Professional Documents
Culture Documents
7. Nếu bạn đang tải một chương trình từ Internet, quá trình nào bạn nên sử dụng trước khi cài đặt chương
trình?
a. Nén tập tin
b. Kiểm tra việc mua phần mềm hoàn tất
c. Lưu các tập tin và quét virut/spyware trên tập tin
d. Lưu các tập tin và tiến hành cài đặt từ trang Web
8. Mục đích chính của loại phần mềm nào là tạo ra các tài liệu văn bản.
a. Trình xử l{ văn bản c. Phần mềm phát triển web
b. Chương trình trình chiếu d. Trình xử lý bảng tính
9. Phần mềm nào là thích hợp để sử dụng trong việc tính toán và quản lý dữ liệu với qui mô dữ liệu vừa và
nhỏ?
a. Microsoft PowerPoint (Presentation)
b. Microsoft Word (Document)
c. Microsoft Access (Database)
d. Microsoft Excel (Spreadsheet)
10. Chương trình trước khi có thể được thực thi trên máy tính, nó phải được
a. Biên dịch c. Thực hành
b. Biên tập d. Vá lỗi
11. Chức năng nào thường được sử dụng để cài đặt, hủy cài đặt, cài lại phần mềm trong windows
a. Phần cứng c. Bảng điều khiển (Control Panel)
b. Phần mềm d. Màn hình Desktop
12. Phát biểu nào sau đây nói về phần mềm là đúng nhất?
a. Là một tập hợp các chỉ thị (lệnh) nhằm hướng dẫn cho máy tính thực hiện một/nhiều tác vụ nào đó
b. Là những thông tin được lưu trữ trong RAM
c. Là các chương trình được cài đặt trong ROM
d. Là một đoạn chương trình cho phép thiết bị giao tiếp được với máy tính
13. Đơn vị dữ liệu nhỏ nhất dùng trong máy tính là:
a. Byte c. Word
b. Bit d. Kí tự
14. Các đĩa kim loại cứng, dày, có khả năng lưu trữ và truy cập dữ liệu với tốc độ cao được gọi là
a. Bộ nhớ flash c. Đĩa cứng
b. SAN d. Đĩa quang
15. Loại phần mềm nào mà mã nguồn có thể được phân phối và sửa đổi bởi lập trình viên
a. Phần mềm miền công cộng (Public Domain Software)
b. Phần mềm nguồn mở (Open Source Software)
c. Phần mềm tiện ích (Utility Software)
d. Phần mềm thương mại (Commercial Software)
22. Chỉ ra đâu là lợi ích của việc cấp phép sử dụng phần mềm theo vị trí, theo số lượng, không giới hạn
a. Giá cả, cập nhật, chức năng c. Hiệu năng, giá cả, cập nhật
b. Chức năng, cài đặt, cập nhật d. Giá cả, cài đặt, cập nhật
23. Máy tính sẽ thực hiện việc gì khi bạn khởi động một chương trình ứng dụng
a. Kiểm tra dung lượng còn trống trên ổ đĩa cứng
b. Đóng tất cả các chương trình ứng dụng khác đang được mở
c. Lưu trữ các tập tin làm việc trước đó của chương trình ứng dụng
d. Nạp một bản sao của các chỉ dẫn hoạt động của chương trình vào bộ nhớ RAM
24. Không đóng bất kz chương trình nào đang chạy của người dùng hiện tại trong Windows 7, tùy chọn nào
sau đây cho phép đăng nhập vào tài khoản khác trên máy tính
a. Lock c. Sleep e. Hibernate
b. Switch User d. Log off
25. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về các đơn vị đo
a. Megabits được dùng để mô tả tốc độ kết nối với Internet, Megabytes được dùng để mô tả dung
lượngcủa tập tin hoặc không gian lưu trữ. 8 Megabyte = 1 Megabits
b. Megabits được dùng để mô tả tốc độ kết nối với Internet, Megabytes được dùng để mô tả dung
lượngcủa tập tin hoặc không gian lưu trữ. 1 Megabyte = 8 Megabits
c. Megabytes được dùng để mô tả tốc độ kết nối với Internet, Megabits được dùng để mô tả dung lượng
của tập tin hoặc không gian lưu trữ. 1 Megabyte = 8 Megabits
d. Megabytes được dùng để mô tả tốc độ kết nối với Internet, Megabits được dùng để mô tả dung lượng
của tập tin hoặc không gian lưu trữ. 8 Megabyte = 1 Megabits
26. Tập tin nào chứa thông tin về một cấu hình hệ thống tại 1 thời điểm cụ thể
a. Restore data c. System restore
b. Restore point d. System event
27. Cái gì cung cấp các lệnh cho CPU để giao tiếp với các thiết bị được yêu cầu khi bật máy tính
a. Hệ thống BIOS c. Hệ thống Registry
b. Hệ thống CMOS d. Hệ thống HAL
28. Tùy chọn nào dưới đây là các thiết bị máy tính (Chọn 3)
a. Ubuntu c. Linux e. Laptop
b. Server d. Desktop f. Max OS
29. Thiết bị nào được thiết kế cho tính thuận tiện và lưu động
a. Netbook c. Laptop
b. Desktop d. Server
30. Những thiết bị cầm tay nào có thể được xem là một công cụ hiệu quả để quản lý tin nhắn và âm thanh của
bạn?
a. Điện thoại di động c. Điện thoại thông minh
b. Thiết bị MP3 d. Máy đọc sách điện tử
31. Trong máy tính, thành phần điều khiển và thao tác dữ liệu để tạo ra thông tin được gọi là:
a. Bàn phím c. Màn hình
b. Chuột d. Bộ vi xử lý
32. Thiết bị _______ chuyển tiếng động thành dạng mà hệ thống có thể xử lý.
a. Điện tử hóa c. Webcam
b. Máy In d. Microphone
33. RAM được biết đến như là thiết bị lưu trữ
a. Tuần tự c. Bền vững
b. Thứ cấp d. Tạm thời
34. Những hạn chế của việc sử dụng Netbook là gì? (2 đáp án)
a. Dung lượng lưu trữ c. Kích cỡ màn hình
b. Thời gian khởi động d. Tính di động
35. Thiết bị nào được sử dụng để chuyển đổi dữ liệu và các chương trình mà người dùng hiểu, thành các định
dạng phù hợp để máy tính có thể xử lý:
a. Thiết bị trỏ c. Thiết bị đầu vào
b. Thiết bị đầu ra d. Thiết bị hiển thị
36. Theo nhiều chuyên gia dự đoán, công nghệ ________ sẽ tạo nên cuộc cách mạng có ảnh hưởng lớn tới
cách thức con người giao tiếp và sử dụng công nghệ máy tính?
a. Bộ nhớ c. Đồ họa
b. Thiết bị dầu vào d. Không dây
37. Ba công cụ hệ thống nào được áp dụng cho 1 ổ cứng?
a. 1. Backup 2. Disk defragment 3. Network scan
b. 1. Backup 2. Disk cleen up 3. Disk defragment
c. 1.Network scan 2. Disk cleen up 3. Disk defragment
d. 1. Backup 2. Disk cleen up 3. Network scan
38. _______là một chương trình cung cấp các chức năng của trình xử l{ văn bản, trình bảng tính, bộ quản trị
cơ sở dữ liệu và nhiều hơn nữa.
a. Ứng dụng chuyên dụng c. Bộ ứng dụng tích hợp
b. Ứng dụng cơ bản d. Bộ phần mềm
39. Tim có một ngân sách hạn hẹp nhưng cần phải mua phần mềm để theo dõi các báo cáo chi phí trên máy
tính xách tay cá nhân của mình. Các yếu tố nào sau đây anh ta nên chọn
a. Tìm kiếm phần mềm có thể làm việc với phần cứng hiện tại và hệ điều hành của anh ta
b. Tìm kiếm phần mềm rằng anh ta có thể mua và tải về từ Internet
c. Tìm kiếm phần mềm hỗ trợ cấp giấy phép trang web
d. Tìm kiếm một bộ phần mềm sẽ thực hiện một loạt các chức năng
40. ______ được tập trung vào các lĩnh vực và nghề nghiệp cụ thể.
a. Ứng dụng chuyên dụng c. Ứng dụng cơ bản
b. Chương trình tiện ích d. Bộ ứng dụng thương mại
41. Phần mềm cho phép máy tính tương tác với người sử dụng, ứng dụng và phần cứng được gọi là _______
a. Phần mềm ứng dụng c. Phần mềm hệ thống
b. Trình xử l{ văn bản d. Phần mềm cơ sở dữ liệu
42. Các tùy chọn nào dưới đây là lợi ích khi cập nhật một phần mềm ứng dụng (3 đáp án)
a. Phần mềm được tăng cường các tiện ích hoặc tính năng
b. Khắc phục các lỗi của phần mềm
c. Loại bỏ những công cụ hoặc tính năng mà người dùng không sử dụng
d. Bổ sung các điều khoản có lợi cho người sử dụng
e. Tăng cường bảo mật
43. Điện thoại thông minh có thể nhận lệnh từ đâu (chọn 2)
a. Nguồn cấp điện c. Thiết bị lưu trữ
b. Người dùng d. Hệ thống máy tính khác
44. Hệ thống bộ nhớ của máy tính bao gồm:
a. Đĩa quang, bộ nhớ trong c. Bộ nhớ trong, bộ nhớ ngoài
b. Bộ nhớ ngoài, ROM d. Cache, bộ nhớ ngoài
45. Lựa chọn nào không có thiết bị vào ra
a. Đĩa từ, đĩa CD-ROM, loa c. ROM, RAM, các thanh ghi
b. Màn hình, RAM, máy in d. CPU, chuột, máy quét ảnh
46. Chỉ ra đâu là phát biểu đúng về Netbook (2 đáp án)
a. Hiệu năng cao hơn Desktop c. Có thể phục vụ nhiều người dùng
b. Nhỏ hơn Laptop d. Dễ dàng di động
47. Hãy chọn các quy đổi đơn vị thông tin đúng (chọn 3)
a. 1 Byte = 8 Bits d. 1 Petabyte = 1024 Terabytes
b. 1 Kilobyte = 1024 Bytes e. 1 Gigabyte = 1024 Kilobytes
c. 1 Megabyte = 1024 Gigabytes f. 1 Terabyte = 1024 Megabytes
48. Điều gì xảy ra khi một máy tính được đặt trong chế độ Hibernate
a. Duy trì trạng thái hiện hành của tất cả chương trình và tập tin trong bộ nhớ và tắt hệ thống
b. Duy trì trạng thái hiện hành của tất cả chương trình và tập tin trong đĩa cứng và tắt hệ thống
c. Duy trì trạng thái hiện hành của tất cả chương trình và tập tin trong bộ nhớ và trong đĩa cứng và tắt hệ
thống
d. Máy tính được đăng xuất nhưng các chương trình vẫn đang chạy
49. Tại sao RAM được coi là bốc hơi?
a. Dung lượng của RAM không thể thay đổi được
b. Nó không ổn định
c. Nội dung của nó không thể thay đổi
d. Nội dung của nó biến mất khi máy tính tắt hoặc khởi động lại
51. Thành phần bên trong máy tính nào thực hiện các tính toán và các phép toán logic?
a. ộ nhớ RAM c. Bo mạch chủ
b. ROM-BIOS d. Bộ vi xử lý
52. Tùy chọn nào là các thiết lập hệ thống để quản lý về việc sử dụng nguồn năng lượng cho máy tính
a. Usage plan c. Battery plan
b. Power plan d. Proper plan
53. Các đường mạch điện tử liên kết các thiết bị khác nhau được gọi là gì
a. Bandwidth c. Cable
b. Bus d. Expansion Slot
54. Loại bộ nhớ nào mà cả SRAM và DRAM đều mất tất cả dữ liệu khi chúng ta tắt nguồn
a. Non-Volatile c. Volatile
b. Transitory d. Disposable
55. Bốn lựa chọn nào dưới đây là chức năng của hệ điều hành
a. Quản lý kết nối hệ thống mạng LAN d. Quản lý kết nối Internet
b. Quản lý bộ nhớ e. Quản l{ tiến trình
c. Giao tiếp với người dùng f. Quản lý hệ thống lưu trữ
56. Đâu là các phát biểu đúng khi nói về ổ đĩa cứng thể rắn (Chọn 3)
a. Không yêu cầu phải cung cấp nguồn điện liên tục để duy trì dữ liệu
b. Không bị hỏng trong quá trình sử dụng
c. Không có bộ phận chuyển động nên ít bị gãy, vỡ
d. Có tốc độ khởi động nhanh hơn
e. Ít tỏa nhiệt hơn
57. RAM được cài đặt ở đâu
a. CPU (Bộ sử lý trung tâm) c. Power supply (Bộ cungcấp nguồn)
b. Mainboard (Bo mạch chủ) d. HDD (Ổ đĩa cứng)
58. Độ phủ của các bít được bố trí trên ổ đĩa được goi là________.
a. Sector c. Track
b. Mật độ d. Cylinder
59. Phát biểu nào về các ổ cứng thể rắn là chính xác?
a. Ổ cứng thể rắn có dung lượng lớn hơn so với ổ đĩa từ tính
b. Ổ cứng thể rắn không bao giờ được mang ra ngoài
c. Ổ cứng thể rắn là ít tốn kém hơn so với các ổ đĩa từ tính tương đối nhỏ
d. Ổ cứng thể rắn không có bộ phận chuyển động
60. Bạn nên làm gì khi 1 phần mềm liên tục có vấn đề
a. Gỡ bỏ cài đặt sau đó cài đặt lại
b. Xóa ứng dụng và sử dụng ứng dụng khác thay thế
c. Sao chép ứng dụng sang vị trí khác sau đó cài đặt lại
d. Di chuyển ứng dụng sang vị trí khác sau đó cài đặt lại
61. Con người, quy trình, phần mềm, phần cứng và dữ liệu là năm thành phần của một:
a. Hệ thống phần mềm c. Hệ thống thông tin
b. Công nghệ thông tin d. Hệ thống năng lực
62. Quy trình được mô tả trong các tài liệu hướng dẫn sử dụng được soạn thảo bởi:
a. Người dùng cuối c. Chuyên gia máy tính
b. Nhà cung cấp dịch vụ d. Hãng Microsoft
63. Thỏa thuận giấy phép người dùng cuối (EULA – End UserLicense Agreement), thường sẽ hiển thị khi cài đặt
phần mềm và không đề cập đến
a. Số giờ sử dụng phần mềm trong ngày c. Cài đặt phần mềm trên nhiều máy tính
b. Sao chép phần mềm cho nhiều người d. Hiệu chỉnh bất kz phần nào của phần
khác mềm
64. Chỉ ra phát biểu đúng về Undo
a. Lưu lại hành động gần đây nhất c. Lặp lại hành động gần đây nhất
b. Khôi phục hành động gần đây nhất d. Xóa các thao tác gần đây nhất
65. Để khởi động lại máy tính, cách làm nào dưới đây là SAI?
a. Bấm nút Power trên hộp máy
b. Từ cửa sổ màn hình nền nhấn nút Start - Shutdown, sau đó chọn mục Restart
c. Bấm nút Reset trên hộp máy
d. Nhấn tổ hợp phím Ctrl - Alt - Del, chọn mục Restart
66. Bạn sẽ sử dụng một hệ điều hành cho những nhiệm vụ nào sau đây? (Chọn 2)
a. Tạo một danh sách liên lạc c. Xóa các tập tin trong một thư mục
b. Tính toán giá trị thu được từ một khoản d. Hiệu chỉnh các tập tin âm thanh và video
đầu tư
67. Để xuất hiện danh mục các phần mềm ứng dụng được cài đặt trên Windows 7, lựa chọn nào là phù hợp?
a. Start -> Control Panel c. Start ->All Programs
b. Start -> Documents d. Start ->Search
68. Cách tốt nhất để tắt máy tính là gì?
a. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + Alt + Delete hai lần
b. Chọn Shutdown từ nút Stat và để cho nó hoàn tất quá trình
c. Nhấn phím Esc
d. Nhấn công tắc nguồn trên hộp máy
81. Làm thế nào để tạo shortcut cho một thư mục hoặc tập tin trên màn hình nền Windows?
a. Nhấp đúp vào một trong hai nút chuột
b. Nhấp chuột phải, Chọn Send to Destop
c. Chạm vào bánh xe cuộn (scroll wheel), Chọn Send to Destop
d. Nhấp chuột trái, Chọn Create a shortcut
87. Ở màn hình Desktop của Windows, khi bạn để chuột lên trên đồng hồ (góc phải phía dưới màn hình), điều
gì sẽ xảy ra?
a. Giờ được hiển thị với font chữ lớn hơn
b. Ngày hiện tại của hệ thống được hiển thị
c. Máy tính hiển thị một đồng hồ có kim.
d. Máy tính sẽ đọc giờ qua loa bằng tiếng Anh
88. Trong hệ điều hành Windows, tên của thư mục được đặt như thế nào?
a. Bắt buộc phải dùng chữ in hoa để đặt tên thư mục
b. Bắt buộc không được có phần mở rộng
c. Thường được đặt theo quy cách đặt phần tên của tập tin.
d. Bắt buộc phải có phần mở rộng
89. Trong quá trình sử dụng máy tính, bạn thấy một chương trình bị trình bị treo, trình quản lý nào bạn nên
dùng để khắc phục sự cố trên?
a. Task Manager c. Process Manager
b. Windows Manager d. Kill Manager
90. Hãy lựa chọn phương án tắt máy tính an toàn và đúng cách nhất
a. Nhấn nút Start ở góc dưới bên trái màn hình nền, chọn mục Shut down
b. Tắt nguồn điện
c. Giữ nút Power trên hộp máy trong vài giây
d. Bấm nút Reset trên hộp máy
91. Khi đang sử dụng Windows, để lưu nội dung màn hình vào bộ nhớ Clipboard ta sử dụng tổ hợp phím nào?
a. Ctrl + Ins c. Esc
b. Ctrl + C d. Print Screen
92. Hệ điều hành nào được sử dụng rộng rãi nhất?
a. Mac OS c. UNIX
b. Windows d. Linux
93. Thuộc tính chỉ đọc của một file có { nghĩa
a. Cho phép xem, sửa, xoá nội dung file đó
b. Xem được nội dung, nhưng không cho chỉnh sửa
c. Không xem được nội dung file đó
d. Không cho phép sao chép, di chuyển file đó
94. Nếu bạn không thể sử dụng một số lệnh nhất định trong Control Panel, nguyên nhân khả dĩ nhất là gì?
a. Bạn không có quyền sử dụng lệnh này
b. Phiên bản Windows của bạn không bao gồm tính năng Control Panel
c. Bạn đã chọn sai lệnh
d. Tất cả các phương án trên
95. Khi nào bạn có thể muốn thiết lập nguồn để ở chế độ Sleep là thích hợp nhất?
a. Khi bạn muốn bảo tồn năng lượng và hệ thống máy tính của bạn không được cắm vào nguồn
b. Khi bạn cần phải mang máy tính xách tay đến vị trí khác
c. Khi bạn đang chờ đợi để kết nối với mạng
d. Khi bạn đi tham dự một cuộc họp mà sau đó bạn muốn tiếp tục làm việc với những gì bạn đang làm
trước đó.
96. Trên màn hình Desktop, khu vực nào bạn sẽ click để thay đổi ngày giờ hiện tại?
a. Chuột phải trên Desktop và chọn Personalization
b. Control Panel
c. Task Notification
d. Start Button
97. Bạn hãy cho biết tên của 4 file hệ thống:
a. command.com, out.sys, msdos.sys, diskspace.bin
b. command.com, io.sys, sysdos.sys, drvspce.bin
c. system.com, io.sys, sysdos.sys, diskspace.bin
d. command.com, io.sys, msdos.sys, drvspace.bin
98. Khi đặt tên cho tài liệu cần lưu trữ, theo bạn, cách đặt tên file đó tối thiểu phải thể hiện được:
a. Nội dung chính của file
b. Tên tác giả của file
c. Ngày tháng hoàn thành file đó
d. Đánh theo số thứ tự của file
99. Sử dụng chức năng tìm kiếm của MS Windows, người sử dụng có thể
a. Tìm thấy tất cả những tệp tin đang tồn tại
b. Gõ câu lệnh để xoá tất cả các tệp chứa trên ổ đĩa cứng
c. Tìm thấy tất cả tệp và thư mục đã bị xoá
d. Tìm thấy những tệp đã bị xoá
100. Giả sử một thiết bị ngoại vi hoạt động không đúng chức năng, điều nào có khả năng gây ra lỗi trên?
a. CPU c. Driver
b. Firmware d. BUS
101. Hệ điều hành là phần mềm?
a. Quản lý và phân phối tài nguyên máy tính phục vụ cho các ứng dụng
b. Luôn luôn phải có để máy tính hoạt động
c. Điều khiển thiết bị phần cứng
d. Tất cả các câu trên đều đúng
102. Byte có thể biểu diễn được:
a. Một từ c. Một ký tự mã ASCII
b. Một dòng văn bản d. Một dãy số 0
103. Để gắn nhanh các phần mềm vào cửa sổ Start, ta phải thực hiện như thế nào?
a. Chọn phần mềm và nhấn phím F1 c. Nhấn đúp vào phần mềm
b. Chọn phần mềm và nhấn phím F12 d. Chuột phải vào phần mềm, chọn Pin to Start
104. Trình bày các bước thiết lập hiển thị thay đổi chủ đề (theme) màn hình Desktop : A- Chọn
Presonalization_ B- Nhấp chuột phải trên màn hình Desktop_ C- Chọn một chủ đề trong danh sách_ D-
Sử dụng thanh công cụ Scoll bar để hiển thị danh sách các chủ đề
a. B-C-A-D c. A-B-D-C
b. A-B-C-D d. B-A-D-C
105. Các tệp tin và thư mục chứa trên đĩa cứng được hiển thị khi người sử dụng thực hiện thao tác nào dưới
đây?
a. Mở cửa sổ Control Panel c. Mở cửa sổ Internet Explorer
b. Mở cửa sổ My Documents d. Mở cửa sổ My Computer
106. Để tìm kiếm một tệp tin được lưu trong máy tính, ta sử dụng chức năng nào trong các chức năng dưới
đây?
a. Start->Computer c. Start->Search
b. Start->Control Panel d. Start -> Run
107. Bạn đã có 1 thư mục mang tên KiemTra, trong đó có 10 file được đặt tên lần lượt từ KT1 đến KT10. ạn
chọn 3 file KT2, KT5, KT bàng cách nào?
a. Nhấn phím Ctrl trong khi nhấn chuột phải chọn lần lượt 3 file cần chọn.
b. Nhấn phím Shift trong khi nhấn chuột trái chọn lần lượt 3 file cần chọn
c. Nhấn phím Ctrl trong khi nhấn chuột trái chọn lần lượt 3 file cần chọn.
d. Nhấn phím Alt trong khi nhấn chuột phải chọn lần lượt 3 file cần chọn
108. Trong những tên dưới đây, những tên nào được chấp nhận đặt tên tệp tin trong Windows?
a. Kiem tra ! c. 12345 e. Kiem_tra
b. Kiem:Tra d. Kiem*tra
109. Chỉ ra định nghĩa đúng về bản cập nhật Service Pack:
a. Chỉ bao gồm những bản cập nhật về bảo mật cho hệ điều hành Windows
b. Bao gồm toàn bộ những cập nhật về bảo mật c ng như tính năng dành cho hệ điều hành Windows
c. Cung cấp giải pháp bảo mật cho máy tính
d. Là một chương trình diệt virus
110. Để đảm bảo tính an toàn khi tạm thời rời khỏi máy tính mà không đóng bất kz chương trình nào đang
chạy, tùy chọn nào sau đây là đúng nhất
a. Sleep c. Hibernate
b. Lock d. Log off
111. Hệ điều hành nào thường được dùng trong các trường Đại học hoặc các tổ chức nghiên cứu khoa học
a. Mac OS c. Linux
b. Windows d. Android
112. Các tùy chọn nào dưới đây là hệ điều hành (Chọn 4)
a. Mac OS d. Microsoft Office
b. Fedora e. Winrar
c. Android f. Windows 7
113. Để bảo vệ các thành phần vật lý của máy tính, ta không nên
a. Tắt máy tính cứ sau 2 giờ làm việc
b. Để máy tính ở nơi thoáng mát
c. Đặt gần các nguồn gây ra từ trường ( như nam châm)
d. Lắp thêm quạt trong hộp máy
114. Tùy chọn nào sau đây có thể được truy cập thông qua Ease of Access Center (Windows 7)?
a. Date and Time settings c. Magnifiler
b. User Account Control d. Power options
115. Group policy đề cập đến điều gì?
a. Một tính năng mà người quản trị mạng có thể sử dụng để kiếm soát môi trường làm việc của người
dùng và các tài khoản máy tính
b. Nhóm bạn đã được gán bởi người quản trị mạng
c. ID đăng nhập và mật khẩu bạn cần phải kết nối vào mạng
d. Thiết lập các quy tắc chỉ cho văn phòng hoặc bộ phận của bạn
116. Chính sách nhóm thường được áp dụng cho đối tượng nào?
a. Nhóm người dùng hoặc nhóm các máy tính c. Các máy tính cá nhân
b. Các hệ thống mạng đơn lẻ d. Cho từng tài khoản cá nhân
117. “GUI” là viết tắt của cụm từ nào dưới đây?
a. General utility interface c. Graphical user interface
b. Gnutella universal interface d. Graphic uninstall/install
118. Bạn hãy cho biết, trong các nhóm sản phẩm dưới đây, nhóm nào là các hệ điều hành:
a. Linux, Mac OS, Windows, MS-DOS
b. Windows XP, Microsoft Access, Linux, Foxpro
c. Windows 98, Windows 2000, MS-DOS, Microsoft Word
d. Visual Basic, MS-DOS, Windows XP, Linux
119. Lựa chọn nào sau đây thuộc về trách nhiệm quản lý của hệ điều hành?
a. Các phần mềm tiện ích đã được cài đặt và khả dụng
b. Các phần mềm ứng dụng đã được cài đặt và khả dụng
c. Các nguồn tài nguyên, phần cứng, phần mềm của hệ thống
d. Các trình duyệt được sử dụng để duyệt Internet
120. Gói dịch vụ (service pack) là gì?
a. Một tập hợp các bản cập nhật phần mềm
b. Một hình thức của phần mềm gián điệp
c. Một hệ điều hành nhúng
d. Một chế độ tắt máy được thiết kế để tiết kiệm pin
121. Để lựa chọn các thư mục và tập tin liền kề nhau, ta sử dụng phím trái chuột kết hợp với phím nào sau
đây?
a. Shift c. Alt
b. Ctrl d. Shift+Alt
122. Cách tổ chức thư mục và tập tin trong hệ điều hành Windows không cho phép:
a. Thư mục cha và thư mục con có tên trùng nhau
b. Tạo một tập tin có chứa thư mục con
c. Một đĩa cứng vật lý có thể phân chia thành nhiều phân vùng ổ đĩa.
d. Trong một thư mục có cả thư mục con và tập tin.
123. Phần mở rộng tệp tin nào không phải là dạng tệp tin nén?
a. .nrg c. .AC3
b. .zip d. .rar
124. Dạng tệp tin nào được tạo bởi các chương trình xử l{ văn bản?
a. Cơ sở dữ liệu c. Văn bản
b. Video d. Tệp tin nén
125. Tổ hợp phím Ctrl + O trong Word có tác dụng như thế nào?
a. Mở mộtvăn bản đã có c. Mở một văn bản mới
b. Đóng văn bản đang mở d. Lưu văn bản vào đĩa
126. Định dạng .D C là đinh dạng của chương trình nào?
a. MS Word 365 c. MS Word 2010
b. MS Word 2013 d. MS Word 2003
127. Trong soạn thảo Word, muốn định dạng ký tự, ta thực hiện các thao tác nào?
a. Home – Font c. Cả A và đều đúng
b. Ctrl + D d. Cả A và đều sai
128. Trong ứng dụng Microsoft Office, tổ hợp phím Ctrl + N có tác dụng gì?
a. Mở hộp thoại new file c. Mở hộp thoại lưu tài liệu
b. Mở một phiên làm việc mới d. Mở một tài liệu trống mới
129. Tên của thanh công cụ nằm ngay trên Ribbon trong một chương trình Microsoft Office là gì?
a. Page Setup c. Stradard
b. File d. Quick Access
130. Phím chức năng nào dưới đây có thể được chọn để thực hiện việc kiểm tra lỗi chính tả (spelling) ?
a. F5 c. F4
b. F7 d. F3
131. Khi bạn đã có chọn gõ văn bản là theo chuẩn UNICODE, kiểu gõ là Telex thì phông chữ nào sau đây được
áp dụng?
a. Arial c. .VnArial
b. .Vntime d. VNI-Times
132. Tùy chọn nào dưới đây được sử dụng để thiết lập khoảng cách giữa các ký tự?
a. Toolbar c. Options Spacing
b. Drawing toolbar d. Character Spacing
133. Để chọn cả dòng văn bản, bạn có thể sử dụng phương pháp nào?
a. Nhấp chuột và kéo qua dòng văn bản c. Nhấn Ctrl và sau đó nhấp vào dòng văn bản
b. Nháy 3 lần chuột trên dòng văn bản d. Bất kz phương án nào
134. Chức năng của Footnote được sử dụng để làm gì?
a. Chú thích được trình bày ở đầu văn bản
b. Chú thích được trình bày ở cuối văn bản
c. Chú thích được trình bày ở cuối trang
d. Chú thích được trình bày ở cuối từ cần chú thích
135. Trong chương trình MS Word 2010, nhóm Header & Footer nằm trên thẻ Ribbon nào?
a. Review c. View
b. Home d. Insert
136. Trong chương trình MS Word 2010, nhóm Table nằm trên thẻ Ribbon nào?
a. Home c. Insert
b. Page Layout d. Mailings
137. Khi đang soạn thảo văn bản Word, muốn phục hồi thao tác vừa thực hiện thì bấm tổ hợp phím nào?
a. Ctrl – Y c. Ctrl – Z
b. Ctrl – V d. Ctrl – X
138. Muốn biết mình đang sử dụng Word phiên bản nào, bạn phải thực hiện thao tác nào?
a. Nhấn File, chọn Properties c. Nhấn Tools, chọn Options
b. Nhấn File/Help, chọn About Microsoft Word d. Nhấn Windows, chọn Split
139. Khi soạn thảo văn bản, để khai báo thời gian tự lưu văn bản, ta thực hiện các thao tác nào?
a. Format - Options... Trong thẻ Save, đánh dấu chọn mục Save AutoRecover info every
b. Tools - Options... Trong thẻ Save, đánh dấu chọn mục Save AutoRecover info every
c. View - Options... Trong thẻ Save, đánh dấu chọn mục Save AutoRecover info every
d. File - Options... Trong thẻ Save, đánh dấu chọn mục Save AutoRecover info every
140. Trong soạn thảo MS Word, muốn đánh số trang cho văn bản, ta thực hiện các thao tác nào?
a. Tools - Page Numbers c. Insert - Page Numbers
b. View - Page Numbers d. Format - Page Numbers
141. Khi soạn thảo văn bản trong MS Word 2010, để hiển thị trang sẽ in lên màn hình, ta thực hiện các thao
tác nào?
a. File - Print c. Format - Print Preview
b. File - Print Preview d. Edit - Print Preview
142. Trong MS Word, thao tác nào cần phải mở thẻ HOME?
a. Khi muốn ghi lưu tệp văn bản c. Khi muốn đổi phông chữ
b. Khi muốn đặt trang văn bản nằm ngang d. Khi muốn cài đặt máy in.
143. Thẻ nào trên thanh Ribbon cho phép chúng ta quản lý tập tin văn bản trên các ứng dụng Office?
a. Insert c. File
b. Review d. Home
144. Các hiển thị Hậu trường (Backstage View) là gì?
a. Một hộp thoại xuất hiện khi bạn chọn mở hoặt lưu tệp tin
b. Tên của đặc tính mà bạn có thể tùy chỉnh các thiết lập của chương trình
c. Một cách hiển thị mà thông qua thẻ File sẽ giúp bạn quản lý các tệp tin
d. Một cửa sổ cho phép bạn tổ chức các tệp tin, tương tự như Windows Explorer
145. Chức năng nào cho phép nhiều người dùng thực hiện chỉnh sửa trên một văn bản?
a. Page setup c. Comment
b. Track Changes d. Footer
146. Ví dụ ta gõ chữ “tt” và nhấn phím spacebar, máy sẽ hiện ra cụm từ “thông tin”. Đây là chức năng gì?
a. Auto correct c. Auto Format
b. Auto text d. Tất cả đều sai
147. Tìm kiếm và thay thế một từ lặp lại nhiều lần, ta có thể thực hiện các thao tác nào?
a. Insert\Editting c. Home\Editting\Selected
b. Home\Editting\Replace d. PageLayout\Editting\Replace
148. Bạn đang soạn thảo văn bản, ở chân các dòng chữ có dấu vân đỏ. Bạn làm thế nào để bỏ các dấu vân đỏ
này?
a. Trong thẻ FILE, chọn Options và chọn Proofing. Bỏ dấu tick ở mục Check spelling as you type
b. Trong thẻ FILE, chọn Options và chọn Display. Bỏ dấu tick ở mục Show highlighter mark
c. Trong thẻ HOME, chọn Options và chọn Proofing. Bỏ dấu tick ở mục Check spelling as you type
d. Trong thẻ FILE, chọn Options và chọn Proofing. Bỏ dấu tick ở mục Check grammar with spelling
149. Trong phần Page Layout/Page Setup mục Gutter có chức năng gì?
a. Quy định khoảng cách từ mép đến trang in
b. Chia văn bản thành số đoạn theo ý muốn
c. Phần thừa trống để đóng thành tập.
d. Quy định lề của trang in.
150. Trong mục Format/Drop Cap, phần Distance form text dùng để xác định khoảng cách
a. Giữa ký tự Drop Cap với ký tự tiếp theo c. Giữa ký tự Drop Cap với lề trái
b. Giữa ký tự Drop Cap với toàn văn bản d. Giữa ký tự Drop Cap với lề phải
151. Trong hộp thoại File/Page Setup khung Margins, mục Mirror Margins dùng để làm gì?
a. Đặt lề cho các section đối xứng nhau c. Đặt cho tiêu đề cân xứng với văn bản
b. Đặt lề cho các trang chẳn và lẻ đối xứng d. Đặt lề cho văn bản cân xứng
152. Trong soạn thảo MS Word, công dụng của tổ hợp Ctrl - F là
a. Chức năng tìm kiếm trong soạn thảo c. Lưu tệp văn bản vào đĩa
b. Định dạng trang d. Tạo tệp văn bản mới
153. Tính năng nào dưới đây là tính năng mới trong Word 2010?
a. Thẻ Review c. Định dạng .docx
b. Word Option d. Thẻ File với dạng hiển thị Backstage View
154. Các kiểu dữ liệu thông dụng của Excel là:
a. Kiểu chuỗi, kiểu văn bản, kiểu ngày tháng.
b. Kiểu chuỗi, kiểu số, kiểu lôgic, kiểu ngày tháng, kiểu công thức.
c. Kiểu số, kiểu lôgic, kiểu ngày tháng.
d. Kiểu công thức, kiểu hàm, kiểu số, kiểu ngày tháng
155. ước nào dưới đây bạn nên sử dụng để hiển thị một danh sách các mẫu sổ tính?
a. Nhấp chuột vào thẻ File chọn New
b. Trên thanh công cụ truy xuất nhanh, chọn New
c. Nhấn Ctrl+N
d. Nhấp chuột vào đường liên kết Blank Workbook trên khung tác vụ Getting Started
156. Trong MS Excel 2010, để xóa một Sheet (trang tính) trong một Work ook đang mở ta chọn cách nào
dưới đây?
a. Nhấn Ctrl+A để chọn toàn bộ Sheet, sau đó nhấn phím Delete
b. Nhấn chuột phải lên tên Sheet và chọn lệnh Remove
c. Nhấp chuột phải một ô trong Sheet và chọn lệnh Clear Contents
d. Nhấn chuột phải lên tên Sheet và chọn lệnh Delete
157. Để xóa một hàng trong Worksheet, ta chọn một ô tương ứng với hàng rồi
a. Nhấn phím Delete trên bàn phím c. Tất cả đểu đúng
b. Chọn Home/Cells/Delete/Delete Sheet Rows
158. Câu nào sau đây sai? Khi nhập dữ liệu vào bảng tính Excel thì:
a. Dữ liệu kiểu thời gian sẽ mặc nhiên căn thẳng lề phải.
b. Dữ liệu kiểu kí tự sẽ mặc nhiên căn thẳng lề trái.
c. Dữ liệu kiểu số sẽ mặc nhiên căn thẳng lề trái.
d. Dữ liệu kiểu ngày tháng sẽ mặc nhiên căn thẳng lề phải.
159. Trong bảng tính Excel, giao của một hàng và một cột được gọi là?
a. Trường. c. Ô.
b. Công thức. d. Dữ liệu
160. Trong lúc đang nhập nội dung nếu muốn hủy bỏ nội dung trong ô ta nhấn phím nào?
a. Alt+Enter c. Ctrl+W
b. F2 d. ESC
161. Trong MS Excel 2010, tổ hợp phím nào được dùng để thay thế cho thao tác vào File, chọn Save?
a. Ctrl+O c. Ctrl+S
b. Ctrl+N d. Ctrl+P
162. Trong MS Excel 2010, để chọn toàn bộ nội dung thì ta phải nhấn tổ hợp phím nào?
a. Ctrl+Alt+A c. Ctrl+A
b. Shift+Ctrl+A d. Shift+A
163. Trong Excel hàm YEAR(date) trả về:
a. Số tháng trong năm của biến ngày tháng date
b. Số năm của biến ngày tháng date
c. Số ngày trong tháng của biến ngày tháng date
d. Ngày tháng hiện tại của hệ thống
164. Sau khi copy, chọn Home/Clipboard/Paste/Paste Special chỉ mục Comments dùng để
a. Dán giá trị trong ô c. Dán ghi chú
b. Dán bề rộng ô d. Dán định dạng
165. Trong bảng tính MS Excel 2010, để giữ cố định hàng hoặc cột trong cửa sổ soạn thảo, ta đánh dấu hàng
hoặc cột, chọn
a. Thẻ Review – Freeze Panes c. Thẻ View – Freeze Panes
b. Thẻ Home – Freeze Panes d. Thẻ Page Layout – Freeze Panes
166. Trong bảng tính Excel, để sửa dữ liệu trong một ô tính mà không cần nhập lại, ta thực hiện:
a. Nháy chuột chọn ô tính cần sửa, rồi bấm phím F12
b. Nháy chuột chọn ô tính cần sửa, rồi bấm phím F4
c. Nháy chuột chọn ô tính cần sửa, rồi bấm phím F2
d. Nháy chuột chọn ô tính cần sửa, rồi bấm phím F10
167. Trong bảng tính MS Excel 2010, để ẩn cột, ta thực hiện:
a. Thẻ View - Format -Cells- Hide&Unhide – Hide Columns
b. Thẻ Fomulas -Format -Cells- Hide&Unhide – Hide Columns
c. Thẻ Home - Format -Cells –Hide&Unhide – Hide Columns
d. Thẻ Data - Format -Cells- Hide&Unhide – Hide Columns
168. Khu vực nào trong cửa sổ Excel cho phép nhập các giá trị vào công thức?
a. Standard Tool Bar c. Formular Bar
b. Menu Bar d. Title Bar
169. Mỗi cột trong bảng dữ liệu (Datasheet) được gọi là gì?
a. Record c. Database
b. Table d. Field
170. Khi đang làm việc với Excel, có thể di chuyển từ sheet này sang sheet khác bằng cách sử dụng các phím
hoặc các tổ hợp phím
a. Ctrl-Page Up ; Ctrl- Page Down c. Tất cả 2 câu đều đúng
b. Page Up ; Page Down d. Tất cả 2 câu đều sai
171. Khi nhập giá trị ngày 21/08/2009 mà MS Excel không tự động căn phải nội dung thì trường hợp đó có
nghĩa là gì?
a. Máy tính thiết lập cách nhập ngày theo kiểu tháng ngày năm
b. Đây là giá trị ngày không hợp lệ
c. Tự động canh trái vì nó là kiểu số
d. Sử dụng sai ký hiệu phân cách ngày tháng
172. Dòng dữ liệu trong một bảng dữ liệu (Datasheet) được gọi là gì?
a. Table c. Field
b. Database d. Record
173. Kiểu dữ liệu nào dưới đây không phải là kiểu dữ liệu hợp lệ trong Excel?
a. Number b. Date/time
c. Text d. Lable
174. Trong bảng tính MS Excel 2010, để tách dữ liệu trong một ô thành hai hoặc nhiều ô, ta thực hiện
a. Thẻ Data - Text to Columns – Delimited c. Thẻ Fomulas - Text to Columns – Delimited
b. Thẻ Insert – Text to Columns – Delimited d. Thẻ Home – Text to Columns – Delimited
175. Khi đang làm việc với Excel, tổ hợp phím nào cho phép đưa con trỏ về ô đầu tiên (ô A1) của bảng tính?
a. Shift + Home c. Ctrl + Home
b. Alt + Home d. Shift + Ctrl + Home
176. Những đối tượng nào dưới đây của một trang tính (worksheet) có thể bảo vệ khỏi việc sửa đổi?
a. Contens c. Scenarios
b. Object d. Tất cả các đối tượng trên
177. Việc nhận dữ liệu từ các ô nằm trong worksheet khác được gọi là gì?
a. Referencing c. Accessing
b. Updating d. Functioning
178. Giả sử công thức tại ô F3 là =A5 + Sheet3!G$4. Sau khi sao chép công thức này từ ô F3 sang ô F4 thì công
thức tại ô F4 sẽ là gì?
a. = B5 + Sheet3!H$4 c. = A6 + Sheet3!G$4
b. = A5 + Sheet3!G$5 d. = A5 + Sheet3!G$4
179. Trong bảng tính Excel, tại ô A2 có sẵn giá trị số 10; tại ô B2 gõ vào công thức =PRODUCT(A2,5) thì nhận
được kết quả:
a. 50 c. #VALUE!
b. 10 d. 15
180. Trong bảng tính Excel, điều kiện trong hàm IF được phát biểu dưới dạng một phép so sánh. Khi cần so
sánh khác nhau thì sử dụng kí hiệu nào?
a. # c. ><
b. <> d. &
181. Cài đặt nào dưới dây được sử dụng cho việc điều chỉnh để in một trang tính ra Letterhead?
a. Orientation c. Layout
b. Paper d. Margin
182. Trong bảng tính MS Excel, để thiết lập nhãn in, ta thực hiện
a. Thẻ File - Page Setup - Print Titles
b. Thẻ Insert - Page Setup - Print Titles
c. Thẻ Page Layout - Page Setup - Print Titles
d. Thẻ Format - Page Setup - Print Titles
183. Name ox (phía trái thanh Formular bar) có công dụng gì?
a. Căn lề dữ liệu cho ô
b. Hiển thị địa chỉ của ô hiện hành hoặc tên của vùng đang chọn
c. Hiển thị dữ liệu trong ô
d. Hiển thị công thức của ô
184. Phương pháp nào bạn có thể sử dụng để tạo bản trình chiếu mới?
a. Chọn 1 Theme mới c. Chọn 1 templates từ My templates
b. Tạo bản trình chiếu rỗng từ file d. Bất kz đáp án nào trên
185. Khi sử dụng Microsoft PowerPoint để trình diễn, muốn trở lại slide trước đó ta phải ấn phím:
a. Enter c. PgUp
b. PgDn d. Esc
186. Phần mở rộng tệp tin mặc định của Microsoft PowerPoint 2010 là:
a. .potx b. .pptx
c. .ppt d. .pps
187. Phím nào sau đây cho phép bạn thực hiện thuyết trình từ slide đầu tiên
a. F5 c. F2
b. F3 d. F4
188. PowerPoint có thể làm được những gì?
a. In các Overhead màu hoặc đen trắng c. Tạo các bài trình diễn trên màn hình
b. Tạo các handout cho khách dự hội thảo d. Tất cả các phương án đều đúng
189. Để mở một tập tin đã tồn tại trên đĩa, ta có thể
a. Chọn File -> Open c. Chọn File -> Save
b. Chọn File -> New d. Chọn File -> Save As
190. Trong khi thiết kế bản thuyết trình, thực hiện thao tác chọn Insert -> New Slide là để
a. Chèn thêm một slide mới vào ngay sau slide hiện hành
b. Chèn thêm một slide mới vào ngay sau slide cuối cùng
c. Chèn thêm một slide mới vào ngay trước slide hiện hành
d. Chèn thêm một slide mới vào ngay trước slide cuối cùng
191. Để tạo một slide giống hệt như slide hiện hành mà không phải thiết kế lại, bạn chọn phương án nào sau
đây?
a. Không thực hiện được
b. Chuột phải ở slide hiện hành -> Duplicate Slide
c. Chọn Insert -> Duplicate
d. Chọn Insert -> New Slide
192. Tại một Slide hiện hành ta bấm delete (trên bàn phím) lệnh này sẽ:
a. Thêm slide hiện thời c. Xoá slide đó
b. Không thực hiện d. Thêm slide
193. Để kết thúc việc trình diễn trong PowerPoint, ta bấm:
a. Phím Delete c. Phím ESC
b. Phím F10 d. Phím Enter
194. Thông thường trên một slide nên có tối đa bao nhiêu mục hoa thị?
a. Không có giới hạn c. 6
b. 8 d. 10
195. Phát biểu nào sau đây đúng?
a. Trong chương trình MS PowerPoint, chúng ta chỉ có thể thiết lập các tùy chọn cho một slide và không
thể thiết lập cho một tập slide cùng một lúc
b. Trong chương trình MS PowerPoint, chúng ta có thể thiết lập các tùy chọn cho một slide hay một tập
slide cùng một lúc
196. Phát biểu nào sau đây đúng?
a. Trong chương trình MS PowerPoint, chúng ta có thể thiết lập thời gian chờ âm thanh cho các hiệu ứng
lật trang hay các hiệu ứng của các đối tượng
b. Trong chương trình MS PowerPoint, chúng ta chỉ có thể click chuột để chuyển đổi cho các hiệu ứng lật
trang hay các hiệu ứng của các đối tượng
c. Tất cả { trên đều sai
197. Để hủy bỏ thao tác vừa thực hiện ta nhấn tổ hợp phím
a. Ctrl + X c. Ctrl + C
b. Ctrl + Z d. Ctrl + V
198. Thao tác chọn File -> Save As là để
a. Mở một presentation đã có trên đĩa
b. Lưu lại presentation đang thiết kế với một tên khác hoặc lưu sang nơi khác
c. Tạo mới một presentation để thiết kế bài trình diễn
d. Lưu lại presentation đang thiết kế
199. Trước khi thoát khỏi PowerPoint 2010, nếu người sử dụng chưa lưu lại tập tin thì máy sẽ hiện một thông
báo. Để lưu lại tập tin này ta sẽ kích chuột trái vào nút nào?
a. Nút Cancel c. Nút No
b. Nút Save d. Nút Yes
200. Khi thực hiện thao tác chọn Insert -> Movies and Sounds người sử dụng:
a. Có thể chèn âm thanh hoặc phim vào tệp trình chiếu
b. Chỉ được phép chèn phim vào tệp trình chiếu
c. Chỉ được phép chèn âm thanh vào tệp trình chiếu
d. Chỉ được phép chèn hình ảnh vào tệp trình chiếu
201. Sau khi đã chọn một số đối tượng trên slide hiện hành, nhấn tổ hợp phím nào sau đây sẽ làm mất các đối
tượng đó?
a. Ctrl + Shift + X c. Ctrl + X
b. Shift + X d. Alt + X
202. Chọn câu sai trong các câu sau: Trong khi thiết kế bài trình chiếu bằng PowerPoint
a. Khi chọn Format -> Background, ta có thể định dạng màu nền cho các slide
b. Ta có thể căn chỉnh đều hai bên cho một khối văn bản
c. Khi chọn Format -> Replace Fonts sẽ thực hiện đổi font chữ cho tất cả các slide
d. Không thể tạo hiệu ứng động cho các đối tượng trong slide chủ (slide master)
203. Chọn câu sai trong các câu sau: Trong khi thiết kế bài trình chiếu bằng PowerPoint
a. Có thể chèn các biểu đồ vào bài trình chiếu
b. Không thể tạo chỉ số trên (ví dụ số 2 trong x bình phương) như trong MS-Word
c. Có thể sao chép (copy/paste) một đoạn văn bản từ tập tin Word sang
d. Có thể dùng WordArt để tạo chữ nghệ thuật trang trí cho bài trình chiếu
204. Tùy chọn nào dưới đây là tập hợp các thành tố của bản thuyết trình PowerPoint?
a. Speaker’s notes c. Slides and Handout
b. Outlines d. Tất cả các tùy chọn trên
205. Để lưu một đoạn văn bản đã được chọn vào vùng nhớ đệm (clipboard) mà không làm mất đi đoạn văn
bản đó ta nhấn tổ hợp phím
a. Ctrl + Z c. Ctrl + V
b. Ctrl + C d. Ctrl + X
206. Máy tính đang kết nối Internet, sử dụng siêu liên kết (Hyperlink) sẽ cho phép người dùng liên kết đến
a. Tất cả các tập tin, các slide đã có trong máy và các trang Web
b. Chỉ các trang Web có trên mạng
c. Chỉ các slide đã có trong bản thuyết trình đang soạn thảo
d. Chỉ các tập tin có sẵn trong các ổ đĩa của máy tính đang soạn thảo
207. Chức năng thêm các ghi chú vào bản trình chiếu để:
a. Ghi lại những thay đổi nội dung Slide sau mỗi lần thuyết trình
b. Người xem c ng nhìn thấy được { tưởng thuyết trình của mình
c. Thống kê lại thời gian mỗi khi thuyết trình xong một Slide
d. Sử dụng như một nhắc nhở về nội dung cần thuyết trình theo những hình ảnh trên mỗi Slide
242. Câu nào dưới đây mô tả chính xác về cổng vào ra mạng và tường lửa?
a. Cổng vào ra mạng bảo vệ các tài nguyên mạng, trong khi tường lửa bảo vệ các thông tin nhạy cảm.
b. Tường lửa bảo vệ các tài nguyên mạng trong khi cổng vào ra mạng bảo vệ các thông tin nhạy cảm.
c. Tường lửa sử dụng lọc gói dữ liệu để bảo vệ mạng; cổng vào ra mạng có thể sử dụng kĩ thuật lọc gói dữ
liệu c ng như các kĩ thuật nâng cao để điều khiển dòng truyền tải dữ liệu.
d. Cổng vào ra mạng sử dụng lọc gói dữ liệu để bảo vệ mạng; tường lửa có thể sử dụng kĩ thuật lọc gói dữ
liệu c ng như các kĩ thuật nâng cao để điều khiển dòng truyền tải dữ liệu.
243. DDOS là viết tắt của hình thức tấn công mạng nào sau đây
a. Tấn công truy nhập hệ thống, phá hủy và lấy cắp thông tin
b. Thăm dò, thu thập thông tin
c. Tấn công từ chối dịch vụ: tạo yêu cầu giả với số lượng quá lớn làm máy chủ quá tải