You are on page 1of 28

Đề cương môn tin học

Câu 1 : Bạn sẽ sử dụng một hệ điều hành cho những nhiệm vụ nào sau đây
A - Xóa các tập tin trong một thư mục
Câu 2: Làm thế nào bạn có thể định vị con trỏ trên màn hình window
C - Mũi tên màu trắng
Câu 3: Làm thế nào để hiện thị một shortcut menu cho một mục trên màn hình window
D - Nhấp chuột phải
Câu 4: Để xem các chương trình được cài đặt trên hệ thống của bạn , với tùy chọn nút Start bạn
sẽ sử
A - All Programs
Câu 5: Cách tốt nhất để tắt máy tính là gì ?
C - Chọn Shutdown từ nút Start và để cho nó hoàn tất quá trình
Câu 6: Gói dịch vụ ( service pack ) là gì ?
D - Một tập hợp các bản cập nhật phần mềm
Câu 7: Windows 7 là một ví dụ của :
C - Hệ điều hành
Câu 8: Loại máy tính mạnh nhất là :
B - Siêu máy tính
Câu 9: “GUI” là viết tắt của
B - Graphical user interface
Câu 10: Việc khởi động ____ xảy ra khi máy tính khởi động lại mà không cần tắt nguồn điện
C - Nóng
Câu 11: _______ là hệ điều hành được sử dụng rộng rãi nhất
A - WINDOWS
Câu12: Đây là hệ điều hành phổ biến nhất với những người thiết kết đồ họa và những người làm
việc
A – Windows Vista
Câu 13: Hệ điều siêu lớn hành nào ban đùa được thiết kế dành riêng cho các hệ thống máy chủ
và máy tính
A - Unix
Câu 14: Mỗi lần hệ thống máy tính khởi động , hệ điều hành nạp những phần nào vào bộ nhớ .
B– CÁC TRÌNH ĐIỀU KHIỂN THIẾT BỊ
Câu 15: Hệ điều hành là phần mềm
A – luôn luôn phải có để máy tính hoạt động
Câu 16: Để truy cập vào trang Web , trước tiên tra cần phải mở :
C – Internet Explorer
Câu 17: Khi xóa một file trên đĩa cứng thì :
C – File bị xóa nằm trong Recycle Bin
Câu 18: Để xóa hẳn một Folder hoặc File không chứa trong Recycle Bin :
D – chọn đối tượng => ấn tổ hợp phím SHIFT ,DELETE
Câu 19: Một số trình duyệt Wed hiện nay là :
B – Tất cả đều đúng
Câu 20: Cửa sổ Computer chứa :
B – các ổ đĩa có trong hệ thống
Câu 21: Thuộc tính chỉ đọc của một file có ý nghĩa :
C – xem được nội dungd, nhưng không cho chỉnh sủa
Câu 22: Thuộc tính Hidden của fine có ý nghĩa :
A – Che dấu file
Câu 23: Ấn giữ phím Ctrl vừa kéo thả một Shortcut trên nền Desktop để :
C– sao chép Shortcut
Câu 24: Byte có thể biểu diễn được :
C –một dãy số
Câu 25: Các phát biểu nào sau , phát biểu nào là đúng :
D – tên file được chấp nhận ký tự #
Câu 26: Mọi máy tính muốn sử dụng được , trước tiên phải :
A – có phần mềm hệ thống
Câu 27: Hãy chọn đáp án phù hợp nhất : Việc có thể xem đường dẫn của một tập tin hoặc một
thư mục có :
A – cho bạn biết tập tin hoạc thư mục được lưu trên ổ đĩa nào . cho bạn biết tâp tin hoạc thư
mục đó có đuọc lưu trữ trên một mạng hay không . cho bạn biết tên của thư mục và có bao nhiên
cấp bạn phải đi qua để đến thư mục đó
Câu 28: Thư viện trong Windows Explore là gì ?
B - Một tập hợp các thư mục, như là các tập tin và thư mục, được tập hợp lại từ nhiều nơi khác
nhau và thế hiện tại một nơi trung tâm
Câu 29: Các mục được lưu trong Thùng rác bao lâu một khi bạn xóa chúng ?
C – Cho tới khi bạn xóa thư mục này hoặc làm rỗng thùng rác
Câu 30: Điều gì sẽ được coi là một lợi thế của việc sử dụng mọt máy tính xách tay để ghi chép
trên lớp nếu
B – Tính di động
Câu 31: Những thiết bị cầm tay nào có thể được xem là một công cụ hiệu quả để quản lý tin
nhắn và âm
B - điện thoại thông minh
Câu 32: Số nhị phân là gì ?
A – các số 1 và 0
Câu 33: Tại sao bộ nhớ RAM được coi là bốc hơi ?
D – nó biến mất khi máy tắt
Câu 34: Hãy tưởng tượng bạn làm việc cho một Công ty ABC và bạn cần phải mua một máy
tính lưu trữ
A – một máy tính xách tay
Câu 35: Thành phần bên trong nào thực hiện các tính toán và phép toán logic ?
C – bộ vi xử lý
Câu 36: Tuyên bố nào về các ổ đĩa thể rắn là chính xác ?
C - ổ đĩa thể rắn không có bộ phận chuyển động
Câu 37: Trong máy tính ,thành phần điều khiển và thao tác dữ liệu để tạo ra thông tin được gọi
là :
A – bộ vi xử lí
Câu 38: Thiết bị nào được sử dụng để chuyển đổi dữ liệu và các chương trình mà người dùng
hiểu , thành các định dạng phù hợp để máy tính có thể xử lý
C – thiết bị đầu vào
Câu 39: DVD là một ví dụ về :
B – đĩa quang
Câu 40: Theo nhiều chuyên gia dự đoán , công nghệ _____ sẽ tạo nên cuộc cách mạng có ảnh
hưởng lớn tới cách thức con người giao tiếp và sử dụng công nghệ máy tính
A – không dây
Câu 41: Một vòng tròn đồng tâm trên ổ đĩa được gọi là một
A – track
Câu 42: Hộp chứa hầu hết các thành phần điện từ tạo nên hệ thống máy tính được gọi là :
A – đơn vị xử lí trung tâm
Câu 43: Đơn vị dữ liệu nhỏ nhất dùng trong máy tính là :
D – Bit
Câu 44: _____điều khiển việc liên lạc trong toàn bộ hệ thống máy tính
C – Bo mạch chủ
Câu 45: Phần cứng dùng để dịch từ ngữ , âm thanh , hình ảnh và những hành động mà con người
hiểu được thành dạng mà cụm hệ thống có thể xử lí được biết đến như là .........
B - thiết bị đầu ra
Câu 46: Loại bàn phím này cung cấp tính linh hoạt và độ tiện lợi cao nhờ loại bỏ cáp kết nối tới
cụm hệ thống
D – bàn phím không dây
Câu 47: ____ của chuột máy tính thường xuất hiện dưới dạng mũi tên .
C – con trỏ
Câu 48: Thiết bị ____ chuyển tiếng động thành dạng mà cụm hệ thống có thể xử lý
B - Microphone
Câu 49: Đặc tính quan trọng nhất của màn hình là:
C - độ phân giải
Câu 50: RAM được biết đến như là thiết bị lưu trữ:
D - Tạm thời
Câu 51: Thời gian cần thiết để thiết bị lưu trư truy cập đến dữ liệu và chương trình gọi là :
C - Tốc độ truy cập
Câu 52: Độ phủ của các bit được bố trí trên các ổ đĩa cứng được gọi là:
D - Track
Câu 53: Các đĩa kim loại cứng, dày, có khả năng lưu trữ và truy cập dữ liệu với tốc độ cao được
gọi là:
B - Đĩa cứng
Câu 54: Loại thiết bị lưu trữ này không có bộ phận chuyển động:
D - Ở thể rắn
Câu 55: DVD là viết tắt của cụm từ:
B - Digital Versatile Disc
Câu 56: Trình tự xử lý thông tin của máy tính điện tử là:
D - Nhận thông tin - Xử lý thông tin - Xuất thông tin
Câu 57: Các chức năng cơ bản của máy tính:
D - Điều khiển, Lưu trữ dữ liệu, Thực hiện phép toán, Kết nối internet.
Câu 58: Hệ thống bộ nhớ của máy tính bao gồm:
B - Bộ nhớ trong, bộ nhớ ngoài
Câu 59: Hệ thống vào/ra của máy tính không bao gồm đồng thời các thiết bị sau:
D - ROM, RAM, các thanh ghi
Câu 60: Nếu bạn không thể sử dụng một số lệnh nhất định trong Control Panel, nguyên nhân khả
dĩ nhất là gì ?
B - Bạn không có quyền sử dụng lệnh này
Câu 61: Điều gì quyết định các thiết lập ngày giờ trên một máy tính không được kết nối mạng?
D - Một máy chủ thời gian trên Internet
Câu 62: Lý do tại sao bạn muốn thay đổi định dạng ngày trên máy tính của bạn:
C - Tất cả các ý
Câu 63: Tùy chọn nào sau đây có thể được truy cập thông qua Easy of Access Center:
C - Magnifiler
Câu 64: Khi nào bạn có thể muốn thiết lập nguồn ở chế độ Stanby:
D - Khi bạn muốn bảo tồn năng lượng và hệ thống máy tính của bạn không được cắm vào nguồn
Câu 65: Group policy đề cập đến điều gì:
A - Một tính năng mà người quản trị mạng có thể sử dụng để kiểm soát môi trường làm việc của
người dùng và các tài khoản máy tính
Câu 66: Loại tài khoản nào cho phép bạn tạo thêm các tài khoản người dùng:
A - Administractor
Câu 67: Trước khi mã nguồn chương trình bởi một máy tính, nó phải được:
D - Biên dịch
Câu 68: Đây là một phương thức hiệu quả nhất cho một quản trị mạng để mua giấy phép cho 25
máy tính trong một tổ chức:
D - Mua một giấy phép mạng cho 25 máy tính
Câu 69: Tim có một ngân sách hạn hẹp nhưng phải mua phần mềm để theo dõi các báo cáo chi
phí trên máy tính xách tay cá nhân của mình. Các yếu tố nào sau đây anh ta nên xem xét nhiều
nhất khi quyết định những gì cần mua:
A - Tìm kiếm phần mềm có thể làm việc được với phần cứng hiện tại của anh ta và hệ điều hành
Câu 70: Loại phần mềm ứng dụng nào là thích hợp nhất để lưu trữ và tổ chức một lượng lớn
thông tin bao gồm các mối quan hệ dữ liệu phức tạp:
A - Một chương trình quản lý cơ sở dữ liệu
Câu 71: Nếu bạn đang tải một chương trình từ Internet, quá trình nào bạn nên sử dụng trước khi
cài đặt chương trình:
D - Lưu các tập tin và quét virus/spyware trên tập tin
Câu 72: Điều nào sau đây là một hạn chế tiềm ẩn để sử dụng phần mềm hạn chế:
D - Phần mềm miễn phí thì thường có nhiều khiếm khuyết
Câu 73: Con người, quy trình, phần mềm, phần cứng và dữ liệu là năm thành phần của một:
A - Công nghệ thông tin
Câu 75: Đâu là ví dụ về khả năng kết nối trong các lựa chọn sau:
C - Internet
Câu 76: Dạng file được tạo bởi các trình xử lý văn bản:
C - Cơ sở dữ liệu
Câu 77: Loại phần mềm nào làm việc với người dùng cuối, phần mềm ứng dụng và phần cứng
để điều khiển phần lớn các chi tiết kĩ thuật:
A - Phần mềm ứng dụng
Câu 78: ____ được tập trung vào các lĩnh vực nghề nghiệp cụ thể:
B - Ứng dụng chuyên dụng
Câu 79: Mục đích chính của loại phần mềm vào là tạo ra các tài liệu văn bản:
D - Trình xử lý văn bản
Câu 80: Người dùng có thể tạo ra thư tin tức, tài liệu hướng dẫn sử dụng, tập tài liệu quảng cáo
với loại phần mềm nào:
A - Phần mềm đồ họa
Câu 81: Thư, ghi nhớ, bài tập cuối kì, báo cáo và các bản hợp đồng là ví dụ về:
B - Tài liệu
Câu 82: DBMS là viết tắt của cụm từ gì:
A - Database Management System
Câu 83: Một file có chứa các thiết lập có sẵn có thể được sử dụng bởi nhiều kiểu trình chiếu phổ
biến gọi là một:
B - Mô hình
Câu 84: ____ là một chương trình đơn lẻ cung cấp các chức năng của trình xử lý văn bản, trình
bảng tính, bộ quản trị cơ sở dữ liệu và nhiều hơn nữa:
D - Ứng dụng chuyên dụng
Câu 85: Phần mềm cho phép máy tính tương tác với người sử dụng, ứng dụng và phần cứng
được gọi là:
B - Phầm mềm hệ thống
Câu 86: John bắt đầu thấy thông điệp liên quan đến việc thiếu không gian trong ổ cứng của mình
xuất hiện nhiều lần, ông nên làm gì tiếp theo:
B - Gọi hỗ trợ kĩ thuật để khắc phục sự cố
Câu 87: Firmware đề cập đến điều gì:
B - Phần mềm tích hợp kiểm soát cách thức một thiết bị hoạt động
Câu 88: Điều gì xảy ra khi một bản cập nhật cho hệ điều hành thất bại khi quá trình cài đặt bản
cập nhật chạy được 75%:
C - Bạn không có đủ không gian đĩa cứng để cài đặt tất cả tập tin.
Câu 89: Nếu bạn lưu trữ một bản sao lưu dữ liệu của bạn với Cloud, dữ liệu nằm ở đâu?
C - Trên máy tính của một nhà cung cấp dịch vụ trong một vị trí ngoại vi, chẳng hạn như là một
thư mục SkyDrive
Câu 90: Nếu một bản cập nhật chương trình ứng dụng làm cho chương trình ngừng hoạt động,
những bước bạn có thể làm trước khi cố gắng cài đặt lại bản cập nhật?
A - Gỡ bỏ cài đặt toàn bộ chương trình ứng dụng
Câu 91: Trong danh sách các bản cập nhật hệ điều hành được liệt kê dưới đây, bàn cập nhật nào
là quan trọng và cần cài đặt?
A - Một bản cập nhật sửa chữa một lỗ hổng bảo mật được biết đến
Câu 92: Bạn có thể làm gì để giảm thiểu khả năng lây nhiễm cho máy tính của bạn với một
virus?
C – Tất cả các ý
Câu 93: Bạn có thể tìm sự giúp đỡ hoặc tư vấn sửa chữa một vấn đề trên máy tính của bạn ở
đâu?
A – Tất cả các ý
Câu 94: Chương trình nào bảo vệ máy tính của bạn chống lại các chương trình độc hại có thể
xâm nhập hệ thống?
B – Chương trình chống virus
Câu 95: Taị sao việc đóng một chương trình ứng dụng khi bạn không có nhu cầu sử dụng lại
quan trọng?
B – Để giải phóng bộ nhớ cho chương trình khác
Câu 96: Tên của thanh công cụ nằm ngay trên Ribbon trong một chương trình Microsoft Office
là gì?
C – Quick Access
Câu 97: Khi nào bạn có thể sử dụng nút Search thay vì trường nhập văn bản trong đặc tính trợ
giúp?
A – Để kích hoạt chế độ Search để tìm tiêu chuẩn tìm kiếm
Câu 98: Các hiển thị hậu trường ( Backstage View ) là gì ?
A – Một cách hiển thị mà thông qua thẻ File sẽ giúp bạn quản lý các tệp tin và các thiết bị cho
chương trình
Câu 99: Lỗi ảnh
Câu 100: Để chọn cả dòng văn bản, bạn có thể sử dụng phương pháp nào?
E – Tất cả các ý
Câu 101: Lỗi ảnh
Câu 102: Lỗi ảnh
Câu 103: Ranh giới của lề trang nằm ở đâu trên thước kẻ
A – Tại đường chia giữa vùng sáng và vùng tối của thước kẻ
Câu 104: Để chèn ngắt trang thi công bạn sẽ:
A - Trên thẻ Insert, trong nhóm Pages, chọn Page Break
Câu 105: Chọn phương án phù hợp nhất: Làm cách nào để bạn kích hoạt được tính năng Thay
thế
A - Nhấn Ctrl+H hoặc trên thẻ Home, trong nhón Editing, chọn Replace
Câu 106: Lợi ích của việc sử dụng phong cách (style) để định dạng tài liệu là:
D – Tất cả các ý
Câu 107: Những loại hình ảnh nào bạn có thể chèn vào tài liệu Word?
B – Tất cả các ý
Câu 108: Để chèn một tệp tin Video bạn đã lưu trên ổ cứng vào trong tài liệu, lệnh nào bạn sẽ
sử dụng?
B - Insert Object
Câu 109: Phím nào bạn sẽ nhận để tạo ra dòng mới khi bạn đang ở trong ô cuối cùng của bảng?
B – Tab
Câu 110: Làm cách nào để Word phân biệt được những người đánh giá khác nhau đã đưa ra các
đề xuất thay đổi trong tài liệu của bạn?
B - Mỗi bình luận hoặc thay đổi của người đánh giá lại được xuất hiện với các màu sắc khác
nhau
Câu 111: Trong MS Word, bạn đang đặt con trỏ văn bản ở ô cuối góc bên phải bàng. Bạn muốn
thêm một dòng mới vào cuối bảng vậy bạn sẽ sử dụng phím nào dưới đây:
D – Tab
Câu 112: Nhấp đúp chuột ở đầu một dòng văn bản là để:
B – Chọn chữ đầu tiên của dòng văn bản
Câu 113: Với chức năng của MS Word bạn không thể thực hiện được việc:
A – Kiểm tra lỗi chính tả tiếng việt
Câu 114: Lỗi ảnh
Câu 115: Bạn đã bôi đen dòng chữ Viện Công nghệ thông tin và bạn muốn dòng chữ này được
đậm lên bạn nhấn tổ hợp phím nào để thực hiện điều này
B – Ctrl B
Câu 116: Đề dãn khoảng cách giữa các dòng là 1.5 line chọn
A - Cả hai cách trên đều đúng
Câu 117: Đề dãn khoảng cách giữa các dòng là 1.5 line chọn
C - . Cả hai cách trên đều đúng
Câu 118: Bạn đã bật Vietkey hoặc Unikey để soạn thảo. Bạn lựa chọn gõ theo kiểu telex và font
chữ Unicode. Những font chữ nào sau đây của Word có thể được sử dụng để hiển thị rõ tiếng
Việt.
A – Tahoma, Verdana, Time New Roman
Câu 119: Muốn biết mình đang sử dụng Word phiên bản nào, bạn sẽ:
D - Nhân File/Help, chọn About Microsoft Word
Câu 120: Muốn làm xuất hiện hộp Header and Footer thì nhấp chuột lên thực đơn lệnh:
A - INSERT
Câu 121: Khi tập congvan012005 đang mở, bạn muốn tạo tệp mới tên là cv-02-5 có cùng nội
dung với congvan012005 thì bạn phải:
D - Nhắp chọn thẻ FILE và chọn SAVE AS
Câu 122: Thẻ Insert/Header and Footer của Ms – Word
D - Cho phép thực hiện cả 3 điều trên
Câu 123: Phát biểu nào dưới đây bạn không thể thực hiện được với MS-WORD:
B - Định dạng đĩa mềm
Câu 124: Bạn đã lựa chọn (bôi đen) 3 ô của bảng , sau đó nhấn chuột phải. Bạn chọn chức năng
nào để trộn 3 ô này làm một
D - Merge Cells
Câu 125: Bạn có thể tạo biểu đồ trong Word như thế nào?
D - Nhấp chọn thẻ INSERT và chọn CHART
Câu 126: Bạn đang soạn thảo văn bản, ở chân các dòng chữ có dấu vân đó. Bạn làm thế nào để
bỏ các dấu vân đỏ này?
D - Trong thẻ FILE, chọn Options và chọn Proofing. Bỏ dấu tick ở mục Check spelling as you
type
Câu 127: Bạn đã chèn một bảng biểu vào văn bản, làm thế nào để bảng này có viền kề đậm.
A – Nhấn Table Tool, chọn Desgin
Câu 128: Muốn sao chép định dạng của một dòng văn bản nào đó, bạn sẽ bôi đen dòng đó, sau
đó:
A - Nhấn chuột vào thẻ Home, chọn biểu tượng Format Painter
Câu 129: Với công việc nào bạn cần phải mở thẻ HOME.
B - Khi muốn đổi phông chữ
Câu 130: Thao tác nào thực hiện việc chèn số trang tự động vào văn bản
D- Chọn thẻ Insert => header & Footer => Page Number
Câu 131: Khi bạn đã có chọn gõ văn bản theo chuẩn UNICODE kiểu gõ là Telex thì phông chữ
phải sử dụng là:
Microsoft Excel
Câu132: Một ô là:
C - Giao của một cột và một dòng
Câu133: Bước nào dưới đây bạn nên sử dụng để hiển thị một danh sách các mẫu sổ tính
C - Nhấp chuột vào thẻ File chọn New
Câu 134: Làm cách nào để bạn điều chỉnh được môt độ rộng của cột.
C - Trên thẻ Home trong nhóm Cells,nhấp chuột vào Format,chọn Column Width.
Câu 135: Khi chèn một dòng mới nó sẽ được đặt ở đâu?
B - phía trên dòng hiện tại
Câu 136: Bạn nhập một địa chỉ ô vào công thức như thế nào?
B - Tất cả các ý
Câu 137: (Không thấy hình ảnh)
(nhưng tìm thấy đáp án B:Lượng sản phẩm tạo ra lớn nhất trong tuần thứ 3 của tháng)
Câu 138: Tại sao bạn có thể đặt trường Last Name làm khóa sắp xếp chính và trường First
Name thành khóa sắp xếp thứ hai?
A - Bạn muốn sắp xếp theo thứ tự những người có cùng tên cuối(Last Name)
Câu 139:Thuật ngữ “Series” đề cập đến điều gì?
Câu 140:Nếu bạn muốn đưa ra một xu hướng liên tục,kiểu biểu đồ nào sẽ được tạo ra?
B: Line (Đường)
Câu 141: Tại sao bạn muốn xem trang tính trước khi nó được in ra?
D - tất cả các ý
Câu 142: Bạn có thể chèn ngắt trang như thế nào?
D - Trên thẻ Page Layout,trong nhóm Page setup,chọn Breaks,Insert Page Break
Câu 143: Các nút nào dưới đây bạn sẽ sử dụng để chèn tên tệp tin vào trong tiêu đề hoặc chân
trang
(Không có hình ảnh)
Câu144: Để có thể kết hơp chọn nhiều vùng cùng lúc trên MS Excel ta nhấn tổ hợp phím gì
trong khi
B - Ctrl
Câu 145: Trong MS Excel 2010,sau khi nhập dữ liệu cho một ô,để chuyển con trỏ sang ô bên
phải thì nhấn
D - TAB
Câu 146: Tập hợp các bảng tính trong cùng một file excel được gọi là một
B - Book
Câu 147:Trong MS Excel 2010,tổ hợp phím nào được dùng để thay thế cho thao tác vào
File,chọn Sve
C - Ctrl + S
Câu 148:Trong MS Excel 2010,để chọn toÀN bộ nội dung thì ta phải nhấn tổ hợp phím nào?
B - Ctrl+A
Câu 149: (Không có hình ảnh)
Câu 150: Phát biểu nào sau đây sai:?
A - Tất cả các hàm trong MS Excel 2010 đều có đối số
Câu 151:Trong MS Excel 2010,để xóa một Sheet(Trang tính) trong một WorkBook đang mở ta
chọn cách
D - Nhấn chuột phải lên tên Sheet và chọn lệnh Delete
Câu 152: Khi nhập giá trị 3+4 vào trong ô A3 của Sheet1 trong MS Excel 2010 và Enter thì nội
dung hiển thị
D - 3+4
Câu 153: Trong MS Excel 2010 khi cần hiệu chỉnh dữ liệu trong ô đang chọn ta nhấn phím gì?
B - F2
Câu 154: Gỉa sử công thức tại ô F3 là =A5+Sheet3!G$4.Sau khi sao chép công thức này từ ô
F3sang ô F4 thì công thức tại ô F4 sẽ là gì?
A - =A6+Sheet3!G$4
Câu 155: Trong MS EXcel 2010 công thức nào sau đây sẽ cho lỗi #VALUE
A - MAX(“A”;13;4)
Câu 156: Trong MS Excel ,khi nhập liệu thì giá trị nào sau đây được biểu hiện là dữ liệu dạng
chuỗi?
B - 0001
Câu 157: Khi dữ liệu trên một ô chuyển thành dãy các kí hiệu ##### cho ta biết điều gì?
B - Độ rộng của cột không đủ rộng để hiển thị
Câu 158: Khi nhập giá trị ngày 21/08/2009 mà MS Excel không tự động canh phải nội dung thì
trường hợp đó có nghĩa là gì?
A - Tự động canh trái vì nó là kiểu số
Câu 159: Ô Name Box (trên thanh thước) có công dụng gì?
A - Hiển thị địa chỉ của ô hiện hành và tên của vùng đang chọn
Câu 160: Điểm nằm góc dưới bên phải của con trỏ ô của MS Excel có tác dụng gì?
Câu 161: Trong MS Excel 2010 thao tác nhấp chọn ô A2 giữ phím SHIFT và nhấn tiếp vào ô
D7 có ý nghĩa
B - Bôi đen vùng A2:D7
Câu 162: Trong MS Excel 2010,để di chuyển con trỏ đến ô cuối cùng của dong dữ liệu ta sử
dụng cách nào?
C - Nhấn End và phím mũi tên sang phải(->)
Câu 163:Trong MS Excel 2010 để xoay hướng nội dung trong ô ta tiến hành cbonj ô sau đó gọi
lệnh gì?
A:Tại thẻ Home,nhấn nút lệnh Orientation
Câu 164: Trong MS Excel 2010,để xóa các dòng đang chọn ta thực hiện bằng cách nào?
B - Tất cả đều đúng
Câu 165:Trong lúc đang nhập nội dung nếu muốn hủy bỏ nội dung trong ô ta nhấn phím nào?
B - ESC
Câu 166: Trong MS Excel 2010,nếu ta nhập vào ô B10 giá trị ‘00001’ thì trong ô B10 sẽ hiển
thị nội dung gì?
C - Số 1
Câu 167: (Không có hình ảnh)
Câu 168:Trong MS Excel 2010 ô F8 có chứa nội dung 06KT5A.Công thức =RIGHT(F8;4)SẼ
cho kết quả là
A - KT5A
Câu 169: (Không có hình ảnh)
Câu 170: Gỉa sử giá trị ĐƠN GIÁ nằm tại ô A3 của Sheet1,giá trị của cột SSOS LƯỢNG nằm
tại ô F3 của Sheet2.Để tính giá trị THÀNH TIỀN theo công thức = SỐ LƯỢNG*ĐƠN GIÁ vào
ô H3 của Sheet2 thì ta lâp công thức như thế nào?
C - =Sheet1!A3*F3
Câu 171: Trong MS Excel 2010, ô F8 có chứa nội dung “06KT5A00012”. Để lấy ra từ nội dung
trong ô F8 chữ
“ KT5A” ta sử dụng công thức nào?
C. MID(F8;3;4)
Câu 172. Trong MS Excel 2010, khi lập công thức tại ô F3 của Sheet1 nhưng muốn tham chiếu
đến dữ liệu của ô B3 trong Sheet2 và nhân với 1000 thì công thức đúng là:
D.=Sheet2!B3*1000
Câu 173. Trong MS Excel 2010, khi sử dụng hàm SUM thì ta có thể:
B.Sử dụng tối đa là 255 tham số
Câu 174. Trong MS Excel 2010 hàm OR là một hàm logic . Hàm cho giá trị đúng (True) khi
nào?
C.Chỉ cần một biểu thức điều kiện nào đó của hàm có giá trị đúng
Câu 175. Trong MS Excel 2010 H9 chứa giá trị 197600. Tại ô G9 ta nhập công thức nào để cho
kết quả là 168000
C.=ROUND( H9;-3)
Câu 176. Trong MS Excel 2010, giả sử vùng có giá trị từ B4 đến B20 chứa cột Họ và Tên sinh
viên. Với yêu cầu bài toán “ Tính tổng số lượng sinh viên có trong danh sách” thì công thức sẽ là

B.COUNTA(B4:B20)
Câu 177. Trong MS Excel 2010, hàm nào được dùng để tính tổng các giá trị trong một vùng nào
đó khi các giá trị trong một vùng tương
ứng thoả mãn điều kiện?
C.SUMIF
Câu 178. Trong MS Excel 2010, công thức LEFT(A3,3) sẽ cho kết quả là gì, biết rằng ô A3
chứa nội dung “Tinhoc”
A.Tất cả đều sai
Câu 179. Trong MS Excel 2010, những công thức nào sau đây sẽ cho kết quả là giá trị TRUE?
C.AND(20>0;5>=3)
Câu 180. Trong MS Excel 2010 , công thức nào sau đây sẽ cho kết quả là chữ “Đ”, biết rằng ô
A3 chứa nội dung “ ĐÔNG Á”
A.=LEFT(A3;1) hoặc =LEFT(A3)
Câu 181. Phương pháp nào bạn có thể sử dụng để tạo bản trình chiếu mới?
F.Tất cả các ý
Câu 182. Thông thường trên một slide nên có tối đa bao nhiêu mục hoa thị
A.6
Câu 183. Nút hiển thị nào bạn sẽ sử dụng để quan sát nhiều slide?
C.Images\powerponit\A31c.png
Câu 184. Bạn có thể chèn slide mới như thế nào?
C.Tất cả các ý
Câu 185. Để thay đổi bố cục slide, bạn có thể:
D.Tất cả các ý
Câu 186. Để chèn một bảng vào trong slide, bạn có thể:
D.Tất cả các ý
Câu 187. Liệt kê các phương pháp bạn có thể sử dụng để chèn biểu đồ vào trong slide
D.Tất cả các ý
Câu 188. Điểm xử lý nào trên ảnh đã được chọn cho phép bạn thay đổi kích thước của hai bên
ảnh cùng một lúc?
A.Một trong các điểm xử lý ở góc
Câu 189. Bạn có thể tuỳ chỉnh hoạt cảnh của một ô đặt nội dung ntn?
C. Bất kì đáp án nào ở trên
Câu 190. Kiểu hiệu ứng nào bạn có thể thiết lập cho một đối tượng?
D. Tất cả các ý
Câu 191. Khi nào bạn thêm các ghi chú vào bản trình chiếu, bạn có thể sử dụng chúng như thế
nào?
B. Vì ghi chú diễn giả giúp nhắc nhở bạn về những gì bạn muốn nói khi bạn trình diễn mỗi slide
Câu 192. Tại sao bạn muốn tạo tờ rơi?
D. Bất kì đáp án nào trên
Câu 193. Để lưu lại tập tin GAD.PPT đang mở ta có thể:
A.Chọn file -> save
Câu 194. Thao tác chọn File -> Open là để:
A.Mở một bài trình diễn đã có trên đĩa
Câu 195. Khi đang thiết kế bài trình chiếu, trước khi thoát khỏi Powerpoint nếu người sử dụng
chưa lưu lại tập tin thì máy sẽ hiện một thông báo. Để lưu tập tin ta sẽ kích chuột trái vào nút
nào trong bảng thông báo này?
C. Nút Yes
Câu 196. Phần mở rộng của powerpoint là gì?
B. PPTX
Câu 197. Để thoát khỏi powerpoint người dùng phải làm như thế nào?
A.Tất cả đều đúng
Câu 198. Trong powerpoint có thể tạo một bản trình diễn mới từ
D. Tất cả các phương án trên
Câu 199. Trong khi thiết kế một bài trình diễn, thực hiện thao tác Home-> New Slide là để:
A.Chèn thêm một slide mới vào ngay sau slide hiện hành
Câu 200. Muốn xoá slide hiện thời khỏi bài trình diễn, người thiết kế phải:
A.Chọn Edit-> Delete Slide
Câu 201. Powerpoint cho phép người sử dụng thiết kế một slide chủ chứa các định dạng chung
của toàn bộ các slide trong bài trình diễn. Để thực hiện điều này, người dùng phải:
A.Chọn Insert-> Slide Master
Câu 202. Chọn câu sai trong các câu sau: Trong khi thiết kế bài trình diễn
B. Không thể tạo chỉ số trên như trong MS-Word
Câu 203. Chế độ hiển thị nào sau đây dùng để xem một slide duy nhất
A.Slide show
Câu 204. Muốn sao chép một slide mà giữ nguyên được các định dạng , hiệu ứng và các đối
tượng trong slide, người dùng phải
C. Trong chế độ Normal View, chọn slide muốn sao chép-> nhấp phải chuột lên slide-> chọn
duplicate slide
Câu 205. Khi sử dụng Microsoft PowerPoint để trình diễn, muốn trở lại slide trước đó ta phải ấn
phím:
C.PgUp
Câu 206. Âm thanh đưa vào bài trình chiếu:
D. Thực hiện được cả khi tạo hiệu ứng động và hiệu ứng chuyển trang
Câu 207. Để chèn slide đều có tên của mình ở phần chân trang khi trình chiếu, ta làm như thế
nào ?
D. Chọn Insert-> Chọn Header and Footer-> gõ vào phần Footer
Câu 208. Tại một slide hiện hành, khi người dùng ấn phím DELETE trên bàn phím, lệnh này sẽ:
B. Xoá slide hiện thời
Câu 209. Sau khi thiết kế xong một bài trình diễn, do số lượng slide quá nhiều, nếu người dùng
muốn in 6 slide trên 1 trang ta thực hiện lệnh nào sau đây?
C. Vào File-> chọn Print-> Trong nhóm Setting: chọn Full Page Slides
Câu 210. Để tạo Siêu liên kết cho một đối tượng bất kỳ trong slide, ta phải:
B. Bôi đen đối tượng đó-> chọn ngăn Insert-> Hyperlink
Câu 211: Để áp dụng một thiết kế( tenplate) có sẵn cho bài trình diễn, người dùng phải làm thế
nào?
A. Chọn ngăn Design-> Chọn mẫu thiết kế trong nhóm themes
Câu 212: Khi đang làm việc với Ppt, muốn thiết lập lại bố cục ( trình bày về văn bản, hình ảnh,
biểu đồ) của slide, ta thực hiện
D: Vào ngăn Home→ Layout
Câu 213: Máy tính đang kết nối Internet, sử dụng siêu liên kết (Hyperlink) se cho phép người
dùng liên kết đến
D: Tất cả các tập tin, các slide đã có trong máy và các trang web trên mạng
Câu 214: Để chèn một hình vẽ có sẵn vào một slide của bài trình chiếu, người dùng phải làm thế
nào?
A: Vào ngăn Insert 🡪 chọn Clip Art ở nhóm Images
Câu 215: Để chèn một sơ đồ thông minh vào một slide của bài trình chiếu, người dùng phải làm
thế nào?
B: Vào ngăn Insert 🡪 chọn SmartArt ở nhóm Illustrations
Câu 216: Để chèn một biểu đồ vào một slide của bài trình chiếu, người dùng phải làm thế nào?
C: Vào ngăn Insert 🡪 chọn Chart ở nhóm Illustrations
Câu 217: Để chèn các hình như hình vuông, hình chữ nhật,.. vào một slide của bài trình chiếu,
người dùng phải làm thế nào?
C: Vào ngăn Insert 🡪 chọn Shapes ở Illustrations
Câu 218: Để chèn một đoạn âm thành vào slide của bài trình chiếu, người dùng phải làm thế
nào?
D: Vào ngăn Insert 🡪 chọn Audio ở nhóm Media
Câu 219: Để chèn một đoạn vid vào slide của bài trình chiếu, người dùng phải làm thế nào?
A: Vào ngăn Insert 🡪 chọn vid ở nhóm Media
Câu 220: Sau khi thiết kế xong bài trình diễn, cách làm nào sau đây không phải để trình chiếu
ngay bài trình diễn đó?
D: Chọn Slide Show 🡪 Custom Show
Câu 221: Đang trình chiếu một bài trình diễn, muốn dừng tình diễn ra nhấn phím
C: ESC
Câu 222: Trong MS PP loại hiệu ứng nào sau đây dùng để nổi bật ( nhấn mạnh) đối tượng khi
trình chiếu:
A: Emphasis
Câu 223: Trong MS pp loại hiệu ứng nào sau đây dùng để di chuyển đối tượng khi trình chiếu:
D: Emphasis
Câu 224: Trong MS Pp, lựa chọn nào sau đây dùng để tạo hiệu ứng hoạt hình cho các đối tượng:
D: Animations / chọn kiểu hiệu ứng trong tab Animation
Câu 225: Trong MS Pp, loại hiệu ứng nào sau đây làm biến mất đối tượng khi trình chiếu
B: Emphasis
Câu 226: Trong MS Pp để định chế độ trình chiếu lặp lại nhiều lần, ta chọn ngăn ( tab) Slide
show và chọn
B: Step Show / Setuo Slide Show / Loop contrinuously until ‘ Esc’
Câu 227: Trong MS PP, loại hiệu ứng nào sau đây xuất hiện đối tượng khi trình chiếu (bừa)
D: Emphasis
Câu 228: Để thiêt lập các thông số hiệu ứng nâng cao cho các đối tượng trong slide, người dùng
phải làm thế nào?
B: Chọn ngăn Animation và chọn nút Add Animation
Câu 229: Khi đang ở chế độ trình chiếu ( Slide Show) một bài trình diễn, muốn chuyển sang
màn hình của một chương trình ứng dụng khác ( đã mở trước) để minh họa mà không kết thúc
việc trình chiếu ta phải:
B: Nhấn tổ hợp phím Alt + Tab
Câu 230: Chọn phát biểu sai:
B: Sau khi đã tạo hiệu ứng động cho một đối tượng ta không thể thay đổi kiểu hiệu ứng cho đối
tượng đó
Câu 231: Khi đang làm việc với Pp, muốn xóa bỏ hiệu ứng trình diễn, ta làm thế nào?
C: Vào Animations 🡪 Animation Pane 🡪 chọn hiệu ứng muốn xóa và nhấn phím Delete trên bàn
phím
Câu 232: Để thiết kế một trang Web như chúng ta vẫn thấy trên màn hình ( các định dạng font
chữ, màu sắc, các hiệu ứng đồ họa, các đường liên kết), người ta đã phát triển một kiểu định
dạng đặc biệt. Định dạng trang chuẩn được dùng trong Web là?
C: HTML
Câu 233: Nếu bạn sử dụng 1 cụm từ làm thuật ngứ tìm kiếm, điều nào dưới đây đúng?
A: Máy tìm kiếm sẽ thông dịch khoảng trống giữa mỗi từ trong cụm từ thanh toán từ boolean
OR
Câu 234: Ann đã truy cập đến 1 website vào thứ ba tuần trước, trong trang web này có công
thức làm bánh mỳ thịt mà Ann đang muốn thử làm, nhưng hiện giờ cô ấy ko thể nhớ URL. Ann
nên làm gì?
D: Tìm kiếm URL trong thư mục history
Câu 235: Phương pháp nào nhanh nhất cho phép bạn xem 2 hoặc nhiều website trên trình duyệt
của bạn?
D: Mở 1 thẻ mới và nhập địa chỉ của website
Câu 236: Câu nào trong các câu sau là phát biểu chính xác nhất về mạng internet?
B: Là mạng có quy mô toàn cầu hoạt động dựa trên giao thức TCP/IP
Câu 237: Internet do ai quản lí
C: Một cá nhân quản lí
Câu 238: IETF là tên viết tắt của tổ chức nào:
C: Ủy ban kĩ thuật Internet
Câu 239: HTTP là
C: Giao thức truyền các tệp siêu văn bản
Câu 240: WWW là viết tắt
C: World Wide Web
Câu 241: Phát biểu nào về website dưới đây là phù hợp nhất?
B: Là một hoặc một số trang web được tổ chức dưới dạng một địa chỉ truy cập:
Câu 242: Phát biểu nào dưới đây về trang web tĩnh là chính xác nhất?
D: Là trang web không có khả năng tương tác với người dùng
Câu 243: Phát biểu nào dưới đây về trang web động là chính xác nhất?
B: Là trang web có khả năng tương tác với 1 người dùng
Câu 244: Trang chủ của một website là:
C: Trang web đầu tiên khi website được mở ra
Câu 245: Trình duyệt ( Browser) dùng để truy cập trang web là loại phần mềm:
B: Ứng dụng
Câu 246: Phần mềm nào dưới đây ko phải là trình duyệt web?
A: Microsoft Word
Câu 247: Để lưu nội dung một trang web được mở bằng Internet Explorer, thao tác nào sau đây
đúng? ( bừa)
A: Kính chọn nút Start\ Program\ Internet Explorer, chọn vị trị lưu và đặt tên
C: Kích chọn mục File \ Save as, chọn vị trí lưu và đặt tên
Câu 248: Để lưu địa chỉ trang web được mở bằng Internet Explorer, thao tác nào sau đây là
đúng:
C: Kích chọn mục Favorties\ Add to Favorites, nhập tên muốn lưu
Câu 249: Trang Web nào sau đây cho phép bạn upload dữ liệu trực tuyến
D: www.google.com
Câu 250: Trang web nào sau đây cung cấp dịch vụ chia sẻ văn bản trực tuyến
B: drive.google.com
Câu 251: Trang Web nào sau đây cung cấp dịch vụ dịch văn bản trực tuyến
B: translate.google.com
Câu 252: Trang Web nào sau đây cung cấp dịch vụ nghe nhạc trực tuyến
A: www.mp3.zing.vn
Câu 253: Dòng nào sau đây không phải tên miền của 1 trang Web
D. physics.edu
Câu 254: Bản quyền là một _________ cho tác giả tạo ra nội dung quyền kiểm soát việc sử
dụng và phân phối tác phẩm của họ.
B. Hình thức bảo hộ của pháp luật
Câu 255: Malware là gì?
B. Phần mềm độc hại
Câu 256: Chương trình độc hại, trộm cắp, sửa đổi dữ liệu ….. là những ____
C. Phần mềm độc hại
Câu 257: www.google.com là một ___
D. URL
Câu 258: Để chuyển đổi các địa chỉ dạng chữ ( ví dụ: google.com) thành định dạng số ( ví dụ:
14.162.146.129) người ta sử dụng gì?
C. DNS
Câu 259: Có bao nhiêu phát biểu thể hiện rõ cách sử dụng internet an toàn, hiểu quả và đúng
luật trong các hành vi sau:
(1) Tải và sử dụng các phần mềm đã được bẻ khóa ( crack)_
(2) Kiểm soát truy cập và mã hóa dữ liệu (e-mail, file, website…)_
(3) Tải nhạc chuông không có bản quyền về máy _
(4) Cập nhật phần mềm phiên bản mới nhất_
(5) Chỉ cung cấp thông tin trên các website đáng tin cậy
A. 3
Câu 260: Những phát biểu nào sau đây được dùng để bảo vệ tính riêng tư khi đang lướt web:
(1) Mã hóa các email nhạy cảm
(2) Chặn cookie
(3) Sử dụng dịch vụ che dấu danh tính
(4) Kiểm soát các phần mềm đã được bẻ khóa
(5) Kiểm soát các phầm mềm giám sát máy tính
(6) Sao lưu dữ liệu lên Dropbox hoặc Google Drive
B. (2) (3) (4) (5)
Câu 261: Có bao nhiêu phát biểu sau đây thể hiện rõ cách bảo vệ mật khẩu an toàn:
(1) Lưu mật khẩu trên trình duyệt khi sử dụng máy tính công cộng để lần sau có thể truy cập
ngay mà không mất thời gian đăng nhập
(2) Sử dụng dịnh vụ bảo mật OTP
(3) Đổi mật khẩu hàng tháng
(4) Đổi mật khẩu khi đang sử dụng máy tính công cộng
(5) Nhập thông tin và mật khẩu trên các website giả mạo
(6) Che tay khi nhập mật khẩu, mã PIN khi giao dịch thanh toán trực tuyến
C. 3
Câu 262: Đâu là giao thức bảo mật:
B. https
Câu 263: Các phát biểu sau đây đề cập đến vấn nạn nào?
(1) Dễ bị virus tấn công làm thay đổi phần cứng máy tính
(2) Dễ bị ăn cắp dữ liệu
(3) Thông tin bị tin tặc truy cập trái phép
(4) Gây thiệt hại kinh tế cho các công ty
B. Sử dụng phần mềm không có bản quyền
Câu 264: Cho các phát biểu sau về việc mua sắm trực tuyến:
(1) Dùng wifi công cộng để thực hiện thanh toán
(2) Tìm hiểu nguồn gốc hàng hóa và thái độ của người bán
(3) Sử dụng email riêng cho việc mua sắm
(4) Cung cấp đầy đủ thông tin cá nhân cho các nhà bán lẻ
(5) Đăng xuất tài khoản sau khi thực hiện thanh toán
(6) Thực hiện thanh toán trên website dạng https ://
Có bao nhiêu phát biểu nên rõ những điều KHÔNG nên làm khi mua sắm trực tuyến.
A.3
Câu 265: Chữ cái “s” trong https dc viết tắt bởi từ nào?
D. secure
Câu 266: Sự khác nhau cơ bản giữa https và http là
gì?
C. https hỗ trợ thêm bảo mật
Câu 267: Quyền truy cập ( permission) là gì ?
A. Là quyền của người sử dụng hoặc nhóm người sử dụng trên thư mục hoặc file, gồm đọc,
ghi, xóa hoặc thay đổi. Được cấp khi chia sẻ dữ liệu.
Câu 268: Phát biểu nào sau đây là sai trên môi trường internet: (bừa )
A. Virus không thể lây lan qua email
Câu 269: Phần mở rộng tên miền nào dưới đây là được gán cho các tổ chức thương mại, doanh
nghiệp?
B. com
Câu 270: Các trình duyệt web thường được gọi là gì?
D. Browsers
Câu 271: Phần mở rộng tên miền .gov dành cho tổ chức
D. Tổ chức chính phủ
Câu 272: Để thiết kế một trang Web như chúng ta vẫn thấy trên màn hình ( các định dạng font
chữ, mầu sắc,các hiệu ứng đồ họa, các đường liên kết), người ta đã phát triển một kiểu định dạng
đặc biệt.Định dạng trang chuẩn được dùng trong Web là?
B. HTML
Câu 273: Images/Q109. PNG
A. Kiểm tra độ mạnh của mật khẩu
Kết nối mạng
Câu 274: Tốc độ truyền tải dữ liệu nào dưới đây nhanh nhất?
C. 300 Mbps
Câu 275: Điều nào dưới đây đúng với 1 địa chỉ IP ( bừa)
B. Nó xác định mạng mà mt đang làm bên trong, và nó xác ddingj từng máy cụ thể trong
mạng.
Câu 276: Câu nào dưới đây đúng với mạng diện rộng ( WAN)
B. WAN được hình thành khi hai hoặc nhiều LAN kết nối với nhâu sử dụng mạng công cộng
Câu 277: POTS, ISDN và các đường dây thuê riêng có đặc điểm nào chung:
A. Tất cả đều dùng kết nối quay số
Câu 278: Thuật Ngữ băng thông rộng đề cập đến:
A. Bất kì kết nối tốc độ cao nào luôn “bật”
Câu 279: Điều gì dưới đây có thể tăng tốc độ duyệt web của kết nối quay số:( bừa)
C. Chia sẻ kết nối quay số Internet với nhiều máy tính
Câu 280: Dịch vụ nào cho phép người dùng truy cập các website bằng cách sd tên miền thay vì
dùng IP:
D. DNF ( nhưng tra gg nó ra DNS)
Câu 281: Câu nào dưới đây mô tả chính xác cổng vào ra mạng và tường lửa:( bừa)
D. Tường lửa sd lọc gói dữ liệu để bảo vệ mạng, cổng vào ra mạng có thể sd kĩ thuật lọc gói dữ
liệu cũng như các kỹ thuật cao để điều khiển dòng truyền tải dữ liệu.
Câu 282: Mạng riêng ảo (VPN) cung cấp điều gì ?
C. Bảo vệ mạng không dây
Câu 283: Kĩ thuật mã hóa nào cung cấp cấp độ bảo mật cao nhất:
A.WPA2
Câu 284: Ddos là viết tắt của hình thức tấn công mạng nào sau đây:
B. Tấn công từ chối dịch vụ: tạo yêu cầu giả với số lượng quá lớn làm máy chủ quá tải,
không thực hiện được các yêu cầu bình thường
Câu 285: Biện pháp nào sau đây hiệu quả trong phòng chống các nguy cơ bị tấn công từ
Internet:
A. Tát cả các biện pháp trên
Câu 286: Phần mở rộng tên miền nào dưới đây là được gán cho tổ chức thương mại, doanh
nghiệp
D. com
Câu 287: Phần mở rộng tên miền .gov là dành cho tổ chức:
C. Tổ chức chính phủ
Câu 288: Chọn phương án hợp lý nhất: Địa chỉ của 1 trang web được biểu diễn bằng các cách
nào trong các cách sau đây ( bừa)
B. Bằng một xâu kí tự phân cách bở dấu chấm dc gọi là tên miền
Câu 289: Có bao nhiêu bit trong địa chỉ IPv4
D.16
Câu 290: ____ sẽ bảo vệ máy tính của công ty khỏi các cuộc tấn công từ bên ngoài ( bừa)
C. Tường lửa
Câu 291: Đâu là tên một công cụ chống virus trong máy tính
A.Windows Defender
Câu 292: Phần mềm gián điệp ( spyware) được sử dụng nhằm mục đích gì?
A. Thu thập thông tin trái phép
Câu 293: Virus không thể xâm nhập vào máy tính thông qua con đường nào?
A. Không khí
Câu 294: Đâu là những dấu hiệu nhận biết máy tính bị nhiễm nguy hại
A. Tất cả các ý
B. Một số phần mềm không hoạt động
C. Nhìn thấy những tin nhắn cảnh báo chưa từng thấy trước đó trên màn hình
D. Tập tin, dữ liệu bị thay đổi ngoài ý muốn

Câu 295: Khi phần mềm chống virus phát hiện ra virus trong máy tính và đưa ra cảnh báo, bạn
nên làm như thế nào?
A. Thực hiện thao tác cách ly/ loại bỏ tập tin bị nhiễm virus

Câu 296: Từ hay cụm từ bí mật được sử dụng để truy cập vào hệ thống máy tính được gọi là?
A. Mã hóa

Câu 297: UPS là gì?


A. Thiết bị lưu điện

Câu 298: Trong 4 chuỗi mật khẩu sau đây mật khẩu nào được cho là an toàn nhất?
A. P@ssWOrd
Câu 299: Có bao nhiêu phát biểu sai trong 6 phát biểu sau đây?
(1) Máy tính đã cài phần mềm chống virus thì tuyệt đối an toàn
(2) Dữ liệu khi đã xóa khỏi thùng rác (Recycle Bin) thì không thể khôi phục lại được
(3) Vệ sinh máy tính thường xuyên sẽ làm máy mát và chạy nhanh hơn
(4) Một mật khẩu an toàn phải gồm những thành phần: chữ hoa, chữ thường, số và ký tự đặc
biệt
(5) Những hệ điều hành không phải windows ( Mac OS, Linux…) hoàn toàn miễn nhiễm
nước
A. 3
Câu 300: Đâu là rủi ro đối với dữ liệu máy tính
A. Sét đánh làm cháy ổ cứng
B. Kẻ chộm đột nhập và lấy cắp ổ cứng
C. Sốc điện
D. Tất cả các ý trên
Câu 301: Đâu là nguyên nhân dẫn đến rủi ro về sức khỏe con người?
A. Ngồi một chỗ lâu quá hay ngồi làm việc không đúng cách
B. Sử dụng các chất kích thích khi làm việc
C. Tất cả các ý trên
D. Nhìn vào màn hình máy tính quá lâu
Câu 302: Những loại hình truyền thông điện tử nào có thể sử dụng được?
A. Bất kì đáp án nào
B. A hoặc C
C. Tin nhắn văn bản
D. Hội nghị truyền hình
E. Thư điện tử
F. Trò chuyện trực tiếp
Câu 303: Trong địa chỉ thư điện tử nào sau đây biểu diễn tên hòm thư?
P.f.92 fallon@yahoo.com
C. P.f.92fallon
Câu 304: Alice đã gửi thư điện tử cho Gail, Susan, Kelly. Khi Gail, cô ta thấy bản tin được gửi
cho mình và Susan. Khi Susan mở bảng tin, cô ấy nhìn thấy bản tin được gửi cho cô ta và Gail.
Khi Kelly bản tin, cô ấy nhìn thấy thư chỉ có gửi cho mình. Câu nào dưới đây là đúng?
A. Alice đã liệt kê địa chỉ của Gail và Susan trong trường To và liệt kê địa chỉ của Kelly
trong trường BCC
Câu 305: Chọn phương án hợp lý nhất: tại sao việc thêm nội dung vào dòng chủ đề của e-mail
lại quan trọng?
A. Cung cấp cho người nhận mô tả ngắn gọn nội dung của bản tin và để chặn máy chủ thư
điện tử đánh dấu thư của bạn có tiềm năng là thư rác
Câu 306: Sự khác nhau giữa trả lời bản tin và chuyển tiếp bản tin là gì?
B. Phản hồi của bạn khi đáp ứng người gửi và chuyển tiếp là gửi bản tin cho một ai đó
Câu 307: Khi nào bạn nên sử dụng siêu liên kết thay vì đính kèm một tệp tin như trong thư điện
tử?
A. Khi tệp tin đính kèm lớn và tệp tin có thể được tải từ một vị trí xác định trên trang web
Câu 308: Thư rác đề cập đến điều gì?
B. Những bản tin không mong muốn để quảng bá sản phẩm, dịch vụ hoặc các chủ đề về
chính trị, tôn giáo
Câu 309: tại sao bạn muốn tạo ký tự?
B. Để chứa thông tin chuẩn, chẳng hạn như thông tin liên lạc của bạn trên mỗi bản tin mới
Câu 310: Tại sao bạn thiết lập thông báo rằng bạn sẽ không làm việc ở văn phòng trong 1
khoảng thời gian
A. Cho phép người khác biết để liên hệ trong suốt quá trình bạn vắng mặt
B. Đó là một điều tốt trong kinh doanh
C. Phép lịch sự trong kinh doanh
D. Tất cả các ý
Câu 311: phát biểu nào sau đây là sai trên môi trường Internet
B. Virut không lây lan qua email
Câu 312: Chọn pháp biểu đúng về email
B. Là dịch vụ cho phép ta gửi và nhận thư điện tử
Câu 313: Email là viết tắt của cụm từ nào sau đây?
C. Electronic Mail
Câu 314: Phát biểu nào về Emai dưới đây là đúng nhất?
B. Sau khi được gửi, email đến máy của người nhận hầu như tức thời
Câu 315: dòng nào sau đây là tên địa chỉ của hộp thư điện tử ( email )
B. tvanh.mi11@gmail.com
Câu 316: Phát biểu nào sau đây về email là phù hợp nhất
A.Gửi được một tệp bất kỳ có kích thước nhỏ
Câu 317: Trong hòm thư điện tử gmail, mục nào sau đây chứa thư rác?
B.Spam
Câu 318: Những tài liệu nào sau đây không thể gửi kèm theo email?
D.Một file phim có dung lượng 10GB
Câu 319: Trang web nào sau đây không cung cấp dịch vụ mạng xã hội?
B.www.google.com
Câu 320: Phát biểu nào sau đây đúng nhất về mạng xã hội?
D.Mạng xã hội là một website dịch vụ cho phép kết nối các thành viên có cùng sở thích, cùng
mục đích thông qua giao diện web trên nền internet
Câu 321: Phát biểu nào sau đây sai về mạng facebook?
A.Để đăng ký một tài khoản fb bạn chỉ cần có địa chỉ gmail
Câu 322: Trang web nào sau đây không cung cấp dịch vụ email miễn phí?
C. vietnamnet.vn
Câu 323: Khi bạn gửi thư điện tử đến một nhà tuyển dụng tiềm năng, phong cách viết nào bạn
nên sử dụng cho tiêu đề và sơ yếu lý lịch?
A. Kinh doanh và chuyên nghiệp
Câu 324: Ví dụ này là gì? Bạn đã viết một bài nghiên cứu xuất sắc về các điều kiện kinh tế trong
năm 2010. Giáo viên của bạn đã đọc được một bài báo khác có những phần giống y hệt bài
nghiên cứu của bạn.
B. Đạo Văn
Câu 325: Phỉ báng khác vu khống như thế nào?
D.Vu khống chỉ xảy ra khi có những điều nói sai bằng lời nói trong khi đó phỉ báng là bằng
văn bản
Câu 326: Để chọn một mật khẩu bảo mật, những hướng dẫn nào sau đây bạn nên xem xét?
A.Tối thiểu 8 ký tự, kết hợp các ký tự in thường và in hoa, sử dụng ít nhất một ký tự số
Câu 327: Các tệp tin dư thừa là gì?
C.Các tệp tin còn lại trên thiết bị lưu trữ sau một chương trình ứng dụng bị gỡ bỏ
Câu 328: Một vài cách thức nào bạn có thể bảo vệ sự riêng tư của mình khi trực tuyến?
A. Tất cả các ý
B. Yêu cầu công ty không sử dụng tên của bạn vào bất kỳ trường hợp nào khi trực tuyến
C. Không điền vào bất kỳ biểu mẫu trực tuyến nào khi bạn không hứng thú với việc thu nhập
thông tin tử công ty
D. Sử dụng một tên bí danh trên các diễn đàn hoặc nhật ký cá nhân
Câu 329: Để thu hẹp tìm kiếm thông tin về những con đường đi bộ dài nhưng không nhắc đến
Alaska, từ khóa nào bạn nên sử dụng trong tiêu chuẩn tìm kiếm
A. NOT
Câu 330: Bạn tìm kiếm thông tin giúp bạn quyết định nên mua máy PC hay Apple, bạn đã tìm
thấy một trang web được tạo ra bởi một người nào đó sử dụng cả hay loại máy trên và dường
như thích môi trường Apple hơn. Bạn có thể kiểm tra những gì trên trang web để xác định độ
chính xác về các sự cố đã gặp với PC?
A. Diễn đàn nơi mọi người đưa ra quan điểm của họ
B. Các quảng cáo tài trợ
C. Tham khảo tới các nguồn kỷ nguyên như Microsoft Knowledge Base
D. Tất cả các ý trên
Câu 331: Trang web nào sau đây không dùng để cung cấp dịch vụ tìm kiếm Internet
A. www.tinhte.vn
Câu 332: để tìm kiếm trên google.com thì người sử dụng cần phải gõ những từ nào vào để tìm
kiếm?
A. tất cả các cách trên
Câu 333: Muốn tìm nâng cao từ đồng nghĩa trong dịch vụ google.com thì cần phải thêm dấu gì
vào?
A. Dấu ~
Câu 334: Để giới hạn tìm kiếm theo dạng tài liệu thì người dùng cần sử dụng từ khóa nào phía
sau từ khóa tìm kiếm
C. Filetype

You might also like