You are on page 1of 25

Luyện thi trắc nghiệm THCB

*Các bộ đề :
I. Lý thuyết :

IU01 - Hiểu biết Công nghệ Thông tin cơ bản


Câu 1: Nhóm thiết bị nào sau đây dùng để nhập liệu vào máy
tính PC
A. Chuột, bàn phím, máy Scan, Loa
B. Chuột, bàn phím, máy Scan, Máy in
C. Chuột, bàn phím, máy Scan, Màn hình
D. Chuột, bàn phím, máy Scan, máy đọc mã vạch check

Hướng dẫn:
Câu đúng: Các thiết bị nhập liệu cho máy tính như : Chuột, bàn
phím, Scanner, máy đọc mã,...
Câu 2: Người dùng điều khiển máy tính thông qua các thiết bị
nào?
A. Các thiết bị nhập check
B. Các thiết bị xuất
C. Bộ nhớ trong
D. Bộ nhớ ngoài

Hướng dẫn:
Câu đúng: Các thiết bị nhập như : Bàn phím, chuột, scanner
Câu 3: Chọn câu thích hợp để phân biệt giữa phần mềm ứng
dụng và phần mềm hệ điều hành
A. Phần mềm ứng dụng cần nhiều không gian trong đĩa cứng
hơn phần mềm hệ điều hành để chạy
B. Phần mềm hệ điều hành cần phần mềm ứng dụng để chạy
C. Phần mềm hệ điều hành cần nhiều bộ nhớ hơn phần mềm
ứng dụng để chạy
D. Phần mềm ứng dụng cần phần mềm hệ điều hành để
chạy check

Hướng dẫn:
Giải thích câu đúng: Phần mềm ứng dụng như MS Word, Excel
muốn hoạt động được thì phải dựa vào phần mềm Hệ điều hành
làm nền tảng
Câu 4: Thiết bị nào sau đây không phải thuộc nhóm thiết bị
nhập liệu của máy tính?
A. Bàn phím (Keyboard)
B. Chuột (Mouse)
C. Đĩa cứng (HDD) check
D. Máy quét (Scan).

Hướng dẫn:
Giải thích: Các thiết bị nhập liệu cho máy tính có thể là: Bàn
phím, chuột, máy scan. Còn Đĩa cứng (HDD) là một thiết bị nhớ
dùng để lưu trữ dữ liệu
Câu 5: Đặc điểm nào sau đây không có ở bộ nhớ RAM
(Random Access Memory)?
A. Bộ nhớ trong cho phép truy xuất ngẫu nhiên.
B. Mất dữ liệu trong bộ nhớ khi mất điện hay tắt máy.
C. Cho phép các chương trình nạp vào để họat động.
D. Bộ nhớ cho phép lưu trữ dữ liệu dài lâu và không bị mất dữ
liệu khi tắt máy. check

Hướng dẫn:
Giải thích: Ram là bộ nhớ truy xuất ngẫu nhiên, là một bộ nhớ
tạm thời vì vậy khi mất điện hoặc tắt máy dữ liệu trên Ram sẽ bị
mất
Câu 6: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Một trong những chức năng của hệ điều hành là quản lý,
phân phối và thu hồi bộ nhớ.
B. Microsoft Excel là phần mềm hệ thống. check
C. Microsoft Word là một phần mềm ứng dụng.
D. Windows là phần mềm hệ thống.

Hướng dẫn:
Giải thích: MS Excel là một phần mềm ứng dụng , được cài
thêm theo nhu cầu của người dùng, không phải là phần mềm hệ
thống
Câu 7: Phần mềm nào không phải là hệ điều hành?
A. Windows
B. Linux
C. Internet Explorer check
D. Mac OS

Hướng dẫn:
Câu đúng: Internet Explorer - đây là một trình duyệt (Browser)
giúp người dùng xem tin tức trên web
Câu 8: Chọn phát biểu đúng:
A. Chỉ cần một phần mềm virus là có thể tiêu diệt tất cả các
virus
B. Tại một thời điểm một phần mềm virus chỉ diệt được một số
loại virus nhất định check
C. Một phần mềm quét virus chỉ diệt được duy nhất một loại
virus
D. Máy tính không kết nối Internet thì không bị nhiễm virus

Hướng dẫn:
Câu đúng: Phần mềm quét virus tại một thời điểm chỉ diệt được
một số loại virus nhất định. Vì cơ sở dữ liệu của phần mềm
chưa được cập nhật đầy đủ các loại virus mới
Câu 9: Đang mở 2 cửa sổ làm việc MS Word và MS Excel,
người dùng nhấn phím tổ hợp Alt và phím F4 hai lần, kết quả
là?
A. Xóa 2 tập tin MS Word, MS Excel đang mở, thoát khỏi
Word và Excel.
B. Lần lượt đóng các tập tin MS Word, MS Excel đang
mở. check
C. Chạy chương trình quét virus thường trú trong máy.
D. Khởi động lại máy tính.

Hướng dẫn:
Câu đúng: Phím Alt - F4 dùng để đóng của sổ của các chương
trình đang mở
Câu 10: Virus máy tính là chương trình có thể gây ra tác hại
gì?
A. Làm chậm quá trình xử lý của máy tính. check
B. Làm hỏng màn hình.
C. Ngắt kết nối Internet.
D. Làm cháy CPU và Main Board.

Hướng dẫn:
Giải thích: Virus máy tính chiếm quyền điều khiển máy tính của
người dùng, gây ra các tác hại như: làm chậm quá trình xử lý,
xóa, ẩn các tập tin quan trọng,...

IU02 - Sử dụng máy tính cơ bản


Câu 1: Bạn đã bật bộ gõ tiếng Việt (Vietkey hoặc Unikey) để
soạn thảo. Bạn lựa chọn kiểu gõ Telex và bảng mã Unicode.
Khi đó, bạn cần chọn nhóm font chữ nào trong các font chữ sau
để có thể hiển thị rõ tiếng Việt?
A. Vn Times, . Vn Arial, .Vn Courier
B. Vn Times, Times new roman, Arial
C. Tahoma, Arial, Times new Roman check
D. VNI times, Arial, .Vn Avant

Hướng dẫn:
Giải thích: Bảng mã Unicode chỉ thích hợp các dạng Font như:
Tahoma, Arial,..
Câu 2: Phím tắt để tìm kiếm nhanh khi đang ở cửa sổ Windows
bất kì ta nhấn phím chức năng nào?
A. F1
B. F2
C. F3 check
D. F4

Hướng dẫn:
Giải thích: Các cửa sổ Windows đều hỗ trợ chức năng tìm kiếm
thông tin nhanh bằng cách nhấn phím F3
Câu 3: Trong hệ điều hành Windows, khi Explorer đang mở ổ
đĩa D, bạn muốn tìm tất cả các tập tin, thư mục trong ổ đĩa này
thì trong mục tìm kiếm ta gõ nội dung nào?
A. *.* check
B. all.*
C. *.all
D. *.exe
Hướng dẫn:
Giải thích: Ký tự đại diện (Wildcard) * trong Windows đại diện
cho tất cả những ký tự mà chúng ta muốn tìm - Đáp án đúng :
*.*
Câu 4: Khi một đối tượng trong Windows (File, Folder,
shortcut) đang được chọn, gõ phím F2 cho phép ta:
A. Sao chép đối tượng
B. Đổi tên đối tượng check
C. Xóa tên đối tượng
D. Không có tác dụng gì

Hướng dẫn:
Phím F2 trong Windows cho phép người dùng thực hiện nhanh
thao tác đổi tên của đối tượng tập tin, thư mục
Câu 5: Recycle Bin trong Windows là gì?
A. Nơi lưu trữ tạm thời 1 hay nhiều file bị xoá, có thể phục hồi
lại nếu cần check
B. Một chương trình dùng để sắp xếp, chỉnh sửa đĩa
C. Một chương trình tiện ích để quản lý File và Folder
D. Một chương trình soạn thảo đơn giản, không cần thiết phải
định dạng

Hướng dẫn:
Như tên gọi của nó: Thùng rác (Recycle Bin) là nơi chứa tạm
thời các file hoặc thư mục mà chúng ta xóa, tại đây ta có thể
phục hồi lại được
Câu 6: Trong Windows Explorer, theo bạn tiêu chí nào sau đây
không thể dùng để sắp xếp các tập tin và thư mục?
A. Tên tập tin
B. Tần suất sử dụng check
C. Kích thước tập tin
D. Kiểu tập tin

Hướng dẫn:
Trong Windows Explorer, các tiêu chí để chương trình sắp xếp
các tập tin, thư mục là Tên tập tin, kích thước, kiểu, ngày tạo,..
không phải tần suất sử dụng
Câu 7: Trong các phần mềm ứng dụng sau đây, phần mềm nào
dùng để xây dựng cơ sở dữ liệu?
A. Microsoft Excel
B. Microsoft Access check
C. Microsoft PowerPoint
D. Microsoft Word

Hướng dẫn:
Trong các chương trình của bộ Microsoft Office, có một chương
trình giúp người dùng thực hiện việc xây dựng cơ sở dữ liệu để
quản lý các công việc hiệu quả hơn đó là MS Access
Câu 8: Khi sử dụng chương trình UniKey, chọn kiểu gõ nào gõ
tiếng việt có dấu như sau: (Ví dụ: gõ ee thành ê, gõ aw thành
ă… )
A. Microsoft
B. VNI
C. VIQR
D. Telex check

Hướng dẫn:
Kiểu gõ tiếng Việt Telex rất phổ biến, được nhiều người sử dụng
để gõ dấu tiếng Việt nhanh chóng, tiện lợi như: ee thành ê,...
Câu 9: Khi sử dụng chương trình UniKey, nếu Font chữ đang
sử dụng là Times New Roman, ta dùng bảng mã nào để gõ
đúng tiếng Việt có dấu.
A. VNI Window
B. Unicode check
C. NCR Hex
D. TCVN3 (ABC)

Hướng dẫn:
Để gõ dấu tiếng Việt với Font chữ là Times New Roman, ta phải
sử dụng bảng mã là Unicode
Câu 10: Nếu phát hiện máy tính bị nhiễm Virus chúng ta cần
phải làm gì ?
A. Tắt máy, chờ 1 thời gian rồi mở lại
B. Tìm và xóa hết Virus bằng Explorer
C. Cài phần mềm diệt Virus uy tín để diệt và phòng tránh virus
sau này check
D. Cài lại hệ điều hành
IU03 - Xử lý văn bản cơ bản
Câu 1: Trong MS Word, muốn tạo mới một văn bản ta thực
hiện thao tác nào?
A. File \ New \ Blank document
B. Ctrl + N
C. Cả a và b đều đúng check
D. Cả a và b đều sai

Hướng dẫn:
Có 02 cách để tạo văn bản mới trong MS Word đó là sử dụng
menu File\Neww\Blank document hoặc phím tắt Ctrl - N
Câu 2: Trong MS Word, tổ hợp phím Ctrl + O có chức năng
như thế nào?
A. Tạo ra một tài liệu mới
B. Mở một tài liệu đã có sẵn check
C. Xuất dữ liệu ra máy in
D. Cả a và b đều đúng

Hướng dẫn:
Ngoài việc sử dụng menu File\Open để mở một file văn bản
Word có sẵn, ta có thể sử dụng phím Ctrl - O
Câu 3: Trong MS Word, để tạo chữ nghệ thuật, ta thực hiện
thao tác nào dưới đây?
A. Insert \ SmartArt
B. Insert \ Chart
C. Insert \ Shape
D. Insert \ WordArt check

Hướng dẫn:
Ngoài văn bản thông thường, trong Word ta có thể tạo chữ nghệ
thuật bằng cách vào Insert\ WordArt
Câu 4: Trong MS Word, để tăng size (kích thước) font chữ, sau
khi chọn nội dung cần chỉnh, chúng ta thực hiện tổ hợp phím
nào?
A. Ctrl + ] check
B. Ctrl + [
C. Alt + ]
D. Alt + [

Hướng dẫn:
Phím tắt dùng để tăng kích thước chữ là Ctrl - ]
Câu 5: Trong MS Word để giảm size (kích thước) font chữ, sau
khi chọn nội dung cần chỉnh, chúng ta thực hiện tổ hợp phím
nào?
A. Ctrl + ]
B. Ctrl + [ check
C. Alt + ]
D. Alt + [

Hướng dẫn:
Phím tắt dùng để giảm kích thước chữ là Ctrl - [
Câu 6: Chọn một hoặc nhiều đoạn văn bản đang soạn trong MS
Word rồi nhấn tổ hợp phím Ctrl + J văn bản được chọn sẽ:
A. Văn bản được canh thẳng lề bên phải
B. Văn bản được canh giữa
C. Văn bản được canh đều 2 đầu check
D. Văn bản được canh thẳng lề bên trái

Hướng dẫn:
Phím tắt dùng để căn đều nội dung văn bản 02 bên là Ctrl - J
Câu 7: Trong MS Word, để tìm kiếm một từ hay một cụm từ
trong văn bản, ta nhấn tổ hợp phím nào?
A. Ctrl + L
B. Ctrl + F check
C. Atl + F
D. Shift + F

Hướng dẫn:
Phím Ctrl - F dùng để tìm kiếm một hay cụm từ trong văn bản
Câu 8: Trong MS Word, để tìm kiếm và thay thế một từ hay
một cụm từ trong văn bản, ta nhấn tổ hợp phím nào?
A. Ctrl + H check
B. Ctrl + F
C. Atl + H
D. Shift + H
Hướng dẫn:
Phím Ctrl - H trong Word có chức năng tìm và thay thế một hay
cụm từ trong văn bản
Câu 9: Cách chuyển định dạng từ tập tin MSWord sang dạng
PDF
A. Vào File -> Save as ->Save as Type ->PDF check
B. MSWord không hỗ trợ chuyển sang định dạng PDF
C. Dùng phần mềm nén tập tin
D. Sửa phần mở rộng của tập tin thành .pdf

Hướng dẫn:
Để lưu file văn bản Word với định dạng PDF ta sử dụng File -
Save as - Save as Type - PDF
Câu 10: Trong MS Word, khi soạn thảo văn bản, để ngắt trang
ta thực hiện tổ hợp phím nào?
A. Ctrl + Backspace
B. Shift +Enter
C. Alt +Enter
D. Ctrl +Enter check

Hướng dẫn:
Để ngắt trang (qua trang mới) ta dùng phím Ctrl - Enter

IU04 - Xử lý bảng tính cơ bản


Câu 1: Trong MS Excel, khi chiều dài dữ liệu kiểu số lớn hơn
chiều rộng của ô thì sẽ hiện trong ô các ký tự nào dưới đây?
A. $
B. *
C. &
D. # check

Hướng dẫn:
Khi dữ liệu kiểu số trong ô lớn hơn chiều rộng của ô thì sẽ hiển
thị ký tự #
Câu 2: Trong MS Excel, Bạn hãy cho biết kết quả của biểu
thức sau: =or(1>1, 1=2)?
A. TRUE
B. FALSE check
C. 7>8
D. Không đáp án nào đúng

Hướng dẫn:
Không biểu thức nào trong hàm Or đúng, nên kết quả cuối cùng
là False
Câu 3: Trong MS Excel, anh chị cho biết kết quả của công
thức: =MOD(14,7)?
A. 0 check
B. 1
C. 2
D. 3

Hướng dẫn:
Hàm MOD dùng để lấy số dư của phép chia. Kết quả câu này là
:0
Câu 4: Trong MS Excel, hàm POWER (Number, Power) có
chức năng gi?
A. Hàm trả về lũy thừa của một số check
B. Hàm trả về thương cửa phép chia
C. Hàm trả về tổng của phép cộng
D. Hàm trả về phân của số thập phân

Hướng dẫn:
Hàm Power dùng để tính lũy thừa của một số
Câu 5: Trong MS Excel, Anh/Chị hãy cho biết công dụng của
hàm COUNTA(value1, [value2], ...)
A. Đếm các ô trong vùng chọn có chứa dữ liệu số
B. Đếm các ô trong vùng chọn có chứa dữ liệu check
C. Đếm các ô trong vùng chọn chỉ chứa dữ liệu chuỗi
D. Đếm các ô trong vùng chọn không chứa dữ liệu

Hướng dẫn:
Hàm counta dùng để đếm các ô chứa dữ liệu cả số lẫn chuỗi
Câu 6: Trong MS Excel, Anh / Chị hãy chọn đáp án đúng của
hàm sau: =MAX(5, 4.5, 8, ABS(-11)).
A. 5
B. 4.5
C. 11 check
D. 8

Hướng dẫn:
Kết quả là 11. Hàm ABS lấy giá trị tuyệt đối của số -11, chuyển
thành số 11. Nên 11 là số lớn nhất
Câu 7: Trong MS Excel, Anh/Chị hãy cho biết hàm
RIGHT(Text,Num_chars) có chức năng gì?
A. Trích các ký tự bên trái của chuỗi nhập vào
B. Trích các ký tự bên phải của chuỗi nhập vào check
C. Trích các ký tự bên trong của chuỗi nhập vào
D. Cả 3 ý trên đều sai

Hướng dẫn:
Để trích các ký tự của một chuỗi từ bên phải ta dùng hàm Right
Câu 8: Trong MS Excel, công dụng của hàm NOW() dùng để
làm gì?
A. Trả về ngày giờ hiện tại của hệ thống check
B. Trả về ngày hiện tại của hệ thống
C. Trả về giờ hiện tại của hệ thống
D. Cả a, b, c đều sai

Hướng dẫn:
Tương tự hàm today(), hàm Now() cũng trả về ngày hiện tại của
hệ thống nhưng có kèm theo giờ
Câu 9: Trong MS Excel, ta có ô A3 chứa dữ liệu “MS2016”,
hỏi khi thực thi hàm =VALUE(RIGHT(A3,2) thì cho kết quả là
kiểu dữ liệu nào sau đây?
A. Chuỗi
B. Số check
C. Tiền tệ
D. Phần trăm

Hướng dẫn:
Kết quả của Hàm trên là kiểu Số: khi thực hiện hàm Right , ta
được chuỗi số "16", hàm Value sẽ chuyển dữ liệu thành số
Câu 10: Trong bảng tính Excel, thẻ Home - Format Painter
dùng để làm gì?
A. Sao chép định dạng check
B. Xóa định dạng
C. Tô màu cho ô
D. Tô màu cho chữ

Hướng dẫn:
Để thực hiện việc sao chép định dạng, mà không phải thao tác
nhiều lần ta sử dụng tính năng Format Painter

IU05 - Sử dụng trình chiếu cơ bản


Câu 1: Trong MS PowerPoint, tổ hợp phím Ctrl + I có tác dụng
như thế nào?
A. Gạch chân nội dung văn bản
B. In đậm văn bản
C. Tạo chữ nghiêng check
D. Tất cả các đáp án trên đều sai

Hướng dẫn:
Để thực hiện việc tạo chữ nghiêng , ta sử dung Ctrl - I
Câu 2: Trong MS PowerPoint, tổ hợp phím Ctrl + U có tác
dụng như thế nào?
A. Gạch chân nội dung văn bản check
B. In đậm văn bản
C. Tạo chữ nghiêng
D. Tất cả các đáp án trên đều sai

Hướng dẫn:
Để thực hiện việc gạch chân nội dung văn bản được chọn, ta sử
dung Ctrl - U
Câu 3: Trong MS PowerPoint, mỗi trang trình diễn được gọi là
A. Một document
B. Một slide check
C. Một file
D. Tất cả các đáp án đều sai
Hướng dẫn:
Một file Powerpoint được gọi là Presentation, mỗi trang trình
chiếu trong file thì được gọi là Slide
Câu 4: Trong MS PowerPoint, để thêm một slide mới, ta thực
hiện thao tác nào dưới đây?
A. Home \ New Slide check
B. Design \ New Slide
C. File \ New Slide
D. Tất cả các đáp án trên đều sai

Hướng dẫn:
Để thêm slide mới cho file, ta sử dụng Home\New Slide
Câu 5: Trong MS PowerPoint, để chèn các slide từ 1 tập tin
khác vào tập tin đang mở, ta thực hiện thao tác nào dưới đây?
A. Home \ New Slide \ Slides from file
B. Home \ New Slide \ Slides from outline check
C. Home \ New Slide \ Duplicate Selected Slides
D. Tất cả các đáp án trên đều sai

Hướng dẫn:
Việc chèn các slide từ một file trình chiếu khác, ta có thể thực
hiện bằng chức năng Slides From outline
Câu 6: Trong MS PowerPoint, để đánh chỉ số trang cho slide,
ta thực hiện thao tác nào dưới đây?
A. Design \ Page Setup
B. Insert \ Slide Number check
C. Cả a và b đều đúng
D. Cả a và b đều sai

Hướng dẫn:
Việc đánh số trang (slide) ta thực hiện bằng cách Insert\Slide
number
Câu 7: Trong MS PowerPoint, để chèn 1 hình ảnh từ bộ nhớ
(đĩa cứng, USB, ..), ta thực hiện thao tác nào dưới đây?
A. Insert \ Picture check
B. Insert \ Image
C. Insert \ ClipArt
D. Insert \ SmartArt

Hướng dẫn:
Để chèn ảnh từ bộ nhớ, ta thực hiện Insert - Picture
Câu 8: Trong MS PowerPoint, để chèn bảng biểu vào slide, ta
thực hiện thao tác nào dưới đây?
A. Home \ Table
B. Insert \ Table check
C. Insert \ Shape
D. Insert \ TextBox

Hướng dẫn:
Để chèn bảng biểu vào Slide, ta thực hiện thao tác Insert -
Table
Câu 9: Trong MS PowerPoint, muốn sắp xếp các slide ta thực
hiện chức năng nào dưới đây?
A. Insert \ New Slide
B. File \ New
C. View \ Slide Sorter check
D. Tất cả các đáp án đều sai

Hướng dẫn:
Việc sắp xếp các slide dễ dàng thực hiện bởi View - Sorter
Câu 10: Trong Microsoft PowerPoint, để tạo một slide giống
hệt slide hiện hành mà không phải thiết kế lại, người sử dụng
cần chọn
A. Vào Insert -> chọn New slide
B. Vào View -> chọn Duplicate
C. Vào Insert -> chọn Duplicate slide check
D. Không thực hiện được

Hướng dẫn:
Chức năng Insert - Duplicate Slide cho phép tạo một slide giống
slide hiện hành, đỡ mất công thiết kế lại
IU06 - Sử dụng internet cơ bản
Câu 1: Trong mạng máy tính, thuật ngữ Share có ý nghĩa gì?
A. Chia sẻ tài nguyên check
B. Nhãn hiệu của một thiết bị kết nối mạng
C. Thực hiện lệnh in trong mạng cục bộ
D. Một phần mềm hỗ trợ sử dụng mạng cục bộ

Hướng dẫn:
Share là thuật ngữ chỉ việc chia sẻ tài nguyên trên máy tính
Câu 2: Trang chủ là gì?
A. Là trang mặc định hiển thị của một Website. check
B. Là tập hợp các trang web có liên quan đến nhau.
C. Là địa chỉ của Website.
D. Tất cả các câu trên đều đúng.

Hướng dẫn:
Khi truy cập một địa chỉ web, trang đầu tiên được hiển thị là
trang chủ
Câu 3: Hyperlink là gì?
A. Là nội dụng được thể hiện trên Web Browser (văn bản, âm
thanh, hình ảnh)
B. Là một thành phần trong một trang Web liên kết đến vị trí
khác trên cùng trang Web đó hoặc liên kết đến một trang Web
khác. check
C. Là địa chỉ của 1 trang Web.
D. Tất cả các câu trên đều sai.

Hướng dẫn:
Hyperlink là liên kết đến các vị trí khác trong cùng một trang
web hoặc liên kết đến một trang web khác
Câu 4: Để truy cập vào một trang Web chúng ta cần phải biết?
A. Hệ điều hành đang sử dụng.
B. Tên miền của trang Web. check
C. Trang web đó của nước nào.
D. Tất cả đều sai.

Hướng dẫn:
Để truy cập vào một trang web, ta cần phải biết tên miền của
trang hay nói cách khác đó là địa chỉ của trang
Câu 5: Địa chỉ IP nào sau đây hợp lệ?
A. 192.168.1.1 check
B. 192.168.100.400
C. 192.168.10.500
D. 192.168.10.600

Hướng dẫn:
Các loại địa chỉ xxx.xxx.xx.400/500/600 là địa chỉ không hợp lệ
Câu 6: Để có được trang Web trên Internet cho người khác truy
cập vào thì cần phải có?
A. Một tên miền truy cập (hay domain) hoặc IP máy chủ.
B. Một máy chủ là nơi để chứa nội dung trang Web, hay còn
gọi là hosting.
C. Kết nối tên miền đến máy chủ hosting chứa trang Web.
D. Cả 3 điều kiện trên. check

Hướng dẫn:
Để đưa được trang web lên internet ta cần có tên miền, máy chủ
chứa nội dung trang và việc kết nối tên miền đến máy chủ
Câu 7: “OFFLINE” có nghĩa là?
A. Đang tải
B. Không tải
C. Trực tuyến
D. Không trực tuyến check

Hướng dẫn:
Offline nghĩa là không có kết nối internet, không trực tuyến
Câu 8: Nút “ HOME” trên trình duyệt web có nghĩa là?
A. Quay về trang trước
B. Quay lên phía trên
C. Quay xuống phía dưới
D. Quay về trang mặc định check

Hướng dẫn:
Nút Home trên trình duyệt có nghĩa là quay về trang mặc định
(trang chủ)
Câu 9: Trong tên miền “www.lhu.edu.vn”, đuôi “vn” trên địa
chỉ trang web có nghĩa là?
A. Một ký hiệu nào đó.
B. Ký hiệu tên miền.
C. Ký hiệu tên nước Việt Nam check
D. Chữ viết tắt tiếng Anh

Hướng dẫn:
Trong các tên miền , ký tự cuối ".vn" là ký hiệu của tên nước
Việt Nam
Câu 10: Chương trình nào dùng để duyệt Web ?
A. Internet Explorer check
B. Microsoft Word
C. Microsoft Excel
D. Microsoft Access

Hướng dẫn:
Để duyệt web, ta dùng chương trình Internet Explorer

You might also like