You are on page 1of 7

HƯỚNG DẪN ÔN TẬP HỌC KỲ II – MÔN TIN HỌC 10

A. MA TRẬN:

Số Số câu Tổng
Bài học
tiết
TNKQ TL
Bài học 14 2 6 6
Bài học 15 2 1 4 5
Bài học 16 2 5 5
Bài học 17 1 3 3
Bài học 18 1 3 3
Bài học 19 1 3 3
Bài học 20 2 6 6
Bài học 21 2 6 6
Bài học 22 1 3 3
TỔNG 14 28 12 40

B. THỜI GIAN KIỂM TRA: Từ 25/4/2021  29/4/2021


C. HÌNH THỨC:
1. Trắc nghiệm khách quan (7 điểm)
2. Thực hành (3 điểm): Soạn thảo văn bản đơn giản (từ bài học 15,16 và 19)
D. NỘI DUNG:
I. Trắc nghiệm khách quan: Các câu trắc nghiệm dưới đây mang tính tham khảo
=====================================================
1. Chương 3:
Bài học 14: KHÁI NIỆM VỀ SOẠN THẢO VĂN BẢN
1. Các chức năng chung của hệ soạn thảo văn bản:
Câu 1: Có mấy chức năng chung của hệ soạn thảo văn bản?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
2. Một số quy ước trong việc gõ văn bản:
Câu 1: Đơn vị cơ sở nhất để xử lí trong văn bản là?
A. character; B. word; C. sentence; D. paragraph;
3. Chữ Việt trong soạn thảo văn bản:
Câu 1: Hai kiểu gõ chữ Việt phổ biến hiện nay là
A. TELEX và VNI; B. TELEX và UNICODE;
C. UNICODE và VNI; D. VNI và TCVN3;
Câu 2: Bộ mã chữ Việt phổ biến hiện nay là
A. VNI; B. Vietware X;
C. UNICODE; D. TCVN3;
Câu 3: Bộ phông chữ Việt phổ biến hiện nay là
A. .vnTime; B. VNI-Times;
A. Times New Roman; B. Tahoma;

Bài học 15: LÀM QUEN VỚI MICROSOFT WORD


1. Màn hình làm việc của word:
Câu 1: Để khởi động Word, ta click?
A. đúp chuột lên biểu tượng trên màn hình nền;
B. chuột lên biểu tượng trên màn hình nền
C. chuột phải lên biểu tượng trên màn hình nền
C. chuột lên biểu tượng trên màn hình nền
2. Kết thúc phiên làm việc với word:
Câu 1: Để kết thúc phiên làm việc với Word, ta click chuột vào nút ?
A. ở bên phải thanh tiêu đề; B. ở bên phải thanh tiêu đề;
C. ở bên phải thanh tiêu đề; D. ở bên phải thanh tiêu đề;
Câu 2: Để đóng tệp văn bản đang mở, ta?
A. File  Close B. View  Close C. Insert  Close D. Insert  Exit
Câu 3: Để lưu một văn bản, ta?
A. File  Save B. View  Save C. Insert  Save D. Insert  Save
3. Soạn thảo văn bản đơn giản:
Câu 1: Để mở tệp văn bản đã có trên đĩa, ta?
A. File  Open ... B. File  New C. Insert  Open ... D. Insert  New
Câu 2: Để mở tệp văn bản mới, ta?
A. File  Open ... B. File  New C. Insert  Open ... D. Insert  New
Câu 3: Trên màn hình làm việc của wod, có mấy loại con trỏ?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 4: Trên màn hình làm việc của wod, có mấy cách di chuyển con trỏ văn bản?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 5: Để di chuyển con trỏ văn bản về đầu dòng, ta nhấn?
A. phím Home; B. phím End
C. tổ hợp phím Ctrl + Home; D. tổ hợp phím Ctrl + End;
Câu 6: Để di chuyển con trỏ văn bản về cuối văn bản, ta nhấn?
A. phím Home; B. phím End
C. tổ hợp phím Ctrl + Home; D. tổ hợp phím Ctrl + End;
Câu 7: Thao tác chọn văn bản:
Bước 1: Đặt con trỏ văn bản vào vị trí bắt đầu chọn;
Bước 2: Nhấn giữ phím nào dưới đây, rồi đặt con trỏ văn bản vào vị trí kết thúc?
A. Shift; B. Ctrl; C. Alt; D. Home;
Câu 8: Để chọn toàn bộ văn bản, ta nhấn tổ hợp phím?
A. Ctrl + X; B. Ctrl + V; C. Ctrl + C; D. Ctrl + A;
Câu 9: Để cắt phần văn bản được chọn, ta nhấn tổ hợp phím?
A. Ctrl + X; B. Ctrl + V; C. Ctrl + C; D. Ctrl + A;

Bài học 16: ĐỊNH DẠNG VĂN BẢN


(Thực hành)

Bài học 17 + 18: MỘT SỐ CHỨC NĂNG KHÁC


1. Định dạng danh sách:
Câu 1: Định dạng kiểu danh sách có mấy dạng?
A. 2 B. 3 D. 4 D. 5
2. In văn bản:
Câu 1: Để thực hiện việc in văn bản, ta thực hiện?
A. File  Print … B. Insert  Print …
A. View  Print … B. Home  Print …
Câu 2: Khi thực hiện các mục để in một văn bản, ta thường phải chọn mục nào trọng
hộp thoại Print?
A. Pages B. Printer C. Copies D. Tất cả các mục
3. Tìm kiếm và thay thế:
Câu 1: Để thực hiện việc tìm kiếm vị trí một từ (hoặc cụm từ), ta nhấn tổ hợp phím?
A. Ctrl + F B. Ctrl + S C. Alt + S D. Ctrl + S
Câu 2: Để thực hiện việc thay thế một từ (hoặc cụm từ) bằng một từ (hoặc cụm từ)
khác, ta nhấn tổ hợp phím?
A. Ctrl + H B. Ctrl + P C. Alt + R D. Ctrl + R
Câu 3: Để thực hiện việc thay thế một từ (hoặc cụm từ) bằng một từ (hoặc cụm từ)
khác, trong hộp thoại Find and Replace, ta gõ nội dung cần tìm kiếm vào mục?
A. Find what B. Replace with C. Search D. More

Bài học 19: TẠO VÀ LÀM VIỆC VỚI BẢNG


(Thực hành)
2. Chương 4:
Bài học 20: MẠNG MÁY TÍNH
Câu 1: Mạng INTERNET gồm có những thành phần nào:
A. Các máy tính
B. Các thiết bị mạng đảm bảo việc kết nối giữa các máy tính với nhau
C. Phần mềm hỗ trợ kết nối giữa các máy với nhau.
D. Cả A, B, C.
Câu 2: Để kết nối các máy tính người ta
A. sử dụng cáp quang;
B. sử dụng cáp chuyên dụng và đường điện thoại;
C. sử dụng đường truyền vô tuyến;
D. A, B, C.
Câu 3: Phát biểu nào dưới đây về bộ định tuyến là đúng đắn nhất?
A. Là thiết bị để kết nối hai mạng máy tính sao cho máy từ mạng này có thể gửi gói tin
sang máy của mạng kia;
B. Là thiết bị để kết nối mạng cục bộ với Internet;
C. Là thiết bị để kết nối các máy thành một mạng sao cho từ máy này có thể gửi gói tin
sang máy kia;
D. Là thiết bị mạng để xây dựng mạng cục bộ không dây.
Câu 4: Trong các thiết bị dưới đây, thiết bị nào không phải là thiết bị mạng?
A. vỉ mạng;
B. Hub;
C. Môdem;
D. Webcam.
Câu 5: Để kết nối mạng không dây đơn giản cần có:
A. điểm truy cập không dây WAP;
B. mỗi máy tính tham gia mạng có vỉ mạng không dây;
C. môdem;
D. A và B.
Câu 6: Phát biểu nào sau đây về mạng không dây là sai ?
A. Trong cùng một văn phòng, mạng không dây được lắp đặt thuận tiện hơn mạng hữu
tuyến (có dây);
B. Bộ định tuyến không dây thường kèm theo cả chức năng điểm truy cập không dây;
C. Mạng không dây thông thường có tốc độ truyền dữ liệu cao hơn hẳn mạng hữu tuyến;
D. Máy tính tham gia vào mạng không dây phải được trang bị vỉ mạng không dây.
Câu 7: Mạng máy tính là:
A. tập hợp các máy tính;
B. mạng INTERNET;
C. mạng LAN;
D. tập hợp các máy tính được nối với nhau bằng các thiết bị mạng và tuân thủ theo một
quy ước truyền thông.
Bài học 21: MẠNG THÔNG TIN TOÀN CẦU INTERNET
Câu 1: Các máy tính trong mạng Internet giao tiếp với nhau bằng cách nào?
A. Do cùng sử dụng bộ giao thức TCP/IP
B. Do sử dụng chung một loại ngôn ngữ là tiếng Anh
C. Do có trình biên dịch ngôn ngữ giữa các máy tính
D. Do dùng chung một loại ngôn ngữ gọi là ngôn ngữ siêu văn bản
Câu 2: Phát biểu nào sai trong những phát biểu sau:
A. Ai cũng có thể là chủ sở hữu của Internet
B. Internet là mạng máy tính khổng lồ, kết nối hàng triệu máy tính, mạng máy tính trên
khắp thế giới và sử dụng bộ giao thức truyền thông TCP/IP
C. Mỗi máy tính trong Internet đều có chung địa chỉ IP
D. Internet là mạng có hàng triệu máy chủ
Câu 3: Phát biểu nào chính xác nhất về mạng Internet?
A. Là mạng lớn nhất trên thế giới
B. Là mạng cung cấp khối lượng thông tin lớn nhất
C. Là mạng máy tính toàn cầu sử dụng bộ giao thức truyền thông TCP/IP
D. Là mạng có hàng triệu máy chủ
Câu 4: Có thể kết nối Internet bằng các cách nào?
A. Sử dụng đường truyền ADSL hoặc công nghệ không dây Wi-Fi hoặc qua truyền
hình cáp
B. Sử dụng đường truyền riêng (Leased line)
C. Sử dụng modem qua đường điện thoại
D. Tất cả các cách trên đều có thể kết nối Internet
Câu 5: TCP/IP là viết tắt của:
A. Technology Central Processing / Intel Pentium
B. Technology Central Processing/ Internet Protocol
C. Transmisson Control Protocol/Internet Protocol
D. Transmisson Control Protocol/Intel Penturm
Câu 6: Chủ sở hữu mạng toàn cầu Internet là hãng nào?
A. Hãng Microsoft
B. Hãng IBM
C. Không có ai là chủ sở hữu của mạng toàn cầu Internet
*D. Tất cả các ý trên đều sai
Câu 7: Thông tin nào sau đây liên quan tới Internet?
A. Mạng máy tính lớn nhất toàn cầu
B. Sử dụng bộ giao thức TCP/IP
C. Cung cấp một lượng thông tin khổng lồ
D. Tất cả ý trên đều đúng

Bài học 22: MỘT SỐ DỊCH VỤ CƠ BẢN CỦA INTERNET


Câu 1: WWW là từ viết tắt của từ nào:
A. world wide web
B. wide world web
C. wesite world web
D. wide with world
Câu 2: Web động là các trang Web:
A. Mở ra khả năng tương tác giữa người dùng và máy chủ
B. Có thể có nhiều video, ảnh động...
C. Có nhiều trang liên kết đến trang chủ Home pase
D. Một ý kiến khác
Câu 3: Thế nào là ngôn ngữ siêu văn bản?
A. Là một ngôn ngữ siêu lập trình do Microsoft viết ra
B. Là ngôn ngữ dùng giao tiếp giữa các máy tính trong mạng
C. Là văn bản tích hợp văn bản, hình ảnh, âm thanh, video...
D. Tất cả các đáp án trên
Câu 4: Phải biểu nào sau đây là sai:
A. Mỗi máy chỉ cần cài đặt một phần mềm chống virut là có thể tìm và diệt tất cả các
loại virus
B. Không có phần mềm diệt virus nào có thể tìm và diệt tất cả các loại virus
C. Những người đưa virus lên mạng nhằm mục đích phá hoại là vi phạm pháp luật
D. Hiện nay có nhiều phần mềm diệt virus miễn phí người dùng có thể download sử
dụng nó
Câu 5: Giao thức truyền tin siêu văn bản viết tắt là:
A. HTML
B. WWW
C. HTTP
D. TCP/IP
Câu 6: Trình duyệt Web là:
A. Chương trình giúp người dùng giao tiếp với hệ thống WWW, để truy cập đến các
trang Web
B. Là chương trình duyệt và loại bỏ các Web có nội dung xấu
C. Là một thư mục của hệ điều hành Windows
D. Tất cả các đáp án trên
Câu 7: Web tĩnh là các trang Web:
A. Chỉ có một trang duy nhất
B. Có nội dung không thay đổi
C. Không có video hay ảnh động
D. Một ý kiến khác
Câu 8: Ngôn ngữ đánh dấu siêu văn bản HTML là viết tắt của?
A. Hyper Text Markup Language
B. Hyper Text Memory Line
C. Hyper Transfer Markup Language
D. Một đáp sán khác.
=====================================================

II. Thực hành: Soạn thảo văn bản


1. Làm quen với Microsoft word:
 Màn hình làm việc với word;
 Kết thúc phiên làm việc với word;
 Soạn thảo văn bản đơn giản.
2. Định dạng văn bản:
 Định dạng kí tự;
 Định dạng đoạn văn bản;
 Định dạng trang văn bản.
3. Tạo và làm việc với bảng:
 Tạo bảng;
 Thực hiện các thao tác với bảng.
=================== HẾT ===================

You might also like