Professional Documents
Culture Documents
a/ FIFO
b/ LRU
c/ Tối ưu
d/ NRU" c/ Tối ưu
A. 11BB
B. AB54
C. 14AD
D. 55AA" D. 55AA
A. Quản lí tài nguyên và giúp cho người sử dụng khai thác chức năng của phần cứng máy
C. Điều hành hệ thống và giúp cho người sử dụng khai thác chức năng của phần cứng máy
hơn
D. Quản lí bộ nhớ, quản lí tập tin, quản lí tiến trình." A. Quản lí tài nguyên và giúp
cho người sử dụng khai thác chức năng của phần cứng máy tính dễ dàng hơn, hiệu quả hơn
B. Chương trình
A. Đơn vị xử lí cơ bản của hệ thống, bao gồm mã code, con trỏ lệnh, tập các thanh ghi và
stack
B. Đơn vị chương trình của tiến trình bao gồm mã code
"Phương pháp dự báo và tránh tắc nghẽn thường được áp dụng với hệ thống có đặc điểm
nào?
A. Xác suất xảy ra tắc nghẽn lớn, tổn thất do tắc nghẽn gây nên lớn.
B. Xác suất xảy ra tắc nghẽn nhỏ, tổn thất do tắc nghẽn gây nên lớn.
C. Xác suất xảy ra tắc nghẽn lớn, tổn thất do tắc nghẽn gây nên nhỏ.
D. Xác suất xảy ra tắc nghẽn nhỏ, tổn thất do tắc nghẽn gây nên nhỏ." B. Xác suất xảy
ra tắc nghẽn nhỏ, tổn thất do tắc nghẽn gây nên lớn.
A. Là hệ thống chương trình với các chức năng giám sát, điều khiển việc thực hiện của các
phân chia tài nguyên sao cho việc khai thác chức năng hệ thống hiệu quả và thuận lợi.
B. Là một hệ thống mô hình hoá, mô phỏng hoạt động của máy tính, của người sử dụng và
của lập trình viên, hoạt động trong chế độ thoại nhằm tạo môi trường khai thác thuận lợi hệ
C. Là một chương trình đóng vai trò như một giao diện giữa người sử dụng và phần cứng
máy tính, điều khiển việc thực hiện của tất cả các loại chương trình.
A. Là môi trường giao tiếp giữa chương trình của người sử dụng và hệ điều hành.
D. Cả 3 đáp án." A. Là môi trường giao tiếp giữa chương trình của người sử dụng và
hệ điều hành.
"Thành phần nào không phải là thành phần của hệ điều hành?
A. Chương trình quản lí truy nhập file.
D. Chương trình quản lí bộ nhớ tự do." B. Chương trình điều khiển thiết bị.
""Hệ điều hành là hệ thống chương trình bao trùm lên máy tính vật lí tạo ra máy logic với
A. Người quản lí
B. Người sử dụng
"Tính chất nào không phải tính chất chung của hệ điều hành?
B. Tính ổn định
"Trong quản lí thiết bị ngoại vi, các máy tính thế hệ thứ ba trở đi làm việc theo nguyên tắc
D. Không đáp án nào đúng." B. Processor - Thiết bị điều khiển - Thiết bị ngoại vi.
"Mục tiêu nào sau đây nằm trong 5 mục tiêu chính của điều phối tiến trình?
C. Sự công bằng
B. 0
C. 3
"Cấu trúc tuyến tính là một module chương trình chứa đầy đủ thông tin về chương trình?
A. Đúng
B. Sai" A. Đúng
"Cấu trúc chương trình nào không thể thực hiện được việc chia sẻ dùng chung module?
"Việc phân chia module trong chương trình có cấu trúc module do cái gì thực hiện?
A. Hệ điều hành
"Trong cấu trúc phân trang, bảng quản lí trang được tạo ra bởi:
A. Tự động
"Trong kĩ thuật quản lí bộ nhớ phân vùng cố định sử dụng phương pháp nào để quản lí bộ
nhớ tự do:
B. Bản đồ bitmap
"Trong kĩ thuật quản lí bộ nhớ phân vùng động, số lượng chương trình có thể nạp vào bộ
A. Hệ số song song
C. Hệ số vùng cố định
"Trong kĩ thuật quản lí bộ nhớ phân vùng động, cách thức quản lí bộ nhớ tự do bằng:
A. Bản đồ bitmap
"Trong kĩ thuật phân đoạn, số lượng phần tử trong bảng quản lí đoạn là:
A. 1024 phần tử
C. Số lượng module.
A. 4K
B. 2K
C. 16K
D. 8K" A. 4K
"Trong kĩ thuật giảm bớt số phần tử của bảng trang, nếu sử dụng kĩ thuật bảng trang ngược
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4" A. 1
"Trong kĩ thuật giảm bớt số phần tử của bảng trang, nếu sử dụng kĩ thuật phân trang nhiều
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4" D. 4
"Hệ thống tính toán bao gồm các thành phần chính là:
C. Phần cứng, hệ điều hành, chương trình ứng dụng và người sử dụng.
D. Phần cứng, hệ điều hành và chương trình ứng dụng." C. Phần cứng, hệ điều hành,
"Shell là gì?
D. Cả 3 đều sai." C. Là môi trường giao tiếp giữa người sử dụng và hệ điều hành.
"Trong chế độ quản lí bộ nhớ phân đoạn kết hợp phân trang, việc truy nhập dữ liệu trên bộ
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4" C. 3
"Đặc điểm nào không phải là của cấu trúc chương trình module?
A. Phân phối bộ nhớ liên tục khi chương trình hoạt động.
D. Biên tập riêng từng module" A. Phân phối bộ nhớ liên tục khi chương trình hoạt
động.
D. Đoạn chương trình cho tài nguyên găng." C. Đoạn chương trình xử lí tài nguyên găng.
D. Là tài nguyên mà khả năng phục vụ đồng thời bị hạn chế." D. Là tài nguyên mà
A. 2
B. 3
C. 4
D. 6" B. 3
A. Hệ điều hành
"Tại sao không có chuyển đổi từ trạng thái Ready sang trạng thái Blocked?
"Tại sao không có chuyển đổi từ trạng thái Blocked sang trạng thái Running?
"Trong kĩ thuật LRU (Least Recently Used), trang được chọn thay ra là trang có cặp giá trị
bit M, R là:
A. 1, 0
B. 0, 0
C. 0, 1
D. 1, 1" B. 0, 0
"Trong các chiến lược nạp trang, tất cả các trang của chương trình được nạp vào bộ nhớ
A. Nạp trước.
D. Cả 3 đều đúng." C. Phân phối giản đơn với cấu trúc phân trang.
"Bảng quản lí trang của một chương trình được mô tả như sau:
0-4
1-7
2-5
3-6
Biết kích thước trang là 4KB. Địa chỉ của dữ liệu trong chương trình là 5457. Địa chỉ vật lý
A. 30033
B. 21841
C. 1936
D. 30936" A. 30033
"Bảng quản lí trang của một chương trình được mô tả như sau:
0-4
1-6
2-7
3-5
Biết kích thước trang là 4KB. Địa chỉ của dữ liệu trong chương trình là 6456. Địa chỉ vật lý
A. 936
B. 30936
C. 26936
D. 56936" C. 26936
"Trong kĩ thuật quản lí bộ nhớ phân vùng cố định thì số lượng chương trình có thể nạp vào
A. Hệ số nạp
B. Hệ số vùng
C. Hệ số song song
Lớp 0: 80K
Kích thước bộ nhớ yêu cầu để tổ chức cấu trúc chương trình này là:
A. 380K
B. 610K
C. 330K
D. 420K" D. 420K
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4" C. 3
"Chương trình biên tập theo cấu trúc nào có tốc độ thưc hiện nhanh nhất?
"Yêu cầu nào không phải là yêu cầu của giải thuật điều độ tiến trình?
B. Nếu tài nguyên găng được giải phóng thì nó sẽ được phục vụ ngay cho tiến trình chờ.
"Giải thuật điều độ nào không làm cho tiến trình phải chờ đợi tích cực?
A. Semaphore
B. Khoá trong
p0 - 0 - 7
p1 - 2 - 5
p2 - 4 - 6
p3 - 5 - 4
Thời gian chờ đợi trung bình theo giải thuật SJF là:
A. 5.75
B. 5
C. 6
D. 5.25" A. 5.75
p0 - 0 - 7
p1 - 2 - 5
p2 - 5 - 6
p3 - 8 - 4
Thời gian chờ đợi trung bình theo giải thuật FCFS là:
A. 4
B. 5.5
C. 6.33
D. 3" B. 5.5
p0 - 0 - 7
p1 - 2 - 5
p2 - 5 - 6
Thời gian chờ đợi trung bình theo giải thuật Round Robin với thời gian lượng tử là 3 :
A. 7
B. 7.33
C. 6.66
D. 7.66" B. 7.33
"Tại một thời điểm, với các hệ thống đơn bộ xử lí, có thể có tối đa bao nhiêu tiến trình ở
A. 0
B. 1
D. Cả 3 đều sai" B. 1
"Điều kiện nào sau đây nằm trong nhóm điều kiện xảy ra tắc nghẽn:
C. Không có sự thu hồi tài nguyên từ tiến trình đang chiếm giữ.
"Lớp giải thuật phòng ngừa thường áp dụng với những hệ thống:
A. Vừa và nhỏ.
"Đặc điểm nào không phải là của cấu trúc chương trình overlay:
C. Module ở lớp thứ i được gọi bởi module ở lớp thứ i-1.
D. Tại một thời điểm có nhiều hơn n module trong bộ nhớ (n là số lượng lớp)." D. Tại
một thời điểm có nhiều hơn n module trong bộ nhớ (n là số lượng lớp).
"Đặc điểm nào không phải là của cấu trúc chương trình tuyến tính:
D. Không dùng chung module." A. Không tốn bộ nhớ khi thực hiện.
A. MS-DOS
B. UNIX
C. IBM OS
A. UNIX
B. MS-DOS
C. IBM OS
"Phát biểu sau là tính chất nào của hệ điều hành: "Hạn chế truy nhập không hợp thức"?
B. Bảo vệ.
C. Hiệu quả.
có kiểm tra"?
B. Bảo vệ.
C. Thuận tiện.
""Hệ điều hành là môi trường đối thoại giữa Máy - Thao tác viên - Người sử dụng" là cách
nhìn của:
B. Người dùng.
C. Nhà kĩ thuật.
"Chương trình quản lí hoạt động và tài nguyên của máy tính là:
A. Bảo vệ.
B. Độc quyền.
D. Mở rộng của thành phần phần mềm." D. Mở rộng của thành phần phần mềm.
"Nhận xét nào không chính xác cho thuật toán điều phối Round Robin (RR):
A. RR điều phối các tiến trình dựa trên thời điểm vào Ready-List.
C. RR ưu tiên cho các tiến trình có thời gian sử dụng CPU ngắn.
D. RR rất thích hợp với các hệ điều hành hiện nay vì RR giúp cho tính tương tác giữa ứng
dụng và end-user tốt hơn." C. RR ưu tiên cho các tiến trình có thời gian sử dụng CPU
ngắn.
"Phát biểu sau là tính chất nào của HĐH: "Hạn chế ảnh hưởng sai sót vô tình hay cố ý"?
A. Bảo vệ.
B. Thuận tiện.
D. Tạo ra kĩ thuật lập trình mới, cho phép giảm số lần duyệt file trong khi xử lý.
""Từng module được biên tập riêng biệt, khi thực hiện chỉ việc nạp module đầu tiên vào bộ
"Ý kiến nào không phải là nhược điểm của cấu trúc động?
A. Tốn bộ nhớ
D. Đòi hỏi người dùng phải hiểu cơ chế của hệ thống." A. Tốn bộ nhớ
"Trong chế độ quản lí bộ nhớ phân đoạn kết hợp phân trang, SCB gồm các thành phần nào
A. Dấu hiệu nạp PCB, địa chỉ nạp PCB, độ dài PCB.
B. Độ dài PCB, địa chỉ nạp PCB, dấu hiệu nạp PCB.
C. Dấu hiệu nạp PCB, độ dài PCB, địa chỉ nạp PCB.
D. Địa chỉ nạp PCB, độ dài PCB, dấu hiệu nạp PCB." A. Dấu hiệu nạp PCB, địa chỉ
E. Hiệu quả không phụ thuộc vào cấu trúc chương trình nguồn." B. Bị phân đoạn ngoài.
"Trong chế độ quản lí bộ nhớ theo module, để đọc/ghi dữ liệu cần mấy lần truy nhập?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4" B. 2
C. Hiệu quả phụ thuộc vào cấu trúc chương trình nguồn.
100k, 250k, 260k, 300k, 200k, 260k. Vùng nhớ nào sẽ được chọn để nạp chương trình có
A. 250k
B. 300k
C. 260k
D. 100k" B. 300k
A. Độc quyền
C. Thực
A. Đúng
B. Sai" A. Đúng
"Trong tổ chức SPOOL, với mỗi phép trao đổi vào ra, hệ thống tạo ra mấy chương trình
kênh?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5" A. 2
A. Có
B. Không" A. Có
D. 3 giai đoạn: khởi tạo, xử lí, kết thúc." C. 2 giai đoạn: thực hiện, xử lí kết thúc.
"Thiết bị ngoại vi trong các máy tính thế hệ I và II có hạn chế gì?
A. Tốc độ
B. Số lượng
C. Chủng loại
"Có mấy lớp giải thuật chống bế tắc, là những giải thuật nào?
D. 2 (điều hoà, nhận biết và khắc phục)" A. 3 (phòng ngừa, dự báo và tránh, nhận biết
và khắc phục)
"Trong thiết kế và xây dựng hệ thống, nguyên lí Tập trung là của hệ thống nào?
A. Windows
B. UNIX
C. IBM OS
"Trong thiết kế và xây dựng hệ thống, nguyên lí Thử và sai là của hệ thống nào?
A. IBM OS
B. UNIX
C. Linux
D. Windows" C. Linux
"Cơ chế "sự kiện và ngắt" được áp dụng cho các máy tính từ thế hệ thứ mấy?
A. Thế hệ I
B. Thế hệ III
C. Thế hệ II
"Với người lập trình, chương trình và thực hiện chương trình là ánh xạ từ tên sang giá trị ??
A. Đúng
A. Đúng
B. Sai" A. Đúng
p0 - 3 - 37
p1 - 10 - 20
p2 - 24 - 14
Thời gian chờ đợi trung bình theo giải thuật Round Robin với thời gian lượng tử 20ms là:
A. 25
B. 25.67
C. 36.67
D. 25.33" D. 25.33
"Đâu không phải là đặc điểm của thuật giải FCFS (First Come - First Serve)?
C. Đơn giản
D. Mọi tiến trình đều kết thúc được" A. Thời gian chờ trung bình nhỏ
"Đâu không phải là đặc điểm của thuật giải SJF (Shortest Job First)?
D. Thời gian chờ đợi trung bình lớn."A. Mọi tiến trình đều kết thúc được.
A. Khoá trong
C. Semaphore
"Công cụ điều độ cấp cao nằm ngoài tiến trình được điều độ, do hệ thống đảm nhiệm ??
A. Đúng
B. Sai" A. Đúng
"Công cụ điều độ cấp thấp được cài đặt ngay vào trong tiến trình được điều độ ??
A. Đúng
B. Sai" A. Đúng
"Trong lớp giải thuật phòng ngừa, để chống tài nguyên găng ta có thể:
C. Tổ chức SPOOL
""Mỗi tài nguyên găng được đặt tương ứng với 1 biến nguyên đặc biệt" là đặc điểm của
A. Khoá trong
B. Semaphore
"Giải thuật "Người chủ ngân hàng" thuộc lớp giải thuật chống bế tắc nào sau đây?
B. Phòng ngừa
C. Dự báo và tránh
"Trong các đáp án dưới đây, đâu là cấu hình trong hệ thống nhiều processor?
B. Đẳng cấu
""Khi chuyển lớp, cần phải giải phóng tài nguyên lớp cũ" là cách gọi của nguyên tắc nào
B. Nguyên tắc xử lý
"Công cụ để chống xếp hàng chờ đợi trong lớp giải thuật phòng ngừa là?
"Quản lý tài nguyên cho tiến trình con bao gồm Hệ thống quản lý tài nguyên tập trung và
A. Đúng
B. Sai" A. Đúng
D. Quản lý thiết bị vào ra" A. Thời gian là yếu tố quan trọng nhất
D. Giảm thời gian truy cập" C. Giảm chi phí trên 1 bit
"Có bao nhiều phương pháp trao đổi vào ra dữ liệu với máy tính?
"Những đặc tính nào sau đây là chính của hệ điều hành nhúng?
A. Bị giới hạn bởi kích thước bộ nhớ, tốc độ CPU và kích thước màn hình và năng lượng
D. Đa CPU" A. Bị giới hạn bởi kích thước bộ nhớ, tốc độ CPU và kích thước màn hình
và năng lượng
"Tiến trình đang thực thi sẽ được chuyển sang loại danh sách nào sau đây? Khi mà HĐH
thu hồi bộ xử lý của nó cấp cho 1 tiến trình có mức độ ưu tiên cao hơn
A. Danh sách sẵn sàng (Ready List)
D. Không câu nào đúng " A. Danh sách sẵn sàng (Ready List)
"Bộ nhớ trong máy tính gồm các loại nào bộ nhớ nào sau đây?
C. ROM, RAM
"HĐH theo lô (Batch System) bắt đầu ra đời từ thế hệ phát triển thứ mấy của máy tính điện
tử?
A. Thế hệ thứ 1
B. Thế hệ thứ 4
C. Thế hệ thứ 3
"Những chức năng nào sau đây không phải chức năng chính của HĐH?
B. Hộ trợ máy ảo
A. Linux
B. Ubuntu Server
C. Window XP
"Các thành phần chính của hệ điều hành gồm các thành phần nào?
A. Thành phần quản lý tiến trình, thành phần quản lý bộ nhớ, thành phần quản lý vào ra,
thành phần quản lý tập tin, thành phần bảo vệ bảo mật
B. Thành phần quản lý tiến trình, thành phần quản lý bộ nhớ, thành phần quản lý vào ra,
thành phần quản lý tập tin, thành phần bảo vệ bảo mật, dịch vụ hệ thống
C. Thành phần quản lý tiến trình, thành phần quản lý bộ nhớ, thành phần quản lý vào ra,
thành phần quản lý tập tin, thành phần bảo vệ bảo mật, thành phần quản lý giao diện
chương trình ứng dụng" B. Thành phần quản lý tiến trình, thành phần quản lý bộ nhớ,
thành phần quản lý vào ra, thành phần quản lý tập tin, thành phần bảo vệ bảo mật, dịch vụ
hệ thống
"Hệ điều hành bắt đầu ra đời vào thế hệ phát triển thứ mấy của máy tính điện tử?
"Những khẳng định nào sau đây là đúng về lời gọi hệ thống
A. Lời gọi hệ thống cho phép tiến trình người sử dụng truy cập và thực thi các chức năng
C. Theo khía cạnh hiệu năng, sử dụng lời gọi hệ thống là tốt hơn sử dụng lời gọi thủ tục
D. Các chương trình người sử dụng sử dụng lời gọi hệ thống để triệu gọi các dịch vụ hệ
điều hành" A. Lời gọi hệ thống cho phép tiến trình người sử dụng truy cập và thực thi
"Hệ điều hành vào sau đây thuộc về hệ điều hành cho các máy tính cá nhân?
A. Android
B. IOS
thấp hơn. Tầng thấp nhất là tầng vật lý, tầng cao nhất là giao diện người dùng. Hệ điều
A. Một tập các thủ tịch tiện ích hỗ trợ thủ tục dịch vụ
B. Một chương trình chính triệu gọi các thủ tục dịch vụ
C. Một tập các thủ tục dịch vụ thực thi lời gọi hệ thống
D. Tất cả các lựa chọn trên" D. Tất cả các lựa chọn trên
"Sắp xếp nào sau đây cho thấy sự tăng dần dung lượng của các bộ nhớ của hệ thống máy
tính?
D. Cache, Register, Ram, Hard disk" C. Register, Cache, Ram, Hard disk
"Một CPU có nhiều đơn vị thực thi câu lệnh, để có thể thực thi nhiều câu lệnh trong cùng
A. CPU đa nhân
B. Pipeline
C. Superscalar
"Hệ điều hành trên máy MP3 thuộc loại hệ điều hành nào sau đây:
"Những câu lệnh nào sau đây được thực thi ở chế độ người sử dụng
D. Đọc thông tin thời gian hệ thống" D. Đọc thông tin thời gian hệ thống
"1/ Hệ điều hành là chương trình hoạt động giữa người sử dụng với :
"2/ Trong việc phân loại mô hình hệ điều hành, loại có nhiều bộ xử lí cùng chia sẽ hệ thống
đường truyền, dữ liệu, đồng hồ, bộ nhớ, các thiết bị ngoại vi thuộc dạng :
a/ Hệ thống xử lí đa chương
b/ Hệ thống xử lí đa nhiệm
"3/ Máy tính có thể lưu trữ thông tin trong nhiều dạng thiết bị vật lí khác nhau như băng từ,
đĩa từ,.. Để thống nhất cách truy xuất hệ thống lưu trữ trong máy tính, hệ điều hành định
a/ Thư mục
b/Partition
c/FAT
"4/Ở hệ điều hành có cấu trúc phân lớp, tập hợp các lời gọi hệ thống được tạo ra bởi :
a/ Lớp phần cứng
d/Lớp kế lớp phần cứng - hạt nhân" d/Lớp kế lớp phần cứng - hạt nhân
"5/ Lời gọi hệ thống là lệnh do hệ điều hành cung cấp dùng để giao tiếp giữa hệ điều hành
và:
a/ Tiến trình
"6/Trong các cấu trúc của hệ điều hành sau đây cấu trúc nào tương thích dễ dàng với mô
b/ Tiến trình là một chương trình đang xử lí, sở hữu một không gian địa chỉ, một con trỏ
c/ Tiến trình tự quyết định thời điểm cần dừng hoạt động đang xử lí để phục vụ tiến trình
khác.
d/ Các tiến trình có thể liên lạc với nhau không thông qua hệ điều hành.
sàng, hoặc tiến trình phải chờ một sự kiện hay thao tác nhập xuất " thuộc dạng chuyển
"3/ Khi một tiến trình người dùng gọi đến một lời gọi hệ thống, tiến trình của hệ điều hành
b/ Đặc quyền
"4/Giả tiến trình A sinh ra tiểu trình B, C, câu nào sau đây là không chính xác :
d/Tiểu trình B và C không sử chung không gian địa chỉ." d/Tiểu trình B và C không sử
"5/ DCB là một vùng nhớ lưu trữ các thông tin mô tả về tiến trình, nó có nhiều thành phần.
Thông tin về danh sách các tài nguyên hệ thống mà tiến trình đang sử dụng thuộc loại
trao CPU cho một tiến trình khác (đối với tiến trình đang thực thi)
a/ Bộ điều phối
b/ Bộ phân phối
"8/ Để các tiến trình chia sẻ CPU một cách công bằng, không có tiến trình nào phải chờ đợi
vô hạn để được cấp CPU, hệ điều hành dùng thành phần nào để giải quyết vấn đề này:
a/ Bộ điều phối
"9/ Giải thuật điều phối đơn giản và dễ cài đặt nhưng không thích hợp với các hệ thống
"10/ Nguyên lí phân phối độc quyền thường thích hợp với các hệ xử lí :
b/ Hệ thống đa chương
d/ Hệ thống xử lí theo lô
"11/Tiến trình đang thực thi sẽ chuyển về loại danh sách nào khi xảy ra sự kiện đợi một
thao tác nhập/xuẩt hoàn tất, yêu cầu tài nguyên dữ liệu chưa được thoã mãn, yêu cầu tạm
dừng:
a/ Danh sách sẵn sàng (Ready list)
d/ Không câu nào đúng" c/ Danh sách chờ đợi (Waiting list)
"12/ Trong toàn bộ hệ thống hệ điều hành sử dụng bao nhiêu danh sách sẵn sàng:
a/ 2 danh sách
b/ 1 danh sách
d/ Một danh sách cho một cho mỗi tài nguyên (thiết bị ngoại vi)
"13/ Chức năng điều phối tác vụ của hệ điều hành được kích hoạt khi :
c/ Xảy ra ngắt
"1/ Câu nào sau đây phát biểu không chính xác:
b/ Tiến trình xử lí tín hiệu bằng cách gọi hàm xử lí tín hiệu
e/ Câu c,d đúng" d/ Tiến trình có thể thông báo cho nhau về một sự kiện
"2/ Phương pháp nhanh nhất để trao đổi thông tin giữa các tiến trình
a/ Đường ống
d/ Socket
"4/ Kĩ thuật nào sau đây là liên lạc trực tiếp giữa hai tiến trình
"6/ Trong các giải pháp đồng bộ tiến trình sau, giải pháp nào vi phạm điều kiện "Không có
"7/ Trong các giải pháp đồng bộ tiến trình sau, giải pháp nào giải quyết được vấn đề truy
xuất độc quyền trên các máy tính có một hay nhiều bộ xử lí chia sẻ một vùng nhớ chung
b/ Monitor
c/ Semaphone
d/ Sleep và Wakeup
"8/ Trong các giải pháp sau, giải pháp nào tiến trình đang chờ nhưng vẫn chiếm dụng CPU
c/ Semaphone
d/ Busy waiting
"1/ Trong các biện pháp ngăn chặn tắc nghẽn sau, biện pháp nào dễ ảnh hưởng đến việc
a/ Tiến trình phải yêu cầu tất cả các tài nguyên trước khi xử lí
b/ Khi một tiến trình yêu cầu một tài nguyên mới và bị từ chối, nó phải giải phóng tài
nguyên đang bị chiếm giữ, sau đó được cấp phát trở lại cùng lần với tài nguyên mới
c/ Cho phép hệ thống thu hồi tài nguyên từ các tiến trình bị khoá và cấp phát trở lại cho
d/ Câu a và b đúng
"2/ Để ngăn chặn tắc nghẽn chúng ta phải đảm bảo tối thiểu một trong các điều kiện gây ra
tắc nghẽn không được xảy ra, trong các điều kiện sau điều kiện nào là khó có khả năng
b/ Sự chiếm giữ và yêu cầu thêm tài nguyên không thể chia sẻ
c/ Không thu hồi được tài nguyên từ tiến trình đang giữ chúng
d/ Tồn tại một chu kì trong đồ thị cấp phát tài nguyên" a/ Có sử dụng tài nguyên
"3/ Trong đồ thị cấp phát tài nguyên, tài nguyên được thể hiện bằng :
a/ Hình tròn
b/ Hình thoi
c/ Hình vuông
"4/ Trong đồ thị cấp phát tài nguyên, tiến trình được thể hiện bằng :
a/ Hình tròn
b/ Hình thoi
c/ Hình vuông
b/ Sự chiếm giữ và yêu cầu thêm tài nguyên không thể chia sẻ
c/ Không thu hồi được tài nguyên từ tiến trình đang giữ chúng
d/ Tồn tại một chu kì trong đồ thị cấp phát tài nguyên
e/ Một trong các điều kiện trên không xảy ra" e/ Một trong các điều kiện trên không
xảy ra
"1/ Địa chỉ thực tế mà trình quản lí bộ nhớ nhìn thấy và thao tác là:
"2/Tập hợp tất cả địa chỉ ảo phát sinh bởi một chương trình gọi là:
"3/ Vào thời điểm nào sau đây tiến trình chỉ thao tác trên địa chỉ ảo, không bao giờ thấy
c/ Thời điểm xử lí
a/ Mô hình Linker-Loader
b/ Mô hình Base-Limit
"5/ Thuật toán chọn đoạn trống để thoã mãn nhu cầu cho một tiến trình (trong phân đoạn
vùng nhớ )
a/ First-fit
b/ Best-fit
c/Worst-fit
b/ Vùng nhớ trống được dồn lại từ các mảnh bộ nhớ nhỏ rời rạc
c/ Tổng vùng nhớ trống đủ để thoã mãn nhu cầu nhưng các vùng nhớ này lại không liên tục
d/ Không câu nào đúng" c/ Tổng vùng nhớ trống đủ để thoã mãn nhu cầu nhưng các
vùng nhớ này lại không liên tục nên không đủ để cấp cho tiến trình khác
"7/ Trong kĩ thuật cấp phát vùng nhớ phân đoạn một địa chỉ ảo được thể hiện bởi:
a/ Bộ <s,d> trong đó s là số hiệu phân đoạn, d là địa chỉ tương đối trong s
b/ Bộ <base, limit > với base là chỉ số nền, limit là chỉ số giới hạn
d/ Cả hai câu đều đúng" a/ Bộ <s,d> trong đó s là số hiệu phân đoạn, d là địa chỉ
"8/ Với địa chỉ logic <s,d> và thanh ghi nền STBR, thanh ghi giới hạn STLR địa chỉ vật lí
b/ STBR+s+d
c/ STLR- STBR+s+d
d/ s+d" b/ STBR+s+d
"9/ Thuật toán chọn vùng trống đầu tiên đủ lớn để nạp tiến trình là:
a/ First-fit
b/Best-fit
c/Worst-fit
"10/ Thuật toán chọn vùng trống đầu tự do nhỏ nhất nhưng đủ lớn để nạp tiến trình là:
a/ First-fit
b/Best-fit
c/Worst-fit
"11/ Thuật toán chọn vùng trống đầu tự do lớn nhất để nạp tiến trình là:
a/ First-fit
b/Best-fit
c/Worst-fit
"12/ Trong kĩ thuật phân trang nếu kích thước không gian địa chỉ là 2m kích thước trang là
a/ n-m bit cao của địa chỉ ảo biểu diễn số hiệu trang và n bit thấp cho biết địa chỉ tương đối
trong trang
b/ m-n bit thấp của địa chỉ ảo biểu diễn số hiệu trang và n bit cao cho biết địa chỉ tương đối
trong trang
c/ m-n bit cao của địa chỉ ảo biểu diễn số hiệu trang và n bit thấp cho biết địa chỉ tương đối
trong trang
d/ Câu b,c đúng
" c/ m-n bit cao của địa chỉ ảo biểu diễn số hiệu trang và n bit thấp cho biết địa chỉ
"13/ Xét cơ chế MMU trong kĩ thuật phân trang với địa ảo có dạng <p,d> để chuyển đổi
địa chỉ này sang địa chỉ vật lí, MMU dùng bảng trang, phát biểu nào sau đây là chính xác:
a/ Phần tử thứ d trong bảng trang lưu số hiệu khung trang trong bộ nhớ vật lí đang chứa
trang p
b/ Phần tử thứ p trong bảng trang lưu số hiệu khung trang trong bộ nhớ vật lí đang chứa
trang d
c/ Phần tử thứ p+d trong bảng trang lưu số hiệu khung trang trong bộ nhớ vật lí đang chứa
trang p
d/ Phần tử thứ p trong bảng trang lưu số hiệu khung trang trong bộ nhớ vật lí đang chứa
trang p" d/ Phần tử thứ p trong bảng trang lưu số hiệu khung trang trong bộ nhớ vật
"14/ Kĩ thuật cấp phát nào sau đây loại bỏ được hiện tượng phân mảnh ngoại vi
a/ Phân trang.
b/ Phân đoạn
"15/ Giả sử bộ nhớ chính được phân vùng có kích thước theo thứ tự là 600k, 500k, 200k,
300k, các tiến trình theo thứ tự yêu cầu cấp phát có kích thước 212K, 417K, 112K, 426K
.Nếu sử dụng thuật toán Best-fit quá trình cấp phát bộ nhớ sẽ như thể nào :
a/ 212K->600K, 417K->500K,112K->300K,426K->200K
b/212K->600K, 417K->500K,112K->200K,426K->300K
c/212K->300K, 417K->500K,112K->200K,426K->300K
32 khung trang, Hỏi phải dùng bao nhiêu bít để thể hiện địa chỉ logic của không gian địa
chỉ này
a/ 32bit
b/ 8 bit
c/ 24bit
d/ 13bit" d/ 13bit
"17/ Xét không gian địa chỉ có 8 trang, mỗi trang có kích thước 1K ánh xạ vào bộ nhớ có
32 khung trang, Hỏi phải dùng bao nhiêu bít để thể hiện địa chỉ vật lí của không gian địa
chỉ này
a/ 32bit
b/ 8 bit
c/ 15bit(215bit)
d/ 13bit" c/ 15bit(215bit)
"17/ Điều kiện một phân đoạn có thể thuộc không gian địa chỉ của 2 tiến trình:
b/ Các phần tử trong bảng phân đoạn của hai tiến trình này cùng chỉ đến một vị trí vật lí
nhất
c/ Không câu nào đúng" b/ Các phần tử trong bảng phân đoạn của hai tiến trình này
"1/ Thuật toán thay thế trang mà chọn trang lâu được sử dụng nhất trong tương lai thuộc
loại :
a/ FIFO
b/ LRU
c/ Tối ưu
d/ NRU" c/ Tối ưu
"2/ Trong thuật toán thay thế trang "cơ hội thứ hai nâng cao" trang được chọn là trang :
a/ Trang đầu tiên được tìm thấy trong lớp có độ ưu tiên thấp nhất và khác rỗng.
b/ Trang đầu tiên được tìm thấy trong lớp có độ ưu tiên cao nhất và khác rỗng .
c/ Trang cuối cùng được tìm thấy trong lớp có độ ưu tiên thấp nhất và khác rỗng
d/ Trang cuối cùng được tìm thấy trong lớp có độ ưu tiên cao nhất và khác rỗng" a/ Trang
đầu tiên được tìm thấy trong lớp có độ ưu tiên thấp nhất và khác rỗng.
"3/ Thuật toán thay thế trang dùng thời điểm cuối cùng trang được truy xuất là thuật toán :
a/ FIFO
b/ LRU
c/ Tối ưu
d/ NRU" b/ LRU
"9/ Các thuật toán sau thuật toán nào thuộc loại thuật toán thống kê:
a/ LFU
b/ LRU
c/ NRU
d/ NFU
e/ Câu a và d đúng
"11/ Nếu tổng số khung trang yêu cầu của các tiến trình trong hệ thống vượt quá số khung
b/ Tạm dừng tiến trình nào đó giải phóng khung trang cho tiến trình khác hoàn tất
d/Không câu nào đúng" b/ Tạm dừng tiến trình nào đó giải phóng khung trang cho
"12/Trong các thuật toán sau thuật toán nào không là thuật toán cấp phát khung trang
d/Cấp phát theo độ ưu tiên." c/Cấp phát theo thứ tự trước sau.
"6/ Khi một tiến trình kết thúc xử lí, hệ điều hành huỷ bỏ nó bằng một số hoạt động, hoạt
b/ Thu hồi các tài nguyên cấp phát cho tiến trình
c/ Huỷ tiến trình ra khỏi tất cả các danh sách quản lí của hệ thống
"5/Bit Dirty trong cấu trúc của 1 phần tử bảng trang có ý nghĩa :
a/ Cho biết trang nào đã được truy xuất đến và trang nào không
trang đó đã bị thay đổi hay chưa để cập nhật trang trên đĩa.
"5/ Khi giải quyết bài toán miền giăng, điều kiện nào sau đây là không cần thiết:
a/ Không có hai tiến trình nào ở trong miền giăng cùng một lúc
b/ Phải giả thiết tốc độ các tiến trình, cũng như về số lượng bộ xử lí
c/ Một tiến trình bên ngoài miền giăng không được ngăn cản các tiến trình khác vào miền
giăng
d/ Không có tiến trình nào phải chờ vô hạn để được vào miền giăng" b/ Phải giả