You are on page 1of 26

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM TIN HỌC ỨNG DỤNG

PHẦN 1. TỔNG QUAN TIN HỌC VÀ HỆ ĐIỀU HÀNH WINDOWS(43


câu)

1. Máy tính điện tử đã trải qua mấy thế hệ trong sự phát triển?
A. 2 thế hệ B. 3 thế hệ C. 4 thế hệ D. 5 thế hệ
2. Các thiết bị nào dưới đây không phải là thiết bị ngoại vi:
A. Màn hình B. Máy in C. Đĩa từ D. Bộnhớ RAM
3. Dung lượng của một thanh RAM có thể là:
A. 254 MB B. 255 MB C. 256 MB D. Cả 3 dung lượng đó
4. Số bit mà bộ mã UNICODE sử dụng để mã hóa các ký tự là:
A. 8 bits B. 16 bits C. 24 bits D. 32 bits
5. Bộ mã 8 bits có thể mã hóa được tối đa bao nhiêu ký tự phân biệt?
A. 8 ký tự B. 64 ký tự C. 128 ký tự D. 256 ký tự
6. Để mã hóa 100 ký tự phân biệt, số bits tối thiểu phải dùng là:
A. 5 bits B.6 bits C. 7 bits D. 8 bits
7. Số 100 có dạng biểu diễn nhị phân là:
A. 1100101 B. 1100100 C. 1010101 D. 1001101
8. Phần mềm nào dưới đây không phải là phần mềm ứng dụng:
A. Microsoft Word B. Microsoft Windows
C. Microsoft Excel D. Internet Explorer
9. Trong môi trường Windows, để xem những tài nguyên có trên máy, hay tổ chức các tệp và thư
mục trên đĩa, chỉ có thể sử dụng:
A. Chức năng Search B. My Computer
C. Windows Explorer D. My computer hoặc Windows Explorer
10. Hệ điều hành Windows không cho phép:
A. Thư mục cha và con trùng tên B. Một thư mục chứa cả tệp lẫn thư mục con
B. Tạo 1 thư mục trong 1 tệp D. Các tệp trùng tên
11. Để kích hoạt 1 đối tượng (Thư mục hay tệp), ta có thể:
A. Nhấp chuột vào đối tượng B. Nhấp đúp chuột vào đối tượng
B. Nhấp phải chuột rồi chọn Delete D. Nhấp phải chuột rồi chọn Cut
12. Trong môi trường Windows, để tạo thư mục mới, sau khi nhấp phải chuột tại cửa sổ thư mục, ta
chọn:
A. New  Shortcut B. New  Folder
B. New  Text Document D. New  Microsoft Word Document
13. Trong môi trường Windows, sau khi nhấp phải chuột vào 1 đối tượng (Thư mục hay tệp), ta
chọn “Rename” để thực hiện công việc gì?
A. Tạo mới B. Xoá C. Đổi tên D. Chèn
14. Trong môi trường Windows, sau khi nhấp phải chuột vào 1 đối tượng (Thư mục hay tệp), ta
chọn “Delete” để thực hiện công việc gì?
A. Tạo mới B. Xoá C. Đổi tên D. Chèn
15. Trong môi trường Windows, để kết thúc một chương trình, thực hiện:
A. File  Exit B. File  Quit C. File  New D. File  Open
16. Trong môi trường Windows, nháy phải chuột trên đối tượng để xuất hiện bảng chọn tắt, trên đó
chức năng “Send to” dùng để thực hiện công việc gì sau đây:
A. Gửi tới B. Xoá C. Đổi tên D. Mở
17. Trong môi trường Windows XP, khi tìm kiếm một thư mục hay tệp, ta thực hiện:
A. File  Find B. File  Search C. Start  Find D. Start  Search
18. Trong môi trường Windows, để đặt lại ngày giờ của hệ thống ta phải:
A. Khởi động Control Panel  hộp thoại Date and time
B. Khởi động control panel  Appearance and Themes
C. Khởi động control panel  Language and Regional
D. Khởi động control panel  system
19. Trong môi trường Windows, để thay đổi thuộc tính màn hình nền của máy tính ta phải:
A. Khởi động Control Panel  Date and Time
B. Khởi động Control Panel  User Accounts
C. Khởi động Control Panel  Display
D. Khởi động Control Panel  System
20. Trong môi trường Windows, để cài đặt một máy in trên máy tính ta tiến hành như sau:
A. Start -> Printers and Faxes C. Start -> Setting
B. Start -> Program D. Start -> Program -> Microsoft word
21. Trong môi trường Windows, để đặt trạng thái nghỉ bảo vệ màn hình:
A. Khởi động Control Panel  Display  Screen Saver
B. Khởi động Control Panel  Display  Desktop
C. Khởi động Control Panel  Display  Setting
D. Khởi động Control Panel  Display  Appearance
22. Trong Windows, để cài đặt máy in thông qua chức năng Add a printer
A. Nháy Start  Printers and Faxes  Add a printer
B. Tools  Option  View  Test about
C. Start All programs  Accessonies  Paint
D. Start  All programs  Accessories  Add a printer
23. Trong môi trường Windows, để tạo một thư mục mới trên màn hình nền (Desktop) thực hiện:
A. Nháy đúp chuột trên màn hình nền  New  Folder
B. Nháy nút phải chuột trên màn hình nền  Folder  New
C. Nháy nút phải chuột trên màn hình nền  New  Folder
D. Nháy chuột trái trên màn hình nền  New  Folder
24. Trong môi trường Windows, để thiết đặt các thông số khu vực
A. Start  Settings  Control Panel  Date, time, Language and Regional Options.
B. Start  Control Panel  Date, time, Language and Regional Options
C. Start  Settings  Control Panel  Appearance and Themes  Display
D. Start  Settings  Control Panel  Prints and Faxes
25. Trong môi trường Windows, để khôi phục các thông tin bị xoá, ta nháy đúp chuột vào biểu
tượng Recycle Bin (Sọt rác), chọn đối tượng khôi phục, sau đó thực hiện thao tác:
A. File  Delete B. File  Empty the Recycle Bin
C. File  Restore D. File  Close
26. Hệ điều hành là phần mềm :
A. Hệ thống B. Ứng dụng C. Công cụ D. Tiện ích
27. Trong môi trường Windows, biểu tượng Recyle Bin (Sọt rác) là nơi:
A. Lưu các tài nguyên ngần đây
C. Lưu trữ các tài nguyên trong máy
B. Lưu trữ tạm thời các thông tin đã xoá
D. Cả 3 câu đều sai
28. Trong môi trường Windows, đường tắt (Short Cut) là biểu tượng giúp người dùng:
A. Tìm kiếm tài liệu
C. Truy cập nhanh vào đối tượng thường hay sử dụng
B. Xoá tài liệu gần đây
D. Kết thúc 1 chương trình
29. Trong khi cần bảo vệ dữ liệu văn bản, tránh người khác tự do mở xem hay sửa văn bản, ta
thường đặt:
A. Thuộc tính C. Trạng thái nghỉ bảo vệ màn hình
B. Mật khẩu D. Thời gian hệ thống
30. Trong Windows, khi xóa file hoặc folder thì nó được lưu trong Recycle Bin, muốn xóa hẳn file
hoặc folder ta bấm tổ hợp phím ?
A. Shift + Delete B. Alt + Delete C. Ctrl + Delete D. Delete
31. Trong môi trường Windows, để quản lí các tệp và thư mục ta sử dụng chương trình nào tiện
dụng nhất:
A. Microsoft Office B. Accessories
C. Control Panel D. Windows Explorer
32. Trong môi trường Windows, ở cửa sổ Explore, để chọn một lúc các tệp hoặc thư mục nằm liền
kề nhau trong một danh sách ?
A. Giữ phím Ctrl và nháy chuột vào từng mục muốn chọn trong danh sách
B. Giữ phím Alt và nháy chuột vào từng mục muốn chọn trong danh sách
C. Nháy chuột ở mục đầu, ấn và giữ Shift nháy chuột ở mục cuối
D. Giữ phím Tab và nháy chuột vào từng mục muốn chọn trong danh sách
33. Trong Windows, ở cửa sổ Explore, để chọn một lúc các tệp hoặc thư mục nằm không kề nhau
trong một danh sách?
A. Giữ phím Ctrl và nháy chuột vào từng mục muốn chọn trong danh sách
B. Nháy chuột ở mục đầu, ấn và giữ Shift nháy chuột ở mục cuối
C. Giữ phím Alt và nháy chuột vào từng mục muốn chọn trong danh sách
D. Giữ phím Tab và nháy chuột vào từng mục muốn chọn trong danh sách
34. Trong Windows, để kiểm tra không gian đĩa chưa được sử dụng, ta thực hiện?
A. Trong Windows không thể kiểm tra được mà phải dùng phần mềm tiện ích khác
B. Nháy đúp My Computer - Nháy phải chuột vào tên ổ đĩa cần kiểm tra - Chọn properties
C. Nháy đúp My Computer
D. Mở cửa sổ Windows Explore
35. Trong Windows Explorer, theo bạn tiêu chí nào sau đây không thể dùng để sắp xếp các tệp và
thư mục?
A. Tên tệp B. Tần suất sử dụng
C. Kích thước tệp D. Kiểu tệp
36. Trong Windows, từ Shortcut có ý nghĩa gì?
A. Tạo đường tắt để truy cập nhanh
B. Xóa một đối tượng được chọn tại màn hình nền
C. Đóng các cửa sổ đang mở
D. Kết thúc 1 chương trình.
37. Trong hệ thống máy tính hệ điều hành được xem là:
A. Phần mềm quản lý B. Phần mềm ứng dụng
C. Phần mềm hệ thống D. Phần mềm hệ thống và ứng dụng
38. Tính chất nào dùng để xác định ký hiệu phân cách thập phân:
A. Decimal symbol. B. Digit grouping symbol
C. Negative sign symbol D. List sepatator
39. Để hiển thị được ngày theo mẫu sau 22/07/2000 ta phải dùng định dạng nào trong các dạng sau:
A. dd/MM/yyyy B. dd/MM/yy C. mm/dd/yyyy D. mm/dd/yy
40. Để hiển thị được giờ theo mẫu sau 13:50:20 ta phải dùng định dạng nào trong các dạng sau:
A. h:mm:ss tt B. hh:mm:ss tt C. H:mm:ss tt D. HH:mm:ss
41. Để phục hồi các đối tượng đã bị xĩa trong Folder “Recycle Bin” sau khi chọn mở Folder này, ta:
A. Chọn các đối tượng cần phục hồi sau đó chọn: File/ Restore
B. Chọn các đối tượng cần phục hồi sau đó chọn: File/Delete
C. Chọn File / Empty Recycle Bin
D. Chọn File / Properties
42. Trình ứng dụng Windows Explorer :
A. Quản lý và khai thác tài nguyên trên mạng Internet
B. Quản lý và khai thác tài nguyên trong máy tính như: Ổ đĩa, Folder, File
C. Là ứng dụng đồ họa trong Windows
D. Là trình ứng dụng xử lý văn bản của Windows
PHẦN 2. MẠNG MÁY TÍNH, INTERNET(17 câu)

1. Mục đích của 1 mạng máy tính là:


A. Dùng chung tài nguyên qua mạng
B. Nâng cao hiệu quả, an toàn, tin cậy trong xử lý, khai thác và sử dụng dữ liệu
C. Cả 2 mục đích A và B
D. Làm cho những người sử dụng mạng gần gũi nhau hơn
2. Thuật ngữ LAN là nói đến loại mạng nào sau đây:
A. Mạng cục bộ B. Mạng toàn cầu
C. Mạng diện rộng D. Mạng không dây
3. Thuật ngữ WAN là nói đến loại mạng nào sau đây:
A. Mạng cục bộ B. Mạng toàn cầu
C. Mạng diện rộng D. Mạng không dây
4. Phạm vi kết nối của Mạng Cục bộ (LAN) là:
A. Toàn cầu B. Gồm 1 máy chủ và 1 máy trạm
C. Trong không gian địa lý hạn chế D. Chỉ duy nhất 1 máy tính
5. Một số thiết bị cơ bản nào sau đây dùng để kết nối mạng cục bộ :
A. Cáp mạng B. Vỉ mạng
C. Hub D. Tất cả thiết bị trên (A, B, C)
6. Trên mạng, những phương án nào sau đây gọi là chia sẻ tài nguyên:
A. Mỗi máy đều sử dụng riêng tài nguyên
B. Tài nguyên được chia nhỏ ra
C. Nhiều người sử dụng cùng dùng chung tài nguyên
D. Tài nguyên được gói lại
7. Mạng máy tính tổ chức theo mô hình ngang hàng thì các máy trong mạng :
A. Được phân thành các máy chủ và máy trạm
C. Đều bình đẳng với nhau
B. Độc lập nhưng máy trước quản lý máy sau
D. Không trao đổi thông tin được
8. Vai trò của máy trạm trong mạng máy tính tổ chức theo mô hình kháchchủlà:
A. Cung cấp tài nguyên
B. Quản lý tài nguyên
C. Cung cấp và sử dụng tài nguyên
D. Sử dụng tài nguyên được chia sẻ
9. Khi kết nối thành một mạng máy tính cục bộ, các thiết bị nào sau đây có thể được chia sẻ để sử
dụng chung?
A. Máy in B. Micro C. Webcam D. Đĩa mềm
10. Khi làm việc trong mạng cục bộ, muốn xem tài nguyên trên mạng ta nháy đúp chuột vào biểu
tượng :
A. My Computer B. My Document
C. My Network Places D. Internet Explorer
11. Trong mạng máy tính, thuật ngữ Share có ý nghĩa gì?
A. Chia sẻ tài nguyên
B. Nhãn hiệu của một thiết bị kết nối mạng
C. Thực hiện lệnh in trong mạng cục bộ
D. Một phần mềm hỗ trợ sử dụng mạng cục bộ
12. Khi làm việc trong mạng cục bộ, muốn chia sẻ tài nguyên trên mạng:
A. Chọn My Computer  Chọn thư mục hoặc ổ đĩa  Sharing and Security.
B. Chọn My Document  Chọn thư mục hoặc ổ đĩa  Sharing and Security
C. Chọn My Network Places
D. Chọn Explorer
13. Phát biểu nào là đúng hơn cả khi nói về mạng Internet ?
A. Internet là mạng của các máy tính kết nối với nhau trên phạm vi toàn cầu
B. Internet là một mạng diện rộng trên phạm vi toàn cầu
C. Internet là mạng của các mạng máy tính trên phạm vi toàn cầu sử dụng bộ giao thức trao
đổi dữ liệu TCP /IP
D. Internet là mạng cục bộ sử dụng công nghệ Internet
14. Nếu kết nối Internet bị chậm, thì nguyên nhân chính có thể là gì ?
A. Do nhiều người cùng truy cập đường truyền gây ra hiện tượng tắc nghẽn mạch
B. Do chưa trả phí Internet
C. Do Internet có tốc độ chậm
D. Do người dùng chưa biết sử dụng Internet
15. Trình duyệt Web (Web Browser) giúp người dùng làm điều gì ?
A. Soạn thảo văn bản
B. Soạn và gửi thư điện tử
C. Truy cập thông tin dạng siêu văn bản
D. Đăng nhập và khai thác máy tính từ xa
16. Giao thức nào trong các giao thức sau đây được sử dụng trong dich vụ Web ?
A. FTP B. HTTP C. SMTP D. POP3

PHẦN 3. MICROSOFT WORD(44 câu)


1. Khi soạn thảo văn bản Word, phím Enter được dùng khi:
A.Đánh chữ hoa B. Kết thúc đoạn văn C. Cách khoảng D. Sao chép
2. Trong soạn thảo văn bản Word để lưu hồ sơ đã có trên đĩa, thực hiện:
A. Nháy File  Open C. Nháy File – Print
B. Nháy File  Summary Info D. Nháy File – Save
3. Thành phần cơ sở trong văn bản là các:
A. Câu B. Đoạn C. Từ D. Ký tự
4. Khi soạn thảo văn bản, để phân cách giữa các từ, ta dùng:
A. Enter B. Ký tự trống C. Tab D. Delete
5. Trong soạn thảo văn bản Word, để thoát khỏi ta phải:
A. Nháy File  Open C. Nháy File  Print
B. Nháy File  Exit D. Nháy File  Save
6. Khi soạn thảo văn bản Word, để đánh số trang khi văn bản có nhiều trang, ta thực hiện:
A. Insert  Break – Next Page C. Insert  Page numbers
B. Insert  Page Break D. Insert  Symbol
7. Trong soạn thảo văn bản Word, để đánh dấu chọn toàn bộ văn bản ta phải:
A. Nhắp đúp chuột C. Bấm nút phải chuột
B. Bấm tổ hợp phím Ctrl + Z D. Bấm tổ hợp phím Ctrl-A
8. Khi soạn thảo văn bản Word, thao tác nào cho phép để mở nhanh hộp thoại Find and Replace
(tìm kiếm và thay thế):
A. Ctrl + A B. Ctrl + C C. Ctrl + F D. Ctrl + X
9. Khi soạn thảo văn bản Word, để hiển thị văn bản trên toàn bộ màn hình, ta chọn chế độ hiển thị :
A. Normal B. Print Preview C. Outline D. Full Screen.
10. Trong soạn thảo văn bản Word, để sao chép một đoạn văn bản vào bộ nhớ đệm, ta đánh dấu
đoạn văn bản, sau đó nhấn tổ hợp phím:
A. Ctrl + V B. Ctrl + Y C. Ctrl + C D. Ctrl + X
11. Trong soạn thảo văn bản Word, để in một tài liệu đang soạn thảo ra giấy (máy vi tính được nối
với máy in và trong tình trạng sẳn sàng) ta phải:
A. Nháy Edit  Print C. Nháy File  Print (Ctrl + P)
B. Nháy View  Print D. Nháy Tool  Print
12. Trong soạn thảo văn bản Word, để thực hiện ngắt trang, ta đặt con trỏ chuột vào vị trí cần ngắt,
ta nháy vào:
A. Insert  Break  Page Break C. Insert  Break  Column
B. Insert  Break  Next Page D. Insert  Break  Odd Page
13. Trong soạn thảo văn bản Word, để chèn các ký tự đặc biệt vào văn bản, ta thực hiện thao tác:
A. Insert  Break  Next Page C. Insert  Page numbers
B. Insert  Page Break D. Insert  Symbol
14. Trong soạn thảo văn bản Word, một số thuộc tính định dạng kí tự cơ bản gồm có:
A. Phông (Font) chữ C. Kiểu chữ (Type)
B. Cỡ chữ & màu sắc D. Cả A, B, và C đều đúng
15. Trong soạn thảo văn bản Word, để tiến hành tạo bảng (Table), ta thực hiện:
A. Insert  Table … C. Disign Insert  Table …
B. View  Table … D. Window  Insert  Table …
16. Trong soạn thảo văn bản Word, khi tạo bảng muốn sắp xếp các hàng của một bảng theo thứ tự
tăng dần
17. hay giảm dần của các số liệu trong một cột nào đó ta chọn Table rồi dùng lệnh:
A. View  Merges cells C. Insert  Table
B. Layout  Sort D. Insert  Split Cells
18. Khi soạn thảo văn bản Word, muốn in đậm đoạn văn bản ta chọn đoạn văn bản, thực hiện:
A. Ctrl + B B. Ctrl + I C. Ctrl + U D. Ctrl + L
19. Trong các chế độ hiển thị văn bản chế độ nào là hiển thị văn bảng dưới dạng đơn giản hoá:
A. Print layout B. Full Sceer C. Outline D. Normal
20. Khi soạn thảo văn bản Word, để xem văn bản trước khi in, ta thực hiện:
A. Vào biểu tượng Print Preview and Print C. File  New
B. File  Exit D. File  Open
21. Khi làm việc với bảng trong Word, để gộp nhiều ô thành 1 ô ta thực hiện chọn vào bảng rồi
chọn:
A. Layout  Split cells C. Layout Merge cells
B. Layout  Delete cells D. Layout Insert
22. Khi soạn thảo văn bản Word, để bật tính năng gõ tắt ta thực hiện:
A. Tools  Auto correct Options C. Edit  Auto correct Options
B. Tool  Auto text D. File  Auto correct Options
23. Khi soạn thảo văn bản Word, di chuyển điểm chèn đến 1 đoạn văn bản nào đó và thực hiện định
dạng kiểu (style). Cho đoạn văn bản đó. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Duy nhất 1 ký tự bên trái điểm chèn được định dạng kiểu (style)
B. Duy nhất 1 ký tự bên phải điểm chèn được định dạng kiểu (style)
C. Cả đoạn văn bản được định dạng kiểu (style)
D. Toàn bộ văn bản được định dạng kiểu (style)
24.Khi soạn thảo văn bản Word, muốn áp dụng 1 kiểu để định dạng, ta thực hiện theo các bước nào
sau đây?
A. Chọn kiểu thích hợp  đặt con trỏ vào đoạn văn bản cần định dạng  Mở hộp kiểu định
dạng
B. Đặt con trỏ vào đoạn văn cần định dạng  Mở hộp kiểu  chọn kiểu thích hợp
C. Mở hộp kiểu  chọn kiểu thích hợp  đặt con trỏ vào đoạn văn cần định dạng
D. Đặt con trỏ vào đoạn văn cần định dạng  chọn kiểu thích hợp  Mở hộp kiểu
25. Khi soạn thảo văn bản Word, để tạo thêm các kiểu định dạng ta thực hiện:
A. Home  Style  Chọn biểu tượng Newstyle C. Edit  Style and Formatting …
B. View  Formatting and Styles … D. Insert  Styles and Formatting …
26. Khi soạn thảo văn bản Word, để loại bỏ mọi định dạng trực tiếp, chọn toàn bộ đoạn văn và nhấn
tổ hợp phím:
A. Ctrl + Q B. Ctrl + X C. Alt + Q D. Alt + F
27. Khi soạn thảo văn Word, để thực hiện các bước đặt lề, khổ giấy và hướng giấy, ta chọn:
A. Edit  Page Setup B. File  Page Setup
C. File  Print D. Edit  Print
28. Sau khi soạn xong nội dung văn bản, để tránh một số thiếu sót như ngắt trang, bố trí nội dung
từng trang, … trước khi in nội dung ra giấy, ta thực hiện:
A. Ra lệnh in C. Chọn hướng giấy
B. Định dạng D. Xem trước khi in( Print Preview and Print)
29. Giả sử ta có một tập tin gồm 10 trang, để in văn bản từ trang 4, ta thực hiện:
A. Edit  Print … xuất hiện hộp thoại Print  tại mục Pages ta gõ vào 4  Ok
B. View  Print … xuất hiện hộp thoại Print  tại mục Pages ta gõ vào 4  Ok
C. File  Print … xuất hiện hộp thoại Print  tại mục Pages ta gõ vào 4  Ok
D. Insert  Print … xuất hiện hộp thoại Print  tại mục Pages ta gõ vào 4  Ok
30. Trong soạn thảo Word, muốn trình bày văn bản dạng cột (dạng thường thấy tên các trang báo và
tạp chí), ta thực hiện:
A. Insert  Columns B. View  Columns
C. PageLayout  Columns D. Table  Columns
31. Trong soạn thảo Word, công dụng của tổ hợp phím Ctrl - O là:
A. Mở một văn bản mới B. Đóng văn bản đang mở
C. Mở một văn bản đã có D. Lưu văn bản vào đĩa
32. Khi đang soạn thảo văn bản Word, muốn phục hồi thao tác vừa thực hiện thì bấm tổ hợp phím:
A. Ctrl – Z B. Ctrl – X C. Ctrl - V D. Ctrl - Y
33. Trong soạn thảo Word, công dụng của tổ hợp phím Ctrl - H là :
A. Tạo tệp văn bản mới B. Chức năng thay thế trong soạn thảo
C. Định dạng chữ hoa D. Lưu tệp văn bản vào đĩa
34. Trong soạn thảo Word, muốn định dạng văn bản theo kiểu danh sách liệt kê dạng ký hiệu và số
thứ tự, ta thực hiện:
A. File  Bullets and Numbering B. View  Bullets and Numbering
C. Home  Biểu tượng Bullets, Numbering D. Edit  Bullets and Numbering
35. Trong chế độ bảng (Table) của phần mềm Word, để tách 1 ô thành nhiều ô, ta thực hiện :
A. View  Merge Cells B. Tools  Split Cells
C. Tools  Merge Cells D. Layout  Split Cells
36. Trong soạn thảo Word, công dụng của tổ hợp phím Ctrl - S là:
A. Xóa tệp văn bản B. Chèn kí hiệu đặc biệt
C. Lưu tệp văn bản vào đĩa D. Tạo tệp văn bản mới
37. Trong soạn thảo văn bản Word, muốn tắt đánh dấu chọn khối văn bản (tô đen), ta thực hiện giữ
phím Shift rồi:
A. Bấm phím Enter B. Bấm phím Space
C. Bấm phím mũi tên di chuyển D. Bấm phím Tab
38. Trong soạn thảo văn bản Word, muốn tạo chữ cái lớn đầu đoạn văn, ta thực hiện:
A. Home  Drop Cap B. Insert  Drop Cap
C. Edit  Drop Cap D. View  Drop Cap
39. Trong soạn thảo Word, muốn chèn các kí tự đặc biệt vào văn bản, ta thực hiện:
A. View - Symbol B. Home- Symbol
C. Design - Symbol D. Insert - Symbol
40. Trong khi soạn thảo văn bản, nếu kết thúc 1 đoạn (Paragraph) và muốn sang 1 đoạn mới :
A. Bấm tổ hợp phím Ctrl - Enter B. Bấm phím Enter
C. Bấm tổ hợp phím Shift - Enter D. Word tự động, không cần bấm phí
41. Khi soạn thảo văn bản, để khai báo thời gian tự lưu văn bản, ta chọn:
A. Home - Option... Trong thẻ Save, đánh dấu chọn mục Save AutoRecover info every
B. File - Option... Trong thẻ Save, đánh dấu chọn mục Save AutoRecover info every
C. Design- Option... Trong thẻ Save, đánh dấu chọn mục Save AutoRecover info every
D. View - Option... Trong thẻ Save, đánh dấu chọn mục Save AutoRecover info every
42. Trong WinWord, tổ hợp phím nào cho phép ngay lập tức đưa con trỏ về cuối văn bản?
A. Shift + End B. Alt + End
C. Ctrl + End D. Ctrl + Alt + End
43. Trong Word muốn định dạng chữ có gạch ngang giữa từ sau khi chọn HomeFont…xuất hiện
hộp thoại Font ta chọn mục nào trong các mục sau:
A. Strikethrough B. Superscript C. Subscript D. Shadow
44. Trong Word muốn thay đổi khoảng cách so với đoạn trước sau khi chọn HomeParagraph...
xuất hiện hộp thoại Paragraph ta thay đổi giá trị của mục no trong các mục sau:
A. Left B. Right C. Before D. After

PHẦN 4. MICROSOFT EXCEL(75 câu)


1. Các kiểu dữ liệu thông dụng của Excel là :
A. Kiểu chuỗi, kiểu văn bản, kiểu ngày tháng
B. Kiểu chuỗi, kiểu số, kiểu lôgic, kiểu ngày tháng, kiểu công thức
C. Kiểu số, kiểu lôgic, kiểu ngày tháng
D. Kiểu công thức, kiểu hàm, kiểu số, kiểu ngày tháng
2. Trong bảng tính Excel, để sửa dữ liệu trong một ô tính mà không cần nhập lại, ta thực hiện:
A. Nháy chuột chọn ô tính cần sửa, rồi bấm phím F2
B. Nháy chuột chọn ô tính cần sửa, rồi bấm phím F4
C. Nháy chuột chọn ô tính cần sửa, rồi bấm phím F10
D. Nháy chuột chọn ô tính cần sửa, rồi bấm phím F12
3. Khi sao chép công thức, địa chỉ được ………. mà không bị điều chỉnh lại
A. Điều chỉnh C.Giữ nguyên
B. Không sử dụng D. Tuyệt đối một phần
4. Khi di chuyển công thức, địa chỉ được ………………… để giữ nguyên vị trí tương đối
A. Điều chỉnh C. Không điều chỉnh
B. Không sử dụng D. Tuyệt đối một phần
5. Khi sao chép công thức, địa chỉ tuyệt đối trong công thức được …
A. Điều chỉnh C.Giữ nguyên
B. Không sử dụng D. Tuyệt đối một phần
6. Khi sao chép công thức (địa chỉ hỗ hợp), địa chỉ tuyệt đối ……., còn địa chỉ tương đối sẽ …….
lại.
A. Điều chỉnh / giữ nguyên C.Giữ nguyên / điều chỉnh
B. Không sử dụng D. Tuyệt đối một phần
7. Để khởi động vào Excel, ta nháy chuột vào:
A. Start  All Programs  Microsoft Word
B. Start  Run  Microsoft  Word
C. Start  All Programs  Microsoft Excel
D. Start  Run  Microsoft Excel
8. Phần mở rộng của chương trình Excel:
A. .DOC B. .XLSX C. .PAS D. .JPG
9. Để thoát khỏi Excel:
A. File  Exit B. Edit  Exit
C. Format  Exit D. View  Exit
10. Để đóng lại tập tin của bảng tính hiện hành:
A. File  Exit B. File  Close
C. Format  Close D. View  Exit
11. Thanh công thức (Formula Bar) là thành phần có trên màn hình làm việc của:
A. Microsoft Excel C. Microsoft Access
B. Microsoft Word D. Microsoft Powerpoint
12. Để nhập dữ liệu vào 1 ô, cần thực hiện những bước nào?
A. Nháy chuột tại ô cần kích hoạt  Nhập dữ liệu  Nhấn phím Enter
B. Nhập dữ liệu  Nháy chuột tại ô cần kích hoạt  Nhấn phím Enter
C. Nháy chuột tại ô cần kích hoạt  Nhập dữ liệu
D. Nháy chuột tại ô cần kích hoạt  Nhấn phím Enter  Nhập dữ liệu
13. Trong bảng tính Excel 2010, để kẻ đường biên cho ô hoặc cho khối, ta thực hiện:
A. Home  Format  Format Cells  Border
B. Home  Cells  Alignment  Border
C. Home  Format  Font  Border
D. Home  Cells  Patterns  Border
14. Trong bảng tính Excel 2010, để tô màu nền cho ô hoặc cho khối, ta thực hiện:
A. Home  Cells  Border
B. Home  Cells  Alignment  Border
C. Home  Cells  Font  Fill Color
D. Home  Font  Fill Color
15. Thực hiện xong bảng tính đã lưu trước đó, tiến hành lưu lại nội dung, ta thực hiện:
A. File  Save As hoặc Ctrl + S C. Edit Save As hoặc Ctrl + S
B. Edit Save hoặc Ctrl + S D. File  Save hoặc Ctrl + S
16. Thực hiện xong bảng tính, lưu tên, tiến hành lưu lại tên khác, ta thực hiện:
A. File  Save As hoặc F12 C. Edit Save As hoặc Ctrl + S
B. Edit Save hoặc Ctrl + S D. File  Save hoặc Ctrl + S
17. Để mở một bảng tính đã có trên đĩa, ta thực hiện:
A. File  Save As hoặc F12 C. File  Open hoặc Ctrl + O
B. Edit Save hoặc Ctrl + S D. File  Save hoặc Ctrl + S
18. Để chọn toàn bộ các ô trên bảng tính:
A. Ctrl + A B. Ctrl + B C. Ctrl + I D. Ctrl + X
19. Trong chương trình bảng tính, khi nhập hàm hoặc công thức vào một ô tính, bắt buộc ta phải:
A. Gõ dấu # B. Gõ dấu =
C. Gõ dấu + D. Cả B, C đều đúng
20. Muốn chọn nhiều đối tượng không kề nhau, ta chọn đối tượng đầu tiên, nhấn giữ phím gì và tiếp
tục chọn đối tượng khác.
A. Phím Ctrl B. Phím Shift C. Phím Alt D. Phím Tab
21. Để chọn một khối như hình bên, hãy chọn cặp địa chỉ tương
ứng:
A. B1:A1 C. A1:A2
B. A1:B1 D. A1:B2
22. Căn cứ vào hình bên để nhận xét, dữ liệu trong ô:
1. A1 đến A3 được căn lề bên phải, là dữ liệu kiểu:
A. Số B. Văn bản C. Ngày
2. B1 đến B3 được căn lề bên trái, là dữ liệu kiểu:
A. Số B. Văn bản C. Ngày
2. C1 đến C3 được căn lề bên phải, là dữ liệu kiểu:
A. Số B. Văn bản C. Ngày
23. Trong một ô tính có các kí hiệu ####, điều đó có ý nghĩa?
A. Cột quá hẹp nên không hiển thị hết dữ liệu C. Do định dạng dấu #
B. Hàng quá hẹp nên không hiển thị hết dữ liệu D. Bảng tính hẹp
24. Giả sử ta có địa chỉ sau: $A$1 là
A. Địa chỉ tương đối B. Địa chỉ hỗn hợp
C. Địa chỉ tuyệt đối D. Địa chỉ tuyệt đối cột
25. Giả sử ta có địa chỉ sau: $A1, A$1 là
A. Địa chỉ tương đối B. Địa chỉ hỗn hợp
C. Địa chỉ tuyệt đối D. Địa chỉ cột
26. Mở một trang tính mới, hãy chọn phương án đúng để nhập công thức cho một ô:
A. =!16+20*4 B. $16+20*4
C. =16+20*4 D. =-16+20x4
27. Căn cứ vào hình bên, tại ô D1 lập công thức sau:
1. = A1 + B1  kết quả?
A. 15 B. 10 C. 20 D. 5
2. = A1 + C1  kết quả?
A. 15 B. 10 C. #Value D. 5
3. = C1 + C2  kết quả?
A. 15 B. 10 C. #Value D. 5
28. Để tính trung bình cộng của các giá trị, ta sử dụng hàm gì?
A. SUM B. MAX C. MIN D. AVERAGE
29. Cho công thức sau: =MAX(1,2,0,4). Hãy cho biết kết quả bằng bao nhiêu?
A. 0 B. 1 C. 2 D. 4
30. Cho công thức sau: =MIN(1,2,0,4). Hãy cho biết kết quả bằng bao nhiêu?
A. 0 B. 1 C. 2 D. 4
31. Cho công thức sau: =SQRT(4). Hãy cho biết kết quả bằng bao nhiêu?
A. 0 B. Báo lỗi C. 2 D. 4
32. Cho công thức sau: =SQRT(-4). Hãy cho biết kết quả bằng bao nhiêu?
A. 0 B. Báo lỗi C. 2 D. 4
33. Cho công thức sau: =SUM(1,2,3,4). Hãy cho biết kết quả bằng bao nhiêu?
A. 10 B. 1 C. 2 D. 4
34. Cho công thức sau: =SUM(1,2,,4). Hãy cho biết kết quả bằng bao nhiêu?
A. 10 B. 7 C. 2 D. 4
35. Cho công thức sau: =AVERAGE(6,2,,4). Hãy cho biết kết quả bằng bao nhiêu?
A. 1.75 B. 3 C. 2 D. 4
36. Trên màn hình hiển thị 2E+6. Hãy cho biết kết quả bằng bao nhiêu?
A. 2.105 B. 2.10 C. 2 D. 2000000
37. Trong một bảng tính, ta có công thức =2^4*3+5*2+(20-10)/2 ta nhận được giá trị là:
A. 42 B. 79 C. 63 D. 64
38. Giả sử ngày hiện hành là 20/06/2008. Kết quả của công thức =TODAY() là:
A. 21/06/2008 B. 19/06/2008
C. 22/06/2008 D. 20/06/2008
39. Trong ô C5 có công thức =A5 + B5, chọn công thức đúng sau khi sao chép đến ô C6:
A. =B5 + A5 B. =A6 + B6 C. =A7 + B7 D. =A5 + A6
40. Tiến hành định dạng dữ liệu trong ô bảng tính được thực hiện bằng lệnh:
A. Home  Row… B. Home  Column
C. Home  Cells D. Home  Style
41. Thao tác chọn một hàng, tiếp tục chọn Home  Delete để thực hiện:
A. Chèn cột B. Xoá ô C. Xoá cột D. Xoá hàng
42. Để gộp các ô liền nhau thành một ô, thực hiện:
A. Chọn các ô  lệnh Home  (Alignment) Merge Cells
B. Chọn ôlệnh Insert  Cells  Chọn Alignment  chọn ô Merge cells  Ok
C. Chọn ôlệnh File  Cells  Chọn Alignment  chọn ô Merge cells  Ok
D. Chọn ôlệnh Edit  Cells  Chọn Alignment  chọn ô Merge cells  Ok
43. Chọn thao tác đúng để tiến hành tách một ô đã gộp, sau khi đã chọn ô đó:
A. Home (Alignment) Unmerge Cells
B. Home Cells  Merge Cells  Alignment
C. Home  Alignment  Merge Cells
D. Home Merge Cells  Alignment
44. Trong bảng tính Excel, để lọc dữ liệu tự động, sau khi chọn khối cần lọc, ta thực hiện:
A. Format  Filter  AutoFilter B. Insert  Filter  AutoFilter
C. Data  (Sort & Filter)  Filter D. View - Filter - AutoFilter
45. Trong bảng tính Excel, hàm nào sau đây cho phép tính tổng các giá trị kiểu số thỏa mãn một
điều kiện cho trước?
A. SUM B. COUNTIF C. COUNT D. SUMIF
46. Khi đang làm việc với Excel, có thể di chuyển từ sheet này sang sheet khác bằng cách sử dụng
các phím hoặc các tổ hợp phím:
A. Page Up ; Page Down B. Ctrl-Page Up ; Ctrl- Page Down
C. Cả 2 câu đều đúng D. Cả 2 câu đều sai
47. Trong Excel, khi viết sai tên hàm trong tính toán, chương trình thông báo lỗi?
A. #NAME! B. #VALUE! C. #N/A! D. #DIV/0!
48. Trong bảng tính Excel, muốn sắp xếp danh sách dữ liệu theo thứ tự tăng (giảm), ta thực hiện:
A. Tools  Sort B. File  Sort
C. Data  (Sort & Filter) Sort D. Format  Sort
49. Trong bảng tính Excel, khối ô là tập hợp nhiều ô kế cận tạo thành hình chữ nhật, địa chỉ khối ô
được thể hiện:
A. B1...H15 B. B1:H15 C. B1-H15 D. B1..H15
50. Mục đích của việc lập trang tính là:
A. Xem dữ liệu
B. In ấn dễ dàng
C. Lưu dữ liệu vào máy tính
D. Lưu số liệu và tính toán các số liệu đó
51. Để chuẩn bị in một bảng tính Excel ra giấy ?
A. Excel bắt buộc phải đánh số trang ở vị trí bên phải đầu mỗi trang
B. Có thể khai báo đánh số trang in hoặc không
C. Chỉ đánh số trang in nếu bảng tính gồm nhiều trang
D. Vị trí của số trang luôn luôn ở góc dưới bên phải
52. Khi đang làm việc với Excel, nếu lưu tệp vào đĩa, thì tệp đó ?
A. Luôn luôn ở trong thư mục OFFICE
B. Luôn luôn ở trong thư mục My Documents
C. Bắt buộc ở trong thư mục EXCEL
D. Cả 3 câu đều sai
53. Ta có dữ liệu như hình bên.

1. Để thiết lập công thức tính cột XEPLOAI như sau: Nếu LOAI là A thì XEPLOAI là Ưu tiên
ngược lại XEPLOAI là Thường
A. =IF(A2=“A”, “Ưu tiên”, “Thường”)
C. =IF(A1=“A”, “Ưu tiên”, “Thường”)
B. =IF(B1=“A”, “Ưu tiên”, “Thường”)
D. =IF(B2=“A”, “Ưu tiên”, “Thường”)
2. Để thiết lập công thức tính cột XEPLOAI như sau: Nếu LOAI là A thì XEPLOAI là LOAI1,
nếu LOAI là B thì XEPLOAI là LOAI2, ngược lại XEPLOAI là LOAI3
A. =IF(A2=“A”, “LOAI1”,IF(A2=”B”,“LOAI2”,”LOAI3”))
B. =IF(A3=“A”, “LOAI1”,IF(A3=”B”,“LOAI2”,”LOAI3”))
C. =IF(A2=“A”, “LOAI3”,IF(A2=”B”,“LOAI2”,”LOAI1”))
D. =IF(A3=“A”, “LOAI3”,IF(A2=”B”,“LOAI2”,”LOAI1”))
54. Ta có dữ liệu như hình bên.
1. Cho biết công thức tại ô C3
(Tổng điểm = Điểm Toán + Điểm Văn)
A. C3 + B3 B. A3 + B3
C. A4 + B4 D. A3 + C3
2. Cho biết công thức tính tổng cho cột điểm Toán:
A. Sum(A3:A5) B. Sum(B3:B5)
C. Sum(C3:C5) D. Sum(A3:C3)
55.Giả sử tại ô A1 có giá trị là 5, ta xét điều kiện sau:
Nếu A1 > 2, giá trị trả về là “A”, Nếu A1 <= 2, giá trị trả về là “B”
A. =IF(A1<2,“A”,“B”) C. =IF(A1>2,“A”,“B”)
B. =IF(A1>=2,“A”,“B”) D. =IF(A1<=2,“A”,“B”)
56.Giả sử tại ô A1 có giá trị là 2, kết quả của công thức = IF(A1>=2,“đúng”,“sai”) bằng?
A. sai B. đúng C. #N/A D. #Value
57. Ta có dữ liệu như hình bên.
1. Tính tổng thành tiền cho mặt hàng có số
lượng>300
A. SUM(B2:B6)
B. SUMIF(A2:A6,“>300”,B2:B6)
C. SUM(A2:A6)
D. SUMIF(B2:B6,“>300”,A2:A6)
2. Kết quả của công thức sau:
=SUMIF(A2:A6,“<=200”,B2:B6)
A. 150 B. 250 C. 350 D. 450
58. Ta có dữ liệu như hình bên.
1. Để điền dữ liệu cho cột ĐTB, tại thực hiện
công thức nào sau đây:
(Chú ý: Cả 2 môn Toán, Văn đều hệ số 1)
A. Average(A3:B3)
C. Average($A$3:$B$3)
B. Sum(A3:B3)
D. Sum($A$3:$B$3)
2. Để lập thống kê tổng cộng cho cột ĐTB:
A. Average(C3:C7)
C. Average($C$3:$C$3)
B. Sum(C3:C7)
D. Sum($A$3:$B$3)
3. Để lập thống kê trung bình cho cột ĐTB:
A. Average(C3:C8) C. Average(C3:C7)
B. Sum(C3:C8) D. Sum(C3:C7)
4. Để lập thống kê tìm giá trị lớn nhất trong cột ĐTB:
A. Min(C3:C8) C. Max(C3:C9)
B. Min(C3:C7) D. Max(C3:C7)
5. Để lập thống kê tìm giá trị nhỏ nhất trong cột ĐTB:
A. Min(C3:C8) C. Max(C3:C9)
B. Min(C3:C7) D. Max(C3:C7)
59. Ta có dữ liệu như hình bên.

1. Tính tổng ĐTB cho HS có xếp loại là TB


A. = SUMIF(C2:C6,TB,B2:B6) C. =SUMIF(C2:C6,“TB”,B2:B6)
B. =SUMIF(B2:B6,“TB”,C2:C6) D. =SUMIF(A2:C6,TB,B2:B6)
60. Trong bảng tính Excel, tại ô A2 có sẵn giá trị chuỗi "Tin hoc"; ô B2 có giá trị số 2008. Tại ô C2
gõ vào công thức =A2 + B2 thì nhận được kết quả:
A. #VALUE! B. Tin hoc C. 2008 D. Tin hoc2008
61. Trong bảng tính Excel, tại ô A2 có sẵn giá trị số không (0); Tại ô B2 gõ vào công thức =5/A2 thì
nhận được kết quả:
A. 0 B. 5
C. #VALUE! D. #DIV/0!
62. Trong bảng tính Excel, điều kiện trong hàm IF được phát biểu dưới dạng một phép so sánh. Khi
cần so sánh khác nhau thì sử dụng kí hiệu nào?
A. # B. <> C. >< D. &
63. Trong bảng tính Excel, tại ô A2 gõ vào công thức =IF(3>5,100,IF(5<6,200,300)) thì kết quả
nhận được tại ô A2 là:
A. 200 B. 100 C. 300 D. False
64. Trong bảng tính Excel, tại ô A2 có sẵn dãy kí tự "1Angiang2". Nếu sử dụng nút điền để điền dữ
liệu đến các cột B2, C2, D2, E2; thì kết quả nhận được tại ô E2 là:
A. 1Angiang6 B. 5Angiang6
C. 5Angiang2 D. 1Angiang2
65. Trong bảng tính Excel, tại ô A2 có sẵn giá trị dãy kí tự "1 Angiang 2". Nếu sử dụng nút điền để
điền dữ liệu đến các ô B2, C2, D2, E2 ; thì kết quả nhận được tại ô E2 là:
A. 5 Angiang 2 B. 1 Angiang 2
C. 1 Angiang 6 D. 2 Angiang 2
66. Trong bảng tính Excel, tại ô D2 có công thức =B2*C2/100. Nếu sao chép công thức đến ô G6 thì
sẽ có công thức là:
A. =E7*F7/100 B. =B6*C6/100
C. =E6*F6/100 D. =E2*C2/100
67. Trong các giá trị của các công thức sau giá trị nào đúng
A. =AND (5>1,6<1) = True
B. =AND(7>2, 2<4) = False
C. =OR (6<2,7>3) = True
D. =OR (7>2,3>6) = False
68. Trong Excel số sheet tối đa trong 1 Workbook là:
A. 16 B. 255 C. 32 D. 256
69. Trong Excel 2010, số sheet mặc định trong 1 Workbook l:
A. 3 B. 4 C. 16 D. Tùy theo thiết lập của người dùng.
70. Trong Excel sau khi nhập công thức sau: ="123"-"23" ta cĩ kết quả:
A. 100 B. "1" C. "100" D. Máy sẽ báo lỗi.
71. Trong Excel, tổ hợp phím Shift + các phím mũi tên có thể có công dụng:
A. Di chuyển con trỏ đến ô cuối B. Di chuyển con trỏ đến cuối một từ
C. Đánh dấu chọn ô (select cells) D. Chọn cả bảng tính
72. Trong Excel công thức =SUM(“3”,2,1) sẽ trả về trị:
A. 6 B. 2 C. 3 D. Báo lỗi do không cộng được chuỗi.
73. Trong Excel 2010, để chèn thêm Sheet mới vào bảng tính chọn:
A. Edit  Move or Copy Sheet … B. Insert  Worksheet
C. Home  (Cells) Insert  Insert Sheet D. Edit  Delete Sheet
74. Muốn xoá định dạng ô trong Excel 2010, sau khi chọn Home  (Editing) Clear, ta chọn:
A. All B. Clear Formats C. Contents D. Comments
75. Trong Excel 2010, muốn trích các bản ghi thoả mãn điều kiện nào đó ta chọn:
A. Data  Sort…. B. Data  (Sort & Filter) Filter
C. Data  Form… D. Data  Index…
PHẦN 6. MICROSOFT ACCESS( 40 câu)
1. MS Access là phần mềm dùng để:
A. Quản lý dữ liệu
B. Soạn thảo văn bản
C. Thực hiện tính toán
D. Trình chiếu các bài giảng, báo cáo.
2. Dùng để tìm kiếm, sắp xếp và kết xuất dữ liệu là chức năng của đối tượng nào dưới đây:
A. Bảng B. Biễu mẫu C. Mẫu hỏi D. Báo cáo
3. Dùng để lưu trữ dữ liệu, có nhiều hàng, nhiều cột là đối tượng nào:
A. Bảng
B. Biễu mẫu
C. Mẫu hỏi
D. Báo cáo
4. Tạo giao diện thuận tiện cho việc nhập và cập nhật thông tin là chức năng của:
A. Bảng B. Biễu mẫu C. Mẫu hỏi D. Báo cáo
5. Để in ra bảng đểm môn Tin Học, ta sử dụng đối tượng nào sau đây:
A. Bảng B. Biễu mẫu C. Mẫu hỏi D. Báo cáo
6. Màn hình đăng nhập của Yahoo là một thể hiện của:
A. Bảng B. Biễu mẫu C. Mẫu hỏi D. Báo cáo
7. Nháy đúp vào nút nào để khởi động MS Access:
A. B. C. D.
8. Để tạo mới một cơ sở dữ liệu trong Access, thao tác nào sau đây đúng:
A. File  New, rồi chọn Blank DataBase
B. File  New, rồi chọn Chose DataBase
C. File  Open, rồi chọn Blank DataBase
D. File  Open, rồi chọn Chose DataBase
9. Thao tác nào sau đây để mở CSDL đã có:
A. File  New, rồi chọn Chose Database
B. File  Open, rồi chọn Chose Database
C. File  Open, rồi nháy đúp vào tên CSDL muốn mở.
D. Nháy vào tên CSDL trên khung New from templete
10. File Access có phần đuôi mở rộng là:
A. .mbd B. .mdb C. .dmb D. .dbm
11. Các chế độ làm việc của các đối tượng trong Access là:
A. Design View, DataTable View
B. Design View, DataBase View
C. Design View, DataSheet View
D. Design View, DataForm View
12. Để tạo mới một đối tượng ta có:
A. 1 cách B. 2 cách C. 3 cách D. 4 cách
13. Để tạo mới một đối tượng dùng cách theo mẫu dựng sẵn ta chọn:
A. Create by using Wizard
B. Create in using Design View
C. Create by entering Data
D. Tất cả đều sai.
14. Để tạo mới một đối tượng dùng cách theo tự thiết kế sẵn ta chọn:
A. Create in using Design View
B. Create by using Wizard
C. Create by entering Data
D. Tất cả đều sai.
15. Để tạo mới một đối tượng dùng cách theo tự thiết kế kết hợp với mẫu dựng sẵn ta chọn:
A. Create by entering Data
B. Create by using Wizard
C. Create in using Design View
D. Tất cả đều sai.
16. Để mở chuyển đối tượng sang chế độ Design View, ta bấm nút:

A. B. C. D.
17. Access là:
A. Phần mềm ứng dụng.
B. Cơ sở dữ liệu
C. Hệ cơ sở dữ liệu.
D. Phần mềm nằm trong Bộ phần mềm Microsoft Office.
18. Access là:
A. Hệ quản trị cơ sở dữ liệu.
B. Cơ sở dữ liệu.
C. Bộ phần mềm Microsoft Access.
D. Hệ cơ sở dữ liệu.
19. Trong Access, một CSDL thường là:
A. Một sản phẩm phần mềm.
B. Tập hợp các bảng có liên quan với nhau.
C. Một tệp.
D. Không có đáp án nào đúng.

20. Biểu tượng là đối tượng nào sau đây:


A. Bảng
B. Biểu mẫu.
C. Báo cáo.
D. Mẫu hỏi

21. Biểu tượng là đối tượng nào sau đây:


A. Mẫu hỏi.
B. Biểu mẫu.
C. Báo cáo.
D. Bảng.

22. Biểu tượng là đối tượng nào sau đây:


A. Biểu mẫu.
B. Bảng.
C. Mẫu hỏi.
D. Báo cáo.

23. Biểu tượng là đối tượng nào sau đây:


A. Báo cáo.
B. Bảng.
C. Mẫu hỏi.
D. Biểu mẫu.
24. Dữ liệu của cơ sở dữ liệu được lưu ở:
A. Bảng.
B. Biểu mẫu.
C. Mẫu hỏi.
D. Báo cáo.
25. Chọn giải thích cho Biểu mẫu:
A. Dùng để tim kiếm, sắp xếp dữ liệu.
B. Dùng để lưu dữ liệu.
C. Được thiết kế để định dạng, tính toán, tổng hợp các dữ liệu được chọn và in ra.
D. Giúp việc nhập hoặc hiển thị thông tin một cách thuận tiện.
26. Chọn giải thích cho Báo cáo:
A. Được thiết kế để định dạng, tính toán, tổng hợp các dữ liệu được chọn và in ra.
B. Dùng để lưu dữ liệu.
C. Giúp việc nhập hoặc hiển thị thông tin một cách thuận tiện.
D. Dùng để tìm kiếm, sắp xếp và kết xuất dữ liệu.
27. Chọn giải thích cho Mẫu hỏi:
A. Dùng để lưu dữ liệu.
B. Dùng để tìm kiếm, sắp xếp và kết xuất dữ liệu.
C. Giúp việc nhập hoặc hiển thị thông tin một cách thuận tiện.
D. Được thiết kế để định dạng, tính toán, tổng hợp các dữ liệu được chọn và in ra.
28. Chọn giải thích cho Bảng:
A. Dùng để lưu dữ liệu.
B. Giúp việc nhập hoặc hiển thị thông tin một cách thuận tiện.
C. Được thiết kế để định dạng, tính toán, tổng hợp các dữ liệu được chọn và in ra.
D. Dùng để tim kiếm, sắp xếp và kết xuất dữ liệu.
29. Khi nào thì có thể nhập dữ liệu vào bảng?
A. Sau khi bảng đã được tạo trong cơ sở dữ liệu.
B. Ngay sau khi cơ sở dữ liệu được tạo ra.
C. Bất cứ khi nào có dữ liệu.
D. Bất cứ lúc nào cần cập nhật dữ liệu.
30. Một bảng có thể có tối đa bao nhiêu trường:
A. 255
B. 10
C. 20
D. Chỉ bị giới hạn bởi bộ nhớ.
31. Phát biểu nào sau đây là sai:
A. Trường (Field) là một cột của bảng
B. Bản ghi (Record) là một hàng của bảng
C. Một trường có thể có nhiều kiểu dữ liệu khác nhau
D. Kiểu dữ liệu (Data Type): là kiểu của dữ liệu lưu trong 1 trường
32. Trong Access, một bản ghi được tạo thành từ dãy các
A. Trường
B. Cơ sở dữ liệu
C. Tệp
D. Bản ghi khác
33. Khi chọn kiểu dữ liệu cho trường thành tiền (bắt buộc kèm theo đơn vị tiền tệ), nên chọn loại
nào ?
A. Number B. Currency
C. Text D. Date/time
34. Một trường có kiểu dữ liệu là kiểu Text, thì độ dài tối đa của trường đó là: 
A. 125 ký tự B. 255 ký tự
C. 64 ký tự D.225 ký tự
35. Chọn kiểu dữ liệu nào cho các trường điểm Toán, Lý, Hoá
A. AutoNumber B.Currency
C. Number D.Yes/No
36. Khi chọn dữ liệu cho các trường chỉ chứa một trong hai giá trị như gioitinh, doanvien: có
phải là đoàn viên không?...nên chọn kiểu dữ liệu để sau này nhập dữ liệu cho nhanh.
A. Text B. Number
i. Yes/No D. Auto Number
37. Khi chọn kiểu dữ liệu cho trường số điện thoại nên chọn loại nào
A. Number B. Date/Time
i. Autonumber D. Text
38. Trong của sổ CSDL đang làm việc, để tạo một bảng mới bằng chế độ tự thiết kế, thao tác
thực hiện lệnh nào sau đây là đúng ?
A. Chọn Create  (Tables) Table Design
B. Create Table by entering data 
C. Nhấp đúp
D. Chọn File  New  Blank Database 
39. Phát biểu nào sau đây là sai: 
A. Độ dài của một trường kiểu Text, hoặc Number được quy định trong thuộc tính Field Size.
B. Để thay đổi cấu trúc bảng ta phải mở bảng ở chế độ thiết kế.
C. Để thay đổi tên trường ta mở bảng ở chế độ trang dữ liệu
D. Chế độ trang dữ liệu dùng xem, sửa, xoá dữ liệu
40. Các Bản ghi của Table chứa những gì
A. Chứa tên cột
B. Chứa tên trường
C. Chứa các giá trị của các trường
D. Tất cả đều sai

PHẦN 5. MICROSOFT POWERPOINT ( 32 câu)


1. Sau khi đã thiết kế xong bài trình diễn, cách làm nào sau đây không phải để trình chiếu ngay
bài trình diễn đó?
A. Chọn Slide Show -> Custom Show
B. Chọn Slide Show -> From Current Slide
C. Chọn đồng thời phím Sift + F5
D. Nhấn phím F5
2. Thao tác chọn File -> Close dùng để
A. Lưu tập tin hiện tại
B. Mở một tập tin nào đó
C. Đóng tập tin hiện tại
D.Thoát khỏi Powerpoint
3. Sau khi đã chọn một đoạn văn bản, cách nào sau đây không phải để làm mất đi đoạn văn bản
đó?
A. Nhấn tổ hợp phím Alt + X
B. Nhắp chuột trái vào nút lệnh Cut (biểu tượng là cái kéo) trên thanh công cụ.
C. Nhấn phím Delete.
D. Chọn Edit ->  Cut.
4. Đang trình chiếu một bài trình diễn, muốn dừng trình diễn ta nhấn phím
A. Tab
B. Esc
C. Home
D. End
5. Muốn mở một tập tin đã tồn tại trên đĩa, đầu tiên ta phải
A. Chọn File -> Open
B. Chọn File -> New
C. Chọn File -> Save
D. Chọn File -> Save As
6. Để định dạng dòng chữ “Giáo án điện tử” thành “Giáo án điện tử” (kiểu chữ đậm, nghiêng,
gạch dưới), toàn bộ các thao tác phải thực hiện là
A. Đưa con trỏ văn bản vào giữa dòng chữ đó, nhấn Ctrl + U, Ctrl + I và Ctrl + B
B. Đưa con trỏ văn bản vào giữa dòng chữ đó, nhấn Ctrl + B, Ctrl + U và Ctrl + I
C. Chọn dòng chữ đó, nhấn Ctrl + U, Ctrl + I và Ctrl + B
D. Nhấn Ctrl + U, Ctrl + I và  Ctrl + B
7. Để lưu lại tập tin GADT.PPTX  đang mở, ta có thể
A. Chọn File -> Save
B. chọn File -> Save As
C. Chọn File -> Save hoặc File -> Save As đều được
D. chọn File -> Close
8. Để hủy bỏ thao tác vừa thực hiện ta nhấn tổ hợp phím
A. Ctrl + X
B. Ctrl + Z
C. Ctrl + C
D. Ctrl + V
9. Thao tác chọn File -> Open là để
A. Mở một presentation đã có trên đĩa
B. Tạo mới một presentation để thiết kế bài trình diễn
C. Lưu lại presentation đang thiết kế
D. Lưu lại presentation đang thiết kế với một tên khác
10. Trong khi thiết kế một bài trình chiếu, thực hiện thao tác chọn Home -> New Slide là để
A. Chèn thêm một slide mới vào ngay trước slide hiện hành
B. Chèn thêm một slide mới vào ngay sau slide hiện hành
C. Chèn thêm một slide mới vào ngay trước slide đầu tiên
D. Chèn thêm một slide mới vào ngay sau slide cuối cùng
11. Để tạo một slide giống hệt như slide hiện hành mà không phải thiết kế lại, người sử dụng
A. Mở Tab Home -> Duplicate
B. Mở Tab Home -> New Slide
C. Mở Tab Home -> Duplicate Slide
D. Không thực hiện được
12. Để căn lề cho một đoạn văn bản nào đó trong bài trình chiếu đang thiết kế, trước tiên ta phải
A. Đưa con trỏ văn bản vào giữa đoạn văn bản cần căn lề
B. Chọn cả đoạn văn bản cần căn lề
C. Chọn một dòng bất kỳ trong đoạn văn bản cần căn lề
D. Cả 3 cách nêu trong câu này đều đúng
13. Muốn xóa slide hiện thời khỏi một presentation, người thiết kế phải
A. Chọn tất cả các đối tượng trên slide và nhấn phím Delete.
B. Chọn tất cả các đối tượng trên slide và nhấn phím Backspace.
C. Chọn tất cả các đối tượng trên slide và chọn cut
D. Nhấn chuột phải lên slide và chọn Delete slide
14. Để lưu một đoạn văn bản đã được chọn vào vùng nhớ đệm (clipboard) mà không làm mất đi
đoạn văn bản đó ta nhấn tổ hợp phím
A. Ctrl + X
B. Ctrl + Z
C. Ctrl + C
D. Ctrl + V
15. Đang thiết kế giáo án điện tử, trước khi thoát khỏi PowerPoint nếu người sử dụng chưa lưu
lại tập tin thì máy sẽ hiện một thông báo. Để lưu lại tập tin này ta sẽ chọn nút nào trong bảng
thông báo này?
A. Nút Yes
B. Nút No
C. Nút Cancel
D. Nút Save
16. Muốn sao chép một phần của đoạn văn bản trong một Text Box, ta phải
A. Chọn phần văn bản cần sao chép, nhấn Ctrl + C rồi đưa con trỏ văn bản đến vị trí cần
sao chép, nhấn Ctrl + V
B. Chọn phần văn bản cần sao chép, nhấn Ctrl + V rồi đưa con trỏ văn bản đến vị trí cần sao
chép, nhấn Ctrl + C
C. Chọn Text Box chứa đoạn văn bản, nhấn Ctrl + C rồi đưa con trỏ văn bản đến vị trí cần
sao chép, nhấn Ctrl + V
D. Chọn Text Box chứa đoạn văn bản, nhấn Ctrl + V rồi đưa con trỏ văn bản đến vị trí cần
sao chép, nhấn Ctrl + C
17. Thao tác chọn chuột phải lên Slide -> Delete Slide là để
A. Xóa slide hiện hành
B. Xóa tập tin có nội dung là bài trình diễn hiện hành
C. Xóa tất cả các slide trong bài trình diễn đang thiết kế
D. Xóa tất cả các đối tượng trong slide hiện hành
18. Khi thực hiện thao tác chọn Insert -> Media người sử dụng
A. Chỉ được phép chèn hình ảnh vào giáo án
B. Chỉ được phép chèn âm thanh vào giáo án
C. Chỉ được phép chèn phim vào giáo án
D. Có thể chèn âm thanh hoặc phim vào giáo án
19. Để thiết lập các thông số trang in ta thực hiện
A. Chọn File -> Page Setup
B. Chọn File -> Print
C. Chọn File -> Print Preview
D. Chọn File -> Properties
20. Để tô màu nền cho một slide trong bài trình diễn ta thực hiện
A. Chọn View ->  Background
B. Chọn Design -> Format  Background
C. Chọn Insert ->  Background
D. Chọn Slide Show ->  Background
21. Để thực hiện việc chèn bảng biểu vào slide ta phải
A. Chọn Table -> Insert Table
B. Chọn Table -> Insert
C. Chọn Insert -> Table
D. Chọn Format -> Table
22. Sau khi đã chọn một số đối tượng trên slide hiện hành, nhấn tổ hợp phím nào sau đây sẽ làm
mất đi các đối tượng đó?
A. Alt + X
B. Shift + X
C. Ctrl + X
D. Ctrl + Shift + X
23. Thực hiện thao tác chọn Animations -> Add Animation là để
A. Tạo hiệu ứng động cho đối tượng đã chọn trong slide
B. Tạo hiệu ứng chuyển trang cho các slide trong bài trình diễn
C. Đưa hình ảnh hoặc âm thanh vào bài trình diễn
D. Định dạng cách bố trí các khối văn bản, hình ảnh, đồ thị ... cho một slide
24. PowerPoint cho phép người sử dụng thiết kế một slide chủ chứa các định dạng chung của
toàn bộ các Slide trong bài trình diễn. Để thực hiện điều này, người dùng phải
A. Chọn Insert -> Master Slide
B. Chọn Insert -> Slide Master
C. Chọn View -> Master -> Slide Master
D. Chọn View -> Slide Master
25. Sau khi đã chèn một bảng biểu vào slide, muốn chia một ô nào đó thành 2 ô ta
A. Kích chuột phải vào ô đó và chọn Split Cells
B. Chọn ô đó rồi chọn Insert -> Split Cells
C. Chọn ô đó và chọn Table Tools -> Design -> Split Cells
D. Các cách nêu trong câu này đều đúng
26. Chọn câu sai trong các câu sau. Trong khi thiết kế bài trình chiếu bằng PowerPoint,
A. Không thể tạo chỉ số trên (ví dụ số 2 trong X2) như trong MS-Word
B. Có thể sao chép (copy/paste) một đoạn văn bản từ tập tin Word sang
C. Có thể dùng WordArt để tạo chữ nghệ thuật trang trí cho giáo án
D. Có thể chèn các biểu đồ vào giáo án điện tử
27. Máy tính đang kết nối Internet, sử dụng siêu liên kết (Hyperlink) cho phép người dùng liên
kết đến
A. Chỉ các tập tin có sẵn trong các ổ đĩa của máy tính đang soạn thảo
B. Chỉ các slide đã có trong giáo án đang soạn thảo
C. Chỉ các trang Web có trên mạng
D. Tất cả các tập tin, các slide đã có trong máy và các trang Web
28. Nếu chọn 3 ô liên tiếp trên cùng một cột của bảng biểu, đưa chuột vào vùng ô đó, nhấn chuột
phải và chọn Insert Rows thì ta đã
A. Thêm vào bảng 3 ô
B. Thêm vào bảng 3 dòng
C. Thêm vào bảng 3 cột
D. Thêm vào bảng 1 dòng
29. Muốn mở một tập tin đã tồn tại trên đĩa, sau khi khởi động PowerPoint ta nhấn tổ hợp phím
A. Ctrl + O
B. Ctrl + N
C. Ctrl + S
D. Ctrl + C
30. Muốn dùng một hình ảnh nào đó đã có trong đĩa để làm nền cho các slide trong giáo án điện
tử, sau khi chọn Design -> Format Background -> Fill ta chọn
A. Picture or texture fill
B. Solid fill
C. Pattern fill
D. Gradient fill
31. Chọn phát biểu sai:
A. Có thể tạo nhiều hiệu ứng động cho một đối tượng trong bài trình diễn
B. Sau khi đã tạo hiệu ứng động cho một đối tượng nào đó ta không thể thay đổi kiểu
hiệu ứng cho đối tượng đó
C. Có thể thực hiện hiệu ứng chuyển trang cho 1 slide bất kỳ trong bài trình diễn
D. Có thể thực hiện hiệu ứng chuyển trang cho tất cả các slide trong bài trình diễn

You might also like