You are on page 1of 18

BÀI TẬP ÔN LUYỆN IC3-SPARK

PHẦN 1: MÁY TÍNH CĂN BẢN


Câu 1: Em hãy chọn các bước thao tác đúng để đăng xuất tài khoản người dùng
a. Start > Shutdown > Log
b. Start > Shutdown > Log off
c. Start > Shutdown > Restart
d. Start > Shutdown > Sleep
Câu 2: Khi em nhấp chuột vào nút Shutdown, máy tính sẽ như thế nào?
a. Khởi động lại máy tính
b. Đăng xuất người dùng hiện tại
c. Thoát khỏi màn hình hiện tại trở về màn hình đăng nhập
d. Đóng tất cả các tập tin đang mở và hệ điều hành, tắt máy tính, tắt màn hình
e. Lưu các việc đang hoạt động trên máy vào bộ nhớ, tắt màn hình, tắt quạt giải nhiệt
Câu 3: Em hãy cho biết hai nhiệm vụ của hệ điều hành là gì? (Chọn hai.)
a. Quản lý thư điện tử
b. Diệt virus
c. Quản lý tiến trình
d. Tạo bảng tính
e. Quản lý bộ nhớ máy tính
Câu 4: Em hãy cho biết tùy chọn nào dưới đây mô tả mục chức năng của CPU?
a. Truy cập Internet
b. Kiểm soát mọi hoạt động của máy tính
c. Lưu trữ tập tin
d. Truy tìm thông tin
e. Chống các phần mềm độc hại
Câu 5: Để tránh các sự cố máy tính và bảo toàn dữ liệu, em chọn các bước thao tác nào dưới
đây để tắt máy tính đúng cách?
a. Lưu các tập tin đang làm việc --> Đóng tất cả các chương trình đang mở --> Nhấp
chuột vào nút Start --> Nhấp chuột vào nút Shutdown
b. Lưu các tập tin đang làm việc --> Đóng tất cả các chương trình đang mở --> Nhấn
vào nút Power trên máy tính
c. Lưu các tập tin đang làm việc --> Đóng tất cả các chương trình đang mở --> Rút
phích cắm ra khỏi ổ điện để ngắt nguồn điện
d. Lưu các tập tin đang làm việc --> Đóng tất cả các chương trình đang mở --> Tắt màn
hình máy tính
Câu 6: Em hãy cho biết thành phần nào dưới đây được chạy trước tiến trình khởi động của
một máy tính? (Chọn một.)
a. Các ứng dụng người dùng
b. Trình quản lý cơ sở dữ liệu
c. Các tiện ích hệ thống
d. Hệ điều hành
Câu 7: Em hãy cho biết các chương trình và công cụ cơ bản trong Microsoft Windows là gì?
a. Windows Accessories
b. Recommended Programs
c. All Programs
d. Devices and Printers
Câu 8: Em hãy sắp xếp các ứng dụng của Microsoft Windows 7 với định nghĩa thích hợp:

Ứng dụng của Windows 7 Định nghĩa

Internet Explorer Nghe nhạc và xem phim.

Windows Media Player Chỉnh sửa văn bản sử dụng một trình soạn thảo đơn giản.

Notepad Tạo ảnh chụp màn hình.

Captures Hiển thị trang web trong một trình duyệt.

Câu 9: Em hãy cho biết phát biểu nào dưới đây là đúng đối với tập tin ẩn?
a. Tập tin ẩn có nghĩa là tập tin riêng tư.
b. Tập tin ẩn không sử dụng không gian trên ổ đĩa.
c. Tập tin ẩn không bao giờ có thể bị xóa, cả khi thư mục chứa chúng bị xóa.
d. Nếu bạn muốn xem một tập tin ẩn thì tất cả các tập tin ẩn phải được hiển thị.
Câu 10: Em hãy sắp xếp các bước thực hiện chuyển tập tin New.txt từ thư mục Draft sang thư
mục Classified. Tập tin New.txt file sẽ không còn ở thư mục ban đầu; Cả hai thư mục đều
nằm trên desktop
4 - Nhấp phải chuột vào vùng trống ở thư mục và chọn Paste (dán) từ thực đơn ngữ cảnh
2 - Nhấp phải chuột vào tập tin New.txt và chọn Cut (cắt) từ thực đơn ngữ cảnh
3 - Di chuyển đến thư mục Draft và mở nó.
1 - Di chuyển đến thư mục Classified và mở nó
Câu 11: Em hãy cho biết điểm chính khác nhau giữa lệnh Copy (sao chép) và lệnh Cut (cắt)?
a. Lệnh cắt (Cut) không thực hiện được với tập tin thực thi (tập tin có phần mở rộng là
.com hoặc .exe), nhưng lệnh sao chép (Copy) có thể dùng được với tất cả các tập tin.
b. Tập tin bị cắt (Cut) không xuất hiện ở vị trí nguồn, nó được lưu trữ ở ClipBoard đến
khi người dùng dán (paste) nó. Tập tin được sao chép (Copy) vẫn còn ở vị trí ban đầu,
nó cũng được lưu trữ ở ClipBoard đến khi người dùng dán (paste) nó.
c. Cắt (Cut) không thể phục hồi được. Một tập tin được sao chép luôn phục hồi được.
d. Tập tin bị sao chép không xuất hiện ở vị trí nguồn, nó được lưu trữ ở ClipBoard đến
khi người dùng dán (paste) nó. Tập tin bị cắt vẫn còn ở lại vị trí ban đầu, nó được lưu
trữ ở ClipBoard đến khi người dùng dán (paste) nó.
Câu 12: Em hãy sắp xếp các mô tả lệnh đúng với lệnh tương ứng theo bảng dưới đây

Mô tả lệnh Lệnh
Lưu tài liệu vào vị trí được chọn. New Folder
Thêm nội dung từ Clipboard. Save
Xóa dữ liệu đã được lưu. Paste
Chuyển nội dung của tài liệu ra giấy. Print
Tạo thư mục mới với tên do người dùng nhập. Delete

Câu 13: Em hãy cho biết phát biểu nào dưới đây về chức năng của thùng rác (Recycle Bin) là
đúng?
a. Lưu trữ tất cả các tập tin bị xóa bởi người dùng.
b. Chỉ lưu trữ các tập tin bị xóa từ ổ đĩa cứng và các thiết bị lưu trữ di động.
c. Lưu các tập tin bị xóa từ ổ đĩa cứng và ổ đĩa mạng được đặt ở nơi khác.
d. Chỉ lưu các tập tin bị xóa từ ổ đĩa cứng.
Câu 14: Em hãy cho biết nơi lưu trữ nào dưới đây chứa tập tin và thư mục trước khi bị xóa
hoàn toàn? (Chọn một.)
a. Recycle Bin
b. Thư mục Documents
c. Inbox
d. Thư mục Program Files
Câu 15: Em hãy cho biết các thao tác đặt lại tên một tập tin trong một thư mục đang mở dưới
đây, thao tác nào là đúng
a. Nhấp chuột vào tập tin --> Nhấp chuột vào thẻ file --> Chọn mục Rename --> Nhập
tên tập tin --> Nhấn phím Enter
b. Nhấp chuột vào thẻ file --> Nhấn phím Enter --> Chọn mục Rename --> Nhấp chuột
vào tập tin --> Nhập tên tập tin
c. Nhấp chuột vào thẻ file --> Chọn mục Rename --> Nhấn phím Enter --> Nhấp chuột
vào tập tin --> Nhập tên tập tin
d. Nhấp chuột vào tập tin --> Nhấn phím Enter --> Nhấp chuột vào thẻ file --> Chọn
mục Rename --> Nhập tên tập tin
Câu 16: Em hãy sắp xếp các loại thiết bị vào các nhóm tương ứng

Loại thiết bị Nhóm thiết bị


Màn hình (Monitor) Nhập
Bàn phím (Keyboard)
Chuột máy tính (Mouse)
Máy in (Printer) Xuất
Bút từ (Stylus)
Microphone
Loa (Speakers) Nhập / Xuất
Máy chiếu (Projector)
Hệ thống mạng (Network System)

Câu 17: Em hãy cho biết phát biểu nào dưới đây là đúng khi nói đến bộ nhớ RAM và ROM?
a. RAM là bộ nhớ không biến động. Nói cách khác, bộ nhớ RAM không bị xóa khi máy
tính đã tắt. Bộ nhớ ROM bị xóa khi máy tính tắt.
b. Bộ nhớ ROM thường được dùng bởi các chương trình và ứng dụng để lưu trữ tạm thời
các kết quả của quá trình thực hiện. Bộ nhớ RAM được dùng để lưu các phần mềm cơ
sở trên các thiết bị máy tính.
c. Bộ nhớ RAM là bộ nhớ đọc và ghi, trong khi ROM là bộ nhớ chỉ đọc
d. RAM và ROM là hai bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên.
Câu 18: Em hãy cho biết hai thiết bị nào được thay thế khi dùng màn hình cảm ứng? (Chọn
hai.)
a. Bàn phím
b. Chuột
c. Máy in
d. Microphone
e. Máy quét
Câu 19: Em hãy cho biết ba thiết bị nào dưới đây là thiết bị ngoại vi của máy tính để bàn?
(Chọn ba.)
a. Chuột
b. Máy tính bảng
c. Máy nghe nhạc MP3
d. Loa
e. Sách điện tử
f. Máy in
Câu 20: Em hãy nối tên thiết bị với hình ảnh tương ứng

Tên thiết bị Thiết bị

Máy tính để bàn (Desktop)

Thiết bị đa phương tiện (Multimedia)


Thiết bị điện toán di động cầm tay (Hand-held

Mobile)

Máy tính xách tay (Laptop)

Máy tính bảng (Tablet PC)

Notebook

Câu 21: Em hãy cho biết các thiết bị nào dưới đây phải luôn luôn kết nối với nguồn điện khi
hoạt động (chọn 3)?
a. Máy tính để bàn (Desktop)
b. Máy tính xách tay (Laptop)
c. Máy tính bảng (Tablet PC)
d. Máy in (Printer)
e. Máy chiếu (Projector)
Câu 22: Em hãy cho biết tùy chọn nào là hệ thống lưu trữ (chọn 3)?
a. Màn hình (Monitor)
b. Bộ xử lý trung tâm (CPU)
c. Ổ đĩa cứng (Hard Drive)
d. USB (Universal Serial Bus)
e. Các đầu ghi quang học (CD-RW/DVD-RW)
Câu 23: Em hãy cho biết phát biểu nào dưới đây là đúng khi nói đến CPU?
a. CPU là viết tắt của Processing Unit.
b. CPU thường được tích hợp với một chip gọi là vi xử lý.
c. CPU được tạo bởi bộ nhớ RAM và ROM.
d. CPU nhắm đến phần mềm người sử dụng.
Câu 24: Em hãy cho biết các thiết bị nào dưới đây là hai thiết bị lưu trữ dữ liệu? (Chọn hai.)
a. Bộ nhớ USB
b. Ổ cứng ngoài
c. Cần điều khiển
d. Máy in
e. Thiết bị số hóa (Image digitatizer)
f. Webcam
Câu 25: Em hãy cho biết thiết bị nào là máy tính, dễ dàng di chuyển và chỉ gồm một phần
cứng duy nhất có màn hình cảm ứng hoặc đa cảm ứng thay vì sử dụng một bàn phím riêng
biệt?
a. Máy tính xách tay
b. Netbook
c. Máy tính bảng
d. Điện thoại thông minh
Câu 26: Em hãy cho biết hai lựa chọn nào cho thấy máy tính xách tay có lợi thế hơn so với
máy tính để bàn? (Chọn hai.)
a. Máy tính xách tay có thể mang đi bất kỳ đâu.
b. Máy tính xách tay thường luôn tốt hơn máy tính để bàn.
c. Một máy tính xách tay có thể được tái sử dụng. Các thành phần của nó có thể được sử
dụng cho máy tính xách tay khác.
d. Sửa chữa máy tính xách tay ít tốn kém hơn.
e. Máy tính xách tay không cần nhiều cáp bên ngoài như một máy tính để bàn. Máy tính
xách tay có nhiều thiết bị tích hợp.
Câu 27: Em hãy cho biết phần mềm ứng dụng nào dưới đây là thích hợp nhất để thực hiện
trình chiếu các hình ảnh?
a. Microsoft Excel
b. Microsoft PowerPoint
c. Microsoft Outlook
d. Microsoft Word
e. Microsoft Access
f. Internet Explorer
g. Photoshop
Câu 28: Em hãy cho biết hai lựa chọn nào dưới đây chỉ ra tiện ích của tập tin nén? (Chọn
hai.)
a. Tập tin ban đầu có dung lượng nhỏ hơn dung lượng của tập tin nén.
b. Thông tin ban đầu không bị mất.
c. Tập tin nén có kích thước nhỏ hơn kích thước của tập tin ban đầu.
d. Nội dung của tập tin RAR xem được ở bất kỳ máy tính nào mà không cần bất kỳ phần
mềm cụ thể nào.
Câu 29:
Loại tập tin Ứng dụng
.mp3
Câu 30: Em
hãy sắp xếp
.zip các thiết bị
hoặc chương
trình vào
.docx nhóm Phần
mềm hoặc
Phần cứng
tương ứng.
.pptx
Chuột Phần cứng
Máy in
Cơ sở dữ liệu
.xlsx
Xử lý văn bản
Bàn phím Phần mềm
Thư điện tử
.pdf
Màn hình
Microsoft Windows 7
Câu 31: Em
hãy cho biết phần mềm nào dưới đây được sử dụng để tạo bài thuyết trình?
a. Excel
b. Word
c. PowerPoint
d. Access
Câu 32: Em hãy cho biết chương trình nào dưới đây được thiết kế để phát hiện, ngăn chặn,
loại bỏ và phòng chống vi rút máy tính?
a. Malware
b. Worm
c. Antivirus
d. Spyware
Câu 33: Em hãy cho biết ứng dụng nào dưới đây được sử dụng để xem nội dung của tập tin
Reports.zip?
a. Trình xử lý văn bản word
b. Chương trình nén và giải nén
c. Trình duyệt web
d. Ứng dụng trang tính
Câu 34: Em hãy sắp xếp mỗi kiểu tài liệu tương ứng với ứng dụng của Office 2010.
Câu 35: Em hãy cho biết cái gì là duy nhất của một chương trình phần mềm máy tính nhằm
ngăn chặn vi phạm bản quyền?
a. Product keys
b. Security updates
c. Design updates
d. Privative Software
Câu 36: Em hãy cho biết những loại phần mềm nào cho phép người dùng tự do sao chép,
phân phối, nghiên cứu, sửa đổi và cải thiện sản phẩm?
a. Free Software
b. Owned Software
c. Commercial Software
d. Privative Software
Câu 37: Em hãy cho biết tùy chọn nào dưới đây là quyền của tác giả bao gồm một loạt các
quy tắc pháp lý và nguyên tắc được quy định bởi pháp luật hiện hành dành cho nội dung của
họ, cho cả 2 loại ấn phẩm đã xuất bản và chờ xuất bản.
a. Copyleft
b. Intellectual property
c. Copyright
d. Public domain
PHẦN 2: CÁC ỨNG DỤNG CHỦ CHỐT
Câu 1: Em hãy cho biết tổ hợp phím tắt nào dưới đây được sử dụng để hiển thị tùy chọn thiết
lập in?
a. CTRL + Z
b. CTRL + V
c. CTRL + C
d. CTRL + P
e. CTRL + I
Câu 2: Em hãy cho biết khi chọn thẻ lệnh Page Layout và chọn Orientation thì các trang tài
liệu sẽ như thế nào?
a. Thay đổi hoặc thêm số trang vào tài liệu
b. Ẩn ribbon lệnh
c. Thay đổi hướng trang của tài liệu
d. Thay đổi kiểu bảng trong tài liệu
Câu 3: Em hãy cho biết thanh công cụ truy xuất nhanh trong Microsoft Office mặc định bao
gồm các lệnh nào? (chọn 3)
a. Save
b. Open
c. New
d. Undo
e. Redo
f. Print
Câu 4: Em hãy cho biết phần được đóng khung trên hình dưới đây được gọi là gì?

a. Tabs
b. Menus
c. Groups
d. Ribbon
Câu 5: Em hãy cho biết điều gì sẽ được thực hiện khi nhấn tổ hợp phím Ctrl+N trong
Microsoft Office?
a. Màn hình mới với tập tin đang mở sẽ xuất hiện
b. Một phần mới của tập tin hiện hành trên màn hình sẽ được tạo
c. Một tập tin trắng mới sẽ được tạo
d. Màn hình cho phép lưu tập tin sẽ xuất hiện
Câu 6: Em hãy cho biết Điều gì sẽ được thực hiện khi nhấn tổ hợp phím Ctrl+C trong
Microsoft Office?
a. Các phần được chọn trong tài liệu sẽ được tô màu (Color) với màu tô là màu được
chọn gần đây nhất trong bảng màu
b. Các phần được chọn sẽ được sao chép (Copy) vào bộ nhớ tạm (Clipboard)
c. Các phần được chọn sẽ bị xóa (Clear) khỏi vị trí hiện tại
d. Các phần được chọn sẽ được canh giữa (Center) so với hai lề trái và phải của trang tài
liệu
Câu 7: Em hãy sắp xếp các phím hoặc tổ hợp phím đúng với từng chức năng tương ứng

Câu 8: Em hãy cho biết phím nào được sử dụng để chọn các phần văn bản không nằm liên
tiếp nhau trong tài liệu
a. Ctrl
b. Shift
c. Fn
d. Alt
Câu 9: Em hãy cho biết điều gì sẽ xảy ra khi thay đổi kích cỡ font chữ của các ký tự văn bản
trong tài liệu?
a. Các ký tự văn bản sẽ chỉ thay đổi độ rộng
b. Các ký tự văn bản sẽ chỉ thay đổi độ cao
c. Các ký tự văn bản sẽ thay đổi độ rộng và độ cao
d. Các khoảng trống sẽ được thêm vào giữa các ký tự văn bản
Câu 10: Em hãy cho biết thẻ lệnh (tab) nào dưới đây được sử dụng khi cần đánh số trang?
a. References
b. Page Layout
c. View
d. Insert
Câu 11: Em hãy cho biết công cụ Mini Toolbar dưới đây sẽ xuất hiện khi nào?

a. Khi nhấp chuột phải


b. Khi nhấn tổi hợp phím Ctrl + F
c. Khi chọn các văn bản
d. Khi đang ở trong nhóm Font, thẻ Home và nhấn Ctrl + F
Câu 12: Em hãy khoanh tròn tùy chọn cho phép tìm kiếm một từ thậm chí em không biết từ
đó được đánh vần như thế nào.

Câu 13: Em hãy sắp xếp theo thứ tự các bước để tạo ra một bảng trong tập tin Word.
3 - Chọn Insert Table từ hộp thoại Insert Table
4 - Nhập số cột và dòng của bảng cần tạo
2 - Chọn mũi tên xuống trong nhóm Tables để hiện thị hộp thoại Insert Table
5 - Chọn OK
1 - Chọn thẻ Insert
Câu 14: Em hãy cho biết hai tùy chọn nào dưới đây là kiểu căn lề ngang của một đoạn văn
bản?
a. Justified
b. Indented
c. First Line
d. Centered
e. Continuous
f. Marked
Câu 15: Em hãy cho biết tùy chọn nào sau đây mô tả cách để lưu một tài liệu Word với một
tên khác?
a. Đóng tài liệu và chấp nhận lưu các thay đổi
b. Chọn thẻ File và nhấp chuột vào lệnh Save As
c. Đóng tài liệu và không chấp nhận lưu các thay đổi
d. Chọn thẻ file và nhấp chuột vào lệnh Save
Câu 16: Em hãy cho biết trong Microsoft Word, tùy chọn nào sau đây cho phép thêm một
dòng mới vào cuối bảng đã được tạo trước đó?
a. Khi con trỏ ở ô thuộc dòng cuối cùng và cột cuối cùng, nhấn phím Tab trên bàn phím.
b. Nhấp chuột phải ở dòng cuối cùng và nhấp vào Tab lệnh Insert.
c. Không thể thêm một dòng mới vào bảng đã được tạo trước đó.
d. Chọn một dòng bất kỳ trong bảng, chọn lệnh Copy và dán (Paste) nó dưới bảng
Câu 17: Em hãy cho biết phần mở rộng tên tập tin nào là phần mở rộng của tập tin tài liệu
trong Microsoft Word 2010
a. .docx
b. .doc
c. .pdx
d. .pdf
Câu 18: Em hãy cho biết tại sao Microsoft Word lại cho hiện “Document #” (với # là các số
1, 2, 3,...) mỗi khi một tài liệu mới được tạo?
a. Để cho bạn biết có bao nhiêu tài liệu đang được mở trên màn hình
b. Để nhắc bạn rằng tài liệu chưa được lưu với một tên cụ thể do bạn đặt
c. Để cung cấp cho bạn một tài liệu trắng để bạn bắt đầu nhập văn bản mới
d. Để nhắc bạn đóng các tập tin tài liệu mà bạn không muốn lưu lại sự thay đổi
Câu 19: Em hãy cho biết phím hoặc tổ hợp phím tắt nào dưới đây được sử dụng để ngắt trang
cứng (hard page break) trong tài liệu?
a. Enter
b. Ctrl + Shift + Enter
c. Ctrl + Enter
d. Shift + Enter
Câu 20: Em hãy sắp xếp mỗi định nghĩa với mỗi công cụ bên cạnh mà nó mô tả.
Câu 21: Em hãy cho biết tùy chọn nào dưới đây là đúng về thứ tự thực hiện các bước thao tác
để khởi động Microsoft Excel?
a. Start -> Programs -> Microsoft Excel 2010
b. Start -> All Programs -> Microsoft Excel 2010
c. Start -> All Program -> Microsoft Office -> Microsoft Excel 2010
d. Start -> Microsoft Office -> Microsoft Excel 2010
Câu 22: Em hãy cho biết sổ tính (Workbook) và trang tính (Worksheet) khác nhau thế nào?
a. Sổ tính có thể được chia sẻ một cách tự động cho những người khác
b. Một sổ tính là một tập tin bao gồm nhiều trang tính
c. Một trang tính có thể được sử dụng trong các chương trình trang tính khác
d. Một sổ tính là một thuật ngữ được sử dụng chỉ khi bạn sử dụng nhiều hơn một trang
tính trong một tập tin
Câu 23: Em hãy cho biết kiểu tập tin nào dưới đây là kiểu tập tin mặc định của sổ tính
(Workbook) trong Microsoft Excel 2010?
a. .xls
b. .xlsm
c. .xlsx
d. .xlst
Câu 24: Em hãy cho biết phím hoặc tổ hợp phím tắt nào dưới đây giúp di chuyển nhanh đến ô
A1?
a. PgUp
b. Ctrl + Home
c. Home
d. Ctrl + Up arrow

Câu 25: Em hãy cho biết ký hiệu cho phép ta làm gì trong Microsoft
Excel?
a. Cho phép kéo thả chuột để hiệu chỉnh độ rộng của cột H và cột I
b. Cho phép kéo thả chuột để hiệu chỉnh độ rộng của cột I
c. Cho phép chèn cột mới vào giữa cột I và cột H
d. Cho phép kéo thả chuột để hiệu chỉnh độ rộng của cột H
Câu 26: Em hãy cho biết ký hiệu nào dưới đây được sử dụng để đặt trước một công thức
trong Microsoft Excel?
a. \
b. ‘
c. =
d. “
Câu 27: Em hãy cho biết lệnh lọc nào được sử dụng để hiển thị
cột B (Sales for the Year) chỉ với các giá trị là $40,000 hoặc hơn
a. Bằng (Equals)
b. Lớn hơn hoặc bằng (Greater than or Equal To)
c. Lớn hơn (Greater Than)
d. Nhỏ hơn (Less Than)
Câu 28: Em hãy cho biết phần tử nào có thể tìm thấy trong một file Microsoft PowerPoint?
a. Sheet
b. Slide
c. Image
d. Table
Câu 29: Em hãy cho biết nhóm nào tại Ribbon của thẻ Insert trong Microsoft PowerPoint cho
phép chèn video hoặc audio vào trình chiếu?
a. Tables
b. Images
c. Illustrations
d. Links
e. Text
f. Symbols
g. Media
Câu 30: Em hãy cho biết tùy chọn nào dưới đây là hiệu ứng chuyển động xuất hiện khi ta
chuyển từ slide hiện tại đến slide kế tiếp hoặc về slide phía trước trong quá trình trình chiếu.
a. Transitions
b. Animations
c. Presentations
d. Views
Câu 31: Em hãy cho biết phím tắt nào dưới đây được sử dụng để tạo một trình chiếu trống
một cách nhanh chóng?
a. Ctrl + F
b. Ctrl + N
c. F12
d. F5
Câu 32: Em hãy cho biết phần mềm nào dưới đây được sử dụng để tạo bài thuyết trình?
a. Excel
b. Word
c. PowerPoint
d. Access
Câu 33: Em hãy cho biết phần mở rộng tập tin nào dưới đây được quy định mặc định cho các
tập trình trình chiếu trong PowerPoint 2010?
a. .potx
b. .pps
c. .ppt
d. .pptx
Câu 34: Em hãy cho khi nhấp chuột vào nút New Silde, một silde mới sẽ được chèn vào vị trí
nào trong các thẻ Slide?
a. Dưới Slide đã chọn
b. Trên Silde đã chọn
Câu 35: Em hãy cho biết ký hiệu nào dưới đây chỉ ra rằng ta có thể di chuyển một đối tượng
(một hình ảnh, một bảng hoặc một text box) trong một Slide?
PHẦN 3: CUỘC SỐNG TRỰC TUYẾN
Câu 1: Em hãy cho biết Internet là gì?
a. Là nội dung trong một thư điện tử
b. Là mạng máy tính toàn cầu
c. Là một chương trình cho phép bạn truy các trang web
d. Là các chương trình chạy máy tính của bạn
Câu 2: Em vừa mới tiết lộ mật khẩu tài khoản email của em cho một người khác. Ngay sau đó
em nhận ra rằng lẽ ra mình không nên làm điều đó. Em nên làm gì để bảo vệ tài khoản email
của em?
a. Đổi tên tài khoản
b. Xóa tài khoản
c. Khởi động lại máy tính
d. Thay đổi mật khẩu đăng nhập tài khoản
Câu 3: Khi muốn đưa (posting) một thông tin có liên quan đến thông tin cá nhân lên mạng,
câu hỏi nào em cần phải tự đặt ra cho mình trước khi em quyết định thực hiện việc này?
1. Thông tin này giúp mình được nhiều người chú ý hơn?
2. Các bạn của mình sẽ rất thích thú về việc này?
3. Các bạn của mình cũng sẽ làm giống như mình?
4. Người lạ có thể lấy những thông tin này để làm những điều ảnh hưởng không tốt đến
mình?
Câu 4: Em hãy sắp xếp các bước thực hiện đúng theo thứ tự thực hiện các thao tác để đưa
một trang web vào trong danh sách yêu thích (Favorite)?
3 - Nhấp chuột vào nút Add
2 - Nhấp chuột vào nút Add to favorites

1 - Nhấp chuột vào biểu tượng trên góc phải màn hình
Câu 5: Em hãy cho biết siêu liên kết (Hyperlink) là gì?
1. Là sự kết nối giữa các máy tính với nhau trong cùng một hệ thống mạng
2. Là sự liên kết giữa các hệ thống mạng với nhau
3. Là một công cụ cho phép chọn và di chuyển các đối tượng (như hình ảnh, bảng, Text
box)
4. Là các văn bản text, hình ảnh hoặc một đối tượng mà khi nhấp chuột vào đó sẽ cho
điều hướng sang nơi khác
Câu 6: Em hãy cho biết những thành phần nào được bao gồm trong URL?
1. Định danh giao thức và tên tài nguyên
2. Siêu văn bản và thông tin về trình duyệt
3. Tên tài nguyên và loại miền
4. Siêu văn bản và loại miền
Câu 7: Em hãy sắp xếp tên miền với mô tả tương ứng?
Câu 8: Em hãy cho biết ba tùy chọn nào dưới đây là ba phương pháp của siêu liên kết
(Hyperlink) trên một trang web?
1. Các siêu liên kết chỉ xuất hiện trên thanh điều hướng
2. Bàn tay trỏ xuất hiện khi bạn rê chuột vào hình ảnh hoặc văn bản
3. Văn bản xuất hiện với định dạng gạch chân
4. Cửa số pup-up xuất hiện khi bạn di chuyển con trỏ quanh màn hình
5. Văn bản xuất hiện với màu khác so với các văn bản xung quanh
Câu 9: Em hãy cho biết kiểu truyền thông nào là tốt nhất khi việc hồi đáp/trả lời không đòi
hỏi phải thực hiện ngay?
1. Gửi thư điện tử (Email)
2. Tin nhắn văn bản (Text message)
3. Nhật ký trực tuyến (Blog)
4. Tin nhắn tức thời (Instant message)
Câu 10: Em hãy cho biết ba tùy chọn nào sau đây mà em có thể sử dụng để tìm bạn cũ, gặp
gỡ những bạn mới và chơi các trò chơi trực tuyến?
1. Tin nhắn tức thời (Instant message)
2. Gửi thư điện tử cho bất kỳ ai (Anyone-email)
3. Truyền giọng nói trên giao thức IP (VoIP)
4. Tin nhắn văn bản (Text Message)
5. Các trang mạng xã hội (Social media sites)

You might also like