You are on page 1of 31

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM

HỆ ĐIỀU HÀNH WINDOWS


Câu 1: Để khởi động lại máy tính đúng trình tự, từ Windows 10 ta thực hiện theo cách nào?
a) Nhấn tổ hợp phím CTRL + ALT + DEL, chọn Restart
b) Từ màn hình Desktop, kích chọn Start -> Shutdown -> Chọn Restart
c) Bấm nút Restart trên thân máy
d) Bấm nút Power trên thân máy
Câu 2: Trong Windows, để thoát khỏi một chương trình ứng dụng ta nhấn tổ hợp phím?
a) Alt + F4 b) Ctrl + F4
c) Shift + F4 d) Tab + F4
Câu 3: Để chuyển đổi qua lại giữa các ứng dụng đang mở trong Windows, ta nhấn tổ hợp phím?
a) Alt + Tab b) Ctrl + Tab
c) Shift + tab d) Space + Tab
Câu 4: Để tạo thư mục trên màn hình Desktop của Windows hoặc trên ổ đĩa cứng, ta thực hiện theo thao tác nào sau
đây?
a) Kích chuột phải vào vùng trống chọn New -> Folder
b) Kích chuột phải vào vùng trống chọn New -> ShortCut
c) Kích chuột phải vào vùng trống chọn Properties -> Folder
d) Kích chuột phải vào vùng trống chọn Properties -> New Folder
Câu 5: Muốn khởi động chương trình Windows Explorer trên Windows, ta thực hiện theo cách nào?
a) Kích chuột phải vào nút Start → Explore
b) Kích chuột phải vào My Computer → Explore
c) Trên màn hình Desktop kích chọn Start -> Programs -> Accessories -
> Windows Explore

Downloaded by Tô Vinh (vinhto14122005@gmail.com)


d) Cả 3 cách trên
Câu 6: Trong hệ điều hành Windows, để xem danh sách các file (tệp) đã làm việc gần đây, ta chọn?
a) Kích chọn File -> Open
b) Kích chọn Start -> Programs -> Startup
c) Kích chọn Start -> My Recent Documents
d) Kích chọn Start -> Programs -> Accessories
Câu 7: Trong hệ điều hành Windows, muốn hiển thị Short menu của đối tượng đang chọn ta?
a) Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S b) Nhấn tổ hợp phím Alt + P
c) Kích chọn File -> Properties d) Kích chuột phải vào đối tượng đang chọn
Câu 8: Để mở một chương trình được cài đặt trên Windows ta thực hiện như thế
nào?
a) Kích đúp chuột trái vào biểu tượng của chương trình trên màn
hình Desktop
b) Kích chọn Start -> Programs -> Startup
c) Cả hai cách trên đều đúng
d) Các cách trên đều sai
Câu 9: Trong hệ điều hành Windows để chọn nhiều đối tượng (file và thư mục) không liên tiếp nhau ta thực hiện như
thế nào?
a) Kích chuột trái vào từng đối tượng để chọn
b) Kích chuột phải vào từng đối tượng để chọn
c) Giữ phím Shift và kích chuột trái vào từng đối tượng để chọn
d) Giữ phím Ctrl và kích chuột trái vào từng đối tượng để chọn
Câu 10: Trong hệ điều hành Windows, muốn đổi tên thư mục đang chọn ta thực hiện theo cách nào?
a) Kích chọn menu File -> Rename, nhập tên mới cho thư mục và nhấn
Enter

Downloaded by Tô Vinh (vinhto14122005@gmail.com)


b) Kích chuột phải vào thư mục cần thay đổi tên chọn Rename, nhập tên
mới cho thư mục và nhấn Enter
c) Nhấn phím F2, nhập tên mới cho thư mục và nhấn Enter
d) Cả 3 cách trên đều đúng
Câu 11: Trong các phát biểu sau phát biểu nào là đúng?
a) Trong hệ điều hành Windows, thư mục chỉ chứa các thư mục con khác
b) Trong hệ điều hành Windows, thư mục có thể chứa các tệp và các
thư mục con khác
c) Trong hệ điều hành Windows, tệp có thể chứa các tệp khác
d) Trong hệ điều hành Windows, tệp có thể chứa các thư mục khác
Câu 12: Trong hệ điều hành Windows, muốn sao chép các tệp đang chọn vào bộ nhớ đệm ta thao tác như thế nào?
a) Kích chọn menu File -> Copy b) Nhấn tổ hợp phím Ctrl + C
c) Nhấn tổ hợp phím Ctrl + X d) a và b đúng Câu 13: Trong các phát biểu sau phát biểu nào sai?
a) Hệ điều hành đảm bảo giao tiếp giữa người dùng và máy tính
b) Hệ điều hành cung cấp các phương tiện và dịch vụ để người sử dụng
dễ dàng thực hiện chương trình, quản lý chặt chẽ, khai thác các tài nguyên
của máy tính một cách tối ưu
c) Chức năng chính của hệ điều hành là thực hiện tìm kiếm thông tin trên
Internet
d) Hệ điều hành Windows là hệ điều hành dùng cho các loại máy tính
của hãng Microsoft
Câu 14: Trong hệ điều hành Windows khi đặt tên cho thư mục cần thoả mãn điều kiện nào?
a) Tên thư mục không dài qúa 255 ký tự, không được trùng tên nếu cùng
cấp thư mục (cùng thư mục cha) và không chứa các ký hiệu đặc biệt (/, \, “,
*,
!, <, >, ?)

Downloaded by Tô Vinh (vinhto14122005@gmail.com)


b) Tối đa 8 ký tự, không có khoảng trắng và các ký hiệu đặc biệt (/, \, “, *,
!, <, >, ?)

c) Tối đa 255 ký tự, không bắt đầu bằng chữ số, không chứa khoảng trắng
d) Tối đa 256 ký tự, không chứa khoảng trắng
Câu 15: Trong hệ điều hành Windows, muốn thay đổi hình nền cho màn hình Desktop, ta kích chọn Start -> Setting ->
Control Panel sau đó?
a) Kích đúp chuột trái vào biểu tượng Display -> Chọn trang Desktop ->
Chọn hình nền trong mục Background -> Apply -> OK

b) Kích đúp chuột trái vào biểu tượng System -> Chọn trang Desktop ->
Chọn hình nền trong mục Background -> Apply -> OK
c) a và b đúng
d) a và b sai
Câu 16: Trong hệ điều hành Windows, muốn khôi phục đối tượng đã xoá, ta mở Recycle Bin, chọn đối tượng muốn
khôi phục và?
a) Kích chọn menu File -> Restore hoặc kích chuột phải chọn Restore
b) Kích chọn menu Edit -> Restore
c) Kích chuột phải chọn Delete
d) Kích chuột phải chọn Empty Recycle
Bin Câu 17: Short cut là gì?
a) Là chương trình được cài đặt vào máy tính giúp người dùng khởi động
máy tính nhanh hơn
b) Là biểu tượng đại diện cho một chương trình hay một tập tin để khởi
động một chương trình hay một tập tin
c) Là biểu tượng để mở cửa sổ My Computer
d) Là chương trình được cài đặt vào máy tính với mục đích hỗ trợ người
sử dụng soạn thảo văn bản bằng tiếng việt.
Câu 18: Trong hệ điều hành Windows, để xoá tệp hoặc thư mục đang chọn ta thực hiện như thế nào?
a) Kích chọn menu File -> Delete -> Yes

Downloaded by Tô Vinh (vinhto14122005@gmail.com)


b) Kích chuột phải chọn Delete -> Yes
c) Nhấn phím Delete trên bàn phím -> Yes
d) Các ý trên đều đúng
Câu 19: Trong hệ điều hành Windows, để quản lý tệp, thư mục người ta dùng chương trình gì?
a) Internet Explorer b) My Network Places
c) Windows Explorer d) Recycle Bin
Câu 20: Trong cửa sổ Windows Explorer, nếu ta kích chọn menu View -> Chọn List thì các tệp và thư mục chứa trong
cửa sổ bên phải chương trình được hiển thị dưới dạng?
a) Các biểu tượng lớn b) Các biểu tượng nhỏ
c) Danh sách d) Danh sách liệt kê chi tiết
Câu 21: Trong Windows, khi muốn xoá hẳn file hoặc thư mục khỏi máy tính (không lưu vào Recycle Bin) ta bấm tổ
hợp phím?
a) Shift + Delete b) Ctrl + Delete c) Alt + Delete
d) Cả 3 đều sai
Câu 22: Trong Windows, để tìm kiếm tệp hoặc thư mục, ta thực hiện như thế
nào? ch chọn menu File -> Search
b) Kích chọn Start –> Search -> For files or Folders
a) K c) Kích chọn menuu View -> Search
í d) Kích chọn menu Edit -> Search
Câu 23: Trong Windows để chọn một lúc nhiều đối tượng (file và thư mục)
nằm liền kề nhau ta thực hiện như thế nào?
a) Chọn đối tượng đầu tiên trong danh sách, ấn và giữ phím Shift và kích
chọn đối tượng cuối cùng trong danh sách cần chọn
b) Ấn và giữ phím Tab, kích chuột trái chọn từng đối tượng
c) Giữ phím Alt và kích chuột trái vào từng đối tượng để chọn

Downloaded by Tô Vinh (vinhto14122005@gmail.com)


d) Chọn đối tượng đầu tiên trong danh sách, ấn và giữ phím Ctrl và kích
chọn đối tượng cuối cùng trong danh sách cần chọn
Câu 24: Trong Windows, ta có thể sử dụng chương trình nào như một máy tính bỏ túi?
a) Paint b) Notepad c) Calculator d) Microsoft Word Câu 25: Để khởi động Windows ở chế độ Safe
Mode, sau khi bật máy tính ta
ấn phím nào?
a) F1 b) F8 c) Delete d) Ctrl + Alt + Delete
Câu 26: Khi đang sử dụng Windows, để chụp màn hình đang làm việc vào bộ nhớ Clipboard ta sử dụng phím nào?
a) Ctrl + C b) Print Screen c) Esc
d) F12
Câu 27: Trong Windows, để kiểm tra dung lượng ổ đĩa, ta thực hiện?
a) Kích đúp vào My Document
b) Kích đúp vào My Computer -> Kích chuột phải vào tên ổ đĩa cần
kiểm tra chọn Properties
c) Kích đúp vào My Computer -> Kích chọn menu View ->
Choose Details
d) Cả 3 cách trên đều sai
Câu 28: Trong Windows, chương trình Windows Explorer được dùng để?
a) Xử lý hình ảnh b) Soạn thảo văn bản
c) Quản lý tệp, thư mục và ổ đĩa d) Quản lý ổ đĩa
Câu 29: Trong Windows, khi kích chuột phải lên biểu tượng My Computer trên màn hình nền (Desktop), ta chọn
Properties. Tại Tab General hiển thị?
a) Các thông tin về máy in
b) Các thông tin về địa chỉ IP của máy tính
c) Các thông tin về cấu hình của máy tính và hệ điều hành đang sử dụng
d) Tất cả các thông tin trên

Downloaded by Tô Vinh (vinhto14122005@gmail.com)


Câu 30: Trong Windows, phím tắt nào được sử dụng để hiển thị thực đơn
Start?

a) Alt + F4 b) Ctrl + Esc c) Alt + Tab d) Ctrl +


Tab Câu 31: Chuỗi tìm kiếm nào dưới đây là đúng khi muốn tìm kiếm cả 3
tệp tin:
“ngay2512.txt”, “day1112.doc” và “pay.xls”?

a) *ay* b) ?ay* c) *ay.* d) ?ay?


Câu 32: Trong một thư mục gốc (thư mục cha) có thư mục A và thư mục B.
Nếu ta đổi tên thư mục A thành B thì?
a) Máy tính tự đặt tên mới cho thư mục A là B01
b) Máy tính sẽ xoá bỏ thư mục B cũ đi
c) Máy tính ra thông báo đã tồn tại thư mục B không cho phép thay đổi
tên
d) Cả 3 phát biểu trên đều sai
Câu 33: Trong Windows, thành phần nào dưới đây không có trong cửa sổ Windows Explorer?
a) Thanh tiêu đề b) Thanh cuộn ngang, dọc
c) Thanh thước kẻ d) Thanh menu Câu 34: Người và máy tính giao tiếp với nhau thông qua?
a) Hệ điều hành b) Đĩa cứng c) Chuột d) Bàn phím
Câu 35: Trong Windows, để đổi tên máy tính ta thực hiện?
a) Kích chuột trái vào My Computer -> Manage -> Chọn Tab
Computer Name
b) Kích chuột phải vào My Computer -> Properties -> Chọn
Tab Computer Name -> Chọn Change
c) Kích chuột trái vào My Computer -> Computer Name
d) Kích chuột phải vào My Computer -> General

MICROSOFT WORD 2016

Downloaded by Tô Vinh (vinhto14122005@gmail.com)


Câu 1: Để tạo mới một file văn bản trong Word, ta thực hiện?
a) Chọn File - > New b) Nhấn tổ hợp phím Ctrl + N
c) Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S d) a và b đúng Câu 2: Để mở một file văn bản Word đã có, ta thực hiện?
a) Chọn File -> Save as… b) Nhấn tổ hợp phím Ctrl + N
c) Nhấn tổ hợp phím Ctrl + O d) Nhấn tổ hợp phím Alt + O Câu 3: Trong Word, để đóng một văn bản
đang sử dụng, ta thực hiện?
a) Chọn File -> Close b) Chọn View -> Close
c) Nhấn tổ hợp phím Alt + F2 d) Nhán tổ hợp phím Ctrl + C Câu 4: Để thoát khỏi chương trình soạn thảo
văn bản Word, ta thực hiện?
a) Kích chọn nút trên cửa sổ soạn thảo Word b) Chọn File -> Exit
c) Nhấn tổ hợp phím Alt + F4 d) Cả 3 cách trên đều đúng
Câu 5: Để ghi một file văn bản Word đang làm việc vào máy tính, ta thực hiện?
a) Chọn File -> Save as… b) Nhấn tổ hợp phím Ctrl + A
c) Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S d) Nhấn tổ hợp phím Alt + S Câu 6: Thao tác ghi văn bản Word nào sau
đây không thực hiện được?
a) Ghi văn bản vào USB
b) Ghi văn bản vào một thư mục trên đĩa CD_ROM
c) Ghi văn bản vào một thư mục trên đĩa cứng
d) Ghi văn bản thư mục My Document
Câu 7: Trong Word, khi muốn xuống dòng nhưng chưa muốn kết thúc đoạn ta thực hiện?
a) Nhấn phím Ctrl b) Nhấn tổ hợp phím Ctrl +
Enter
c) Nhấn tổ hợp phím Shift + Enter d) Chọn Insert -> Page Break Câu 8: Trong Word, để đánh dấu khối văn bản
từ vị trí con trỏ đến đầu văn
bản, ta thực hiện?
a) Nhấn tổ hợp phím Shift + Home b) Nhấn tổ hợp phím Shift + End

Downloaded by Tô Vinh (vinhto14122005@gmail.com)


c) Nhấn tổ hợp phím Ctrl + Home c) Nhấn tổ hợp phím Ctrl + End
Câu 9: Trong Word, để quay về thao tác vừa thực hiện?
a) Nhấn tổ hợp phím Ctrl + Z b) Chọn Edit -> Undo
c) Câu a, b đúng d) Tất cả đều sai
Câu 10: Trong Word, để đánh được chỉ số dưới (ví dụ: H2O) ta thực hiện?
a) Bôi đen số 2, nhấn tổ hợp phím (Ctrl =)
b) Bôi đen số 2, nhấn tổ hợp phím (Ctrl Alt =)
c) Bôi đen số 2, nhấn tổ hợp phím (Ctrl Shift =)
d) Bôi đen số 2, nhấn tổ hợp phím (Alt Shift =)
Câu 11: Để đặt khoảng cách giữa các dòng trong Word, ta thực hiện?

a) Kích chuột phải chọn Paragraph… -> Line spacing


b) Kích chuột phải chọn Paragraph… -> Alignment
c) Kích chuột phải chọn Paragraph… -> Special
d) Cả 3 cách trên đều sai
Câu 12: Trong Word, để tô mầu nền cho một ô trong bảng, ta chọn ô cần tô

a) Chọn nút b) Chọn nút

và? c) Chọn nút c) Chọn nút


Câu 13: Trong Word, để chọn một ô trong bảng, ta thực hiện?

a) Kích đúp chuột trái vào ô cần chọn


b) Di chuyển chuột vào mép trái ô cần chọn khi trỏ chuột biến thành
mũi tên mầu đen, kích chuột trái để chọn ô
c) Di chuyển chuột vào mép trái ô cần chọn khi trỏ chuột biến thành
mũi tên mầu đen, kích chuột phải để chọn ô
d) Di chuyển chuột vào mép phải ô cần chọn khi trỏ chuột biến thành
mũi tên mầu đen, kích chuột phải để chọn ô

Downloaded by Tô Vinh (vinhto14122005@gmail.com)


Câu 14: Bạn đã bật bộ gõ tiếng việt (Vietkey, Unikey) để soạn thảo. Bạn lựa chọn kiểu gõ Telex và bảng mã Unicode.
Khi đó, bạn cần chọn font chữ nào trong các font chữ sau để có thể gõ được tiếng Việt?
a) .Vn Times, .Vn Arial, .Vn Courier b) .Vni times, Arial, Vn
Avant
c) .Vn Times, Times new Roman, Arial d) Tahoma, Verdana. Times new Roman
Câu 15: Trong Word, để tô được đường viền cho bảng là đường kẻ đứt ta sử dụng công cụ nào?
a) Bullet and Numbering b) Borders and Shading
c) Thame d) Paragraph
Câu 16: Bạn gõ một dòng chữ “Tin học văn phòng” bằng font chữ Times new Roman, với bộ gõ Unikey khẳng định
nào sau đậy là đúng?
a) Bạn có thể chuyển dòng chữ trên sang font .Vntime bằng cách bôi đen
dòng chữ trên và chọn font .Vntime trên thanh công cụ, dòng chữ đó vẫn đọc
bình thường.
b) Chọn Home -> Tại mục Font -> Chọn font .Vntime, dòng chữ đó vẫn
đọc bình thường.
c) Chọn Home -> Paragraph -> Chọn font .Vntime, dòng chữ đó vẫn đọc
bình thường.
d) Phải chọn công cụ Unikey Toolkit của bộ gõ Unikey để chuyển đổi
mã Câu 17: Khi bạn chọn bảng mã là Unicode và kiểu gõ là Telex, để có
thể gõ
được tiếng Việt bạn phải chọn font chữ là?
a) .Vntime
b) .VnArial
c) Times New Roman
d).VntimeH
Câu 18: Trong Word, muốn chèn số trang tự động vào văn bản, ta thực hiện?
a) Chọn Insert -> Index and Tables b) Chọn Insert -> Page Break

Downloaded by Tô Vinh (vinhto14122005@gmail.com)


c) Chọn Insert -> WordArt d) Chọn Insert -> Page Number
Câu 19: Trong Word, muốn sao chép định dạng của một dòng văn bản nào đó, ta đưa trỏ chuột chọn dòng đó, sau đó?
a) Nhấn tổ hợp phím Ctrl + C
b) Kích chọn nút Format Painter trên Home
c) Chọn Edit -> Copy
d) Word không cho phép sao chép định dạng của một dòng văn
bản Câu 20: Phát biểu nào sau đây là đúng?
a) Hình ảnh từ Clip Art là các file ảnh có sẵn trên máy tính khi bạn cài
đầy đủ bộ Office.
b) Word chỉ cho phép chèn các file ảnh từ Clip Art, do đó không thể
chèn thêm file ảnh khác vào văn bản.
c) Word không cho phép chèn biểu đồ vào văn bản vì trên word
không thể chèn được bảng tính.
d) Khi sao chép file văn bản Word từ máy này sang máy tính khác ta
cần phải copy file ảnh kèm theo.
Câu 21: Phát biểu nào sau đây là sai?
a) Nhấn tổ hợp phím Ctrl + A để chọn toàn bộ văn bản
b) Nhấn tổ hợp phím Ctrl + X đề xoá phần văn bản được chọn
c) Nhấn tổ hợp phím Ctrl + Home để đưa con trỏ về vị trí đầu tiên của tài
liệu (dòng đầu tiên)
d) Nhấn tổ hợp phím Ctrl + F để mở hộp thoại tìm kiếm văn bản
Câu 22: Thao tác nào sau đây không thực hiện được với bảng biểu của Word?
a) Sao chép bảng từ file tài liệu word này sang file tài liệu word khác
b) Sao chép nội dung trong các cột các dòng của bảng
c) Định dạng văn bản trong các ô của bảng theo kiểu số hoặc kiểu ngày
tháng một cách tự động
d) Có thể chèn được hình ảnh vào bảng tính

Downloaded by Tô Vinh (vinhto14122005@gmail.com)


Câu 23: Để đặt lề (trái, phải, trên, dưới) cho trang in, ta thực hiện?
a) Chọn Page Layout -> Margin -> Print Preview
b) Chọn Page Layout -> Margin -> Custom Margins…
c) Chọn Page Layout -> Orientation
d) Chọn Page Layout -> Line Numbers
Câu 24: Muốn đổi đơn vị đo của thanh thước kẻ (ruler) từ inchs sang Centimeters, ta thực hiện?
a) Chọn File -> Ruler -> Change Measurement
b) Chọn File -> Options -> Advance -> Show measurements in Units of
c) Chọn File -> Advance -> Show measurements in Units of
d) Chọn Home -> Options -> Advance
Câu 25: Trong Word, muốn tạo các ký hiệu đầu dòng (dấu chỉ mục), ta
thực hiện? a) Chọn Home -> Paragraph -> Chọn nút

b) Chọn Home -> Paragraph -> Chọn nút

c) Chọn Home -> Paragraph -> Chọn nút


d) Các cách trên đều sai
Câu 26: Trong Word, muốn xoá một đoạn văn bản, ta thực hiện?

a) Đánh dấu đoạn văn bản cần xoá -> Nhấn phím Delete
b) Đánh dấu đoạn văn bản cần xoá -> Nhấn phím Caps Lock
c) Đưa con trỏ về đầu đoạn văn bản cần xoá -> Nhấn phím Backspace
d) Đưa con trỏ về đầu đoạn văn bản cần xoá -> Nhấn phím Delete
Câu 27: Công cụ nào sau đây trong Word cho phép tìm kiếm và sửa từ sai thành từ đúng?
a) Page Setup b) Find và Replace c) Text Box d) Cả a, b, c
đúng Câu 28: Trong Word, để tạo một chữ lớn đầu dòng, ta thực hiện?

Downloaded by Tô Vinh (vinhto14122005@gmail.com)


a) Chọn Insert -> DropCapb) Chọn Home ->
DropCap
c) Chọn Paragraph -> DropCap d) Chọn View -> DropCap
Câu 29: Trong Word, để tạo đường viền (khung) cho trang văn bản, ta thực

hiện?
a) Chọn Page Layout -> Page Borders b) Chọn Page Layout -
> Borders
b) Chọn Home – Page Borders c) Chọn Page Layot -
> Margins
Câu 30: Trong Word, để thiết lập Tab cho văn bản ta chọn?
a) Kích chuột phải chọn Paragraph… -> Tabs…
b) Kích chuột trái chọn Paragraph… -> General
c) Kích chuột trái chọn Insert… -> Identation
d) Kích chuột phải chọn Insert… -> Tabs…
Câu 31: Phần mềm Word 2010 tạo ra file có đuôi mở rộng là?
a) .docx b) .rtf c) .dot d) .jpg Câu 32: Trong Word, để chọn một dòng trong bảng biểu, ta
thực hiện?
a) Kích đúp chuột trái vào vị trí bất kỳ thuộc dòng đó
b) Đưa trỏ chuột ra đầu dòng cần chọn trong bảng, kích chuột trái để chọn
c) Kích chuột phải vào dòng cần chọn
d) Cả 3 cách trên đều sai
Câu 33: Trong Word, khi ta đang mở tệp congvan12, nếu muốn tạo một tệp
mới có tên là congvan13 có cùng nội dung với tệp congvan12, ta thực hiện?

a) Chọn File -> Save b) Chọn File -> Save as…


c) Chọn File -> Edit d) Chọn File -> Rename Câu 34: Công cụ Header and Footer trong Word dùng để?
a) Chèn dòng chữ nghệ thuật (Word Art) vào văn bản
b) Chèn số trang vào văn bản

Downloaded by Tô Vinh (vinhto14122005@gmail.com)


c) Chèn biểu đồ vào văn bản
d) Chèn tiêu đề đầu trang, tiêu đề cuối trang vào văn bản
Câu 35: Trong Word, tổ hợp phím Ctrl + E dùng để?
a) Mở cửa sổ tìm kiếm văn bản của Word b) Khôi phục lại thao tác trước đó
c) Canh giữa một đoạn văn bản d) Chèn một Text box vào văn
bản Câu 36: Trong Word, để đánh số cho các dòng, ta vào?
a) Chọn Page Layout -> Line Numbers
b) Chọn Page Layout -> Breaks
c) Chọn Page Insert -> Page Break
d) Chọn Page Insert -> Bullets and Numbering
Câu 37: Khi ta đang mở một file văn bản Word, nếu ta chọn File -> Save as sẽ có tác dụng?
a) Lưu file đang mở với một tên khác b) Lưu lại phần văn bản nhập thêm vào file cũ
c) Cả a và b đều sai d) Cả a và b đều đúng Câu 38: Trong Word, để in văn bản, ta thực hiện?
a) Nhấn tổ hợp phím Ctrl + P b) Chọn Format -> Print
c) Chọn View -> Print d) Chọn View -> Print Preview
Câu 39: Trong Word, để chèn ký hiệu đặc biệt vào văn bản, ta thực hiện?

a) Chọn Insert -> Symbol b) Chọn Insert -> Text


Box
c) Chọn Insert -> DropCap d) Chọn Insert –>
Word Art
Câu 40: Trong Word, để định dạng Font chữ, cỡ chữ, kiểu chữ ta thực hiện?
a) Nhấn tổ hợp phím Ctrl + B b) Nhấn tổ hợp phím Ctrl + D
c) Nhấn tổ hợp phím Ctrl + C d) Nhấn tổ hợp phím Ctrl + E

Downloaded by Tô Vinh (vinhto14122005@gmail.com)


Câu 41: Trong Word, nếu muốn chia một đoạn văn bản thành nhiều cột, ta sử dụng công cụ nào?
a) Word Art b) Column c) DropCap d) Text
Box Câu 42: Trong Word, công cụ Paragraph dùng để?
a)Canh lề, quy định khoảng cách giữa các dòng, các đoạn, khoảng thụt đầu
dòng
a) Quy định khoảng cách giữa các dòng, các đoạn
b) Để chèn thêm một đoạn mới vào văn bản
c) Để thay đổi Font chữ
Câu 43: Các nút trên ribbon Home lần lượt là?
a) Kiểu chữ đậm, gạch chân, nghiêng b) Kiểu chữ đậm, nghiêng, gạch chân
c) Kiểu chữ nghiêng, đậm, gạch chân c) Kiểu chữ gạch chân, nghiêng,
đậm Câu 44: Công cụ Shapes trong Word dùng để?
a) Vẽ và tuỳ chỉnh hình ảnh b) Tạo biểu bảng
c) Định dạng Văn bản d) Căn chỉnh văn bản
Câu 45: Để đánh dấu toàn bộ văn bản trong một file Word, ta nhấn tổ hợp
phím? a) Ctrl + X b) Ctrl + V c) Ctrl + A d) Ctrl
+C
Câu 46: Khi đang nhập văn bản, nếu muốn đưa con trỏ về đầu văn bản ta nhấn
tổ hợp phím?

a) Ctrl + Home b) Ctrl + Insert c) Ctrl + End d) Ctrl +


Delete
Câu 47: Trong Word, chức năng của tổ hợp phím Ctrl + H là?
a) Tạo file văn bản mới b) Định dạng chữ hoa
c) Tìm kiếm và thay thế d) Lưu file văn bản vào đĩa

Downloaded by Tô Vinh (vinhto14122005@gmail.com)


Câu 48: Khi làm việc với bảng biểu trong Word, để tách một ô thành nhiều ô, ta chọn ô cần tách và thực hiện?
a) Kích chuột phải chọn Split Cells… b) Chọn Insert -> Merge Cells
c) Chọn Home -> Split Cells… d) Chọn Page Layout -> Split Cells…
Câu 49: Khi làm việc với bảng biểu trong Word, để gộp nhiều ô thành một ô, ta chọn các ô cần hợp và thực hiện?
a) Kích chuột phải chọn -> Split Cells b) Chọn Insert -> Merge Cells
c) Kích chuột phải chọn -> Merge Cells d) Chọn Home -> Split Cells Câu 50: Trong Word, muốn bỏ đánh
dấu chọn khối văn bản (bôi đen), ta thực
hiện? Layout -> Orientation -> Right b) Page Layout ->
Orientation -> Portrait
c) Page Layout -> Orientation -> Left d) Page Layout -> Orientation -> Landscape
a)
Câu 53: Trong Word, muốn sử dụng chức năng sửa lỗi và gõ tắt, ta chọn?
a) Home -> AutoCorrect Options b) Insert-> AutoCorrect Options
Nhấn phím
Enter b) c) Page Layout -> AutoCorrect Options d) File -> Options ->
Nhấn phím Proofing -> AutoCorrect Options
Esc
c)

Nhấn phím
Tab d)
Kích chuột
trái ra khỏi
vùng đánh
dấu
Câu 51: Để
chèn một
bảng biểu
vào văn bản
Word, ta
thực hiện?
a)

Chọn Insert
-> Table
b)
Chọn Home
-> Table
c)

Chọn Home
-> Insert
Table d)
Chọn Insert
-> Picture
Câu 52:
Trong
Word,
muốn trình
bày văn bản
theo hướng
giấy ngang
ta chọn?
a)

Page

Downloaded by Tô Vinh (vinhto14122005@gmail.com)


Câu 54: Trong soạn thảo văn bản Word, nếu ta muốn thiết lập thời gian tự động lưu văn bản đang làm việc, ta thực
hiện?
a) Chọn Home -> Options -> Trong thẻ Save, đánh dấu chọn mục
Save AutoRecover infor every
b) Chọn File -> Options -> Trong thẻ Save, đánh dấu chọn mục
Save AutoRecover infor every
c) Chọn Insert -> Options -> Trong thẻ Save, đánh dấu chọn mục
Save AutoRecover infor every
d) Chọn View -> Options -> Trong thẻ Save, đánh dấu chọn mục
Save AutoRecover infor every
Câu 55: Khi làm việc với bảng biểu trong Word, để di chuyển từ ô này sang ô kế tiếp về bên phải của một bảng ta bấm
phím?
a) Esc b) Ctrl c) CapsLock d) Tab
Câu 56: Trong Word, để soạn thảo một công thức toán học, ta dùng công cụ?
a) Equation b) Chart c) Clip Art d) Word Art Câu 57: Trong soạn thảo văn bản tiếng
Việt trong Word, các từ tiếng Việt đôi
khi bị gạch dưới bằng các đường gợn sóng màu đỏ và màu xanh, muốn bỏ các đường này ta dùng cách nào dưới đây?
a) Chọn File -> Options -> Proofing -> Bỏ chọn các mục Check
spelling as you type và Check grammar as you type.
b) Chọn View -> Options -> Proofing -> Bỏ chọn mục
Check grammar with spelling.
c) Chọn Insert -> Options -> Proofing -> Chọn mục Check
spelling as you type và chọn mục Check grammar as you type.
d) Chọn View -> Options -> Proofing -> Bỏ mục chọn
Check grammar as you type.
Câu 58: Để xóa kí tự trong văn bản, ta sử dụng những phím nào trên bàn phím?
a) Backspace, Delete b) Delete, Insert
c) Backspace, End d) Cả 3 ý trên

Downloaded by Tô Vinh (vinhto14122005@gmail.com)


Câu 59: Để đặt độ giãn dòng (khoảng cách giữa các dòng) là 1.5, ta đặt con trỏ vào đoạn văn bản cần đặt độ giãn dòng,
ta nhấn tổ hợp phím?
a) Ctrl + 1 b) Ctrl + 2 c) Ctrl + 5 d) Ctrl +
15
Câu 60: Khi con trỏ đang nằm tại ô góc phải (dòng cuối của một bảng), nếu muốn thêm một dòng mới cho bảng bạn sẽ
sử dụng phím nào?
a) Ctrl b) Enterc) Shift d) Tab Câu 61: Muốn canh đều hai bên một đoạn văn bản ta nhấn tổ hợp phím?
a) Ctrl + F b) Ctrl + J c) Alt + F d) Alt +
J
Câu 62: Để mở hộp thoại Font khi soạn thảo văn bản, ta nhấn tổ hợp phím?
a) Ctrl + F b) Ctrl + D c) Ctrl + Shift + F d) Cả b và c đúng
Câu 63: Trong Word, để xóa mọi định dạng nhưng vẫn giữ lại nội dung của văn bản, ta chọn toàn bộ văn bản rồi thực
hiện?
a) Chọn Home -> Clear Formatting b) Chọn Insert -> Clear Formatting
c) Chọn Home -> Change Styles d) Chọn Home -> Clear
Câu 64: Trong Word, để in từ trang 2 đến trang 10, ta thực hiện?
a) Chọn File -> Print -> Chọn Pages nhập 2-10 b) Chọn File -> Print -
> Chọn Pages nhập 2
c) Chọn File -> Print -> Chọn Pages nhập 10 d) Chọn File -> Print -
> Chọn Pages nhập 8
Câu 65: Trong Word, để chèn hình ảnh vào văn bản, ta thực hiện?
a) Chọn Insert -> AutoText b) Chọn Insert -> Picture
c) Chọn Insert -> Textbox d) Chọn Insert -> Object
Câu 66: Khi chèn hình ảnh, tùy chọn nào cho phép hình ảnh nằm trên văn bản?

Downloaded by Tô Vinh (vinhto14122005@gmail.com)


a) In Line With Text b) In Front Of Text c) Square d) Tight Câu 67: Phát biểu nào sau đây là sai khi
nói về chức năng của Mail Merge
trong Word?
a) Phải có hai tệp tin, tệp tin dữ liệu và tệp tin chính
b) Tệp tin dữ liệu có thể được tạo bằng Word hoặc Excel
c) Mail Merge có thể gửi và nhận thư điện tử giống Gmail
d) Mail Merge thường được sử dụng để tạo thư mời hay phiếu báo điểm,
… Câu 68: Chức năng của tổ hợp phím CTRL + [ trong Word là?
a) Tăng cỡ chữ b) Giảm cỡ chữ c) Tô nền cho văn bản
d) Xóa chỉ mục
Câu 69: Chức năng của tổ hợp phím CTRL + ] trong Word là?
a) Tăng cỡ chữ b) Giảm cỡ chữ c) Tô nền cho văn bản
d) Xóa chỉ mục
Câu 70: Trong Word, để định dạng văn bản vừa nhập thành chữ nghiêng, ta đánh dấu khối văn bản cần định dạng và
thực hiện?
a) Kích chọn nút trên ribbon Home b) Kích chọn nút trên ribbon Home
c) Kích chọn nút trên ribbon Home d) Không phải chọn các nút trên
Câu 71: Trong Word, để định dạng văn bản vừa nhập thành chữ gạch chân, ta đánh dấu khối văn bản cần định dạng và
thực hiện?
a) Kích chọn nút trên ribbon Home b) Kích chọn nút trên ribbon Home
c) Kích chọn nút trên ribbon Home d) Không phải chọn các nút
trên Câu 72: Trong Word, để định dạng mầu chữ cho văn bản, ta thực hiện?
a) Kích chọn nút trên ribbon Home b) Kích chọn nút trên ribbon Home

Downloaded by Tô Vinh (vinhto14122005@gmail.com)


c) Kích chọn nút trên ribbon Home d) Kích chọn nút trên ribbon Home
Câu 73: Trong Word, để tô mầu nền cho khối văn bản được chọn, ta thực hiện?
a) Kích chọn nút trên ribbon Home b) Kích chọn nút trên ribbon Home
d) Kích chọn nút trên ribbon Home d) Kích chọn nút trên ribbon Home
Câu 74: Trong Word, để đánh được chỉ số trên (ví dụ: 28) ta thực hiện?
a) Bôi đen số 2, nhấn tổ hợp phím (Ctrl =)
b) Bôi đen số 2, nhấn tổ hợp phím (Ctrl Alt =)
c) Bôi đen số 2, nhấn tổ hợp phím (Ctrl Shift =)
d) Bôi đen số 2, nhấn tổ hợp phím (Alt Shift =)
Câu 75: Trong Word, để canh văn bản thẳng mép lề trái, ta thực hiện?

a) Bôi đen khối văn bản cần canh lề, kích chọn nút trên ribbon Home
b) Bôi đen khối văn bản cần canh lề, kích chọn nút trên ribbon Home
c) Bôi đen khối văn bản cần canh lề, kích chọn nút trên ribbon Home
d) Bôi đen khối văn bản cần canh lề, kích chọn nút trên ribbon
Home Câu 76: Trong Word, để canh văn bản thẳng giữa, ta thực hiện?
a) Bôi đen khối văn bản cần canh lề, kích chọn nút trên ribbon Home
b) Bôi đen khối văn bản cần canh lề, kích chọn nút trên ribbon Home
c) Bôi đen khối văn bản cần canh lề, kích chọn nút trên ribbon Home
d) Bôi đen khối văn bản cần canh lề, kích chọn nút trên ribbon
Home Câu 77: Trong Word, để canh văn bản đều hai bên, ta thực
hiện?
a) Bôi đen khối văn bản cần canh lề, kích chọn nút trên ribbon Home
b) Bôi đen khối văn bản cần canh lề, kích chọn nút trên ribbon Home
c) Bôi đen khối văn bản cần canh lề, kích chọn nút trên ribbon Home
d) Bôi đen khối văn bản cần canh lề, kích chọn nút trên ribbon
Home Câu 78: Trong Word, để chèn chữ nghệ thuật vào văn bản, ta
dùng công cụ?
a) Equation b) Picture

Downloaded by Tô Vinh (vinhto14122005@gmail.com)


c) Symbol d) WordArt
Câu 79: Trong Word, để trộn thư ta sử dụng công cụ?
a) Mail Merge b) Text Box c) Word Art d) Bookmark Câu 80: Trong Word, để chèn một khung
nhập văn bản, ta thực hiện?
a) Chọn Insert -> Word Art b) Chọn Insert -> Bookmark
c) Chọn Insert -> Text Box d) Chọn Format -> Text Box

POWERPOINT
Câu 1: Trong Powerpoint, để chèn thêm 1 Slide vào file trình diễn, ta thực hiện trình tự sau?
a) Chọn Slide Show -> New Slide b) Chọn File -> New Slide
c) Chọn Insert -> New Slide d) Chọn Home -> New Slide Câu 2: Trong Powerpoint để tạo hiệu ứng
cho các đối tượng trên trang Slide,
ta thực hiện?
a) Chọn đối tượng cần tạo hiệu ứng -> Chọn Slide Show -> Animations -
> Add Animation
b) Chọn đối tượng cần tạo hiệu ứng -> Chọn Slide Show -> Transitions -
> Add Animation
c) Chọn đối tượng cần tạo hiệu ứng -> Animations -> Add Animation
d) Chọn đối tượng cần tạo hiệu ứng -> Transitions -> Add Animation
Câu 3: Trong Powerpoint, để tạo hiệu ứng chuyển đổi giữa các trang slide,
ta
thực hiện theo cách nào?
a) Chọn trang slide cần tạo hiệu ứng -> Transitions -> Chọn hiệu
ứng chuyển động
b) Chọn trang slide cần tạo hiệu ứng -> Slide Show -> Chọn hiệu ứng
chuyển động
c) Chọn trang slide cần tạo hiệu ứng -> Animations -> Chọn hiệu
ứng chuyển động
d) Không phải các cách trên
Câu 4: Trong Powerpoint, để chèn biểu đồ vào slide, ta thực hiện?
a) Chọn Insert -> Chart b) Chọn Insert ->
Shapes
c) Chọn Insert -> WordArt d) Chọn Transitions -
> Chart
Câu 5: Trong Powerpoint, để tạo liên kết chuyển đến trang kế tiếp, ta thực
hiện? ối tượng cần tạo liên kết chuyển tiếp -> Slide Show -> Action -
> Slide -> Next Slid
a) C
h

n
đ

Downloaded by Tô Vinh (vinhto14122005@gmail.com)


Chọn đối tượng cần tạo liên kết chuyển tiếp -> Insert -> Action ->
Hyperlink to -> Next slide
b) Chọn đối tượng cần tạo liên kết chuyển tiếp -> Slide Show -> Action -
> Hyperlink to -> Next slide
c) Chọn đối tượng cần tạo liên kết chuyển tiếp -> Insert -> Slide -> Next
slide
Câu 6: Trong Powerpoint, để tạo liên kết chuyển đến trang cuối, ta thực hiện?
a) Chọn đối tượng cần tạo liên kết chuyển tiếp -> Slide Show -> Action -
> Slide -> Chọn Slide cuối
b) Chọn đối tượng cần tạo liên kết chuyển tiếp -> Insert -> Action ->
Hyperlink to -> End Show
c) Chọn đối tượng cần tạo liên kết chuyển tiếp -> Insert -> Action ->
Hyperlink to -> Slide -> Chọn Slide cuối

d) Chọn đối tượng cần tạo liên kết chuyển tiếp -> Insert -> Slide -> Chọn
Slide cuối
Câu 7: Trong Powerpoint, để đánh số trang cho các Slide, ta kích chọn?
a) Insert -> Text Box b) Insert -> Date & Time
c) Home -> Slide Number d) Insert -> Slide Number
Câu 8: Để trình diễn Slide ta nhấn phím?
a) F4 b) F7 c) F6 d) F5 Câu 9: Để thoát trình diễn Slide trở về màn hình thiết kế ta nhấn phím?
a) ESC b) ALT c) CTRL d) SHIFT Câu 10: Để chèn bảng tính vào Slide ta thực hiện?
a) Chọn Insert -> Symbol b) Chọn Insert -> Diagram
c) Chọn Insert -> Chart d) Chọn Insert -> Table
Câu 11: Muốn gỡ bỏ hiệu ứng cho đối tượng trên Slide, kích chuột phải chọn hiệu ứng cần gỡ bỏ trong bảng
Animation pane và chọn?
a) Undo b) Pastec) Remove d) Redo

Downloaded by Tô Vinh (vinhto14122005@gmail.com)


Câu 12: Để chọn hiệu ứng chuyển động theo một đường dẫn nào đó thì ta chọn Animations -> Add Animation ->
Chọn?
a) More Motion Path b) More Entrance Effects
c) More Emphasis Effects d) More Exit Effects Câu 13: Khi trình diễn slide, muốn chuyển đến một Slide
khác không liền kề
ta thực hiện?
a) Kích đúp chuột trái chọn Go to Slide b) Kích chuột phải chọn Go to Slide
c) Kích đúp chuột phải chọn Go to Slide d) Kích chuột trái chọn Go to
Slide Câu 14: Để thoát khỏi Powerpoint ta chọn?
a) Chọn File -> Exit b) Chọn Insert -> Exit
c) Chọn View -> Exit d) Chọn Design -> Close Câu 15: File Powerpoint 2010 có đuôi mở rộng là?
a) .PDF b) .PPTX c) .XLS d) .DOC Câu 16: Để trình diễn các trang Slide ta chọn chế độ hiển thị nào?
a) Outline b) Slide View c) Slide sort view d) Slide
show Câu 17: Một trang Slide có thể chứa các đối tượng?

a) Hộp văn bản (Text box), bảng biểu (Table), hình vẽ (shape), biểu
đồ (Chart)
b) Hình ảnh tĩnh (image), hình ảnh động (Video)
c) Âm thanh (sound)
d) Tất cả các đối tượng trên
Câu 18: Để chèn một file ảnh vào Slide, ta thực hiện?

a) Chọn Insert -> Picture b) Chọn Design ->


Picture
b) Chọn View -> Picture d) Tất cả đều sai

Downloaded by Tô Vinh (vinhto14122005@gmail.com)


Câu 19: Để thay đổi khoảng cách giữa các đoạn trong trang slide ta chọn?
a) Chọn Home -> Line Spacing b) Chọn Design ->
Line Spacing
b) Chọn View – Line Spacing d) Chọn Slide Show ->
Line Spacing
Câu 20: Trong các phím sau, phím nào dùng để trình diễn trang slide được
chọn?
a) F5 b) F6 c) Shift + F5 d) F10 Câu 21: Muốn xoá bỏ một trang slide, ta thực hiện
theo cách nào?
a) Chọn slide cần xoá, nhấn phím Delete trên bàn phím để xoá
b) Kích chuột phải vào slide cần xoá chọn Delete Slide
c) Kích chọn menu Edit -> Delete Slide
d) Cả 3 cách trên đều đúng
Câu 22: Để thiết lập thời gian xuất hiện các đối tượng khi trình diễn Slide, ta
kích chuột chọn hiệu ứng của đối tượng chọn Timing và thực hiện?
a) Tại mục Star chọn On Click, mục Delay nhập thời gian xuất hiện đối
tượng
b) Tại mục Star chọn With Previous, mục Delay nhập thời gian xuất
hiện đối tượng
c) Tại mục Star chọn After Previous, mục Delay nhập thời gian xuất
hiện đối tượng
d) Tại mục Star chọn On Click, mục Duration nhập thời gian xuất hiện
đối tượng
Câu 23: Trong một File trình diễn có 30 Slide, nhưng khi trình diễn ta muốn chỉ trình diễn từ Slide 10 đến hết (slide
30), ta thực hiện?
a) Chọn Slide Show -> Set Up Slide Show -> Chọn Show Slide và kích
chọn mục All
b) Chọn Slide Show -> Set Up Slide Show -> Chọn Show Slide và nhập:
From 10 to 30

Downloaded by Tô Vinh (vinhto14122005@gmail.com)


c) Chọn Design -> Set Up Slide Show -> Chọn Show Slide và nhập:
From 10 to 30
d) Chọn Design -> Set Up Slide Show -> Chọn Show Slide và nhập:
From 30 to 10
Câu 24: Khi trình diễn Slide, nếu đến trang cuối tối muốn tự động lặp lại qứa trình trình diễn, ta thực hiện?
a) Chọn Slide Show -> Set Up Slide Show -> Tích chọn mục
Loop continuosly until “ESC”
b) Chọn Slide Show -> Set Up Slide Show -> Tích chọn mục
Show without narration
c) Chọn Slide Show -> Set Up Slide Show -> Tích chọn mục
Show without animation
d) Powerpoint tự động lặp lại
Câu 25: Trong Powerpoint, để tạo liên kết mở một chương trình có trên máy tính (VD: Excel, Word,..), ta thực hiện?
a) Chọn đối tượng cần tạo liên kết chuyển tiếp -> Slide Show -> Action -
> Slide -> Chọn chương trình
b) Chọn đối tượng cần tạo liên kết chuyển tiếp -> Insert -> Action ->
Run Program -> Chọn chương trình
c) Chọn đối tượng cần tạo liên kết chuyển tiếp -> Insert -> Action ->
Hyperlink to -> Chọn chương trình
d) Chọn đối tượng cần tạo liên kết chuyển tiếp -> Insert -> Slide -> Chọn
chương trình

INTERNET VÀ EMAIL
Câu 1. Để lưu nội dung trang web đang xem, ta thực hiện?
a) Kích chọn menu File -> Open b) Kích chọn menu Edit -> Copy

Downloaded by Tô Vinh (vinhto14122005@gmail.com)


c) Kích chọn menu File -> Save As ... d) Kích chọn menu Insert ->
Page Câu 2: Thao tác nào không thực hiện được với trang Web?
a) Sao chép một file ảnh từ trang Web về máy tính cá nhân
b) Soa chép một đoạn văn bản trên trang Web về máy
tính cá nhân
c) Xoá nội dung của một trang Web bằng cách chọn
nội dung đó và nhấn phím Delete
d) Xem lại các trang Web đã xem mà không cần kết
nối Internet
Câu 3: Trong các địa chỉ sau, địa chỉ nào không phải là địa chỉ trang Web?
a) www.phapluat.com.vn b)X
Mail.yahoo.com
c) www.ngoisao.net/News/Home/ d) www.yahoo@,comX
Câu 4: Với dịch vụ Web chúng ta có thể thực hiện được việc?
a) Xem phim, nghe nhạc trực tuyến b) Đọc báo điện tử trên Web
c) Chơi games online trên mạng d) Cả a, b và c đúng
Câu 5: Để tìm kiếm thông tin trên mạng, chúng ta thường sử dụng trang Web

a) www.google.com
b) www.vnexpress.net
b) Mail.yahoo.com
nào? d) www.dantri.com
Câu 6: Để xem các trang web mà ta đã duyệt qua gần đây ta sử dụng chức
năng nào của trình duyệt Internet Explorer?

Downloaded by Tô Vinh (vinhto14122005@gmail.com)


a) Favorites b) History c) Search d)
Media
Câu 7: Điều nào sau đây là thế mạnh của thư điện tử Email?
a) Có thể chuyển được lượng văn bản lớn hơn nhờ chức năng đính kèm
b) Thư điện tử luôn có sự bảo mật cao hơn
c) Tốc độ chuyển thư nhanh
d) Thư điện tử luôn luôn được phân phát
Câu 8: Chương trình dùng để truy nhập vào WWW được gọi là?
a) Bộ định vị tài nguyên đồng dạng b) Trình duyệt
c) Máy chủ Web d) Giao thức truyền
file Câu 9: Thư điện tử có các chức năng?
a) Soạn thư và gửi thư b) Đính kèm tập tin
c) Nhận thư và Xoá thư d) Tất cả chức năng trên
Câu 10: Chuẩn tiếng Việt được sử dụng phổ biến trên Internet là?
a) VNI b) TCVN3 c) Unicode d) VIQR Câu 11: Với thư điện tử, phát biểu nào sau đây là sai?
a) Có thể gửi 1 đến 10 thư điện tử khác nhau
b) 1 người có thể gửi thư cho nhiều người cùng một lần
c) 2 người có thể có địa chỉ Email giống nhau
d) Tệp tin đính kèm có thể chứa virus, nên trước khi đính kèm phải kiểm
tra virus
Câu 12: Phát biểu nào sau đây là sai?
a) Có thể mở nhiều cửa sổ trình duyệt web cho nhiều địa chỉ web
khác nhau
b) Nhấn nút Back để đóng cửa sổ duyệt Web
c) Có thể vừa mở trang web, vừa nghe nhạc trực tuyến trên mạng
d) Nhấn nút Refresh là để làm mới trang web

Downloaded by Tô Vinh (vinhto14122005@gmail.com)


Câu 13: Khi gửi thư điện tử ta có thể đính kèm?
a) Một file ảnh b) Một file nhạc đã được nén
c) Một file văn bản d) Tất cả các loại trên Câu 14: Địa chỉ Email nào sau đây là đúng?
a) abc@yahoo.com b) abc_yahoo.com
b) abc.123_gmail@com d)
abc@gmail@com Câu 15: WWW viết tắt của cụm từ
nào?
a) World Wide Wait b) World Wide Web
c) World Wide Wet d) World Wide Waste Câu 16: Muốn xem được trang Web trên máy tính phải có?
a) Phần mềm Microsoft Word b) Các trình duyệt Web
c) Phần mềm Microsoft Excel d) Tất cả các chương trình
trên

Câu 17: Nút (Home) trên thanh công cụ của cửa sổ trình duyệt dùng để?
a) Đưa bạn đến với trang khởi động mặc định
b) Đưa bạn chở về trang chủ của Website mà bạn đang xem
c) Đưa bạn trở về trang trắng không có nội dung
d) Đưa bạn trở về trang Web có địa chỉ
www.msn.com Câu 18: Phát biểu nào sau đây là sai?
a) WWW là viết tắt của từ World Wide Web
b) Chúng ta có thể đăng ký để sử dụng thư miễn phí tại địa chỉ
mail.yahoo.com
c) Thư điện tử là nền tảng cho việc xây dựng văn phòng không giấy tờ
d) Internet là dịch vụ do công ty Internet tại Mỹ điều hành và thu phí Câu
Web? 19: Trong các chương trình sau, chương trình nào dùng để trình duyệt

a) Internet Explorer b) Mozilla Firefox


c) Google Chrome d) Tất cả các chương
trình trên

Downloaded by Tô Vinh (vinhto14122005@gmail.com)


Câu 20: Trong trình duyệt Internet Explorer, để lưu lại địa chỉ Web ưa thích, ta thực hiện?
a) Kích chọn menu Favorites -> Add Favorites
b) Kích chọn menu File -> Save
c) Kích chọn menu Tools -> Manage Addon
d) Tất cả đều sai
Câu 21: Trong trình duyệt Internet Explorer, thanh Address là?
a) Là nơi dùng để nhập địa chỉ trang Web cần truy cập
b) Hiển thị trang Web ta đang truy cập
c) Cả a và b đúng
d) Cả a và b sai
Câu 22: Nút Back trong chương trình Internet Explorer có chức năng là?
a) Trở lại trang Web vừa mới truy cập (trang web vừa được duyệt qua)
b) Trở lại trang Web đầu tiên
c) Đi đến trang kế tiếp
d) Tất cả đều sai
Câu 23: Khi soạn thư điện tử nếu muốn gửi kèm tập tin (file) chúng ta bấm vào nút?
a) Send b) Forward
c) Attach d) Tất cả đều đúng
Câu 24: Trong hòm thư Gmail, Để xem những thư được gửi đến ta chọn mục?
a) Soạn b) Hộp thư đến
c) Thư gắn dấu sao d) Thư đã gửi Câu 25: Trong mục “Thư nháp” của Gmail chứa?
a) Thư chưa gửi b) Thư nhận được
c) Thư chứa Virus d) Thư đã gửi Câu 26: Khi soạn thư mới, trong mục “Tới” ta nhập?
a) Tiêu đề thư b) Tên người gửi

Downloaded by Tô Vinh (vinhto14122005@gmail.com)


c) Địa chỉ Email của người nhận d) Địa chỉ Email của người gửi

Downloaded by Tô Vinh (vinhto14122005@gmail.com)


Downloaded by Tô Vinh (vinhto14122005@gmail.com)

You might also like