You are on page 1of 8

CÂU HỎI ÔN TẬP TIN 2 TUẦN 7 NĂM 2022

1. Một bảng tính (Sheet) trong Excel 2010 có bao nhiêu dòng và cột?
A. 2^14 dòng và 2^20 cột.
B. 2^14 cột và 2^20 dòng.
C. 2^10 dòng và 2^20 cột.
D. 2^10 cột và 2^20 dòng.

2. Cấu trúc của địa chỉ tuyệt đối là gì?


A. $Tên cột Dòng.
B. Tên cột $ Dòng.
C. $Tên cột $ Dòng.
D. Tên cột Dòng.

3. Cấu trúc của địa chỉ tương đối cột, tuyệt đối dòng là gì?
A. $Tên cột Dòng.
B. Tên cột $ Dòng.
C. $Tên cột $ Dòng.
D. Tên cột Dòng.

4. Cấu trúc của địa chỉ tuyệt đối cột, tương đối dòng là gì?
A. $Tên cột Dòng.
B. Tên cột $ Dòng.
C. $Tên cột $ Dòng.
D. Tên cột Dòng.

5. Để chuyển đổi từ địa chỉ tương đối sang địa chỉ tuyệt đối, bạn nhấn phím nào?
A. F1.
B. F2.
C. F3.
D. F4.

6. Dữ liệu nào sau đây khi nhập vào ô sẽ tự động căn trái?
A. Excel 2019
B. 01/01/2021
C. -123356
D. 34%

7. Dữ liệu nào sau đây khi nhập vào ô sẽ tự động căn phải?
A. K25
B. Microsoft Excel
C. Số tiền 500000 đ
D. 31/12/2020.

8. Để xuống dòng trong 1 ô địa chỉ nhấn tổ hợp phím nào?


A. Alt +Shift + Enter
B. Ctrl + Enter
C. Alt + Enter
D. Enter
9. Để bật hộp thoại Format Cell nhấn phím nào?
A. Alt + F1
B. Ctrl + F1
C. Ctrl + 1
D. Không có đáp án đúng

10. Để đổ màu nền cho ô, tại hộp thoại Format Cells ta chọn tab (thẻ) nào?
A. Number.
B. Alignment.
C. Font.
D. Fill.

11. Để thay đổi hướng của văn bản, tại hộp thoại Format Cells chọn thẻ Alignment và
chọn mục nào?
A. Text alignment.
B. Text Control.
C. Orientation.
D. Shinrk to fit.

12. Chèn thêm 1 sheet mới thì sheet mới đó sẽ nằm phía bên nào sheet hiện thời?
A. Bên phải.
B. Bên trái.
C. Cuối cùng trong tất cả sheet.
D. Không có đáp án đúng.

13. Để tạo liên kết, bôi đen đối tượng và chọn lệnh nào?
A. Insert/Shape.
B. Insert/Picture.
C. Insert/Hyperlink.
D. Không có đáp án đúng.

14. Để xuống dòng trong một ô, ta sử dụng tổ hợp phím nào?


A. Ctrl + Enter.
B. Spacebar + Enter.
C. Shift + Enter.
D. Alt + Enter.
15. Tại ô A1 gõ số 5, A2 gõ số 10, bôi đen vùng A1:A2, kéo xuống ô A4, hỏi giá trị trong ô
A4 là?
A. 15.
B. 20.
C. 25.
D. 30.

16. Tính năng nào cho phép điền giá trị từ động dạng: Thứ hai, Thứ ba, Thứ tư, Thứ năm,
….?
A. Custom List.
B. Fill.
C. Save & Send.
D. Không có đáp án đúng.

17. Nhóm hàm thống kê gồm những hàm nào?


A. MAX, MIN, AVERAGE, COUNT, COUNTIF, ...
B. LEFT, LEN, RIGHT, MID, REPT, ...
C. IF, NOT, AND, OR, ...
D. Không có đáp án đúng.

18. Nhóm hàm toán học gồm những hàm nào?


A. MAX, MIN, AVERAGE, COUNT, COUNTIF, ...
B. LEFT, LEN, RIGHT, MID, REPT, ...
C. IF, NOT, AND, OR, ...
D. Không có đáp án đúng.

19. Nhóm hàm logic gồm những hàm nào?


A. MAX, MIN, AVERAGE, COUNT, COUNTIF, ...
B. LEFT, LEN, RIGHT, MID, REPT, ...
C. IF, NOT, AND, OR, ...
D. Không có đáp án đúng.

20. Nhóm hàm văn bản gồm những hàm nào?


A. MAX, MIN, AVERAGE, COUNT, COUNTIF, ...
B. LEFT, LEN, RIGHT, MID, REPT, ...
C. IF, NOT, AND, OR, ...
D. Không có đáp án đúng.

21. Để đặt mật khẩu cho tệp (Book) trong Excel 2010 thực hiện lệnh nào?
A. Review/Protect Sheet.
B. File/Info/Protect Workbook/Encrypt with Password.
C. Review/Share Workbook.
D. Không có đáp án đúng.

22. Để đặt mật khẩu cho Sheet trong Excel 2010 thực hiện lệnh nào?
A. Review/Protect Sheet.
B. File/Info/Protect Workbook/Encrypt with Password.
C. Review/Share Workbook.
D. Không có đáp án đúng.

23. Phát biểu nào sau đây là đúng?


A. COUNTA chỉ đếm các ô chứa dữ liệu kiểu ký tự.
B. COUNT đếm các ô dữ liệu kiểu số và ký tự.
C. COUNTBLANK chỉ đếm các ô trống.
D. COUNTIF chỉ đếm các ô chứa dữ liệu kiểu số.

24. Phát biểu nào sau đây là đúng?


A. Hàm COUNTA đếm các kiểu dữ liệu.
B. Hàm COUNT đếm các ô dữ liệu kiểu số và ký tự.
C. Hàm COUNTBLANK chỉ đếm các ô không trống.
D. Hàm COUNTIF chỉ đếm các ô chứa dữ liệu kiểu số.

25. Phát biểu nào sau đây là đúng?


A. Hàm AVERAGE để tính trung bình cộng theo điều kiện.
B. Hàm COUNT đếm các ô dữ liệu kiểu số và ký tự.
C. Hàm COUNTIFS để đếm dữ liệu thỏa mãn một hoặc nhiều điều kiện.
D. Hàm COUNTIF chỉ đếm các ô chứa dữ liệu kiểu số.

26. Phát biểu nào sau đây là sai?


A. Hàm AVERAGEIF để tính trung bình cộng theo điều kiện.
B. Hàm COUNT đếm các ô dữ liệu kiểu số.
C. Hàm COUNTIFS để đếm dữ liệu thỏa mãn một điều kiện.
D. Hàm COUNTIF chỉ đếm dữ liệu thỏa mãn một điều kiện.

27. Công thức =COUNTA(13,-20,10,"HUBT") có kết quả là bao nhiêu?


A. 3.
B. 4.
C. #VALUE!.
D. #NAME?.

28. Cấu trúc của hàm COUNTIFS là gì?


A. COUNTIFS(criteria_range1,criteria1, …).
B. COUNTIF(range1,criteria1,….).
C. COUNTIFS(number1,number2,…).
D. COUNTIFS(value1,value2,…).
29. Cấu trúc của hàm COUNTIF là gì?
A. COUNTIF(range1,criteria1,….).
B. COUNTIF(range,criteria).
C. COUNTIFS(number1,number2,…).
D. COUNTIF(value1,value2).

30. Trong hàm RANK(number,ref,[order] thì tham số order nhận giá trị mặc định là?
A. 1.
B. 0.
C. -1.
D. Không có đáp án đúng.

31. Trong hàm RANK(number,ref,[order] thì tham số order nhận giá trị là bao nhiêu nếu
muốn xếp thứ hạng tăng dần theo giá trị?
A. 1.
B. 0.
C. -1.
D. Không có đáp án đúng.

32. Trong hàm RANK(number,ref,[order] thì tham số order nhận giá trị là bao nhiêu nếu
muốn xếp thứ hạng giảm dần theo giá trị?
A. 1.
B. 0.
C. -1.
D. Không có đáp án đúng.

33. Để tính trung bình cộng theo hai hoặc nhiều điều kiện thì chọn hàm nào?
A. AVERAGE.
B. AVERAGEIF.
C. AVERAGEIFS.
D. Không có đáp án đúng.

34. Giá trị của công thức =NOT(AND(4=4,5<6,7>8)) là gì?


A. TRUE.
B. FALSE.
C. 1.
D. 0.

35. Giá trị của công thức =IF(NOT(AND(4=4,5<6,7>8)),"K25","HUBT") là gì?


A. TRUE.
B. FALSE.
C. K25.
D. HUBT.

36. Giá trị của công thức =IF(NOT(AND(4=4,5<6,7>8)),"K25","HUBT") là gì?


A. TRUE.
B. FALSE.
C. K25.
D. HUBT.

37. Giá trị của công thức =POWER(2,-2) là gì?


A. #NUM!
B. #VALUE!
C. -4
D. 0.25

38. #VALUE! Là lỗi gì?


A. Sai giá trị của dữ liệu trong hàm
B. Sai tên hàm
C. Sai địa chỉ
D. Không có đáp án đúng

39. #NAME? Là lỗi gì?


A. Sai giá trị của dữ liệu trong hàm
B. Sai tên hàm
C. Sai địa chỉ
D. Không có đáp án đúng

40. ###### Là lỗi gì


A. Sai giá trị của dữ liệu trong hàm
B. Sai tên hàm
C. Sai địa chỉ
D. Không đủ độ rộng để hiển thị dữ liệu trong ô
41. #DIV/0! Là lỗi gì?
A. Sai giá trị của dữ liệu trong hàm
B. Chia một số cho số 0 (số không)
C. Sai dữ liệu kiểu số trong nhóm hàm toán học
D. Không đủ độ rộng để hiển thị dữ liệu trong ô

42. Loại địa chỉ nào không thay đổi cả cột và dòng khi sao chép sang vị trí khác?
A. Địa chỉ tương đối
B. Địa chỉ tuyệt đối
C. Địa chỉ tương đối cột, tuyệt đối dòng
D. Địa chỉ tuyệt đối cột, tương đối dòng

43. Kết quả của công thức=INT(15/4)+ROUND(34.573,2)?


A. #NUM!
B. 38.50
C. 37.5
D. 37.57

44. Kết quả của công thức ="Tiền lương của bạn là: "&ROUND(9876597,-3)?
A. Tiền lương của bạn là: 9877000
B. Tiền lương của bạn là: 9875000
C. Tiền lương của bạn là: 9876597
D. #VALUE!

45. Giá trị của công thức=FACT(MAX(-3,4,0))?


A. 24
B. #NUM!
C. 1
D. #VALUE!

46. Giá trị của công thức =FACT(MOD(30,6))?


A. 120
B. #NUM!
C. 1
D. #VALUE!

47. Giá trị của công thức =SQRT(FACT(MOD(30,6)))?


A. 0
B. #NUM!
C. 1
D. #VALUE!

48. Giá trị của công thức =SUM(AVERAGE(15,5,1),IF(3<4,10,5))?


A. 7
B. 17
C. 12
D. #VALUE!

49. Nếu TODAY() có giá trị là: 31/03/2021 thì giá trị của công thức
=EOMONTH(TODAY(),3)?
A. 31/06/2021
B. 30/06/2021
C. 6
D. #VALUE!

50. Trong hàm WEEKDAY(serial_number, [return_type]) thì return_type có giá trị mặc đình
là?
A. 1
B. -1
C. 0
D. 2

51. Nếu TODAY() là thứ 7 thì công thức =WEEKDAY(TODAY()-5) có giá trị là?
A. 1
B. 7
C. 5
D. 2

52. Hàm trả về thứ tự của ngày trong tuần là?


A. WEEKNUM
B. WEEKDAY
C. TODAY()
D. DATE

53. Hàm trả về thứ tự tuần trong năm là?


A. WEEKNUM
B. WEEKDAY
C. TODAY()
D. DATE

54. Kết quả của công thức =DATEDIF("18/10/2020","17/01/2021","m")?


A. 3
B. 90
C. 1
D. 2

55. Kết quả của công thức =DATEDIF("20/10/2019","19/01/2021","y")?


A. 3
B. 90
C. 1
D. 2

56. Kết quả của công thức =DATEDIF("16/01/2019","17/02/2021","ym")?


A. 3
B. 13
C. 1
D. 2

57. Kết quả của công thức =DATEDIF("10/01/2020","17/01/2021","md")?


A. 11
B. 12
C. 7
D. 372
58. Để tính số ngày làm việc trong một khoảng thời gian chọn hàm nào?
A. EOMONTH
B. NETWORKDAY
C. NETWORKDAYS
D. Không có đáp án

59. Với dữ liệu định dạng kiểu dd/mm/yyyy, tại ô D5 có dữ liệu là: 28/02/2021 thì công
thức =DATE(YEAR(D5),MONTH(D5)+1,0) có giá trị là?
A. 28/02/2021
B. 28/03/2021
C. 01/03/2021
D. Không có đáp án đúng

60. Với dữ liệu định dạng kiểu dd/mm/yyyy, tại ô D5 có dữ liệu là: 29/02/2020 thì công
thức =DATE(YEAR(D5)+3,MONTH(D5),DAY(D5)) có giá trị là?
A. 28/02/2023
B. 29/02/2023
C. 01/03/2021
D. Không có đáp án đúng

You might also like