You are on page 1of 74

PHỤ LỤC 1.

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN


PHẦN CHƯƠNG 2
BÀI 10
Câu 1: Hãy chọn tổ hợp các phương án hợp nhất để điền vào ô trống trong mô tả
về hệ điều hành dưới đây:
Hệ điều hành là tập hợp có tổ chức các ( a ) thành một ( b ) với
nhiệm vụ đảm bảo ( c ) giữa người dùng với máy tính, cung cấp các phương
tiện và dịch vụ để người sử dụng dễ dàng thực hiện các chương trình, quản lý
chặt chẽ các tài nguyên của máy, tổ chức khai thác chúng một cách thuận tiện và
tối ưu.
a b c
a. chương trình và dữ liệu hệ thống giao tiếp
b. chương trình hệ thống tương tác
c. chương trình phần mềm giao tiếp
d. chương trình và dữ liệu phần mềm tương tác

Câu 1.1: Hãy điền các từ thích hợp vào chỗ trống để mô tả về hệ điều hành dưới đây:
Hệ điều hành là tập hợp có tổ chức các ……… thành một …….. với
nhiệm vụ đảm bảo ……… giữa người dùng với máy tính, cung cấp các phương
tiện và dịch vụ để người sử dụng dễ dàng thực hiện các chương trình, quản lý
chặt chẽ các tài nguyên của máy, tổ chức khai thác chúng một cách thuận tiện và
tối ưu.
Câu 1.2: Hãy điền các từ sau đây: tài nguyên, chương trình và dữ liệu, giao tiếp,
tương tác, phần mềm, hệ thống, chương trình, dữ liệu vào chỗ trống để mô tả về
hệ điều hành dưới đây:
Hệ điều hành là tập hợp có tổ chức các ……… thành một …….. với
nhiệm vụ đảm bảo ……… giữa người dùng với máy tính, cung cấp các phương
tiện và dịch vụ để người sử dụng dễ dàng thực hiện các chương trình, quản lý
chặt chẽ các tài nguyên của máy, tổ chức khai thác chúng một cách thuận tiện và
tối ưu.
Câu 2: Hệ điều hành là

P1
a. Phần mềm hệ thống c. Phần mềm văn phòng
b. Phần mềm ứng dụng d. Phần mềm tiện ích.
Hãy chọn phương án ghép hợp lý nhất.
Câu 2.1: Hệ điều hành là
a. Phần mềm văn phòng c. Phần mềm hệ thống
b. Phần mềm ứng dụng d. Phần mềm hệ thống và văn phòng.
Hãy chọn phương án ghép hợp lý nhất.
Câu 3: Hệ điều hành là cầu nối giữa:
a. Người dùng và thiết bị
b. Thiết bị và chương trình
c. Chương trình và người dùng
d. Thiết bị với người dùng và giữa thiết bị với các chương trình.
Hãy chọn phương án ghép hợp lý nhất.
Câu 4: Hệ điều hành thông dụng hiện nay được lưu trữ ở đâu?
a. Bộ nhớ trong c. Đĩa mềm
b. USB d. Bộ nhớ ngoài.
Hãy chọn phương án ghép hợp lý nhất.
Câu 4.1: Hệ điều hành thông dụng hiện nay được lưu trữ ở đâu?
a. CPU c. Mainboard
b. Bộ nhớ ngoài d. RAM và ROM.
Hãy chọn phương án ghép hợp lý nhất.
Câu 5: Hãy điền các từ thích hợp vào chỗ trống.
Hệ điều hành cùng các ……… tạo thành ……… .
Hệ điều hành là cầu nối giữa …….. với…….. và giữa …….. với các …….
thực hiện trên máy.
Hệ điều hành được lưu trữ dưới dạng các mođun ……. trên …….. .
Câu 6: Hệ điều hành là:
a. Là bộ chương trình xử lý lệnh của máy tính
b. Có mặt từ lúc bật máy cho đến khi tắt máy

P2
c. Chương trình quản lý hệ thống và điều khiển mọi
hoạt động máy tính
d. Phần mềm ứng dụng.
Hãy chọn phương án ghép hợp lý nhất.
Câu 6.1: Hệ điều hành
a. Là tập hợp các chương trình đảm bảo tương tác giữa người dùng và
máy tính
b. Là phần mềm văn phòng
c. Có chức năng tổ chức khai thác các tài nguyên của máy một cách
hiệu quả.
d. Có chức năng quản lí các tài nguyên trên máy.
Hãy chọn phương án ghép sai.
Câu 6.2: Tìm câu sai trong các câu sau:
a. Hệ điều hành được nhà sản xuất cài đặt sẵn khi chế tạo máy tính
b. Hệ điều hành là tập hợp các chương trình đảm bảo tương tác giữa
người dùng với máy tính
c. Hệ điều hành tổ chức quản lí hệ thống tệp trên mạng máy tính
d. Hệ điều hành có chức năng quản lí các tài nguyên trên máy.
Câu 6.3: Tìm câu đúng trong các câu sau:
a. Hệ điều hành có các chương trình để quản lí bộ nhớ
b. Dịch vụ kết nối Internet, trao đổi thư điện tử là thành phần quan trọng
không thể thiếu của mỗi hệ điều hành
c. Hệ điều hành là phần mềm hệ thống được lưu trữ thường trực trong
RAM
d. Hệ điều hành được nhà sản xuất cài đặt sẵn khi chế tạo máy tính.
Câu 6.4: Tìm các câu sai trong các câu dưới đây:
a. Đảm bảo giao tiếp giữa người dùng với máy tính
b. Thực hiện tìm kiếm thông tin trên Internet
c. Tổ chức quản lý và sử dụng một cách tối ưu tài nguyên của máy tính
d. Cung cấp phương tiện để thực hiện các chuơng trình khác.

P3
Câu 6.5: Trong các phát biểu sau về chức năng của hệ điều hành, phát biểu nào sai?
a. Cung cấp môi trường giao tiếp người - máy
b. Quản lí thông tin trên bộ nhớ ngoài
c. Quản lí giao tiếp với các máy tính khác trên mạng
d. Quản lí các công việc xử lí trên máy.
Câu 7: Phát biểu nào là đúng đối với hệ điều hành?
a. Hệ điều hành là một chương trình
b. Hệ điều hành được sử dụng với mục đích quản lý mọi hoạt động của
máy tính
c. Hệ điều hành là tập hợp có tổ chức các chương trình thành một hệ thống
d. Thực hiện tìm kiếm thông tin trên Internet.
Câu 7.1: Hãy chọn câu đúng trong các phương án sau:
a. Phải có chương trình ứng dụng mới chạy được hệ điều hành
b. Để dùng được các chương trình ứng dụng bắt buộc phải có hệ điều
hành
c. Máy tính không cần hệ điều hành
d. Chương trình ứng dụng không phụ thuộc vào hệ điều hành.
Câu 7.2: Một trong các chức năng của hệ điều hành là:
a. Tính toán
b. Tổ chức giao tiếp giữa người dùng và hệ thống
c. Soạn thảo văn bản
d. Biên dịch chương trình.
Hãy chọn phương án ghép hợp lý nhất.
Câu 7.3: Hệ điều hành có chức năng:
a. Tổ chức đối thoại giữa người sử dụng và hệ thống
b. Tổ chức đối thoại giữa người sử dụng với ROM
c. Tổ chức lưu trữ thông tin trên bộ nhớ ngoài
d. Tổ chức đối thoại giữa người sử dụng và hệ thống, lưu trữ thông tin
trên bộ nhớ ngoài.

P4
Hãy chọn phương án ghép hợp lý nhất.
Câu 7.4: Hệ điều hành có chức năng:
a. Tổ chức lưu trữ thông tin trên bộ nhớ ngoài, cung cấp công cụ tìm
kiếm và truy cập thông tin
b. Tổ chức thực hiện các chương trình
c. Giải một số bài toán quan trọng
d. Khởi động máy tính và hiển thị thông tin trên màn hình
e. Cung cấp tài nguyên (bộ nhớ, thiết bị ngoại vi,…) cho các chương
trình
f. Tạo môi trường để người dùng làm việc với đĩa, truy cập mạng.
Hãy chọn phương án ghép hợp lý nhất.
Câu 7.5: Câu nào là một trong những chức năng của hệ điều hành?
a. Soạn thảo văn bản
b. Cung cấp các dịch vụ tiện ích hệ thống
c. Vẽ, sao chép, sửa chữa hình ảnh
d. Gởi thư điện tử.
Câu 8: Chức năng nào dưới đây không được coi là chức năng chính của hệ điều
hành?
a. Điều khiển các thiết bị ngoại vi c. Biên dịch
chương trình
b. Giao tiếp với người dùng d. Quản lí tệp.
Câu 8.1: Trong các phần mềm sau, phần mềm nào không được coi là thành phần
của một hệ điều hành?
a. Chương trình quản lý các giao diện đồ họa c. Soạn thảo văn bản
b. Chương trình quản lý các thiết bị ngoại vi d. Hệ quản lí tệp.
Câu 8.2: Hệ điều hành không đảm nhiệm những việc nào trong các việc dưới
đây?
a. Soạn thảo văn bản
b. Giao tiếp với ổ đĩa cứng
c. Quản lý bộ nhớ trong

P5
d. Chơi trò chơi điện tử
e. Dịch chương trình viết bằng ngôn ngữ bậc cao sang ngôn ngữ máy.
Câu 9: Hệ điều hành tiên tiến hiện nay có đặc điểm gì?
a. Có các chương trình quản lý tài nguyên
b. Có các chương trình tìm kiếm
c. Có các tiện ích liên quan đến mạng máy tính
d. Có các chương trình lưu trữ.
Câu 10: Các chương trình phải thực hiện lần lượt và mỗi lần làm việc chỉ có một
người đăng kí vào hệ thống. Đó là hệ điều hành:
a. Đa nhiệm một người dùng c. Đơn nhiệm nhiều người dùng
b. Đa nhiệm nhiều người dùng d. Đơn nhiệm một người dùng.
Hãy chọn phương án ghép hợp lý nhất.
Câu 10.1: Hệ điều hành MS-DOS là hệ điều hành
a. Đơn nhiệm một người dùng c. Đơn nhiệm nhiều người dùng
b. Đa nhiệm một người dùng d. Đa nhiệm nhiều người dùng.
Hãy chọn phương án ghép hợp lý nhất.
Câu 11: Hệ điều hành Windows 98 thuộc loại hệ điều hành nào dưới đây?
a. Đơn nhiệm một người dùng c. Đa nhiệm nhiều người dùng
b. Đa nhiệm một người dùng d. Đơn nhiệm nhiều người dùng.
Câu 12: Đa nhiệm một người dùng là:
a. Cho phép nhiều người dùng được đồng thời đăng nhập vào hệ
thống và hệ thống thực hiện đồng thời nhiều chương trình
b. Chỉ có một người đăng nhập vào hệ thống nhưng có thể kích hoạt
cho hệ thống thực hiện nhiều chương trình
c. Chương trình được thực hiện lần lượt, mỗi lần thực hiện chỉ có một
người được đăng nhập vào hệ thống
d. Cho phép nhiều người cùng truy nhập vào hệ thống.
Hãy chọn phương án ghép hợp lý nhất.
Câu 12.1: Hệ điều hành đa nhiệm nhiều người dùng là hệ điều hành thực hiện

P6
a. Ghi nhớ những thông tin của từng người dùng (chẳng hạn mật khẩu,
thư mục riêng, các chương trình đang chạy,…)
b. Điều hành việc phân phối tài nguyên cho các chương trình thực hiện
đồng thời
c. Đảm bảo sao cho lỗi trong một chương trình không làm ảnh hưởng tới
việc thực hiện các chương trình khác
d. Giúp người dùng biết thời gian cần thiết để hoàn thành một công việc.
Hãy chọn phương án ghép sai.
Câu 13: Hệ điều hành nào dưới đây không phải là hệ điều hành đa nhiệm nhiều
người dùng?
a. Windows 2000 c. MS-DOS
b. Unix d. Linux.
Câu 13.1: Các hệ điều hành sau đây hệ điều hành nào đa nhiệm một người dùng?
a. MS-DOS c. WINDOWS 2000
b. WINDOWS 95 d. LINUX.
Câu 14: Không có loại hệ điều hành nào sau đây?
a. Đơn nhiệm một người dùng c. Đa nhiệm một người dùng
b. Đơn nhiệm nhiều người dùng d. Đa nhiệm nhiều người dùng.
Câu 15: Tên nào là tên hệ điều hành?
a. Microsoft Excel c. Windows XP
b. Microsoft Office d. Java.
Câu 15.1: Các phần mềm sau đây phần mềm nào gọi là hệ điều hành?
a. NC c. PASCAL
b. WINDOWS d. WORD.
Câu 15.2: Các phần mềm sau đây, phần mềm nào không phải là hệ điều hành?
a. WINDOWS 3.11 c. WINDOWS 98
b. WINDOWS 95 d. MICROSOFT WORD.
Câu 16: Các hệ điều hành nào sau đây là đa nhiệm nhiều người dùng?
a. MS-DOS , Windows 2000, Windows XP

P7
b. Windows 2000, Windows XP, Windows 98
c. Unix, Windows 2000, Windows Server, Windows 95
d. Linux, Windows XP, Windows NT.
Câu 17: Hãy ghép mỗi hệ điều hành ở cột A với một câu thích hợp ở cột B trong
bảng dưới đây.
A B
(1) Windows 95 (a) Đa nhiệm nhiều người sử dụng
(2) MS-DOS (b) Đa nhiệm một người sử dụng
(3) Mạng (c) Đơn nhiệm một người sử dụng
(d) Giao tiếp tự do

Câu 17.1: Ghép mỗi khái niệm ở cột A với một câu thích hợp ở cột B.
A B
(1) Hệ điều hành đơn nhiệm một (a) Hệ thống có thể thực hiện đồng
người dùng thời nhiều chương trình và cho phép
nhiều người đăng nhập vào hệ
(2) Hệ điều hành đa nhiệm một thống.
người dùng (b) Hệ thống có thể thực hiện đồng
thời nhiều chương trình nhưng chỉ
(3) Hệ điều hành đa nhiệm nhiều cho phép một người đăng nhập đồng
người dùng thời vào hệ thống.
(c) Hệ thống chỉ thực hiện một
chương trình tại một thời điểm và
mỗi lần làm việc chỉ cho một người
đăng nhập đồng thời vào hệ thống.

Câu 18: Những phát biểu sau đúng hay sai? Cho biết ý kiến của em bằng cách
đánh dấu (x) vào ô (Đúng hay Sai) tương ứng.
Đúng Sai
[] [] 1 Hệ điều hành là chương trình được lưu trữ trong ROM
[] [] 2 Không có hệ điều hành thì máy tính không chạy được bất
cứ chương trình ứng dụng nào

P8
[] [ ] 3 Windows, Linux là những hệ điều hành phổ biến
[] [ ] 4 Tất cả các hệ điều hành hiện nay đều không có tiện ích liên
quan đến việc kết nối mạng
[] [ ] 5 Môi trường giao tiếp giữa người và máy tính do hệ điều
hành cung cấp chỉ là hệ thống cửa sổ, biểu tượng đồ họa, bảng chọn.

Câu 18.1: Những phát biểu sau đúng hay sai? Cho biết ý kiến của em bằng cách
đánh dấu (x) vào ô (Đúng hay Sai) tương ứng.
Đúng Sai
[] [] 1 Hệ điều hành đóng vai trò là cầu nối giữa thiết bị và người
dùng
[] [] 2 Hệ thống là hệ điều hành cùng với các thiết bị ngoại vi
[] [] 3 MS-DOS là hệ điều hành được dùng phổ biến hiện nay
[] [] 4 Windows là hệ điều hành có giao diện đồ họa trực quan
[] [] 5 Một chức năng của hệ điều hành là soạn thảo văn bản
[] [] 6 Windows 98 là hệ điều hành đa nhiệm nhiều người dùng
[] [] 7 Hệ điều hành đa nhiệm nhiều người dùng cho phép nhiều
người cùng đăng nhập vài hệ thống.

BÀI 11
Câu 1: Trong Tin học, tệp là khái niệm chỉ
a. Một văn bản
b. Một đơn vị lưu trữ thông tin trên bộ nhớ ngoài
c. Một gói tin
d. Một trang Web.
Hãy chọn phương án ghép hợp lý nhất.

Câu 1.1: Hãy chọn từ (cụm từ) thích hợp trong các từ (cụm từ): tệp, tên tệp, đơn
vị, thành phần, phần mở rộng, tổ chức thông tin trên đĩa, phần tên, kiểu để điền
vào chỗ trống?
a. Để …. người ta sử dụng tệp và thư mục.

P9
b. …., còn được gọi là tập tin, là một tập hợp các thông tin ghi trên bộ
nhớ ngoài, tạo thành một …. lưu trữ do hệ điều hành quản lí.
c. Tên tệp thường gồm 2 phần: …. và ….

P 10
Câu 2: Phần mở rộng của tên tệp thường thể hiện:
a. Kích thước của tệp c. Ngày/ giờ thay đổi tệp
b. Kiểu tệp d. Tên thư mục chứa tệp.
Hãy chọn phương án ghép hợp lý nhất.
Câu 2.1: Việc nào trong các việc sau đây có thể làm khi tệp đang mở ?
a. Xem nội dung tệp c. Tạo tệp khác trong tệp
b. Xóa tệp d. Đổi tên tệp.
Câu 3: Trong hệ điều hành Windows, tên tệp tin dài
a. Không quá 8 ký tự c. Không quá 24 ký tự
b. Không quá 255 ký tự d. Không quá 16 ký tự.
Hãy chọn phương án ghép hợp lý nhất.
Câu 3.1: Trong hệ điều hành Windows, tên một tệp không được dài qua bao
nhiêu kí tự?
a. 7 b. 11 c. 12 d. 255
Câu 4: Trong MS-DOS, tên tệp được đặt theo :
a. Có thể đặt tự do thoải mái
b. Phần tên không quá 8 ký tự, phần mở rộng không quá 3 ký tự
c. Tối đa 255 ký tự
d. Không phân biệt phần tên và phần mở rộng.
Hãy chọn phương án ghép hợp lý nhất.
Câu 4.1: Trong hệ điều hành MS-DOS, phần tên tệp tin dài
a. Không quá 6 ký tự c. Không quá 255 ký tự
b. Không quá 8 ký tự d. Không quá 16 ký tự.
Hãy chọn phương án ghép hợp lý nhất.
Câu 4.2: Trong hệ điều hành MS-DOS, tên một tệp không được dài qua bao
nhiêu kí tự (không kể dấu phân cách giữa phần tên và phần mở rộng)?
a. 7 b. 8 c. 11 d. 255
Câu 5: Trong Windows tên tệp nào sau đây là đúng?
a. ?câu hỏi.DOC c. lớp.DHSP

P 11
b. “van ban”.EXE d. Cả a và b đều đúng.
Câu 5.1: Trong hệ điều hành Windows, những tên tệp nào sau đây là hợp lệ?
a. Ha?noi.TXT c. Popye\Oliver.PAS
b. Le-lan.DOC d. Tom/Jerry.COM.
Câu 5.2: Trong Windows tên tệp nào sau đây là sai?
a. Thuchanh/tinhoc.DOC c. Bài tập thực hành tin học.C
b. *baocao*.XLS d. Cả a và b đều đúng.
Câu 5.3: Tệp nào sau đây không hợp lệ trong hệ điều hành Windows?
a. BAITAP.PAS c. THUATTOAN
b. DETHI.* d. ABC.DEF
Câu 6: Trong MS-DOS, tên tệp nào sau đây là đúng:
a. CT1@PAS c. [bài 2].IN
b. Dsmathang d. Câu a, b, c đều đúng.
Câu 6.1: Trong hệ điều hành MS-DOS, tên tệp nào sau đây đúng?
a. DANH SACHHS.txt c. Ptb2.PAS
b. D ANHS.DOC d. PTB2.TQCAP
Câu 6.2: Hệ điều hành MS-DOS khi đặt tên tập tin thì tên nào sau đây sai?
a. qnam.bc c. QUANG NAM
b. QNAM.BC d. QUANG.NAM
Câu 6.3: Tên tệp tin nào sau đây là không hợp lệ (trong MS-DOC)?
a. PASCAL. PAS c. WINWORD.DOC
b. C.C d. MY DOCUMENTS.
Câu 7: Tên tệp nào chỉ đúng trong Windows nhưng sai trong MS-DOS?
a. [ví dụ] c. \vanban
b. Debai\dapan d. Cả a và c.
Câu 7.1: Tên tệp nào sau đây chỉ đúng trong MS-DOS nhưng sai trong
WINDOWS.
a. abc=d c. bai|tap

P 12
b. thuc hanh d. Cả a và c đều
đúng.
Câu 7.2: Chỉ ra tên tệp sai trong các tên tệp sau?
a. BAITAP1_2.PAS c. BAITAP12.PAS
b. BAITAP1*2.PAS d. BAITAP1&2.PAS
Câu 8: Trong File có thể chứa:
a. Thư mục c. Các ký tự, hình ảnh, âm thanh, bảng tính,...
b. Folder d. Nội dung văn bản và thư mục.
Hãy chọn phương án ghép hợp lý nhất.
Câu 8.1: Khi nào đặt tên 02 Folder giống nhau bị lỗi?
a. Trong cùng một File c. Trong cùng một Folder
b. Trong cùng một ỗ đĩa d. Trong cùng văn bản.
Câu 8.2: Các kí tự thay thế trong tên tệp gồm:
a. ? và ! c. ? và !
b. * và ? d. *, ? và !
Hãy chọn phương án ghép hợp lý nhất.
Câu 8.3: Kí tự thay thế * có thể………trong tên tệp:
a. Thay thế một kí tự bất kỳ c. Thay thế 5 kí tự bất kì.
b. Thay thế 2 kí tự bất kỳ d. Thay thế một chuỗi kí tự bất
kỳ
Hãy chọn phương án ghép hợp lý nhất.
Câu 8.4: Quy ước kí tự “?” để chỉ một kí tự bất kì và kí tự “*” để chỉ một xâu kí
tự (xâu có thể rỗng). Xâu kí tự nào dưới đây có thể viết dưới dạng “A*.B??”?
a. AB.ABB c. ABA.BAB
b. AAA.BB d. BABA.BAB
Hãy chọn phương án ghép hợp lý nhất.
Câu 8.5: Tệp tin có phần mở rộng .DOC thường là
a. Tệp chương trình nguồn trên ngôn ngữ PASCAL
b. Tệp chương trình nguồn trên ngôn ngữ C

P 13
c. Tệp văn bản do Notepad tạo ra
d. Tệp văn bản do hệ soạn thảo Winword tạo ra.
Hãy chọn phương án ghép hợp lý nhất.
Câu 8.6: Phần mở rộng của file văn bản thường có dạng
a. .xls c. .jpg
b. .doc, .txt,… d. .exe.
Hãy chọn phương án ghép hợp lý nhất.
Câu 9: Trong Tin học, thư mục là một:
a. Tập hợp các tệp và thư mục con
b. Tệp đặc biệt không có phần mở rộng
c. Mục lục để tra cứu thông tin.
Hãy chọn phương án ghép hợp lý nhất.

Câu 10: Trong thư mục có thể chứa:


a. Thư mục con c. Tệp
b. Thư mục mẹ d. Thư mục con và tệp.
Hãy chọn phương án ghép hợp lý nhất.

Câu 10.1: Thư mực có thể chứa:


a. Các thư mực con c. Các tập tin
b. Các thư mực con và các tập tin d. Chứa nội dung tập tin.

Câu 11: Trong các hệ điều hành mọi thư mục:


a. Phải được đặt tên
b. Chỉ đặt tên thư mục nào do người dùng tạo, còn thư mục gốc không
cần đặt tên
c. Đặt tên các thư mục do người dùng tạo
d. Không cần thiết phải đặt tên.
Hãy chọn phương án ghép hợp lý nhất.

Câu 11.1: Trong các phát biểu sau phát biểu nào đúng?
a. Thư mục có thể chứa tệp và chứa thư mục con

P 14
b. Tệp có thể chứa thư mục và chứa tệp con
c. Ổ đĩa gọi là tệp
d. Thư mục là thành phần nhỏ nhất chứa thông tin.

Câu 11.2: Các thao tác có thể của người sử dụng với thư mục là những thao tác
nào?
a. Tạo mới và xóa c. Sao chép và di chuyển
b. Đổi tên d. Cả a, b và c đều đúng.

P 15
Câu 11.3: Tìm câu sai trong các câu sau:
a. Trong cùng một thư mục có thể lưu trữ hai tệp cùng phần tên
nhưng có phần mở rộng khác nhau
b. Hai thư mục cùng tên phải ở trong hai thư mục mẹ khác nhau
c. Thư mục có thể chứa tệp với thư mục đó
d. Để chỉ một tệp ở thư mục nào đó người ta thường lấy tên thư mục
đó làm phần tên của tệp và bổ sung thêm phần mở rộng.
Câu 11.4: Tìm các câu sai trong các câu dưới đây:
a. Thư mục có thể chứa tệp cùng tên với thư mục đó
b. Hai tệp cùng tên phải ở trong hai thư mục mẹ khác nhau
c. Một thư mục và một tệp cùng tên có thể ở trong cùng một thư mục
mẹ
d. Hai thư mục cùng tên phải ở hai thư mục mẹ khác nhau.
Câu 11.5: Chọn câu sai:
a. Thư mục gốc là thư mục do người dùng tạo ra
b. Thư mục gốc là thư mục được tạo tự động
c. Thư mục gốc là thư mục chứa thư mục mẹ và thư mục con
Câu 12: Trong thư mục A chứa ba thư mục con. Một người muốn tạo mới một
thư mục trong thư mục A nhưng không tạo được (người dùng đó toàn quyền với
thư mục đó). Nhưng lý do nào sau đây có thể đúng ?
a. Tên của thư mục mới đã được dùng cho thư mục khác trong thư mục A
b. Tên của thư mục mới có chứa những ký tự đặc biệt
c. Tên của thư mục mới bị rỗng
d. 1 trong 3 lý do trên.
Câu 12.1: Trên Windows, trong thư mục A có tập tin GHICHU. TXT. Một
người muốn tạo mới một tập tin trong thư mục A nhưng không tạo được. Nhũng
lý do nào sau đây có thể là đúng?
a. Tập tin chứa các ký tự đặc biệt
b. Tên của tập tin mới là GHICHU. TXT
c. Tập tin bị rỗng

P 16
d. Không tồn tại tập tin này.
Câu 13: Trong các đường dẫn sau, đường dẫn nào là đường dẫn đầy đủ?
a. ..\DOC\BAITAP.EXE
b. BAITAP\LAPTRINH\BAITAP.EXE
c. .\TMP\BAITAP.EXE
d. C:\PASCAL\BAITAP.EXE
Câu 13.1: Để truy xuất tệp Ptb2.pas nằm trong thư mục BIN chứa trong thư mục
TP7 ở đĩa C, đường dẫn nào sau đây đúng? (giả sử thư mục hiện hành thư mục
gốc là C:)
a. TP7\Ptb2.pas c. C:\tp7\bin\ptb2.pas
b. TP\BIN\Ptb2.pas d. Câu b và c đều đúng.
Câu 14: Hệ quản lí tệp cho phép tồn tại 2 tệp với 2 đường dẫn nào sau đây:
a. C:\HS\TIN\DIEM và C:\HS\VAN\DIEM
b. C:\HS\TIN\DIEM và C:\HS\TIN\diem
c. C:\HS\TIN\DIEM và A:\HS\TIN\DIEM
d. C:\HS\TIN\DIEM và C:\HS\HS_A\TIN\DIEM.
Câu 15: Tạo thư mục mới trong ổ đĩa C ta làm như sau:
a. Mở ổ C: Nhấn chuột phải; Chọn New/ Folder
b. Mở ổ C: Chọn Refresh
c. Mở ổ C: Nhấn chuột phải / Chọn New/ Shorcut
d. Mở ổ C: View/ Icon.
Hãy chọn phương án ghép hợp lý nhất.
Câu 15.1: Cách nào sau đây dùng để đổi tên tệp, thư mục?
a. Nhấn chuột phải vào tệp (thư mục)/ Chọn Rename
b. Nhấn chuột phải vào tệp (thư mục)/ Chọn Delete
c. Nhấn chuột phải vào tệp (thư mục)/ Chọn Print
d. Nhấn chuột phải vào tệp (thư mục)/ Chọn Copy.
Hãy chọn phương án trả lời hợp lý nhất.
Câu 15.2: Cách nào sau đây dùng để xóa tệp, thư mục

P 17
a. Nhấn chuột phải vào tệp (thư mục)/ Chọn Rename
b. Nhấn chuột phải vào tệp (thư mục)/ Chọn Print
c. Nhấn chuột phải vào tệp (thư mục)/ Chọn Delete
d. Nhấn chuột phải vào tệp (thư mục)/ Chọn Open.
Hãy chọn phương án trả lời hợp lý nhất.
Câu 15.3: Trong Windows để xem nội dung của một thư mục Bài tập ta có thể
thực hiện thao tác nào?
a. Click vào thư mục bài tập rồi nhấn Enter
b. D-click vào thư mục Bài tập
c. R-click vào thư mục Bài tập chọn Open
d. Cả a và b đều đúng.
Hãy chọn phương án trả lời hợp lý nhất.
Câu 15.4: Tổ hợp phím nào sau đây có tác dụng sao chép file hoặc thư mục đang
được chọn?
a. Ctrl + V c. Ctrl + X
b. Ctrl + C d. Ctrl + K.
Hãy chọn phương án trả lời hợp lý nhất.
Câu 16: Hệ thống quản lý tệp là một thành phần của hê điều hành, có thể thực
hiện việc nào?
a. Đọc thông tin c. Đọc\ghi thông tin
b. Ghi thông tin d. Cả a, b, c đều sai
Hãy chọn phương án trả lời hợp lý nhất.
Câu 16.1: Nhờ có hệ thống quản lý tệp, hệ điều hành có thể làm gì?
a. Đảm bảo độc lập trong phương pháp xử lý và lưu trữ
b. Đảm bảo sử dụng bộ nhớ trên đĩa từ một cách hiệu quả
c. Tổ chức nhiều thông tin ở nhiều mức, hạn chế tối đa ảnh hưởng của
các lỗi kỹ thuật hoặc chương trình
d. Cả a và b đều đúng
Câu 16.2: Hệ thống quản lí tệp bao gồm các chương trình gì?
a. Các chương trình quản lí tài nguyên

P 18
b. Các chương trình phục vụ tổ chức thông tin trên bộ nhớ ngoài
c. Các chương trình tìm kiếm và cung cấp thông tin cho các chương
trình khác xử lí
d. Cả b và c đều đúng.
Câu 16.3: Thành phần nào trong các thành phần sau đây của hệ điều hành thực
hiện việc quản lí tệp?
a. Các chương trình điều khiển và tiện ích
b. Các chương trình phục vụ việc tổ chức thông tin trên bộ nhớ ngoài
c. Chương trình đảm bảo đối thoại giữa người dùng và hệ thống
d. Chương trình hỗ trợ chuột và bàn phím.
Câu 16.4: Hệ thống quản lý tệp cho phép người sử dụng thực hiện một số phép
xử lý nào?
a. Xem nội dung thư mục, tập tin c. Tạo mới, xóa đổi tên
tệp
b. Tạo khuôn dạng đĩa d. Cả a, b và c đều đúng.
Câu 17: Những câu nào trong các câu sau là đúng khi nói về ưu điểm của việc tổ
chức thư mục và tệp theo mô hình phân cấp?
a. Làm giảm thời gian truy cập thông tin
b. Tổ chức thông tin một cách khoa học
c. Tiết kiệm không gian đĩa
d. Cả câu a và b đều đúng.
Câu 17.1: Tìm câu sai trong các câu sau:
a. Hệ quản lí tệp cho phép người dùng xem nội dung thư
mục
b. Hệ quản lí tệp cho phép người dùng tạo thư mục, đổi tên,
xóa, di chuyển tệp
c. Hệ quản lí tệp quản lí những người dùng là chủ sở hữu
các tệp và thư mục
d. Câu a, b, c đều đúng.

P 19
Câu 17.2: Trong các phát biểu sau về hệ quản lí tệp, phát biểu nào sai?
a. Đảm bào các kết nối máy tính với chương trình ứng dụng
b. Đảm bảo độc lập giữa phương pháp xử lí và phương pháp lưu trữ
thông tin
c. Là một thành phần của hệ điều hành
d. Có các cơ chế để tăng hiệu quả khai thác của hệ thống.
Câu 17.3: Tìm những câu sai trong những câu sau:
a. Hệ quản lí tệp của hệ điều hành cho phép người dùng sao chép, xoá
và xem nội dung thư mục, nội dung tệp
b. Để đổi tên thư mục ta thực hiện: xóa thư mục đó rồi tạo thư mục
mới với tên cần đặt
c. Hệ quản lí tệp của hệ điều hành cho phép sử dụng bộ nhớ trong một
cách có hiệu quả
d. Cả câu b và c đều đúng.
Câu 18: Những phát biểu sau đúng hay sai? Cho biết ý kiến của em bằng cách
đánh dấu (x) vào ô (Đúng hay Sai) tương ứng.
Đúng Sai
[] [] 1 Tệp là một đơn vị lưu trữ thông tin trên bộ nhớ ngoài
do hệ điều hành quản lí
[] [] 2 Thư mục gốc được tạo tự động
[] [] 3 Mỗi thư mục chỉ được tạo duy nhất trong một thư
mục con
[] [] 4 Trong mỗi tệp có thể tạo một thư mục
[] [] 5 Trong môi trường MS-DOS và Windows không phân
biệt chữ hoa hay chữ thường khi nhận biết tên tệp
[] [] 6 Phần mở rộng của tên tệp giúp ta dễ nhận biết loại
thông tin lưu trong tệp và cách sử dụng tệp đó
[] [] 7 Đường dẫn đầy đủ là một chỉ dẫn từ thư mục gốc có
thể tìm đến được một tệp hay một thư mục khác trong thư mục đó.

P 20
Câu 18.1: Những phát biểu sau đúng hay sai? Cho biết ý kiến của em bằng cách
đánh dấu (x) vào ô (Đúng hay Sai) tương ứng.
Đúng Sai
[] [] 1 Cách đặt tên thư mục và tệp có hoàn toàn giống nhau
[] [] 2 Chúng ta có thể đặt tên thư mục và tệp trùng nhau
[] [] 3 Thuộc tính của tệp có thể thay đổi
[] [] 4 Tệp có thể được lưu trữ một lần
[] [] 5 Ổ đĩa là một thư mục
[] [] 6 Thư mục chứa nội dung tập tin trực tiếp
[] [] 7 Chỉ định chương trình xử lý với từng loại mở rộng là
bắt buộc
[] [] 8 Có thể mở một tệp với nhiều chương trình xử lý khác
Nhau.
Câu 19: Những tên tệp nào sau đây là không hợp lệ trong môi trường Windows?
a. bai tap
b. Tinhoc
c. LT\CT
d. Thuvien.anhmau
e. Ngay?thang3
g. Tuan 1 thang 3
h. UCLN.Pas
i. Ucln.inp
k. “Hanoi”.txt
l. 3-10
m. 7/4
n. 2-thang9

Câu 19.1: Cho tổ chức thư mục và tệp như hình sau:
Hãy xác định tính đúng sai của các đường dẫn dưới đây:
Đúng Sai
[] [] 1 D:\Hoc tap\Soan thao\TKB.DOC
[] [] 2 D:\Hoc tap\Bai hat
[] [] 3 C:\Giai tri\Tro choi
[] [] 4 D:\Hoc tap\Giai tri\Bai hat

P 21
[] [] 5 \Hoc tap\Pascal\Solitaire.EXE
[] [] 6 D:\Hoc tap\Pascal
[] [] 7 D:\Giai tri\Tro choi\Solitaire.EXE
[] [] 8 D:\Hoc tap\Soan thao\Kehoach.DOC

D:\

Hoc tap Giai tri

Pascal Soan thao Bai hat Tro choi

Kehoach.DOC TKB.DOC
Solitaire.EXE

Câu 19.2: Cho tổ chức thư mục và tệp như hình sau:

C:\
Hoc tap

Kì I

Debaitap.DOC

Phan mem

Tai lieu
Music

Baihat.DOC

Muaxuan.mp3

Game

P 22
Hãy xác định tính đúng sai của các đường dẫn dưới đây:
Đúng Sai
[] [] 1 C:\Hoc tap\Kì I\Tai lieu
[] [] 2 C:\Hoc tap\Kì I\Debaitap.DOC
[] [] 3 \Music\Muaxuan.mp3
[] [] 4 \Music\Bai hat.DOC\Muaxuan.mp3
[] [] 5 C:\Hoc tap\Game
[] [] 6 C:\Music\Muaxuan.mp3
[] [] 7 \Hoc tap\Tai lieu
[] [] 8 C:\Hoc tap\Kì I

BÀI 12
Câu 1: Hệ điều hành được khởi động:
a. Trước khi các chương trình ứng dụng được thực hiện
b. Trong khi các chương trình ứng dụng được thực hiện
c. Sau khi các chương trình ứng dụng được thực hiện.
Hãy chọn phương án ghép hợp lý nhất.
Câu 1.1: Chọn trình tự thực hiện nào đúng:
a. Bật máy - Hệ điều hành được nạp vào bộ nhớ trong - Máy tính tự kiểm
tra các thiết bị phần cứng - Người dùng làm việc
b. Bật máy - Máy tính tự kiểm tra các thiết bị phần cứng - Hệ điều hành
được nạp vào bộ nhớ trong - Người dùng làm việc
c. Bật máy - Máy tính tự kiểm tra các thiết bị phần cứng - Người dùng
làm việc - Hệ điều hành được nạp vào bộ nhớ trong.
Câu 1.2: Em hãy sắp xếp các việc sau cho đúng với trình tự thực hiện:
a. Máy tính tự kiểm tra các thiết bị phần cứng
b. Bật máy
c. Người dùng làm việc
d. Hệ điều hành được nạp vào bộ nhớ trong.

P 23
Câu 1.3:
1. Bật công tắc CPU.
2. Chờ đợi hệ điều hành kiểm tra bộ nhớ và nạp hệ điều hành từ đĩa khởi
động vào bộ nhớ RAM.
3. Bật công tắc màn hình và các thiết bị ngoại vi muốn sử dụng.
Hãy sắp xếp đúng thứ tự các thao tác trên để nạp hệ điều hành:
a. 1-3-2 b. 2-1-3 c. 2-3-1 d. 3-1-2.
Câu 2: Để làm việc được với máy tính, hệ điều hành phải được nạp vào đâu?
a. Bộ nhớ trong c. Cache
b. Bộ nhớ ngoài d. Các thanh ghi.
Câu 3: Để nạp hệ điều hành máy tính tìm chương trình khởi động theo thứ tự nào
sau đây?
a. Ổ đĩa cứng C -> Ổ đĩa mềm A -> Ổ đĩa CD
b. Ổ đĩa mềm A -> Ổ đĩa cứng C -> Ổ đĩa CD
c. Ổ đĩa CD -> Ổ đĩa cứng C -> Ổ đĩa mềm A
d. Tùy theo thiết đặt trong máy tính.
Câu 4: Người dùng có thể đưa yêu cầu hoặc thông tin vào hệ thống bằng những
cách nào?
a. Sử dụng các lệnh
b. Sử dụng các đề xuất do hệ thống đưa ra
c. Cả (a) và (b) đều sai
d. Cả (a) và (b) đều đúng.
Câu 5: Hệ điều hành có giao tiếp bằng dòng lệnh là:
a. Windows c. Linux
b. MS-DOS d. Unix.
Hãy chọn phương án ghép hợp lý nhất.
Câu 6: Để đăng nhập vào hệ thống, người dùng phải được hệ thống xác nhận:
a. Họ tên người dùng và mật khẩu
b. Tên máy tính và mật khẩu
c. Họ tên người dùng và tên máy tính

P 24
d. Tên và mật khẩu của người dùng (đăng kí trong tài khoản).
Câu 6.1: Chọn cách đúng nhất để tắt máy tính khi không sử dụng nữa.
a. Ấn nút Power trên thân máy
b. Nhấn chọn Start/ Chọn Shutdown/ Chọn OK
c. Nhấn chọn Start/ Chọn Shutdown/ Chọn Restart/ Chọn OK
d. Nhấn chọn Start/ Chọn Shutdown/ Chọn Shutdown/ Chọn OK.
Câu 6.2: Chức năng của nút Stand by khi ra khỏi hệ thống là gì?
a. Tắt máy, mọi thay đổi trạng thái thiết đặt hệ thống được lưu vào đĩa
cứng trước khi nguồn được tắt
b. Máy tạm nghỉ, tắt máy tạm thời
c. Nạp lại hệ điều hành, khởi động lại máy
d. Cả a, b và c đều đúng.
Câu 6.3: Các hệ điều hành thông dụng hiện nay có những chế độ nào để ra khỏi
hệ thống?
a. Tắt máy c. Ngủ đông
b. Tạm ngưng d. Ngoài (a), (b), (c) còn có chế độ khác.
Câu 6.4: Khi kết thúc làm việc người dùng phải xác lập chế độ ra khỏi hệ thống,
muốn ra khỏi hệ thống thì ta chọn?
a. Shut down hoặc Turn off c. Hibernate
b. Stand by d. Có cách chọn khác
Hãy chọn phương án trả lời hợp lý nhất.
Câu 6.5: Vì sao chúng ta phải tắt máy đúng cách?
a. Tránh mất mát tài nguyên và chuẩn bị cho lần làm việc tiếp theo được
thuận tiện hơn
b. Tránh làm hệ điều hành bị lỗi
c. Tăng tuổi thọ máy tính
d. Cả 3 lý do trên.
Câu 6.6: Khi muốn tắt máy đang chạy hệ điều hành Windows XP tiến hành thao
tác nào sau đây là đúng nhất?

P 25
a. Chọn menu Start/ Shutdown/ Reset
b. Chọn menu Start/ Turn off computer/ Turn off
c. Bấm tổ hợp phím Ctrl+F4 chọn Logoff
d. Bấm chuột phải lên My computer chọn Properties, chọn Shutdown.
Câu 6.7: Khi kết thúc làm việc muốn tắt máy ta phải chọn chế độ nào?
a. Shut down hoặc Turn off c. Restart
b. Stand by d. Restart in MS-DOS mode.
Câu 7: Để đổi tên một thư mục ta làm như thế nào?
a. Nháy đúp chuột lên thư mục, chọn Rename, gõ tên mới
b. Nháy chuột vào tên thư mục, chọn Rename gõ tên mới
c. Nháy nút phải vào tên thư mục, chọn Rename, gõ tên mới
d. Cả a, b và c đều đúng.
Câu 7.1: Để xoá nội dung một tệp ta làm như thế nào?
a. Mở tệp, chọn toàn bộ nội dung tệp, nhấn phím Delete
b. Kích phải chuột tại tên tệp, chọn Delete
c. Mở tệp, nhấn nút Close
d. Cả a, b và c đều đúng.
Hãy chọn phương án trả lời hợp lý nhất.
Câu 7.2: Để tạo thư mục mới trên nền màn hình nền:
a. Mở My Computer/ Cotrol Panel, Chọn New Folder
b. Nháy chuột trên màn hình nền, Chọn Folder/ New
c. Nháy nút phải chuột trên màn hình nền, Chọn New/ Folder.
Hãy chọn phương án ghép hợp lý nhất.
Câu 7.3: Để xóa một tệp/ thư mục, ta chọn tệp/ thư mục cần xóa rồi:
a. Nhấn phím Delete c. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + D
b. Chọn Edit/ Delete d. Cả a, b và c đều đúng.
Hãy chọn phương án ghép hợp lý nhất.
Câu 7.4: Làm thế nào để xem nội dung của các File văn bản?
a. Chọn Explorer và chọn tệp tin cần xem, chọn File/ Quick View
b. Chọn Explorer và chọn tệp tin cần xem, chọn File/ New

P 26
c. Chọn Explorer và chọn tệp tin cần xem, chọn File/ Open
d. Chọn Explorer và chọn tệp tin cần xem, chọn File/ Delete.
Câu 7.5: Trong Windows để xoá vĩnh viễn ngay một thư mục hoặc tệp (không
đưa vào Recycle Bin), ta làm theo cách nào trong các cách sau:
a. Giữ phím Shift trong khi nhấn phím Delete
b. Không thực hiện được
c. Giữ phím Alt trong khi nhấn phím Delete
d. Nhấn phím Ctrl trong khi nhấn phím Delete.

Câu 7.6: Bằng cách nào để mở một thư mục?


a. Chọn thư mục, nhấn chuột phải rồi chọn Rename
b. Nhấn chuột trái vào thư mục cần mở
c. Kích đúp vào thư mục cần mở
d. Nhấn chuột phải vào thư mục rồi chọn Delete.

Câu 8: Windows Explorer cho phép


a. Thay đổi các thiết đặt của hệ thống
b. Xem các tệp và thư mục trên máy
c. Sử dụng đĩa một cách tối ưu.
Hãy chọn phương án ghép hợp lý nhất.

Câu 9: Để kết thúc một chương trình bị “treo”, cách tốt nhất là:
a. Chọn Start/ Help/ Accessories/ Application Shutdows
b. Tắt nguồn máy tính
c. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + Alt +Del rồi kết thúc chương trình tương ứng
d. Nháy nút phải chuột vào cửa sổ chuơng trình, rồi chọn Close.
Hãy chọn phương án ghép hợp lý nhất.

Câu 9.1: Biểu tượng “Thùng rác” trên màn hình nền thường chứa
a. Địa chỉ các trang Web đã xem
b. Các tệp và thư mục mới xóa
c. Danh sách các chương trình có thể được sử dụng lại
d. Các chương trình cài đặt không thành công.

P 27
Hãy chọn phương án ghép hợp lý nhất.

P 28
Câu 9.2: Để thực hiện một chương trình ứng dụng, ta:
a. Chọn Start/ All Programs/ …/ Tên chương trình ứng dụng
b. Gõ tên chương trình ứng dụng muốn chạy từ bàn phím
c. Nháy chuột vào một biểu tượng trên màn hình nền
d. Kích hoạt tên (hoặc biểu tượng) chương trình.
Hãy chọn phương án ghép hợp lý nhất.
Câu 9.3: Để kích hoạt một ứng dụng (chương trình) ta thực hiện:
a. Chọn Start/Accessories, tìm và chọn ứng dụng
b. Chọn Start/Find, gõ tên ứng dụng
c. Chọn Start/All Program, tìm rồi nháy chuột lên tên ứng dụng
d. Nháy chuột lên Mydocuments, rồi chọn ứng dụng.
Hãy chọn phương án ghép hợp lý nhất.
Câu 9.4: Để xóa thư mục TINHOC khỏi đĩa từ ta thực hiện các thao tác nào?
a. Click vào thư mục TINHOC, chọn File / DELETE / nhấn OK.
b. Click vào thư mục TINHOC sau đó bấm phím SHIFT-DELETE.
c. R-click vào thư mục TINHOC chọn DELETE.
d. Cả a, b và c đều đúng.
Câu 10: Phát biểu nào sau đây là đúng?
a. Nút Start chứa mọi nhóm lệnh cần thiết để bắt đầu sử dụng Windows
b. Bảng chọn Start chứa mọi nhóm lệnh cần thiết để bắt đầu sử dụng
Windows
c. Thanh công việc (Taskbar) chứa mọi nhóm lệnh cần thiết để bắt đầu sử
dụng Windows.
Câu 10.1: Làm thế nào để mở nhanh một chương trình có trên thanh Taskbar?
a. Nhấn chuột vào Start rồi tìm đến chương trình và nhấn chuột vào tên
chương trình đó
b. Nhấn chuột vào tên chương trình trên thanh Taskbar
c. Nhấn chuột vào Start/ Run/ gõ tên chương trình vào Run và nhấn OK
Nhấn chuột vào Start/ Program/ chọn tên chương trình

P 29
Câu 10.2: Chọn cách dùng để thay đổi màn hình nền:
a. Nhấn chuột phải lên màn hình nền\ chọn Properties\ chọn Background
b. Nhấn chuột phải lên màn hình nền\ chọn Properties\ chọn Setting
c. Nhấn chuột phải vào Taskbar\ chọn Setting\ chọn Taskbar and Start
Menu
d. Nhấn chuột phải vào Taskbar\ chọn Setting\ chọn Program.
Hãy chọn phương án ghép hợp lý nhất.
Câu 11: Để thoát khỏi chương trình ứng dụng đang được kích hoạt, ta:
a. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + F4
b. Nhấn tổ hợp phím Tab+ F4
c. Nhấn tổ hợp phím Shift +F4
d. Chọn lệnh File/ Close hoặc File/ Exit.
Hãy chọn phương án ghép hợp lý nhất.
Câu 11.1: Để khởi động nóng máy tính, ta dùng tổ hợp nào?
a. Shift+Alt+Del c. Ctrl+Alt+Inset
b. Ctrl+Alt+Del d. Alt+Del+Insert
Câu 11.2: Để chọn nhiều đối tượng trong Windows, ta:
a. Nhấn phím Alt và nháy chuột lên các đối tượng cần chọn
b. Nháy chuột lên biểu tượng đầu tiên, nhấn giữ phím Shift và nháy chuột
lên biểu tượng cuối cùng trong danh sách liên tục
c. Nháy chuột lên các đối tượng cần chọn
d. Nhấn giữ phím Shift và nháy chuột để chọn nhiều đối tượng không
liền kề.
Hãy chọn phương án ghép hợp lý nhất.
Câu 11.3: Khi máy bị treo có thể khởi động lại máy theo 1 trong 3 cách sau:
1. Bấm vào nút Reset
2. Tắt và bật lại nút POWER
3. Bấm đồng thời 3 phím CTRL-ALT-DEL.
Theo thứ tự ưu tiên nào?

P 30
a. 1-2-3 b. 2-3-1 c. 3-1-2 d. 3-2-1.
Câu 12: Những phím nào sau đây thường được sử dụng với các phím khác thực
hiện một chức năng nào đó?
a. Phím @ c. Phím Ctrl
b. Phím Tab d. Phím Caps Lock.
Câu 12.1: Để quản lí tệp, thư mục ta dùng chương trình
a. Internet Explorer c. Microsoft Word
b. Windows Explorer d. Microsoft Excel.
Hãy chọn phương án ghép hợp lý nhất.
Câu 13: Windows thao tác Cut/Copy dùng để làm gì?
a. Sao chép/di chuyển c. Xoá/sao chép
b. Xoá /di chuyển d. Di chuyển/sao chép.
Câu 13.1: Shortcut là?
a. Một file chứa đường dẫn khởi động File hoặc mở Folder
b. Một đường dẫn
c. Một folder có chứa file khởi động chương trình
d. Một chương trình trên màn hình Desktop.
Câu 14: Để kích hoạt cực đại hoặc hồi phục cửa sổ
a. Double click vào nút Close
b. Kích chuột trái vào nút Maximize hoặc nút Restore bên phải thanh tiêu đề
c. Kích vào menu Start/Maximize
d. Kích vào menu File/Maximize.
Hãy chọn phương án ghép hợp lý nhất.
Câu 15: Hộp hội thoại sau đây cho ta biết:

a. Lưu file c. Đóng file

P 31
b. Mở file d. Di chuyển File.
Hãy chọn phương án ghép hợp lý nhất.
Câu 16: Để mở tiện ích Calculator tính toán từ màn hình chính của hệ điều hành
Windows ta phải thao tác lệnh nào?
a. Start -> Programs -> Accessories -> Calculator
b. Start -> Accessories -> Calculator
c. Start -> Programs -> Calculator
d. Start -> Calculator.
Câu 17: R-click vào thư mục THUCHANH, chọn RENAME. Thao tác này dùng
để làm gì?
a. Xóa thư mục THUCHANH
b. Đổi tên thư mục THUCHANH
c. Sao chép thư mục THUCHANH
d. Tất cả các phương án trên đều sai.

BÀI 13
Câu 1: Giao tiếp giữa người dùng với hệ điều hành MS-DOS thông qua các nào?
a. Hệ thống lệnh c. Hệ thống lệnh và giao diện đồ họa
b. Giao diện đồ họa d. Cả 3 ý trên đều sai.
Câu 2: Trong các hệ điều hành sau hệ điều hành nào là đơn nhiệm?
a. LINUX c. MS-DOS
b. WINDOWS d. UNIX.
Câu 3: Đặc trưng chung của WINDOWS là gì?
a. Có hệ thống giao diện dựa trên cơ sở bảng chọn với các biểu tượng kết
hợp giữa hình và lời giải thích
b. Có công cụ xử lý phong phú trong môi trường đồ họa, cung cấp nhiều
thông tin xử lý đa phương tiện
c. Chế độ đa nhiệm, đảm bảo khả năng làm việc trong môi trường mạng
d. Cả a, b, c đều đúng.
Câu 3.1: Trong những đặc trưng sau, đặc trưng nào không phải là của Windows?

P 32
a. Chế độ đa nhiệm
b. Chế độ đơn nhiệm
c. Có nhiều công cụ xử lí đồ họa và đa phương tiện
d. Giao diện thuận tiện.
Câu 4: Chọn câu đúng trong các câu sau:
a. Hệ điều hành Windows giao tiếp thông qua hệ thống câu lệnh
b. Hệ điều hành Windows có giao diện đồ họa
c. Hệ điều hành Windows có mã nguồn mở
d. Cả a, b và c đều sai.
Câu 4.1: Chọn câu đúng trong các câu sau:
a. Hệ điều hành Windows đảm bảo các khả năng làm việc trong môi
trường mạng
b. Hệ điều hành Windows không cung cấp khả năng làm việc trong môi
trường mạng
c. Hệ điều hành Windows được cài đặt miễn phí trên mọi máy tính.
d. Hệ điều hành đơn nhiệm một người dùng.
Câu 5: Windows 2000 là:
a. Bộ chương trình xử lý lệnh của máy tính
b. Hệ điều hành của máy tính
c. Chương trình ứng dụng
d. Chương trình tiện ích.
Hãy chọn phương án ghép hợp lý nhất.
Câu 5.1: Windows 2000 là hệ điều hành.
a. Đa nhiệm một người dùng c. Đa nhiệm nhiều người dùng
b. Đơn nhiệm một người dùng d. Đơn nhiệm nhiều người dùng.
Hãy chọn phương án ghép hợp lý nhất.
Câu 6: Chọn câu trả lời đúng:
a. Hệ điều hành MS-DOS có thể chia sẻ cho nhiều người dùng
b. Hệ điều hành Windows có thể chia sẻ cho nhiều người dùng

P 33
c. Hệ điều hành MS-DOS cung cấp khả năng làm việc trong môi trường
mạng
d. MS-DOS là hệ điều hành đa nhiệm nhiều người dùng.
Câu 6.1: Chọn câu đúng trong các câu sau.
a. Chuột là công cụ duy nhất giúp người dùng giao tiếp với hệ thống
b. Hệ điều hành Windows có giao diện đồ họa
c. Windows là hệ điều hành đơn nhiệm
d. Hệ điều hành Windows không cung cấp khả năng làm việc trong môi
trường mạng.
Câu 7: Unix là hệ điều hành nào?
a. Đơn nhiệm một người dùng c. Đa nhiệm nhiều người dùng
b. Đa nhiệm một người dùng d. Cả a, b và c đều đúng.
Câu 8: Trong những nét đặc trưng sau đây, đặc trưng nào không phải của hệ điều
hành Unix?
a. Là hệ điều hành đa nhiệm nhiều người dùng
b. Là hệ điều hành có hệ thống quản lý tệp đơn giản và hiệu quả
c. Là hệ điều hành có một hệ thống phong phú các môđun và chương
trình tiện ích hệ thống
d. Là một hệ điều hành đơn nhiệm.
Câu 9: Hệ điều hành UNIX có đến 90% các môđun của hệ thống được viết trên
ngôn ngữ lập trình:
a. Visual Basic c. Pascal
b. Visual Foxpro d. C.
Câu 10: Chọn câu ghép đúng nhất trong các câu sau:
Hệ điều hành Linux có tính mở nghĩa là:
a. bảo mật thông tin.
b. cung cấp một phần nhỏ chương trình nguồn của hệ thống
c. mọi người có thể đọc, hiểu các chương trình nguồn của hệ thống, sửa
đổi, nâng cấp, bổ sung, sử dụng mà không vi phạm bản quyền.
Câu 11: UNIX và LINUX là hệ điều hành nào?

P 34
a. Đơn nhiệm một người dùng c. Đa nhiệm nhiều người dùng
b. Đa nhiệm một người dùng d. Cả ba phương án trên đều sai.

P 35
Câu 11.1: Vì sao việc sử dụng Linux còn bị hạn chế?
a. Chi phí cài đặt hệ điều hành tốn kém
b. Hệ điều hành Linux phát triển tính mở nên không có một công cụ cài
đặt mang tính chuẩn mực, thống nhất
c. Còn ít phần mềm ứng dụng chạy trên Linux
d. Cả b và c đều đúng.
Câu 11.2: Ngày nay, Linux được sử dụng phổ biến ở đâu?
a. Châu Úc c. Đông Nam Á
b. Ấn Độ d. Châu Âu.
Câu 11.3: Hệ điều hành nào cho phép người sử dụng can thiệp vào mã nguồn hệ
thống:
a. MS-DOS c. LINUX
b. WINDOWS d. UNIX.
Câu 11.4: Hệ điều hành được sử dụng phổ biến nhất hiện nay ở Việt Nam?
a. MS-DOS c. LINUX
b. WINDOWS d. UNIX.
Câu 12: Trong các danh sách dưới đây, mục nào không phải là hệ điều hành?
a. BASIC c. LINUX
b. UNIX d. WINDOWS.
Câu 12.1: Trong các chương trình sau, chương trình nào không do hệ điều hành
cung cấp?
a. Internet Explorer c. Paint
b. Vietkey d. Calculator.
Câu 13: Theo em những câu nào trong những câu dưới đây phát biểu không
đúng về xu hướng phát triển của hệ điều hành.
a. Hệ điều hành có nhiều tính năng hơn
b. Hệ điều hành khai thác các tài nguyên của máy tốt hơn
c. Hệ điều hành trở nên đơn giản hơn
d. Hệ điều hành có giao diện đẹp và dễ sử dụng hơn.

P 36
Hãy chọn phương án ghép hợp lý nhất.
Câu 14: Tính chất nào sau đây là không quan trọng với một hệ điều hành mạng?
a. Đơn nhiệm c. Bảo mật
b. Cho phép chia sẻ tài nguyên trên mạng. d. Đa nhiệm
Câu 15: Sắp xếp thứ tự tăng dần theo thời gian phát hành của các hệ điều hành
Windows như sau:
a. Windows 98, Windows 2000, Windows 95, Windows XP
b. Windows 98, Windows 95, Windows Me, Windows XP
c. Windows 95, Windows 98, Windows 2000, Windows XP
d. Windows 95, Windows 98, Windows XP, Windows 2000.
Câu 15.1: Mục nào dưới đây xếp đúng thứ tự xuất hiện theo thờì gian các hệ
điều hành?
a. MS-DOS, Windows, Unix, Linux
b. MS-DOS, Unix, Windows, Linux
c. MS-DOS, Unix, Linux, Windows
d. Unix, MS-DOS, Windows, Linux.
Câu 16: Chọn lựa nối kết phù hợp:
a. Hệ điều hành đơn nhiệm 1 người dùng A . MS-DOS
b. Hệ điều hành đa nhiệm 1 người dùng B. WINDOWS
c. Hệ điều hành đa nhiệm nhiều người C. UNIX
dùng

Câu 17: Những phát biểu sau đúng hay sai? Cho biết ý kiến của em bằng cách
đánh dấu (x) vào ô (Đúng hay Sai) tương ứng.
Đúng Sai
[] [] 1 Hệ điều hành phổ biến nhất hiện nay là MS-DOS
[] [] 2 Hệ điều hành MS-DOS là hệ điều hành đơn nhiệm một
người dùng
[] [] 3 Hệ điều hành Windows có chế độ đa nhiệm với hệ thống
giao diện có bảng chọn, có các biểu tượng kết hợp đồ họa và văn bản giải thích
[] [] 4 UNIX là hệ điều hành đa nhiệm nhiều người dùng

P 37
[] [] 5 UNIX được viết dựa trên LINUX
[] [] 6 Người ta nói LINUX là hệ điều hành phát triển có tính mở vì
mọi người có thể đọc, hiểu các chương trình hệ thống, sửa đổi, bổ sung, nâng cấp
và sử dụng mà không bị vi phạm bản quyền tác giả
[] [] 7 Tất cả các phần mềm từ trước đến nay thực hiện được trong
môi trường Windows đều thực hiện được trên Linux.

ĐÁP ÁN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN


PHẦN CHƯƠNG 2
BÀI 10
Câu 1: b Câu 1.1: chương trình, hệ thống, tương tác.
Câu 1.2: chương trình, hệ thống, tương tác.
Câu 2: a Câu 2.1: c
Câu 3: d
Câu 4: d Câu 4.1: b
Câu 5: thiết bị kỹ thuật, hệ thống.
thiết bị, người dùng, thiết bị, chương trình.
độc lập, bộ nhớ ngoài.
Câu 6: c Câu 6.1: b Câu 6.2: a
Câu 6.3: a Câu 6.4: b Câu 6.5: c
Câu 7: c Câu 7.1: a Câu 7.2: b
Câu 7.3: c Câu 7.4: a, b, e, f. Câu 7.5: b
Câu 8: c Câu 8.1: c Câu 8.2: a, d, e.
Câu 9: c
Câu 10: d Câu 10.1: a
Câu 11: b
Câu 12: a Câu 12.1: b
Câu 13: c Câu 13.1: b
Câu 14: b
Câu 15: c Câu 15.1: b Câu 15.2: d
Câu 16: d

P 38
Câu 17: 1 – a, 2 – c, 3 – d. Câu 17.1: 1 – c, 2 – b, 3 – a.
Câu 18: 1- sai, 2 - đúng, 3 - đúng, 4 – sai, 5 – sai.
Câu 18.1: 1- sai, 2 - đúng, 3 – sai, 4 - đúng, 5 – sai, 6 – sai, 7 - đúng.
BÀI 11
Câu 1: b Câu 1.1: tổ chức thông tin trên đĩa;
tệp, đơn vị;
phần tên, phần mở rộng.
Câu 2: b Câu 2.1: a
Câu 3: b Câu 3.1: d
Câu 4: b Câu 4.1: b Câu 4.2: c
Câu 5: c Câu 5.1: b Câu 5.2: d Câu 5.3: b
Câu 6: a Câu 6.1: c Câu 6.2: c Câu 6.3: d
Câu 7: a Câu 7.1: c Câu 7.2: b
Câu 8: c Câu 8.1: c Câu 8.2: b
Câu 8.3: Câu 8.4: c
Câu 8.5: d Câu 8.6: b
Câu 9: a
Câu 10: d Câu 10.1: b
Câu 11: b Câu 11.1: a Câu 11.2: d
Câu 11.3: d Câu 11.4: d Câu 11.5: a
Câu 12: d Câu 12.1: b
Câu 13: d Câu 13.1: c
Câu 14: b
Câu 15: a Câu 15.1: a Câu 15.2: c
Câu 15.3: d Câu 15.4: b
Câu 16: d Câu 16.1: d Câu 16.2: d
Câu 16.3: b Câu 16.4: d
Câu 17: d Câu 17.1: c Câu 17.2: a Câu 17.3: d
Câu 18: 1 – đúng, 2 – đúng, 3 – sai, 4 – sai, 5 – đúng, 6 – đúng, 7 – đúng.
Câu 18.1: 1 – đúng, 2 – đúng, 3 – đúng, 4 – sai, 5 – đúng, 6 – sai, 7 – đúng, 8 – đúng.
Câu 19: C, E, K, M.
Câu 19.1: 1 – đúng, 2 – sai, 3 – sai, 4 – sai, 5 – sai, 6 – đúng, 7 – đúng, 8 – đúng.

P 39
Câu 19.2: 1 – đúng, 2 – sai, 3 – sai, 4 – sai, 5 – sai, 6 – đúng, 7 – sai, 8 – đúng.

BÀI 12
Câu 1: a Câu 1.1: b
Câu 1.2: b, a, d, c. Câu 1.3: a
Câu 2: a Câu 3: d
Câu 4: d Câu 5: b
Câu 6: d Câu 6.1: d Câu 6.2: b
Câu 6.3: d Câu 6.4: d Câu 6.5: d
Câu 6.6: b Câu 6.7: a
Câu 7: c Câu 7.1: a Câu 7.2: c
Câu 7.3: ad Câu 7.4: c Câu 7.5: a Câu 7.6: c
Câu 8: b Câu 9: c Câu 9.1: b
Câu 9.2: a Câu 9.3: c Câu 9.4: b
Câu 10: b Câu 10.1: b Câu 10.2: a
Câu 11: d Câu 11.1: b Câu 11.2: b Câu 11.3: c
Câu 12: c Câu 12.1: b
Câu 13: d Câu 13.1 d Câu 14: b
Câu 15: a Câu 16: a Câu 17: b
BÀI 13
Câu 1: a Câu 2: c Câu 3: d
Câu 3.1: b Câu 4: b Câu 4.1: a
Câu 5: b Câu 5.1: c
Câu 6: b Câu 6.1: b
Câu 7: c Câu 8: d Câu 9: d
Câu 10: c Câu 11: c Câu 11.1: d
Câu 11.2: d Câu 11.3: c Câu 11.4: b
Câu 12: a Câu 12.1: b
Câu 13: c Câu 14: a
Câu 15: c Câu 15.1: a
Câu 16: a – A, b – B, c – C.
Câu 17: 1 – sai, 2 – đúng, 3 – đúng, 4 – đúng, 5 – sai, 6 – đúng, 7 – sai.

P 40
PHỤ LỤC 2. ĐỀ THI TRẮC NGHỆM KHÁCH QUAN

ĐỀ 1
Họ tên học sinh:……………………………… KIỂM TRA 1 TIẾT (Đề 1)
Lớp:……………… Môn: Tin học
Lưu ý: Đề này có 07 trang.
Học sinh làm ở phần làm bài của học sinh.
Không làm ở đề bài.
Hãy bôi đen câu trả lời đúng ở phần làm bài của học sinh.

ĐỀ BÀI
Câu 1: Hãy chọn tổ hợp các phương án hợp nhất để điền vào ô trống trong mô tả
về hệ điều hành dưới đây:
Hệ điều hành là tập hợp có tổ chức các ( a ) thành một
( b ) với nhiệm vụ đảm bảo ( c ) giữa người dùng với máy tính,
cung cấp các phương tiện và dịch vụ để người sử dụng dễ dàng thực hiện
các chương trình, quản lý chặt chẽ các tài nguyên của máy, tổ chức khai
thác chúng một cách thuận tiện và tối ưu.
a b c
a. chương trình và dữ liệu hệ thống giao tiếp
b. chương trình hệ thống tương tác
c. chương trình phần mềm giao tiếp
d. chương trình và dữ liệu phần mềm tương tác

Câu 2: Hệ điều hành là


a. Phần mềm văn phòng c. Phần mềm hệ thống
b. Phần mềm ứng dụng d. Phần mềm tiện ích.
Hãy chọn phương án ghép hợp lý nhất.
Câu 3: Hệ điều hành thông dụng hiện nay được lưu trữ ở đâu?
a. Bộ nhớ trong c. Đĩa mềm
b. USB d. Bộ nhớ ngoài.
Câu 4: Tìm câu đúng trong các câu sau:

P 41
a. Hệ điều hành có các chương trình để quản lí bộ nhớ
b. Dịch vụ kết nối Internet, trao đổi thư điện tử là thành phần quan trọng
không thể thiếu của mỗi hệ điều hành
c. Hệ điều hành là phần mềm hệ thống được lưu trữ thường trực trong
RAM
d. Hệ điều hành được nhà sản xuất cài đặt sẵn khi chế tạo máy tính.
Câu 5: Câu nào là một trong những chức năng của hệ điều hành?
a. Soạn thảo văn bản
b. Cung cấp các dịch vụ tiện ích hệ thống
c. Vẽ, sao chép, sửa chữa hình ảnh
d. Gởi thư điện tử.
Câu 6: Hệ điều hành Windows 98 thuộc loại hệ điều hành nào dưới đây?
a. Đơn nhiệm một người dùng c. Đa nhiệm nhiều người dùng
b. Đa nhiệm một người dùng d. Đơn nhiệm nhiều người dùng.
Câu 7: Tên nào là tên hệ điều hành?
a. Microsoft Excel c. Windows XP
b. Microsoft Office d. Java.
Câu 8: Trong Tin học, tệp là khái niệm chỉ
a. Một văn bản
b. Một đơn vị lưu trữ thông tin trên bộ nhớ ngoài
c. Một gói tin
d. Một trang Web.
Hãy chọn phương án ghép ghép hợp lý nhất.
Câu 9: Trong MS-DOS, tên tệp được đặt theo :
a. Có thể đặt tự do thoải mái
b. Phần tên không quá 8 ký tự, phần mở rộng không quá 3 ký tự
c. Tối đa 255 ký tự
d. Không phân biệt phần tên và phần mở rộng.
Hãy chọn phương án ghép ghép hợp lý nhất.
Câu 10: Trong hệ điều hành MS-DOS, tên tệp nào sau đây đúng?

P 42
a. DANH SACHHS.txt c. Ptb2.PAS
b. D ANHS.DOC d. PTB2.TQCAP
Câu 11: Tên tệp nào chỉ đúng trong Windows nhưng sai trong MS-DOS?
a. [ví dụ] c. \vanban
b. Debai\dapan d. Cả a và c đều đúng.
Câu 12: Quy ước kí tự “?” để chỉ một kí tự bất kì và kí tự “*” để chỉ một xâu kí
tự (xâu có thể rỗng). Xâu kí tự nào dưới đây có thể viết dưới dạng “A*.B??”?
a. AB.ABB c. ABA.BAB
b. AAA.BB d. BABA.BAB
Câu 13: Trong các đường dẫn sau, đường dẫn nào là đường dẫn đầy đủ?
a. ..\DOC\BAITAP.EXE
b. BAITAP\LAPTRINH\BAITAP.EXE
c. .\TMP\BAITAP.EXE
d. C:\PASCAL\BAITAP.EXE
Câu 14: Cách nào sau đây dùng để xóa tệp, thư mục?
a. Nhấn chuột phải vào tệp (thư mục)/ Chọn Rename
b. Nhấn chuột phải vào tệp (thư mục)/ Chọn Print
c. Nhấn chuột phải vào tệp (thư mục)/ Chọn Delete
d. Nhấn chuột phải vào tệp (thư mục)/ Chọn Open.
Hãy chọn phương án trả lời hợp lý nhất.
Câu 15: Tổ hợp phím nào sau đây có tác dụng sao chép file hoặc thư mục đang
được chọn?
a. Ctrl + V c. Ctrl + X
b. Ctrl + C d. Ctrl + K.
Hãy chọn phương án trả lời hợp lý nhất.
Câu 16: Trong các phát biểu sau về hệ quản lí tệp, phát biểu nào sai?
a. Đảm bào các kết nối máy tính với chương trình ứng dụng
b. Đảm bảo độc lập giữa phương pháp xử lí và phương pháp lưu trữ
thông tin
c. Là một thành phần của hệ điều hành

P 43
d. Có các cơ chế để tăng hiệu quả khai thác của hệ thống.
Câu 17: Hệ điều hành được khởi động:
a. Trước khi các chương trình ứng dụng được thực hiện
b. Trong khi các chương trình ứng dụng được thực hiện
c. Sau khi các chương trình ứng dụng được thực hiện.
Hãy chọn phương án ghép hợp lý nhất.
Câu 18: Hệ điều hành có giao tiếp bằng dòng lệnh là:
a. Windows c. Linux
b. MS-DOS d. Unix.
Câu 19: Khi kết thúc làm việc người dùng phải xác lập chế độ ra khỏi hệ
thống, muốn ra khỏi hệ thống thì ta chọn?
a. Shut down hoặc Turn off c. Hibernate
b. Stand by d. Có cách chọn khác.
Hãy chọn phương án ghép hợp lý nhất.
Câu 20: Để xóa thư mục TINHOC khỏi đĩa từ ta thực hiện các thao tác nào?
a. Click vào thư mục TINHOC, chọn File / DELETE / nhấn OK
b. Click vào thư mục TINHOC sau đó bấm phím SHIFT-DELETE
c. R-click vào thư mục TINHOC chọn DELETE
d. Cả a, b và c đều đúng.
Hãy chọn phương án ghép hợp lý nhất.
Câu 21: Để khởi động nóng máy tính, ta dùng tổ hợp nào?
a. Shift+Alt+Del c. Ctrl+Alt+Inset
b. Ctrl+Alt+Del d. Alt+Del+Insert.
Câu 22: Trong những đặc trưng sau, đặc trưng nào không phải là của Windows?
a. Chế độ đa nhiệm
b. Chế độ đơn nhiệm
c. Có nhiều công cụ xử lí đồ họa và đa phương tiện
d. Giao diện thuận tiện.

P 44
Câu 23: Chọn câu trả lời đúng:
a. Hệ điều hành MS-DOS có thể chia sẻ cho nhiều người dùng
b. Hệ điều hành Windows có thể chia sẻ cho nhiều người dùng
c. Hệ điều hành MS-DOS cung cấp khả năng làm việc trong môi trường
mạng
Câu 24: Chọn câu ghép đúng nhất trong các câu sau:
Hệ điều hành Linux có tính mở nghĩa là:
a. bảo mật thông tin.
b. cung cấp một phần nhỏ chương trình nguồn của hệ thống
c. mọi người có thể đọc, hiểu các chương trình nguồn của hệ thống, sửa
đổi, nâng cấp, bổ sung, sử dụng mà không vi phạm bản quyền.
Câu 25: Hệ điều hành nào cho phép người sử dụng can thiệp vào mã nguồn hệ
thống:
a. MS-DOS c. LINUX
b. WINDOWS d. UNIX.
Câu 26: Trong các danh sách dưới đây, mục nào không phải là hệ điều hành?
a. BASIC c. LINUX
b. UNIX d. WINDOWS.
Câu 27: Theo em những câu nào trong những câu dưới đây phát biểu không
đúng về xu hướng phát triển của hệ điều hành.
a. Hệ điều hành có nhiều tính năng hơn
b. Hệ điều hành khai thác các tài nguyên của máy tốt hơn
c. Hệ điều hành trở nên đơn giản hơn
d. Hệ điều hành có giao diện đẹp và dễ sử dụng hơn.
Hãy chọn phương án ghép hợp lý nhất.
Câu 28: Hãy chọn từ (cụm từ) thích hợp trong các từ (cụm từ): tệp, tên tệp, đơn
vị, thành phần, phần mở rộng, tổ chức thông tin trên đĩa, phần tên, kiểu để điền
vào chỗ trống?
a. Để …. người ta sử dụng tệp và thư mục.

P 45
b. …., còn được gọi là tập tin, là một tập hợp các thông tin ghi trên bộ
nhớ ngoài, tạo thành một …. lưu trữ do hệ điều hành quản lí.
c. Tên tệp thường gồm 2 phần: …. và ….
Câu 29: Cho tổ chức thư mục và tệp như hình sau:

D:\

Hoc tap Giai tri

Pascal Soan thao Bai hat Tro choi

Kehoach.DOC TKB.DOC
Solitaire.EXE

Hãy xác định tính đúng sai của các đường dẫn dưới đây:
Đúng Sai
[] [] 1 D:\Hoc tap\Soan thao\TKB.DOC
[] [] 2 D:\Hoc tap\Bai hat
[] [] 3 C:\Giai tri\Tro choi
[] [] 4 D:\Hoc tap\Giai tri\Bai hat
[] [] 5 \Hoc tap\Pascal\Solitaire.EXE
[] [] 6 D:\Hoc tap\Pascal
[] [] 7 D:\Giai tri\Tro choi\Solitaire.EXE
[] [] 8 D:\Hoc tap\Soan thao\Kehoach.DOC

Câu 30: Chọn lựa nối kết phù hợp:


a. Hệ điều hành đơn nhiệm 1 người dùng A . MS- DOS
b. Hệ điều hành đa nhiệm 1 người dùng B. WINDOWS
c. Hệ điều hành đa nhiệm nhiều người dùng C. UNIX

ĐÁP ÁN ĐỀ 1

P 46
Câu 1 b
Câu 2 c
Câu 3 d
Câu 4 a
Câu 5 b
Câu 6 b
Câu 7 c
Câu 8 b
Câu 9 b
Câu 10 c
Câu 11 c
Câu 12 c
Câu 13 d
Câu 14 c
Câu 15 b
Câu 16 a
Câu 17 a
Câu 18 b
Câu 19 a
Câu 20 b
Câu 21 c
Câu 22 b
Câu 23 b
Câu 24 c
Câu 25 c
Câu 26 a
Câu 27 c
Câu 28 tổ chức thông tin trên đĩa; tệp, đơn vị; phần tên, phần mở rộng.
Câu 29 1 - đúng, 2 - sai, 3 - sai, 4 - sai, 5 - sai, 6 - đúng, 7 - đúng, 8 - đúng.
Câu 30 a - A, b - B, c - C.
ĐỀ 2

P 47
Họ tên học sinh:……………………………… KIỂM TRA 1 TIẾT (Đề 2)
Lớp:……………… Môn: Tin học
Lưu ý: Đề này có 07 trang.
Học sinh làm ở phần làm bài của học sinh.
Không làm ở đề bài.
Hãy bôi đen câu trả lời đúng ở phần làm bài của học sinh.

ĐỀ BÀI
Câu 1: Hệ điều hành là
a. Phần mềm văn phòng c. Phần mềm hệ thống
b. Phần mềm ứng dụng d. Phần mềm hệ thống và văn phòng.
Hãy chọn phương án ghép hợp lý nhất.
Câu 2: Hệ điều hành là:
a. Là bộ chương trình xử lý lệnh của máy tính
b. Có mặt từ lúc bật máy cho đến khi tắt máy
c. Chương trình quản lý hệ thống và điều khiển mọi hoạt động máy tính
d. Phần mềm ứng dụng.
Hãy chọn phương án ghép hợp lý nhất.
Câu 3: Trong các phát biểu về chức năng của hệ điều hành, phát biểu nào sai?
a. Cung cấp môi trường giao tiếp người - máy
b. Quản lí thông tin trên bộ nhớ ngoài
c. Quản lí giao tiếp với các máy tính khác trên mạng
d. Quản lí các công việc xử lí trên máy.
Câu 4: Hệ điều hành MS-DOS là hệ điều hành
a. Đơn nhiệm một người dùng c. Đơn nhiệm nhiều người dùng
b. Đa nhiệm một người dùng d. Đa nhiệm nhiều người dùng.
Hãy chọn phương án ghép hợp lý nhất.
Câu 5: Các hệ điều hành sau đây hệ điều hành nào đa nhiệm một người dùng?
a. MS-DOS c. WINDOWS 2000
b. WINDOWS 95 d. LINUX.

P 48
Câu 6: Trong hệ điều hành Windows, tên tệp tin dài
a. Không quá 8 ký tự c. Không quá 24 ký tự
b. Không quá 255 ký tự d. Không quá 16 ký tự.
Hãy chọn phương án ghép hợp lý nhất.
Câu 7: Trong Windows tên tệp nào sau đây là đúng?
a. ?câu hỏi.DOC c. lớp.DHSP
b. “van ban”.EXE d. Cả a và b đều đúng.
Câu 8: Trong MS-DOS, tên tệp nào sau đây là đúng:
a. CT1@PAS c. [bài 2].IN
b. Dsmathang d. Câu a, b, c đều đúng.
Câu 9: Trên Windows, trong thư mục A có tập tin GHICHU. TXT. Một người
muốn tạo mới một tập tin trong thư mục A nhưng không tạo được. Nhũng lý do
nào sau đây có thể là đúng?
a. Tập tin chứa các ký tự đặc biệt
b. Tên của tập tin mới là GHICHU. TXT
c. Tập tin bị rỗng
d. Không tồn tại tập ton này.
Câu 10: Kí tự thay thế * có thể………trong tên tệp:
a. Thay thế một kí tự bất kỳ c. Thay thế 5 kí tự bất kì.
b. Thay thế 2 kí tự bất kỳ d. Thay thế một chuỗi kí tự bất kỳ
Hãy chọn phương án ghép hợp lý nhất.
Câu 11: Phần mở rộng của file văn bản thường có dạng nào?
a. .xls c. .jpg
b. .doc, .txt,… d. .exe.
Câu 12: Các thao tác có thể của người sử dụng với thư mục là những thao tác
nào?
a. Tạo mới và xóa c. Sao chép và di chuyển
b. Đổi tên d. Cả a, b và c đều đúng.
Câu 13: Nhờ có hệ thống quản lý tệp, hệ điều hành có thể làm gì?
a. Đảm bảo độc lập trong phương pháp xử lý và lưu trữ

P 49
b. Đảm bảo sử dụng bộ nhớ trên đĩa từ một cách hiệu quả
c. Tổ chức nhiều thông tin ở nhiều mức, hạn chế tối đa ảnh hưởng của
các lỗi kỹ thuật hoặc chương trình
d. Cả a và b đều đúng.
Câu 14: Để nạp hệ điều hành máy tính tìm chương trình khởi động theo thứ tự
nào sau đây?
a. Ổ đĩa cứng C -> Ổ đĩa mềm A -> Ổ đĩa CD
b. Ổ đĩa mềm A -> Ổ đĩa cứng C -> Ổ đĩa CD
c. Ổ đĩa CD -> Ổ đĩa cứng C -> Ổ đĩa mềm A
d. Tùy theo thiết đặt trong máy tính.
Câu 15: Chọn cách đúng nhất để tắt máy tính khi không sử dụng nữa
a. Ấn nút Power trên thân máy
b. Nhấn chọn Start/ Chọn Shutdown/ Chọn OK
c. Nhấn chọn Start/ Chọn Shutdown/ Chọn Restart/ Chọn OK
d. Nhấn chọn Start/ Chọn Shutdown/ Chọn Shutdown/ Chọn OK.
Câu 16:
1. Bật công tắc CPU.
2. Chờ đợi hệ điều hành kiểm tra bộ nhớ và nạp hệ điều hành từ đĩa khởi
động vào bộ nhớ RAM.
3. Bật công tắc màn hình và các thiết bị ngoại vi muốn sử dụng.
Hãy sắp xếp đúng thứ tự các thao tác trên để nạp hệ điều hành:
a. 1-3-2 b. 2-1-3 c. 2-3-1 d. 3-1-2.
Câu 17: Làm thế nào để xem nội dung của các File văn bản?
a. Chọn Explorer và chọn tệp tin cần xem, chọn File/ Quick View
b. Chọn Explorer và chọn tệp tin cần xem, chọn File/ New
c. Chọn Explorer và chọn tệp tin cần xem, chọn File/ Open
d. Chọn Explorer và chọn tệp tin cần xem, chọn File/ Delete.
Câu 18: Để kết thúc một chương trình bị “treo”, cách tốt nhất là
a. Chọn Start/ Help/ Accessories/ Application Shutdows
b. Tắt nguồn máy tính

P 50
c. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + Alt +Del rồi kết thúc chương trình tương ứng
d. Nháy nút phải chuột vào cửa sổ chuơng trình, rồi chọn Close.
Hãy chọn phương án ghép hợp lý nhất.
Câu 19: R-click vào thư mục THUCHANH, chọn RENAME. Thao tác này dùng
để làm gì?
a. Xóa thư mục THUCHANH.
b. Đổi tên thư mục THUCHANH.
c. Sao chép thư mục THUCHANH
d. Tất cả các phương án trên đều sai.
Câu 20: Khi muốn tắt máy đang chạy hệ điều hành Windows XP tiến hành thao
tác nào sau đây là đúng nhất?
a. Chọn menu Start/ Shutdown/ Reset
b. Chọn menu Start/ Turn off computer/ Turn off
c. Bấm tổ hợp phím Ctrl+F4 chọn Logoff
d. Bấm chuột phải lên My computer chọn Properties, chọn Shutdown.
Câu 21: Trong các hệ điều hành sau hệ điều hành nào là đơn nhiệm?
a. LINUX c. MS-DOS
b. WINDOWS d. UNIX.
Câu 22: Chọn câu đúng trong các câu sau:
a. Hệ điều hành Windows giao tiếp thông qua hệ thống câu lệnh
b. Hệ điều hành Windows có giao diện đồ họa
c. Hệ điều hành Windows có mã nguồn mở
d. Cả a, b và c đều sai.
Câu 23: Trong những nét đặc trưng sau đây, đặc trưng nào không phải của hệ
điều hành Unix?
a. Là hệ điều hành đa nhiệm nhiều người dùng
b. Là hệ điều hành có hệ thống quản lý tệp đơn giản và hiệu quả
c. Là hệ điều hành có một hệ thống phong phú các môđun và chương
trình tiện ích hệ thống
d. Là một hệ điều hành đơn nhiệm.

P 51
Câu 24: UNIX và LINUX là hệ điều hành nào?
a. Đơn nhiệm một người dùng c. Đa nhiệm nhiều người dùng
b. Đa nhiệm một người dùng d. Cả ba phương án trên đều sai.
Câu 25: Hệ điều hành được sử dụng phổ biến nhất hiện nay ở Việt Nam?
a. MS-DOS c. LINUX
b. WINDOWS d. UNIX.
Câu 26: Trong các chương trình sau, chương trình nào không do hệ điều hành
cung cấp?
a. Internet Explorer c. Paint
b. Vietkey d. Calculator.
Câu 27: Mục nào dưới đây xếp đúng thứ tự xuất hiện theo thờì gian các hệ điều
hành?
a. MS-DOS, Windows, Unix, Linux
b. MS-DOS, Unix, Windows, Linux
c. MS-DOS, Unix, Linux, Windows
d. Unix, MS-DOS, Windows, Linux.
Câu 28: Hãy điền các từ thích hợp vào chỗ trống để mô tả về hệ điều hành:
Hệ điều hành là tập hợp có tổ chức các ……… thành một …….. với
nhiệm vụ đảm bảo ……… giữa người dùng với máy tính, cung cấp các phương
tiện và dịch vụ để người sử dụng dễ dàng thực hiện các chương trình, quản lý
chặt chẽ các tài nguyên của máy, tổ chức khai thác chúng một cách thuận tiện và
tối ưu.
Câu 29: Cho tổ chức thư mục và tệp như hình sau:
Hãy xác định tính đúng sai của các đường dẫn dưới đây:
Đúng Sai
[] [] 1 C:\Hoc tap\Kì I\Tai lieu
[] [] 2 C:\Hoc tap\Kì I\Debaitap.DOC
[] [] 3 \Music\Muaxuan.mp3
[] [] 4 \Music\Bai hat.DOC\Muaxuan.mp3
[] [] 5 C:\Hoc tap\Game

P 52
[] [] 6 C:\Music\Muaxuan.mp3
[] [] 7 \Hoc tap\Tai lieu
[] [] 8 C:\Hoc tap\Kì I

C:\
Hoc tap

Kì I

Debaitap.DOC

Phan mem

Tai lieu
Music

Baihat.DOC

Muaxuan.mp3

Game

Câu 30: Hãy ghép mỗi hệ điều hành ở cột A với một câu thích hợp ở cột B trong
bảng dưới đây.
A B
(1) Windows 95 (a) Đa nhiệm nhiều người sử dụng
(2) MS-DOS (b) Đa nhiệm một người sử dụng
(3) Mạng (c) Đơn nhiệm một người sử dụng
(d) Giao tiếp tự do

P 53
ĐÁP ÁN ĐỀ 2

Câu 1 c
Câu 2 c
Câu 3 c
Câu 4 a
Câu 5 b
Câu 6 b
Câu 7 c
Câu 8 a
Câu 9 b
Câu 10 d
Câu 11 b
Câu 12 d
Câu 13 d
Câu 14 d
Câu 15 d
Câu 16 a
Câu 17 c
Câu 18 c
Câu 19 b
Câu 20 b
Câu 21 c
Câu 22 b
Câu 23 d
Câu 24 c
Câu 25 b
Câu 26 b
Câu 27 a
Câu 28 chương trình, hệ thống, tương tác.
Câu 29 1 - đúng, 2 - sai, 3 - sai, 4 - sai, 5 - sai, 6 - đúng, 7 - sai, 8 - đúng.
Câu 30 1 - b, 2 - c, 3 - d.

P 54
ĐỀ 3
Họ tên học sinh:……………………………… KIỂM TRA 1 TIẾT (Đề 3)
Lớp:……………… Môn: Tin học
Lưu ý: Đề này có 06 trang.
Học sinh làm ở phần làm bài của học sinh.
Không làm ở đề bài.
Hãy bôi đen câu trả lời đúng ở phần làm bài của học sinh.

ĐỀ BÀI
Câu 1: Hệ điều hành là cầu nối giữa:
a. Người dùng và thiết bị
b. Thiết bị và chương trình
c. Chương trình và người dùng
d. Thiết bị với người dùng và giữa thiết bị với các chương trình.
Hãy chọn phương án ghép hợp lý nhất.
Câu 2: Hệ điều hành thông dụng hiện nay được lưu trữ ở đâu?
a. CPU c. Mainboard
b. Bộ nhớ ngoài d. RAM và ROM.
Câu 3: Trong các phát biểu sau về chức năng cơ bản của hệ điều hành, phát biểu
nào sai?
a. Cung cấp môi trường giao tiếp người - máy
b. Quản lí thông tin trên bộ nhớ ngoài
c. Quản lí giao tiếp với các máy tính khác trên mạng
d. Quản lí các công việc xử lí trên máy.
Câu 4: Tìm câu sai trong các câu sau:
a. Hệ điều hành được nhà sản xuất cài đặt sẵn khi chế tạo máy tính
b. Hệ điều hành là tập hợp các chương trình đảm bảo tương tác giữa
người dùng với máy tính
c. Hệ điều hành tổ chức quản lí hệ thống tệp trên mạng máy tính
d. Hệ điều hành có chức năng quản lí các tài nguyên trên máy.

P 55
Câu 5: Một trong các chức năng của hệ điều hành là:
a. Tính toán
b. Tổ chức giao tiếp giữa người dùng và hệ thống
c. Soạn thảo văn bản
d. Biên dịch chương trình.
Hãy chọn phương án ghép hợp lý nhất.
Câu 6: Trong hệ điều hành Windows, tên tệp tin dài
a. Không quá 8 ký tự c. Không quá 24 ký tự
b. Không quá 255 ký tự d. Không quá 16 ký tự.
Hãy chọn phương án ghép hợp lý nhất.
Câu 7: Trong các phần mềm sau, phần mềm nào không được coi là thành phần
của một hệ điều hành?
a. Chương trình quản lý các giao diện đồ họa
b. Chương trình quản lý các thiết bị ngoại vi
c. Soạn thảo văn bản
d. Hệ quản lí tệp.
Câu 8: Hệ điều hành tiên tiến hiện nay có đặc điểm gì?
a. Có các chương trình quản lý tài nguyên
b. Có các chương trình tìm kiếm
c. Có các tiện ích liên quan đến mạng máy tính
d. Có các chương trình lưu trữ.
Hãy chọn phương án ghép hợp lý nhất.
Câu 9: Hệ điều hành nào dưới đây không phải là hệ điều hành đa nhiệm nhiều
người dùng?
a. Windows 2000 c. MS-DOS
b. Unix d. Linux.
Hãy chọn phương án ghép hợp lý nhất.
Câu 10: Các phần mềm sau đây, phần mềm nào không phải là hệ điều hành?
a. WINDOWS 3.11 c. WINDOWS 98
b. WINDOWS 95 d. MICROSOFT WORD.

P 56
Câu 11: Phần mở rộng của tên tệp thường thể hiện:
a. Kích thước của tệp c. Ngày/ giờ thay đổi tệp
b. Kiểu tệp d. Tên thư mục chứa tệp.
Hãy chọn phương án ghép hợp lý nhất.
Câu 12: Trong hệ điều hành MS-DOS, phần tên tệp tin dài
a. Không quá 6 ký tự c. Không quá 255 ký tự
b. Không quá 8 ký tự d. Không quá 16 ký tự.
Hãy chọn phương án ghép hợp lý nhất.
Câu 13: Trong hệ điều hành Windows, những tên tệp nào sau đây là hợp lệ?
a. Ha?noi.TXT c. Popye\Oliver.PAS
b. Le-lan.DOC d. Tom/Jerry.COM.
Câu 14: Tệp nào sau đây không hợp lệ trong hệ điều hành Windows?
a. BAITAP.PAS c. THUATTOAN
b. DETHI.* d. ABC.DEF
Câu 15: Tệp tin có phần mở rộng .DOC thường là
a. Tệp chương trình nguồn trên ngôn ngữ PASCAL
b. Tệp chương trình nguồn trên ngôn ngữ C
c. Tệp văn bản do Notepad tạo ra
d. Tệp văn bản do hệ soạn thảo Winword tạo ra.
Hãy chọn phương án ghép hợp lý nhất.
Câu 16: Trong Tin học, thư mục là một
a. Tập hợp các tệp và thư mục con
b. Tệp đặc biệt không có phần mở rộng
c. Phần ổ đĩa chứa một tập hợp các tệp
d. Mục lục để tra cứu thông tin.
Hãy chọn phương án ghép hợp lý nhất.
Câu 17: Trong các phát biểu sau phát biểu nào đúng nhất?
a. Thư mục có thể chứa tệp và chứa thư mục con
b. Tệp có thể chứa thư mục và chứa tệp con
c. Ổ đĩa gọi là tệp
d. Thư mục là thành phần nhỏ nhất chứa thông tin.

P 57
Câu 18: Trong thư mục A chứa ba thư mục con. Một người muốn tạo mới một
thư mục trong thư mục A nhưng không tạo được (người dùng đó toàn quyền với
thư mục đó). Nhưng lý do nào sau đây có thể đúng?
a. Tên của thư mục mới đã được dùng cho thư mục khác trong thư mục A
b. Tên của thư mục mới có chứa những ký tự đặc biệt
c. Tên của thư mục mới bị rỗng
d. 1 trong 3 lý do trên.
Câu 19: Cách nào sau đây dùng để đổi tên tệp, thư mục?
a. Nhấn chuột phải vào tệp (thư mục)/ Chọn Rename
b. Nhấn chuột phải vào tệp (thư mục)/ Chọn Delete
c. Nhấn chuột phải vào tệp (thư mục)/ Chọn Print
d. Nhấn chuột phải vào tệp (thư mục)/ Chọn Copy.
Câu 20: Thành phần nào trong các thành phần sau đây của hệ điều hành thực
hiện việc quản lí tệp?
a. Các chương trình điều khiển và tiện ích
b. Các chương trình phục vụ việc tổ chức thông tin trên bộ nhớ ngoài
c. Chương trình đảm bảo đối thoại giữa người dùng và hệ thống
d. Chương trình hỗ trợ chuột và bàn phím.
Câu 21: Để đăng nhập vào hệ thống, người dùng phải được hệ thống xác nhận:
a. Họ tên người dùng và mật khẩu
b. Tên máy tính và mật khẩu
c. Họ tên người dùng và tên máy tính
d. Tên và mật khẩu của người dùng (đăng kí trong tài khoản).
Câu 22: Chức năng của nút Stand by khi ra khỏi hệ thống là gì?
a. Tắt máy, mọi thay đổi trạng thái thiết đặt hệ thống được lưu vào
đĩa cứng trước khi nguồn được tắt
b. Máy tạm nghỉ, tắt máy tạm thời
c. Nạp lại hệ điều hành, khởi động lại máy
d. Cả a, b và c đều đúng.

P 58
Câu 23: Trong Windows để xoá vĩnh viễn ngay một thư mục hoặc tệp (không
đưa vào Recycle Bin), ta làm theo cách nào trong các cách sau:
a. Giữ phím Shift trong khi nhấn phím Delete
b. Không thực hiện được
c. Giữ phím Alt trong khi nhấn phím Delete
d. Nhấn phím Ctrl trong khi nhấn phím Delete.
Câu 24: Để thoát khỏi chương trình ứng dụng đang được kích hoạt, ta:
a. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + F4
b. Nhấn tổ hợp phím Tab+ F4
c. Nhấn tổ hợp phím Shift +F4
d. Chọn lệnh File/ Close hoặc File/ Exit.
Hãy chọn phương án ghép hợp lý nhất.
Câu 25: Để quản lí tệp, thư mục ta dùng chương trình
a. Internet Explorer c. Microsoft Word
b. Windows Explorer d. Microsoft Excel.
Câu 26: Giao tiếp giữa người dùng với hệ điều hành MS-DOS thông qua các
nào?
a. Hệ thống lệnh c. Hệ thống lệnh và giao diện đồ họa
b. Giao diện đồ họad. Cả 3 ý trên đều sai.
Câu 27: Sắp xếp thứ tự tăng dần theo thời gian phát hành của các hệ điều hành
Windows như sau:
a. Windows 98, Windows 2000, Windows 95, Windows XP
b. Windows 98, Windows 95, Windows Me, Windows XP
c. Windows 95, Windows 98, Windows 2000, Windows XP
d. Windows 95, Windows 98, Windows XP, Windows 2000.
Câu 28: Hãy điền các từ thích hợp vào chỗ trống.
Hệ điều hành cùng các ……… tạo thành ……… .
Hệ điều hành là cầu nối giữa …….. với…….. và giữa …….. với các …….
thực hiện trên máy.
Hệ điều hành được lưu trữ dưới dạng các mođun ……. trên …….. .

P 59
Câu 29: Những tên tệp nào sau đây là không hợp lệ trong môi trường Windows?
a. bai tap
b. Tinhoc
c. LT\CT
d. Thuvien.anhmau
e. Ngay?thang3
g. Tuan 1 thang 3
h. UCLN.Pas
i. Ucln.inp
k. “Hanoi”.txt
l. 3-10
m. 7/4
n. 2-thang9

Câu 30: Ghép mỗi khái niệm ở cột A với một câu thích hợp ở cột B.
A B
(1) Hệ điều hành đơn (a) Hệ thống có thể thực hiện đồng thời nhiều
nhiệm một người dùng chương trình và cho phép nhiều người đăng
(2) Hệ điều hành đa nhiệm nhập vào hệ thống.
một người dùng (b) Hệ thống có thể thực hiện đồng thời nhiều
chương trình nhưng chỉ cho phép một người
(3) Hệ điều hành đa nhiệm đăng nhập đồng thời vào hệ thống.
nhiều người dùng (c) Hệ thống chỉ thực hiện một chương trình tại
một thời điểm và mỗi lần làm việc chỉ cho một
người đăng nhập đồng thời vào hệ thống.

P 60
ĐÁP ÁN ĐỀ 3

Câu 1 d
Câu 2 b
Câu 3 c
Câu 4 a
Câu 5 b
Câu 6 b
Câu 7 c
Câu 8 c
Câu 9 c
Câu 10 d
Câu 11 b
Câu 12 b
Câu 13 b
Câu 14 b
Câu 15 d
Câu 16 a
Câu 17 a
Câu 18 a
Câu 19 a
Câu 20 d
Câu 21 d
Câu 22 b
Câu 23 a
Câu 24 d
Câu 25 b
Câu 26 a
Câu 27 c
Câu 28 thiết bị kỹ thuật, hệ thống; thiết bị, người dùng, thiết bị, chương
trình; độc lập, bộ nhớ ngoài.
Câu 29 C, E, K, M.
Câu 30 1 – c, 2 – b, 3 – a.

P 61
ĐỀ 4
Họ tên học sinh:……………………………… KIỂM TRA 1 TIẾT (Đề 4 )
Lớp:……………… Môn: Tin học

Lưu ý: Đề này có 06 trang.


Học sinh làm ở phần làm bài của học sinh.
Không làm ở đề bài.
Hãy bôi đen câu trả lời đúng ở phần làm bài của học sinh.

ĐỀ BÀI
Câu 1: Hãy chọn câu đúng trong các phương án sau:
a. Phải có chương trình ứng dụng mới chạy được hệ điều hành
b. Để dùng được các chương trình ứng dụng bắt buộc phải có hệ điều
hành
c. Máy tính không cần hệ điều hành
d. Chương trình ứng dụng không phụ thuộc vào hệ điều hành.
Câu 2: Trong hệ điều hành MS-DOS, tên một tệp không được dài qua bao nhiêu
kí tự (không kể dấu phân cách giữa phần tên và phần mở rộng)?
a. 7 b. 8 c. 11
d. 255
Câu 3: Trong Windows tên tệp nào sau đây là sai?
a. Thuchanh/tinhoc.DOC c. Bài tập thực hành tin học.C
b. *baocao*.XLS d. Cả a và b đều đúng.
Câu 4: Các phần mềm sau đây phần mềm nào gọi là hệ điều hành?
a. NC c. PASCAL
b. WINDOWS d. WORD.
Câu 5: Các hệ điều hành nào sau đây là đa nhiệm nhiều người dùng?
a. MS-DOS , Windows 2000, Windows XP
b. Windows 2000, Windows XP, Windows 98
c. Unix, Windows 2000, Windows Server, Windows 95

P 62
d. Linux, Windows XP, Windows NT.

P 63
Câu 6: Việc nào trong các việc sau đây có thể làm khi tệp đang mở ?
a. Xem nội dung tệp c. Tạo tệp khác trong tệp
b. Xóa tệp d. Đổi tên tệp.
Câu 7: Tên tệp tin nào sau đây là không hợp lệ (trong MS-DOC)?
a. PASCAL. PAS c. WINWORD.DOC
b. C.C d. MY DOCUMENTS.
Câu 8: Tên tệp nào sau đây chỉ đúng trong MS-DOS nhưng sai trong
WINDOWS.
a. abc=d c. bai|tap
b. thuc hanh d. Cả a và c
đều đúng.
Câu 9 Chỉ ra tên tệp sai trong các tên tệp sau?
a. BAITAP1_2.PAS c. BAITAP12.PAS
b. BAITAP1*2.PAS d. BAITAP1&2.PAS
Câu 10 Trong File có thể chứa:
a. Thư mục
b. Folder
c. Các ký tự, hình ảnh, âm thanh, bảng tính,...
d. Nội dung văn bản và thư mục.
Hãy chọn phương án ghép hợp lý nhất.
Câu 11 Trong thư mục có thể chứa:
a. Thư mục con c. Tệp
b. Thư mục mẹ d. Thư mục con và tệp.
Hãy chọn phương án ghép hợp lý nhất.
Câu 12: Tìm các câu sai trong các câu dưới đây:
a. Thư mục có thể chứa tệp cùng tên với thư mục đó
b. Hai tệp cùng tên phải ở trong hai thư mục mẹ khác nhau
c. Một thư mục và một tệp cùng tên có thể ở trong cùng một thư mục
mẹ
d. Hai thư mục cùng tên phải ở hai thư mục mẹ khác nhau.

P 64
Câu 13: Để truy xuất tệp Ptb2.pas nằm trong thư mục BIN chứa trong thư mục
TP7 ở đĩa C, đường dẫn nào sau đây đúng? (giả sử thư mục hiện hành thư mục
gốc là C:)
a. TP7\Ptb2.pas c. C:\tp7\bin\ptb2.pas
b. TP\BIN\Ptb2.pas d. Câu b và c đều đúng.
Câu 14: Hệ quản lí tệp cho phép tồn tại 2 tệp với 2 đường dẫn nào sau đây:
a. C:\HS\TIN\DIEM và C:\HS\VAN\DIEM
b. C:\HS\TIN\DIEM và C:\HS\TIN\diem
c. C:\HS\TIN\DIEM và A:\HS\TIN\DIEM
d. C:\HS\TIN\DIEM và C:\HS\HS_A\TIN\DIEM.
Câu 15: Tìm câu sai trong các câu sau về hệ quản lý tệp?
a. Cho phép người dùng xem nội dung thư mục
b. Cho phép người dùng tạo thư mục, đổi tên, xóa, di
chuyển tệp
c. Quản lí những người dùng là chủ sở hữu các tệp
và thư mục
d. Câu a, b, c đều đúng.
Câu 16: Khi kết thúc làm việc muốn tắt máy ta phải chọn chế độ nào?
a. Shut down hoặc Turn off c. Restart
b. Stand by d. Restart
in MS-DOS mode.
Câu 17: Biểu tượng “Thùng rác” trên màn hình nền thường chứa
a. Địa chỉ các trang Web đã xem
b. Các tệp và thư mục mới xóa
c. Danh sách các chương trình có thể được sử dụng lại
d. Các chương trình cài đặt không thành công.
Hãy chọn phương án ghép hợp lý nhất.
Câu 18: Để chọn nhiều đối tượng trong Windows, ta:
a. Nhấn phím Alt và nháy chuột lên các đối tượng cần chọn

P 65
b. Nháy chuột lên biểu tượng đầu tiên, nhấn giữ phím Shift và
nháy chuột lên biểu tượng cuối cùng trong danh sách liên tục
c. Nháy chuột lên các đối tượng cần chọn
d. Nhấn giữ phím Shift và nháy chuột để chọn nhiều đối tượng
không liền kề.
Hãy chọn phương án ghép hợp lý nhất.
Câu 19: Những phím nào sau đây thường được sử dụng với các phím khác thực
hiện một chức năng nào đó?
a. Phím @ c. Phím Ctrl
b. Phím Tab d. Phím Caps Lock.
Hãy chọn phương án ghép hợp lý nhất.
Câu 20: Windows thao tác Cut/Copy dùng để làm gì?
a. Sao chép/di chuyển c. Xoá/sao chép
b. Xoá /di chuyển d. Di chuyển/sao chép.
Câu 21: Để mở tiện ích Calculator tính toán từ màn hình chính của hệ điều hành
Windows ta phải thao tác lệnh nào?
a. Start -> Programs -> Accessories -> Calculator
b. Start -> Accessories -> Calculator
c. Start -> Programs -> Calculator
d. Start -> Calculator.
Câu 22: Windows 2000 là hệ điều hành.
a. Đa nhiệm một người dùng c. Đa nhiệm nhiều người dùng
b. Đơn nhiệm một người dùng d. Đơn nhiệm nhiều người dùng.
Hãy chọn phương án ghép hợp lý nhất.
Câu 23: Chọn câu đúng trong các câu sau.
a. Chuột là công cụ duy nhất giúp người dùng giao tiếp với hệ
thống
b. Hệ điều hành Windows có giao diện đồ họa
c. Windows là hệ điều hành đơn nhiệm

P 66
d. Hệ điều hành Windows không cung cấp khả năng làm việc
trong môi trường mạng.
Câu 24: Thành phần nào trong các thành phần sau đây của hệ điều hành thực
hiện việc quản lí tệp?
a. Các chương trình điều khiển và tiện ích
b. Các chương trình phục vụ việc tổ chức thông
tin trên bộ nhớ ngoài
c. Chương trình đảm bảo đối thoại giữa người
dùng và hệ thống
d. Chương trình hỗ trợ chuột và bàn phím.
Câu 25: Trong Windows để xoá vĩnh viễn ngay một thư mục hoặc tệp (không
đưa vào Recycle Bin), ta làm theo cách nào trong các cách sau:
a. Giữ phím Shift trong khi nhấn phím Delete
b. Không thực hiện được
c. Giữ phím Alt trong khi nhấn phím Delete
d. Nhấn phím Ctrl trong khi nhấn phím
Delete.
Câu 26: Để thoát khỏi chương trình ứng dụng đang được kích hoạt, ta:
a. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + F4
b. Nhấn tổ hợp phím Tab+ F4
c. Nhấn tổ hợp phím Shift +F4
d. Chọn lệnh File/ Close hoặc File/ Exit.
Hãy chọn phương án ghép hợp lý nhất.
Câu 27: Sắp xếp thứ tự tăng dần theo thời gian phát hành của các hệ điều hành
Windows như sau:
a. Windows 98, Windows 2000, Windows
95, Windows XP
b. Windows 98, Windows 95, Windows Me,
Windows XP

P 67
c. Windows 95, Windows 98, Windows
2000, Windows XP
d. Windows 95, Windows 98, Windows XP,
Windows 2000.
Câu 28: Hãy điền các từ sau đây: tài nguyên, chương trình và dữ liệu, giao tiếp,
tương tác, phần mềm, hệ thống, chương trình, dữ liệu vào chỗ trống để mô tả về
hệ điều hành dưới đây:
Hệ điều hành là tập hợp có tổ chức các ……… thành một …….. với
nhiệm vụ đảm bảo ……… giữa người dùng với máy tính, cung cấp các phương
tiện và dịch vụ để người sử dụng dễ dàng thực hiện các chương trình, quản lý
chặt chẽ các tài nguyên của máy, tổ chức khai thác chúng một cách thuận tiện và
tối ưu.
Câu 29: Những phát biểu sau đúng hay sai? Cho biết ý kiến của em bằng cách
đánh dấu (x) vào ô (Đúng hay Sai) tương ứng.
Đúng Sai
[] [] 1 Hệ điều hành là chương trình được lưu trữ trong ROM
[] [] 2 Không có hệ điều hành thì máy tính không chạy được bất cứ
chương trình ứng dụng nào
[] [ ] 3 Windows, Linux là những hệ điều hành phổ biến
[] [ ] 4 Tất cả các hệ điều hành hiện nay đều không có tiện ích liên quan
đến việc kết nối mạng
[] [ ] 5 Môi trường giao tiếp giữa người và máy tính do hệ điều hành cung
cấp chỉ là hệ thống cửa sổ, biểu tượng đồ họa, bảng chọn.
Câu 30: Em hãy sắp xếp các việc sau cho đúng với trình tự thực hiện:
a. Máy tính tự kiểm tra các thiết bị phần cứng
b. Bật máy
c. Người dùng làm việc
d. Hệ điều hành được nạp vào bộ nhớ trong.

P 68
ĐÁP ÁN ĐỀ 4

Câu 1 b
Câu 2 c
Câu 3 b
Câu 4 a
Câu 5 d
Câu 6 a
Câu 7 d
Câu 8 a
Câu 9 b
Câu 10 c
Câu 11 d
Câu 12 d
Câu 13 c
Câu 14 b
Câu 15 c
Câu 16 a
Câu 17 b
Câu 18 b
Câu 19 c
Câu 20 d
Câu 21 a
Câu 22 a
Câu 23 b
Câu 24 b
Câu 25 a
Câu 26 d
Câu 27 c
Câu 28 chương trình, hệ thống, tương tác.
Câu 29 1 – sai, 2 – đúng, 3 – đúng, 4 – đúng, 5 – sai, 6 – đúng, 7 – sai.
Câu 30 b, a, d và c.

P 69
PHỤ LỤC 3. PHẦN BÀI LÀM CỦA HỌC SINH
Họ và tên học sinh: ....................................... Lớp: ................. Đề: ……

Câu 1 a b c d
Câu 2 a b c d
Câu 3 a b c d
Câu 4 a b c d
Câu 5 a b c d
Câu 6 a b c d
Câu 7 a b c d
Câu 8 a b c d
Câu 9 a b c d
Câu 10 a b c d
Câu 11 a b c d
Câu 12 a b c d
Câu 13 a b c d
Câu 14 a b c d
Câu 15 a b c d
Câu 16 a b c d
Câu 17 a b c d
Câu 18 a b c d
Câu 19 a b c d
Câu 20 a b c d
Câu 21 a b c d
Câu 22 a b c d
Câu 23 a b c d
Câu 24 a b c d
Câu 25 a b c d
Câu 26 a b c d
Câu 27 a b c d
Câu 28
Câu 29
Câu 30

P 70
PHỤ LỤC 4. BẢNG TÍNH ĐỘ KHÓ (DV) VÀ ĐỘ PHÂN
BIỆT (DI) TRONG CÁC ĐỀ KIỂM TRA

Bảng P.1: Bảng tính các hệ số DV và DI ở các câu hỏi loại MCQ
trong đề kiểm tra số 2

Câu Số học sinh trả lời đúng Độ khó Độ phân


hỏi Giỏi (H) nH T.bình (M) nM Yếu (L) nL biệt
1 8 8 6 20 0.45% +2 0.22
2 10 9 7 27 0.61% +3 0.33
3 5 9 3 17 0.39% +2 0.22
4 12 13 3 26 0.59% +9 1
5 6 10 4 20 0.45% +2 0.22
6 8 10 6 24 0.55% +2 0.22
7 9 11 6 26 0.59% +3 0.33
8 9 10 7 26 0.59% +2 0.22
9 10 10 4 24 0.55% +6 0.66
10 8 11 3 22 0.50% +5 0.55
11 8 7 6 21 0.48% +2 0.22
12 10 3 7 20 0.45% +3 0.33
13 8 8 4 20 0.45% +4 0.44
14 11 12 2 25 0.57% +9 1
15 10 13 8 31 0.70% +2 0.22
16 8 3 5 16 0.36% +3 0.33
17 7 9 3 19 0.43% +4 0.44
18 10 7 4 21 0.48% +6 0.66
19 10 9 3 22 0.50% +7 0.77
20 6 9 3 18 0.41% +3 0.33
21 8 7 5 20 0.45% +3 0.33
22 10 9 4 23 0.52% +6 0.66
23 8 6 3 17 0.39% +5 0.55
24 8 11 5 24 0.55% +3 0.33
25 7 10 3 20 0.45% +4 0.44
26 7 10 5 22 0.50% +2 0.22
27 8 10 6 24 0.55% +2 0.22

P 71
Bảng P.2: Bảng tính các hệ số DV và DI ở các câu hỏi loại MCQ
trong đề kiểm tra số 3

Câu Số học sinh trả lời đúng Độ khó (%) Độ phân


hỏi Giỏi (H) nH T.bình (M) nM Yếu (L) nL biệt
1 10 8 6 24 0.55% +4 0.44
2 7 12 5 24 0.55% +2 0.22
3 6 8 2 16 0.36% +4 0.44
4 10 8 4 22 0.50% +6 0.66
5 7 7 4 18 0.40% +3 0.33
6 9 7 5 21 0.48% +4 0.44
7 8 13 5 26 0.59% +3 0.33
8 8 13 6 27 0.61% +2 0.22
9 7 12 5 24 0.55% +2 0.22
10 9 8 5 22 0.50% +4 0.44
11 7 8 5 20 0.45% +2 0.22
12 8 6 5 19 0.43% +2 0.22
13 6 7 4 17 0.39% +2 0.22
14 10 8 7 25 0.57% +3 0.33
15 9 10 4 23 0.52% +5 0.55
16 9 8 7 24 0.55% +2 0.22
17 9 10 3 22 0.50% +6 0.66
18 8 8 4 20 0.45% +4 0.44
19 8 7 5 20 0.45% +3 0.33
20 4 7 2 13 0.3% +2 0.22
21 8 8 4 20 0.45% +4 0.44
22 6 7 3 16 0.36% +3 0.33
23 7 6 3 16 0.36% +4 0.44
24 9 9 6 24 0.55% +3 0.33
25 7 10 5 22 0.50% +2 0.22
26 7 10 5 22 0.50% +2 0.22
27 7 9 5 21 0.48% +2 0.22
Bảng P.3: Bảng tính các hệ số DV và DI ở các câu hỏi loại MCQ

P 72
trong đề kiểm tra số 4

Câu Số học sinh trả lời đúng Độ khó (%) Độ phân


hỏi Giỏi (H) nH T.bình (M) nM Yếu (L) nL biệt
1 11 8 2 21 0.48% +9 1
2 9 12 3 24 0.55% +6 0.66
3 7 10 4 21 0.48% +3 0.33
4 8 9 5 22 0.50% +3 0.33
5 8 9 6 23 0.52% +2 0.22
6 11 15 2 27 0.61% +7 0.77
7 10 10 5 25 0.57% +5 0.55
8 10 9 5 24 0.55% +5 0.55
9 9 11 6 27 0.61% +3 0.33
10 10 7 4 21 0.48% +6 0.66
11 5 7 2 14 0.32% +3 0.33
12 5 9 2 16 0.36% +3 0.33
13 7 9 5 20 0.45% +2 0.22
14 10 9 2 21 0.48% +8 0.88
15 8 11 6 25 0.57% +2 0.22
16 9 4 4 17 0.37% +5 0.55
17 6 10 3 19 0.43% +3 0.33
18 7 10 4 21 0.48% +3 0.33
19 7 15 6 22 0.50% +2 0.22
20 3 10 1 14 0.32% +2 0.22
21 8 9 5 22 0.50% +3 0.33
22 8 10 4 22 0.50% +4 0.44
23 8 6 4 18 0.41% +4 0.44
24 10 8 5 23 0.52% +5 0.55
25 7 10 4 21 0.48% +3 0.33
26 8 11 4 23 0.52% +4 0.44
27 8 9 6 25 0.57% +2 0.22

P 73
PHỤ LỤC 5. PHIẾU THĂM DÒ Ý KIẾN DÀNH CHO HỌC
SINH LỚP 10 THPT Ở CÁC LỚP THỰC NGHIỆM

Các em hãy đọc các câu hỏi dưới đây và đánh dấu (X) vào câu trả lời đúng nhất
mà mình lụa chọn (mỗi câu hỏi chỉ có 01 câu trả lời).

Câu 1: Sử dụng bộ câu hỏi trắc nghiệm khách quan và sự hỗ trợ của máy tính
điện tử trong giờ học, ôn tập làm tăng thêm hứng thú học tập.
 Rất hứng thú  Hứng thú  Không hứng thú
Câu 2: Với bộ câu hỏi trắc nghiệm khách quan, máy tính điện tử và quy trình tự
kiểm tra đánh giá kết quả học tập bộ môn Tin học giúp học sinh tự tin hơn trong
việc lĩnh hội kiến thức mới.
 Học sinh tin tưởng  Bình thường  Không tự tin
Câu 3: Với quy trình tự kiểm tra đánh giá kết quả học tập mà giá viên đưa ra em
thấy có hợp lý không?
 Rất hợp lý  Hợp lý  Không hợp lý
Câu 4: Em có muốn trong giờ ôn tập - bài tập sử dụng bộ câu hỏi trắc nghiệm
khách quan không?
 Rất muốn  Muốn  Phản đối
Câu 5: Em có muốn tự mình kiểm tra - đánh giá kết quả học tập bộ môn Vật lý
qua hệ thống câu hỏi trắc nghiệm khách quan không?
 Rất muốn  Muốn  Phản đối

P 74

You might also like