You are on page 1of 14

1.

Sẽ hiển thị kết quả gì nếu bạn chọn một ô có chứa giá trị được định dạng chung: 5 và
nhấn Ctrl + Shift +%?
A. Nó sẽ hiển thị 500%. B. Nó sẽ hiển thị 5,00%.
C. Nó sẽ hiển thị 50%. D. Nó sẽ hiển thị 5%.

2. Xem hình chụp bên dưới. Tổ hợp phím tắt nào bạn sẽ sử dụng để chọn nhanh cột hoặc
hàng mà ô đã chọn (B9)?

A. Shift+Space và Ctrl+Space B. Ctrl+Shift+Space và Ctrl+Space


C. Ctrl+Shift và Ctrl+Space D. Ctrl+a và Ctrl+Shift+a

3. Xem hộp thoại SAU. Tổ hợp phím tắt nào sau đây sẽ khởi chạy hộp thoại này?

A. Ctrl+f hoặc F5 B. Shift+g hoặc F5


C. Ctrl+Shift+F5 hoặc Shift+g D. Ctrl+G hoặc F5

4. Làm thế nào bạn có thể ẩn thanh Ribbon?


A. Nhấn tổ hợp phím tắt: Ctrl + F1 để ẩn Ribbon.
B. Nhấp chuột phải vào Ribbon và chọn Minimize the Ribbon.
C. Nhấp vào nút Minimize the Ribbon có hình mũi tên hướng lên trên ở góc trên cùng bên phải
của màn hình.
D. Tất cả các câu trên đều đúng.
5. Hãy nhìn hình bên dưới, điều gì xảy ra nếu biểu tượng được tô màu vàng được nhấp
vào?

A. Nhóm sẽ được thu nhỏ lại.


B. Hộp thoại Format Cells sẽ được khởi chạy.
C. Các tùy chọn sắp xếp khác sẽ được hiển thị trong nhóm.
D. Nhóm sẽ được phóng lớn.

6. Hãy nhìn hình bên dưới. Bạn muốn gỡ bỏ một số nút và các đường thẳng đứng trên
Quick Access Toolbar (màu đỏ trong ảnh chụp màn hình ở trên). Làm thế nào bạn có thể
làm được điều này một cách nhanh chóng?

A. Chọn nút →Nhấn phím Delete.


B. [Tab] Insert → Edit the Quick Access Toolbar Button → Remove nút tương ứng.
C. Nhấp chuột phải vào nút →Remove from Quick Access Toolbar.
D. Bạn không nên chỉnh sửa Quick Access Toolbar mà không có kiến thức về Microsoft Office.

7. Cách nào sau đây là phương pháp để thêm các nút vào Quick Access Toolbar?
A. Nhấp chuột phải trên nút (hoặc chức năng) → Add to Quick Access Toolbar.
B. [Tab] Insert →Add buttons to Quick Access Toolbar→Chọn chức năng/nút→Add.
C. Nhấp chuột trái vào một nút → kéo và thả nó vào vùng Quick Access Toolbar.
D. Tất cả các câu trên đều đúng.

8. Trong bảng tính MS Excel, công thức =Mid(“k7712”,2,3) cho kết quả:
A. Số 771 B. Số 77 C. Chuỗi “771” D. Số 712
9. Công thức =OR(4>5, AND(7<10, 15>=8)) sẽ có kết quả là giá trị nào dưới đây?
A. TRUE B. ĐÚNG C. FALSE D. SAI

10. Trong MS Excel, công thức =IF(OR(A3="GD", A3="PGD"), 150000, 50000) sẽ cho kết quả
là bao nhiêu khi giá trị trong ô A3 là "Giám đốc".
A. 50000 B. 150000 C. False D. True

11. Trong MS Excel, lỗi #DIV/0! xãy ra khi nào?


A. Công thức chứa một tên không mà MS Excel không hiểu
B. Xãy ra một biểu thức chia cho 0 (không) trong công thức
C. Giá trị dò trong hàm VLOOKUP không tìm thấy trong bảng dò.
D. Khi nhập một công thức thiếu dấu = ở trước.

12. Công thức nào sau đây sẽ cho giá trị là 120 khi giá trị trong ô A3 là -120?
A. =SQRT(A3) B. =INT(A3) C. =ABS(A3) D. Cả 3 công thức trên.

13. Giả sử tại một khách sạn X mỗi khách ở một ngày sẽ tính với giá 100$, tuy nhiên nếu ở
trọn 1 tuần sẽ tính giá 500$. Do đó phải tính số tuần mà khách ở và số ngày dư trước khi
tính tiền cho khách.

Với bảng số liệu như trên, công thức để tính số tuần tại ô D4 như thế nào?
A. =INT((C4-B4)/7) B. =INT(C4-B4)/7 C. =MOD(C4-B4;7) D. =ABS(C4-B4)/7

14. Trong Excel, ô A5 có giá trị ngày tháng là 14/04/2017, hàm DAY(A5) trả về:
A. 2017 B. 04 C. 14 D. Ngày tháng hiện tại

15. Hàm MONTH("09-Jan-2017") cho kết quả:


A. 09 B. 1
C. 2017 D. sai vì "09-Jan-2017" là chuỗi

16. Với vùng dữ liệu như bảng bên dưới, công thức nào dưới đây tính tổng tiền nhập cho
mặt hàng CPU tại ô C22?
A. =DSUM(A1:G5,G1,F8:F9) B. =DSUM(A2:G5,G2,E8:F9)
C. =DSUM(A2:G5,G2,E8:F9) D. =DSUM(A2:G5,G2,E9:F9)

17. Ta có một bảng cơ sở dữ liệu với các trường như sau:

Công thức nào sau đây tìm điểm cao nhất cho lớp 6A1 tại ô G2
A. =DMAX(A2:D6,D1,B8:B9)
B. =DMAX(B1:D6,D2,B8:B9)
C. =DMAX(B1:D6,D1,B9)
D. =DMAX(B1:D6,D1,B8:B9)

18. Công thức nào dưới đây có chứa cú pháp chính xác cho hàm VLOOKUP?
A. = VLOOKUP (lookup_value, table_array, col_index_num, range_lookup)
B. = VLOOKUP (table_array, lookup_value, col_index_num, range_lookup)
C. = VLOOKUP (lookup_value, table_array, col_index_num, value)
D. = VLOOKUP (lookup_value, table_array, col_index_num, range_lookup)

19. Cho bảng số liệu như dưới đây:


Lập công thức điền thông tin cho cột tên sản phẩm căn cứ vào mã sản phẩm và bảng danh mục
sản phẩm bên dưới. Công thức nào dưới đây là đúng?
A. =HLOOKUP(A3, B$6:E$8, 2, 0)
B. =VLOOKUP(A3, B$6:E$8, 2; 0)
C. =VLOOKUP(A3, B6:E8, 2, 0)
D. =HLOOKUP(A3, B6:E8, 2; 0)

20. Cho bảng số liệu sau:

Lập công thức để điền thông tin cho cột Tên sản phẩm căn cứ vào Mã sản phẩm và Bảng danh
mục sản phẩm bên phải. Công thức nào dưới đây là đúng?
A. =HLOOKUP(A3, G$2:I$5, 2, 0)
B. =HLOOKUP(A3, G2:I5, 2, 0)
C. =VLOOKUP(A3, G$2:I$5, 3, 0)
D. =VLOOKUP(A3, G$2:I$5, 2, 0)

21. Với vùng dữ liệu như bảng bên dưới, công thức tính Tổng cước của cột Thành tiền cho
từng loại mạng (ô G7) là công thức nào?
A.
=DSUM($A$2:$E$7,G3,$E$2:$E$7)
B. =SUMIF($E$2:$E$7,G3)
C. =SUMIF($A$2:$A$7,G3,$E$2:$E$7)
D. Tất cả đều sai

22. Với vùng dữ liệu như bảng bên dưới, công thức tìm số cuộc gọi của mạng 090 là công
thức nào?

A. =DCOUNT(A2:A7,”090”) B. =SUMIF(A2:A7,”090”)
C. =DSUM(A2:A7,”090”) D. =COUNTIF(A2:A7,”090”)

23. Hãy xem hình bên dưới, khu vực có khung màu vàng được gọi là gì?
A. Đây được gọi là Legend of the chart.
B. Đây được gọi là Data Labels.
C. Đây được gọi là Axes Titles.
D. Đây được gọi là Plot Area Labels.

24. Trong MS Excel để thực hiện sắp xếp nhanh dữ liệu của một bảng nào đó theo thứ tự
tăng dần ta thực hiện như thế nào?
A. Chọn cột cần sắp xếp →[Tab] Home→Sort & Filter→Custom Sort
B. Chọn cột cần sắp xếp → [Tab] Home→ Sort & Filter→Sort→A to Z
C. Chọn cột cần sắp xếp → [Tab] Formulas→ Sort & Filter→Sort→A to Z
D. Nhấp phải chuột lên cột cần sắp xếp, chọn Sort, chọn Sort A to Z

25. Trong MS Excel, khi bôi đen bảng số liệu bao gồm cả dòng tiêu đề, nếu muốn sắp xếp
nhưng vẫn giữ nguyên vị trí dòng tiêu đề của bảng số liệu thì tại hộp thoại Sort sau khi
gọi lệnh Sort ta chọn mục.
A. No header row B. Sort by C. Then by D. My data has header

26. Trong MS Excel, nếu dùng công cụ lọc tự động – AutoFilter thì để lọc ra những ô để
trống chưa nhập liệu thì tại cột đang xét ta chọn giá trị gì?
A. Blanks B. Null C. All D. Empty

27. Trong MS Excel, khi sử dụng công cụ AutoFilter nếu ta chọn giá trị 7 tại cột Điểm trung
bình thì Excel sẽ thực hiện điều gì?
A. Lọc ra những sinh viên có điểm trung bình đúng bằng 7
B. Lọc ra những sinh viên có điểm trung bình không phải là 7
C. Lọc ra những sinh viên có điểm trung bình từ 7 đến 7,8
D. Lọc ra những sinh viên có điểm thi từ 7 trở lên.

28. Muốn chèn siêu liên kết (hyperlink) cho 1 đối tượng trong Excel, ta thực hiện?
A. Ấn tổ hợp phím Ctrl + H. B. Ấn tổ hợp phím Ctrl + Shift + H.
C. Ấn tổ hợp phím Ctrl + K. D. Ấn tổ hợp phím Ctrl + Shift + K.

29. Làm thế nào để bạn chèn Comment trên một ô?


A. Chọn ô, nhấn chuột phải và chọn Insert Comment từ danh sách menu.
B. Chọn ô, trong Comments group dưới Review tab, nhấp chuột vào New Comment.
C. Chọn ô và nhấn Shift + F2 trên bàn phím.
D. Tất cả các lựa chọn trên đều đúng.

30. Xem hình chụp bên dưới, hộp thoại chỉ tới ô C9 được gọi là chú thích. Bạn có thể chèn
các nhận xét vào Worksheet để xem lại tác phẩm của bạn hoặc cung cấp phản hồi cho
đồng nghiệp, phím tắt nào sau đây dùng để chèn nhận xét vào một ô hoặc ô đã chọn?

A. Nhấn Shift + F2 và gõ nhận xét của bạn.


B. Nhấn Ctrl + Shift + F2 và gõ nhận xét của bạn.
C. Nhấp đúp vào một ô, sau đó nhấn F2 và gõ nhận xét của bạn.
D. Nhấn Ctrl + c và gõ nhận xét của bạn.

31. Hãy xem hình bên dưới, làm thế nào bạn gán tên là Cost Price cho phạm vi ô đã chọn?

A. Gõ Cost_Price vào Name Box và nhấn phím Enter.


B. Phạm vi đã được đặt tên là Cost Price.
C. Nhập Cost Price vào Name Box và nhấn phím Enter.
D. Các lựa chọn trên đều đúng.

32. Chức năng Protect Workbook dùng để làm gì?


A. Bảo vệ tất cả các bảng tính trong một bảng tính từ sắp xếp lại hoặc nhập vào.
B. Nhập mật khẩu để truy cập vào bảng tính.
C. Ngăn không cho các bảng làm việc được chèn, xóa hoặc di chuyển.
D. Lưu một bảng tính theo cách cho phép chỉ có một nhóm người được chọn để truy cập nó.

33. Pivot Table là gì?


A. Một bảng chứa dữ liệu được tổ chức theo chiều ngang.
B. Một bảng được sử dụng để tính toán các giá trị tài chính.
C. Một công cụ được sử dụng để tóm tắt (thống kê, phân tích) dữ liệu.
D. Một bảng chỉ có định dạng đen, xám và trắng.

34. Bước đầu tiên để tạo Pivot Table là gì?


A. Bấm vào Insert Tab và chèn Pivot Table.
B. Tạo hoặc chọn dữ liệu cần được phân tích.
C. Quyết định xem trường nào (nhãn của cột và hàng) sử dụng để phân tích dữ liệu.
D. Tất cả lựa chọn trên đều đúng.

35. Chức năng Sum được áp dụng mặc định cho các giá trị trong Pivot Table. Làm thế nào
để có thể thay đổi các giá trị tự động tính toán khác (VD Đếm) và không được Sum lại?
A. Chèn công thức COUNT (= Count ()) vào PivotTable.
B. Thay đổi định dạng của các giá trị trong Pivot Table thành General Numbers.
C. Trong nhóm Calculations, thay đổi Summarize Values By thành Count.
D. Tất cả các lựa chọn được liệt kê ở trên đều đúng.

36. Làm thế nào để loại bỏ hoặc xóa một Pivot Table?
A. Chọn Pivot Table và nhấn Clear All trong Actions group bên dưới Options tab trên tab theo ngữ
cảnh PivotTable Tools.
B. Xoá bảng tính có chứa Pivot Table.
C. Chọn các cột và/hoặc hàng có chứa Pivot Table và nhấn phím Delete.
D. Tất cả đúng.

37. Nội dung nào sau đây mô tả ba phần của Data Validation được tìm thấy trong hộp thoại
Data Validation?
A. Settings, Input Message, Error Alert
B. Data Settings, Data Message, Data Alert
C. Data, Data Criteria, Data Validation
D. Error Settings, Error Message, Error Alert
38. Hãy xem hình chụp bên dưới, thông điệp trong khối màu vàng được gọi là gì?

A. Được gọi là một Comment.


B. Được gọi là Cell Note.
C. Được gọi là một thông điệp cảnh báo lỗi.
D. Được gọi là Input Message.

39. Để loại bỏ tất cả các quy tắc xác nhận dữ liệu (Data Validation) đã được áp dụng cho
một bảng tính, bạn phải:
A. Chọn toàn bộ bảng tính và nhấn nút Delete trên bàn phím.
B. Chọn toàn bộ bảng và trong hộp thoại Data Validation, chọn nút Clear All.
C. Chọn toàn bộ bảng, nhấp vào mũi tên thả xuống bên cạnh nút Data Validation và chọn vào nút
Clear Validation Circles.
D. Chọn toàn bộ bảng tính, bấm chuột phải vào bảng tính và chọn Clear Contents.

40. Phím tắt nào sau đây cho phép định dạng nhanh ngày tháng theo định dạng: day-
month-year?
A. Chọn cột và nhấn Ctrl + Shift + d B. Chọn cột và nhấn Alt + d
C. Chọn cột và nhấn Ctrl + Shift + # D. Không có lựa chọn nào ở trên là đúng

41. Tổ hợp phím nào dưới đây thực hiện việc tạo mới một bảng tính
A. Tổ hợp phím Shift + Ctrl + N B. Tổ hợp phím Ctrl + N
C. Tổ hợp phím Ctrl + A D. Tổ hợp phím Ctrl + O

42. Trong MS Excel, để xóa dữ liệu trong các ô đang chọn mà không thay đổi vị trí của dữ
liệu khác xung quanh, ta dùng cách nào?
A. Tại thẻ Home, nhấp nút Delete trong nhóm Cells
B. Nhấp phải chuột và chọn lệnh Clear Contents
C. Nhấp chuột phải lên vùng đang chọn, chọn lệnh Delete
D. Nhấn phím BackSpace
43. Tập hợp các bảng tính trong một file Excel được gọi là một
A. Sheet B. Book C. Presentation D. Document

44. Trong MS Excel, để thực hiện đổi tên của một Sheet ta thực hiện như thế nào?
A. Nhấp chuột phải lên tên Sheet, chọn View code
B. Chọn thẻ Formula và nhấp nút Define name
C. Nhấp đôi chuột lên tên Sheet
D. Không thể đổi tên

45. Trong bảng tính MS Excel, tại ô A5 có giá trị số 81, tại ô B2 gõ vào công thức
=SQRT(A5) thì nhận được kết quả là:
A. 0 B. #Value! C. 9 D. #Name!

46. Trong bảng tính MS Excel, công thức = Lower(“trung tâm TIN HỌC”) cho kết quả:
A. TRUNG TÂM TIN HỌC B. trung tâm tin học
C. Trung Tâm Tin Học D. #NAME?

47. Kết quả của công thức, = RIGHT(“DHKT-TC UEF”,7)


A. -TC UEF B. DHKT-TC C. Các câu trên đều đúng D. Các câu trên đều sai

48. Trong bảng tính MS Excel, công thức =Mid(“DHKT-TC UEF”,2,3) cho kết quả:
A. Chuỗi “KT” B. Chuỗi “HKT” C. Chuỗi “UEF” D. Kết quả khác

49. Trong bảng tính MS Excel, tại ô A2 có giá trị số 10, tại ô B2 gõ công thức
=PRODUCT(A2,2) cho kết quả:
A. 5 B. 10 C. 20 D. #Value!

50. Trong bảng tính MS Excel, tại ô A2 có giá trị chuỗi “K”, tại ô B2 gõ công thức =5/A2 cho
kết quả:
A. 0 B. 5 C. #Value! D. #DIV/0!

51. Trong bảng tính MS Excel, tại ô A2 có giá trị TINHOC, tại ô B2 gõ công thức
=6/VALUE(A2) cho kết quả:
A. #DIV/0! B. #VALUE! C. 6 D. TINHOC
52. Công thức =INT(13/6)+MOD(3,7) cho kết quả:
A. 3 B. 4 C. 5 D. Các câu trên đều sai

53. Giả sử ô A3 có giá trị 8 và ô B3 là G, tại ô C3 gõ công thức


=IF(AND(A3>=8,B3=“G”),“YES”,“NO”) kết quả là:
A. YES B. NO C. 8 D. G

54. Công thức =SUM(2,“3”,TRUE,LEFT(“10A”)) cho kết quả:


A. Báo lỗi B. 5 C. 6 D. 7

55. Hãy xem hình bên dưới, trong cột B sử dụng hàm UPPER để thay đổi tên cho tất cả các
chữ thành in hoa, cột A vì vậy không còn cần thiết. Điều gì sẽ xảy ra nếu bạn xóa cột A?

A. Tất cả tên trong cột B sẽ biến mất và thông báo lỗi: #REF!
B. Tất cả các tên trong cột B sẽ chuyển về trường hợp UPPER.
C. Tất cả các tên trong cột B sẽ xuất hiện trong cột A.
D. Không có gì sẽ xảy ra.

56. Trong Excel kết quả hàm INT (A5,2) là:


A. Tìm phần dư của phép chia A5 cho 2
B. Tìm phần thương của phép chia A5 cho 2
C. Làm tròn giá trị trong ô A5 với 2 số lẻ
D. Sai vì có nhiều đối

57. Với bảng số liệu dưới đây trong MS Excel, công thức để tính lương tại ô C2 như thế nào
với yêu cầu Lương = HSL * Mức lương CB và làm tròn chẵn đơn vị nghìn đồng?
A. =ROUND(B2 * B$4; -4) B. = ROUND(B2 * B4; -3)
C. = ROUND(B2 * B$4; 3) D. = ROUND(B2 * B$4; -3)

58. Trong MS Excel, lỗi #N/A? xảy ra khi nào?


A. Công thức chứa một tên không mà MS Excel không hiểu
B. Xảy ra một biểu thức chia cho 0 (không) trong công thức
C. Giá trị dò trong các hàm dò tìm LOOKUP, VLOOKUP, HLOOKUP,… không tìm thấy trong bảng

D. Khi nhập một công thức thiếu dấu = ở trước

59. Công thức =ROUND(A3,-3) sẽ cho kết quả bao nhiêu khi giá trị của ô A3 là 23456
A. 23400 B. 23000 C. 23456 D. 12345

60. Trong MS Excel, khi yêu cầu bài toán phát biểu "Đếm số lượng sinh viên có mã khoa là
TH" thì ta phải sử dụng hàm nào sau đây?
A. SUM B. SUMIF C. COUNTA D. COUNTIF

61. Trong MS Excel, lỗi #NAME? xãy ra khi nào?


A. Công thức chứa một tên mà MS Excel không hiểu
B. Xãy ra một biểu thức chia cho 0 (không) trong công thức
C. Giá trị dò trong hàm VLOOKUP không tìm thấy trong bảng dò.
D. Khi nhập một công thức thiếu dấu = ở trước.

62. Ô D1 chứa chữ B3. Cho biết kết quả tại ô E1 ?

A. 4 B. 5 C.6 D. Kết quả khác

You might also like