You are on page 1of 6

III.

MODULE 3
1. Trong MS Word, để tạo chữ cái lớn đầu dòng của đoạn văn bản, ta sử dụng chức năng:
a. Column
b. Drop Cap
c. Word Art
d. Shape
2. Trong MS Word, để đánh số trang trong văn bản, ta chọn chức năng:
a. Page Numbers
b. Line Numbers
c. Page Setup
d. Footer
3. Trong MS Word, tổ hợp phím CTRL + J dùng để?
a. Canh trái
b. Canh phải
c. Canh đều hai biên
d. Canh giữa
4. Trong MS Word, thao tác Ctrl + Enter có chức năng gì?
a. Xuống hàng kết thúc Paragraph
b. Ngắt một trang văn bản
c. Xuống hàng chưa kết thúc Paragraph
d. Nhập dữ liệu theo hàng dọc
5. Khi đang soạn thảo văn bản Word, muốn phục hồi thao tác vừa thực hiện thì dùng tính
năng gì?
a. Redo
b. Repeat
c. Cover Page
d. Undo
6. Trong MS Word, để sử dụng chức năng tìm kiếm và thay thế một cụm từ nào đó, ta dùng
tổ hợp phím nào sau đây:
a. Ctrl + F
b. Ctrl + G
c. Ctrl + Y
d. Ctrl + H
7. Trong MS Word, khi nào dùng lệnh Save As thay cho lệnh Save?
a. Để lưu một tài liệu dưới một tên khác hoặc tại vị trí khác
b. Để chỉ định Word luôn luôn tạo bản sao dự phòng cho tài liệu
c. Để thay đổi tần số thực hiện chức năng phục hồi tự động (AutoRecovery)
d. Khi tài liệu đó đang bị virus
8. Trong MS Word, để tạo hiệu ứng hai dòng kẻ gạch ngang chữ trong văn bản ta sử dụng
chức năng nào sau đây:
a. Strikethrough
b. Subscript
c. Line Effect
d. Double strikethrough
9. Trong MS Word, tính năng Shading dùng để làm gì?
a. Điền màu nền cho dòng chữ hoặc đoạn văn bản được chọn
1
b. Tạo hình mờ cho văn bản
c. Làm mờ đoạn văn bản
d. Đóng khung cho đoạn văn bản
10. Trong MS Word, chọn hình ảnh từ thư viện có sẵn vào văn bản ta chọn lệnh gì?
a. Tại thẻ Insert, nhấn nút Smart Art
b. Tại thẻ Insert, nhấn nút Clip Art
c. Tại thẻ Insert, nhấn nút Picture
d. Tại thẻ Insert, nhấn nút AutoShape
11. Trong một văn bản của MS Word có rất nhiều hình vẽ được tạo ra mỗi lần nhấn lên hình
nào đó chỉ chọn được hình đó. Để chọn được nhiều hình thì ta phải giữ thêm phím nào
trong khi chọn?
a. Alt
b. Shift
c. Tab
d. Enter
12. Đối với Table (trong Word) để trộn nhiều ô liên tiếp đã được chọn thành 1 ô, ta nhấp
chuột phải vào một trong các ô đã quét khối và chọn chức năng nào sau đây:
a. Split Cells …
b. Deletle Cells …
c. Merge Cells …
d. Merge and Center
13. Hộp hội thoại sau có thể xuất hiện khi thực hiện thao tác nào trong các thao tác sau đây:

a. File / Close
b. File/ Open
c. File / Save
d. File / Save as
14. Nhóm các nút lệnh trong hình bên dưới, nằm trong thực đơn lệnh nào sau đây:

a. Home
b. Page Layout
c. Insert
d. View
15. Để bật/tắt thanh thước ngang, thước dọc của màn hình soạn thảo, ta chọn mục Rule trong
nhóm thực đơn:
a. Insert
b. View
2
c. ReView
d. Design
16. Dòng chữ dưới đây được định dạng bằng chức năng nào?

a. Drop Cap
b. SmartArt
c. Borders and Shading
d.WordArt
17. Trong MS Word 2013, để chia đoạn văn bản thành nhiều cột ta thực hiện như thế nào?
a. Tại thẻ (tab) Page Layout, nhấp chọn Columns
b. Tại thẻ (tab) Page Layout, nhấp chọn Line Numbers
c. Tại thẻ (tab) Insert, nhấp chọn Columns
d. Tại thẻ (tab) Home, nhấp chọn Columns
18. Để có thể đánh được chỉ số trên, ví dụ như X2, ta thực hiện:
a. CTRL + =
b. CTRL+SHIFT+=
c. CTRL+ UP
d. CTRL+DOWN
19. Các kí hiệu … được sử dụng từ Insert
a. Symbol
b. Shapes
c. Picture
d. Chart
20. Chức năng của nút dùng để:
a. Tô nền cho đoạn văn bản được chọn
b. Tô nền cho toàn bộ văn bản
c. Xóa văn bản
d. Sao chép định dạng văn bản
21. Giả sử có 3 đoạn văn bản, để tạo 3 chữ DROP CAP cho 3 đoạn đó ta thực hiện bao nhiêu
lần DROP CAP:
a. 1
b. 2
c. 3
d. Nhiều hơn nữa
IV. MODULE 4
22. Cho biết kết quả của công thức =AVERAGE(1,2,3, ROUND(6.2,0))
a. 2
b. 1
c. 3
d. Thông báo lỗi
23. Cho biết kết quả của hàm =OR(5>=0, 3>=0, 8>=6)
a. FALSE
b. TRUE
c. 0
3
d. Báo lỗi NUM!
24. Trong MS Excel, muốn chèn thêm một dòng trên dòng hiện hành, ta thực hiện
a. VIEW; chọn Insert; Rows
b. INSERT; chọn Table trong nhóm Tables; Chọn Insert Rows
c. Nhấp chuột phải trên dòng chọn; chọn Insert
d. INSERT; Chọn Insert Sheet Rows
25. Trong MS Excel, muốn chèn thêm một cột bên trái cột hiện hành, ta thực hiện
a. Nhấp chuột phải trên cột chọn; chọn Insert
b. INSERT; Insert Sheet Columns
c. INSERT; chọn Format trong nhóm Cells; Chọn Insert Columns
d. View; Chọn Insert Columns
26. Trong MS Excel, muốn Bật/Tắt dòng nhập (Thanh Formula Bar), ta thực hiện
a. VIEW; Chọn hoặc bỏ chọn Formula Bar
b. INSERT; Chọn hoặc bỏ chọn Formula Bar
c. FORMULAS; Chọn hoặc bỏ chọn Formula Bar
d. ADD-INS; Chọn hoặc bỏ chọn Formula Bar
27. Công thức LEFT("A001")="A" cho kết quả
a. FALSE
b. TRUE
c. A
d. Thông báo lỗi
28. Công thức =MONTH(DATE(99, 9, 19)) cho kết quả
a. 1
b. 9
c. Báo lỗi VALUE!
d. Báo lỗi NAME?

4
29. Công thức =ROUND(2345.678, 2) cho kết quả
a. Báo lỗi NAME?
b. 2345.68
c. 2345.67
d. 2345.78
30. Công thức =FIND("kim","Huynh Kim Hoa",4)
a. Báo lỗi #VALUE!
b. 7
c. 2
d. 5
31. Công thức =FIND("H","Huynh Kim Hoa",5)
a. 11
b. 1
c. 2
d. Báo lỗi VALUE!
32. Để cắt chữ Thi trong chuỗi "Tran Thi Ngoc Ha" công thức nào đúng ?
a. =MID("Tran Thi Ngoc Ha",6,3)
b. =RIGHT(LEFT("Tran Thi Ngoc Ha",8),3)
c. =LEFT(RIGHT("Tran Thi Ngoc Ha",11),3)
d. Tất cả đều đúng
33. Cho biết kết quả của công thức =IF(INT(9/2)=ROUND(4.4567,0),"Bằng nhau", "Khác
nhau")
a. 4.5
b. 4
c. Thông báo lỗi
d. Bằng nhau
34. Công thức =ROUND(19/5,2)+ROUND(24/6,0) cho kết quả
a. 7.8
b. 3.8
c. 4
d. Thông báo lỗi
35. Công thức = LEN(LEFT(MID("Thi chung chi Tin hoc CNTT",14,20),7)) cho kết quả
a. 7
b. Thi chung chi
c. Tin hoc
d. Tin hoc CNTT
36. Công thức =LEFT(MID("Thi chung chi Tin hoc CNTT",15,7),LEN(MID("Thi chung chi
Tin hoc CNTT",15,7))) cho kết quả
a. 7
b. Tin hoc
c. Tin hoc CNTT
d. Thông báo lỗi
37. Công thức =AND(OR(5>6,15<=15,23/2>15),9>6,12>11) cho kết quả
a. FALSE
b. TRUE
c. Sai
d. 0
5
38. Công thức =LEFT(MID("Dang thi tin hoc",10,8),4)&RIGHT(MID("Dang thi tin
hoc",10,8),3) cho kết quả
a. Dang thi
b. Hoc
c. tin hoc
d. Tin
39. Cho biết kết quả của hàm =ROUND(1234,-2)
a. 1234
b. 1200
c. 12
d. 1000
40. Cho biết kết quả của công thức sau: =LEFT(MID("Dai Hoc Can Tho",5,7),3)
a. Hoc
b. Tho
c. Can
d. Thông báo lỗi
41. Công thức =Mod(27/7) cho ra giá trị nào trong các giá trị sau:
a. 3
b. 4
c. 6
d. Báo lỗi do công thức sai cú pháp.
42. Cho biết kết quả của công thức sau: =NOT(MID("HG107KT",3,3)=107)
a. #VALUE!
b. #NAME?
c. FALSE
d. TRUE
43. Khi nhập dữ liệu kiểu ngày tháng năm vào trong một ô, dữ liệu được xem là hợp lệ nếu
mặc nhiên:
a. Được canh giữa ô
b. Được canh phải trong ô
c. Nằm sát cạnh trên của ô
d. Được canh trái trong ô

You might also like