa công thức: =Sum(3,4,5,6,7) cho ta kết quả là:
A. 36 B. 5 C. 7 D. 25
Câu 42: Giả sử trong các ô A1, A2 lần lược chứa các số -6, 10. Em hãy cho biết kết quả của công
thức sau: =AVERAGE(A1,A2,8) là:
A. -6 B. 10 C. 4 D. 5
Câu 43: Thao tác nhập dãy A:C vào hộp tên và nhấn Enter là thao tác chọn:
A. Cột A; B. Cột A, B, C; C. Cột A và C; D. Tất cả đều sai.
Câu 44: Các phép toán trong công thức được thực hiện theo trình tự nào trong các đáp án sau:
A. Phép toán trong dấu ngoặc đơn, phép luỹ thừa, nhân-chia, cộng-trừ.
B.Phép toán trong dấu ngoặc đơn, phép nhân-chia ,phép lũy thừa, cộng- trừ.
3
C.Phép nhân-chia, phép toán trong dấu ngoặc đơn, phép lũy thừa, cộng- trừ.
D.Phép toán trong dấu ngoặc đơn, phép luỹ thừa, phép cộng-trừ, phép nhân-chia.
Câu 45: Vùng giao nhau giữa một hàng và cột được gọi là?
A. Ô tính B. Một cột C. Một hàng D. Một khối
II. PHẦN TỰ LUẬN.
Câu 1: Chương trình bảng tính là gì?
Câu 2:Nêu tên và cú pháp một số hàm đã học?
Câu 3: Nêu các bước điều chỉnh dộ rộng cột và điều chỉnh độ cao hàng?
Câu 4: Nêu các bước sao chép và di chuyển dữ liệu?
Câu 5: Sao chép và di chuyền nội dung các ô có công thức?

You might also like