You are on page 1of 69

HỌC PHẦN: TIN HỌC ĐẠI CƯƠNG ÔN TẬP

TRẮC NGHIỆM
PHẦN 1:
Câu 1. Thành phần cơ bản của máy tính là gì?
a. CPU, RAM, ROM
b. Nhóm thiết bị nhập/xuất, CPU, nhóm thiết bị lưu trữ
c. CPU, Mainboard, Ram
d. Màn hình, bàn phím và CPU
Câu 2. Trong file explorer, cách nào sau đây dùng để sao chép đường dẫn của một
đối tượng được lưu trữ trong máy?
a. Chọn đối tượng cần sao chép đường dẫn, chọn tab Share, click nút Copy path
b. Chọn đối tượng cần sao chép đường dẫn, chọn tab Home, click nút Copy path
c. Chọn đối tượng cần sao chép đường dẫn, chọn tab View, click nút Copy path
d. Chọn đối tượng cần sao chép đường dẫn, chọn tab File, click nút Copy path
Câu 3. Một bài trình chiếu có thể được tạo ra từ
a. Một presentation mẫu
b. Tất cả đều đúng.
c. Một presentation có sẵn
d. Một presentation trống.
Câu 4. Tổ hợp phím “Ctrl + PageDown” được sử dụng để di chuyển con trỏ đến
a. Đầu của trang tiếp theo
b. Cuối trang (Page)
c. Cuối dòng (Line)
d. Cuối một đoạn (Paragraph)
Câu 5. Những tín hiệu nào sau đây cho thấy máy tính bị nhiễm Virus
a. Máy chạy chậm bất thường
b. Tất cả đều đúng
c. Không mở được ổ đĩa, thư mục trên ổ cứng
d. Không cài được các phần mềm diệt Virus trên máy tính
Câu 6. Để giữ cột tiêu đề hoặc dòng tiêu đề ở vị trí cố định sao cho chúng không di
chuyển khi cuộn bảng tính, lệnh nào sau đây sẽ được sử dụng
a. Split
b. Freeze Panes
c. Unfreeze Panes
d. Hold titles
Câu 7. Web (Browser) Internet Explorer ta có thể mở một tab mới bằng cách
a. Alt + F4
b. Ctrl + T
c. Ctrl + W
d. Ctrl + N
Câu 8. Hãy cho biết phép so sánh nào sau đây là đúng?
a. 1KB = 2-10 MB
b. 1KB = 210 MB
c. 1KB = 210 B
d. 1KB = 1024 GB
Câu 9. Trong excel, cách nào sau đây dùng để xuống dòng trong một ô
a. Enter
b. Alt + Enter
c. Ctrl + Enter
d. Shift + Enter
Câu 10. Thư mục (folder) là một
a. Phần ổ đĩa chứa một tập hợp các tập tin
b. Tập hợp các tập tin và thư mục con
c. Mục lục để tra cứu thông tin
d. Một dạng tập tin đặc biệt, được dùng trong việc quản lý các tập tin
Câu 11. Thành phần nào của Windows để quản lý các tập tin và thư mục?
a. File Explorer
b. Control Panel
c. Accessories
d. Microsoft Office
Câu 12. Tổ hợp phím nào dùng để mở hộp thoại Find and Replace, và tab Goto
được kích hoạt
a. Ctrl + R
b. Ctrl + H
c. Ctrl + G
d. Ctrl + F
Câu 13. Công thức nào sau đây dùng để tìm giá trị cao nhất trong một dãy giá trị
a. MAXIMUM (B1:B3)
b. MAX(B1:B3)
c. HIGH (B1:B3)
d. HIGHEST(B1:B3)
Câu 14. Trang chủ là gì?
a. Tất cả các câu đều đúng
b. Là tập hợp các trang web có liên quan đến nhau.
c. Là địa chỉ của Website.
d. Là một trang web đầu tiên của Website.
Câu 15. Hàm nào trả về ngày và giờ hiện hành của máy?
a. Today()
b. Time()
c. Now()
d. Date()
Câu 16. Thiết bị nào sau đây không thuộc nhóm thiết bị xuất
a. Projector
b. Máy in
c. Màn hình
d. Máy scan
Câu 17. Chèn 1 đoạn nhạc vào Slide và thiết lập thuộc tính “ Play across slides”, ý
nghĩa của thuộc tính này là gì?
a. Không biểu hiện gì khi thực hiện trình chiếu
b. Đoạn nhạc sẽ chạy xuyên suốt các slide
c. Chạy hết đoạn nhạc mới chuyển slide
d. Tự động tắt nhạc khi trình chiếu
Câu 18. Có thể mở lịch sử duyệt web Internet Explorer bằng cách
a. Ctrl + J
b. Ctrl + Shift + Del
c. Ctrl + H
d. Ctrl + D
Câu 19. Hãy cho biết phép toán so sánh nào sau đây là sai?
a. 1TB = 250 B
b. 1TB = 1024 GB
c. 1TB = 210 GB
d. 1TB = 240 B
Câu 20. Lệnh nào dùng để tách cửa sổ làm việc của Excel thành hai cửa sổ
a. Chọn tab ReView-> Split
b. Chọn tab View -> Window ->Split
c. Chọn tab View-> Split
d. Chọn tab Home -> Split
Câu 21. Phím tắt nào dùng để tạo biểu đồ biểu diễn khối dữ liệu đang được chọn,
biểu đồ được tạo trong một sheet mới
a. F2
b. F11
c. F4
d. F8
Câu 22. Kiểu View nào sau đây cho phép người dùng có thể xem dấu ngắt trang của
bảng tính
a. Page layout view
b. Page break preview
c. Print preview
d. Normal view
Câu 23. Khi cần biểu diễn xu hướng doanh thu của nhân viên bán hàng trong mỗi
tháng, biểu đồ nào là phù hợp nhất?
a. Pie chart
b. Column chart
c. Line chart
d. Row chart
Câu 24. Thông báo lỗi nào cho biết khi một số có định dạng rộng hơn độ rộng của
một ô?
a. ####
b. #Div/0!
c. #REF!
d. #div@
Câu 25. Hệ điều hành Windows tương tác với người dùng thông qua?
a. Bàn phím
b. Giao diện dòng lệnh
c. Thiết bị nhập xuất
d. Giao diện đồ họa
Câu 26. Chọn phát biểu đúng, để truy cập vào một trang Web chúng ta cần biết
a. Hệ điều hành đang sử dụng.
b. Trang web đó của nước nào.
c. Địa chỉ IP của trang web đó
d. Các phương án còn lại đều sai.
Câu 27. Lựa chọn nào sau đây không thuộc nhóm font style?
a. Italics
b. Superscript
c. Regular
d. Bold
Câu 28. Các thành phần chính trong CPU
a. ALU, CU, RAM
b. ALU, CU, ROM
c. ALU, CU
d. ALU, CU, ROM, RAM
Câu 29. Hàm COUNT() dùng để đếm___________
a. Các ô chứa dữ liệu số
b. Các ô không rỗng
c. Các ô rỗng
d. Các ô chứa dữ liệu text
Câu 30. Trong PowerPoint, kiểu View nào là tốt nhất để thêm hiệu ứng transitions?
a. Slide view
b. Slide show view
c. Notes view
d. Slide sorter view
Câu 31. Trong File Explorer, khi chọn tên ổ đĩa trong Pane trái thì _____________
a. Thực hiện chức năng sao chép dữ liệu của ổ đĩa được chọn
b. Thực hiện chức năng định dạng lại ổ đĩa được chọn
c. Thực hiện chức năng phân vùng cho ổ đĩa được chọn
d. Pane phải hiển thị thông tin chi tiết về ổ đĩa được chọn
Câu 32. Tổ hợp phím Ctrl + phím mũi tên phải được dùng để
a. Di chuyển con trỏ xuống cuối của một đoạn
b. Di chuyển con trỏ về bên phải của một từ
c. Di chuyển con trỏ cuối của tài liệu
d. Di chuyển con trỏ đến cuối dòng
Câu 33. Trong môi trường Windows
a. 2 chương trình thực thi đồng thời
b. Chỉ chạy một chương trình
c. Các phương án còn lại đều sai
d. Nhiều chương trình thực thi đồng thời
Câu 34. Ký hiệu nào sau đây dùng để nối chuỗi?
a. !
b. #
c. &
d. '
Câu 35. Tổ hợp phím nào dùng để mở hộp thoại Open
a. Shift + F12
b. Alt + F12
c. Ctrl + F12
d. F12
Câu 36. Excel hiển thị địa chỉ của ô hiện hành trong __________
a. Title Bar
b. Formula bar
c. Status Bar
d. Name Box
Câu 37. Trong file explorer, thao tác nào sau đây không dùng để di chuyển nhanh
một file/folder ra desktop
a. Click phải trên file/folder, chọn send to
b. Chọn file/folder, drag chuột kéo thả vào Desktop
c. Click phải trên file/folder, chọn copy, click phải trên Desktop, chọn Paste
d. Chọn file/folder, click nút Move to, chọn Desktop
Câu 38. Trong file explorer, cách nào sau đây dùng để chọn một lúc các file/folder
nằm liền nhau?
a. Giữ phím Alt và chọn từng file/folder trong danh sách
b. Chọn một file/folder đầu tiên, nhấn giữ Control, chọn file/folder cuối trong danh sách
c. Giữ phím Ctrl và chọn từng file/folder trong danh sách
d. Chọn một file/folder đầu tiên, nhấn giữ Shift, chọn file/folder cuối trong danh sách
Câu 39. Trong excel, tổ hợp phím nào sau đây dùng để chèn ngày hiện hành?
a. Ctrl + /
b. Ctrl + D
c. Ctrl + T
d. Ctrl + ;
Câu 40. Thiết lập định dạng cho ô chứa dữ liệu số 5436.8 có dạng#,##0.00, kết quả
hiển thị là gì?
a. 5,436.8
b. 5,437.00
c. 5,430.00
d. 5,436.80
Câu 41. Trong File Explorer có bao nhiêu cách hiển thị (View) các tập tin và thư
mục
a. 8
b. 7
c. 5
d. 6
Câu 42. Tổ hợp phím nào dùng để ẩn một dòng trong bảng tính
a. Ctrl + -
b. Ctrl + R
c. Ctrl + 9
d. Ctrl + H
Câu 43. Nếu bạn sử dụng email để gửi một file PowerPoint đến một người dùng
khác, bạn có thể thêm nó vào trong email như là một
a. Forward
b. Attachment
c. Inclusion
d. Reply
Câu 44. Thao tác nào sau đây thực hiện chức năng ngắt trang
a. Đặt trỏ tại vị trí ngắt trang, chọn tab Insert -> Page Break
b. Đặt trỏ tại vị trí ngắt trang, chọn tab Page Layout -> Page Break
c. Đặt trỏ tại vị trí ngắt trang, chọn tab Page Layout-> Breaks-> Page
d. Đặt trỏ tại vị trí ngắt trang, chọn tab Insert-> Breaks-> Page
Câu 45. Chức năng nào sau đây làm cho nội dung trong một ô tự động xuống dòng
khi gặp lề phải của ô
a. Shrink to fit
b. Wrap text
c. Merge across
d. Merge cells
Câu 46. Để tiêu đề của bảng tính lặp lại tài đầu của mỗi trang, thao tác nào sau đây
là đúng?
a. Mở hộp thoại Page Setup, trong mục Print titles, đưa trỏ vào ô Rows to repeat at top,
chọn các dòng cần lặp lại ở đầu trang, click OK.
b. Mở hộp thoại Page Setup, chọn dãy các ô cần lặp lại ở đầu mỗi trang, đưa trỏ vào ô
Rows to repeat at top, click OK
c. Chọn bảng tính, mở hộp thoại Page Setup, trong mục Print titles, đưa trỏ vào ô Rows to
repeat at top, chọn các dòng cần lặp lại ở đầu trang, click OK
d. Mở hộp thoại Page Setup, chọn tab Sheet, trong mục Print titles, đưa trỏ vào ô Rows to
repeat at top, chọn các dòng cần lặp lại ở đầu trang, click OK.
Câu 47. Trong Windows, Shortcut có ý nghĩa gì?
a. Shortcut là một biểu tượng dùng để khởi động nhanh một chương trình được cài đặt
trên máy tính
b. Shortcut là một tập tin chương trình được đặt trên desktop
c. Shortcut là một thư mục có chứa tập tin khởi động chương trình
d. Shortcut là một chương trình trên màn hình Desktop
Câu 48. Khi gán hiệu ứng cho các đối tượng, thuộc tính nào cần thiết lập để đối
tượng sau tự động xuất hiện sau đối tượng trước đó?
a. Chọn đối tượng, trong Animation Pane, chọn hiệu ứng, chọn lệnh Start With Previous
b. Chọn đối tượng, chọn tab Transitions, chọn hiệu ứng, chọn lệnh Start After Previous
c. Chọn đối tượng, trong Animation Pane, chọn hiệu ứng, chọn lệnh Start on Click
d. Chọn đối tượng, trong Animation Pane, chọn hiệu ứng, chọn lệnh Start After Previous
Câu 49. Chọn tab Transition, tại mục Duration, nhập 00:05 giây, click Apply to all
slide, thao tác này để làm gì?
a. Khoảng thời gian từ khi kết thúc slide trước đến khi slide tiếp theo được trình chiếu
b. Chỉ định thời gian trình chiếu 1 slide
c. Xác định thời gian chuyển từ slide này đến slide kế tiếp
d. Slide tự động trình chiếu sau 00:05 giây
Câu 50. Trong bảng tính Excel, thao tác nào sau đây dùng để chèn dấu ngắt trang
a. Đặt trỏ tại vị trí ngắt trang -> click chuột phải và chọn Insert Page Break
b. Đặt trỏ tại vị trí ngắt trang, chọn tab Page Layout-> Breaks-> Insert Page Break
c. Đặt trỏ tại vị trí ngắt trang-> chọn tab Insert-> Insert Page break
d. Đặt trỏ tại vị trí ngắt trang, chọn tab Insert-> Page break
Câu 51. Trên trình duyệt web (Browser) Internet Explorer, tổ hợp phím Ctrl+F ta
có thể mở:
a. Mở hộp tìm kiếm văn bản trong trang web hiện tại
b. Mở một file html
c. Mở công cụ tìm kiếm Google
d. Mở công cụ tìm kiếm Bing
Câu 52. Để có được trang Web trên Internet cho người khác truy cập vào thì cần
phải có
a. Một máy chủ là nơi để chứa nội dung trang Web, hay còn gọi là hosting
b. Cả 3 điều kiện trên
c. Kết nối tên miền đến máy chủ hosting chứa trang Web
d. Một tên miền truy cập (hay domain) hoặc IP máy chủ
Câu 53. Tổ hợp phím nào dùng để ngắt dòng
a. Shift + Enter
b. Alt + Enter
c. Ctrl + Enter
d. Ctrl + Shift + Enter
Câu 54. Chọn một trong các lựa chọn sau đây không phải là một trình duyệt?
a. Google Chrome
b. Mozilla Firefox
c. Microsofts Bing
d. Internet Explorer
Câu 55. Khi soạn thảo văn bản trong Word, phím End dùng để
a. Di chuyển con trỏ cuối của màn hình
b. Di chuyển con trỏ đến cuối dòng
c. Di chuyển con trỏ cuối của tài liệu
d. Di chuyển con trỏ cuối của đoạn văn
Câu 56. "www.cuibap.com". "com" có nghĩa là
a. Đây là địa chỉ của các trang web thương mại, dịch vụ
b. Đây là địa chỉ của các trang web giải trí
c. Đây là địa chỉ của các trang web thông thường
d. Đây là địa chỉ của các trang web giáo dục
Câu 57. Khi đang duyệt web bằng một web (Browser) Internet Explorer phím F5 có
công dụng:
a. Quay xuống phía dưới
b. Quay về trang trước
c. Tải lại trang
d. Quay về trang chủ
Câu 58. Lựa chọn nào sau đây dùng để ngắt phần (Section break) sao cho phần tiếp
theo bắt đầu ở đầu trang chẵn tiếp theo
a. Section Breaks-> Odd Page
b. Section Breaks-> Even Page
c. Section Breaks-> Next Page
d. Section Breaks-> Continuous
Câu 59. Màu nền hoặc các hiệu ứng áp dụng trên một tài liệu chỉ hiển thị trong
__________
a. Outline View
b. Print Preview
c. Print Layout view
d. Reading View
Câu 60. Hiệu ứng đặc biệt được sử dụng để giới thiệu các slide trong một bài thuyết
trình này được gọi là
a. Present animations b. Effects
c. Transitions d. Custom animations
Câu 61. Kiểu View nào sau đây cho phép người dùng có thể nhập nội dung cho
Header và Footer của bảng tính
a. Normal view
b. Print preview
c. Page layout view
d. Page break preview
Câu 62. Trong file explorer, cách nào sau đây dùng để sắp xếp các tập tin và thư
mục trong ổ đĩa T theo loại?
a. Chọn ổ đĩa T, chọn tab View, click nút Sort by, chọn Type
b. Chọn ổ đĩa T, chọn tab File, click nút Sort by, chọn Type
c. Chọn ổ đĩa T, chọn tab Share, click nút Sort by, chọn Type
d. Chọn ổ đĩa T, chọn tab Home, click nút Sort by, chọn Type
Câu 63. Loại hiệu ứng nào dùng để gán cho đối tượng đề đối tượng thoát khỏi màn
hình đang trình chiếu
a. Entrance
b. Exit
c. Emphasis
d. Motion Path
Câu 64. Khi khởi động máy tính, phần mềm nào sẽ được thực hiện trước?
a. Hệ điều hành.
b. Phần mềm MS Word, MS Excel
c. Chương trình diệt Virus máy tính.
d. Phần mềm gõ tiếng Việt
Câu 65. Tổ hợp phím nào sau đây dùng để hiện thanh Ribbon
a. Ctrl + F11
b. Alt + F1
c. Shift + F1
d. Ctrl + F1
Câu 66. Web (Browser) Internet Explorer ta có thể xem độ toàn màn hình bằng
cách
a. Alt+Shift+F
b. F11
c. Ctrl+F
d. Ctrl+Alt+F
Câu 67. Thành phần nào sau đây là bộ phận xử lý và điều khiển hoạt động của máy
tính?
a. CPU
b. ROM
c. Ổ cứng
d. RAM
Câu 68. Mặc định khi thực hiện thao tác in, excel sẽ in toàn bộ bảng tính, cách nào
sau đây dùng để in một vùng dữ liệu được chỉ định
a. Chọn vùng dữ liệu cần in, chọn tab File/ Print/ Page Setup/ Print area
b. Chọn vùng dữ liệu cần in, chọn tab File, chọn Print/Print area/ Set Print area
c. Chọn vùng dữ liệu cần in, chọn File /Print/Print
d. Chọn vùng dữ liệu cần in, chọn tab Page Layout, trong nhóm lệnh Page Setup, Click
nút Print area, chọn Set Print area
Câu 69. Phát biểu nào sau đây là đúng nhất?
a. Định dạng ổ đĩa là đánh dấu những vị trí lỗi trên đĩa
b. Khi định dạng (format) ổ đĩa thì tất cả dữ liệu trên ổ đĩa sẽ bị xóa và các vị trí lỗi sẽ
được đánh dấu.
c. Khi định dạng (format) ổ đĩa thì tất cả dữ liệu trên ổ đĩa sẽ bị xóa
d. Định dạng ổ đĩa chính là xóa dữ liệu trên ổ đĩa
Câu 70. Kiểu hiển thị (View) nào sau đây không phải là kiểu hiển thị trong Word?
a. Web layout view
b. Read mode view
c. Print layout view
d. Master view
Câu 71. Trong file explorer, cách nào sau đây dùng để chọn một lúc các file/folder
không nằm liền nhau?
a. Chọn một file/folder đầu tiên, nhấn giữ phím Shift, chọn file/folder cuối trong danh
sách
b. Nhấn giữ phím Ctrl và chọn từng file/folder trong danh sách
c. Chọn một file/folder đầu tiên, nhấn giữ Control, chọn chọn file/folder cuối trong danh
sách
d. Giữ phím Alt và chọn từng file/folder trong danh sách
Câu 72. Đáp án nào sau đây dùng để tìm các tập tin với tên có chứa ký tự thứ ba là a
và có phần mở rộng
là txt?
a. *a*.txt
b. ??a*.txt
c. ??a.txt
d. *a??.txt
Câu 73. Để in các Slide theo thứ tự 1,3,6,9, chọn tab File, chọn trang Print và thực
hiện thao tác nào sau đây?
a. Chọn Print Current Slide
b. Chọn All, nhập vào 1,3,6,9
c. Setting, chọn Slides, nhập 1,3,6,9
d. Trong khung Slide, nhập 1,3,6,9
Câu 74. Đơn vị đo lường thông tin cơ bản của máy tính là gì?
a. Byte
b. Mega Byte
c. Kilo Byte
d. Giga Byte
Câu 75. Trong excel, có thực hiện phép tính tổng của dãy nhiều ô nằm liền kề nhau
một cách tự động bằng cách chọn chức năng nào sau đây?
a. Auto format
b. Auto sum
c. AutoFill
d. Auto correct
Câu 76. Web Server là gì?
a. Là một dịch vụ của Internet.
b. Tất cả các câu đều đúng.
c. Là máy chủ dùng để đặt các trang Web trên Internet.
d. Là máy tính đang được sử dụng để xem nội dung các trang web.
Câu 77. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về Recycle Bin
a. Recycle Bin thành phần quản lý phần cứng của máy tính
b. Recycle Bin là phần mềm ứng dụng
c. Recycle Bin là phần mềm hệ thống
d. Recycle Bin là nơi lưu lại các tập tin và thư mục bị xóa bằng phím delete
Câu 78. Lựa chọn giúp người dùng định dạng tất cả các số âm có dạng đậm, màu
đỏ, gọi là
a. Negative Formatting
b. Conditional Formatting
c. Compare Formatting
d. Zero Formatting
Câu 79. Ô A1 chứa chuỗi “what you see”, B1 chứa chuỗi “what you get”, công thức
nào sau đây trả về chuỗi “what you see is what you get”
a. A1+”is”+B1
b. A1$”is”$B1
c. A1#”is”#B1
d. A1&”is”&B1
Câu 80. Tập tin tài liệu có thể được chia thành nhiều phần với các tùy chọn về định
dạng khác nhau, mỗi phần được gọi là gì?
a. Document
b. Page
c. Page Setup
d. Section
Câu 81. Lựa chọn nào sau đây không là dữ liệu hợp lệ trong excel
a. Character
b. Date/Time
c. Number
d. Label
Câu 82. Trong WordPad, cách nào sau đây dùng để chèn công thức toán học?
a. Chọn tab Insert, click nút Insert Object, chọn Microsoft Equation 3.0
b. Chọn tab View, click nút Insert Object, chọn Microsoft Equation 3.0
c. Trong WordPad không thể chèn công thức toán học
d. Chọn tab Home, click nút Insert Object, chọn Microsoft Equation 3.0
Câu 83. Lựa chọn nào sau đây là kết quả của phép toán “100KB + 100MB”?
a. 110 MB
b. 101 MB
c. 100,1 MB
d. 102500 KB
Câu 84. Trong file explorer, thao tác nào sau đây để sao chép đối tượng?
a. Chọn đối tượng, nhấn Ctrl + C, chọn vị trí sao chép đến, nhấn Ctrl + V.
b. Chọn đối tượng, nhấn Ctrl + C, chọn vị trí sao chép đến, nhấn Ctrl + X.
c. Chọn đối tượng, nhấn Ctrl + X, chọn vị trí sao chép đến, nhấn Ctrl + V.
d. Chọn đối tượng, giữ phím Shift và kéo sang folder muốn sao chép đến.
Câu 85. Các thiết bị nào sau đây sử dụng đơn vị đo thông tin cơ bản để đánh giá?
a. CPU
b. Màn hình
c. Mainboard
d. Đĩa cứng
Câu 86. Thiết bị nào sau đây không thuộc nhóm thiết bị nhập
a. Máy in
b. Bàn phím
c. Chuột
d. Máy scan
Câu 87. Lựa chọn nào sau đây là kết quả của phép toán “100KB+ 1MB”?
a. 110 MB
b. 1124 KB
c. 101 MB
d. 1124 MB
Câu 88. Thao tác nào sau đây dùng để thiết lập thuộc tính của tập tin hoặc thư mục
a. Click phải chuột tên tên thư mục/tập tin, chọn Properties
b. Click phải chuột tên tên thư mục/tập tin, chọn Attribute
c. Click phải chuột tên tên thư mục/tập tin, chọn Hidden
d. Click phải chuột tên tên thư mục/tập tin, chọn Type
Câu 89. 1KB bằng bao nhiêu B?
a. 948 B
b. 1024 B
c. 1000 B
d. 2048 B
Câu 90. Tùy chọn nào sau đây không phải là thuộc tính lề của trang?
a. Top
b. Left
c. Right
d. Center
Câu 91. Cách nào sau đây dùng để chụp cửa sổ hiện hành trong Windows
a. Nhấn tổ hợp phím Windows + PrintScr
b. Nhấn tổ hợp phím Alt + PrintScr
c. Nhấn tổ hợp phím Shift + PrintScr
d. Nhấn nút PrintScr
Câu 92. Tính chất nào sau đây là một trong các tính chất của bộ nhớ RAM
a. Lưu trữ dữ liệu vĩnh viễn
b. Lưu trữ dữ liệu tạm thời khi máy tính hoạt động
c. Người dùng chỉ đọc dữ liệu từ Ram, không ghi được
d. Dữ liệu ghi trên Ram do nhà sản xuất ghi 1 lần khi sản xuất máy tính
Câu 93. Cách nào sau đây dùng để đưa ảnh nền thống nhất cho tất cả các slide?
a. Tạo template
b. Tạo slide master
c. Sử dụng Backgound
d. Sử dụng Autocorrect wizard
Câu 94. Tổ hợp phím tắt nào sau đây dùng để ẩn các lệnh trên thanh Ribbon?
a. Ctrl+F1
b. Shift +F1
c. Ctrl+Shift+F1
d. Alt+F1
Câu 95. Kiểu View nào không là kiểu View trong PowerPoint?
a. Outline view
b. Presentation view
c. Slide Show view
d. Slide view
Câu 96. Portrait và Landscape là __________________
a. Page Layout
b. Page Margin
c. Page Orientation
d. Paper Size
Câu 97. Có thể mở lịch sử dowload của Internet Explorer bằng cách
a. Ctrl + J
b. Ctrl + D
c. Ctrl + Shift + Del
d. Ctrl + H
Câu 98. Thiết bị nào sau đây là bộ nhớ chính của máy tính
a. USB
b. Ổ đĩa cứng
c. Thẻ nhớ
d. RAM, ROM
Câu 99. Cách nào sau đây dùng để tạo ra các trang chú thích, ghi chú và logo hiển
thị trên mỗi trang?
a. Không thê chèn chú thích vào slide
b. Chèn chú thích và logo vào slide master
c. Chèn chú thích và logo vào từng slide riêng biệt
d. Chèn logo vào trang chú thích của slide
Câu 100. Trình duyệt web (Browser) Internet Explorer tổ hợp phím đóng tab hiện
tại.
a. Ctrl + W
b. Ctrl +A
c. Các phương án còn lại đều sai
d. Ctrl + F4

PHẦN 2:
1. Câu hỏi trắc nghiệm môn tin học đại cương
Câu 1. Thiết bị nào sau đây dùng để kết nối mạng?
A. Ram
B. Rom
C. Router
D. CPU
Câu 2. Hệ thống nhớ của máy tính bao gồm:
A. Bộ nhớ trong, Bộ nhớ ngoài
B. Cache, Bộ nhớ ngoài
C. Bộ nhớ ngoài, ROM
D. Đĩa quang, Bộ nhớ trong
Câu 3. Trong mạng máy tính, thuật ngữ Share có ý nghĩa gì?
A. Chia sẻ tài nguyên
B. Nhãn hiệu của một thiết bị kết nối mạng
C. Thực hiện lệnh in trong mạng cục bộ
D. Một phần mềm hỗ trợ sử dụng mạng cục bộ
Câu 4. Bộ nhớ RAM và ROM là bộ nhớ gì?
A. Primary memory
B. Receive memory
C. Secondary memory
D. Random access memory
Câu 5. Các thiết bị nào thông dụng nhất hiện nay dùng để cung cấp dữ liệu cho máy xử lý?
A. Bàn phím (Keyboard), Chuột (Mouse), Máy in (Printer)
B. Máy quét ảnh (Scaner)
C. Bàn phím (Keyboard), Chuột (Mouse) và Máy quét ảnh (Scaner)
D. Máy quét ảnh (Scaner), Chuột (Mouse)
Câu 6. Khái niệm hệ điều hành là gì?
A. Cung cấp và xử lý các phần cứng và phần mềm
B. Nghiên cứu phương pháp, kỹ thuật xử lý thông tin bằng máy tính điện tử
C. Nghiên cứu về công nghệ phần cứng và phần mềm
D. Là một phần mềm chạy trên máy tính, dùng để điều hành, quản lý các thiết bị phần
cứng và các tài nguyên phần mềm trên máy tính
Câu 7. Danh sách các mục chọn trong thực đơn gọi là:
A. Menu pad
B. Menu options
C. Menu bar
D. Tất cả đều sai
Câu 8. Công dụng của phím Print Screen là gì?
A. In màn hình hiện hành ra máy in
B. Không có công dụng gì khi sử dụng 1 mình nó
C. In văn bản hiện hành ra máy in
D. Chụp màn hình hiện hành
Câu 9. Nếu bạn muốn làm cho cửa sổ nhỏ hơn (không kín màn hình), bạn nên sử dụng nút
nào?
A. Maximum
B. Minimum
C. Restore down
D. Close
Câu 10. Trong soạn thảo Word, công dụng của tổ hợp phím Ctrl – S là:
A. Tạo một văn bản mới
B. Chức năng thay thế nội dung trong soạn thảo
C. Định dạng chữ hoa
D. Lưu nội dung tập tin văn bản vào đĩa
Câu 11. Trong soạn thảo Word, để chèn các kí tự đặc biệt vào văn bản, ta thực hiện:
A. View – Symbol
B. Format – Symbol
C. Tools – Symbol
D. Insert – Symbol
Câu 12. Trong soạn thảo Word, để kết thúc 1 đoạn (Paragraph) và muốn sang 1 đoạn mới:
A. Bấm tổ hợp phím Ctrl – Enter
B. Bấm phím Enter
C. Bấm tổ hợp phím Shift – Enter
D. Word tự động, không cần bấm phím
Câu 13. Trong soạn thảo Word, tổ hợp phím nào cho phép đưa con trỏ về cuối văn bản:
A. Shift + End
B. Alt + End
C. Ctrl + End
Câu 14. Trong soạn thảo Word, sử dụng phím nóng nào để chọn tất cả văn bản:
A. Alt + A
B. Ctrl + A
C. Ctrl + Shift + A
D. Câu 1 và 2
Câu 15. Trong soạn thảo Word, để chọn một đoạn văn bản ta thực hiện:
A. Click 1 lần trên đoạn
B. Click 2 lần trên đoạn
C. Click 3 lần trên đoạn
D. Click 4 lần trên đoạn
Câu 16. Trong soạn thảo Word, muốn đánh dấu lựa chọn một từ, ta thực hiện:
A. Nháy đúp chuột vào từ cần chọn
B. Bấm tổ hợp phím Ctrl – C
C. Nháy chuột vào từ cần chọn
D. Bấm phím Enter
Câu 17. Trong soạn thảo Word, muốn tách một ô trong Table thành nhiều ô, ta thực hiện:
A. Table – Merge Cells
B. Table – Split Cells
C. Tools – Split Cells
D. Table – Cells
Câu 18. Phần mềm nào có thể soạn thảo văn bản với nội dung và định dạng như sau: ”
Công cha như núi Thái Sơn Nghĩa mẹ như nước trong nguồn chảy ra. Một lòng thờ mẹ
kính cha, Cho tròn chữ hiếu mới là đạo con.”
A. Notepad
B. Microsoft Word
C. WordPad
D. Tất cả đều đúng
Câu 19. Trong bảng tính Excel, giá trị trả về của công thức =LEN(“TRUNG TAM TIN
HOC”) là
A. 15
B. 16
C. 17
D. 18
Câu 20. Trong bảng tính Excel, cho các giá trị như sau: ô A4 = 4, ô A2 = 5, ô A3 = 6, ô A7 =
7 tại vị trí ô B2 lập công thức B2 = Sum(A4,A2,Count(A3,A4)) cho biết kết quả ô B2 sau
khi Enter:
A. 9
B. 10
C. 11
D. Lỗi
Câu 21. Trong bảng tính Excel, ô A1 chứa nội dung “TTTH ĐHKHTN”. Khi thực hiện
công thức = LEN(A1) thì giá trị trả về kết quả:
A. 6
B. 11
C. 5
D. 0
Câu 22. Trong bảng tính Excel, ô A1 chứa giá trị 7.5. Ta lập công thức tại ô B1 có nội dung
như sau =IF(A1>=5, “Trung Bình”, IF(A1>=7, “Khá”, IF(A1>=8, “Giỏi”, “Xuất sắc”))) khi
đó kết quả nhận được là:
A. Giỏi
B. Khá
C. Trung Bình
D. Xuất sắc
Câu 23. Trong bảng tính Excel, hàm nào dùng để tìm kiếm:
A. Vlookup
B. IF
C. Left
D. Sum
Câu 24. Trong bảng tính Excel, để lưu tập tin đang mở dưới một tên khác, ta chọn:
A. File / Save As
B. File / Save
C. File / New
D. Edit / Replace
Câu 25. Trong bảng tính Excel, hàm Today() trả về:
A. Số ngày trong tháng
B. Số tháng trong năm
C. Ngày hiện hành của hệ thống
D. Số giờ trong ngày
Câu 26. Trong bảng tính Excel, các dạng địa chỉ sau đây, địa chỉ nào là địa chỉ tuyệt đối:
A. B111010D
B. B$1
C. B1:B1:D10
D. BB1:DD10
Câu 27. Trong bảng tính Excel, Ô C2 chứa hạng của học sinh. Công thức nào tính học bổng
theo điều kiện: Nếu xếp hạng từ hạng một đến hạng ba thì được học bổng là 200000, còn lại
thì để trống
A. =IF(C2>=3, 200000, 0)
B. =IF(C2<=3, 200000, “”)
C. =IF(C2<=3, 0, 200000)
D. =IF(C2<3, 200000, “”)
Câu 28. Trong bảng tính Excel, tại ô A2 có giá trị số 25; Tại ô B2 gõ vào công thức
=SQRT(A2) thì nhận được kết quả:
A. 0
B. 5
C. #VALUE!
D. #NAME!
Câu 29. Trong Powerpoint để tạo mới 1 Slide ta sử dụng?
A. Home -> Slides -> New Slide
B. Insert -> New Slide
C. Design -> New Slide
D. Design -> New Slide
Câu 30. Trong Powerpoint muốn đánh số trang cho từng Slide ta dùng lệnh nào sau đây:
A. Insert\ Bullets and Numbering
B. Insert \ Text \ Slide Number
C. Format \ Bullets and Number
D. Các câu trên đều sai
Câu 31. Khi thiết kế các Slide, sử dụng Home -> Slides -> New Slide có ý nghĩa gì ?
A. Chèn thêm một slide mới vào ngay trước slide hiện hành
B. Chèn thêm một slide mới vào ngay sau slide hiện hành
C. Chèn thêm một slide mới vào ngay trước slide đầu tiên
D. Chèn thêm một slide mới vào ngay sau slide cuối cùng
Câu 32. Để tạo hiệu ứng cho 1 Slide, bạn sử dụng lựa chọn nào?
A. Animations -> Add Animation
B. Animations -> Animation
C. Transitions -> Effect Options
D. Transitions -> Transition to this Slide
Câu 33. Khi thiết kế Slide với PowerPoint, muốn thay đổi mẫu nền thiết kế của Slide, ta
thực hiện:
A. Design ->Themes …
B. Design ->Background…
C. Insert -> Slide Design …
D. Slide Show -> Themes…
Câu 34. Chức năng công cụ nào sau đây trong nhóm dùng để xem trình chiếu slide đang
hiển thị thiết kế (thanh công cụ zoom góc dưới bên phải của giao diện thiết kế):
A. Normal
B. Slide Sorter
C. Slide show
D. Reading view
Câu 35. Chức năng Animations/ Timing/ Delay dùng để:
A. Thiết lập thời gian chờ trước khi slide được trình chiếu
B. Thiết lập thời gian chờ trước khi hiệu ứng bắt đầu
C. Thiết lập thời gian chờ trước khi hiệu ứng bắt đầu
D. Tất c đều đúng
Câu 36. Để vẽ đồ thị trong Slide ta chọn:
A. File/ Chart
B. Insert/ Chart
C. View/ Chart
D. Design/ Chart
Câu 37. Để hủy bỏ thao tác vừa thực hiện ta nhấn tổ hợp phím:
A. Ctrl + X
B. Ctrl + Z
C. Ctrl + C
D. Ctrl + V
Câu 38. Khi một dòng chủ đề trong thư ta nhận được bắt đầu bằng chữ RE:; thì thông
thường thư là:
A. Thư rác, thư quảng cáo
B. Thư mới
C. Thư của nhà cung cấp dịch vụ E-mail mà ta đang sử dụng
D. Thư của nhà cung cấp dịch vụ E-mail mà ta đang sử dụng
Câu 39. Website Yahoo.com hoặc gmail.com cho phép người sử dụng thực hiện
A. Nhận thư
B. Gởi thư
C. Tạo hộp thư
D. 3 lựa chọn trên đúng
Câu 40. Chức năng Bookmark của trình duyệt web dùng để:
A. Lưu trang web về máy tính
B. Đánh dấu trang web trên trình duyệt
C. Đặt làm trang chủ
D. Tất cả đều đúng
Câu 41. Nếu không kết nối được mạng, bạn vẫn có thể thực hiện được hoạt động nào sau
đây:
A. Gửi email
B. Viết thư
C. Xem 1 trang web
D. In trên may in sử dụng chung cài đặt ở máy khác
Câu 42. Khi muốn tìm kiếm thông tin trên mạng Internet, chúng ta cần
A. Tìm kiếm trên các Websites tìm kiếm chuyên dụng
B. Tùy vào nội dung tìm kiếm mà kết nối đến các Websites cụ thể
C. Tìm kiếm ở bất kỳ một Websites nào
D. Tìm trong các sách danh bạ internet
Câu 43. Bộ nhớ truy nhập trực tiếp RAM được viết tắt từ, bạn sử dụng lựa chọn nào?
A. Read Access Memory
B. Random Access Memory
C. Rewrite Access Memory
D. Rewrite Access Memory
Câu 44. Khả năng xử lý của máy tính phụ thuộc vào … ban sử dụng lựa chọn nào?
A. Tốc độ CPU, dung lượng bộ nhớ RAM, dung lượng và tốc độ ổ cứng
B. Yếu tố đa nhiệm
C. Hiện tượng phân mảnh ổ đĩa
D. Cả 3 phần trên đều đúng
Câu 45. Máy tính là gi?
A. Là công cụ chỉ dùng để tính toán các phép tính thông thường
B. Là công cụ cho phép xử lý thông tin một cách tự động
C. Là công cụ cho phép xử lý thông tin một cách thủ công
D. Là công cụ không dùng để tính toán
Câu 46. Trình tự xử lý thông tin của máy tính điện tử
A. Màn hình -> CPU -> Đĩa cứng
B. Đĩa cứng -> Màn hình - CPU
C. Nhập thông tin -> Xử lý thông tin -> Xuất thông tin
D. Màn hình -> Máy in -> CPU
Câu 47. Thiết bị xuất của máy tính gồm?
A. Bàn phím, màn hình, chuột
B. Màn hình, máy in
C. Chuột, màn hình, CPU
D. Bàn phím, màn hình, loa
Câu 48. Trong ứng dụng windows Explorer, để chọn nhiều tập tin hay thư mục không liên
tục ta thực hiện thao tác kết hợp phím … với click chuột.
A. Shift
B. Alt
C. Tab
D. Ctrl
Câu 49. Phím tắt để sao chép một đối tượng vào ClipBoard là:
A. Ctrl + X
B. Ctrl + C
C. Ctrl + V
D. Ctrl + Z
Câu 50. Hộp điều khiển việc phóng to, thu nhỏ, đóng cửa sổ gọi là:
A. Dialog box
B. Control box
C. List box
D. Text box
Câu 51. Để đảm bảo an toàn dữ liệu ta chọn cách nào?
A. Đặt thuộc tính hidden
B. Copy nhiều nơi trên ổ đĩa máy tính
C. Đặt thuộc tính Read only
D. Sao lưu dự phòng
Câu 52. Trong hệ điều hành windows chức năng Disk Defragment gọi là?
A. Chống phân mảnh ổ cứng
B. Làm giảm dung lượng ổ cứng
C. Sao lưu dữ liệu ổ cứng
D. Lau chùi tập tin rác ổ cứng
Câu 53. Trong soạn thảo word, công dụng của tổ hợp phím Ctrl + O dùng để
A. Tạo một văn bản mới
B. Đóng văn bản đang làm việc
C. Mở 1 văn bản đã có trên máy tính
D. Lưu văn bản đang làm việc
Câu 54. Khi làm việc với văn bản word, để bật chế độ nhập ký tự Subscript khi tạo ký tự
hóa học H2O. Ta sử dụng chức năng nào: (Có thể chọn nhiều câu đúng).
A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + =
B. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + Shift + +
C. Click chọn biểu tượng Superscipt trong nhóm Font
D. Click chọn biểu tượng Subscript trong nhóm Font
Câu 55. Trong word, biểu tượng cây chổi có chức năng gì?
A. Sao chép nội dung văn bản
B. Canh lề văn bản
C. Sao chép định dạng
D. Mở văn bản đã có
Câu 56. Người đọc biết tập tin đang mở là phiên bản cuối cùng và chỉ cho phép đọc, bạn
chọn?
A. File -> info -> Protect Document -> Restrict Editing
B. Review ->Restrict Editing -> Editing restrictions -> No changes (Read only)
C. File -> info -> Protect Document -> Mark as Final
D. File -> info -> Protect Document -> Encrypt as Password
Câu 57. Câu nào sau đây sai khi nhập dữ liệu vào bảng tính Excel thì:
A. Dữ liệu kiểu số sẽ mặc nhiên canh thẳng lề trái
B. Dữ liệu kiểu ký tự sẽ mặc nhiên canh thẳng lề trái
C. Dữ liệu kiểu thời gian sẽ mặc nhiên canh thẳng lề phải
D. Dữ liệu kiểu ngày tháng sẽ mặc nhiên canh thẳng lề phải
Câu 58. Biểu thức sau = AND(5>4,6<9,2<1,10>7,OR(2<1,3>2))
A. True
B. False
C. #Name?
D. #Value!
Câu 59. Địa chỉ B$3 là địa chỉ:
A. Tương đối
B. Tuyệt đối
C. Hỗn hợp
D. Biểu diễn sai
Câu 60. Trong powerpoint in ấn ta sử dụng chức năng
A. Home -> Print
B. Insert -> Print
C. Design -> Print
D. File -> Print
Câu 61. Để tạo một slide chủ chứa các định dạng chung của toàn bộ các slide trong bài
trình diễn. Để thực hiện điều này người dùng phải chọn:
A. View -> Master Slide
B. Insert -> Slide Master
C. View -> Slide Master
D. Insert -> Master Slide
Câu 62. Trong ứng dụng PowerPoint chức năng hyperlink dùng để tạo liên kế
tA. Slide trong cùng 1 presentation
B. Slide không cùng 1 presentation
C. Địa chỉ email, trang web, tập tin
D. Các lựa chọn trên đều đúng
Câu 63. Trong PowerPoint 2010 muốn chèn một đoạn nhạc vào Slide, ta dùng lệnh nào sau đây?
A. Insert -> Audio
B. Insert -> Component
C. Insert -> Diagram
D. Insert -> Diagram
Câu 64. Tại một slide trong powerpoint ta dùng tổ hợp nào sau đây để xóa slide đó?
A. ALT + I + D
B. ALT + E + F
C. ALT + E + D
D. ALT + W + P
Câu 65. Hai người chat với nhau qua mạng Yahoo Messenger trong cùng một phòng nét?
A. Dữ liệu truyền từ máy đang chat lên máy chủ phòng nét và quay về máy chat bên kia
B. Dữ liệu đi trực tiếp giữa hai máy đang trong phòng chat
C. Dữ liệu truyền về máy chủ Yahoo và quay về máy bên kia
D. Dữ liệu truyền về máy chủ internet Việt Nam và quay về máy đang chat
Câu 66. Tên miền trong địa chỉ website có .edu cho biết Website đó thuộc về?
A. Lĩnh vực chính phủ
B. Lĩnh vực giáo dục
C. Lĩnh vực cung cấp thông tin
D. Thuộc về các tổ chức khác
Câu 67. Website là gì?
A. Là một ngôn ngữ siêu văn bản
B. Là hình thức trao đổi thông tin dưới dạng thư thông qua hệ thống mạng máy tính
C. Là các file được tạo ra bởi Word, Excel, PowerPoint … rồi chuyển sang html
D. Tất cả đều sai
Câu 68. Phần mềm nào sau đây không phải trình duyệt WEB?
A. Microsoft Internet Explorer
B. Mozilla Firefox
C. Netcape
D. Unikey
Câu 69. Dịch vụ lưu trữ đám mây của Microsoft là gì?
A. Google Driver
B. Mediafire
C. OneDrive
D. Cả 3 câu hỏi trên đều đúng
Câu 70. Windows: Muốn di chuyển một cửa sổ thì thao tác nào dưới đây là đúng:
A. Nhắp chuột phải, chọn lệnh Move
B. Trỏ chuột vào thanh tiêu đề (Title bar) và kéo đến vị trí mới
C. Chọn Menu Windows; Move
D. Tất cả đúng
Câu 71. Windows: Thiết lập hiển thị các folder có thuộc tính ẩn ở đâu?
A. Control Panel / Folder Option / General tab
B. Folder Properties / General tab
C. Control Panel / Folder Option / View tab
D. Folder Properties / Security tab
Câu 72. Windows: Biểu tượng của các lối tắt (Shortcut) giúp bạn truy cập nhanh đến đối
tượng nào dưới đây:
A. Chương trình
B. Ổ đĩa
C. Tập tin tư liệu
D. Tất cả đúng
Câu 73. Windows: Thiết bị vừa là thiết bị xuất vừa là thiết bị nhập của máy tính
A. Máy in
B. Bàn phím
C. Màn hình
D. Đĩa cd-rw/dvd-rw
Câu 74. Windows: Muốn khôi phục lại đối tượng đã xóa trong Recycle Bin, ta chọn đối
tượng rồi thực hiện:
A. File - Copy
B. File - Open
C. File - Restore
D. File - Move To Folder…
Câu 75. Windows: Để thiết đặt lại hệ thống, ta chọn chức năng:
A. Control Panel
B. Control Windows
C. Control System
D. Control Desktop
Câu 76. Windows: Chương trình dùng để quản lí các tệp và thư mục là
A. Accessories
B. Windows Explorer
C. Internet Explorer
D. Control Panel
Câu 77. Windows: Chương trình nào như một máy tính bỏ túi tích hợp trong Windows
A. Notepad
B. Calculator
C. MS Word
D. MS Excell
Câu 78. Windows: Chương trình nào như một máy tính bỏ túi tích hợp trong Windows
A. Notepad
B. Calculator
C. MS Word
D. MS Excell
Câu 79. Windows: Muốn cài đặt máy in, ta thực hiện
A. File - Printer and Faxes, rồi chọn mục Add a printer
B. Window - Printer and Faxes, rồi chọn mục Add a printer
C. Start - Printer and Faxes, rồi chọn mục Add a printer
D. Tools - Printer and Faxes, rồi chọn mục Add a printer
Câu 80. Windows: Trong cửa sổ Explore, để chọn một lúc các file hoặc folder nằm không
kề nhau trong một danh sách
A. Giữ phím Ctrl và nháy chuột vào từng mục muốn chọn trong danh sách
B. Nháy chuột ở mục đầu, ấn và giữ Shift nháy chuột ở mục cuối
C. Giữ phím Alt và nháy chuột vào từng mục muốn chọn trong danh sách
D. Giữ phím Tab và nháy chuột vào từng mục muốn chọn trong danh sách
Câu 81. Windows: Để thoát khỏi một chương trình trong ứng dụng của Windows, ta dùng
tổ hợp phím
A. Alt – F4
B. Ctrl – F5
C. Shift – F4
D. Alt – F5
Câu 82. Windows: Kiến thức chung: Bộ nhớ RAM và ROM là bộ nhớ gì?
A. Secondary memory
B. Receive memory
C. Primary memory
D. Random access memory
Câu 83. Windows: Windows Explorer có các thành phần: Explorer bar, Explorer view,
Tool bar, menu bar. Còn lại là gì?
A. Status bar
B. Menu bar
C. Task bar
D. Tất cả đều sai
Câu 84. Windows: Chương trình cho phép định lại cấu hình hệ thống thay đổi môi trường
làm việc cho phù hợp
A. Display
B. Control panel
C. Sreen Saver
D. Tất cả đều có thể
Câu 85. Windows: Trong Windows, khi xoá file hoặc folder thì nó được lưu trong Recycle
Bin, muốn xoá hẳn file hoặc folder ta bấm tổ hợp phím nào:
A. Shift_Del
B. Alt_Del
C. Ctrl_Del
D. Cả 3 câu đều sai
Câu 86. Windows: Trong hệ điều hành Windows, thuộc tính nào dưới đây dùng đề hiển thị
thanh công việc (Taskbar) trên các cửa sổ chương trình?
A. Lock the Taskbar
B. Auto-Hide the Taskbar
C. Keep the Taskbar on top of other Windows
D. Show the clock
Câu 87. Windows: Trong hệ điều hành Windows, để phục hồi tất cả các đối tượng trong
Recycle Bin (thùng rác) ta nháy phải chuột tại Recycle Bin và chọn lệnh:
A. Delete
B. Restore
C. Redo
D. Undo Delete
Câu 88. Windows: Nhấn giữ phím nào khi muốn chọn nhiều đối tượng liên tiếp nhau?
A. Ctrl
B. Alt
C. Tab
D. Shift
Câu 89. Windows: Trong hệ điều hành Windows, để dán các tệp/thư mục sau khi đã thực
hiện lệnh copy, ta mở ổ đĩa, thư mục muốn chứa bản sao và:
A. Vào bảng chọn Edit à chọn Paste
B. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + V
C. Nháy phải chuột tại vùng trống bên trong ổ đĩa, thư mục cha → chọn Paste
D. Các ý trên đều đúng
Câu 90. Windows: Kiến thức chung: Các thành phần: bộ nhớ chính, bộ xử lý trung ương,
bộ phận nhập xuất, các loại hệ điều hành là:
A. Phần cứng
B. Phần mềm
C. Thiết bị lưu trữ
D. Tất cả đều sai
Câu 91. Windows: Trên hệ điều hành Windows, để chuyển đổi cửa sổ chương trình cần
làm việc ta:
A. Nháy chọn biểu tượng chương trình tương ứng trên thanh công việc (Taskbar)
B. Nhấn giữ phím Alt và gõ phím Tab cho đến khi chọn được cửa sổ chương trình
C. Nháy vào một vị trí bất kỳ trên cửa sổ chương trình muốn kích hoạt
D. Các ý trên đều đúng
Câu 92. Windows: Trong các phần mềm sau, phần mềm nào là phần mềm ứng dụng?
A. Windows XP
B. Microsoft Word
C. Linux D
D. Unix
Câu 93. Windows: muốn khôi phục đối tượng đã xóa, ta mở cửa sổ Recycle Bin, chọn đối
tượng muốn khôi phục và
A. Nhấp chọn Edit à Restore
B. Nhấp chọn Edit à Delete
C. Nhấp chọn File à Restore
D. Nhấp chọn File à Delete
Câu 94. Windows: Muốn đổi tên cho thư mục/tệp tin trong hệ điều hành Windows, ta chọn
thư mục/tệp tin cần đổi tên và thực hiện thao tác nào sau đây?
A. Nhấp chọn File à chọn Rename à nhập tên mới à nhấn phím Enter
B. Nhấn phím F2 à nhập tên mới à nhấn phím Enter
C. Nhấp chọn phải chuột tại thư mục/tệp tin à nhập tên mới à nhấn phím Enter
D. Các ý trên đều đúng
Câu 95. Windows: Để xoá các tệp/thư mục đang chọn ta thực hiện cách nào?
A. Vào bảng chọn Edit và UnDelete và Yes
B. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + Delete và Yes
C. Nhấn phím Delete và Yes
D. Các ý trên đều đúng
Câu 96. Windows: Để dán các tệp/thư mục sau khi đã thực hiện lệnh copy, ta mở ổ đĩa, thư
mục muốn chứa bản sao và:
A. Vào bảng chọn Edit và chọn Paste
B. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + V
C. Nháy phải chuột tại vùng trống bên trong ổ đĩa, thư mục cha và chọn Paste
D. Các ý trên đều đúng
Câu 97. Windows: Trong hệ điều hành Windows, muốn đóng (thoát) cửa sổ chương trình
ứng dụng đang làm việc ta:
A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + F3
B. Nhấn phím F11
C. Nhấn tổ hợp phím Alt + F4
D. Các ý trên đều đúng
Câu 98. Windows: Để quản lý tệp, thư mục ta thường dùng chương trình nào sau đây:
A. Internet Explorer
B. Windows Explorer
C. Microsoft Word
D. Microsoft Excel
Câu 99. Windows: Muốn thay đổi các thông số khu vực trong hệ điều hành Windows như
múi giờ, đơn vị tiền tệ, cách viết số, ... ta sử dụng chương trình nào trong các chương trình
sau:
A. Microsoft Paint
B. System Tools
C. Control Panel
D. Caculator
Câu 100. Windows: Muốn chọn tất cả các đối tượng trong cửa sổ thư mục hiện tại, ta dùng
phím (tổ hợp phím) nào sau đây:
A. Shift + F4
B. Shift + F4
C. Alt + H
D. F11
Câu 101. Windows: Thiết bị nhập chuẩn của máy vi tính là
A. Bàn phím
B. Chuột
C. Máy quét
D. Tất cả các ý trên đều đúng
Câu 102. Windows: Để đóng cửa sổ ứng dụng ta chọn
A. Nhấn tổ hợp phím Alt + F4
B. File - Close
C. Chọn nút Close bên phải thanh tiêu đề
D. Tất cả đều đúng
Câu 103. Windows: Để phóng to cửa sồ ta chọn:
A. Maximize
B. Minimize
C. Close
D. Tất cả đều đúng
Câu 104. Windows: Để thu nhỏ cửa sồ ta chọn
A. Maximize
B. Minimize
C. Close
D. Tất cả đều đúng
Câu 105. Windows: Để chuyển qua lại giữa các cửa sổ ta chọn
A. Shift-Tab
B. Crtl-Tab
C. Crtl-Shift-Tab
D. Alt-Tab
Câu 106. Windows: Trong hệ điều hành Windows, muốn sắp xếp các biểu tượng trên màn
hình desktop theo Kích cỡ thì:
A. Kích chuột phải tại vùng trống trên màn hình nền => Sort by => Name
B. Kích chuột phải tại vùng trống trên màn hình nền => Sort by => Size
C. Kích chuột phải tại vùng trống trên màn hình nền => Sort by => Item Type
D. Kích chuột phải tại vùng trống trên màn hình nền => Sort by => Date Modified
Câu 107. Windows: Trong hệ điều hành Windows, muốn tạo một thư mục mới trên màn
hình desktop thì:
A. Kích chuột phải tại vùng trống trên màn hình nền => New => Folder, gõ tên thư mục
và nhấn phím Enter
B. Kích chuột trái tại vùng trống trên màn hình nền => New => Folder, gõ tên thư mục và
nhấn phím Enter
C. Kích đôi chuột tại My Computer => New => Folder, gõ tên thư mục và nhấn phím
Enter
D. Mở My Computer => Control Panel => New => Folder, gõ tên thư mục và nhấn phím
Enter
Câu 108. Windows: Trong hệ điều hành Windows, để tạo biểu tượng đường tắt (shortcut)
cho đối tượng lên màn hình Desktop thì bạn:
A. Kích phải chuột tại đối tượng cần tạo shortcut, chọn Sent to => chọn Desktop (create
shortcut)
B. Nhấn giữ nút chuột phải tại đối tượng cần tạo shortcut, kéo thả ra ngoài màn hình nền,
khi bảng chọn tắt xuất hiện, chọn Create shortcuts here
C. Nhấn giữ nút chuột phải tại đối tượng cần tạo shortcut, kéo thả ra ngoài màn hình nền,
khi bảng chọn tắt xuất hiện, chọn Create shortcuts here
D. Các cách trên đều đúng
Câu 109. Windows: Trong hệ điều hành Windows, để quản lý tập tin, thư mục bạn thường
dùng chương trình nào?
A. Internet Explorer
B. My Computer
C. Microsoft Word
D. Microsoft Excel
Câu 110. Windows: Trong hệ điều hành Windows, muốn chọn tất cả các đối tượng trong
cửa sổ thư mục hiện hành, bạn dùng tổ hợp phím nào sau đây?
A. Ctrl + C
B. Alt + A
C. Ctrl + A
D. Ctrl + V
Câu 111. Windows: Trong hệ điều hành Windows, muốn thiết lập thuộc tính ẩn cho thư
mục thì:
A. Kích chuột phải vào thư mục => Properties => General => Read-only
B. Kích chuột phải vào thư mục => Properties => General => Modify
C. Kích chuột phải vào thư mục => Properties => General => Hidden
D. Kích chuột phải vào thư mục => Properties => General => Write
Câu 112. Windows: Trong My Computer của hệ điều hành Windows, để tổ chức dữ liệu
thành nhóm theo tên thì:
A. Kích chuột phải vào chỗ trống trong cửa sổ thư mục hiện hành => Group by => Name
B. Kích chuột phải vào chỗ trống trong cửa sổ thư mục hiện hành => Group by => Date
Modified
C. Kích chuột phải vào chỗ trống trong cửa sổ thư mục hiện hành => Group by => Date
Modified
D. Kích chuột phải vào chỗ trống trong cửa sổ thư mục hiện hành => Group by => Date
Modified
Câu 113. Windows: Trong hệ điều hành Windows, để đổi tên một tập tin hoặc thư mục thì
bạn:
A. Kích chuột vào đối tượng đó và ấn phím F1
B. Kích chuột vào đối tượng đó và ấn phím F2
C. Kích chuột vào đối tượng đó và ấn phím F12
D. Tất cả đều sai
Câu 114. Windows: Phát biểu nào sau đây là không đúng:
A. ó thể tạo biểu tượng shortcut cho đối tượng tập tin hoặc thư mục ngoài giao diện hình
nền
B. Thư mục có thể chứa tập tin hoặc thư mục con bên trong
C. My Computer là trình quản lý giao diện hình nền
D. Control Panel là trình quản lý hệ thống của hệ điều hành
Câu 115. Windows: Trong Control Panel của hệ điều hành Windows, chức năng Windows
Update cho phép bạn:
A. Thiết lập tường lửa cho hệ điều hành
B. Cài đặt chương trình và ứng dụng
C. Cập nhật các bản vá lỗi và phiên bản hệ điều hành
D. Hiển thị thông tin về hệ điều hành
Câu 116. Windows: Để nhìn thấy các máy tính trong mạng nội bộ thì nhắp chọn biểu tượng
có tên
A. My Network Places
B. My Network
C. My Computer
D. My Documents
Câu 117. Windows: Để mở rộng một cửa sổ chương trình phóng to hết màn hình
A. Nhắp vào biểu tượng Maximize
B. Nhắp vào biểu tượng Restore Down
C. Nhắp đúp vào thanh tiêu đề (Title Bar) khi cửa sổ đang thu vừa
D. Cả hai cách A và C đều được
Câu 118. Windows: Để khởi động lại máy tính, phát biểu nào dưới đây là sai
A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl - Alt - Del, chọn mục Restart
B. Từ cửa sổ màn hình nền nhấn nút Start - Shutdown, sau đó chọn mục Restart
C. Bấm nút Power trên hộp máy
D. Bấm nút Reset trên hộp máy
Câu 119. Windows: Đặt màn hình máy tính như thế nào là tốt nhất cho mắt bạn
A. không có ánh sáng chiếu vào
B. không đối diện với cửa ra vào, cửa số, bóng đèn
C. đối diện với cửa ra vào, cửa số, bóng đèn
D. Tất cả đều sai
Câu 120. Windows: Nút Reset có công dụng:
A. Khởi động máy tính
B. Khởi động lại máy tính
C. Nạp HĐH
D. Tắt máy tính
2. Đáp án câu hỏi trắc nghiệm môn tin học đại cương
Câu Đáp án Câu Đáp án

Câu 1 C Câu 61 B
Câu 2 A Câu 62 D
Câu 3 A Câu 63 A
Câu 4 A Câu 64 C
Câu 5 C Câu 65 C
Câu 6 D Câu 66 B
Câu 7 C Câu 67 A
Câu 8 D Câu 68 D
Câu 9 C Câu 69 C
Câu 10 D Câu 70 D
Câu 11 D Câu 71 C
Câu 12 B Câu 72 D
Câu 13 C Câu 73 D
Câu 14 B Câu 74 C
Câu 15 C Câu 75 A
Câu 16 A Câu 76 B
Câu 17 B Câu 77 B
Câu 18 D Câu 78 B
Câu 19 C Câu 79 C
Câu 20 C Câu 80 A
Câu 21 B Câu 81 A
Câu 22 C Câu 82 C
Câu 23 A Câu 83 D
Câu 24 A Câu 84 C
Câu 25 C Câu 85 A
Câu 26 D Câu 86 B
Câu 27 B Câu 87 B
Câu 28 B Câu 88 D
Câu 29 A Câu 89 D
Câu 30 B Câu 90 D
Câu 31 B Câu 91 D
Câu 32 A Câu 92 B
Câu 33 A Câu 93 A
Câu 34 D Câu 94 D
Câu 35 B Câu 95 D
Câu 36 B Câu 96 D
Câu 37 B Câu 97 C
Câu 38 D Câu 98 B
Câu 39 D Câu 99 C
Câu 40 B Câu 100 B
Câu 41 D Câu 101 D
Câu 42 A Câu 102 D
Câu 43 B Câu 103 A
Câu 44 D Câu 104 B
Câu 45 B Câu 105 D
Câu 46 C Câu 106 B
Câu 47 B Câu 107 A
Câu 48 D Câu 108 D
Câu 49 B Câu 109 B
Câu 50 B Câu 110 C
Câu 51 D Câu 111 C
Câu 52 A Câu 112 A
Câu 53 C Câu 113 B
Câu 54 D Câu 114 C
Câu 55 C Câu 115 D
Câu 56 B Câu 116 C
Câu 57 A Câu 117 D
Câu 58 B Câu 118 C
Câu 59 C Câu 119 B
Câu 60 D Câu 120 B

=========================
PHẦN 3:
Câu 1. Windows: Thao tác làm thay đổi ảnh nền cho Win XP:
A. Nhắp phải nền > Properties > Desktop > chọn ảnh
B. Nhắp đúp nền > Desktop > chọn ảnh
C. Nhắp vào nền > Properties > chọn ảnh
D. Nhắp phải nền > Desktop > chọn ảnh
Câu 2. Windows: Phát biểu nào sai dưới đây:
A. Folder có thể chứa File và Folder con
B. File có thể chứa Folder con
C. Chỉ có tối đa 3 cấp Folder
D. HĐH là một phần mềm hệ thống
Câu 3. Windows: Thư mục gốc của một ổ đĩa có thể chứa:
A. 1 File
B. Không hạn chế số File
C. Nhiều File, phụ thuộc vào dung lượng đĩa
D. Tối đa 100 File
Câu 4. Windows: Để máy tính có thể làm việc được, hệ điều hành cần nạp vào:
A. Ram
B. Bộ nhớ ngoài
C. Chỉ nạp vào bộ nhớ trong khi chạy chương trình ứng dụng
D. Tất cả đều sai
Câu 5. Windows: Cho biết cách xóa một tập tin hay thư mục mà không di chuyển vào
Recycle Bin:
A. Chọn thư mục hay tâp tin cần xóa -> Delete
B. Chọn thư mục hay tâp tin cần xóa -> Ctrl + Delete
C. Chọn thư mục hay tâp tin cần xóa -> Alt + Delete
D. Chọn thư mục hay tâp tin cần xóa -> Shift + Delete
Câu 6. Windows: Danh sách các mục chọn trong thực đơn gọi là:
A. Menu pad
B. Menu options
C. Menu bar
D. Tất cả đều sai
Câu 7. Windows: Công dụng của phím Print Screen là gì
A. In màn hình hiện hành ra máy in
B. Không có công dụng gì khi sử dụng 1 mình nó
C. In văn bản hiện hành ra máy in
D. Chụp màn hình hiện hành
Câu 8. Windows: Nếu bạn muốn làm cho cửa sổ nhỏ hơn (không kín màn hình), bạn nên sử
dụng nút nào
A. Maximum
B. Minimum
C. Restore down
D. Close
Câu 9. Windows: Khái niệm hệ điều hành là gì
A. Cung cấp và xử lý các phần cứng và phần mềm
B. Nghiên cứu phương pháp, kỹ thuật xử lý thông tin bằng máy tính điện tử
C. Nghiên cứu về công nghệ phần cứng và phần mềm
D. Là một phần mềm chạy trên máy tính, dùng để điều hành, quản lý các thiết bị phần
cứng và các tài nguyên phần mềm trên máy tính
Câu 10. Windows: Để tắt máy tính đúng cách ta chọn
A. Nhấn nút Start ở góc dưới bên trái màn hình nền, chọn mục Shutdown
B. Tắt nguồn điện
C. Bấm nút Power trên hộp máy
D. Bấm nút Reset trên hộp máy
Câu 11. Windows: Mục đích của công việc định dạng đĩa là gì
A. Sắp xếp lại dữ liệu trên đĩa
B. Khôi phục lại dữ liệu trên đĩa
C. Tạo một đĩa trắng đúng khuôn dạng để lưu trữ dữ liệu
D. Làm cho nhiều người sử dụng có thể truy nhập được đĩa
Câu 12. Windows: Bạn mở Notepad và gõ thử vào đó một vài chữ, sau đó bạn nhấn chuột
vào biểu tượng (x) ở góc phải trên của cửa sổ. Điều gì sẽ xảy ra
A. Cửa sổ trên được thu nhỏ lại thành một biểu tượng
B. Một hộp thoại sẽ bật ra
C. Cửa sổ trên được đóng lại
D. Cửa sổ trên được phóng to ra
Câu 13. Windows: Biểu tượng nào dưới đây là biểu tượng có sẵn của hệ thống MS-
Windows
A. My Computer
B. Internet Explorer
C. My Documents
D. Cả ba biểu tượng nêu trên
Câu 14. Windows: Các tệp tin sau khi được chọn và xoá bằng tổ hợp phím Shift+Delete:
A. có thể được hồi phục khi mở Recycle Bin
B. có thể được hồi phục khi mở My Computer
C. không thể hồi phục chúng được nữa
D. chỉ có tệp văn bản .DOC là có thể hồi phục
Câu 15. 1 Byte bằng bao nhiêu Bit?
A. 8
B. 1000
C. 1024
D. 256
Câu 16. 1KB bằng bao nhiêu Byte?
A. 1000
B. 1024
C. 256
D. 8
Câu 17. ARPANET ra đời vào năm nào?
A. 1969
B. 1968
C. 1970
D. 1971
Câu 18. Bạn giữ phím gì khi muốn chọn nhiều đối tượng không liền nhau?
A. Alt
B. Ctrl
C. Shift
D. Tab
Câu 19. Bạn nhấp nút nào trên thanh công cụ để tìm kiếm thông tin trên WWW?
A. Home
B. Next
C. Search
D. Refresh
Câu 20. Biểu tượng Print Preview nằm ở đâu?
A. Thanh công cụ chuẩn
B. Thanh công cụ định dạng
C. Thanh công cụ in
D. Thanh công cụ in
Câu 21. Bộ giao thức nào được sử dụng trên Internet?
A. TCP/IP
B. Apple Talk
C. IPX/SPX
D. NCP
Câu 22. Bộ nhớ nào là bộ nhớ chỉ đọc?
A. RAM
B. ROM
C. Đĩa cứng
D. Đĩa mềm
Câu 23. Bộ nhớ nào là bộ nhớ trong?
A. Đĩa mềm
B. Đĩa CD
C. Đĩa cứng
D. RAM
Câu 24. Các tệp tin khuôn mẫu Excel có phần mở rộng là gì?
A. .xlt
B. .dot
C. .htm
D. .xls
Câu 25. Cái gì được hiển thị trong thanh công thức?
A. Giá trị đã tính toán của công thức
B. Công thức của ô hiện hành
C. Ghi chú của ô hiện hành
D. Thông báo lỗi
Câu 26. Chế độ nhìn nào cho phép bạn dễ dàng bố trí lại vị trí tờ chiếu?
A. Notes Page
B. Slide Show
C. Normal
D. Slide Sorter
Câu 27. Chế độ Slide Show làm gì?
A. Hiển thị các tờ chiếu của bản trình diễn dưới dạng hình ảnh nhỏ và cho phép soạn thảo
văn bản
B. Chiếu tờ chiếu toàn màn hình
C. Hiển thị các tờ chiếu của bản trình diễn dưới dạng hình ảnh nhỏ và không cho phép
soạn
D. Hiển thị tiêu đề và nội dung phác thảo của văn bản trong mỗi tờ chiếu
Câu 28. Chế độ Slide Sorter làm gì?
A. Hiển thị các tờ chiếu của bản trình diễn dưới dạng hình ảnh nhỏ và không cho phép
soạn thảo văn bản
B. Chiếu tờ chiếu toàn màn hình
C. Hiển thị các tờ chiếu của bản trình diễn dưới dạng hình ảnh nhỏ và cho phép soạn thảo
văn bản
D. Hiển thị tiêu đề và nội dung phác thảo của văn bản trong mỗi tờ chiếu
Câu 29. Chọn lựa mục thực đơn nào để thêm tờ chiếu mới vào bản trình diễn?
A. File > New
B. Insert > New Slide
C. Insert > Presentation > New Slide
D. Insert Blank
Câu 30. Chọn mục thực đơn nào để tạo hiệu ứng cho một đối tượng trong tờ chiếu?
A. Slide Show > Custom Animation
B. Insert > Custom Animation
C. Slide Show > Animation Schemes
D. Slide Show > Slide Transition
Câu 31. Chọn mục thực đơn nào để tạo hiệu ứng chuyển dịch giữa các tờ chiếu?
A. Slide Show > Custom Animation
B. Slide Show > Animation Schemes
C. Insert > Custom Animation
D. Slide Show > Slide Transition
Câu 32. Chọn mục thực đơn nào để thêm đầu trang và chân trang cho tờ chiếu?
A. Insert > Header and Footer
B. Format > Header and Footer
C. View > Header and Footer
D. Format > Header and Footer
Câu 33. Đâu không phải là đặc tính chính của máy PC?
A. Đĩa cứng dung lượng thấp
B. Giá thành rẻ
C. Phù hợp với nhiều loại người sử dụng
D. Xử lý dữ liệu nhanh
Câu 34. Đâu không phải là địa chỉ của trang web tìm kiếm thông dụng?
A. www.panvn.com
B. www.altavista.com
C. www.google.com
D. www.vnexpress.net
Câu 35. Đâu không phải là thiết bị ra?
A. Máy in
B. Màn hình
C. Webcam
D. Máy chiếu
Câu 36. Đâu không phải là thiết bị vào?
A. Màn hình
B. Bàn phím
C. Chuột
D. Máy quét
Câu 37. Đâu không phải là trình duyệt web?
A. Internet Browser
B. Internet Explorer
C. Netscape Navigator
D. Opera
Câu 38. Đâu là định nghĩa đúng nhất về trang Web?
A. Là trang văn bản chứa các liên kết cơ sở dữ liệu ở bên trong nó
B. Là trang văn bản chứa văn bản, hình ảnh
C. Là trang văn bản thông thường
D. Là trang siêu văn bản phối hợp giữa văn bản thông thường với hình ảnh, âm thanh,
video và các liên kết đến các trang siêu văn bản khác
Câu 39. Đâu là ứng dụng thư điện tử?
A. Outlook Express
B. Google
C. Notepad
D. Windows XP
Câu 40. Để soạn một thư điện tử mới, bạn nhấp nút nào?
A. Attachment
B. Compose
C. Check Mail
D. Send
Câu 41. Để tạo một bản trình diễn mới, bạn phải làm gì?
A. Nhấp AutoContent Wizard trong ô tác vụ
B. Nhấp biểu tượng New trên thanh công cụ
C. Nhấp Blank Presentation trong ô tác vụ
D. Tất cả các phương án đều đúng
Câu 42. Để thay đổi địa chỉ trang nhà (home page), bạn chọn thẻ nào trong hộp thoại
Internet Options?
A. General
B. Advanced
C. Connections
D. Content
Câu 43. Để thay đổi đơn vị đo (inch, cm …), bạn chọn thẻ nào trong hộp thoại Options?
A. VIEW
B. GENERAL
C. EDIT
D. PRINT
Câu 44. Để tìm kiếm thông tin trên Internet, bạn cần làm gì?
A. Chọn Start > Search
B. Chọn View > Explorer Bar > Search
C. Chọn View > Toolbar > Search
D. Mở một trang tìm kiếm, nhập từ khóa tìm kiếm và nhấp Search
Câu 45. Để xem một trang Web, bạn gõ địa chỉ của trang đó vào đâu?
A. Thanh địa chỉ của trình duyệt
B. Thanh công cụ chuẩn của trình duyệt
C. Thanh liên kết của trình duyệt
D. Thanh trạng thái của trình duyệt
Câu 46. Địa chỉ AA1 là loại địa chỉ nào?
A. Tham chiếu tương đối
B. Tham chiếu chéo
C. Tham chiếu tuyệt đối
D. Tham chiếu hỗn hợp
Câu 47. Địa chỉ thư điện tử nào là đúng?
A. Abc@yahoo.com
B. Abc
C. Def.yahoo.com
D. Abc@Def@yahoo.com
Câu 48. Dịch vụ thư điện tử được dùng để làm gì?
A. Hội thoại trực tuyến
B. Tìm kiếm thông tin
C. Trao đổi thông tin trực tuyến
D. Trao đổi thư thông qua môi trường Internet
Câu 49. Folder Outbox hoặc Unsent Message của thư điện tử chứa cái gì?
A. Các thư đã soạn hoặc chưa gửi đi
B. Các thư đã đọc
C. Các thư đã nhận được
D. Các thư đã xoá đi
Câu 50. FTP là viết tắt của cụm từ tiếng Anh nào?
A. File Transfer Procedure
B. Fast Transfer Procedure
C. Fast Transfer Protocol
D. File Transfer Protocol
Câu 51. Giao thức FTP được sử dụng để làm gì?
A. Truyền tệp
B. Đăng nhập vào một máy ở xa
C. Duyệt web
D. Gửi thư điện tử
Câu 52. Giao thức HTTP được sử dụng để làm gì?
A. Truyền tệp
B. Đăng nhập vào một máy ở xa
C. Duyệt web
D. Gửi thư điện tử
Câu 53. Hàm nào tính tổng giá trị của các đối số?
A. SUM
B. Average
C. Count
D. Max
Câu 54. Hàm nào trả về ngày tháng hiện thời của hệ thống?
A. Today
B. Count
C. Date
D. Time
Câu 55. Hộp thoại nào cho phép bạn thiết lập số chữ số được hiển thị sau dấu thập phân?
A. Save As
B. AutoFormat
C. Format Cells
D. AutoComplete
Câu 56. HTTP là viết tắt của cụm từ tiếng Anh nào?
A. Hyper Text Transfer Procedure
B. Hyper Text Transfer Protocol
C. Hyper Text Transmission Procedure
D. Hyper Text Transmission Protocol
Câu 57. Hướng giấy nào là mặc định trong Excel?
A. Dọc
B. Ngang
C. A3
D. A4
Câu 58. Hướng giấy nào là mặc định trong Word?
A. A3
B. A4
C. Dọc
D. Ngang
Câu 59. Khi bạn xóa một tệp tin, nó thường được chuyển vào thùng rác (Recycle Bin). Nếu
bạn muốn xóa tệp tin mà không chuyển nó vào thùng rác, bạn sử dụng phím nào?
A. Del
B. Del+Shift
C. Del+Ctrl
D. Del+Tab
Câu 60. Khi đang đọc một bức thư, cách nhanh nhất để trả lời thư cho người gửi là sử
dụng nút nào?
A. Reply
B. Attactment
C. Compose
D. Forward
Câu 61. Khi đang đọc một bức thư, nếu bạn muốn chuyển tiếp thư tới người khác, bạn sử
dụng nút nào?
A. Forward
B. Attachment
C. Relpy
D. Relpy to All
Câu 62. Khi dòng chủ đề trong thư bạn nhận được bắt đầu bằng chữ RE:, thì thông thường
thư đó là thư gì?
A. Thư của nhà cung cấp dịch vụ E-mail mà ta đang sử dụng
B. Thư trả lời cho thư mà bạn đã gửi cho người đó
C. Thư mới
D. Thư rác, thư quảng cáo
Câu 63. Khi kết nối Internet bằng phương pháp quay số (dial up), bạn sử dụng thiết bị nào
dưới đây?
A. Modem
B. Bộ ghép kênh
C. Card mạng
D. Máy Fax
Câu 64. Khi muốn gửi kèm một tệp với thư điện tử, bạn nhấp nút nào?
A. Send
B. Check Mail
C. Compose
D. Attachment
Câu 65. Khi muốn lưu địa chỉ của một trang web yêu thích, bạn chọn mục nào trong thực
đơn Favorites của trình duyệt web?
A. Save Favorites
B. Add Link
C. Ogranize Favorites
D. Add to Favorites
Câu 66. Khi muốn lưu một trang Web vào đĩa cứng để có thể đọc khi không kết nối
Internet, bạn phải làm thế nào?
A. Chọn Edit > Select All
B. Chọn File > Save As
C. Nhấp chuột phải vào trang Web và chọn Save
D. Chọn File > Save
Câu 67. Làm thế nào để chọn một đoạn văn bản?
A. Nhấp đúp miền chọn ở bên trái một dòng nào đó trong đoạn văn bản
B. Nhấp miền chọn ở bên trái một dòng nào đó trong đoạn văn bản
C. Nhấp ba lần vào miền chọn ở bên trái một dòng nào đó trong đoạn văn bản
D. Nhấp đúp vào một từ trong đoạn văn bản
Câu 68. LAN là viết tắt của cụm từ tiếng Anh nào?
A. Lost Area Network
B. Local Access Network
C. Lost Access Network
D. Local Area Network
Câu 69. Loại mạng nào kết nối các máy tính ở các khu vực địa lý khác nhau?
A. Mạng ngang hàng
B. WAN
C. LAN
D. Mạng dựa máy chủ
Câu 70. Mỗi trang tính có bao nhiêu cột?
A. 256
B. 128
C. 512
D. 64
Câu 71. Mỗi trang tính có bao nhiêu hàng?
A. 65536
B. 1000
C. 2000
D. 65000
Câu 72. Một sổ tính Excel có thể chứa tối đa bao nhiêu trang tính?
A. 255
B. 10
C. 100
D. 256
Câu 73. Mục đích của Folder History là gì?
A. Để liệt kê tất cả các website đã viếng thăm
B. Để liệt kế tất cả các website được viếng thăm nhiều nhất
C. Để liệt kê tất cả các website đã viếng thăm trong phiên làm việc hiện hành
D. Để liệt kê tất cả các website ưa thích
Câu 74. Muốn tăng tốc độ tải trang web trong trường hợp sử dụng đường kết nối Internet
tốc độ thấp, bạn cần làm gì?
A. Bỏ tính năng tải ảnh
B. Bỏ Cookies
C. Giảm kích thước của Folder Temporary Internet Files
D. Giảm thời gian lưu History
Câu 75. Nếu bạn nhập công thức trong ô A1 là “=BB1+CC1” và sao chép công thức trong ô
A1 vào ô A2 thì công thức trong ô A2 là:
A. BB1+CC1
B. BB1+CC2
C. BB2+CC1
D. BB2+CC2
Câu 76. Nếu bạn nhập công thức trong ô A1 là “=B$1+C1” và sao chép công thức trong ô
A1 vào ô A2 thì công thức trong ô A2 là:
A. B$2+C2
B. B$1+C1
C. B$2+C1
D. B$1+C2
Câu 77. Nếu hòm thư của bạn có thư mang chủ đề "Mail undeliverable", thì thư này thông
báo cho bạn điều gì?
A. Thư bạn gửi đã được gửi đi, nhưng không tới được người nhận
B. Đó là thư của người nhận thông báo việc không mở được thư
C. Đó là thư của nhà cung cấp dịch vụ
D. Thư bạn gửi đã được gửi đi, nhưng người nhận không đọc
Câu 78. Nhấn Ctrl+B có tác dụng gì?
A. Tăng kích thước văn bản
B. Định dạng chữ đậm cho văn bản
C. Định dạng gạch chân cho văn bản
D. Định dạng nghiêng cho văn bản
Câu 79. Nhấn Ctrl+I có tác dụng gì?
A. Định dạng nghiêng cho văn bản
B. Định dạng chữ đậm cho văn bản
C. Định dạng gạch chân cho văn bản
D. Tăng kích thước văn bản
Câu 80. Nhấn Ctrl+U có tác dụng gì?
A. Định dạng chữ đậm cho văn bản
B. Định dạng nghiêng cho văn bản
C. Tăng kích thước văn bản
D. Định dạng gạch chân cho văn bản
Câu 81. Nhấn phím tab sẽ thực hiện tác vụ nào dưới đây?
A. Chuyển tới ô bên cạnh bên trái
B. Chuyển tới ô bên cạnh phía dưới
C. Chuyển tới ô bên cạnh bên phải
D. Chuyển tới ô bên cạnh phía trên
Câu 82. Nhấn tổ hợp phím Ctrl+[ có tác dụng gì?
D. Tăng độ dãn dòng 1 cỡ
A. Tăng kích thước font chữ 1 cỡ
B. Giảm kích thước font chữ 1 cỡ
C. Giảm độ dãn dòng 1 cỡ
Câu 83. Nhấn tổ hợp phím Ctrl+A có tác dụng gì?
A. Chọn tất cả văn bản của tài liệu
B. Cắt đoạn văn bản được chọn
C. Dán đoạn văn bản được chọn
D. Sao chép đoạn văn bản được chọn
Câu 84. Nhấn tổ hợp phím Ctrl+C có tác dụng gì?
A. Dán khối văn bản từ ClipBoard vào tài liệu
B. Nhân bản khối văn bản được chọn
C. Cắt khối văn bản được chọn vào ClipBoard
D. Sao chép khối văn bản được chọn vào ClipBoard
Câu 85. Nhấn tổ hợp phím Ctrl+F có tác dụng gì?
A. Mở hộp thoại Print
B. Mở hộp thoại Find and Replace
C. In tài liệu mà không cần
D. Mở hộp thoại Print Preview
Câu 86. Nhấn tổ hợp phím Ctrl+P có tác dụng gì?
A. Mở hộp thoại Print Preview
B. Mở hộp thoại Print
C. In tài liệu mà không cần hỏi
D. Mở hộp thoại Find and Replace
Câu 87. Nhấn tổ hợp phím Ctrl+V có tác dụng gì?
A. Dán khối văn bản từ ClipBoard vào tài liệu
B. Cắt khối văn bản được chọn vào ClipBoard
C. Nhân bản khối văn bản được chọn
D. Sao chép khối văn bản được chọn vào ClipBoard
Câu 88. Nhấn tổ hợp phím Shift+Tab sẽ thực hiện tác vụ nào dưới đây?
A. Chuyển tới ô bên cạnh bên phải
B. Chuyển tới ô bên cạnh bên trái
C. Chuyển tới ô bên cạnh phía dưới
D. Chuyển tới ô bên cạnh phía trên
Câu 89. Nút Back trên thanh công cụ của trình duyệt Web có tác dụng gì?
A. Quay trở lại trang Web trước đó
B. Đi đến trang Web tiếp theo
C. Quay trở lại cửa sổ trước đó
D. Quay trở lại màn hình trước đó
Câu 90. Nút Forward trên thanh công cụ của trình duyệt Web có tác dụng gì?
A. Đi đến màn hình trang Web khác
B. Chuyển đến Tab trước, khi mở nhiều Website cùng lúc
C. Quay lại trang Web trước đó
D. Đi đến trang Web trước khi nhấp nút Back
Câu 91. Nút Home trên thanh công cụ của trình duyệt Web có tác dụng gì?
A. Chuyển về trang nhà của bạn
B. Chuyển đến trang chủ của Windows
C. Chuyển về trang chủ của Website hiện tại
D. Chuyển về trang không có nội dung
Câu 92. Phần mềm nào không phải là phần mềm hệ thống?
A. LINUX
B. Microsoft Word
C. Windows 98
D. Windows NT
Câu 93. Phần mềm nào không phải là phần mềm ứng dụng?
A. Access
B. LINUX
C. Excel
D. Word
Câu 94. Phần mở rộng của các tệp tin văn bản Microsoft Word 2010 là?
A. .DOCX
B. BAK
C. DOT
D. TMP
Câu 95. Phím tắt để dán một mục từ ClipBoard là gì?
A. Ctrl+V
B. Ctrl+C
C. Ctrl+X
D. Ctrl+Z
Câu 96. Phím tắt nào được sử dụng để đóng cửa sổ?
A. Alt+F4
B. F1
C. F7
D. Tab+F9
Câu 97. Phím tắt nào được sử dụng để hiển thị thực đơn Start?
A. Ctrl+Esc
B. Alt+F4
C. Alt+Tab
D. Ctrl+Tab
Câu 98. Phím tắt Windows + Pause/Break có tác dụng gì?
A. Giống như phím tắt Alt + F4
B. Mở hộp thoại (System Properties)
C. Đăng xuất windows (Log Off…)
D. Đáp án khác
Câu 99. RAM là viết tắt của cum từ tiếng Anh nào?
A. Random Access Memory
B. Random Area Memory
C. Remote Access Memory
D. Remote Area Memory
Câu 100. ROM là viết tắt của cụm từ tiếng Anh nào?
A. Read On Memory
B. Random On Memory
C. Random Only Memory
D. Read Only Memory
Câu 101. Sau khi bạn kích đúp vào một tập tin trong Windows, nó mở chương trình phần
mềm sai. Nguyên nhân có khả năng nhất của vấn đề là gì?
A. Liên kết sai
B. Tập tin không thể mở
C. Tập tin bị hỏng
D. Tập tin không thể tìm thấy
Câu 102. Thanh công cụ nào cho phép bạn thay đổi khoảng cách dòng?
A. Standard
B. AutoText
C. Drawing
D. Formatting
Câu 103. Thẻ Outline được sử dụng để?
A. Tạo một tài liệu phác thảo
B. Hiển thị tiêu đề và nội dung phác thảo của văn bản trong mỗi tờ chiếu
C. Phác thảo các ô của bảng trong một tờ chiếu
D. Tạo một đường viền quanh tờ chiếu
Câu 104. Theo mặc định, dữ liệu số được căn lề:
A. Phải
B. Trái
C. Giữa
D. Hai bên
Câu 105. Theo mặc định, mỗi sổ tính Excel chứa bao nhiêu trang tính?
A. 3
B. 1
C. 2
D. 4
Câu 106. Theo mặc định, mỗi tài liệu Word chứa bao nhiêu tùy chọn phóng to thu nhỏ
(Zoom)?
A. 12
B. 1
C. 14
D. 5
Câu 107. Tổ hợp phím nào cho phép bạn chuyển về đầu tài liệu?
A. Ctrl+Home
B. Ctrl+Page Up
C. Home
D. Page Up
Câu 108. Trong cấu trúc liên kết mạng nào, các máy tính được kết nối đến một bộ điều
khiển trung tâm?
A. Xa lộ (Bus)
B. Vòng kép (Dual Ring)
C. Vòng (Ring)
D. Hình sao (Star)
Câu 109. Trong một chương trình, chẳng hạn WordPad, phím tắt nào được sử dụng để lưu
tệp tin?
A. Ctrl+S
B. Alt+S
C. Shift+S
D. Tab+S
Câu 110. Trong một chương trình, chẳng hạn WordPad, phím tắt nào được sử dụng để mở
tệp tin?
A. Tab+O
B. Alt+O
C. Ctrl+O
D. Shift+O
2. Đáp án câu hỏi trắc nghiệm môn tin học đại cương
Câu Đáp án Câu Đáp án

Câu 1 A Câu 56 B
Câu 2 B Câu 57 A
Câu 3 C Câu 58 C
Câu 4 A Câu 59 B
Câu 5 A Câu 60 A
Câu 6 C Câu 61 A
Câu 7 D Câu 62 B
Câu 8 C Câu 63 A
Câu 9 D Câu 64 D
Câu 10 A Câu 65 D
Câu 11 A Câu 66 B
Câu 12 C Câu 67 A
Câu 13 D Câu 68 D
Câu 14 C Câu 69 B
Câu 15 A Câu 70 A
Câu 16 B Câu 71 A
Câu 17 A Câu 72 A
Câu 18 B Câu 73 A
Câu 19 C Câu 74 A
Câu 20 A Câu 75 A
Câu 21 A Câu 76 D
Câu 22 B Câu 77 A
Câu 23 D Câu 78 B
Câu 24 A Câu 79 A
Câu 25 A Câu 80 D
Câu 26 D Câu 81 C
Câu 27 B Câu 82 B
Câu 28 A Câu 83 A
Câu 29 B Câu 84 D
Câu 30 A Câu 85 B
Câu 31 D Câu 86 B
Câu 32 C Câu 87 A
Câu 33 A Câu 88 B
Câu 34 D Câu 89 A
Câu 35 C Câu 90 D
Câu 36 A Câu 91 A
Câu 37 A Câu 92 B
Câu 38 D Câu 93 B
Câu 39 A Câu 94 A
Câu 40 B Câu 95 A
Câu 41 D Câu 96 A
Câu 42 A Câu 97 A
Câu 43 B Câu 98 B
Câu 44 D Câu 99 A
Câu 45 A Câu 100 C
Câu 46 C Câu 101 A
Câu 47 A Câu 102 D
Câu 48 D Câu 103 B
Câu 49 A Câu 104 A
Câu 50 D Câu 105 A
Câu 51 A Câu 106 A
Câu 52 C Câu 107 A
Câu 53 A Câu 108 D
Câu 54 A Câu 109 A
Câu 55 C Câu 110 C

You might also like