You are on page 1of 9

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIN HỌC 7 HỌC KÌ II NĂM HỌC 2019 - 2020

TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Chọn khẳng định sai về định dạng trang tính.
A. Định dạng làm thay đổi nội dung của ô tính.
B. Các công cụ giúp thay đổi phong chữ, cỡ chữ, kiểu chữ, căn lề, tô màu nền…gọi là
công cụ định dạng.
C. Để định dạng nội dung của ô tính em cần chọn ô tính đó.
D. Không thể định dạng cùng lúc nhiều ô tính.
Câu 2. Công dụng của nút lệnh Merge & Center là
A. Gộp ô và căn giữa B. Căn đều hai biên
C. Tăng cỡ chữ D. Tăng độ rộng của chữ
Câu 3. Giả sử ô A1 có nền màu vàng và chữ màu đỏ, ô A3 có nền màu trắng và chữ màu đen.
Nếu sao chép nội dung ô A1 và ô A3, thì ô A3 sẽ có nền và chữ màu gì?
A. Nền vàng chữ đỏ B. Nền trắng chữ đen
C. Nền đen chữ đỏ C. Nền vàng chữ đen
Câu 4. Giả sử ô A1 của trang tính có số 1,52; ô B1 có số 2,61. Số trang ô C1 được định dạng là
số nguyên. Nếu trong ô C1 có công thức =A1+B1, em sẽ nhận được kết quả nào?
A. 4,13 B. 3 C. 4 D. Báo lỗi
Câu 5. Giả sử ô B1 có nền màu xanh và chữ màu vàng, ô B3 có nền màu trắng và chữ màu đen.
Nếu sao chép nội dung ô B1 và ô B3, thì ô B3 sẽ có nền và chữ màu gì?
A. Nền xanh chữ vàng B. Nền trắng chữ đen
C. Nền trắng chữ vàng C. Nền xanh chữ đen
Câu 6. Giả sử ô A1 của trang tính có số 2,34; ô B1 có số 5,52. Số trang ô C1 được định dạng là
số nguyên. Nếu trông ô C1 có công thức =A1+B1, em sẽ nhận được kết quả nào?
A. 7,68 B. 7 C. 8 D. Báo lỗi
Câu 7. Để thoát khỏi chế độ hiển thị Page Layout và Page Break Preview em chọn lệnh nào?
A. General B. Custom C. Views D. Normal
Câu 8. Quan sát hình 9, cho biết trang tính đang hiển thị ở chế độ nào?
A. Page Layout B. Page Break Preview
C. Custom Views D. Normal

Hình 9

Câu 9. Lệnh nào sau đây có công dụng căn giữa theo chiều ngang nội dung trang tính trước khi
in.
A. Portrait B. Horizontally C. Vertically D. Landscape
Câu 10. Biểu đồ tròn thích hợp để
A. Mô tả tỉ lệ của các giá trị dữ liệu so với tổng thể.
B. So sánh dữ liệu và dự đoán xu thế tăng hay giảm của dữ liệu.
C. So sánh dữ liệu có trong nhiều cột, hay nhiều hàng.
D. Mô tả dữ liệu trong một hàng hay một cột.
Câu 11. Khi chọn một ô trong bảng dữ liệu thì miền chỉ định dữ liệu ngầm định là
A. Ô tính chứa dữ liệu số cần biểu diễn.
B. Tất cả dữ liệu trong khối có ô tính được chọn.
C. Tất cả ô tính chứa dữ liệu số.
D. Tất cả ô tính chứa dữ liệu kí tự.
Câu 12. Câu lệnh nào sau đây chèn biểu đồ trong Excel.
A. Insert  Column B. Data  Charts
C. Insert  Charts D. Data  Column
Câu 13. Để thay đổi dạng biểu đồ em chọn lệnh
A. Design Chart Type B. Fix Chart Type
C. Repair Chart Type D. Change Chart Type
Câu 14. Để dịnh dạng tỉ lệ phần trăm cho dữ liệu số, em chọn mục nào trong hộp thoại Format
Cell
A. Number B. Percentage C. Currency D. Time
Câu 15. Nếu xóa dữ liệu của một ô trong miền dữ liệu chỉ định sau khi tạo biểu đồ. Thì biểu đồ
đó sẽ
A. Sẽ mất thông tin của ô bị xóa dữ liệu. B. Không thay đổi.
C. Bị xóa hòa toàn. C. Bị mất thông tin chú giải.
Câu 16. Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau đây
A. Lọc dữ liệu là chọn và chỉ hiển thị các hàng thỏa mãn các tiêu chuẩn nhất định nào đó.
B. Sắp xếp dữ liệu giúp em xếp lại bảng dữ liệu hiện có theo thứ tự tăng hay giảm của giá
trị dữ liệu.
C. Trên thanh công cụ chỉ có một nút lệnh để chọn chỉ tiêu sắp xếp.
D. Kết quả lọc dữ liệu không sắp xếp theo thứ tự ban đầu, còn hàng khác bị ẩn đi.
Câu 17. Cách nào sau đây hiển thị lại danh sách sau khi lọc và đồng thời cũng thoát luôn chế độ
lọc
A. Nháy chuột vào biểu tượng trên tiêu đề cột có dữ liệu đã lọc và chọn Clear Filter
from.
B. Nháy chuột vào biểu tượng trên tiêu đề cột có dữ liệu đã lọc và nháy chuột chọn
Select All.
C. Chọn lại lệnh Data  Filter
D. Thực hiện lệnh Filter  Show All
Câu 18. Theo ngầm định của chương trình bảng tính Excel thì màu của văn bản và số là
A. Màu đen B. Màu đỏ
C. Màu xanh lá D. Màu trắng
Câu 19. Các nút lệnh B (Bold), I (Italic), U (Underline) thuộc nhóm nào trên dãy lệnh Home?
A. Clipboard B. Font B. Aligment D. Number
Câu 20. Sắp xếp dữ liệu trong Excel là
A. Chọn và chỉ hiển thị các hàng thỏa mãn các tiêu chuẩn nhất định nào đó.
B. Chỉ sắp xếp các hàng của bảng dữ liệu theo thứ tự giảm dần
C. Hoán đổi vị trí của các hàng của bảng dữ liệu trong một cột hay nhiều cột được sắp
xếp theo thứ tự tăng dần hay giảm dần.
D. Sắp xếp dữ liệu các hàng của bảng tính theo thứ tự tăng dần hoặc giảm dần và hiển thị
hàng có giá trị lớn nhất.
Câu 21. Chế độ Page Break Preview trong nhóm Workbook Views trên dải lệnh View giúp hiển
thị trang ở
A. Chế độ hiển thị bình thường. B. Chế độ hiển thị trình bày trang.
C. Chế độ hiển thị xem tùy chỉnh. D. Chế độ hiển thị ngắt trang.
Câu 22. Định dạng trang tính là
A. Chèn hàng vào bảng tính, kẻ đường biên ô tính.
B. Gõ thêm dữ liệu cho ô tính trống.
C. Chọn phông màu, căn lề, định dạng phông chữ, màu chữ.
D. Tăng hoặc giảm chữ số thập phân của dữ liệu số, xóa bớt dữ liệu chữ.
Câu 23. Biểu đồ thích hợp để so sánh và dự đoán xu thế tăng hay giảm của dữ liệu là
A. Biểu đồ cột B. Biểu đồ đường gấp khúc
C. Biểu đồ tròn D. Biều đồ miền
Câu 24. Ngầm định, sắp xếp dữ liệu kiểu kí tự theo thứ tự tăng dần là
A. Theo bảng chữ cái tiếng Anh. B. Theo bảng chữ cái tiếng Việt
C. Ngược bảng chữ cái tiếng Anh. D. Ngược bảng chữ cái tiếng Việt.
Câu 25. Cho các câu sau:
1. Chọn một ô trong vùng dữ liệu cần lọc.
2. Click vào dấu   hiển thị trên cột đang chọn.
3. Mở dãy lệnh Data, chọn nhóm lệnh Sort & Filter sau đó chọn Filter
4. Cửa sổ tùy chỉnh hiện lên, ta chọn Top để chọn các giá trị lớn nhất hoặc Bottom để chọn các
giá trị nhỏ nhất, cuối cùng ta chỉnh số lượng các hàng muốn hiển thị.
5. Chọn Number Filter sau đó chọn
6. Nhấn OK để hiển thị kết quả.
Các bước lọc các hàng có giá trị lớn nhất( hay nhỏ nhất) nào đúng trong những đáp án
sau
A. 1 – 3 – 2 – 5 – 4 – 6 B. 2 – 1 – 3 – 5 – 6 – 4
C. 5 – 1 – 2 – 3 – 4 – 6 D. 1 – 4 – 2 – 5 – 3 – 6
Câu 26. Hãy quan sát hai bảng tính như hình 1 và hình 2 dưới đây. Để có được kết quả như
bảng hình 2, em thực hiện thao tác nào?

Hình 1 Hình 2
A. Lọc ra ba nước có nhiều huy chương nhất.
B. Lọc ra ba nước có nhiều huy chương đồng nhất.
C. Lọc ra ba nước có nhiều huy chương bạc nhất.
D. Lọc ra ba nước có nhiều huy chương vàng nhất.
Câu 27. Lệnh nào sau đây dùng để kẻ đường biên
A. Borders B. Fill Color C. Table D. Line
Câu 28. Dấu ngắt trang tự động trong chế độ Page Break Preview có đặc điểm là
A. Dấu mũi tên hai chiều màu đen. B. Đường thẳng đậm màu đen.
C. Đường nét đứt màu xanh. D. Đường gấp khúc màu xanh.
Câu 29. Để thiết đặt hướng giấy ngang, em mở hộp thoại Page Setup và chọn
A. Portrait B. Horizontally
C. Vertically D. Landscape
Câu 30. Theo như hình 3 thì khi in trang tính trên giấy, em sẽ được
A. Một trang in B. Hai trang in
C. Ba trang in D. Bốn trang in
Câu 31. Cho bảng tính như hình 4
Hình 3

Hình 4

Để so sánh số học sinh giỏi (gồm nam, nữ, tổng cộng) qua từng năm, em sử dụng dạng
biểu đồ nào là thích hợp nhất.
A. Biểu đồ cột B. Biểu đồ đường gấp khúc
C. Biểu đồ tròn D. Biều đồ miền
Câu 32. Trong mục chỉnh sửa biểu đồ (Chart Tool), lệnh nào dùng để thêm hoặc ẩn tiêu đề của
biểu đồ?
A. Chart Title B. Axis Titles C. Legend D. Data Table
Câu 34. Trong mục chỉnh sửa biểu đồ (Chart Tool), lệnh nào dùng để thêm hoặc ẩn chú giải
của biểu đồ?
A. Chart Title B. Axis Titles C. Legend D. Data Table
Câu 35. Trong mục chỉnh sửa biểu đồ (Chart Tool), lệnh nào dùng để thêm hoặc ẩn tiêu đề các
của biểu đồ?
A. Chart Title B. Axis Titles C. Legend D. Data Table
Câu 36. Hãy quan sát hai bảng tính như hình 5 và hình 6 dưới đây. Để có được kết quả như
bảng hình 6, em thực hiện thao tác nào?

Hình 5 Hình

A. Sắp xếp theo thứ tự tăng dần điểm Toán.


B. Sắp xếp theo thứ tự giảm dần điểm Toán
C. Sắp xếp theo thứ tự tăng dần điểm Anh Văn.
D. Sắp xếp theo thứ tự giảm dần điểm Anh Văn.
Câu 37. Nút lệnh nào sau đây có tác dụng tăng chữ số thập phân
A. B. C. D.
Câu 38. Nút lệnh nào sau đây có công dụng sắp xếp theo thứ tự tăng dần.
A. B. C. D.
Câu 39. Nút lệnh nào sau đây có công dụng giảm chữ số thập phân
A. B. C. D.
Câu 40. Nút lệnh nào sau đây có công dụng sắp xếp theo thứ tự giảm dần.
A. B. C. D.
Câu 41. Nút lệnh nào sau đây có công dụng lọc dữ liệu.
A. B. C. D.
Câu 42. Sau khi đã thiết đặt và kiểm tra trang in, em sử dụng lệnh nào sau đây để in trang tính
A. File  Print hoặc Ctrl + P.
B. Chọn Print trên hộp thoại Page Setup hoặc Ctrl + I.
C. Page Layout  Print Area.
D. Page Layout  Print Title hoặc Ctrl + P.
Câu 43. Muốn sắp xếp một bảng dữ liệu theo thứ tự tăng dần của một cột nào đó, trước hết ta
phải làm gì?
A. Chọn một ô hoặc nhiều ô ở cột dữ liệu cần sắp xếp.
B. Chọn một ô bên ngoài bảng dữ liệu.
C. Chọn hàng tiêu đề của bảng dữ liệu.
D. Chọn hàng cuối cùng của bảng dữ liệu.
Câu 44. Lệnh thoát chế độ lọc Fillter là
A. Data  Clear Filter from. B. Chọn lại lệnh Data  Sort
C. Chọn lại lệnh Data  Filter D. Data  Show All.
Câu 45. Các lệnh tăng hay giảm số chữ thập phân có trong nhóm lệnh nào?
A. Number B. Aligment C. Border D. Color
Câu 46. Để tô màu nền em sử dụng dãy lệnh nào?
A. Borders B. Fill Color C. Number D. Page Setup
Câu 47. Để ngắt trang tính ta sử dụng lệnh?
A. Frint PreView B. Page Break Preview C. Print D. Fill Color
Câu 48. Trong Excel các nút sau dùng để:
A. Căn lề B. Định dạng kiểu chữ
C. Chọn phông chữ D. Chọn cỡ chữ
Câu 49. Nút trong hình sau đây xuất hiện khi ta dùng lệnh nào?

A. Home  Filter B. Data  Filter


C. Home  Sort D. Data  Sort
Câu 50. Trong ô A1 có nội dung “BẢNG ĐIỂM LỚP 7A”. Để căn chỉnh nội dung này vào giữa
bảng điểm (giữa các cột từ A đến G). Sau khi chọn các ô từ A1 đến G1 em chọn nút lệnh nào?
A. B. C. D.
Câu 51. Để thay đổi font chữ trang tính ta dùng nút lệnh nào sau đây?
A. B. C. D.
Câu 52. Để thiết đặt lề (Top, Bottom, Left, Right) Em chọn mục nào trong hộp thoại Page
Setup?
A. Page B. Margins C. Header/Footer D. Sheet
Câu 53. Ô A1 của trang tính có số 1.753; sau khi chọn ô A1, nháy chuột 1 lần vào nút thì
kết quả hiển thị ở ô A1 sẽ là
A. 1.7530 B. 1.76 C. 1.753 D. 1.75
Câu 54. Ô A1 của trang tính có số 1.753; sau khi chọn ô A1, nháy chuột 1 lần vào nút thì
kết quả hiển thị ở ô A1 sẽ là
A. 1.7530 B. 1.76 C. 1.753 D. 1.75
Câu 55. Để làm cho chữ trong ô tính vừa in đậm vừa in nghiêng em sử dụng các nút lệnh nào?
A. B. C. D.
Câu 56. Để thiết đặt lề trái cho trang in em chọn
A. Top B. Bottom C. Left D. Right
Câu 57. Để thiết đặt lề trên cho trang in em chọn
A. Top B. Bottom C. Left D. Right
Câu 58.  Định dạng là
A. Không làm thay đổi nội dung của các ô tính B. Chỉ cần thay đổi phông chữ
C. Làm thay đổi nội dung của các ô tính D. Chỉ cần thay đổi cỡ chữ
Câu 59. Muốn thay đổi cỡ chữ trên trang tính, em chọn
A. Các ô cần định dạng, chọn Font color, chọn cỡ chữ, chọn OK
B. Các ô cần định dạng, chọn Format, chọn cỡ chữ, chọn OK
C. Ô (hoặc các ô) cần định dạng, nháy vào mũi tên ở ô Font size, chọn cỡ chữ thích hợp
D. Nháy vào mũi tên ở ô Font size, chọn cỡ chữ thích hợp
Câu 60. Tiêu chuẩn lọc Top 10 là tiêu chuẩn lọc
A. Hàng có giá trị cao nhất B. Hàng có giá trị thấp nhất
C. Cột có giá trị cao nhất hoặc thấp nhất D. Hàng có giá trị cao nhất hoặc thấp nhất.
Câu 61. Để xóa biểu đồ đã tạo, sau khi chọn biểu đồ cần xóa, em chọn biểu đồ và nhấn phím
A. Spacebar              B. Delete. C. Backspace           D. Enter
Câu 62. Ô A1 của trang tính có số 2.158; sau khi chọn ô A1, nháy chuột 1 lần vào nút thì
kết quả hiển thị ở ô A1 sẽ là
A. 2.16 B. 2.158 C. 2.15 D. 2.1580
Câu 63. Ô A1 của trang tính có số 2.158; sau khi chọn ô A1, nháy chuột 1 lần vào nút thì
kết quả hiển thị ở ô A1 sẽ là
A. 2.16 B. 2.158 C. 2.15 D. 2.1580
Câu 64. Lệnh tạo biểu đồ nằm trong nhóm nào trên dải lệnh Insert?
A. Cells B. Chart C. Table D. Stills
Câu 65. Để lọc các hàng có giá trị nhỏ nhất với điều kiện dữ liệu nào sau đây
A. Kí tự        B. Kí hiệu đặc biệt C. Kí tự và số         D. Số
Câu 66. Lọc dữ liệu là gì?
A. Chọn và chỉ hiển thị các hàng thỏa mãn các tiêu chuẩn nhất định nào đó.
B. Chọn và chỉ hiển thị các hàng không thỏa mãn các tiêu chuẩn nhất định nào đó.
C. Hoán đổi vị trí các hàng để giá trị dữ liệu trong các cột được sắp xếp tăng dần.
D. Hoán đổi vị trí các hàng để giá trị dữ liệu trong các cột được sắp xếp giảm dần.
Câu 67. Biểu đồ cột thích hợp để
A. Mô tả tỉ lệ của các giá trị dữ liệu so với tổng thể.
B. So sánh dữ liệu và dự đoán xu thế tăng hay giảm của dữ liệu.
C. So sánh dữ liệu có trong nhiều cột.
D. Mô tả dữ liệu trong một hàng hay một cột.
Câu 68. Biểu đồ thích hợp để mô tả dữ tỉ lệ của các giá trị dữ liệu so với tổng thể là
A. Biểu đồ cột B. Biểu đồ đường gấp khúc
C. Biểu đồ tròn D. Biều đồ miền
Câu 21. Cho hình bên dưới. Hãy cho thông số theo thứ tự lề trên, lề dưới, lề trái, lề phải, lần
lượt là:
A. 0.75, 0.75, 0.7, 0.7. B. 0.75, 0.3, 0.7, 0.7.
C. 0.7, 0.7, 0.75, 0.75. D. 0.75, 0.3, 0.7, 0.3.

TỰ LUẬN
Câu 1. Nêu các bước sắp xếp dữ liệu bảng tính trong Excel?
Câu 2. Nêu các bước lọc dữ liệu bảng tính trong Excel?
Câu 3. Nêu các bước in trang tính trong Excel?
Câu 4. Nêu các bước tạo biểu đồ trong Excel?
Câu 5. Cho hai bảng cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp phân theo thành phần kinh tế.
Khu vực Cơ cấu giá trị sản xuất Khu vực Cơ cấu giá trị sản xuất công
công nghiệp (Đơn vị: %) nghiệp (Đơn vị: %)
Nhà nước 20 Nhà nước 35,2
Ngoài nhà Ngoài nhà
35,4 24,5
nước nước
Có vốn đầu tư Có vốn đầu tư
44,6 41,3
nước ngoài nước ngoài

a) Em sẽ sử dụng dạng biểu đồ nào để thể hiện cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp phân theo
thành phần kinh tế trong bảng dữ liệu này? Giải thích lý do tại sao em chọn dạng biểu đồ đó để
thể hiện bảng dữ liệu này?
b) Trình bày thao tác tạo biểu đồ đó trong Excel?
Câu 6. Cho bảng (hình 5) tốc độ tăng giá trị sản xuất của ngành trong giai đoạn từ năm 2000
đến 2010.
Năm Lâm nghiệp (đơn vị %) Chăn nuôi (đơn vị %) Thủy sản (đơn vị %)
2000 100 100 100
2005 107,0 141,0 177,9
2008 115,0 169,5 229,7
2010 125,2 199,2 261,8
Hình 5. Tốc độ tăng giá trị sản xuất của ngành trong giai đoạn từ năm 2000 đến 2010
a) Em sẽ sử dụng dạng biểu đồ nào để so sánh và thể hiện xu thế tăng giảm giá trị sản xuất của
ngành trong bảng dữ liệu này? Giải thích lý do tại sao em chọn dạng biểu đồ đó để thể hiện bảng
dữ liệu này?
b) Trình bày thao tác tạo biểu đồ đó trong Excel?
Câu 7. Cho bảng tính như hình dưới đây (hình 1 : Các nước Đông Nam Á)
Hình 1. Các nước Đông Nam Á
a) Lập công thức để tính mật độ dân số (người/km2) ở ô E3.
b) Dùng công thức hoặc hàm thích hợp để tính tổng diện tích (nghìn km2) ở ô C14.
c) Dùng công thức hoặc hàm thích hợp để tính tổng dân số (triệu người) ở ô D14.
d) Để dịnh dạng bảng tính ở hình như bảng tính hình phải sử dụng những công cụ định
dạng nào?

Câu 8. Cho bảng tính như hình dưới đây (hình Thu nhập bình quân đầu người (USD))

a) Dùng công thức hoặc hàm thích hợp để tính trung bình toàn xã ở ô E5.
b) Dùng công thức hoặc hàm thích hợp để tính trung bình chung ở ô C13.
c) Dùng công thức hoặc hàm thích hợp để tính trung bình chung ở ô D13.
d) Để dịnh dạng bảng tính ở hình như bảng tính hình phải sử dụng những công cụ định
dạng nào?

BÀI GIẢI
Câu 1: Các bước sắp xếp dữ liệu bảng tính trong Excel.
- Bước 1: Nháy chuột chọn một ô trong cột em cần sắp xếp
- Bước 2: Chọn lệnh trong nhóm Sort & Filter của dải lệnh Data để sắp xếp theo thứ
tự tăng dần (hoặc lệnh để sắp xếp theo thứ tự giảm dần).
Câu 2: Các bước lọc dữ liệu bảng tính trong Excel.
Các bước lọc dữ liệu trong Excel
- Bước 1: Chuẩn bị.
+ Nháy chuột chọn một ô trong vùng có dữ liệu cần lọc.
+ Chọn lệnh Data  Filter.
- Bước 2: Lọc
Chọn tiêu chuẩn để lọc.
Câu 3: Các bước in trang tính trong Excel
+ Bước 1: Chọn lệnh File  Print, hoặc Ctrl + P, hoặc chọn Print trên hộp thoại Page
Setup.
+ Bước 2: Nháy chuột chọn Print.
Câu 4: Các bước tạo biểu đồ trong Excel
+ Bước 1: Chỉ định miền dữ liệu để biểu diễn bằng biểu đồ.
+ Bước 2: Chọn lệnh Insert  Chart  Chọn dạng biểu đồ.
Câu 5: a) - Sử dụng biểu đồ tròn để thể hiện cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp phân theo
thành phần kinh tế,
- Vì biểu đồ tròn thích hợp để mô tả dữ liệu so với tổng thể.
b) Thao tác tạo biểu đồ tròn trong Excel là
- Chọn miền dữ liệu là một ô trong bảng tính.
- Chọn Insert  Charts  chọn dạng biểu đồ tròn (Pie).
Câu 6: a) - Sử dụng biểu đồ đường gấp khúc để thể hiện bảng
- Vì biểu đồ đường gấp khúc dùng để so sánh dữ liệu và dự đoán xu thế tăng hay giảm
của dữ liệu. (0,25)
b) Thao tác tạo biểu đồ đường gấp khúc trong Excel là
- Chọn miền dữ liệu là một ô trong bảng tính.
- Chọn Insert  Charts  chọn dạng biểu đồ đường gấp khúc (Line).
Câu 7: a) =D3/C3*1000 b) =SUM(C3:C6) c) =SUM(D3:D6)
d) Sử dụng các công cụ là: Gộp ô và căn giữa, tăng chữ số thập phân.
Câu 8:
a) (C5+D5)/2 hoặc AVERAGE(C5,D5) b) AVERAGE(C5:C12) c) AVERAGE(D5:D12)
d) Sử dụng các công cụ là: Gộp ô và căn giữa, in đậm chữ, tô màu nền.

You might also like