Professional Documents
Culture Documents
1. Máy tính điện tử đã trải qua mấy thế hệ trong sự phát triển?
A. 2 thế hệ B. 3 thế hệ C. 4 thế hệ D. 5 thế hệ
2. Các thiết bị nào dưới đây không phải là thiết bị ngoại vi:
A. Màn hình B. Máy in C. Đĩa từ D. Bộnhớ RAM
3. Dung lượng của một thanh RAM có thể là:
A. 254 MB B. 255 MB C. 256 MB D. Cả 3 dung lượng đó
4. Số bit mà bộ mã UNICODE sử dụng để mã hóa các ký tự là:
A. 8 bits B. 16 bits C. 24 bits D. 32 bits
5. Bộ mã 8 bits có thể mã hóa được tối đa bao nhiêu ký tự phân biệt?
A. 8 ký tự B. 64 ký tự C. 128 ký tự D. 256 ký tự
6. Để mã hóa 100 ký tự phân biệt, số bits tối thiểu phải dùng là:
A. 5 bits B.6 bits C. 7 bits D. 8 bits
7. Số 100 có dạng biểu diễn nhị phân là:
A. 1100101 B. 1100100 C. 1010101 D. 1001101
8. Phần mềm nào dưới đây không phải là phần mềm ứng dụng:
A. Microsoft Word B. Microsoft Windows
C. Microsoft Excel D. Internet Explorer
9. Trong môi trường Windows, để xem những tài nguyên có trên máy, hay tổ chức các tệp và thư
mục trên đĩa, chỉ có thể sử dụng:
A. Chức năng Search B. My Computer
C. Windows Explorer D. My computer hoặc Windows Explorer
10. Hệ điều hành Windows không cho phép:
A. Thư mục cha và con trùng tên B. Một thư mục chứa cả tệp lẫn thư mục con
B. Tạo 1 thư mục trong 1 tệp D. Các tệp trùng tên
11. Để kích hoạt 1 đối tượng (Thư mục hay tệp), ta có thể:
A. Nhấp chuột vào đối tượng B. Nhấp đúp chuột vào đối tượng
B. Nhấp phải chuột rồi chọn Delete D. Nhấp phải chuột rồi chọn Cut
12. Trong môi trường Windows, để tạo thư mục mới, sau khi nhấp phải chuột tại cửa sổ thư mục, ta
chọn:
A. New Shortcut B. New Folder
B. New Text Document D. New Microsoft Word Document
13. Trong môi trường Windows, sau khi nhấp phải chuột vào 1 đối tượng (Thư mục hay tệp), ta
chọn “Rename” để thực hiện công việc gì?
A. Tạo mới B. Xoá C. Đổi tên D. Chèn
14. Trong môi trường Windows, sau khi nhấp phải chuột vào 1 đối tượng (Thư mục hay tệp), ta
chọn “Delete” để thực hiện công việc gì?
A. Tạo mới B. Xoá C. Đổi tên D. Chèn
15. Trong môi trường Windows, để kết thúc một chương trình, thực hiện:
A. File Exit B. File Quit C. File New D. File Open
16. Trong môi trường Windows, nháy phải chuột trên đối tượng để xuất hiện bảng chọn tắt, trên đó
chức năng “Send to” dùng để thực hiện công việc gì sau đây:
A. Gửi tới B. Xoá C. Đổi tên D. Mở
17. Trong môi trường Windows XP, khi tìm kiếm một thư mục hay tệp, ta thực hiện:
A. File Find B. File Search C. Start Find D. Start Search
18. Trong môi trường Windows, để đặt lại ngày giờ của hệ thống ta phải:
A. Khởi động Control Panel hộp thoại Date and time
B. Khởi động control panel Appearance and Themes
C. Khởi động control panel Language and Regional
D. Khởi động control panel system
19. Trong môi trường Windows, để thay đổi thuộc tính màn hình nền của máy tính ta phải:
A. Khởi động Control Panel Date and Time
B. Khởi động Control Panel User Accounts
C. Khởi động Control Panel Display
D. Khởi động Control Panel System
20. Trong môi trường Windows, để cài đặt một máy in trên máy tính ta tiến hành như sau:
A. Start -> Printers and Faxes C. Start -> Setting
B. Start -> Program D. Start -> Program -> Microsoft word
21. Trong môi trường Windows, để đặt trạng thái nghỉ bảo vệ màn hình:
A. Khởi động Control Panel Display Screen Saver
B. Khởi động Control Panel Display Desktop
C. Khởi động Control Panel Display Setting
D. Khởi động Control Panel Display Appearance
22. Trong Windows, để cài đặt máy in thông qua chức năng Add a printer
A. Nháy Start Printers and Faxes Add a printer
B. Tools Option View Test about
C. Start All programs Accessonies Paint
D. Start All programs Accessories Add a printer
23. Trong môi trường Windows, để tạo một thư mục mới trên màn hình nền (Desktop) thực hiện:
A. Nháy đúp chuột trên màn hình nền New Folder
B. Nháy nút phải chuột trên màn hình nền Folder New
C. Nháy nút phải chuột trên màn hình nền New Folder
D. Nháy chuột trái trên màn hình nền New Folder
24. Trong môi trường Windows, để thiết đặt các thông số khu vực
A. Start Settings Control Panel Date, time, Language and Regional Options.
B. Start Control Panel Date, time, Language and Regional Options
C. Start Settings Control Panel Appearance and Themes Display
D. Start Settings Control Panel Prints and Faxes
25. Trong môi trường Windows, để khôi phục các thông tin bị xoá, ta nháy đúp chuột vào biểu
tượng Recycle Bin (Sọt rác), chọn đối tượng khôi phục, sau đó thực hiện thao tác:
A. File Delete B. File Empty the Recycle Bin
C. File Restore D. File Close
26. Hệ điều hành là phần mềm :
A. Hệ thống B. Ứng dụng C. Công cụ D. Tiện ích
27. Trong môi trường Windows, biểu tượng Recyle Bin (Sọt rác) là nơi:
A. Lưu các tài nguyên ngần đây
C. Lưu trữ các tài nguyên trong máy
B. Lưu trữ tạm thời các thông tin đã xoá
D. Cả 3 câu đều sai
28. Trong môi trường Windows, đường tắt (Short Cut) là biểu tượng giúp người dùng:
A. Tìm kiếm tài liệu
C. Truy cập nhanh vào đối tượng thường hay sử dụng
B. Xoá tài liệu gần đây
D. Kết thúc 1 chương trình
29. Trong khi cần bảo vệ dữ liệu văn bản, tránh người khác tự do mở xem hay sửa văn bản, ta
thường đặt:
A. Thuộc tính C. Trạng thái nghỉ bảo vệ màn hình
B. Mật khẩu D. Thời gian hệ thống
30. Trong Windows, khi xóa file hoặc folder thì nó được lưu trong Recycle Bin, muốn xóa hẳn file
hoặc folder ta bấm tổ hợp phím ?
A. Shift + Delete B. Alt + Delete C. Ctrl + Delete D. Delete
31. Trong môi trường Windows, để quản lí các tệp và thư mục ta sử dụng chương trình nào tiện
dụng nhất:
A. Microsoft Office B. Accessories
C. Control Panel D. Windows Explorer
32. Trong môi trường Windows, ở cửa sổ Explore, để chọn một lúc các tệp hoặc thư mục nằm liền
kề nhau trong một danh sách ?
A. Giữ phím Ctrl và nháy chuột vào từng mục muốn chọn trong danh sách
B. Giữ phím Alt và nháy chuột vào từng mục muốn chọn trong danh sách
C. Nháy chuột ở mục đầu, ấn và giữ Shift nháy chuột ở mục cuối
D. Giữ phím Tab và nháy chuột vào từng mục muốn chọn trong danh sách
33. Trong Windows, ở cửa sổ Explore, để chọn một lúc các tệp hoặc thư mục nằm không kề nhau
trong một danh sách?
A. Giữ phím Ctrl và nháy chuột vào từng mục muốn chọn trong danh sách
B. Nháy chuột ở mục đầu, ấn và giữ Shift nháy chuột ở mục cuối
C. Giữ phím Alt và nháy chuột vào từng mục muốn chọn trong danh sách
D. Giữ phím Tab và nháy chuột vào từng mục muốn chọn trong danh sách
34. Trong Windows, để kiểm tra không gian đĩa chưa được sử dụng, ta thực hiện?
A. Trong Windows không thể kiểm tra được mà phải dùng phần mềm tiện ích khác
B. Nháy đúp My Computer - Nháy phải chuột vào tên ổ đĩa cần kiểm tra - Chọn properties
C. Nháy đúp My Computer
D. Mở cửa sổ Windows Explore
35. Trong Windows Explorer, theo bạn tiêu chí nào sau đây không thể dùng để sắp xếp các tệp và
thư mục?
A. Tên tệp B. Tần suất sử dụng
C. Kích thước tệp D. Kiểu tệp
36. Trong Windows, từ Shortcut có ý nghĩa gì?
A. Tạo đường tắt để truy cập nhanh
B. Xóa một đối tượng được chọn tại màn hình nền
C. Đóng các cửa sổ đang mở
D. Kết thúc 1 chương trình.
37. Trong hệ thống máy tính hệ điều hành được xem là:
A. Phần mềm quản lý B. Phần mềm ứng dụng
C. Phần mềm hệ thống D. Phần mềm hệ thống và ứng dụng
38. Tính chất nào dùng để xác định ký hiệu phân cách thập phân:
A. Decimal symbol. B. Digit grouping symbol
C. Negative sign symbol D. List sepatator
39. Để hiển thị được ngày theo mẫu sau 22/07/2000 ta phải dùng định dạng nào trong các dạng sau:
A. dd/MM/yyyy B. dd/MM/yy C. mm/dd/yyyy D. mm/dd/yy
40. Để hiển thị được giờ theo mẫu sau 13:50:20 ta phải dùng định dạng nào trong các dạng sau:
A. h:mm:ss tt B. hh:mm:ss tt C. H:mm:ss tt D. HH:mm:ss
41. Để phục hồi các đối tượng đã bị xĩa trong Folder “Recycle Bin” sau khi chọn mở Folder này, ta:
A. Chọn các đối tượng cần phục hồi sau đó chọn: File/ Restore
B. Chọn các đối tượng cần phục hồi sau đó chọn: File/Delete
C. Chọn File / Empty Recycle Bin
D. Chọn File / Properties
42. Trình ứng dụng Windows Explorer :
A. Quản lý và khai thác tài nguyên trên mạng Internet
B. Quản lý và khai thác tài nguyên trong máy tính như: Ổ đĩa, Folder, File
C. Là ứng dụng đồ họa trong Windows
D. Là trình ứng dụng xử lý văn bản của Windows
PHẦN 2. MẠNG MÁY TÍNH, INTERNET(17 câu)
1. Để thiết lập công thức tính cột XEPLOAI như sau: Nếu LOAI là A thì XEPLOAI là Ưu tiên
ngược lại XEPLOAI là Thường
A. =IF(A2=“A”, “Ưu tiên”, “Thường”)
C. =IF(A1=“A”, “Ưu tiên”, “Thường”)
B. =IF(B1=“A”, “Ưu tiên”, “Thường”)
D. =IF(B2=“A”, “Ưu tiên”, “Thường”)
2. Để thiết lập công thức tính cột XEPLOAI như sau: Nếu LOAI là A thì XEPLOAI là LOAI1,
nếu LOAI là B thì XEPLOAI là LOAI2, ngược lại XEPLOAI là LOAI3
A. =IF(A2=“A”, “LOAI1”,IF(A2=”B”,“LOAI2”,”LOAI3”))
B. =IF(A3=“A”, “LOAI1”,IF(A3=”B”,“LOAI2”,”LOAI3”))
C. =IF(A2=“A”, “LOAI3”,IF(A2=”B”,“LOAI2”,”LOAI1”))
D. =IF(A3=“A”, “LOAI3”,IF(A2=”B”,“LOAI2”,”LOAI1”))
54. Ta có dữ liệu như hình bên.
1. Cho biết công thức tại ô C3
(Tổng điểm = Điểm Toán + Điểm Văn)
A. C3 + B3 B. A3 + B3
C. A4 + B4 D. A3 + C3
2. Cho biết công thức tính tổng cho cột điểm Toán:
A. Sum(A3:A5) B. Sum(B3:B5)
C. Sum(C3:C5) D. Sum(A3:C3)
55.Giả sử tại ô A1 có giá trị là 5, ta xét điều kiện sau:
Nếu A1 > 2, giá trị trả về là “A”, Nếu A1 <= 2, giá trị trả về là “B”
A. =IF(A1<2,“A”,“B”) C. =IF(A1>2,“A”,“B”)
B. =IF(A1>=2,“A”,“B”) D. =IF(A1<=2,“A”,“B”)
56.Giả sử tại ô A1 có giá trị là 2, kết quả của công thức = IF(A1>=2,“đúng”,“sai”) bằng?
A. sai B. đúng C. #N/A D. #Value
57. Ta có dữ liệu như hình bên.
1. Tính tổng thành tiền cho mặt hàng có số
lượng>300
A. SUM(B2:B6)
B. SUMIF(A2:A6,“>300”,B2:B6)
C. SUM(A2:A6)
D. SUMIF(B2:B6,“>300”,A2:A6)
2. Kết quả của công thức sau:
=SUMIF(A2:A6,“<=200”,B2:B6)
A. 150 B. 250 C. 350 D. 450
58. Ta có dữ liệu như hình bên.
1. Để điền dữ liệu cho cột ĐTB, tại thực hiện
công thức nào sau đây:
(Chú ý: Cả 2 môn Toán, Văn đều hệ số 1)
A. Average(A3:B3)
C. Average($A$3:$B$3)
B. Sum(A3:B3)
D. Sum($A$3:$B$3)
2. Để lập thống kê tổng cộng cho cột ĐTB:
A. Average(C3:C7)
C. Average($C$3:$C$3)
B. Sum(C3:C7)
D. Sum($A$3:$B$3)
3. Để lập thống kê trung bình cho cột ĐTB:
A. Average(C3:C8) C. Average(C3:C7)
B. Sum(C3:C8) D. Sum(C3:C7)
4. Để lập thống kê tìm giá trị lớn nhất trong cột ĐTB:
A. Min(C3:C8) C. Max(C3:C9)
B. Min(C3:C7) D. Max(C3:C7)
5. Để lập thống kê tìm giá trị nhỏ nhất trong cột ĐTB:
A. Min(C3:C8) C. Max(C3:C9)
B. Min(C3:C7) D. Max(C3:C7)
59. Ta có dữ liệu như hình bên.
A. B. C. D.
17. Access là:
A. Phần mềm ứng dụng.
B. Cơ sở dữ liệu
C. Hệ cơ sở dữ liệu.
D. Phần mềm nằm trong Bộ phần mềm Microsoft Office.
18. Access là:
A. Hệ quản trị cơ sở dữ liệu.
B. Cơ sở dữ liệu.
C. Bộ phần mềm Microsoft Access.
D. Hệ cơ sở dữ liệu.
19. Trong Access, một CSDL thường là:
A. Một sản phẩm phần mềm.
B. Tập hợp các bảng có liên quan với nhau.
C. Một tệp.
D. Không có đáp án nào đúng.