You are on page 1of 14

CÂU HỎI CHƯƠNG 1 & 2

ÔN TẬP TIN 2

1. Trên Ribbon chọn thẻ Page Layout 🡪 chọn nhóm Page Setup 🡪 chọn lệnh Background
🡪 chọn ảnh. Thao tác trên thực hiện việc gì?
A. Chèn ảnh nền cho cả bảng tính đang làm việc
2. Giá trị độ rộng của cột trong excel 2010 là từ 0 đến 255, mặc định là 8,43. Vậy
đơn vị đo giá trị độ rộng là gì?
C. Ký
tự
3. Giá trị chiều cao của dòng trong excel 2010 từ 0 đến 409, mặc định là 12,75. Vậy
đơn vị đo giá trị chiều cao là gì?
B. Point
(pt)
4. Tổ hợp phím tắt nào thực hiện chức năng Undo (trở về kết quả đã có trước khi
sửa đổi hoặc hành động)?
C. Ctrl+Z
5. Trên Ribbon, chọn thẻ Insert, sau đó chọn biểu tượng nào để thực hiện lệnh chèn
ảnh có sẵn của Office?
B. ClipArt
6. Trên Ribbon, chọn thẻ nào để thực hiện chèn ảnh nền cho bảng tính

Page Layout

7. Trên Ribbon, chọn thẻ nào để thực hiện thay đổi màn hình hiển thị Exccel?
A. View
8. Trên thẻ Home, biểu tượng lệnh Wrap text thực hiện chứ năng gì?
A. Dữ liệu trong ô tự động xuống dòng

9. Tổ hợp phím nào thực hiện lệnh chèn siêu liên kết (Hyperlink)?
A. Ctrl+K
10. Cú pháp nào thực hiện liên kết dữ liệu từ ô này đến một ô của Sheet khác trên
cùng một tệp?
A. =<Tên Sheet>.<Địa chỉ ô>
11. Thực hiện lệnh nào để lưu lại tệp đã có với một tên mới?
A. File 🡪 Save
12. Thực hiện lệnh nào để đặt mật khẩu bảo vệ dữ liệu trên bảng tính, không cho phép
thay đổi cấu trúc bảng tính?
C. Review 🡪 Protect
Workbook
13. Trong hộp thoại Page Setup - thiết lập các thông số cho trang in, tích chọn mục
nào để thực hiện in ngang trang giấy?
A. Landscape
14. Trong hộp thoại Page Setup - thiết lập các thông số cho trang in, tích chọn mục
nào để thực hiện in dọc trang giấy?
A. Portrail
15. Trong hộp thoại Format Cells, chọn tab Number, chọn Number, tại hộp Decimal
places nhập giá trị =3 có ý nghĩa gì?
A. Định dạng số có 3 chữ số phần thập phân
16. Trong các kiểu dữ liệu sau, kiểu dữ liệu nào mặc định căn về phía trái của ô?
A. Kiểu Text
17. Trong các kiểu dữ liệu sau, kiểu dữ liệu nào mặc định căn về phía phải của ô?
D. Tất cả các kiểu
18. Thực hiện xóa bằng phím Delete có chức năng tương đương với thực hiện lệnh nào?
C. Home 🡪Editing group 🡪Clear 🡪 Clear Contents

19. Giá trị nhập vào tại ô A1 là “15/ 09/ 2020” (định dạng dữ liệu kiểu Date là
dd/mm/yyyy), đưa trỏ chuột vào góc dưới bên phải của ô, trỏ chuột chuyển thành
dấu “+”, nhấn giữ và kéo chuột theo cột dọc. Vậy ô A2 sẽ có giá trị nào?
B. 16/ 09/ 2020
20. Tại ô B2 có công thức =A2/$A$1. Sao chép công thức từ ô B2 sang ô C2. Vậy ô C2
sẽ công thức như thế nào?
D. =B2/$A$1
21. Tại ô C3 có công thức =$A1-B$2. Sao chép công thức từ ô C3 xuống ô D4. Vậy ô D4 sẽ
có công thức như thế nào?
B. =$A2-C$2
22. Tại ô A3 có công thức =B1+C2. Sao chép công thức từ ô A3 sang ô B4. Vậy ô B4 sẽ
có công thức như thế nào?
C. =C2+D3
23. Tại ô A3 có công thức =B1*C2. Sao chép công thức từ ô A3 lên ô B2. Vậy ô B2 sẽ có
công thức như thế nào?
C. =#REF!
*D1
24. Cú pháp nào thực hiện liên kết dữ liệu từ ô của tệp này sang ô của tệp khác?
A. =[Tên tệp]<Tên Sheet> !<Địa chỉ ô>

25. Để phóng to một vùng dữ liệu đã được chọn, trên tab View chọn biểu tượng lệnh
nào?
D. Zoom to Selection
1. Biểu thức = MIN(5,SQRT(16),FACT(3),POWER(3,2),8) cho kết quả là?
A. 5
B. 4
C. 3
D. 2
2. Biểu thức = MAX(FACT(3),POWER(3,2),8) cho kết quả là?
B. 9
3. Dựa vào hình trên hãy cho biết kết quả của công thức =Countif(A1:C5,"*hoa*")?
B. 2
4. Dựa vào hình trên hãy cho biết kết quả của công thức =Countblank(A1:C7)?
A. 5
5. Dựa vào hình trên hãy cho biết kết quả của công thức =AVERAGE(A2:B4)?
C. 2.25

6. Dựa vào hình trên hãy cho biết kết quả của công thức =AVERAGEIFS(A1:C7,
A1:C7, "<10", A1:C7,">0")
D. 6
7. Căn cứ vào hình trên, để đếm các số dương trong vùng A1:C7, thì công thức là gì?
B. =Countif(A1:C7,">0")
8. Căn cứ vào hình trên, để đếm các ô chứa dữ liệu kiểu số, thì công thức là gì?
B. =Countif(A1:C7,">0")
9. Căn cứ vào hình trên, để đếm các ô chứa dữ liệu kiểu ký tự, thì công thức là gì?
B. =Counta(A1:C7) -
Count(A1:C7)
10. Căn cứ vào hình trên, để đếm các ô chứa dữ liệu, thì công thức là gì?
C. =Counta(A1:C7)
1. Cấu trúc hàm AND là?
A. AND(logical1,logical2,...)
2. Cấu trúc của hàm OR là?
A. OR(logical1,logical2,...)

3. Cấu trúc của hàm NOT là?


D. NOT(logical)
4. Cấu trúc của hàm IF là?
A. IF(logical_test, [value_if_true],[value_if_false])
5. Hàm AND có thể có các tham số nào dưới đây?
B. Hàm
AND
6. Hàm OR có thể có các tham số nào dưới đây?
Tất cả đáp án đều đúng
7. Chọn công
thứcđúng?
B. NOT(AND(7>6,3>2))
8. Công thức =IF(AND(3<4,4<5),1,0) trả về kết quả là?
A. 1

9. Công thức =NOT(AND(OR(3>4,4<5),2<>3)) trả về kết quả là?


B. FALSE
10. Cho công thức =IF(A4>9,Xuất sắc, IF(A4>8, Giỏi,IF(A4>7, Khá,IF(A4>5, TB,
Yếu)))). Nếu A4 có giá trị 5.4 thì giá trị của công thức trên là?
C. TB
11. Cho công thức =IF(A4>9,Xuất sắc, IF(A4>8, Giỏi,IF(A4>7, Khá,IF(A4>5, TB,
Yếu)))). Nếu A4 có giá trị 8.2 thì giá trị của công thức trên là?
A. Giỏi
12. Cho công thức =IF(AND(A4>30,B4= Nữ),300000,IF(AND(A4>20,B4=
Nam),200000,0)).
Nếu A4 có giá trị 25, B4 có giá trị là Nữ thì giá trị của công thức trên là?
C. 0
13. Cho công thức =IF(AND(A4>30, B4= nữ),300000,IF(AND(A4>20,B4=
Nam),200000,0)).
Nếu A4 có giá trị 31, B4 có giá trị là Nữ thì giá trị của công thức trên là?
A. 300000
14. Cho công thức =IF(AND(A4>30,B4 = Nữ),300000,IF(AND(A4>20,B4=
Nam),200000,0)).
Nếu A4 có giá trị 30, B4 có giá trị là Nam thì giá trị của công thức trên là?
B. 200000

15. Công thức =IFFERROR(20/8, "Không chia hết") cho kết quả là?
C. 2.5
16. Công thức =IFFERROR(20/0, "Phép chia lỗi") cho kết quả là?
A. Phép chia lỗi
17. Công thức =OR(NOT(AND(3<4, 4=4)),4>5) cho kết quả là?
A. FALSE
18. Công thức =OR(AND(NOT(3>4),4=4),4>5) cho kết quả là?
A. FALSE
Công thức =IF(OR(NOT(AND(3<4, 4=4)),4>5),1,0) cho kết quả là?
B. 0
19. Công thức =IF(OR(AND(NOT(3>4),4=4),4>5),1,0) cho kết quả là?
C. 1
1. biểu thức = SQRT(9) cho kết quả là?

A. 3
2. Biểu thức = INT(8.9) cho kết quả là?
B. 8
3. Biểu thức =INT(-8.9) cho kết quả là?
B. -9
4. Biểu thức = MOD(20,-3) cho kết quả là?
a -1
5. Biểu thức = PRODUCT(2,3,5,FALSE) cho kết quả là?
C. 0
6. Biểu thức = FACT(SQRT(9)) cho kết quả là?
A. 6
7. Biểu thức = FACT(3)+ABS(-6) cho kết quả là?
C. 12

8. Biểu thức = FACT(POWER(-2,3)) cho kết quả là?


A. #NUM!
9. Biểu thức = SQRT(ABS(-16)) cho kết quả là?
A. 4
10. Biểu thức = SQRT(POWER(5,2)) cho kết quả là?
C. 5
11. Biểu thức = SQRT(INT(49/5)) cho kết quả là?
B. 3
12. Biểu thức = SQRT(MOD(49,5)) cho kết quả là?
C. 2
13. Biểu thức = INT(POWER(4,2)/-3) cho kết quả là?
B. -6
14. Biểu thức = INT(SQRT(18)) cho kết quả là?
C. 4

15. Biểu thức =ABS(-5) cho kết quả là?


B. 5
16. Biểu thức = FACT(4) cho kết quả là?
D. 24
17. Biểu thức = POWER(-3,2) cho kết quả là?
B. 9
18. Biểu thức = MOD(FACT(3),5) cho kết quả là?
A. 1
19. Biểu thức = ROUND(12.67,MOD(4,3)) cho kết quả là?
C.
12.7
20. Biểu thức =PRODUCT(MOD(17,3),3) cho kết quả là ?
B. 6
21. Biểu thức = MOD(30,SQRT(16)) cho kết quả là ?

A. 2
22. Biểu thức = 4/FACT(0)-SQRT(INT(19/4)) cho kết quả là ?
A. 2
23. Biểu thức = POWER(4,SQRT(4)) cho kết quả là ?
D. 16
24. Biểu thức = SUM(SQRT(9),FACT(3),8) cho kết quả là?
B. 9
25. Biểu thức =PRODUCT(SQRT(9),FACT(3),MOD(7,5)) cho kết quả là?
B. 36
26. Hàm nào có chức năng lấy giá trị tuyệt đối của một số?
ABS
27. Hàm nào có chức năng lấy giá trị căn bậc hai của một số?
B. SQRT

28. Hàm nào có chức năng làm tròn giá trị số?
A. ROUND
29. Hàm nào có chức năng lấy phần dư của phép chia?
C. MOD
30. Trong cú pháp hàm sau: SUMIF(range, criteria, [sum_range]), tham số nào có
thể bỏ qua?
A. Sum_range
1. Cấu trúc hàm LEN
là?
A. LEN(text)
2. Cấu trúc hàm RIGHT là?
A. RIGHT(text,num_chars)
3. Kết quả của công thức =RIGHT(Hà_Nội_Việt_Nam) là?
D. m
4. Kết quả của công thức =LEFT(Hà_Nội_Việt_Nam) là?
A. H
5. Kết quả của công thức =LEFT(Hà_Nội_Việt_Nam,6)&RIGHT(Hà_Nội_
Việt_Nam,8) là?
B.
Hà_NộiViệt_Nam
6. Kết quả của công thức =LEN(MID(Hà_Nội_Việt_Nam,4,3))+LEN(Đại_học) là?
A. 10
7. Kết quả của công thức =REPLACE(Hà Nội,2,5,m) là?
B. Hm
Kết quả của công thức =SEARCH(an,Hội an ngập tràn hoa,6) là?
D. #VALUE!

8. Kết quả của công thức =RIGHT(Công nghệ,SEARCH(an,Lan can,3)) là?


A. g nghệ
9. Kết quả của công thức =RIGHT(Công nghệ,SEARCH(an,Lan can ,2)) là?
C. hệ

10. Kết quả của công thức =REPLACE(Where are you from?,15,4,now) là?
A. Where are you now?
11. Kết quả của công thức =LEFT(Hà Nội,3)&TRIM( Nam Ninh ) là?
B. Hà Nam Ninh
12. Kết quả của công thức =MID(LOWER(Hà Nội Việt Nam),4,8) là?
A. nội việt
13. Kết quả của công thức =UPPER(MID(I am student,6,7)) là?
A. STUDENT
14. Kết quả của công thức =REPLACE("hoa hồng",1,4,"huệ") là?
D. huệhồng
15. Kết quả của công thức =RIGHT("hoa cúc",4)+LEFT("hoa lan",3) là?
#VALUE
16. Kết quả của công thức =PROPER(RIGHT("hoa cúc",4)&LEFT("hoa lan",3)) là?
B. Cúchoa

17. Kết quả của công thức =SUBSTITUTE("hoa hồng hoa phượng","hoa","bông") là?
C. bông hồng bông phượng
18. Kết quả của công thức =SUBSTITUTE("hoa hồng hoa phượng","hoa","bông",2)
là?
D. hoa hồng bông phượng
19. Kết quả của công thức =SUBSTITUTE("hoa hồng hoa phượng","hoa",) là?
A. hồng phượng
1. Muốn biết ngày tháng năm hiện tại của hệ thống máy tính ta sử dụng hàm?
A. TODAY()
2. Muốn biết tháng hiện tại của hệ thống máy tính ta sử dụng hàm?
A. MONTH(TODAY())
3. Hàm =YEAR(TODAY()) trả về giá trị là?
C. Năm hiện tại của hệ thống

4. Cấu trúc tổng quát của hàm DATE là?


. DATE(year, month, day)
5. Cấu trúc tổng quát của hàm TIME là?
A. TIME(hour, minute, second)
6. Muốn biết trên hệ thống máy tính, bây giờ là mấy giờ ta sử dụng hàm?
A. Tất cả đều sai
7. Biểu thức =HOUR(TIME(10,20,30)) cho kết quả là?
C. 10
8. Biểu thức =MINUTE(TIME(10,20,30)) cho kết quả là?
B. 20
9. Biểu thức =SECOND(TIME(10,20,30)) cho kết quả là?
C. 30
10. Biểu thức =DAY(15-Apr-2013) cho kết quả là?'
B. 15

11. Giả sử ngày hôm nay là 30/07/2013, biểu thức =DAY(NOW()) cho kết quả là?
C. 30
12. Biểu thức =DAY(DATE(2013,10,05)) cho kết quả là?
C. 5

13. Biểu thức =MAX(DAY(DATE(2013,12,10)),8,15) cho kết quả là?


B. 15
14. Biểu thức =INT(MONTH(DATE(2013,09,10))/2) cho kết quả là?
C. 4
15. Biểu thức =MOD(HOUR(TIME(10,15,25)),2) cho kết quả là?
A. 0
16. Biểu thức =SQRT(MINUTE(TIME(10,25,09))) cho kết quả là?
B. 5
17. Biểu thức =MONTH(30,07,2013) cho kết quả là?

#VALUE!
18. Biểu thức =MONTH(DATE(2013,08,05)) cho kết quả là?
8
19. Biểu thức =YEAR(DATE(2013,08,05)) cho kết quả là?
A. 2013
20. Ô A1 có giá trị:17/08/1990 và ngày hệ thống: 10/08/2013. Biểu thức
=YEAR(NOW()) - YEAR(A1) cho kết quả là?
B. 23
21. Ô E5 chứa giá trị ngày tháng năm sinh, công thức để tính tuổi cho ô G5?
A. YEAR(TODAY())-YEAR(E5)
22. Giả sử ngày hiện tại của hệ thống là 28/03/2020. Ô E5 chứa giá trị: “05/23/1998”,
tại ô G5 gõ công thức =YEAR(TODAY())-YEAR(E5), kết quả là?
D. 22

23. Hàm WEEKDAY(serial_number) trả về giá trị trong khoảng?


B. Từ 1 đến 7 tương ứng với từ Chủ nhật đến Thứ bảy

24. Công thức =WEEKDAY("01/12/2013",2) trả về giá trị 7, hỏi tương ứng với thứ
mấy trong tuần?
B. Chủ nhật
25. Ngày 30/11/2013 là Thứ bảy, hỏi công thức =WEEKDAY(“11/30/2013”) trả về giá
trị?
A. 7
26. Ngày 30/11/2013 là Thứ bảy, hỏi công thức WEEKDAY(“11/30/2013”,1) trả về giá
trị?
A. 7
27. Hàm WEEKDAY(serial_number,[return type]), với tham số return type = 2, hàm
sẽ trả về giá trị trong khoảng?
C. Từ 1 đến 7 tương ứng với từ Thứ hai đến Chủ nhật
28. Công thức =WEEKDAY("12/1/2013") trả về giá trị 1, hỏi tương ứng với thứ mấy
trong tuần?
A. Chủ nhật
29. Ngày 30/11/2013 là Thứ bảy, hỏi công thức =WEEKDAY(“30/11/2013”,2) trả về giá
trị?
C. 6

30. Ngày 15/12/2013 là Chủ nhật, hỏi công thức WEEKDAY(“12/15/2013”,2) trả về giá
trị?
A. 7
31. Công thức =DATEDIF("1/15/2014","3/30/2020","ym") trả về giá trị?
C. 2
32. Công thức =DATEDIF("1/15/2014","3/30/2020","y") trả về giá trị?
B. 6
33. Công thức =EOMONTH("3/25/2020",0) trả về giá trị?
C. 3/31/2020
34. Công thức =EOMONTH("3/25/2020",1)+1 trả về giá trị?
D.
5/1/2020
35. Công thức =EOMONTH("3/25/2020",0)+1 trả về giá trị?
C. 4/1/2020
36. Công thức =DATEDIF("1/15/2014","3/30/2020","md") trả về giá trị?
A. 15

37. Công thức =MONTH("2/15/2019")+YEAR("3/20/2020") trả về giá trị?


B. 2022
38. Công thức =DAY("2/15/2019")+MONTH("3/20/2020") trả về giá trị?
C. 18
39. Công thức =DATEDIF("1/15/2014","3/30/2020","ym") trả về giá trị?
C. 2
40. Công thức =DAY("4/30/2020")+1 trả về giá trị?
B.
31
NHÓM HÀM THAM CHIẾU VÀ TÌM KIẾM
1. Cấu trúc của hàm VLOOKUP là?
A. VLOOKUP(lookup_value, table_array, col_index_num, range_lookup)
2. Cấu trúc của hàm HLOOKUP là?
A. HLOOKUP(lookup_value, table_array, row_index_num, range_lookup)

3. Kiểu dữ liệu của đối số lookup_value trong cấu trúc hàm


VLOOKUP(lookup_value, table_array, col_index_num, range_lookup) có yêu
cầu gì?
A. Có thể là dữ liệu kiểu số, kiểu ký tự và có thể kết hợp với các hàm khác
4. Đối số range_lookup trong cấu trúc hàm VLOOKUP(lookup_value,
table_array, col_index_num, range_lookup) có giá trị mặc định bằng?
B. 1
5. Nếu đối số range_lookup trong cấu trúc hàm VLOOKUP(lookup_value,
table_array, col_index_num, range_lookup) bằng 1 thì đối số table_array phải
thỏa mãn điều kiện gì?
A. Sắp xếp tăng dần theo cột
6. Nếu đối số range_lookup trong cấu trúc hàm HLOOKUP(lookup_value,
table_array, row_index_num, range_lookup) bằng 0 thì đối số table_array phải
thỏa mãn điều kiện gì?
D. Không cần sắp xếp
7. Đối số match_type trong cấu trúc hàm MATCH(lookup_value,
lookup_array, match_type) có giá trị ngầm định là?
C. 1
8. Đối số match_type trong cấu trúc hàm MATCH(lookup_value,
lookup_array, match_type) bằng 0 thì đối số lookup_array phải thỏa
mãn điều kiện gì?
B. Không cần sắp xếp

9. Đối số match_type trong cấu trúc hàm MATCH(lookup_value,


lookup_array, match_type) bằng1 thì lookup_array phải thỏa mãn điều
kiện gì?
A. Sắp xếp tăng dần
10. Đối số match_type trong cấu trúc hàm MATCH(lookup_value,
lookup_array, match_type) có giá trị bằng -1 thì đối số lookup_array phải
thỏa mãn điều kiện gì?
C. Sắp xếp giảm dần
11. Chọn phát biểu đúng về đối số match_type trong cấu trúc hàm
MATCH(lookup_value, lookup_array, match_type)?
D. Tất cả đều đúng
12. Chọn phát biểu đúng về đối số match_type trong cấu trúc hàm
MATCH(lookup_value, lookup_array, match_type)?
A. Match_type =1, lookup_array phải sắp xếp tăng dần
13. Lỗi #REF! xuất hiện khi nào?
A. Sai vùng tham chiếu
14. Cấu trúc của hàm INDEX là?
A. INDEX(array, row_num,[column_num])

15. Cấu trúc của hàm MATCH là?


A. MATCH(lookup_value, lookup_array, match_type)
16. Cấu trúc nào sau đây là đúng?
A. Tất cả đều sai
17. Lỗi #NAME? xuất hiện khi nào?
A. Sai tên hàm hoặc cấu trúc hàm
18. Lỗi #DIV/0! xuất hiện khi nào?
B. Khi chia cho số 0
19. Lỗi #NUM! xuất hiện khi nào?
C. Lỗi dữ liệu kiểu số
1: Chức năng nào cho phép nhập dữ liệu cho bảng tính thông qua giao diện hộp thoại?
A. Data\Form.

2: Để thực hiện việc sắp xếp dữ liệu trong bảng tính, chọn chức năng nào?
A. Data\tại nhóm Sort & Filter chọn Sort
3: Để thực hiện việc lọc dữ liệu nâng cao (sử dụng vùng điều kiện), chọn chức năng nào?
A. Data\tại nhóm Sort & Filter chọn Advanced
4: Để thực hiện đặt quy tắc nhập cho dữ liệu, chọn chức năng nào?
A. Data\tại nhóm Data Tools chọn Data Validation.
5: Để thực hiện tổng hợp dữ liệu trên nhiều vùng trong cùng workbook hoặc
khác workbook nhưng các bảng tính đó có cấu trúc giống nhau, chọn chức năng
nào?
D. Data\tại nhóm Data Tools chọn Consolidate.
6: Hàm cơ sở dữ liệu có cấu trúc là
gì?
Tên hàm(database,field,criteria)
7: Trong nhóm hàm cơ sở dữ liệu, database là gì?
A. Vùng cơ sở dữ liệu.

8: Vùng điều kiện gián tiếp thì phải chứa ít nhất mấy hàng (dòng)?
B. 2
9: Vùng điều kiện trực tiếp thì phải chứa ít nhất mấy hàng (dòng)?
B. 2
10: Cấu trúc hàm SUBTOTAL là gì?
SUBTOTAL(function_num,ref1,...)
11: Nếu function_num trong hàm SUBTOTAL có giá trị là 1, tương đương với hàm gì?
A. AVERAGE.
12: Nếu function_num trong hàm SUBTOTAL có giá trị là 2 tương đương với hàm gì?
A. COUNT.
13: Nếu function_num trong hàm SUBTOTAL có giá trị là 3 tương đương với hàm gì?
A. COUNTA

14: Nếu function_num trong hàm SUBTOTAL có giá trị là 4 tương đương với hàm gì?
A. MAX.
15: Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau đây?
A. Khi dùng hàm cơ sở dữ liệu, criteria chỉ được là vùng điều kiện trực tiếp.
16: Trước khi thực hiện hàm Subtotal ta phải thực hiện thao tác nào trước tiên trong
các thao tác sau đây?
A. Sắp xếp bảng dữ liệu theo trường mà bạn muốn phân nhóm.
17: Dựa vào Hình 5 trên, khi sắp xếp bạn chọn vùng CSDL chứa hàng tiêu đề thì thực
hiện thao tác nào sau đây?

B. Tích chọn tại My data has headers.


18: Dựa vào Hình 5 trên, khi sắp xếp bạn chọn vùng CSDL mà không chọn hàng tiêu
đề thì thực hiện thao tác nào sau đây?
A. Bỏ tích chọn tại My data has headers.
19: Dựa vào hình 5, khi sắp xếp tăng dần trên trường dữ liệu kiểu text thì tại Order trên
hình trên chọn vào tùy chọn nào?
A. A to Z.
20: Dựa vào hình 5, khi sắp xếp giảm dần trên trờng dữ liệu kiểu text thì tại Order
trên hình trên thì chọn chức năng nào?
B. Z to
A

21: Dựa vào hình 6, để lọc tự động với trường dữ liệu kiểu text, lọc những bản ghi có ký
tự đầu tiên là H thì chọn chức năng nào?
A. Begins With
22: Dựa vào hình 6, để lọc tự động với trường dữ liệu kiểu text, lọc những bản ghi có ký
tự cuối cùng là "h" thì chọn chức năng nào?
C. Ends With
23: Dựa vào hình 6, để lọc tự động với trường dữ liệu kiểu text, lọc những bản ghi có
chứa "n" thì chọn chức năng nào?
A. Contains
24: Dựa vào hình 6, để lọc tự động với trường dữ liệu kiểu Number, lọc những bản ghi
lớn hơn 20 thì chọn chức năng nào?

A. Greater Than.
25: Dựa vào hình 7, tại vị trí 1 chọn Tên, vị trí 2 chọn A to Z, vị trí 3 chọn Họ đệm, vị
trí 4 chọn A to Z thì thứ tự tên các chủ hộ được xếp theo thứ tự nào?
A. Ân, Cẩn, Châu, Minh, Thành.

You might also like