You are on page 1of 30

Câu 1

Trong Microsoft Word, muốn chèn bảng biểu ta làm như thế nào?
A. Vào thực đơn Design, chọn Table
B. Vào thực đơn Design, chọn Page Color
C. Vào thực đơn Insert, chọn Symbols
D. Vào thực đơn Insert, chọn Table
Đáp án đúng: D
A
B
C
check_circleD
Câu 2
Trong thực đơn Layout (Table), công cụ Insert Above để thực hiện thao tác gì?
A. Chèn thêm hàng vào bên dưới
B. Chèn thêm cột vào bên phải
C. Chèn thêm hàng vào bên trên
D. Chèn thêm cột vào bên trái
Đáp án đúng: C
A
B
check_circleC
D
Câu 3
Trong Microsoft Word, lựa chọn nào dưới đây cho phép người dùng tách các ô thành nhiều ô
trong bảng biểu?
A. Merge Cells
B. Delete Rows
C. Split Cells
D. Split Table
Đáp án đúng: C
A
B
check_circleC
D
Câu 4
Tổ hợp phím nào cho phép căn đều hai bên của văn bản trong Microsoft Word?
A. Ctrl + J
B. Ctrl + E
C. Ctrl + R
D. Ctrl + L
Đáp án đúng: A
check_circleA
B
C
D
Câu 5
Trong Microsoft Word, công cụ Subscript được dùng để làm gì?
A. Tạo chỉ số trên cho văn bản
B. Tạo chữ gạch chân bên dưới văn bản
C. Tạo đường kẻ gạch ngang văn bản
D. Tạo chỉ số dưới cho văn bản
Đáp án đúng: D
A
B
C
check_circleD
Câu 6
Trong Microsoft Word, muốn chèn ký tự đặc biệt thì ta làm như thế nào?
A. Vào thực đơn Insert, chọn Symbols
B. Vào thực đơn Design, chọn Table
C. Vào thực đơn Insert, chọn Table
D. Vào thực đơn Design, chọn Page Color
Đáp án đúng: A
check_circleA
B
C
D
Câu 7
Lựa chọn nào cho phép người dùng tạo chữ cái lớn nằm phía bên ngoài đoạn văn bản trong
Microsoft Word?
A. None
B. In magin
C. Textbox
D. Dropped
Đáp án đúng: B
A
check_circleB
C
D
Câu 8
Trong Microsoft Word, để tạo biểu đồ dạng cột đứng thì chọn lựa chọn nào?
A. Line
B. Pie
C. Bar
D. Column
Đáp án đúng: D
A
B
C
check_circleD
Câu 9
Trong Microsoft Word, hộp hội thoại Font để làm gì?
A. Điều chỉnh khoảng cách giữa các ký tự
B. Chọn kiểu, kích thước chữ
C. Chọn phông chữ, kiểu chữ, kích thước và điều chỉnh khoảng cách giữa các ký tự
D. Chọn phông chữ
Đáp án đúng: C
A
B
check_circleC
D
Câu 10
Trong Microsoft Word, thao tác nào cho phép chèn hình ảnh vào trong văn bản?
A. Vào thực đơn Insert, chọn Picture
B. Vào thực đơn Insert, chọn Table
C. Vào thực đơn Design, chọn Page Color
D. Vào thực đơn Design, chọn Table
Đáp án đúng: A
check_circleA
B
C
D
Câu 11
Trong Microsoft Word, có bao nhiêu điểm dừng Tab?
A. 4
B. 5
C. 3
D. 6
Đáp án đúng: B
A
check_circleB
C
D
Câu 12
Trong Microsoft Word, để chèn hình vẽ vào văn bản ta chọn công cụ nào?
A. Picture
B. Table
C. Chart
D. Shapes
Đáp án đúng: D
A
B
C
check_circleD
Câu 13
Công cụ nào cho phép chọn kiểu chữ in đậm và gạch chân cho văn bản?
A. Italic (I)
B. Bold (B)
C. Underline (U)
D. Bold (B) và Underline (U)
Đáp án đúng: D
A
B
C
check_circleD
Câu 14
Trong Microsoft Word, nhấn tổ hợp phím Ctrl + O để thực hiện thao tác gì?
A. Mở tệp tin văn bản mới
B. Đóng tệp tin văn bản
C. Mở tệp tin văn bản có sẵn
D. Lưu tệp tin văn bản
Đáp án đúng: C
A
B
check_circleC
D
Câu 15
Trong Microsoft Word, muốn tạo đường viền cho đoạn văn bản ta chọn lựa chọn nào?
A. Page Boder
B. Border
C. Shading
D. Shape Fill
Đáp án đúng: B
A
check_circleB
C
D
Câu 16
Trong Microsoft Word, công cụ nào cho phép căn chỉnh đoạn văn bản nằm ở giữa trang in?
A. Align Right
B. Justify
C. Align Left
D. Center
Đáp án đúng: D
A
B
C
check_circleD
Câu 17
Trong Microsoft Word, công cụ nào cho phép đánh dấu cho đoạn văn bản?
A. Font Color
B. Shading
C. Boders
D. Text Highlight Color
Đáp án đúng: D
A
B
C
check_circleD
Câu 18
Trong Microsoft Word, để các dòng văn bản dóng thẳng bên trái ta sử dụng loại Tab nào?
A. Decimal Tab
B. Center Tab
C. Left Tab
D. Right Tab
Đáp án đúng: C
A
B
check_circleC
D
Câu 19
Để chèn số trang vào trong văn bản trong Microsoft Word ta thực hiện thao tác gì?
A. Vào thực đơn Insert, chọn Header
B. Vào thực đơn Insert, chọn Symbols
C. Vào thực đơn Insert, chọn Page Number
D. Vào thực đơn Insert, chọn Footer
Đáp án đúng: C
A
B
check_circleC
D
Câu 20
Cặp tổ hợp phím nào trong Microsoft Word được sử dụng để sao chép văn bản?
A. Ctrl + H, Ctrl + V
B. Ctrl + X, Ctrl + V
C. Ctrl + X, Ctrl + C
D. Ctrl + C, Ctrl + V
Đáp án đúng: D
A
B
C
check_circleD
Câu 21
Trong Microsoft Word, nhấn tổ hợp phím nào để lưu tệp tin văn bản mới?
A. Ctrl + S
B. Ctrl + O
C. Ctrl + N
D. Ctrl + V
Đáp án đúng: A
check_circleA
B
C
D
Câu 22
Công cụ Shading trong Microsoft Word được sử dụng để làm gì?
A. Tạo hình 3D
B. Tô màu đường viền
C. Tô màu nền
D. Tạo bóng mờ
Đáp án đúng: C
A
B
check_circleC
D
Câu 23
Trong Microsoft Word, muốn nhập nhiều ô thành một ô trong bảng biểu ta chọn công cụ nào?
A. Merge Cells
B. Split Table
C. Split Cells
D. Cell Margins
Đáp án đúng: A
check_circleA
B
C
D
Câu 24
Trong Microsoft Word, tổ hợp phím nào cho phép mở tệp tin văn bản mới?
A. Ctrl + S
B. Ctrl + W
C. Ctrl + O
D. Ctrl + N
Đáp án đúng: D
A
B
C
check_circleD
Câu 25
Công cụ nào trong Microsoft Word cho phép đánh số thứ tự tự động cho văn bản?
A. Sort
B. Numbering
C. Bullets
D. Multilevel List
Đáp án đúng: B
A
check_circleB
C
D
Câu 26
Lựa chọn nào cho phép chia văn bản thành các cột có cột bên trái nhỏ hơn cột bên phải trong
Microsoft Word?
A. Right
B. Left
C. One
D. Two
Đáp án đúng: B
A
check_circleB
C
D
Câu 27
Công cụ nào trong Microsoft Word cho phép có dòng kẻ giữa đoạn văn bản?
A. Underline
B. Strikethrough
C. Italic
D. Bold
Đáp án đúng: B
A
check_circleB
C
D
Câu 28
Tổ hợp phím nào trong Microsoft Word cho phép người dùng chọn toàn bộ văn bản?
A. Ctrl + B
B. Alt+ C
C. Ctrl+A
D. Shift + B
Đáp án đúng: C
A
B
check_circleC
D
Câu 29
Các tệp tin trong Microsoft Word có phần mở rộng là gì?
A. .docx
B. .pdf
C. .xlsx
D. .pptx
Đáp án đúng: A
check_circleA
B
C
D
Câu 30
Công cụ nào cho phép thay thế văn bản trong Microsoft Word?
A. Copy
B. Replace
C. Cut
D. Find
Đáp án đúng: B
A
check_circleB
C
D

EXCEL

Câu 1
Tổ hợp phím nào trong Microsoft Excel cho phép người dùng mở tập bảng tính có sẵn?
A. Ctrl + O
B. Ctrl + W
C. Ctrl + N
D. Ctrl+S
Đáp án đúng: A
check_circleA
B
C
D
Câu 2
Trong Microsoft Excel, phím nào được sử dụng để đánh số tự động cho vùng dữ liệu?
A. Shift
B. Ctrl
C. Tab
D. Capslock
Đáp án đúng: B
A
check_circleB
C
D
Câu 3
Tổ hợp phím nào trong Microsoft Excel cho phép người dùng lưu tập bảng tính?
A. Ctrl + O
B. Ctrl + W
C. Ctrl + S
D. Ctrl + N
Đáp án đúng: C
A
B
check_circleC
D
Câu 4
Trong Micosoft Excel, tổ hợp phím nào cho phép người dùng ngắt dữ liệu xuống dòng tiếp theo
trong một ô?
A. Alt + Enter
B. Space Bar + Enter
C. Shift + Enter
D. Ctrl + Enter
Đáp án đúng: A
A
B
closeC
D
Câu 5
Trong Microsoft Excel, để chuyển địa chỉ tương đối sang địa chỉ tuyệt đối, người dùng nhấn
phím hoặc tổ hợp phím nào?
A. F2 hoặc Fn + 2
B. F4 hoặc Fn + 4
C. F3 hoặc Fn + 3
D. F1 hoặc Fn + 4
Đáp án đúng: B
A
check_circleB
C
D
Câu 6
Trong Microsoft Excel, tại một ô người dùng gõ công thức = COUNTA(1,3,5, “B”) sau đó nhấn
phím Enter sẽ cho kết quả là bao nhiêu?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Đáp án đúng: D
A
B
closeC
D
Câu 7
Công cụ Sort & Filter trong Microsoft Excel được sử dụng để làm gì?
A. Tìm kiếm dữ liệu
B. Lọc dữ liệu
C. Sắp xếp dữ liệu
D. Sắp xếp và lọc dữ liệu
Đáp án đúng: D
A
closeB
C
D
Câu 8
Trong Microsoft Excel, để vẽ biểu đồ dưới dạng đường thẳng, người dùng chọn lựa chọn nào
dưới đây?
A. Line
B. Column
C. Bar
D. Pie
Đáp án đúng: A
check_circleA
B
C
D
Câu 9
Trong Microsoft Excel, vùng địa chỉ (A3:�4) là tập hợp các ô (Cell) nào dưới đây?
A. A3, A4, �3
B. A3, A4, �3, �4
C. A3, A4, �4
D. A4, �3, �4
Đáp án đúng: B
A
check_circleB
C
D
Câu 10
Trong Microsoft Excel, khi người dùng gõ công thức xong rồi nhấn Enter, kết quả trả về
#NAME?có nghĩa là?
A. Giá trị tham chiếu tại ô đó không hợp lệ
B. Không tham chiếu đến được
C. Sai tên hàm trong công thức
D. Giá trị tham chiếu không tồn tại
Đáp án đúng: C
A
B
check_circleC
D
Câu 11
Chức năng nào cho phép người dùng di chuyển hoặc sao chép bảng tính (Sheet) sang một tập
bảng tính (Workbook) khác trong Microsoft Excel?
A. Rename
B. Delete
C. Insert
D. Move or Copy
Đáp án đúng: D
A
B
C
check_circleD
Câu 12
Chức năng nào trong Microsoft Excel được dùng để cố định hàng hoặc cột dữ liệu của bảng tính
(Sheet)?
A. Freeze Panes
B. Zoom
C. Sort
D. Filter
Đáp án đúng: A
check_circleA
B
C
D
Câu 13
Tệp tin Microsoft Excel được quy định có phần mở rộng là gì?
A. *.docx
B. *.xlsx
C. *.pptx
D. *.pdf
Đáp án đúng: A
A
closeB
C
D
Câu 14
Trong Microsoft Excel, tại một ô người dùng gõ công thức =INT(123.45) sau đó nhấn phím
Enter thì cho kết quả là bao nhiêu?
A. 123.4
B. 123.5
C. 123
D. 45
Đáp án đúng: B
A
B
closeC
D
Câu 15
Trong Microsoft Excel, khi người dùng gõ công thức (hàm) tại một ô rồi nhấn Enter, kết quả trả
về #DIV/0! có nghĩa là gì?
A. Sai biểu thức
B. Sai giá trị
C. Sai tên hàm
D. Hàm thực hiện chia cho số 0 hoặc chia cho ô không có giá trị nào cả
Đáp án đúng: D
A
B
C
check_circleD
Câu 16
Phím nào trong Microsoft Excel cho phép chọn vùng dữ liệu nằm liên tiếp nhau?
A. Ctrl
B. Shift
C. Alt
D. Tab
Đáp án đúng: B
A
check_circleB
C
D
Câu 17
Trong Microsoft Excel, tổ hợp phím nào cho phép người dùng đóng tập bảng tính (Workbook)
có sẵn trong máy tính?
A. Ctrl + N
B. Ctrl + O
C. Ctrl + S
D. Ctrl + W
Đáp án đúng: D
A
B
C
check_circleD
Câu 18
Một tập bảng tính (Workbook) trong Microsoft Excel có tối đa bao nhiêu bảng tính (Sheet)?
A. 253
B. 254
C. 255
D. 256
Đáp án đúng: C
A
B
check_circleC
D
Câu 19
Trong Microsoft Excel, phím nào cho phép lựa chọn vùng dữ liệu nằm không liên tiếp?
A. Alt
B. Shift
C. Tab
D. Ctrl
Đáp án đúng: D
A
B
C
check_circleD
Câu 20
Trong Microsoft Excel, lựa chọn nào cho phép dòng tiêu đề của vùng dữ liệu xuất hiện trên tất
cả trang tính khi in?
A. Rows to repeat at top
B. Columns to repeat at left
C. Down, then over
D. Over, then down
Đáp án đúng: A
check_circleA
B
C
D
Câu 21
Trong Microsoft Excel, tại một ô ta gõ công thức =ROUND(121.453,2), sau đó nhấn Enter thì
kết quả là?
A. 121.4
B. 121.45
C. 121.5
D. 121.0
Đáp án đúng: B
A
check_circleB
C
D
Câu 22
Lựa chọn nào cho phép hiển thị số trang trên trang tính khi làm việc trong môi trường Microsoft
Excel?
A. Normal
B. Page Layout
C. Page Break Preview
D. Custom Views
Đáp án đúng: C
A
B
check_circleC
D
Câu 23
Trong Micosoft Excel, công cụ nào cho phép người dùng nhập nhiều ô thành một ô?
A. Wrap text
B. Delete
C. Insert
D. Merge & Center
Đáp án đúng: D
A
B
C
check_circleD
Câu 24
Trong Microsoft Excel, tại một ô ta gõ công thức =��(5>3, “Đúng”, “Sai”), sau đó nhấn Enter
thì kết quả là?
A. Đúng
B. Sai
C. TRUE
D. FALSE
Đáp án đúng: A
check_circleA
B
C
D
Câu 25
Trong Microsoft Excel, tại một ô ta gõ công thức =TODAY(), sau đó nhấn Enter thì kết quả là?
A. 06/04/2022
B. 06/04/2022 08:53
C. 6
D. 2022
Đáp án đúng: A
check_circleA
B
C
D
Câu 26
Trong Microsoft Excel, muốn đổi tên bảng tính ta chọn lựa chọn nào?
A. Delete
B. Move or Copy
C. Rename
D. Insert
Đáp án đúng: C
A
B
check_circleC
D
Câu 27
Trong Microsoft Excel, chức năng nào cho phép sắp xếp dữ liệu trong bảng tính?
A. AutoSum
B. Find
C. Filter
D. Sort
Đáp án đúng: D
A
B
C
check_circleD
Câu 28
Trong Microsoft Excel, công cụ Format Painter dùng để làm gì?
A. Di chuyển vùng dữ liệu
B. Sắp xếp vùng dữ liệu
C. Sao chép định dạng cho vùng dữ liệu
D. Sap chép vùng dữ liệu
Đáp án đúng: C
A
B
check_circleC
D
Câu 29
Trong Microsoft Excel, lựa chọn nào cho phép người dùng xóa bảng tính?
A. Rename
B. Insert
C. Move or Copy
D. Detele
Đáp án đúng: D
A
B
C
check_circleD
Câu 30
Trong Microsoft Excel, tại ô �1 có chứa giá trị là 3, tại ô �2 không chứa giá trị nào, tại
ô �3 có chứa giá trị là 6, tại ô �1 ta gõ công thức = AVERAGE(B1:�3) sau đó nhấn phím
Enter thì cho kết quả là bao nhiêu?
A. 4.5
B. 3
C. 2
D. 1
Đáp án đúng: A
A
B
closeC
D
Câu 31
Trong Microsoft Excel, tại một ô ta gõ công thức = COUNT(“C”, 3,4,7,8) sau đó nhấn phím
Enter thì cho kết quả là bao nhiêu?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Đáp án đúng: C
A
B
check_circleC
D
Câu 32
Trong Microsoft Excel, tại một ô ta gõ công thức = MOD(16,3) sau đó nhấn phím Enter thì cho
kết quả là bao nhiêu?
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
Đáp án đúng: B
A
check_circleB
C
D
Câu 33
Trong Microsoft Excel, tại ô �1 có chứa giá trị số 8, ô �1 có chứa giá trị “Khá”, tại ô D1 ta gõ
công thức = IF(AND(B1>=8, �1= “Tốt”), 200,0) sau đó nhấn phím Enter thì cho kết quả là bao
nhiêu?
A. 200
B. 100
C. 50
D. 0
Đáp án đúng: D
A
B
C
check_circleD
Câu 34
Trong Microsoft Excel, vùng địa chỉ nào dưới đây được gọi là địa chỉ tuyệt đối?
A. �1:�3
B. C$1:C$3
C. $C1:$C3
D. $C$1:$C$3
Đáp án đúng: D
A
B
C
check_circleD
Câu 35
Trong Microsoft Excel, tại ô �2 có chứa giá trị số 7, ô D2 có chứa giá trị “Tốt”, tại ô E2 ta gõ
công thức = IF(OR(C2>=8, D2= “Tốt”), “A”, “B”) sau đó nhấn phím Enter thì cho kết quả là gì?
A. A
B. B
C. TRUE
D. FALSE
Đáp án đúng: A
check_circleA
B
C
D
Câu 36
Trong Microsoft Excel, tại ô E1 có chứa giá trị ngày 20/04/2022, ô �1 ta gõ công thức =
MONTH(E1) sau đó nhấn phím Enter thì cho kết quả là bao nhiêu?
A. 20
B. 4
C. 2022
D. 20/04
Đáp án đúng: B
A
check_circleB
C
D
Câu 37
Trong Microsoft Excel, tại ô D1 có chứa giá trị ngày 07/03/2021, ô A1 ta gõ công thức =
YEAR(D1) sau đó nhấn phím Enter thì cho kết quả là bao nhiêu?
A. 7
B. 3
C. 2021
D. 3/2021
Đáp án đúng: C
A
B
check_circleC
D
Câu 38
Trong Microsoft Excel, lựa chọn Sort by trong chức năng Sort để làm gì?
A. Lọc dữ liệu
B. Chọn cột chính cần sắp xếp trong vùng dữ liệu
C. Chọn cột phụ thứ nhất cần sắp xếp trong vùng dữ liệu
D. Chọn cột phụ thứ hai cần sắp xếp trong vùng dữ liệu
Đáp án đúng: B
A
check_circleB
C
D
Câu 39
Trong Microsoft Excel, tại ô A1 ta gõ công thức = LEFT(“Tin học đại cương”,3) sau đó nhấn
phím Enter thì cho kết quả là bao nhiêu?
A. học
B. đại
C. Tin
D. cương
Đáp án đúng: C
closeA
B
C
D
Câu 40
Trong Microsoft Excel, tại ô �1 ta gõ công thức = MID(“Chuẩn đầu ra Tin học”,7,3) sau đó
nhấn phím Enter thì cho kết quả là bao nhiêu?
A. đầu
B. Chuẩn
C. Tin
D. học
Đáp án đúng: A
A
B
C
CloseD

POWERPONIT
Câu 1
Lệnh từ tổ hợp phím CTRL+N trong chương trình Microsoft Powerpoint nhằm để làm gì?
A. Không thực hiện được
B. Mở Presentation đã có
C. Tạo Presentation mới
D. Đóng 1 Presentation
Đáp án đúng: C
A
B
check_circleC
D
Câu 2
Khi đang trình chiếu (Slide Show) một bài trình diễn, muốn chuyển sang màn hình của một
chương trình ứng dụng khác (đã mở trước) để minh họa mà không kết thúc việc trình chiếu, ta
phải
A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + Tab
B. Nhấn tổ hợp phím Shift + Tab
C. Nhấn tổ hợp phím Alt + Tab
D. Nhấn tổ hợp phím Esc + Tab
Đáp án đúng: C
A
B
check_circleC
D
Câu 3
Trong Microsoft PowerPoint, để chèn thêm 1 trang (slide) mới vào tập tin trình diễn
(Presentation) ta thực hiện thao tác?
A. Vào thực đơn File, chọn New
B. Tất cả các phương án đều sai
C. Vào thực đơn Insert, chọn Slide Number
D. Vào thực đơn Home, chọn New Slide
Đáp án đúng: D
A
closeB
C
D
Câu 4
Chế độ hiển thị nào sau đây không phải là của Microsoft PowerPoint?
A. Presentation View
B. Reading View
C. Outline View
D. Slide Show
Đáp án đúng: A
check_circleA
B
C
D
Câu 5
Thực đơn nào nào sau đây không được tìm thấy trên thanh ribbon của Microsoft PowerPoint?
A. View
B. Page Layout
C. Design
D. Review
Đáp án đúng: B
closeA
B
C
D
Câu 6
Microsoft PowerPoint trong bộ Microsoft Office là gì?
A. Là công cụ xử lí cơ sở dữ liệu.
B. Là bảng tính điện tử
C. Là công cụ để xử lý văn bản điện tử
D. Là công cụ dùng để xử lý môi trường tích hợp hình ảnh, âm thanh, ... và trình diễn.
Đáp án đúng: D
A
B
C
check_circleD
Câu 7
Chế độ view tốt nhất để duyệt qua một bản trình diễn?
A. Slide Show View
B. Normal View
C. Outline view
D. Slide Sorter view
Đáp án đúng: D
closeA
B
C
D
Câu 8
Để các slide đều có tên của mình khi trình chiếu ta vào chọn? (sau đó gõ vào Footer)
A. Vào thực đơn Insert, chọn Footer
B. Vào thực đơn Insert, chọn Header and Footer
C. Vào thực đơn View, chọn Footer and Header
D. Vào thực đơn View, chọn Header
Đáp án đúng: B
closeA
B
C
D
Câu 9
Chức năng chính của phần mềm trình chiếu là gì?
A. Xây dựng các đoạn phim ngắn
B. Tạo và trình chiếu các bài trình chiếu dưới dạng điện tử
C. Xây dựng các Album ảnh
D. Tạo các trang web cá nhân
Đáp án đúng: B
A
check_circleB
C
D
Câu 10
Các hiệu ứng tô màu nào (Fill Effects) dùng cho nền slide?
A. Gradient
B. Picture
C. Texture
D. Tất cả các đáp án đều đúng
Đáp án đúng: D
A
B
C
check_circleD
Câu 11
Phần mở rộng mặc định của tập tin dùng trong Microsoft Powerpoint được quy định là gì?
A. .docx
B. .xlsx
C. .pptx
D. .txt
Đáp án đúng: C
A
B
check_circleC
D
Câu 12
Theo anh/chị bài thuyết trình là gì?
A. Thuyết trình là một bài viết được soạn thảo bằng PowerPoint
B. Thuyết trình là một bài viết được soạn thảo bằng Word
C. Thuyết trình là bài viết nhằm trình bày một vấn đề một cách bài bản, hệ thống trước một
nhóm người hay nhiều người để nhằm cung cấp thông tin, tri thức cần thiết cho người nghe
D. Thuyết trình là sử dụng ngôn ngữ nói (có thể kết hợp với các phương tiện hỗ trợ) nhằm trình
bày một vấn đề một cách bài bản, hệ thống trước một nhóm người hay nhiều người để nhằm
cung cấp thông tin, tri thức cần thiết cho người nghe.
Đáp án đúng: D
A
B
C
check_circleD
Câu 13
Trong Microsoft PowerPoint muốn chèn một đoạn âm thanh vào Slide, ta thực hiện thao tác nào
sau đây?
A. Tất cả các phương án đều sai
B. Vào thực đơn Insert, chọn Audio
C. Vào thực đơn Insert, chọn Media
D. Vào thực đơn Insert, chọn Diagram
Đáp án đúng: B
A
check_circleB
C
D
Câu 14
Ưu điểm của việc sử dụng tính năng Outline View là gì?
A. Cho phép xem phiên bản thu nhỏ của Slide và dễ dàng sắp xếp lại chúng
B. Cho phép thay đổi Slide master để áp dụng cho tất cả các Slide trong bài thuyết trình
C. Cả ba đáp án đều sai
D. Cho phép dễ dàng xem và chỉnh sửa các văn bản của các Slide và xem những tổ chức tổng thể
của bài thuyets trình
Đáp án đúng: D
A
B
closeC
D
Câu 15
Lệnh nào cho phép quan sát slide và các ghi chú đi kèm với slide đó?
A. Normal
B. Notes Page
C. Slide Sorter
D. Reading View
Đáp án đúng: B
A
check_circleB
C
D
Câu 16
Để tạo hiệu ứng khi xuất hiện các Slide, ta thực hiện thao tác nào sau đây?
A. Vào thực đơn Slide Show, chọn kiểu hiệu ứng mong muốn
B. Vào thực đơn Animations, chọn kiểu hiệu ứng mong muốn
C. Tất cả các phương án đều sai
D. Vào thực đơn Transitions, chọn kiểu hiệu ứng mong muốn
Đáp án đúng: D
A
closeB
C
D
Câu 17
Khi sử dụng Microsoft PowerPoint để trình diễn, muốn di chuyển đến Slide ngay trước Slide
hiện thời ta nhấn phím?
A. Home
B. PageDown
C. PageUp
D. Enter
Đáp án đúng: C
A
B
check_circleC
D
Câu 18
Slide là gì?
A. Slide là một nội dung trong bài thuyết trình
B. Slide là một bài thuyết trình trong PowerPoint
C. Slide là một trang thể hiện một phần nội dung của bài thuyết trình trong PowerPoint
D. Slide là một tập hợp các trang có liên quan đến nhau trong bài thuyết trình
Đáp án đúng: C
A
B
check_circleC
D
Câu 19
Vào Slide Show\Slide Transition\Chọn Automatically after 00.05 giây bấm Apply to All sẽ thực
hiện được lệnh trình chiếu?
A. Mỗi Slide được trình chiếu 00.05 giây bắt đầu từ Slide hiện hành được trình chiếu
B. Tất cả các phương án đều sai
C. Các Slide không tự động trình chiếu
D. Sau 00.05 giây cần nhấn chuột trái để tiếp tục trình chiếu Slide kế tiếp
Đáp án đúng: A
check_circleA
B
C
D
Câu 20
Máy tính đang kết nối Internet, sử dụng siêu liên kết (Hyperlink) sẽ cho phép người dùng liên
kết đến?
A. Tất cả các tập tin, các Slide đã có trong máy và các trang Web
B. Chỉ các siêu liên kết đến các trang Web
C. Chỉ các tệp tin đã có trong máy tính
D. Chỉ các Slide đã có trong bài thuyết trình đang được thiết kế
Đáp án đúng: A
check_circleA
B
C
D
Câu 21
Thực hiện thao tác nào sau đây để thoát khỏi chế độ Reading View?
A. Nhấn vào nút Close Reading View
B. Tất cả các phương án trên đều sai
C. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + E
D. Vào thực đơn File, chọn Exit
Đáp án đúng: A
check_circleA
B
C
D
Câu 22
Để tạo hiệu ứng cho các đối tượng trong slide, ta thực hiện thao tác?
A. Vào thực đơn Slide Show\Custom Shows, sau đó chọn kiểu hiệu ứng mong muốn
B. Vào thực đơn Transitions, chọn kiểu hiệu ứng mong muốn.
C. Vào thực đơn Animation, chọn kiểu hiệu ứng mong muốn.
D. Vào thực đơn Transition, chọn Custom Animation/….
Đáp án đúng: C
A
B
check_circleC
D
Câu 23
Trong Microsoft PowerPoint, muốn tô nền cho từng Slide thì làm như thế nào?
A. Vào thực đơn Insert, chọn Background.
B. Nhấp chuột phải vài Slide cần tô, chọn Format Background
C. Tất cả các phương án đều sai
D. Kích vào biểu tượng Fill Color
Đáp án đúng: B
A
check_circleB
C
D
Câu 24
Trong PowerPoint không có chế độ hiển thị nào sau đây?
A. Normal
B. Tất cả các phương án trên đều sai
C. Details
D. Slide Sorter
Đáp án đúng: C
A
B
check_circleC
D
Câu 25
Để tạo một Slide giống hệt với Slide hiện thời trong bài thuyết trình đang được thiết kế, thì nhấn
tổ hợp phím nào dưới đây?
A. Ctrl + D
B. Tất cả các phương án đều sai
C. Ctrl + C
D. Ctrl + P
Đáp án đúng: A
A
B
C
closeD
Câu 26
Trong Microsoft PowerPoint, để hiển thị bài thuyết trình đang soạn thảo trong chế độ đen trắng,
thì vào View rồi
A. Tất cả các phương án đều sai
B. Chọn Black and White
C. Chọn Greyscale
D. Chọn Color
Đáp án đúng: B
A
check_circleB
C
D
Câu 27
Muốn dùng một hình ảnh nào đó đã có trong máy tính để làm nền cho các Slide trong bài thuyết
trình đang được thiết kế, sau khi vào Design, chọn Background Style, chọn Format
Background…Tại hộp thoại Format Background chúng ta thực hiện thao tác?
A. Vào Fill, chọn Solid fill,…
B. Vào Fill, chọn Picture or textual fill, …
C. Cả ba đáp án trên đều sai
D. Vào Fill, chọn Gradient fill, …
Đáp án đúng: B
A
check_circleB
C
D
Câu 28
Muốn chèn một logo ở một vị trí giống nhau trên tất cả các Slide, thì chèn nó vào đâu?
A. Slide master
B. Outline View
C. Handout master
D. Notes master
Đáp án đúng: A
check_circleA
B
C
D
Câu 29
Trong Microsoft PowerPoint, muốn sắp xếp lại các Slide một cách nhanh nhất ta chọn chế độ
hiển thị?
A. Slide Show
B. Slide Sorter
C. Tất cả các phương án đều sai
D. Outline View
Đáp án đúng: B
A
check_circleB
C
D
Câu 30
Muốn bật hoặc tắt thanh công cụ Drawing trên màn hình PowerPoint, người sử dụng phải…
A. Vào thực đơn Insert, chọn Toolbar, chọn Drawing
B. Vào thực đơn View, chọn Toolbar, chọn Drawing
C. Vào thực đơn Insert, chọn Drawing
D. Vào thực đơn View, chọn Drawing
Đáp án đúng: D
A
B
C
check_circleD

You might also like